|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1843/QĐ-UBND thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường Lạng Sơn 2016
Số hiệu:
|
1843/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Lý Vinh Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1843/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 10 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC
BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04/9/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 563/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 47 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Môi trường, Địa chất và
Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (có danh mục và nội dung thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành
chính lĩnh vực khoáng sản và địa chất tại Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày
05/01/2014; các thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước tại Quyết định số
89/QĐ-UBND ngày 21/01/2015; các thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường tại
Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lý
Vinh Quang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC BẢN
ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
02
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
04
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
05
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
06
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh
giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ
sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
|
07
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
08
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
09
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương
án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê
duyệt)
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ
sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
12
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi
môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
15
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
16
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
17
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ
thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
18
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch hạ tầng kỹ
thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
II
|
Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản
|
01
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
02
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
03
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
04
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
05
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
06
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
07
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
08
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
09
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
10
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
12
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
13
|
Tính tiền cấp Quyền khai thác khoáng sản
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
01
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
03
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
05
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
07
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
08
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
09
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
10
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc bản đồ
|
01
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ
|
V
|
Lĩnh vực Viễn thám
|
01
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1843/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Môi trường, Địa chất và Khoáng sản, Tài nguyên nước, Đo đạc bản đồ và Viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
1.845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|