Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 180/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 14/12/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 180/2006/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2006
 
QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2006 KHU VỰC THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung từ 350.000 đồng lên 450.000 đồng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2000 của Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Công văn số 11454/LS-TNMT-TC ngày 30 tháng 11 năm 2006 về việc ban hành bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2006
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành bộ đơn giá (tổng hợp và chi tiết) công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ khu vực thành phố đính kèm.

Điều 2. Bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ địa chính (gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính) khu vực thành phố là cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố xem xét cụ thể, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thỏa thuận và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn thành phố.

Điều 4. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Liên Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành các điều chỉnh đơn giá thích hợp, có tham khảo ý kiến của các ngành quản lý tổng hợp về tài nguyên và môi trường. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành bộ đơn giá mới.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường in ấn, phát hành và chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá công tác đo đạc địa chính nêu trên.

Điều 6. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 7. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

ĐƠN GIÁ

(NĂM 2006) XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II ĐO VẼ, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Cơ sở lập đơn giá:

1. Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ (gọi tắt là định mức 05).

2. Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp GCN quyền sử dụng đất.

3. Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung từ 350.000 đồng lên 450.000 đồng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2006.

4. Công văn số 3673/NTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ.

5. Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

6. Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

7. Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

8. Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2000 của Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc lập bản đồ.

9. Công văn số 3571/TB-LĐTBXH-LĐ ngày 20 tháng 9 năm 2004 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thông báo kết quả thẩm định đơn giá lao động phổ thông cho công tác đo đạc bản đồ là 38.300 đồng/ngày công.

II. Tính toán chi tiết từng loại chi phí:

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng; phụ cấp độc hại, nguy hiểm bằng 0,2 lương tối thiểu (hai mục này chỉ tính cho công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu chia cho 5 công nhân (tính tổ trưởng bình quân là 5 người); phụ cấp bảo hiểm xã hội (BHXH) + bảo hiểm y tế (BHYT) + kinh phí công đoàn (KPCĐ) tính 19% của lương cơ bản và lương phụ.

- Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh là 38.300 đồng.

- Cột định mức (ĐM) tính công cá nhân của các công việc theo định mức 05.

- Cột thành tiền (T-tiền) đối với công LĐKT ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức so thời tiết 1,25.

- Khi tính lương ngày của lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26 ngày.

2. Chi phí dụng cụ, vật liệu:

- Chi phí dụng cụ, vật liệu tính theo định mức 05.

- Giá dụng cụ, vật liệu lấy theo giá thị trường tại thành phố Hồ Chí Minh và giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã áp dụng trong các đơn giá sản phẩm trước đây.

- Từng loại sản phẩm đã tính chi phí dụng cụ, nhỏ, phụ 5% và chi phí vật liệu nhỏ, hao hụt 8%.

3. Chi phí sử dụng máy:

- Nguyên giá máy tính theo giá máy đã được áp dụng của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Khấu hao máy móc, thiết bị tính theo Thông tư 715, ngoại nghiệp 250 ca/năm, nội nghiệp 500 ca/năm.

- Giá điện tính theo giá bình quân 1.000 đồng/kw.

4. Đơn giá tổng hợp: bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung cho các loại khó khăn của địa hình. Chi phí chung tính bằng 28% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 22% cho công tác nội nghiệp, 25% cho công tác biên tập bản đồ.


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH 2006

(Công tác: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính mới trên khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)

Định mức 406

 

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

Mức KK

Đơn giá sản phẩm

Ghi chú

1

Lư­ới địa chính cấp 1

 

 

 

 

1.1

Mốc hè phố, đo ngắm kinh vĩ (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.931.439

 

 

Mức KK 2

 

2

               2.509.994

 

 

Mức KK 3

 

3

               3.058.224

 

 

Mức KK 4

 

4

               3.937.263

 

 

Mức KK 5

 

5

               4.932.135

 

1.2

Mốc hè phố, đo ngắm GPS (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

 

1

               2.340.541

 

 

Mức KK 2

 

2

               2.865.559

 

 

Mức KK 3

 

3

               3.503.075

 

 

Mức KK 4

 

4

               4.411.917

 

 

Mức KK 5

 

5

               5.704.456

 

1.3

Mốc ven nội, đo ngắm kinh vĩ (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.698.844

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               2.212.858

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.688.324

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               3.462.045

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               4.341.596

 

1.4

Mốc ven nội, đo ngắm GPS (không đo cao l­ượng giác và ch­ưa tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

 

1

2.107.946

 

 

Mức KK 2

 

2

2.568.422

 

 

Mức KK 3

 

3

3.133.174

 

 

Mức KK 4

 

4

3.936.698

 

 

Mức KK 5

 

5

5.113.918

 

1.5

Tiếp điểm

 

 

 

 

1.5.1

Tiếp điểm có t­ường vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

280.583

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

330.682

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

386.355

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

464.296

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

553.422

 

1.5.2

Tiếp điểm không tư­ờng vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

 

1

474.997

 

 

Mức KK 2

 

2

553.564

 

 

Mức KK 3

 

3

647.605

 

 

Mức KK 4

 

4

773.202

 

 

Mức KK 5

 

5

942.802

 

1.6

Đo cao l­ượng giác

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                     25.466

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                     33.097

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                     38.514

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                     49.412

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                     54.900

 

2

Lư­ới địa chính cấp 2

 

 

 

 

2.1

Mốc hè phố, đo ngắm kinh vĩ, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.238.372

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.502.841

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               1.910.928

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.421.566

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               2.908.020

 

2.2

Mốc hè phố, đo ngắm GPS, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.549.091

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.830.254

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.328.958

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.915.782

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.691.239

 

2.3

Mốc ven nội, đo ngắm kinh vĩ, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.549.091

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.830.254

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.328.958

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.915.782

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.691.239

 

2.4

Mốc ven nội, đo ngắm GPS, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.406.280

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.656.351

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.096.335

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.616.804

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.320.655

 

2.5

Tiếp điểm

 

 

 

 

2.5.1

Tiếp điểm có t­ường vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                   120.836

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                   138.914

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                   159.493

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                   182.755

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                   212.915

 

2.5.2

Tiếp điểm không tư­ờng vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                   222.319

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                   255.710

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                   291.338

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                   330.949

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                   378.828

 

2.6

Đo cao l­ượng giác

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                     25.466

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                     33.097

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                     38.514

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                     49.412

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                     54.900

 

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

Mức KK 1

Ha

1

             10.697.850

 

 

Mức KK 2

Ha

2

             12.803.710

 

 

Mức KK 3

Ha

3

             15.303.147

 

 

Mức KK 4

Ha

4

             16.876.767

 

 

Các trư­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

             11.353.232

 

 

Trên 50 nhà

Ha

2

             13.664.914

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

             16.390.594

 

 

Trên 90 thửa

Ha

4

             17.576.677

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

             18.276.586

 

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

               4.206.600

 

 

Mức KK 2

Ha

2

               4.984.371

 

 

Mức KK 3

Ha

3

               6.586.754

 

 

Mức KK 4

Ha

4

               8.054.958

 

 

Mức KK 5

Ha

5

               8.801.907

 

 

Mức KK 6

Ha

6

             10.999.677

 

 

Các tr­ường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

               5.433.415

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

               7.788.582

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

               9.532.399

 

 

Trên 50 nhà

Ha

5

             10.408.898

 

 

Trên 90 thửa

Ha

6

             12.009.919

 

 

Trên 60 nhà

Ha

6

             13.020.161

 

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

               1.575.533

 

 

Mức KK 2

Ha

2

               1.931.123

 

 

Mức KK 3

Ha

3

               2.077.482

 

 

Mức KK 4

Ha

4

               2.822.309

 

 

Mức KK 5

Ha

5

               3.601.060

 

 

Mức KK 6

Ha

6

               4.205.971

 

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

                  536.850

 

 

Mức KK 2

Ha

2

                  710.559

 

 

Mức KK 3

Ha

3

                  805.679

 

 

Mức KK 4

Ha

4

                  936.935

 

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

 

 

 

Mức KK 2

Ha

2

                  248.809

 

 

Mức KK 3

Ha

3

                  331.734

 

 

Mức KK 4

Ha

4

                  370.047

 

 

 

 

 

 


ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

(Công tác: Đo đạc chỉnh lý biến động trên khu vực đã có bản đồ địa chính)

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

 vật liệu

Chi phí

KH-NL

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28%, 22%

CP

KSTK

Đơn giá

sản phẩm

 Ăn giữa ca

 Cộng

 ĐM

 Đơn giá

 Tiền

 

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  97.402

  9.958

  16.086

 11.088

 134.534

    36.053

  6.150

  170.586

  1,02

  17.308

  17.723

  188.309

 

 

2

  104.199

 10.954

  16.175

 11.781

 143.108

    38.403

  6.562

  181.512

  1,09

  17.308

  18.935

  200.446

 

 

3

  110.996

 11.950

  16.314

 12.838

 152.097

    40.867

  6.993

  192.964

  1,16

  17.308

  20.146

  213.111

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    268

 

 

    884

      247

 

    1.131

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    536

 

 

   1.768

      495

 

    2.263

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  71.800

  7.469

  16.725

  9.065

 105.059

    27.831

  4.687

  132.890

  0,74

  17.308

  12.842

  145.732

 

 

2

  78.597

  8.464

  16.785

  9.500

 113.347

    30.101

  5.084

  143.448

  0,81

  17.308

  14.054

  157.502

 

 

3

  85.394

  8.464

  16.906

 10.371

 121.135

    32.228

  5.456

  153.362

  0,88

  17.308

  15.265

  168.628

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     847

    326

 

 

   1.172

      328

 

    1.500

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.693

    651

 

 

   2.345

      656

 

    3.001

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  52.202

  4.979

   7.894

  6.147

  71.222

    18.696

  3.108

   89.918

  0,54

  17.308

   9.381

  99.299

 

 

2

  58.999

  5.975

   7.979

  6.819

  79.771

    21.040

  3.519

  100.811

  0,53

  17.308

   9.121

  109.933

 

 

3

  65.796

  6.971

   8.069

  7.504

  88.339

    23.388

  3.930

  111.728

  0,59

  17.308

  10.246

  121.974

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    268

 

 

    884

      247

 

    1.131

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    536

 

 

   1.768

      495

 

    2.263

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  50.616

  3.983

   1.702

  4.340

  60.641

    16.017

  2.674

   76.658

  0,45

  17.308

   7.823

  84.482

 

 

2

  51.409

  4.979

   1.882

  5.631

  63.901

    16.873

  2.818

   80.774

  0,46

  17.308

   7.910

  88.683

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     462

    192

 

 

    653

      183

 

     836

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

     924

    383

 

 

   1.307

      366

 

    1.673

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  49.030

  3.983

   2.648

  7.854

  63.515

    16.889

  2.840

   80.404

  0,20

  17.308

   3.496

  83.900

 

 

2

  61.831

  4.481

   2.913

  9.986

  79.210

    21.231

  3.607

  100.441

  0,25

  17.308

   4.275

  104.716

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    172

 

 

    788

      221

 

    1.009

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    345

 

 

   1.576

      441

 

    2.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

Đơn vị

tính

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

vật tư

Chi phí sử dụng máy

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28-22%

Đơn giá

sản phẩm

PC 0.1

khu vực

KH-TB

Năng lượng

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   3.427

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

1

   735.428

  124.092

 176.770

    54.000

 

  1.090.290

  305.281

   1.395.571

   6.662

 

 

"

2

   980.571

  165.456

 177.801

    69.000

 

  1.392.827

  389.992

   1.782.819

   8.883

 

 

"

3

  1.266.570

  206.820

 179.519

    81.000

 

  1.733.909

  485.495

   2.219.404

  11.474

 

 

"

4

  1.675.141

  268.866

 181.581

   102.000

 

  2.227.588

  623.725

   2.851.313

  15.176

 

 

"

5

  2.124.570

  351.594

 183.986

   108.000

 

  2.768.149

  775.082

   3.543.231

  19.247

1.1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   612.857

  103.410

 147.308

    45.000

 

    908.575

  254.401

   1.162.976

   5.552

 

 

"

2

   817.142

  137.880

 148.167

    57.500

 

  1.160.690

  324.993

   1.485.683

   7.403

 

 

"

3

  1.055.475

  172.350

 149.599

    67.500

 

  1.444.924

  404.579

   1.849.503

   9.562

 

 

"

4

  1.395.951

  224.055

 151.317

    85.000

 

  1.856.323

  519.771

   2.376.094

  12.646

 

 

"

5

  1.770.475

  292.995

 153.322

    90.000

 

  2.306.791

  645.902

   2.952.693

  16.039

1.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   102.143

   13.788

  67.633

    45.000

 

    228.564

   63.998

    292.562

    925

 

 

"

2

   128.624

   13.788

  67.792

    57.500

 

    267.704

   74.957

    342.662

   1.165

 

 

"

3

   155.106

   20.682

  67.911

    67.500

 

    311.199

   87.136

    398.335

   1.405

 

 

"

4

   192.936

   26.044

  68.110

    85.000

 

    372.090

  104.185

    476.276

   1.748

 

 

"

5

   257.248

   26.044

  68.428

    90.000

 

    441.720

  123.682

    565.402

   2.330

1.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   204.286

   27.576

 135.266

    60.750

 

    427.878

  119.806

    547.684

   1.851

 

 

"

2

   257.248

   27.576

 135.584

    77.625

 

    498.034

  139.449

    637.483

   2.330

 

 

"

3

   310.211

   41.364

 135.823

    91.125

 

    578.523

  161.986

    740.509

   2.810

 

 

"

4

   385.873

   52.088

 136.220

   114.750

 

    688.931

  192.901

    881.831

   3.496

 

 

"

5

   514.497

   52.088

 136.856

   121.500

 

    824.941

  230.983

   1.055.924

   4.661

1.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   153.214

   20.682

 101.450

    67.500

 

    342.846

   95.997

    438.843

   1.388

 

 

"

2

   192.936

   20.682

 101.688

    86.250

 

    401.556

  112.436

    513.992

   1.748

 

 

"

3

   232.659

   31.023

 101.867

   101.250

 

    466.798

  130.704

    597.502

   2.108

 

 

"

4

   289.405

   39.066

 102.165

   127.500

 

    558.135

  156.278

    714.413

   2.622

 

 

"

5

   385.873

   39.066

 102.642

   135.000

 

    662.580

  185.523

    848.103

   3.496

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    76.607

   10.341

  50.725

    33.750

 

    171.423

   47.998

    219.421

    694

 

 

"

2

    96.468

   10.341

  50.844

    43.125

 

    200.778

   56.218

    256.996

    874

 

 

"

3

   116.329

   15.512

  50.933

    50.625

 

    233.399

   65.352

    298.751

   1.054

 

 

"

4

   144.702

   19.533

  51.082

    63.750

 

    279.068

   78.139

    357.207

   1.311

 

 

"

5

   192.936

   19.533

  51.321

    67.500

 

    331.290

   92.761

    424.052

   1.748

1.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

1.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   421.756

   22.980

  49.019

   112.920

 

    606.675

  169.869

    776.545

   3.050

 

 

"

2

   507.055

   32.172

  49.451

   125.630

 

    714.308

  200.006

    914.314

   3.667

 

 

"

3

   620.787

   64.344

  50.314

   135.840

 

    871.286

  243.960

   1.115.246

   4.490

 

 

"

4

   767.691

  114.900

  51.394

   153.655

 

  1.087.640

  304.539

   1.392.179

   5.552

 

 

"

5

  1.198.925

  144.774

  54.416

   158.760

 

  1.556.875

  435.925

   1.992.800

   8.671

1.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   246.651

   17.235

   6.703

    24.750

 

    295.339

   82.695

    378.034

   1.919

 

 

"

2

   365.572

   34.470

   7.256

    37.500

 

    444.798

  124.543

    569.341

   2.845

 

 

"

3

   444.853

   34.470

   7.698

    45.000

 

    532.021

  148.966

    680.986

   3.461

 

 

"

4

   603.414

   51.705

   8.472

    61.500

 

    725.091

  203.025

    928.116

   4.695

 

 

"

5

   801.616

   68.940

   9.467

    81.750

 

    961.773

  269.296

   1.231.069

   6.238

1.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    24.665

    1.724

    670

     2.475

 

    29.534

    8.269

     37.803

    192

 

 

"

2

    36.557

    3.447

    726

     3.750

 

    44.480

   12.454

     56.934

    284

 

 

"

3

    44.485

    3.447

    770

     4.500

 

    53.202

   14.897

     68.099

    346

 

 

"

4

    60.341

    5.171

    847

     6.150

 

    72.509

   20.303

     92.812

    470

 

 

"

5

    80.162

    6.894

    947

     8.175

 

    96.177

   26.930

    123.107

    624

1.3.4

Tính độ cao lượng giác

Điểm

 

    10.829

 

   1.171

     3.300

 

    15.301

    4.284

     19.585

    247

1.3.5

Tính cho đo GPS

Điểm

 

   120.327

 

   7.956

     3.300

 

    131.582

   36.843

    168.425

   2.742

1.3.6

Tính đo kinh vĩ

Điểm

 

   108.294

 

  11.714

     3.300

 

    123.308

   34.526

    157.834

   2.468

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

1

   449.428

   41.364

 136.636

    42.000

 

    669.428

  187.440

    856.868

   4.072

 

 

"

2

   572.000

   57.910

 137.265

    48.000

 

    815.174

  228.249

   1.043.423

   5.182

 

 

"

3

   776.285

  115.819

 138.315

    60.000

 

  1.090.419

  305.317

   1.395.737

   7.033

 

 

"

4

  1.021.428

  165.456

 139.574

    75.000

 

  1.401.458

  392.408

   1.793.866

   9.253

 

 

"

5

  1.266.570

  227.502

 141.044

   102.000

 

  1.737.116

  486.393

   2.223.509

  11.474

2.1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   374.523

   34.470

 113.863

    35.000

 

    557.856

  156.200

    714.056

   3.393

 

 

"

2

   476.666

   48.258

 114.388

    40.000

 

    679.312

  190.207

    869.519

   4.318

 

 

"

3

   646.904

   96.516

 115.262

    50.000

 

    908.683

  254.431

   1.163.114

   5.861

 

 

"

4

   851.190

  137.880

 116.312

    62.500

 

  1.167.882

  327.007

   1.494.889

   7.711

 

 

"

5

  1.055.475

  189.585

 117.537

    85.000

 

  1.447.597

  405.327

   1.852.924

   9.562

2.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    26.481

    6.894

  53.079

    35.000

 

    121.455

   34.007

    155.462

    240

 

 

"

2

    37.831

    6.894

  53.153

    40.000

 

    137.878

   38.606

    176.484

    343

 

 

"

3

    41.614

   13.788

  53.153

    50.000

 

    158.555

   44.395

    202.950

    377

 

 

"

4

    52.963

   13.788

  53.227

    62.500

 

    182.478

   51.094

    233.572

    480

 

 

"

5

    64.312

   13.788

  53.291

    85.000

 

    216.391

   60.589

    276.980

    583

2.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    52.963

   13.788

 106.158

    47.250

 

    220.159

   61.645

    281.804

    480

 

 

"

2

    75.661

   13.788

 106.307

    54.000

 

    249.756

   69.932

    319.687

    685

 

 

"

3

    83.227

   27.576

 106.307

    67.500

 

    284.610

   79.691

    364.301

    754

 

 

"

4

   105.926

   27.576

 106.455

    84.375

 

    324.332

   90.813

    415.144

    960

 

 

"

5

   128.624

   27.576

 106.582

   114.750

 

    377.532

  105.709

    483.241

   1.165

2.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    39.722

   10.341

 106.158

    52.500

 

    208.722

   58.442

    267.164

    360

 

 

"

2

    56.746

   10.341

 106.307

    60.000

 

    233.394

   65.350

    298.744

    514

 

 

"

3

    62.421

   20.682

 106.307

    75.000

 

    264.409

   74.035

    338.444

    565

 

 

"

4

    79.444

   20.682

 106.455

    93.750

 

    300.331

   84.093

    384.424

    720

 

 

"

5

    96.468

   20.682

 106.582

   127.500

 

    351.232

   98.345

    449.577

    874

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    19.861

    5.171

  39.809

    26.250

 

    91.091

   25.505

    116.596

    180

 

 

"

2

    28.373

    5.171

  39.865

    30.000

 

    103.408

   28.954

    132.363

    257

 

 

"

3

    31.210

   10.341

  39.865

    37.500

 

    118.916

   33.297

    152.213

    283

 

 

"

4

    39.722

   10.341

  39.921

    46.875

 

    136.859

   38.320

    175.179

    360

 

 

"

5

    48.234

   10.341

  39.968

    63.750

 

    162.293

   45.442

    207.735

    437

2.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   303.285

   16.086

  34.657

    87.185

 

    441.213

  123.540

    564.753

   2.193

 

 

"

2

   364.890

   22.980

  34.965

    92.290

 

    515.126

  144.235

    659.361

   2.639

 

 

"

3

   445.450

   45.960

  35.582

   102.500

 

    629.493

  176.258

    805.751

   3.222

 

 

"

4

   544.966

   80.430

  36.200

   115.315

 

    776.910

  217.535

    994.445

   3.941

 

 

"

5

   767.691

  103.410

  37.742

   138.235

 

  1.047.078

  293.182

   1.340.260

   5.552

2.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   162.966

   17.235

   6.280

    17.250

 

    203.730

   57.045

    260.775

   1.268

 

 

"

2

   202.606

   34.470

   6.524

    21.000

 

    264.600

   74.088

    338.688

   1.577

 

 

"

3

   242.246

   34.470

   6.707

    24.750

 

    308.173

   86.288

    394.462

   1.885

 

 

"

4

   321.527

   34.470

   7.073

    33.000

 

    396.070

  110.900

    506.969

   2.502

 

 

"

5

   361.167

   34.470

   7.317

    37.500

 

    440.454

  123.327

    563.781

   2.810

2.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    16.297

    1.724

    628

     1.725

 

    20.373

    5.704

     26.077

    127

 

 

"

2

    20.261

    3.447

    652

     2.100

 

    26.460

    7.409

     33.869

    158

 

 

"

3

    24.225

    3.447

    671

     2.475

 

    30.817

    8.629

     39.446

    188

 

 

"

4

    32.153

    3.447

    707

     3.300

 

    39.607

   11.090

     50.697

    250

 

 

"

5

    36.117

    3.447

    732

     3.750

 

    44.045

   12.333

     56.378

    281

2.3.4

Tính độ cao lượng giác

Điểm

 

     8.122

 

   1.145

       165

 

     9.432

    2.641

     12.073

    185

2.3.5

Tính cho đo GPS

Điểm

 

    90.245

 

   7.691

     1.650

 

    99.586

   27.884

    127.470

   2.056

2.3.6

Tính đo kinh vĩ

Điểm

 

    81.220

 

  11.450

     1.650

 

    94.320

   26.410

    120.730

   1.851

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

 

"

1

  5.876.412

  546.924

 179.687

   327.765

 

  6.930.788

 1.940.621

   8.871.409

 223.762

 

 

"

2

  7.152.046

  670.633

 188.204

   419.565

 

  8.430.448

 2.360.525

  10.790.973

 271.023

 

 

"

3

  8.677.140

  823.833

 196.721

   520.660

 

  10.218.355

 2.861.139

  13.079.494

 327.538

 

 

"

4

  9.366.148

 1.024.525

 209.151

   651.385

 

  11.251.209

 3.150.338

  14.401.547

 353.036

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  6.318.244

  571.053

 179.687

   327.765

 

  7.396.749

 2.071.090

   9.467.838

 268.514

 

Trên 50 nhà

"

2

  7.738.073

  701.656

 188.204

   419.565

 

  9.047.498

 2.533.300

  11.580.798

 325.228

 

Trên 50 nhà

"

3

  9.422.153

  863.818

 196.721

   520.660

 

  11.003.353

 3.080.939

  14.084.291

 393.045

 

Trên 90 thửa

"

4

  9.845.415

 1.052.101

 209.151

   651.385

 

  11.758.052

 3.292.254

  15.050.306

 388.339

 

Trên 50 nhà

"

4

 10.324.681

 1.079.677

 209.151

   651.385

 

  12.264.895

 3.434.170

  15.699.065

 423.643

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

   2.513

 

 

Ha

1

   966.496

 

 317.089

    29.108

 

  1.312.694

  288.793

   1.601.486

  39.349

 

 

"

2

  1.113.372

 

 318.291

    33.732

 

  1.465.395

  322.387

   1.787.782

  45.832

 

 

"

3

  1.281.866

 

 319.352

    37.060

 

  1.638.278

  360.421

   1.998.699

  53.295

 

 

"

4

  1.479.780

 

 321.260

    43.440

 

  1.844.480

  405.786

   2.250.266

  62.039

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  1.014.818

 

 317.089

    29.108

 

  1.361.016

  299.423

   1.660.439

  47.219

 

Trên 50 nhà

"

2

  1.171.880

 

 318.291

    33.732

 

  1.523.903

  335.259

   1.859.162

  54.999

 

Trên 50 nhà

"

3

  1.349.612

 

 319.352

    37.060

 

  1.706.023

  375.325

   2.081.349

  63.954

 

Trên 90 thửa

"

4

  1.521.706

 

 321.260

    43.440

 

  1.886.407

  415.009

   2.301.416

  68.243

 

Trên 50 nhà

"

4

  1.563.633

 

 321.260

    43.440

 

  1.928.333

  424.233

   2.352.566

  74.447

3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

Bản đồ số

Ha

 

    73.999

 

  96.378

    14.012

 

    184.389

   40.566

    224.954

   1.613

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

     - 

4.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   3.427

 

 

"

1

  2.409.051

  236.541

  63.495

   128.554

 

  2.837.642

  794.540

   3.632.181

  89.513

 

 

"

2

  2.868.706

  289.119

  69.005

   159.144

 

  3.385.974

  948.073

   4.334.046

 106.611

 

 

"

3

  3.888.574

  395.133

  78.187

   212.970

 

  4.574.865

 1.280.962

   5.855.827

 144.540

 

 

"

4

  4.786.632

  492.324

  85.953

   272.750

 

  5.637.658

 1.578.544

   7.216.202

 178.006

 

 

"

5

  5.101.601

  596.928

  95.222

   337.790

 

  6.131.541

 1.716.831

   7.848.372

 214.290

 

 

"

6

  6.341.408

  850.084

 105.243

   425.241

 

  7.721.976

 2.162.153

   9.884.129

 236.098

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

  3.155.576

  318.031

  69.005

   159.144

 

  3.701.756

 1.036.492

   4.738.248

  98.464

 

Trên 50 nhà

"

3

  4.666.289

  474.160

  78.187

   212.970

 

  5.431.607

 1.520.850

   6.952.457

 127.933

 

Trên 50 nhà

"

4

  5.743.959

  590.788

  85.953

   272.750

 

  6.693.449

 1.874.166

   8.567.615

 213.607

 

Trên 50 nhà

"

5

  6.121.921

  716.314

  95.222

   337.790

 

  7.271.247

 2.035.949

   9.307.196

 257.149

 

Trên 90 thửa

"

6

  6.975.549

  935.092

 105.243

   425.241

 

  8.441.125

 2.363.515

  10.804.640

 259.708

 

Trên 60 nhà

"

6

  7.609.690

 1.020.101

 105.243

   425.241

 

  9.160.274

 2.564.877

  11.725.151

 283.318

4.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   2.513

 

 

Ha

1

   307.660

 

 111.498

     9.818

 

    428.975

   94.375

    523.350

  12.789

 

 

"

2

   367.563

 

 111.962

    11.668

 

    491.193

  108.062

    599.255

  15.426

 

 

"

3

   431.146

 

 112.446

    13.668

 

    557.260

  122.597

    679.857

  18.224

 

 

"

4

   516.508

 

 113.065

    16.073

 

    645.645

  142.042

    787.687

  22.012

 

 

"

5

   607.241

 

 113.797

    18.688

 

    739.726

  162.740

    902.466

  16.990

 

 

"

6

   735.498

 

 114.745

    22.281

 

    872.524

  191.955

   1.064.479

  20.612

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

   404.320

 

 111.962

    11.668

 

    527.949

  116.149

    644.098

  16.969

 

Trên 50 nhà

"

3

   517.375

 

 112.446

    13.668

 

    643.489

  141.568

    785.057

  21.869

 

Trên 50 nhà

"

4

   619.809

 

 113.065

    16.073

 

    748.947

  164.768

    913.715

  26.414

 

Trên 50 nhà

"

5

   728.689

 

 113.797

    18.688

 

    861.174

  189.458

   1.050.633

  20.388

 

Trên 90 thửa

"

6

   809.047

 

 114.745

    22.281

 

    946.074

  208.136

   1.154.210

  22.674

 

Trên 60 nhà

"

6

   882.597

 

 114.745

    22.281

 

  1.019.623

  224.317

   1.243.941

  24.735

4.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

4.5

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

Ha

 

    23.693

 

  15.563

     2.604

 

    41.860

    9.209

     51.069

    510

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

     - 

5.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   3.427

 

 

"

1

   885.432

   84.720

  26.044

    53.344

 

  1.049.539

  293.871

   1.343.410

  32.848

 

 

"

2

  1.105.143

  109.921

  30.495

    67.633

 

  1.313.191

  367.694

   1.680.885

  40.998

 

 

"

3

  1.192.050

  117.458

  31.338

    71.756

 

  1.412.602

  395.529

   1.808.131

  44.231

 

 

"

4

  1.654.963

  168.704

  37.621

   105.557

 

  1.966.846

  550.717

   2.517.563

  61.410

 

 

"

5

  2.119.127

  214.541

  48.138

   139.178

 

  2.520.985

  705.876

   3.226.861

  78.695

 

 

"

6

  2.396.961

  318.690

  60.575

   172.807

 

  2.949.033

  825.729

   3.774.762

  88.958

5.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

   2.513

 

 

"

1

   126.287

 

  46.836

     5.169

 

    178.292

   39.224

    217.516

   5.214

 

 

"

2

   140.705

 

  46.911

     5.524

 

    193.140

   42.491

    235.631

   5.833

 

 

"

3

   155.577

 

  47.070

     6.160

 

    208.807

   45.937

    254.744

   6.470

 

 

"

4

   182.984

 

  47.389

     7.446

 

    237.820

   52.320

    290.140

   7.658

 

 

"

5

   236.353

 

  48.171

    10.223

 

    294.748

   64.845

    359.592

   5.871

 

 

"

6

   280.501

 

  48.704

    12.273

 

    341.478

   75.125

    416.603

   6.930

5.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

     - 

 

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

     - 

 

 

Ha

 

     7.309

 

   3.915

       749

 

    11.973

    2.634

     14.607

    157

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

 

   3.427

6.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

 

 

 

"

1

   293.718

   18.380

  15.225

    21.389

 

    348.712

   97.639

    446.351

  10.931

 

 

"

2

   393.837

   28.373

  20.280

    29.052

 

    471.540

  132.031

    603.572

  14.670

 

 

"

3

   454.315

   32.069

  24.916

    32.460

 

    543.759

  152.253

    696.012

  16.928

 

 

"

4

   521.025

   41.946

  30.842

    40.772

 

    634.585

  177.684

    812.269

  19.424

6.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

   2.513

 

 

"

1

    50.270

 

  17.523

     2.221

 

    70.013

   15.403

     85.416

   2.094

 

 

"

2

    62.646

 

  17.740

     3.142

 

    83.528

   18.376

    101.904

   2.627

 

 

"

3

    65.619

 

  17.617

     2.489

 

    85.725

   18.860

    104.585

   2.756

 

 

"

4

    76.768

 

  17.844

     3.407

 

    98.019

   21.564

    119.583

   3.234

6.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

     - 

 

 

Ha

 

     2.946

 

   1.011

       210

 

     4.166

      917

      5.083

     62

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

        - 

   3.427

7.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    71.989

    3.404

  50.118

     5.968

 

    131.479

   36.814

    168.293

   2.682

 

 

"

2

    95.473

    5.230

  69.746

     7.914

 

    178.363

   49.942

    228.304

   3.555

 

 

"

3

   125.387

    7.057

  99.207

    10.431

 

    242.082

   67.783

    309.865

   4.669

 

 

"

4

   133.548

    9.233

 114.041

    12.766

 

    269.587

   75.484

    345.071

   4.973

7.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

   2.513

 

 

"

1

     9.741

 

   3.633

       406

 

    13.780

    3.032

     16.812

    404

 

 

"

2

    11.771

 

   3.657

       515

 

    15.942

    3.507

     19.450

    491

 

 

"

3

    12.983

 

   3.642

       436

 

    17.061

    3.753

     20.815

    543

 

 

"

4

    15.397

 

   3.666

       545

 

    19.607

    4.314

     23.921

    646

7.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Bản đồ số

Ha

 

      718

 

    121

       26

 

       865

      190

      1.055

     15

8

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

1.619

8.1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/500

"

1

375.016

 

154.877

65.240

22.300

    617.433

135.835

753.269

9.554

 

 

"

2

428.408

 

155.872

75.284

25.300

    684.865

150.670

835.535

10.914

 

 

"

3

491.970

 

157.863

87.460

29.100

    766.393

168.606

934.999

12.534

 

 

"

4

565.702

 

159.853

101.768

33.600

    860.923

189.403

1.050.327

14.412

 

 

"

5

595.577

 

162.838

118.824

38.900

    916.139

201.551

1.117.690

16.711

 

 

"

6

717.616

 

165.824

138.296

44.900

  1.066.636

234.660

1.301.296

19.270

8.2

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

1/1000

"

1

692.827

 

167.736

126.120

41.200

  1.027.882

226.134

1.254.016

17.651

 

 

"

2

730.964

 

169.487

133.312

43.400

  1.077.163

236.976

1.314.139

18.622

 

 

"

3

819.951

 

172.990

150.472

48.700

  1.192.113

262.265

1.454.378

20.889

 

 

"

4

940.719

 

176.494

173.436

55.900

  1.346.548

296.241

1.642.789

23.966

 

 

"

5

1.482.903

 

190.506

247.880

79.000

  2.000.289

440.064

2.440.353

33.844

 

 

"

6

1.823.596

 

199.264

295.196

55.900

  2.373.956

522.270

2.896.226

40.159

8.3

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/2000

"

1

1.074.199

 

185.660

199.176

63.800

  1.522.835

335.024

1.857.858

27.366

 

 

"

2

1.442.859

 

199.711

269.740

85.700

  1.998.010

439.562

2.437.572

36.758

 

 

"

3

1.074.199

 

185.660

199.176

63.800

  1.522.835

335.024

1.857.858

27.366

 

 

"

4

1.442.859

 

199.711

269.740

85.700

  1.998.010

439.562

2.437.572

36.758

8.4

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/5000

"

1

1.690.751

 

212.887

310.968

98.600

  2.313.206

508.905

2.822.111

43.074

 

 

"

2

2.161.110

 

231.356

401.184

126.600

  2.920.250

642.455

3.562.705

55.057

 

 

"

3

1.690.751

 

212.887

310.968

98.600

  2.313.206

508.905

2.822.111

43.074

 

 

"

4

2.161.110

 

231.356

401.184

126.600

  2.920.250

642.455

3.562.705

55.057

9

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN - 2000

 

 

 

        - 

 

 

 

9.1

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

260.604

 

141.408

57.032

16.500

    475.545

104.620

580.165

6.639

 

 

"

2

292.386

 

144.642

62.016

18.000

    517.043

113.749

630.793

7.449

 

 

"

3

324.167

 

144.642

68.104

19.900

    556.812

122.499

679.311

8.259

 

 

"

4

355.948

 

147.875

74.192

21.800

    599.814

131.959

731.774

9.068

9.2

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

409.975

 

146.163

75.752

22.900

    654.790

144.054

798.844

10.445

 

 

"

2

441.756

 

149.883

87.080

26.000

    704.719

155.038

859.758

11.254

 

 

"

3

473.537

 

149.883

93.168

27.900

    744.488

163.787

908.276

12.064

 

 

"

4

505.318

 

153.603

99.256

29.800

    787.978

173.355

961.333

12.874

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

Đ vị

tính

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

vât tư

Chi phí sử dụng máy

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28-22%

Đơn giá

sản phẩm

PC 0.1

khu vực

KH-TB

năng lượng

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mốc hè phố, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

  1.090.373

  141.327

 195.187

    82.050

      - 

  1.508.937

  422.502

   1.931.439

 

 

 

"

2

  1.454.436

  199.926

 196.771

   109.800

      - 

  1.960.933

  549.061

   2.509.994

 

 

 

"

3

  1.819.717

  241.290

 198.931

   129.300

      - 

  2.389.238

  668.987

   3.058.224

 

 

 

"

4

  2.386.849

  320.571

 201.767

   166.800

      - 

  3.075.987

  861.276

   3.937.263

 

 

 

"

5

  3.034.479

  420.534

 205.167

   193.050

      - 

  3.853.230

 1.078.904

   4.932.135

 

1.2

Mốc ven nội, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   967.801

  120.645

 165.725

    73.050

      - 

  1.327.222

  371.622

   1.698.844

 

 

 

"

2

  1.291.008

  172.350

 167.137

    98.300

      - 

  1.728.795

  484.063

   2.212.858

 

 

 

"

3

  1.608.622

  206.820

 169.011

   115.800

      - 

  2.100.253

  588.071

   2.688.324

 

 

 

"

4

  2.107.659

  275.760

 171.503

   149.800

      - 

  2.704.722

  757.322

   3.462.045

 

 

 

"

5

  2.680.384

  361.935

 174.503

   175.050

      - 

  3.391.872

  949.724

   4.341.596

 

1.3

Mốc hè phố, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

  1.277.511

  147.072

 233.745

   170.220

      - 

  1.828.548

  511.993

   2.340.541

 

 

 

"

2

  1.607.952

  197.628

 235.208

   197.930

      - 

  2.238.718

  626.841

   2.865.559

 

 

 

"

3

  2.007.684

  271.164

 237.789

   220.140

      - 

  2.736.777

  766.298

   3.503.075

 

 

 

"

4

  2.563.159

  383.766

 240.930

   258.955

      - 

  3.446.810

  965.107

   4.411.917

 

 

 

"

5

  3.443.821

  496.368

 246.357

   270.060

      - 

  4.456.606

 1.247.850

   5.704.456

 

1.4

Mốc ven nội, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

  1.154.939

  126.390

 204.283

   161.220

      - 

  1.646.833

  461.113

   2.107.946

 

 

 

"

2

  1.444.524

  170.052

 205.574

   186.430

      - 

  2.006.580

  561.842

   2.568.422

 

 

 

"

3

  1.796.589

  236.694

 207.869

   206.640

      - 

  2.447.792

  685.382

   3.133.174

 

 

 

"

4

  2.283.969

  338.955

 210.667

   241.955

      - 

  3.075.545

  861.153

   3.936.698

 

 

 

"

5

  3.089.726

  437.769

 215.693

   252.060

      - 

  3.995.248

 1.118.669

   5.113.918

 

1.5

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

   102.143

   13.788

  67.633

    45.000

 

    228.564

   63.998

    292.562

    925

 

 

"

2

   128.624

   13.788

  67.792

    57.500

 

    267.704

   74.957

    342.662

   1.165

 

 

"

3

   155.106

   20.682

  67.911

    67.500

 

    311.199

   87.136

    398.335

   1.405

 

 

"

4

   192.936

   26.044

  68.110

    85.000

 

    372.090

  104.185

    476.276

   1.748

 

 

"

5

   257.248

   26.044

  68.428

    90.000

 

    441.720

  123.682

    565.402

   2.330

1.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   204.286

   27.576

 135.266

    54.000

 

    421.128

  117.916

    539.044

   1.851

 

 

"

2

   257.248

   27.576

 135.584

    69.000

 

    489.409

  137.034

    626.443

   2.330

 

 

"

3

   310.211

   41.364

 135.823

    81.000

 

    568.398

  159.151

    727.549

   2.810

 

 

"

4

   385.873

   52.088

 136.220

   102.000

 

    676.181

  189.331

    865.511

   3.496

 

 

"

5

   514.497

   52.088

 136.856

   108.000

 

    811.441

  227.203

   1.038.644

   4.661

1.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

   153.214

   20.682

 101.450

    67.500

 

    342.846

   95.997

    438.843

   1.388

 

 

"

2

   192.936

   20.682

 101.688

    86.250

 

    401.556

  112.436

    513.992

   1.748

 

 

"

3

   232.659

   31.023

 101.867

   101.250

 

    466.798

  130.704

    597.502

   2.108

 

 

"

4

   289.405

   39.066

 102.165

   127.500

 

    558.135

  156.278

    714.413

   2.622

 

 

"

5

   385.873

   39.066

 102.642

   135.000

 

    662.580

  185.523

    848.103

   3.496

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    76.607

   10.341

  50.725

    33.750

 

    171.423

   47.998

    219.421

    694

 

 

"

2

    96.468

   10.341

  50.844

    43.125

 

    200.778

   56.218

    256.996

    874

 

 

"

3

   116.329

   15.512

  50.933

    50.625

 

    233.399

   65.352

    298.751

   1.054

 

 

"

4

   144.702

   19.533

  51.082

    63.750

 

    279.068

   78.139

    357.207

   1.311

 

 

"

5

   192.936

   19.533

  51.321

    67.500

 

    331.290

   92.761

    424.052

   1.748

1.6

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    24.665

    1.724

    670

     2.475

 

    29.534

    8.269

     37.803

    192

 

 

"

2

    36.557

    3.447

    726

     3.750

 

    44.480

   12.454

     56.934

    284

 

 

"

3

    44.485

    3.447

    770

     4.500

 

    53.202

   14.897

     68.099

    346

 

 

"

4

    60.341

    5.171

    847

     6.150

 

    72.509

   20.303

     92.812

    470

 

 

"

5

    80.162

    6.894

    947

     8.175

 

    96.177

   26.930

    123.107

    624

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

2.1

Mốc hè phố, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   693.614

   58.599

 154.365

    60.900

      - 

    967.478

  270.894

   1.238.372

 

 

 

"

2

   855.826

   92.380

 155.239

    70.650

      - 

  1.174.094

  328.746

   1.502.841

 

 

 

"

3

  1.099.752

  150.289

 156.471

    86.400

      - 

  1.492.912

  418.015

   1.910.928

 

 

 

"

4

  1.424.175

  199.926

 158.097

   109.650

      - 

  1.891.848

  529.717

   2.421.566

 

 

 

"

5

  1.708.958

  261.972

 159.810

   141.150

      - 

  2.271.891

  636.129

   2.908.020

 

2.2

Mốc ven nội, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   618.710

   51.705

 131.592

    53.900

      - 

    855.907

  239.654

   1.095.561

 

 

 

"

2

   760.493

   82.728

 132.361

    62.650

      - 

  1.038.232

  290.705

   1.328.937

 

 

 

"

3

   970.371

  130.986

 133.419

    76.400

      - 

  1.311.176

  367.129

   1.678.305

 

 

 

"

4

  1.253.937

  172.350

 134.834

    97.150

      - 

  1.658.272

  464.316

   2.122.588

 

 

 

"

5

  1.497.863

  224.055

 136.303

   124.150

      - 

  1.982.371

  555.064

   2.537.435

 

2.3

Mốc hè phố, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   842.958

   57.450

 178.984

   130.835

      - 

  1.210.227

  338.864

   1.549.091

 

 

 

"

2

  1.027.135

   80.890

 179.922

   141.940

      - 

  1.429.886

  400.368

   1.830.254

 

 

 

"

3

  1.311.980

  161.779

 181.589

   164.150

      - 

  1.819.498

  509.460

   2.328.958

 

 

 

"

4

  1.656.639

  245.886

 183.465

   191.965

      - 

  2.277.955

  637.827

   2.915.782

 

 

 

"

5

  2.124.506

  330.912

 186.477

   241.885

      - 

  2.883.781

  807.459

   3.691.239

 

2.4

Mốc ven nội, đo GPS

 

 

       - 

       - 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   768.054

   50.556

 156.211

   123.835

      - 

  1.098.656

  307.624

   1.406.280

 

 

 

"

2

   931.801

   71.238

 157.045

   133.940

      - 

  1.294.024

  362.327

   1.656.351

 

 

 

"

3

  1.182.600

  142.476

 158.536

   154.150

      - 

  1.637.762

  458.573

   2.096.335

 

 

 

"

4

  1.486.401

  218.310

 160.203

   179.465

      - 

  2.044.378

  572.426

   2.616.804

 

 

 

"

5

  1.913.411

  292.995

 162.970

   224.885

      - 

  2.594.261

  726.393

   3.320.655

 

2.5

Tiếp và tìm điểm

 

 

       - 

       - 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    26.481

    6.894

  53.079

    35.000

 

    121.455

   34.007

    155.462

    240

 

 

"

2

    37.831

    6.894

  53.153

    40.000

 

    137.878

   38.606

    176.484

    343

 

 

"

3

    41.614

   13.788

  53.153

    50.000

 

    158.555

   44.395

    202.950

    377

 

 

"

4

    52.963

   13.788

  53.227

    62.500

 

    182.478

   51.094

    233.572

    480

 

 

"

5

    64.312

   13.788

  53.291

    85.000

 

    216.391

   60.589

    276.980

    583

2.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    52.963

   13.788

 106.158

    42.000

 

    214.909

   60.175

    275.084

    480

 

 

"

2

    75.661

   13.788

 106.307

    48.000

 

    243.756

   68.252

    312.007

    685

 

 

"

3

    83.227

   27.576

 106.307

    60.000

 

    277.110

   77.591

    354.701

    754

 

 

"

4

   105.926

   27.576

 106.455

    75.000

 

    314.957

   88.188

    403.144

    960

 

 

"

5

   128.624

   27.576

 106.582

   102.000

 

    364.782

  102.139

    466.921

   1.165

2.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    39.722

   10.341

 106.158

    52.500

 

    208.722

   58.442

    267.164

    360

 

 

"

2

    56.746

   10.341

 106.307

    60.000

 

    233.394

   65.350

    298.744

    514

 

 

"

3

    62.421

   20.682

 106.307

    75.000

 

    264.409

   74.035

    338.444

    565

 

 

"

4

    79.444

   20.682

 106.455

    93.750

 

    300.331

   84.093

    384.424

    720

 

 

"

5

    96.468

   20.682

 106.582

   127.500

 

    351.232

   98.345

    449.577

    874

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    19.861

    5.171

  39.809

    26.250

 

    91.091

   25.505

    116.596

    180

 

 

"

2

    28.373

    5.171

  39.865

    30.000

 

    103.408

   28.954

    132.363

    257

 

 

"

3

    31.210

   10.341

  39.865

    37.500

 

    118.916

   33.297

    152.213

    283

 

 

"

4

    39.722

   10.341

  39.921

    46.875

 

    136.859

   38.320

    175.179

    360

 

 

"

5

    48.234

   10.341

  39.968

    63.750

 

    162.293

   45.442

    207.735

    437

2.6

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    16.297

    1.724

    628

     1.725

 

    20.373

    5.704

     26.077

    127

 

 

"

2

    20.261

    3.447

    652

     2.100

 

    26.460

    7.409

     33.869

    158

 

 

"

3

    24.225

    3.447

    671

     2.475

 

    30.817

    8.629

     39.446

    188

 

 

"

4

    32.153

    3.447

    707

     3.300

 

    39.607

   11.090

     50.697

    250

 

 

"

5

    36.117

    3.447

    732

     3.750

 

    44.045

   12.333

     56.378

    281

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

 

 

Ha

1

  6.916.908

  546.924

 593.154

   370.885

      - 

  8.427.871

 2.269.979

  10.697.850

 

 

 

"

2

  8.339.417

  670.633

 602.873

   467.309

      - 

 10.080.232

 2.723.478

  12.803.710

 

 

 

"

3

 10.033.006

  823.833

 612.451

   571.732

      - 

 12.041.021

 3.262.126

  15.303.147

 

 

 

"

4

 10.919.927

 1.024.525

 626.789

   708.837

      - 

 13.280.078

 3.596.690

  16.876.767

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  7.407.061

  571.053

 593.154

   370.885

      - 

  8.942.153

 2.411.079

  11.353.232

 

 

Trên 50 nhà

"

2

  8.983.952

  701.656

 602.873

   467.309

      - 

 10.755.790

 2.909.124

  13.664.914

 

 

Trên 50 nhà

"

3

 10.845.764

  863.818

 612.451

   571.732

      - 

 12.893.765

 3.496.829

  16.390.594

 

 

Trên 90 thửa

"

4

 11.441.120

 1.052.101

 626.789

   708.837

      - 

 13.828.847

 3.747.829

  17.576.677

 

 

Trên 50 nhà

"

4

 11.962.314

 1.079.677

 626.789

   708.837

      - 

 14.377.617

 3.898.969

  18.276.586

 

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

 

 

 

"

1

  2.740.404

  236.541

 190.556

   140.976

      - 

  3.308.477

  898.123

   4.206.600

 

 

 

"

2

  3.259.962

  289.119

 196.529

   173.416

      - 

  3.919.026

 1.065.344

   4.984.371

 

 

 

"

3

  4.343.413

  395.133

 206.196

   229.243

      - 

  5.173.985

 1.412.769

   6.586.754

 

 

 

"

4

  5.326.833

  492.324

 214.580

   291.426

      - 

  6.325.163

 1.729.795

   8.054.958

 

 

 

"

5

  5.732.535

  596.928

 224.582

   359.081

      - 

  6.913.127

 1.888.780

   8.801.907

 

 

 

"

6

  7.100.599

  850.084

 235.551

   450.126

      - 

  8.636.360

 2.363.318

  10.999.677

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

  3.583.589

  318.031

 196.529

   173.416

      - 

  4.271.565

 1.161.850

   5.433.415

 

 

Trên 50 nhà

"

3

  5.207.357

  474.160

 206.196

   229.243

      - 

  6.116.956

 1.671.627

   7.788.582

 

 

Trên 50 nhà

"

4

  6.387.461

  590.788

 214.580

   291.426

      - 

  7.484.256

 2.048.143

   9.532.399

 

 

Trên 50 nhà

"

5

  6.874.304

  716.314

 224.582

   359.081

      - 

  8.174.281

 2.234.617

  10.408.898

 

 

Trên 90 thửa

"

6

  7.808.290

  935.092

 235.551

   450.126

      - 

  9.429.059

 2.580.860

  12.009.919

 

 

Trên 60 nhà

"

6

  8.515.980

 1.020.101

 235.551

   450.126

      - 

 10.221.758

 2.798.403

  13.020.161

 

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

 

 

 

"

1

  1.019.027

   84.720

  76.795

    59.262

      - 

  1.239.804

  335.729

   1.575.533

 

 

 

"

2

  1.253.157

  109.921

  81.321

    73.906

      - 

  1.518.304

  412.818

   1.931.123

 

 

 

"

3

  1.354.936

  117.458

  82.324

    78.664

      - 

  1.633.382

  444.100

   2.077.482

 

 

 

"

4

  1.845.257

  168.704

  88.925

   113.753

      - 

  2.216.638

  605.671

   2.822.309

 

 

 

"

5

  2.362.790

  214.541

 100.224

   150.150

      - 

  2.827.705

  773.354

   3.601.060

 

 

 

"

6

  2.684.771

  318.690

 113.194

   185.829

      - 

  3.302.483

  903.488

   4.205.971

 

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

 

 

"

1

   346.933

   18.380

  33.759

    23.819

      - 

    422.891

  113.959

    536.850

 

 

 

"

2

   459.428

   28.373

  39.030

    32.403

      - 

    559.235

  151.324

    710.559

 

 

 

"

3

   522.880

   32.069

  43.544

    35.158

      - 

    633.650

  172.029

    805.679

 

 

 

"

4

   600.739

   41.946

  49.696

    44.389

      - 

    736.770

  200.165

    936.935

 

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    82.448

    3.404

  53.872

     6.400

      - 

    146.124

   40.036

    186.160

 

 

 

"

2

   107.962

    5.230

  73.523

     8.455

      - 

    195.170

   53.639

    248.809

 

 

 

"

3

   139.088

    7.057

 102.970

    10.892

      - 

    260.008

   71.727

    331.734

 

 

 

"

4

   149.662

    9.233

 117.827

    13.337

      - 

    290.059

   79.988

    370.047

 

8

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

8.1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/500

"

1

375.016

 

154.975

65.528

22.300

    617.819

135.920

753.740

 

 

 

"

2

428.408

 

155.980

75.572

25.300

    685.260

150.757

836.018

 

 

 

"

3

491.970

 

157.989

87.748

29.100

    766.808

168.698

935.506

 

 

 

"

4

565.702

 

159.999

102.056

33.600

    861.357

189.499

1.050.856

 

 

 

"

5

595.577

 

163.013

119.112

38.900

    916.602

201.652

1.118.254

 

 

 

"

6

717.616

 

166.028

138.584

44.900

  1.067.127

234.768

1.301.895

 

8.2

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

1/1000

"

1

692.827

 

167.959

126.408

41.200

  1.028.393

226.246

1.254.640

 

 

 

"

2

730.964

 

169.727

133.600

43.400

  1.077.691

237.092

1.314.783

 

 

 

"

3

819.951

 

173.264

150.760

48.700

  1.192.675

262.388

1.455.063

 

 

 

"

4

940.719

 

176.801

173.724

55.900

  1.347.144

296.372

1.643.515

 

 

 

"

5

1.482.903

 

190.949

248.168

79.000

  2.001.020

440.224

2.441.244

 

 

 

"

6

1.823.596

 

199.791

295.484

55.900

  2.374.771

522.450

2.897.221

 

8.3

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/2000

"

1

1.074.199

 

185.982

199.464

63.800

  1.523.445

335.158

1.858.603

 

 

 

"

2

1.442.859

 

200.169

270.028

85.700

  1.998.756

439.726

2.438.482

 

 

 

"

3

1.074.199

 

185.982

199.464

63.800

  1.523.445

335.158

1.858.603

 

 

 

"

4

1.442.859

 

200.169

270.028

85.700

  1.998.756

439.726

2.438.482

 

8.4

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/5000

"

1

1.690.751

 

213.471

311.256

98.600

  2.314.078

509.097

2.823.175

 

 

 

"

2

2.161.110

 

232.118

401.472

126.600

  2.921.301

642.686

3.563.987

 

 

 

"

3

1.690.751

 

213.471

311.256

98.600

  2.314.078

509.097

2.823.175

 

 

 

"

4

2.161.110

 

232.118

401.472

126.600

  2.921.301

642.686

3.563.987

 

9

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN - 2000

 

 

 

        - 

 

 

 

9.1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

260.604

 

142.232

57.416

16.500

    476.753

104.886

581.638

 

 

 

"

2

292.386

 

145.467

62.400

18.000

    518.253

114.016

632.268

 

 

 

"

3

324.167

 

145.467

68.488

19.900

    558.022

122.765

680.787

 

 

 

"

4

355.948

 

148.702

74.576

21.800

    601.026

132.226

733.251

 

9.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

409.975

 

146.993

76.136

22.900

    656.005

144.321

800.326

 

 

 

"

2

441.756

 

150.716

87.656

26.000

    706.128

155.348

861.476

 

 

 

"

3

473.537

 

150.716

93.744

27.900

    745.897

164.097

909.995

 

 

 

"

4

   505.318

 

 154.438

    99.832

   29.800

    789.389

  173.665

    963.054

 

 

LƯƠNG NGÀY

 

Số TT

Bậc lương

Hệ số

Lương    cấp bậc

Lương     phụ 11%

Lưu động 0.4

Phụ cấp    ĐH-NN 0,2

T/nhiệm 0.2/5

BHXH-YT KPCĐ-19%

Lương tháng

Lương ngày

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

  1.053.000

  115.830

    180.000

     90.000

   18.000

    222.078

   1.678.908

       64.573

 

2

2.65

  1.192.500

  131.175

    180.000

     90.000

   18.000

    251.498

   1.863.173

       71.661

 

3

2.96

  1.332.000

  146.520

    180.000

     90.000

   18.000

    280.919

   2.047.439

       78.748

 

4

3.27

  1.471.500

  161.865

    180.000

     90.000

   18.000

    310.339

   2.231.704

       85.835

 

5

3.58

  1.611.000

  177.210

    180.000

     90.000

   18.000

    339.760

   2.415.970

       92.922

 

6

3.89

  1.750.500

  192.555

    180.000

     90.000

   18.000

    369.180

   2.600.235

      100.009

 

7

4,20

  1.890.000

  207.900

    180.000

     90.000

   18.000

    398.601

   2.784.501

      107.096

 

8

4.51

  2.029.500

  223.245

    180.000

     90.000

   18.000

    428.022

   2.968.767

      114.183

II

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2.18

   981.000

  107.910

    180.000

     90.000

   18.000

    206.893

   1.583.803

       60.915

 

4

2.37

  1.066.500

  117.315

    180.000

     90.000

   18.000

    224.925

   1.696.740

       65.259

 

5

2.56

  1.152.000

  126.720

    180.000

     90.000

   18.000

    242.957

   1.809.677

       69.603

 

6

2.75

  1.237.500

  136.125

    180.000

     90.000

   18.000

    260.989

   1.922.614

       73.947

 

7

2.94

  1.323.000

  145.530

    180.000

     90.000

   18.000

    279.021

   2.035.551

       78.290

 

8

3.13

  1.408.500

  154.935

    180.000

     90.000

   18.000

    297.053

   2.148.488

       82.634

 

9

3.32

  1.494.000

  164.340

    180.000

     90.000

   18.000

    315.085

   2.261.425

       86.978

 

10

3.51

  1.579.500

  173.745

    180.000

     90.000

   18.000

    333.117

   2.374.362

       91.322

 

11

3.70

  1.665.000

  183.150

    180.000

     90.000

   18.000

    351.149

   2.487.299

       95.665

 

12

3.89

  1.750.500

  192.555

    180.000

     90.000

   18.000

    369.180

   2.600.235

      100.009

III

Lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3.05

  1.372.500

  150.975

    180.000

     90.000

   18.000

    289.460

   2.100.935

       80.805

B

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

  1.053.000

  115.830

 

 

   18.000

    222.078

   1.408.908

       54.189

 

2

2.65

  1.192.500

  131.175

 

 

   18.000

    251.498

   1.593.173

       61.276

 

3

2.96

  1.332.000

  146.520

 

 

   18.000

    280.919

   1.777.439

       68.363

 

4

3.27

  1.471.500

  161.865

 

 

   18.000

    310.339

   1.961.704

       75.450

 

5

3.58

  1.611.000

  177.210

 

 

   18.000

    339.760

   2.145.970

       82.537

 

6

3.89

  1.750.500

  192.555

 

 

   18.000

    369.180

   2.330.235

       89.624

 

7

4,20

  1.890.000

  207.900

 

 

   18.000

    398.601

   2.514.501

       96.712

 

8

4.51

  2.029.500

  223.245

 

 

   18.000

    428.022

   2.698.767

      103.799

II

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2.18

   981.000

  107.910

 

 

   18.000

    206.893

   1.313.803

       50.531

 

4

2.37

  1.066.500

  117.315

 

 

   18.000

    224.925

   1.426.740

       54.875

 

5

2.56

  1.152.000

  126.720

 

 

   18.000

    242.957

   1.539.677

       59.218

 

6

2.75

  1.237.500

  136.125

 

 

   18.000

    260.989

   1.652.614

       63.562

 

7

2.94

  1.323.000

  145.530

 

 

   18.000

    279.021

   1.765.551

       67.906

 

8

3.13

  1.408.500

  154.935

 

 

   18.000

    297.053

   1.878.488

       72.250

 

9

3.32

  1.494.000

  164.340

 

 

   18.000

    315.085

   1.991.425

       76.593

 

10

3.51

  1.579.500

  173.745

 

 

   18.000

    333.117

   2.104.362

       80.937

 

11

3.70

  1.665.000

  183.150

 

 

   18.000

    351.149

   2.217.299

       85.281

 

12

3.89

  1.750.500

  192.555

 

 

   18.000

    369.180

   2.330.235

       89.624

 


NHÂN CÔNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

 

Số TT

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Lương ngày

ĐCI

ĐCII

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

Chon điểm chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

1,944

  735.428

1,188

   449.428

 

 

 

 

   38.300

3,24

  124.092

1,08

    41.364

 

 

 

2

  302.645

2,592

  980.571

1,512

   572.000

 

 

 

 

   38.300

4,32

  165.456

1,512

    57.910

 

 

 

3

  302.645

3,348

 1.266.570

2,052

   776.285

 

 

 

 

   38.300

5,4

  206.820

3,024

   115.819

 

 

 

4

  302.645

4,428

 1.675.141

2,7

 1.021.428

 

 

 

 

   38.300

7,02

  268.866

4,32

   165.456

 

 

 

5

  302.645

5,616

 2.124.570

3,348

 1.266.570

 

 

 

 

   38.300

9,18

  351.594

5,94

   227.502

1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

 

1

  302.645

1,62

  612.857

0.99

   374.523

 

 

 

 

   38.300

2.70

  103.410

0.90

    34.470

 

 

 

2

  302.645

2.16

  817.142

1.26

   476.666

 

 

 

 

   38.300

3.60

  137.880

1.26

    48.258

 

 

 

3

  302.645

2.79

 1.055.475

1.71

   646.904

 

 

 

 

   38.300

4.50

  172.350

2.52

    96.516

 

 

 

4

  302.645

3.69

 1.395.951

2.25

   851.190

 

 

 

 

   38.300

5.85

  224.055

3.60

   137.880

 

 

 

5

  302.645

4.68

 1.770.475

2.79

 1.055.475

 

 

 

 

   38.300

7.65

  292.995

4.95

   189.585

2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

       - 

 

       - 

 

 

 

1

  302.645

0,27

  102.143

0.07

    26.481

 

 

 

 

   38.300

0.36

   13.788

0.18

    6.894

 

 

 

2

  302.645

0.34

  128.624

0.10

    37.831

 

 

 

 

   38.300

0.36

   13.788

0.18

    6.894

 

 

 

3

  302.645

0.41

  155.106

0.11

    41.614

 

 

 

 

   38.300

0.54

   20.682

0.36

    13.788

 

 

 

4

  302.645

0.51

  192.936

0.14

    52.963

 

 

 

 

   38.300

0.68

   26.044

0.36

    13.788

 

 

 

5

  302.645

0.68

  257.248

0.17

    64.312

 

 

 

 

   38.300

0.68

   26.044

0.36

    13.788

2.1.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,54

  204.286

0,14

    52.963

 

 

 

 

   38.300

0,72

   27.576

0,36

    13.788

 

 

 

2

  302.645

0,68

  257.248

0,2

    75.661

 

 

 

 

   38.300

0,72

   27.576

0,36

    13.788

 

 

 

3

  302.645

0,82

  310.211

0,22

    83.227

 

 

 

 

   38.300

1,08

   41.364

0,72

    27.576

 

 

 

4

  302.645

1,02

  385.873

0,28

   105.926

 

 

 

 

   38.300

1,36

   52.088

0,72

    27.576

 

 

 

5

  302.645

1,36

  514.497

0,34

   128.624

 

 

 

 

   38.300

1,36

   52.088

0,72

    27.576

2.1.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,405

  153.214

0,105

    39.722

 

 

 

 

   38.300

0,54

   20.682

0,27

    10.341

 

 

 

2

  302.645

0,51

  192.936

0,15

    56.746

 

 

 

 

   38.300

0,54

   20.682

0,27

    10.341

 

 

 

3

  302.645

0,615

  232.659

0,165

    62.421

 

 

 

 

   38.300

0,81

   31.023

0,54

    20.682

 

 

 

4

  302.645

0,765

  289.405

0,21

    79.444

 

 

 

 

   38.300

1,02

   39.066

0,54

    20.682

 

 

 

5

  302.645

1,02

  385.873

0,255

    96.468

 

 

 

 

   38.300

1,02

   39.066

0,54

    20.682

2.1.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,203

   76.607

0,0525

    19.861

 

 

 

 

   38.300

0,27

   10.341

0,135

    5.171

 

 

 

2

  302.645

0,255

   96.468

0,075

    28.373

 

 

 

 

   38.300

0,27

   10.341

0,135

    5.171

 

 

 

3

  302.645

0,308

  116.329

0,0825

    31.210

 

 

 

 

   38.300

0,405

   15.512

0,27

    10.341

 

 

 

4

  302.645

0,383

  144.702

0,105

    39.722

 

 

 

 

   38.300

0,51

   19.533

0,27

    10.341

 

 

 

5

  302.645

0,51

  192.936

0,1275

    48.234

 

 

 

 

   38.300

0,51

   19.533

0,27

    10.341

3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

       - 

3.1

Đo GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  379.107

0.89

  421.756

0.64

   303.285

 

 

 

 

   38.300

0.60

   22.980

0.42

    16.086

 

 

 

2

  379.107

1.07

  507.055

0.77

   364.890

 

 

 

 

   38.300

0.84

   32.172

0.60

    22.980

 

 

 

3

  379.107

1.31

  620.787

0.94

   445.450

 

 

 

 

   38.300

1.68

   64.344

1.20

    45.960

 

 

 

4

  379.107

1.62

  767.691

1.15

   544.966

 

 

 

 

   38.300

3.00

  114.900

2.10

    80.430

 

 

 

5

  379.107

2.53

 1.198.925

1.62

   767.691

 

 

 

 

   38.300

3.78

  144.774

2.70

   103.410

3.2

Đo kinh vĩ

Điểm

1

  352.358

0,56

  246.651

0,37

   162.966

 

 

 

 

   38.300

0,45

   17.235

0,45

    17.235

 

 

 

2

  352.358

0,83

  365.572

0,46

   202.606

 

 

 

 

   38.300

0,9

   34.470

0,9

    34.470

 

 

 

3

  352.358

1,01

  444.853

0,55

   242.246

 

 

 

 

   38.300

0,9

   34.470

0,9

    34.470

 

 

 

4

  352.358

1,37

  603.414

0,73

   321.527

 

 

 

 

   38.300

1,35

   51.705

0,9

    34.470

 

 

 

5

  352.358

1,82

  801.616

0,82

   361.167

 

 

 

 

   38.300

1,8

   68.940

0,9

    34.470

3.3

Đo cao lượng giác

 

1

  352.358

0,056

   24.665

0,037

    16.297

 

 

 

 

   38.300

0,045

    1.724

0,045

    1.724

 

 

 

2

  352.358

0,083

   36.557

0,046

    20.261

 

 

 

 

   38.300

0,09

    3.447

0,09

    3.447

 

 

 

3

  352.358

0,101

   44.485

0,055

    24.225

 

 

 

 

   38.300

0,09

    3.447

0,09

    3.447

 

 

 

4

  352.358

0,137

   60.341

0,073

    32.153

 

 

 

 

   38.300

0,135

    5.171

0,09

    3.447

 

 

 

5

  352.358

0,182

   80.162

0,082

    36.117

 

 

 

 

   38.300

0,18

    6.894

0,09

    3.447

 

Phục vụ KTNT đo GPS

 

 

  379.107

0,18

   68.239

0,09

    34.120

 

Phục vụ KTNT kinh vĩ

 

 

  352.358

0,18

   63.425

0,09

    31.712

 

Tính độ cao lượng giác

 

 

  150.408

0,072

   10.829

0,054

    8.122

4

Tính cho đo GPS

 

 

  150.408

0,80

  120.327

0,6

    90.245

5

Tính cho đo kinh vĩ

 

 

  150.408

0,72

  108.294

0,54

    81.220


NHÂN CÔNG NGOẠI NGHIỆP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

KK

Lương ngày

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chuẩn bị

Mảnh

1

 304.474

0,72

   274.027

2,07

   787.827

0,72

   274.027

0,72

   274.027

2,7

   1.027.600

 

 

"

 

  38.300

0,2

     7.660

0,72

    27.576

0,54

    20.682

0,72

    27.576

3,24

    124.092

 

 

"

2

 304.474

0,81

   308.280

2,48

   943.870

0,9

   342.533

0,9

   342.533

3,6

   1.370.134

 

 

"

 

  38.300

0,29

    11.107

1,08

    41.364

1,08

    41.364

1,35

    51.705

4,5

    172.350

 

 

"

3

 304.474

0,89

   338.728

2,95

  1.122.749

1,02

   388.205

1,02

   388.205

4,05

   1.541.401

 

 

"

 

  38.300

0,41

    15.703

1,35

    51.705

1,35

    51.705

1,62

    62.046

6,3

    241.290

 

 

"

4

 304.474

1,01

   384.399

3,38

  1.286.403

1,22

   464.323

1,22

   464.323

4,95

   1.883.934

 

 

"

 

  38.300

0,49

    18.767

1,62

    62.046

1,62

    62.046

1,98

    75.834

7,2

    275.760

 

 

"

5

 304.474

 

       - 

3,67

  1.396.775

1,49

   567.083

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

1,89

    72.387

2,16

    82.728

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 304.474

 

       - 

4,03

  1.533.789

1,76

   669.843

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

2,25

    86.175

2,7

   103.410

 

        - 

 

        - 

1.1.2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

 369.733

1,53

   707.115

3,78

  1.746.990

1,98

   915.090

2,34

  1.081.470

13,5

   6.239.251

 

 

"

2

 369.733

1,76

   813.414

4,77

  2.204.535

2,88

  1.331.040

3,78

  1.746.990

20,25

   9.358.877

 

 

"

3

 369.733

1,96

   905.847

6,21

  2.870.056

3,06

  1.414.230

4,95

  2.287.725

27,9

  12.894.453

 

 

"

4

 369.733

2,19

  1.012.145

7,11

  3.286.006

4,05

  1.871.775

6,57

  3.036.436

32,4

  14.974.203

 

 

"

5

 369.733

 

       - 

7,92

  3.660.361

6,3

  2.911.651

 

 

 

 

 

 

"

6

 369.733

 

 

8,91

  4.117.906

9

  4.159.501

 

 

 

 

 

 

"

 

 369.733

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

1.1.3

Xác nhận ranh giới

Mảnh

1

 147.893

6,93

  1.281.126

16,2

  2.994.841

26,91

  4.974.763

10,8

  1.996.560

14,4

   2.662.081

 

 

"

 

  38.300

6,93

   265.419

16,2

   620.460

26,91

  1.030.653

10,8

   413.640

14,4

    551.520

 

 

"

2

 147.893

8,37

  1.547.334

18,9

  3.493.981

35,1

  6.488.821

18

  3.327.601

21,6

   3.993.121

 

 

"

 

  38.300

8,37

   320.571

18,9

   723.870

35,1

  1.344.330

18

   689.400

21,6

    827.280

 

 

"

3

 147.893

10,08

  1.863.456

27,9

  5.157.781

37,8

  6.987.962

25,2

  4.658.641

28,8

   5.324.161

 

 

"

 

  38.300

10,08

   386.064

27,9

  1.068.570

37,8

  1.447.740

25,2

   965.160

28,8

   1.103.040

 

 

"

4

 147.893

12,06

  2.229.492

34,2

  6.322.441

49,14

  9.084.350

32,4

  5.989.681

36

   6.655.201

 

 

"

 

  38.300

12,06

   461.898

34,2

  1.309.860

49,14

  1.882.062

32,4

  1.240.920

36

   1.378.800

 

 

"

5

 147.893

 

       - 

40,5

  7.487.102

63,18

 11.679.879

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

40,5

  1.551.150

63,18

  2.419.794

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 147.893

 

       - 

49,5

  9.150.902

79,56

 14.707.995

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

49,5

  1.895.850

79,56

  3.047.148

 

        - 

 

        - 

1.1.4

Đo chi tiết

Mảnh

1

 369.733

4,78

  2.209.157

11,7

  5.407.351

23,85

 11.022.677

38,88

 17.969.044

90

  41.595.009

 

 

"

 

  38.300

3,15

   120.645

8,1

   310.230

15,3

   585.990

16,2

   620.460

45

   1.723.500

 

 

"

2

 369.733

6,34

  2.930.137

14,4

  6.655.201

29,7

 13.726.353

52,2

 24.125.105

117

  54.073.512

 

 

"

 

  38.300

4,05

   155.115

10,8

   413.640

18,9

   723.870

25,2

   965.160

67,5

   2.585.250

 

 

"

3

 369.733

8,06

  3.725.064

19,44

  8.984.522

31,5

 14.558.253

57,6

 26.620.806

153

  70.711.515

 

 

"

 

  38.300

5,22

   199.926

12,6

   482.580

19,8

   758.340

31,5

  1.206.450

94,5

   3.619.350

 

 

"

4

 369.733

10,37

  4.792.669

25,74

 11.896.173

46,8

 21.629.405

72

 33.276.007

189

  87.349.519

 

 

"

 

  38.300

7,2

   275.760

16,2

   620.460

35,1

  1.344.330

39,6

  1.516.680

126

   4.825.800

 

 

"

5

 369.733

 

       - 

32,76

 15.140.583

60,75

 28.076.631

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

20,7

   792.810

44,1

  1.689.030

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 369.733

 

       - 

42,3

 19.549.654

74,25

 34.315.882

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

29,25

  1.120.275

58,5

  2.240.550

 

        - 

 

        - 

1.1.5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

 

 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

 

(Khi có bản đồ ĐC cũ)

"

1

 204.465

 

       - 

2,52

   644.065

0,92

   235.135

5,46

  1.395.475

16,1

   4.114.861

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

3,78

   144.774

0,55

    21.065

2,27

    86.941

3,36

    128.688

 

 

"

2

 204.465

 

       - 

3,15

   805.081

1,12

   286.251

8,85

  2.261.896

18,2

   4.651.582

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

4,7

   180.010

0,67

    25.661

3,53

   135.199

6,3

    241.290

 

 

"

3

 204.465

 

       - 

4,28

  1.093.888

1,54

   393.595

10,87

  2.778.170

24,08

   6.154.400

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

6,43

   246.269

0,92

    35.236

4,41

   168.903

9,24

    353.892

 

 

"

4

 204.465

 

       - 

5,8

  1.482.372

2,1

   536.721

13,69

  3.498.910

26,74

   6.834.247

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

8,82

   337.806

1,26

    48.258

5,54

   212.182

11,76

    450.408

 

 

"

5

 204.465

 

       - 

7,32

  1.870.856

2,66

   679.847

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

10,92

   418.236

1,6

    61.280

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 204.465

 

       - 

9,58

  2.448.470

3,5

   894.535

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

14,28

   546.924

2,1

    80.430

 

        - 

 

        - 

1.1.6

Xác nhận diện tích với

Mảnh

 

 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

 

chủ sử dụng đất

"

1

 147.893

4

   739.467

9,8

  1.811.694

12

  2.218.400

18

  3.327.601

27

   4.991.401

 

 

"

 

  38.300

4

   153.200

9,8

   375.340

12

   459.600

18

   689.400

14

    536.200

 

 

"

2

 147.893

4,8

   887.360

11,7

  2.162.940

16

  2.957.867

23

  4.251.934

45

   8.319.002

 

 

"

 

  38.300

4,8

   183.840

11,7

   448.110

16

   612.800

26

   995.800

23

    880.900

 

 

"

3

 147.893

5,8

  1.072.227

16,2

  2.994.841

16,8

  3.105.761

25

  4.621.668

54

   9.982.802

 

 

"

 

  38.300

5,8

   222.140

16,2

   620.460

16,8

   643.440

21

   804.300

27

   1.034.100

 

 

"

4

 147.893

7

  1.294.067

19,5

  3.604.901

23

  4.251.934

30

  5.546.001

72

  13.310.403

 

 

"

 

  38.300

7

   268.100

19,5

   746.850

23

   880.900

30

  1.149.000

36

   1.378.800

 

 

"

5

 147.893

4

   769.046

23,4

  4.325.881

29

  5.361.134

18

  3.327.601

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

4

   153.200

23,4

   896.220

29

  1.110.700

18

   689.400

 

        - 

 

 

"

6

 147.893

4,8

   922.855

28,6

  5.287.188

37

  6.840.068

23

  4.251.934

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

4,8

   183.840

28,6

  1.095.380

37

  1.417.100

26

   995.800

 

        - 

1.1.7

Phục vụ KTNT(5KTV6)

 

 

 369.733

1,8

   665.520

3,6

  1.663.800

5,4

  2.495.701

7,2

  3.327.601

9

   4.159.501

 

Cộng (ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

65,29

  5.876.412

26,12

  2.409.051

9,58

   885.432

3,19

   293.718

0,78

     71.989

 

LĐPT

"

 

 

14,28

   546.924

6,18

   236.541

2,21

    84.720

0,48

    18.380

0,09

      3.404

 

LĐKT

Ha

2

 

79,08

  7.152.046

31,11

  2.868.706

11,96

  1.105.143

4,28

   393.837

1,04

     95.473

 

LĐPT

"

 

 

17,51

   670.633

7,55

   289.119

2,87

   109.921

0,74

    28.373

0,14

      5.230

 

LĐKT

Ha

3

 

95,57

  8.677.140

42,17

  3.888.574

12,906

  1.192.050

4,9394

   454.315

1,36

    125.387

 

LĐPT

"

 

 

21,51

   823.833

10,32

   395.133

3,07

   117.458

0,84

    32.069

    0,18

      7.057

 

LĐKT

Ha

4

 

103,01

  9.366.148

51,94

  4.786.632

17,92

  1.654.963

5,67

   521.025

1,45

    133.548

 

LĐPT

"

 

 

26,75

  1.024.525

12,85

   492.324

4,40

   168.704

1,10

    41.946

0,24

      9.233

 

LĐKT

Ha

5

 

 

       - 

62,53

  5.101.601

22,96

  2.119.127

 

        - 

 

        - 

 

LĐPT

"

 

 

 

       - 

15,59

   596.928

  5,60

   214.541

 

        - 

 

        - 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

       - 

68,89

  6.341.408

25,96

  2.396.961

 

        - 

 

        - 

 

LĐPT

"

 

 

 

       - 

15,82

   850.084

5,93

   318.690

 

        - 

 

        - 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

 > 50N

  6.318.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   571.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

2

 

 > 50N

  7.738.073

> 40N

  3.155.576

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   701.656

 

   318.031

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

3

 

 > 50N

  9.422.153

> 50N

  4.666.289

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   863.818

 

   474.160

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

 > 90T

  9.845.415

> 50N

  5.743.959

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

  1.052.101

 

   590.788

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

> 60N

 10.324.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

  1.079.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

5

 

 

 

> 50N

  6.121.921

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

   716.314

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

> 90T

  6.975.549

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

   935.092

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

> 60

  7.609.690

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

  1.020.101

 

 

 

 

 

 

NHÂN CÔNG NỘI NGHIỆP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

KK

Lương ngày

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1.2.2.1

Lập Bản gốc đồ số

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

"

1

 118.437

2,04

  241.611

4,59

   543.624

10,2

  1.208.054

17

  2.013.424

27,2

  3.221.478

 

 

"

2

 118.437

2,47

  292.539

5,61

   664.430

10,88

  1.288.591

22

  2.605.607

32

  3.789.974

 

 

"

3

 118.437

2,86

  338.729

6,63

   785.235

12,24

  1.449.665

23

  2.724.044

33

  3.908.410

 

 

"

4

 118.437

3,54

  419.266

7,99

   946.309

14,62

  1.731.544

27,2

  3.221.478

37,4

  4.429.532

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

9,61

  1.138.176

21,25

  2.516.779

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

11,48

  1.359.653

25,5

  3.020.135

 

       - 

 

       - 

1.2.2.2

Lập HSKTTĐ Bản đồ số

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

"

1

 118.437

0,34

   40.268

1,11

   131.465

2,72

   322.148

5,53

   654.955

10,2

  1.208.054

 

 

"

2

 118.437

0,43

   50.928

1,36

   161.074

3

   355.310

6,5

   769.838

11

  1.302.803

 

 

"

3

 118.437

0,43

   50.928

1,7

   201.342

3,4

   402.685

7,5

   888.275

12,2

  1.444.927

 

 

"

4

 118.437

0,51

   60.403

2,04

   241.611

4,42

   523.490

8,5

  1.006.712

13,6

  1.610.739

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

2,3

   272.404

5,7

   675.089

 

       - 

 

       - 

1.2.3

Đối soát HSKTTĐ chỉnh sửa bản

Mảnh

6

 118.437

 

      - 

2,89

   342.282

7,06

   836.163

 

       - 

 

       - 

 

vẽ 2KTV5

"

1

 118.437

0,94

  111.330

2,38

   281.879

3,32

   393.210

4,85

   574.418

9,18

  1.087.249

 

 

"

2

 118.437

1,11

  131.465

2,98

   352.941

4,2

   497.434

6,5

   769.838

15,3

  1.812.081

 

 

"

3

 118.437

1,36

  161.074

3,66

   433.478

4,3

   509.278

6,6

   781.682

18,36

  2.174.497

 

 

"

4

 118.437

1,53

  181.208

4,42

   523.490

5,36

   634.821

8,16

   966.443

24,48

  2.899.330

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

5,1

   604.027

6,89

   816.029

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

6,29

   744.967

8,41

   996.052

 

       - 

 

       - 

1.2.4

Tính diện tích (2KTV5)

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

 

1-6

 118.437

0,43

   50.928

0,60

    71.062

0,77

    91.196

0,94

   111.330

1,11

   131.465

1.2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp (1KTV8)

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-6

  72.250

4,25

  307.060

5,95

   429.885

9,35

   675.533

12,75

   921.181

25,50

  1.842.363

1.2.6

Lập sổ mục kê (1KTV3)

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

  50.531

1,87

   94.493

4,42

   223.346

4,25

   214.756

8,5

   429.512

15,3

   773.122

 

 

"

2

  50.531

2,55

  128.854

6,04

   305.207

4,68

   236.485

10,75

   543.207

18

   909.556

 

 

"

3

  50.531

3,4

  171.805

7,74

   391.109

5,1

   257.707

11,5

   581.105

19,3

   975.246

 

 

"

4

  50.531

4,34

  219.304

10,54

   532.595

6,8

   343.610

12,75

   644.269

20,40

  1.030.830

 

 

"

5

  50.531

 

      - 

13,77

   695.810

8,5

   429.512

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

  50.531

 

      - 

17,68

   893.386

10,63

   537.143

 

       - 

 

       - 

1.2.7

Phục vụ NT- giao nộp 2KTV5

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

 118.437

1,02

  120.805

2,04

   241.611

2,13

   252.270

2,72

   322.148

4,25

   503.356

 

 

"

2

 118.437

1,28

  151.599

2,64

   312.673

3,15

   373.076

4,59

   543.624

6,8

   805.369

 

 

"

3

 118.437

1,7

  201.342

3,23

   382.550

4,25

   503.356

4,68

   554.284

10,2

  1.208.054

 

 

"

4

 118.437

2,04

  241.611

4,08

   483.222

4,85

   574.418

6,8

   805.369

16,15

  1.912.752

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

4,93

   583.893

5,95

   704.698

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

6,38

   755.626

7,23

   856.297

 

       - 

 

       - 

 

Cộng nội nghiệp bản đồ số

Ha

1

 

15,66

  966.496

5,09

   307.660

2,08

   126.287

0,83

    50.270

0,16

     9.741

 

 

Ha

2

 

18,24

 1.113.372

6,14

   367.563

2,32

   140.705

1,05

    62.646

0,20

    11.771

 

 

Ha

3

 

21,21

 1.281.866

7,25

   431.146

2,57

   155.577

1,10

    65.619

0,22

    12.983

 

 

Ha

4

 

24,69

 1.479.780

8,76

   516.508

3,05

   182.984

1,29

    76.768

0,26

    15.397

 

 

Ha

5

 

 

 

6,76

   607.241

2,34

   236.353

 

 

 

 

 

 

Ha

6

 

 

 

8,20

   735.498

2,76

   280.501

 

 

 

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

>50N

 1.014.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

2

 

>50N

 1.171.880

>40N

   404.320

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

3

 

>50N

 1.349.612

>50N

   517.375

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

>90T

 1.521.706

>50N

   619.809

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

>60N

 1.563.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

5

 

 

 

>50N

   728.689

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

>90T

   809.047

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

      - 

>60N

   882.597

 

       - 

 

       - 

 

       - 

2

Biên tập BĐĐC theo xa

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

2.1

Biên tập và nhân bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Photocopy (1KTV3)

 

1-6

  50.531

0,04

    2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

2.1.3

Biên tập bản đồ số (2KTV5)

 

1-6

 118.437

0,51

   60.403

0,6

    71.062

0,68

    80.537

0,77

    91.196

0,85

   100.671

2.2

Nhân bản ph-vụ giao đất (1KTV3)

 

1-6

  50.531

0,03

    1.516

0,03

     1.516

0,03

     1.516

0,04

     2.021

0,04

     2.021

2.3

Giao nộp thành quả (công/xã)

2KTV5

1-6

 118.437

10,20

 1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

2

Bản đồ số

Ha

1-6

 

0,642

   73.999

0,203

    23.693

0,0624

     7.309

0,025

     2.946

0,006

      718

 


CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐO VẼ BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ

 

Số

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

tính

Lương

ngày

   Khó khăn 1

    Khó khăn 2

    Khó khăn 3

    Khó khăn 4

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

I

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 (100 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 221.840

   18,00

4.991.401

   27,00

7.487.102

32,40

8.984.522

43,20

11.979.363

 

 

"

  38.300

   10,80

413.640

   18,00

689.400

22,50

861.750

31,50

1.206.450

2

Xác nhận điện tích

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 156.581

   11,50

2.250.849

   13,50

2.642.301

16,00

3.131.616

21,00

4.110.247

 

 

"

  38.300

   11,50

440.450

   13,50

517.050

16,00

612.800

21,00

804.300

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 156.581

    1,00

195.726

    1,00

195.726

    1,00

195.726

    1,00

195.726

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

134.896

 

144.670

 

145.137

 

145.726

 

Xác nhận diện tích

Mảnh

 

 

60.831

 

51.056

 

50.589

 

50.000

 

Cộng đo chi tiết

Ha

 

    0,18

51.263

    0,27

76.318

    0,32

91.297

    0,43

121.251

 

 

 

 

    0,11

4.136

    0,18

6.894

    0,23

8.618

    0,32

12.065

 

Cộng xác nhận diện tích

Ha

 

    0,12

23.117

    0,14

26.934

    0,16

31.822

    0,21

41.602

 

 

 

 

    0,12

4.405

    0,14

5.171

    0,16

6.128

    0,21

8.043

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 139.206

8,50

1.183.250

   11,48

1.598.084

    9,35

1.301.575

   12,75

1.774.875

2

Lập hồ sơ KT thửa đất bản đồ số

Mảnh

 139.206

5,53

769.809

    8,50

1.183.250

    5,53

769.809

    8,50

1.183.250

3

Tính diện tích bản đồ số

Mảnh

 139.206

0,94

130.854

0,94

130.854

0,94

130.854

0,94

130.854

4

Lập số mục kê

Mảnh

 139.206

8,50

1.183.250

   12,75

1.774.875

    8,50

1.183.250

   12,75

1.774.875

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,26

18.785

    0,26

18.785

    0,34

24.565

    0,34

24.565

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 139.206

1,70

236.650

    2,55

354.975

    2,55

354.975

    3,40

473.300

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

165.655

 

248.483

 

248.483

 

331.310

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

 

70.995

 

106.493

 

106.493

 

141.990

*

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   18,20

2.681.794

   25,43

3.771.080

   19,13

2.888.726

   26,78

4.036.479

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,18

   26.818

    0,25

   37.711

    0,19

   28.887

    0,27

    40.365

*

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

5,53

840.803,68

8,50

1.289.743

5,53

876.301

8,50

1.325.240

 

 

Ha

 

0,06

8.408

0,09

12.897

0,06

8.763

0,09

13.252

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Biên tập (1bộ) can vẽ

Mảnh

  50.531

12,75

644.269

17,85

901.976

12,75

644.269

17,85

901.976

3.1.2

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 101.062

0,22

22.234

0,22

22.234

0,22

22.234

0,22

22.234

3.1.3

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 296.092

0,85

251.678

1,28

378.997

0,85

251.678

1,28

378.997

3.2

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,04

2.369

0,04

2.369

0,04

2.369

0,04

2.369

3.3

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

3

177.655

3

177.655

3

177.655

3

177.655

 

Công: Biên tập theo phương pháp can vẽ

Mảnh

 

   16,64

1.075.970

   22,17

1.460.997

   16,64

1.075.970

   22,17

1.460.997

 

 

Ha

 

0,17

10.760

0,22

14.610

0,17

10.760

    0,22

14.610

 

Biên tập bằng công nghệ số

Mảnh

 

4,11

453.935

4,54

581.255

4,11

453.935

    4,54

581.255

 

 

Ha

 

0,04

4.539

0,05

5.813

0,04

4.539

    0,05

5.813

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000 (900ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 221.840

70,2

19.466.464

85,5

23.709.155

109,8

30.447.547

130,5

36.187.658

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

22,5

861.750

36

1.378.800

54

2.068.200

76,5

2.929.950

2

Xác nhận điện tích

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 156.581

20

3.914.521

29

5.676.055

38

7.437.589

43

8.416.219

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

9

344.700

13

497.900

18

689.400

22

842.600

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 156.581

3

469.742

3

469.742

3

469.742

3

469.742

 

Đo chi tiết

 

 

 

391.097

 

379.007

 

0

 

381.108

 

Xác nhận điện tích

 

 

 

78.646

 

90.736

 

0

 

88.635

 

Đơn giá TL đo chi tiết

Ha

 

    0,08

   22.064

    0,10

26.765

    0,12

33.831

    0,15

40.632

 

 

 

 

    0,03

     958

    0,04

1.532

    0,06

2.298

    0,09

3.256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá TL xác nhận diện tích

Ha

 

    0,02

4.437

    0,03

6.408

    0,04

8.264

    0,05

9.450

 

 

 

 

    0,01

383

    0,01

553

    0,02

766

    0,02

936

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 139.206

10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

   11,46

1.595.300

   14,88

2.071.384

2.2

Lập HSKTTĐ (Bản đồ số)

Mảnh

 139.206

10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

   10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

2.3

Tính diện tích (Bản đồ số)

Mảnh

 139.206

1,11

154.519

1,11

154.519

1,11

154.519

1,11

154.519

2.4

Lập số mục kê

Mảnh

 139.206

15,30

2.129.850

   20,40

2.839.801

   15,30

2.129.850

   20,40

2.839.801

2.5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,34

24.565

    0,34

24.565

    0,43

31.067

    0,43

31.067

2.6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 139.206

3,40

473.300

    5,10

709.950

    6,80

946.600

    8,50

1.183.250

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

321.844

 

482.766

 

643.688

 

804.610

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

    1,09

151.456

    1,63

227.184

    2,18

302.912

    2,72

378.640

 

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   26,95

4.050.678

   35,45

5.394.850

   28,30

4.554.424

   36,82

5.901.380

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,03

4.501

    0,04

5.994

    0,03

5.060

    0,04

6.557

 

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

Mảnh

 

   11,29

1.571.356

   15,23

2.120.384

   12,38

1.722.812

   16,32

2.271.840

 

Công nghệ số

Ha

 

    0,01

1.746

    0,02

2.356

    0,01

1.914

    0,02

2.524

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập (1bộ) can vẽ

Mảnh

  50.531

   20,40

1.030.830

   25,50

1.288.537

   20,40

1.030.830

   25,50

1.288.537

3.2

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 139.206

    0,24

33.409

    0,24

33.409

    0,24

33.409

    0,24

33.409

3.3

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 139.206

    1,70

236.650

    2,13

296.509

    2,55

354.975

    2,98

414.834

3.4

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

    0,04

2.369

    0,04

2.369

    0,04

2.369

    0,04

2.369

3.5

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

    6,00

355.310

    6,00

355.310

    6,00

355.310

    6,00

355.310

3.6

Công: Biên tập theo phương pháp can vẽ

Mảnh

 

   28,14

1.625.159

   33,67

1.942.725

   28,99

1.743.484

   34,52

2.061.050

 

 

Ha

 

    0,03

1.806

    0,04

2.159

    0,03

1.937

    0,04

2.290

 

Biên tập bằng công nghệ số

Mảnh

 

    7,98

627.738

    8,41

687.597

    8,83

746.063

    9,26

805.922

 

 

Ha

 

   0,009

697

   0,009

764

   0,010

829

   0,010

895

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (3600 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 352.560

   54,00

23.797.811

   64,80

28.557.374

81,00

35.696.717

94,5

41.646.170

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

   20,70

792.810

   37,80

1.447.740

52,20

1.999.260

67,5

2.585.250

2

Xác nhận điện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Ha

 352.560

    0,04

18.333

    0,05

17.628

    0,06

21.154

    0,07

24.679

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 352.560

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

 

Xác nhận diện tích

Mảnh

 

  0,0004

147

    0,00

147

    0,00

147

    0,00

147

1,1

Cộng Đo chi tiết

Mảnh

 

   57,50

25.031.772

   68,30

29.791.334

   84,50

36.930.678

   98,00

43.408.971

 

 

 

 

   20,70

792.810

   37,80

1.447.740

   52,20

1.999.260

   67,50

2.585.250

 

 

Mảnh

 

    0,02

6.953

    0,02

8.275

    0,02

10.259

    0,03

12.058

 

 

 

 

    0,01

220

    0,01

402

    0,01

555

    0,02

718

1.2

Xác nhận điện tích

Mảnh

 

    0,04

18.480

    0,05

17.775

    0,06

21.301

    0,07

24.826

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 144.499

13,6

1.965.187

17,0

2.456.484

21,68

3.132.739

27,2

3.930.374

2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

11,9

1.409.396

13,6

1.610.739

15,3

1.812.081

17

2.013.424

3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

1,28

151.599

1,28

151.599

1,28

151.599

1,28

151.599

4

Lập số mục kê

Mảnh

 118.437

21,25

2.516.779

25,5

3.020.135

29,8

3.523.491

34,0

4.026.847

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,68

49.130

0,85

61.412

1,02

73.695

1,19

85.977

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 118.437

5,1

604.027

6,8

805.369

8,5

1.006.712

10,2

1.208.054

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ thửa đất)

Mảnh

 

 

464.286

 

627.674

 

796.874

 

969.783

 

Lập hồ sơ KT thửa đất

Mảnh

 

 

139.741

 

177.695

 

209.837

 

238.271

2.1

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   36,81

5.146.981

   44,63

6.317.304

   53,73

7.678.398

   63,67

9.164.580

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,01

1.430

    0,01

1.755

    0,01

2.133

    0,02

2.546

2.2

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

   11,90

1.549.137

   13,60

1.788.434

   15,30

2.021.919

   17,00

2.251.695

 

 

Ha

 

    0,00

430

    0,00

497

    0,00

562

    0,00

625

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 118.437

0,53

62.771

0,53

62.771

0,53

62.771

0,53

62.771

3.2

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 118.437

2,55

302.014

2,98

352.941

3,83

453.612

4,68

554.284

3.3

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,10

5.922

0,10

5.922

0,10

5.922

0,10

5.922

3.4

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

8,0

473.747

8,0

473.747

8,0

473.747

8,0

473.747

 

Cộng biên tập bản đồ địa chính

Mảnh

 

   11,18

844.454

   11,61

895.381

  12,460

996.052

  13,310

1.096.724

 

 

Ha

 

   0,003

235

   0,003

249

   0,003

277

   0,004

305

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (14.400 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 352.560

108,00

47.595.623

126

55.528.226

162

71.393.434

277,2

122.162.098

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

40,50

1.551.150

72

2.757.600

103,5

3.964.050

193,5

7.411.050

2

Xác nhận điện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Ha

 352.560

0,04

17.628

0,05

22.035

0,06

26.442

0,070

30.849

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 352.560

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

1.974.337

 

1.974.337

 

1.974.337

 

0

 

Xác nhận diện tích

Ha

 

   0,001

235

   0,001

235

   0,001

235

   0,001

0

1.1

Cộng Đo chi tiết

Mảnh

 

  108,00

49.569.960

  126,00

57.502.563

  162,00

73.367.771

  277,20

124.982.579

 

 

 

 

   40,50

1.551.150

  72,000

2.757.600

  103,50

3.964.050

  193,50

7.411.050

 

 

Ha

 

    0,01

3.442

   0,009

3.993

    0,01

5.095

    0,02

8.679

 

 

 

 

   0,003

108

   0,005

192

    0,01

275

    0,01

515

1.2

Xác nhận điện tích

Ha

 

    0,04

17.863

   0,051

22.270

    0,06

26.677

    0,07

30.849

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 144.499

20,4

2.947.781

25,93

3.746.860

31,88

4.606.630

37,4

5.404.264

2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

13,6

1.610.739

15,3

1.812.081

17,0

2.013.424

18,7

2.214.766

3

Tính diện tích

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

1,53

181.208

1,53

181.208

1,53

181.208

1,53

181.208

4

Lập số mục kê

Mảnh

 118.437

38,5

4.559.812

46,75

5.536.915

55,25

6.543.626

63,75

7.550.338

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,68

49.130

0,85

61.412

1,02

73.695

1,19

85.977

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 118.437

7,65

906.041

10,2

1.208.054

13,6

1.610.739

17

2.013.424

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

749.933

 

1.014.987

 

1.369.052

 

1.724.547

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

 

156.107

 

193.068

 

241.687

 

288.877

2.1

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   61,11

8.487.864

   75,06

10.541.382

   89,68

12.774.210

  103,87

14.946.334

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,00

589

    0,01

732

  0,0062

887

    0,01

1.038

2.2

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

   13,60

1.766.846

   15,30

2.005.149

   17,00

2.255.111

   18,70

2.503.643

 

 

Ha

 

  0,0009

123

  0,0011

139

  0,0012

157

  0,0013

174

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 118.437

0,64

75.799

0,64

75.799

0,64

75.799

0,64

75.799

3.2

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 118.437

3,4

402.685

3,8

453.612

5,1

604.027

6,8

805.369

3.3

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,13

7.698

0,13

7.698

0,13

7.698

0,13

7.698

3.4

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

10,0

592.183

10,0

592.183

10,0

592.183

10,0

592.183

 

Cộng biên tập bản đồ địa chính

Mảnh

 

   14,17

1.078.366

   14,60

1.129.294

   15,87

1.279.708

   17,57

1.481.051

 

 

Ha

 

   0,001

75

   0,001

78

   0,001

89

   0,001

103

 


CHI PHÍ NHÂN CÔNG SỐ HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

tính

Đ.biên

Lương

 ngày

  Khó khăn 1

  Khó khăn 2

  Khó khăn 3

  Khó khăn 4

 Khó khăn 5

  Khó khăn 6

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

I

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

3,20

203.399

3,84

244.078

4,64

294.928

5,60

355.948

6,72

427.137

8,00

508.497

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

0,80

50.850

1,00

63.562

1,20

76.274

1,40

88.987

1,70

86.444

2,00

127.124

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

5,90

375.016

6,74

428.408

7,74

491.970

8,90

565.702

10,32

595.577

11,90

717.616

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

7,20

457.647

7,60

483.072

8,80

559.346

10,40

661.046

15,20

966.143

18,40

1.169.542

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

1,80

114.412

2,00

127.124

2,20

139.837

2,50

158.905

3,80

434.765

4,50

572.059

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

10,90

692.827

11,50

730.964

12,90

819.951

14,80

940.719

20,90

1.482.903

24,80

1.823.596

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

12,00

762.745

16,80

1.067.843

12,00

762.745

16,80

1.067.843

 

 

 

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

3,00

190.686

4,00

254.248

3,00

190.686

4,00

254.248

 

 

 

 

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

16,90

1.074.199

22,70

1.442.859

16,90

1.074.199

22,70

1.442.859

1,90

81.995

1,90

81.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

19,20

1.220.392

25,60

1.627.189

19,20

1.220.392

25,60

1.627.189

 

 

 

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

5,00

317.810

6,00

381.372

5,00

317.810

6,00

381.372

 

 

 

 

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

143.015

1,50

143.015

 

Cộng

 

 

 

26,60

1.690.751

34,00

2.161.110

26,60

1.690.751

34,00

2.161.110

2,40

161.448

2,40

161.448

II

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Biên tập

Mảnh

1KTV6

63.562

3,5

222.467

4

254.248

4,5

286.029

5

317.810

 

 

 

 

1.2

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,4

25.425

0,4

25.425

0,4

25.425

0,4

25.425

 

 

 

 

1.3

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

 

 

 

 

1.4

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

4,10

260.604

4,60

292.386

5,10

324.167

5,60

355.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Biên tập

Mảnh

1KTV6

63.562

5,5

349.591

6

381.372

6,5

413.153

7

444.934

 

 

 

 

1.2

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,5

31.781

0,5

31.781

0,5

31.781

0,5

31.781

 

 

 

 

1.3

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,15

9.534

0,15

9.534

0,15

9.534

0,15

9.534

 

 

 

 

1.4

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

0,3

19.069

0,3

19.069

0,3

19.069

0,3

19.069

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

6,45

409.975

6,95

441.756

7,45

473.537

7,95

505.318

 

 

 

 

DỤNG CỤ, VẬT LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

ca/điểm

Số

TT

Danh mục

Dụng cụ

ĐV

tính

T

H

 Đơn giá

 (đ)

 Đơn giá

 (đ/ca)

Chọn điểm chôn mốc

Tiếp điểm

Đo ngắm kinh vĩ

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

I

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

      107

3,35

    358

2,05

    219

0,49

     52

0,13

    14

1,21

    129

0,7

    71

2

Áo mưa bạt

Cái

12

   50.000

      160

3,35

    537

2,05

    329

0,49

     79

0,13

    21

1,21

    194

0,7

   106

3

Ba lô

Cái

18

   42.000

      90

8,93

    801

5,47

    491

1,31

    118

0,35

    31

3,22

    289

1,8

   158

4

Bi đông nhựa

Cái

12

    5.000

      16

8,93

    143

5,47

     88

1,31

     21

0,35

     6

3,22

     52

1,8

    28

5

Bộ đồ nề

Bộ

24

   50.000

      80

0,21

     17

0,13

     10

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

6

Bộ khắc chữ mặt mốc

Bộ

24

   50.000

      80

0,07

      6

0,04

      3

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

7

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

    5.000

      16

0,14

      2

0,09

      1

 

     - 

 

    - 

0,1

      2

0,1

     1

8

Compa đơn

Cái

24

   10.000

      16

0,07

      1

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

0,1

      2

0,1

     1

9

Compa kép

Cái

24

   25.000

      40

0,07

      3

0,04

      2

 

     - 

 

    - 

0,1

      4

0,1

     2

10

Cưa cành

Cái

24

   50.000

      80

0,28

     22

0,17

     14

0,04

      3

0,01

     1

0,1

      8

0,1

     4

11

Cuốc bàn

Cái

12

   15.000

      48

0,07

      3

0,04

      2

 

     - 

 

    - 

0,1

      5

0,1

     2

12

Cuốc chim

Cái

24

   20.000

      32

0,07

      2

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

13

Dao phát cây

Cái

12

   10.000

      32

0,28

      9

0,17

      5

0,04

      1

0,01

     0

0,1

      3

0,1

     2

14

Đèn pin

Cái

12

   15.000

      48

0,28

     13

0,17

      8

0,04

      2

0,01

     0

0,1

      5

0,1

     2

15

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

  150.000

      160

0,07

     11

0,04

      6

 

     - 

 

    - 

0,09

     14

0,1

    14

16

E ke

Bộ

24

   25.000

      40

0,28

     11

0,17

      7

0,04

      2

0,01

     0

0,1

      4

0,1

     2

17

Găng tay bạt

Đôi

6

   10.000

      64

3,35

    215

2,05

    131

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

18

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

      48

8,93

    429

5,47

    263

1,31

     63

0,35

    17

3,22

    155

1,8

    85

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

      48

1,67

     80

1,03

     50

0,25

     12

0,07

     3

0,6

     29

0,3

    16

20

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

   60.000

      48

0,07

      3

 

     - 

 

     - 

0,00

    - 

0,2

     10

0,1

     5

21

Kìm cắt thép

Cái

24

   20.000

      32

0,28

      9

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

22

Máy tính tay casio

Cái

36

  200.000

      214

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,31

     66

0,2

    34

23

Mũ cứng

Cái

12

   15.000

      48

8,93

    429

5,47

    263

1,31

     63

0,35

    17

3,22

    155

1,8

    85

24

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

   10.000

      43

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,1

      4

0,1

     2

25

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

   10.000

      43

0,28

     12

0,17

      7

0,04

      2

0,01

     0

0,1

      4

0,1

     2

26

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

      16

1,67

     27

1,03

     17

0,25

      4

0,07

     1

0,6

     10

0,3

     5

27

Ống nhòm

Cái

60

  200.000

      128

0,28

     36

0,17

     22

0,04

      5

0,01

     1

 

     - 

 

    - 

28

Ô che máy

Cái

24

  120.000

      192

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,6

    115

0,3

    63

29

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

      214

8,93

   1.908

5,47

  1.169

1,31

    280

0,35

    75

3,22

    688

1,8

   376

30

Qui phạm

Q

60

   15.000

      10

0,28

      3

0,17

      2

0,04

      0

0,01

     0

0,1

      1

0,1

     0

31

Tất sợi

Đôi

48

   10.000

       8

8,93

     72

5,47

     44

1,31

     10

0,35

     3

4,03

     32

2,20

    18

32

Thước đo độ

Cái

60

   10.000

       6

0,07

      0

0,04

      0

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

33

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

   15.000

      24

0,07

      2

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

34

Thước cuộn vi 50m

Cái

36

   50.000

      53

0,28

     15

0,17

      9

0,04

      2

0,01

     1

 

     - 

 

    - 

35

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

  200.000

      641

0,28

    179

0,17

    109

0,04

     26

0,01

     6

0,1

     64

0,1

    32

36

Túi đựng tài liệu

Cái

12

   15.000

      48

1,67

     80

1,03

     50

0,25

     12

0,07

     3

0,6

     29

0,3

    16

37

Xẻng

Cái

12

   15.000

      48

0,07

      3

0,04

      2

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

38

Xô tôn đựng nước

Cái

12

   15.000

      48

0,21

     10

0,13

      6

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

39

Bảng ngắm

Cái

12

    5.000

      16

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,6

     10

0,3

     5

40

Ẩm kế

Cái

48

 1.000.000

      801

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,01

      8

0

     8

41

Nhiệt kế

Cái

48

   30.000

      24

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,01

      0

0

     0

42

Áp kế

Cái

48

 2.000.000

    1.603

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,01

     16

0

    16

 

Cộng (cả DC nhỏ, phụ 5%)

 

 

 

 

 

   5.727

 

  3.499

 

    795

 

   212

 

   2.212

 

  1.220

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

0,6

   3.436

0,6

  2.099

0,65

    517

0,65

   138

0,55

   1.216

0,7

   793

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

0,75

   4.295

0,75

  2.624

0,85

    676

1

   212

0,8

   1.769

0,9

  1.037

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

1

   5.727

1

  3.499

1

    795

1

   212

1

   2.212

1

  1.220

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

1,3

   7.445

1,3

  4.548

1,25

    993

1,35

   286

1,35

   2.986

1,3

  1.586

 

Khó khăn 5

 

 

 

 

1,65

   9.449

1,65

  5.773

1,65

  1.311

1,65

   349

1,8

   3.981

1,5

  1.830

 3. Khi chọn điểm, chôn mốc trên hè phố, mức tính bằng 1.20.

 

 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

 

Tìm điểm không tường vây = 1.5 tiếp điểm trên, có tường vây = 0.75 mức tiếp điểm trên

 

     - 

 

     - 

 

    - 

 

ca/điểm

 

 

II

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

   20.000

0,05

   1.000

0,05

  1.000

0,05

  1.000

0,05

  1.000

0,05

   1.000

0,1

  1.000

2

Băng dính vừa

cuộn

 

 

    5.000

0,1

    500

0,1

    500

0,1

    500

0,1

   500

0,1

    500

0,1

   500

3

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

 

 

      500

2

   1.000

2

  1.000

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

4

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

 

    3.000

0,05

    150

0,05

    150

0,05

    150

0,05

   150

0,05

    150

0,1

   150

5

Giấy A0 loại 100g/m2

Tờ

 

 

    1.500

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,02

     30

0

    30

6

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

   10.000

 

     - 

 

     - 

1

  10.000

1

 10.000

 

     - 

 

    - 

7

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

   10.000

 

     - 

 

     - 

1

  10.000

1

 10.000

 

     - 

 

    - 

8

Ghi chú điểm tọa độ mới

Bộ

 

 

   10.000

2

  20.000

2

  20.000

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

9

Giấy A4 (nội)

Ram

 

 

   28.000

0,01

    280

0,01

    280

0,01

    280

0,01

   280

0,01

    280

0

   280

10

Mực đen

Lọ

 

 

    3.000

0,03

     90

0,03

     90

0,03

     90

0,03

    90

0,03

     90

0

    90

11

Pin đèn

Đôi

 

 

    2.500

0,5

   1.250

0,2

    500

0,2

    500

0,2

   500

0,2

    500

0,2

   500

12

Sơn đỏ

kg

 

 

   20.000

0,001

     20

0,001

     20

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

13

Sổ kiểm nghiệm máy

Q

 

 

    4.000

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,2

    800

0,2

   800

14

Sổ đo góc

Q.

 

 

    4.000

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,15

    600

0,2

   600

15

Sổ đo cạnh

Q.

 

 

    4.000

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,2

    800

0,2

   800

16

Sổ đo thiên đỉnh

Q.

 

 

    4.000

 

     - 

 

     - 

 

     - 

 

    - 

0,02

     80

0

    80

17

Sổ ghi chép

Q

 

 

    5.000

0,05

    250

0,05

    250

0,05

    250

0,05

   250

0,05

    250

0,1

   250

18

Xi măng

Kg

 

 vật liệu

    1.000

39

  40.950

29

  30.450

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

19

Cát

m3

 

 đã tính

   60.000

0,04

   2.520

0,03

  1.890

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

20

Đá dăm

m3

 

 5% chi

  150.000

0,07

  11.025

0,04

  6.300

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

21

Dấu sứ

Cái

 

 phí vận

    5.500

1

   5.775

1

  5.775

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

22

Gỗ cốt pha dày 3cm

m3

 

 chuyển

 1.800.000

0,002

   3.780

0,002

  3.780

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

23

Đinh

Kg

 

 

    7.000

0,05

    368

0,05

  367,50

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

24

Sắt 10

Kg

 

 

    5.000

0,93

   4.883

0,93

  4.883

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

25

Xăng

 

 

 

   10.500

3

  33.075

2

  22.050

3

  33.075

2

 22.050

 

     - 

 

    - 

26

Dầu nhớt

 

 

 

   40.000

0,15

   6.300

0,1

  4.200

0,15

  6.300

0,1

  4.200

 

     - 

 

0

 

Cộng (tính 8%) không có vật liệu chống lún số 31

 

 

 143.872

 

 111.764

 

  67.117

 

 52.942

 

   5.486

 

  5.486

 

Khi có chống lún thí cộng số 31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chọn điểm chôn mốc ven nội

Tiếp, tìm điểm có tường vây

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

 

Khó khăn 1

Điểm

 

 

 

 

 147.308

 

 113.863

 

  67.633

 

 53.079

 

   6.703

 

  6.280

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 148.167

 

 114.388

 

  67.792

 

 53.153

 

   7.256

 

  6.524

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 149.599

 

 115.262

 

  67.911

 

 53.153

 

   7.698

 

  6.707

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 151.317

 

 116.312

 

  68.110

 

 53.227

 

   8.472

 

  7.073

 

Khó khăn 5

 

 

 Tìm điểm có tường vây

 153.322

 

 117.537

 

  68.428

 

 53.291

 

   9.467

 

  7.317

 

 

 

 

ĐC1

ĐC2

Chọn điểm chôn mốc hè phố

 Tiếp điểm không tường vây

 Tìm điểm không tường vây

 

Khó khăn 1

Điểm

 

   50.725

   39.809

 

 176.770

 

 136.636

 

 135.266

 

 106.158

 

 101.450

 

 79.619

 

Khó khăn 2

 

 

   50.844

   39.865

 

 177.801

 

 137.265

 

 135.584

 

 106.307

 

 101.688

 

 79.730

 

Khó khăn 3

 

 

   50.933

   39.865

 

 179.519

 

 138.315

 

 135.823

 

 106.307

 

 101.867

 

 79.730

 

Khó khăn 4

 

 

   51.082

   39.921

 

 181.581

 

 139.574

 

 136.220

 

 106.455

 

 102.165

 

 79.841

 

Khó khăn 5

 

 

   51.321

   39.968

 

 183.986

 

 141.044

 

 136.856

 

 106.582

 

 102.642

 

 79.936

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU

ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỪ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

 

TT

    Danh mục

ĐVT

Thời hạn

Đơn giá

BĐ tỷ lệ 1/2.000

BĐ tỷ lệ 1/5.000

BĐ tỷ lệ 1/10.000

BĐ tỷ lệ 1/25.000

T- tiền  1/2.000

T-tiền  1/5.000

T-tiền  1/10.000

T-tiền  1/25.000

1

 Ngoại nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

32,08

103,76

121,5

243

3.427

11.085

12.981

25.962

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

32,08

103,76

121,5

243

3.427

11.085

12.981

25.962

3

Ba lô

Cái

18

42.000

85,54

276,7

324

648

7.677

24.832

29.077

58.154

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

85,54

276,7

324

648

6.854

22.171

25.962

51.923

5

Mũ cứng

Cái

12

20.000

85,54

276,7

324

648

5.483

17.737

20.769

41.538

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

85,54

276,7

324

648

18.278

59.124

69.231

138.462

7

Tất sợi

Đôi

6

10.000

85,54

276,7

324

648

5.483

17.737

20.769

41.538

8

Bi đông nhựa

Cái

12

5.000

85,54

276,7

324

648

1.371

4.434

5.192

10.385

9

Bút xoay đơn

Cái

24

20.000

3,24

10,98

8,1

16,2

104

352

260

519

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

6,48

21,96

16,2

32,4

208

704

519

1.038

11

Compa đơn, v.tròn nhỏ

Cái

24

20.000

1,62

5,49

4,05

8,1

52

176

130

260

12

Compa kép

Cái

24

20.000

1,62

5,49

4,05

8,1

52

176

130

260

13

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

19,44

65,88

48,6

97,2

935

3.167

2.337

4.673

14

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

19,44

65,88

48,6

97,2

623

2.112

1.558

3.115

15

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

5.000

3,24

10,98

8,1

16,2

69

235

173

346

16

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

19,44

65,88

48,6

97,2

935

3.167

2.337

4.673

17

E ke

Bộ

24

25.000

3,24

10,98

8,1

16,2

130

440

325

649

18

Thước đo độ

Cái

24

10.000

12,96

43,92

32,4

64,8

208

704

519

1.038

19

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

5.000

12,96

43,92

32,4

64,8

104

352

260

519

20

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

10.000

3,24

10,98

8,1

16,2

52

176

130

260

21

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

6,48

21,96

16,2

32,4

3.115

10.558

7.788

15.577

22

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3,24

10,98

8,1

16,2

12.462

42.231

31.154

62.308

23

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

10.000

1,62

5,49

4,05

8,1

104

352

260

519

24

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

15.000

3,24

10,98

8,1

16,2

39

132

97

195

25

Qui phạm

Q

48

15.000

3,24

10,98

8,1

16,2

39

132

97

195

26

Kẹp sắt

Cái

6

500

19,44

65,88

48,6

97,2

62

211

156

312

27

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

0,32

1,1

0,81

1,62

103

353

260

519

28

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

10.000

3,24

10,98

8,10

16,2

138

469

346

692

29

Ô che máy

Cái

24

120.000

19,44

65,88

48,6

97,2

3.738

12.669

9.346

18.692

30

Đèn pin

Cái

12

15.000

6,48

21,96

16,2

32,4

312

1.056

779

1.558

31

Đèn điện 100W

Cái

30

5.000

6,48

21,96

16,2

32,4

42

141

104

208

32

Áp kế

Cái

60

2.000.000

0,32

1,1

0,81

1,62

410

1.410

1.038

2.077

33

Ẩm kế

Cái

60

1.000.000

0,32

1,1

0,81

1,62

205

705

519

1.038

34

Nhiệt kế

Cái

60

30.000

0,32

1,1

0,81

1,62

6

21

16

31

35

Mia gỗ 3m

Cái

36

1.200.000

16,2

54,9

40,5

81

20.769

70.385

51.923

103.846

36

Accu khô

Cái

24

150.000

16,2

54,9

40,5

81

3.894

13.197

9.736

19.471

37

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

1,78

5,76

4,05

8,1

57

185

130

260

38

Sổ điện tử

Cái

72

17.000.000

19,44

65,88

48,6

97,2

176.538

598.269

441.346

882.692

39

Đầu ghi CD

Cái

72

2.000.000

0,002

0,01

0,01

0,01

2

11

11

11

40

Máy in lazer A4.

Cái

72

8.000.000

0,03

0,08

0,1

0,1

128

342

427

427

41

Điện

Kw

 

1.000

5,4

18,9

13,5

27

5.400

18.900

13.500

27.000

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

283.035

951.695

774.670

1.548.902

 

Dụng cụ nhỏ, phụ 5%

 

 

 

 

 

 

 

297.187

999.280

813.403

1.626.347

 

Khó khăn 1

Mảnh

 

 

0,55

0,65

0,65

0,65

163.453

649.532

528.712

1.057.126

 

Khó khăn 2

Mảnh

 

 

0,85

0,8

0,8

0,8

252.609

799.424

650.723

1.301.078

 

Khó khăn 3

Mảnh

 

 

1

1

1

1

297.187

999.280

813.403

1.626.347

 

Khó khăn 4

Mảnh

 

 

1,3

1,2

1,15

1,7

386.343

1.199.136

1.382.786

2.764.790

1.2. Vật liệu cho ngoại nghiệp (đo chi tiết) đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

0,2

0,7

1

1

4.000

14.000

20.000

20.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

0,2

0,7

1

1

5.000

17.500

25.000

25.000

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

500

2

2

2

2

1.000

1.000

1.000

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

500

1

1

1

1

500

500

500

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

500

0,5

0,8

1

1,5

250

400

500

750

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

1.000

1,5

1,5

1,5

1,5

1.500

1.500

1.500

1.500

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

1

2,7

3

3

500

1.350

1.500

1.500

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

3.000

1,5

2

2

2,5

4.500

6.000

6.000

7.500

9

Cọc gỗ 4x30cm + đinh 3cm

Cái

 

30.000

15

15

15

20

450.000

450.000

450.000

600.000

10

Đĩa CD

Đĩa

 

20.000

0,02

0,07

0,15

0,15

400

1.400

3.000

3.000

11

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

12.000

0,15

1,2

5

20

1.800

14.400

60.000

240.000

12

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

10.000

0,1

0,1

1

3

1.000

1.000

10.000

30.000

13

Giấy can

Mét

 

6.000

0,25

0,3

0,25

0,25

1.500

1.800

1.500

1.500

14

Giấy A4

Ram

 

28.000

0,25

0,8

1

1

7.000

22.400

28.000

28.000

15

Mực in Lazer

Hộp

 

550.000

0,05

0,16

0,2

0,2

27.500

88.000

110.000

110.000

16

Giấy gói hàng

Tờ

 

1.000

0,17

0,7

2

2,5

170

700

2.000

2.500

17

Mực màu

Tuýp

 

5.000

0,25

0,7

1,5

1,5

1.250

3.500

7.500

7.500

18

Mực đen

Lọ

 

26.000

0,04

0,1

0,5

0,5

1.040

2.600

13.000

13.000

19

Pin đèn

Đôi

 

2.500

0,17

0,7

2,5

3

425

1.750

6.250

7.500

20

Sổ đo các loại

Q

 

4.000

2

2

3

5

8.000

8.000

12.000

20.000

21

Sổ ghi chép

Q

 

2.500

0,08

0,22

0,5

0,5

200

550

1.250

1.250

22

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

10.000

1

1

1

1

10.000

10.000

10.000

10.000

23

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

 

10.000

1

1

1

1

10.000

10.000

10.000

10.000

24

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

 

500

4

12

24

24

2.000

6.000

12.000

12.000

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

 

 

539.535

664.350

792.500

1.154.000

 

Vật liệu nhỏ, hao hụt 8%

"

 

 

 

 

 

 

582.698

717.498

855.900

1.246.320

 

Cộng (dụng cụ + vật liệu)

"

 

 

 

 

 

 

100

900

3.600

14.400

 

Khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

 

 

746.151

1.367.030

1.384.612

2.303.446

 

Khó khăn 2

"

 

 

 

 

 

 

835.307

1.516.922

1.506.623

2.547.398

 

Khó khăn 3

"

 

 

 

 

 

 

879.885

1.716.778

1.669.303

2.872.667

 

Khó khăn 4

"

 

 

 

 

 

 

969.041

1.916.634

2.238.686

4.011.110

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

 

 

7.462

1.519

385

160

 

Khó khăn 2

"

 

 

 

 

 

 

8.353

1.685

419

177

 

Khó khăn 3

"

 

 

 

 

 

 

8.799

1.908

464

199

 

Khó khăn 4

"

 

 

 

 

 

 

9.690

2.130

622

279

1.2. Mức cho công việc xác nhận diện tích tính bằng 0.30 mức đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

 

 

223.845

410.109

415.384

691.034

 

Khó khăn 2

"

 

 

 

 

 

 

250.592

455.077

451.987

764.219

 

Khó khăn 3

"

 

 

 

 

 

 

263.965

515.033

500.791

861.800

 

Khó khăn 4

"

 

 

 

 

 

 

290.712

574.990

671.606

1.203.333

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

 

 

2.238

456

115

49

 

Khó khăn 2

"

 

 

 

 

 

 

2.506

506

126

53

 

Khó khăn 3

"

 

 

 

 

 

 

2.640

572

139

60

 

Khó khăn 4

"

 

 

 

 

 

 

2.907

639

187

84

2. Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2. Lập bản vẽ bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

5,61

6,89

13,01

19,13

599

736

1.390

2.044

2

Ba lô

Cái

18

42.000

14,96

18,36

34,68

51

1.343

1.648

3.112

4.577

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

14,96

18,36

34,68

51

1.199

1.471

2.779

4.087

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

14,96

18,36

34,68

51

3.197

3.923

7.410

10.897

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

14,96

18,36

34,68

51

959

1.177

2.223

3.269

6

Bi đông nhựa

Cái

12

5.000

14,96

18,36

34,68

51

240

294

556

817

7

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

5,61

6,89

13,01

19,13

270

331

625

920

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

5,61

6,89

13,01

19,13

180

221

417

613

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

5,61

6,89

13,01

19,13

270

331

625

920

10

E ke

Bộ

24

25.000

0,94

1,15

2,17

3,19

38

46

87

128

11

Thước đo độ

Cái

24

10.000

3,74

4,59

8,67

12,75

60

74

139

204

12

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

5.000

3,74

4,59

8,67

12,75

30

37

69

102

13

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

10.000

0,94

1,15

2,17

3,19

15

18

35

51

14

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

15.000

0,94

1,15

2,17

3,19

11

14

26

38

15

Qui phạm

Q

48

15.000

0,94

1,15

2,17

3,19

11

14

26

38

16

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

20.000

3,74

4,59

8,67

12,75

 

 

 

 

17

Kẹp sắt

Cái

6

500

5,61

6,89

13,01

19,13

18

22

42

61

18

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

3,74

4,59

8,67

12,75

1.199

1.471

2.779

4.087

19

Đèn pin

Cái

12

15.000

1,87

2,3

4,34

6,38

90

111

209

307

20

Đèn điện 100W

Cái

30

6.000

1,87

2,3

4,34

6,38

14

18

33

49

21

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

0,47

0,58

1,09

1,6

15

19

35

51

22

Máy ổn áp 10A

Cái

60

3.000.000

0,47

0,58

1,09

1,6

904

1.115

2.096

3.077

23

Lưu điện 600W

Cái

60

2.500.000

1,87

2,3

4,34

6,38

2.997

3.686

6.955

10.224

24

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

0,94

1,15

2,17

3,19

633

774

1.461

2.147

25

Máy in lazer A4. 0.5kw

Cái

72

8.000.000

1,46

2,29

3,13

3,13

6.239

9.786

13.376

13.376

26

Đầu ghi CD

Cái

72

2.000.000

0,03

0,04

0,07

0,07

32

43

75

75

27

Bàn gấp

Cái

24

2.000.000

7,2

8,8

17,6

24,8

23.077

28.205

56.410

79.487

28

Ghế gấp

Cái

24

80.000

7,2

8,8

17,6

24,8

923

1.128

2.256

3.179

29

Điện

Kw

 

1.000

7,8

11,4

16,8

18,5

7.800

11.400

16.800

18.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52.361

68.113

122.047

163.327

 

Dụng cụ nhỏ, phụ 5%

 

 

 

 

 

 

 

54.979

71.518

128.150

171.493

 

Khó khăn 1

 

 

 

0,9

0,9

0,6

0,65

49.481

64.367

76.890

111.471

 

Khó khăn 2

 

 

 

1,2

1,2

0,8

0,8

65.975

85.822

102.520

137.194

 

Khó khăn 3

 

 

 

1

1

1

1

54.979

71.518

128.150

171.493

 

Khó khăn 4

 

 

 

1,35

1,3

1,25

1,15

74.222

92.974

160.187

197.217

Vật liệu bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

0,2

0,7

1

1

4.000

14.000

20.000

20.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

0,2

0,7

1

1

5.000

17.500

25.000

25.000

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

500

2

2

2

2

1.000

1.000

1.000

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

500

1

1

1

1

500

500

500

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

500

0,5

0,8

0,5

0,8

250

400

250

400

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

1.000

1,5

1,5

1,5

1,5

1.500

1.500

1.500

1.500

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

0,7

2

2

2

350

1.000

1.000

1.000

8

Đĩa CD

Đĩa

 

20.000

0,25

0,65

0,25

0,65

5.000

13.000

5.000

13.000

9

Giấy Kroky

Tờ

 

1.500

4

4

4

4

6.000

6.000

6.000

6.000

10

Giấy A4

Ram

 

28.000

14

22

30

30

392.000

616.000

840.000

840.000

11

Mực in Lazer

Hộp

 

550.000

2,8

4,4

6

6

1.540.000

2.420.000

3.300.000

3.300.000

12

Giấy gói hàng

Tờ

 

1.000

0,17

0,65

0,17

0,65

170

650

170

650

13

Pin đèn

Đôi

 

2.500

0,4

1,4

3

5

1.000

3.500

7.500

12.500

14

Sổ mục kê tạm (A3)

Q

 

20.000

0,4

1,4

1

2

8.000

28.000

20.000

40.000

15

Sổ ghi chép

Q

 

2.500

0,2

0,7

1

1

500

1.750

2.500

2.500

16

Mực in ploter

Hộp

 

1.000.000

0,04

0,04

0,04

0,04

40.000

40.000

40.000

40.000

17

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

 

500

4

12

24

24

2.000

6.000

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.007.270

3.170.800

4.282.420

4.316.050

 

Vật liệu nhỏ, hao hụt 8%

 

 

 

 

 

 

 

2.167.852

3.424.464

4.625.014

4.661.334

 

Cộng (công cụ, vật liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

    464

   1.829

   4.264

   31.389

2.242.074

3.488.831

4.701.903

4.772.805

 

Khó khăn 2

 

 

 

    467

   1.838

   4.290

   31.274

2.233.827

3.510.286

4.727.533

4.798.528

 

Khó khăn 3

 

 

 

    470

   1.848

   4.273

   31.120

2.222.831

3.495.982

4.753.163

4.832.827

 

Khó khăn 4

 

 

 

    472

   1.861

   4.299

   31.389

2.242.074

3.517.438

4.785.201

4.858.551

2.1.3

Mức cho in bản đồ, ghi đĩa CD bằng 0,1 mức Lập bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

224.207

348.883

470.190

477.280

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

223.383

351.029

472.753

479.853

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

222.283

349.598

475.316

483.283

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

224.207

351.744

478.520

485.855

 

Mức cho số mục kê bằng 30% mức lập bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

672.622

1.046.649

1.410.571

1.431.841

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

670.148

1.053.086

1.418.260

1.439.559

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

666.849

1.048.795

1.425.949

1.449.848

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

672.622

1.055.231

1.435.560

1.457.565

2.2.2. Lập HSKT bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

3,32

6,12

9,18

10,2

355

654

981

1.090

2

Ba lô

Cái

18

42.000

8,84

16,32

24,48

27,2

793

1.465

2.197

2.441

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

8,84

16,32

24,48

27,2

708

1.308

1.962

2.179

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

8,84

16,32

24,48

27,2

1.889

3.487

5.231

5.812

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

8,84

16,32

24,48

27,2

567

1.046

1.569

1.744

6

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

3,32

6,12

9,18

10,2

160

294

441

490

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

3,32

6,12

9,18

10,2

106

196

294

327

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

3,32

6,12

9,18

10,2

160

294

441

490

9

Bàn gấp

Cái

24

200.000

2,21

4,08

6,12

6,8

708

1.308

1.962

2.179

10

Ghế gấp

Cái

24

80.000

2,21

4,08

6,12

6,8

283

523

785

872

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

15.000

0,55

1,02

1,53

1,7

7

12

18

20

12

Qui phạm

Q

48

15.000

0,55

1,02

1,53

1,7

7

12

18

20

13

Kẹp sắt

Cái

6

500

3,32

6,12

9,18

10,2

11

20

29

33

14

Máy tính cầm tay

cái

24

200.000

2,21

4,08

6,12

6,8

708

1.308

1.962

2.179

15

Bóng, đui, chao đèn 100w

Bộ

30

6.000

3,32

6,12

9,18

10,2

26

47

71

78

16

Đồng hồ báo thức

cái

36

30.000

0,28

0,51

0,77

0,85

9

16

25

27

17

Ổn áp chung 10A

Cái

60

3.000.000

0,83

1,53

2,3

2,55

1.596

2.942

4.423

4.904

18

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

3,32

6,12

9,18

10,2

5.321

9.808

14.712

16.346

19

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

3,32

6,12

9,18

10,2

2.235

4.119

6.179

6.865

20

Điện

Kw

 

1.000

2,6

5,1

7,6

8,5

2.600

5.100

7.600

8.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.247

33.959

50.899

56.599

 

Dụng cụ nhỏ, phụ 5 %

 

 

 

 

 

 

 

19.160

35.657

53.444

59.429

 

Khó khăn 1

 

 

 

1

1

0,8

0,8

19.160

35.657

42.755

47.543

 

Khó khăn 2

 

 

 

1,5

1,35

0,9

0,9

28.739

48.137

48.099

53.486

 

Khó khăn 3

 

 

 

1

1

1

1

19.160

35.657

53.444

59.429

 

Khó khăn 4

 

 

 

1,5

1,35

1,1

1,1

28.739

48.137

58.788

65.372

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

192

40

12

4

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

287

53

13

4

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

192

40

15

4

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 

 

287

53

16

5

2.3. Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.2. Tính diện tích bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

0,56

0,66

0,77

0,92

60

71

82

98

2

Ba lô

Cái

18

42.000

1,5

1,77

2,04

2,45

135

159

183

220

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

1,5

1,77

2,04

2,45

120

142

163

196

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

1,5

1,77

2,04

2,45

321

378

436

524

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

1,5

1,77

2,04

2,45

96

113

131

157

6

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

0,56

0,66

0,77

0,92

27

32

37

44

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

0,56

0,66

0,77

0,92

18

21

25

29

8

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

0,56

0,66

0,77

0,92

27

32

37

44

9

Bàn gấp

Cái

24

200.000

0,37

0,44

0,51

0,61

119

141

163

196

10

Ghế gấp

Cái

24

80.000

0,37

0,44

0,51

0,61

47

56

65

78

11

Ký hiệu bản đồ

Q

48

15.000

0,09

0,11

0,13

0,15

1

1

2

2

12

Qui phạm

Q

48

15.000

0,09

0,11

0,13

0,15

1

1

2

2

13

Kẹp sắt

Cái

6

500

0,56

0,66

0,77

0,92

2

2

2

3

14

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

0,37

0,44

0,51

0,61

119

141

163

196

15

Bóng, đui, chao đền 100W

Cái

30

6.000

0,56

0,66

0,77

0,92

4

5

6

7

16

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

0,05

0,06

0,07

0,08

2

2

2

3

17

Ổn áp chung 10A

Cái

60

3.000.000

0,14

0,17

0,19

0,23

269

327

365

442

18

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

0,14

0,17

0,19

0,23

224

272

304

369

19

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

0,14

0,17

0,19

0,23

94

114

128

155

20

Điện

Kw

 

1.000

0,43

0,51

0,68

0,77

430

510

680

770

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

2.115

2.521

2.978

3.534

Ghi chú: Mức trên tính như nhau cho các loại khó khăn

 

 

 

 

 

2.221

2.648

3.127

3.711

2.4. Biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1. Dụng cụ (can vẽ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

3,83

6,12

 

 

409

654

 

 

2

Ba lô

Cái

18

42.000

10,2

16,32

 

 

915

1.465

 

 

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

10,2

16,32

 

 

817

1.308

 

 

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

10,2

16,32

 

 

2.179

3.487

 

 

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

10,2

16,32

 

 

654

1.046

 

 

6

Bút xoay đơn

Cái

24

20.000

1,28

2,04

 

 

41

65

 

 

7

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

2,55

4,08

 

 

82

131

 

 

8

Compa đơn, v.tròn nhỏ

Cái

24

20.000

0,64

1,02

 

 

21

33

 

 

9

Compa kép

Cái

24

20.000

0,64

1,02

 

 

21

33

 

 

10

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

7,65

12,24

 

 

368

588

 

 

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

7,65

12,24

 

 

245

392

 

 

12

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

7,65

12,24

 

 

368

588

 

 

13

Bàn gấp

Cái

24

200.000

5,1

8,16

 

 

1.635

2.615

 

 

14

Ghế gấp

Cái

24

80.000

5,1

8,16

 

 

654

1.046

 

 

15

E ke

Bộ

24

25.000

1,28

2,04

 

 

51

82

 

 

16

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

15.000

1,28

2,04

 

 

15

25

 

 

17

Qui phạm

Q

48

15.000

1,28

2,04

 

 

15

25

 

 

18

Bút vẽ kỹ thuật

Cái

6

3.000

5,1

8,16

 

 

98

157

 

 

19

Kẹp sắt

Cái

6

500

7,65

12,24

 

 

25

39

 

 

20

Đèn điện 100W

Cái

30

6.000

7,65

12,24

 

 

59

94

 

 

21

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

0,64

1,02

 

 

21

33

 

 

22

Điện

KW

 

1.000

6,8

10,2

 

 

6.800

10.200

 

 

 

Công cụ nhỏ 5%

 

 

 

 

 

 

 

7.140

10.710

 

 

 

Khó khăn 1

 

 

 

1

1

 

 

7.140

10.710

 

 

 

Khó khăn 2

 

 

 

1,4

1,25

 

 

9.996

13.388

 

 

 

Khó khăn 3

 

 

 

1

1

 

 

7.140

10.710

 

 

 

Khó khăn 4

 

 

 

1,4

1,25

 

 

9.996

13.388

 

 

Vật liệu Can vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

0,03

0,07

 

 

600

1.400

 

 

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

0,05

0,2

 

 

1.250

5.000

 

 

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

500

0,2

0,3

 

 

100

150

 

 

4

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

1

1

 

 

500

500

 

 

5

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

3.000

1

1

 

 

3.000

3.000

 

 

6

Giấy can

Cái

 

6.000

3,0

3,0

 

 

18.000

18.000

 

 

7

Giấy gói hàng

Hộp

 

1.000

0,05

0,2

 

 

50

200

 

 

8

Mực màu

Tuýp

 

5.000

0,08

0,2

 

 

400

1.000

 

 

9

Mực đen

Tờ

 

26.000

0,01

0,3

 

 

260

7.800

 

 

10

Sổ ghi chép

Q

 

5.000

0,02

0,07

 

 

100

350

 

 

 

Vật tư nhỏ 8%

 

 

 

 

 

 

 

24.260

37.400

 

 

 

Cộng (công cụ, vật liệu)

 

 

 

 

 

 

 

26.201

40.392

 

 

 

Khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

 

 

33.341

51.102

 

 

 

Khó khăn 2

Mảnh

 

 

 

 

 

 

36.197

53.780

 

 

 

Khó khăn 3

Mảnh

 

 

 

 

 

 

33.341

51.102

 

 

 

Khó khăn 4

Mảnh

 

 

 

 

 

 

36.197

53.780

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

 

 

333

57

 

 

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

 

 

362

60

 

 

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

 

 

333

57

 

 

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

 

 

362

60

 

 

2.4.2. Biên tập bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dụng cụ cho bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

0,02

0,26

0,03

0,04

2

28

3

4

2

Ba lô

Cái

18

42.000

0,05

0,68

0,08

0,1

4

61

7

9

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

25.000

0,05

0,68

0,08

0,1

4

54

6

8

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

0,05

0,68

0,08

0,1

11

145

17

21

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

0,05

0,68

0,08

0,1

3

44

5

6

6

Bi đông nhựa

Cái

12

5.000

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

0,04

0,51

0,06

0,08

2

25

3

4

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

20.000

0,04

0,51

0,06

0,08

1

16

2

3

9

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

0,04

0,51

0,06

0,08

2

25

3

4

10

Bàn gấp

Cái

24

200.000

0,03

0,34

0,04

0,05

10

109

13

16

11

Ghế gấp

Cái

24

80.000

0,03

0,34

0,04

0,05

4

44

5

6

12

Ký hiệu bản đồ

Q

48

15.000

0,01

0,09

0,01

0,01

0

1

0

0

13

Qui phạm

Q

48

15.000

0,01

0,09

0,01

0,01

0

1

0

0

14

Đèn điện 100W

Cái

9

6.000

0,04

0,05

0,06

0,08

1

1

2

2

15

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

0,004

0,04

0,01

0,01

0

1

0

0

16

Ổn chung 10A

Cái

60

3.000.000

0,04

0,51

0,06

0,08

77

981

115

154

17

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

0,04

0,51

0,06

0,08

64

817

96

128

18

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

0,04

0,51

0,06

0,08

27

343

40

54

19

Đầu ghi CD

Cái

72

1.000.000

0,04

0,05

0,06

0,08

21

27

32

43

20

Điện

Kw

 

1.000

0,05

0,05

0,06

0,07

50

50

60

70

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

284

2.773

411

533

 

Dụng cụ nhỏ, phụ 5%

 

 

 

 

 

 

 

298

2.912

431

560

 

Vật liệu bản đồ số, photocopy, nhân bản phục vụ giao đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

0,02

0,05

0,1

0,15

400

1.000

2.000

3.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

0,05

0,2

0,2

0,5

1.250

5.000

5.000

12.500

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

2.000

0,15

0,2

0,3

0,4

300

400

600

800

4

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

1

1

1

1

500

500

500

500

5

Giấy A4

Ram

 

28.000

0,01

0,01

0,01

0,01

280

280

280

280

6

Đĩa CD

Cái

 

20.000

0,08

0,2

0,3

0,5

1.600

4.000

6.000

10.000

7

Giấy gói hàng

Tờ

 

1.000

0,05

0,2

0,3

0,4

50

200

300

400

8

Số ghi chép

Q

 

2.500

0,03

0,05

0,1

0,15

75

125

250

375

9

Mực in ploter

Hộp

 

2.000.000

0,04

0,04

0,04

0,04

80.000

80.000

80.000

80.000

10

Giấy Ao

Tờ

 

1.500

4

4

4

4

6.000

6.000

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.455

97.505

100.930

113.855

 

Vật liệu nhỏ, hao hụt 8%

 

 

 

 

 

 

 

97.691

105.305

109.004

122.963

 

Cộng (Dụng cụ, vật liệu)

Mảnh

 

 

 

 

 

 

97.989

108.217

109.436

123.523

 

 

Ha

 

 

 

 

 

 

980

120

30

9

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU NGOẠI NGHIỆP

THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT

 

Ca/mảnh

Thứ

tự

Danh mục

ĐVT

Thời

hạn

Đơn giá

(đ)

Đơn giá

(đ/ca)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

I.1

Dụng cụ lập lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

    107

2,94

    314

9,32

    996

4,59

    490

7,43

    794

41,85

   4.471

2

Áo mưa bạt

Cái

18

   50.000

    107

2,94

    314

9,32

    996

4,59

    490

7,43

    794

41,85

   4.471

3

Ba lô

Cái

18

   42.000

     90

7,85

    704

24,84

   2.229

12,24

   1.098

19,8

  1.777

111,6

  10.015

4

Găng tay bạt

Đôi

6

   10.000

     64

0,98

     63

3,11

    199

1,53

     98

2,48

    159

13,95

     894

5

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

     48

7,85

    377

24,84

   1.194

12,24

    588

19,8

    952

111,6

   5.365

6

Mũ cứng

Cái

12

   15.000

     48

7,85

    377

24,84

   1.194

12,24

    588

19,8

    952

111,6

   5.365

7

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

    214

7,85

   1.677

24,84

   5.308

12,24

   2.615

19,8

  4.231

111,6

  23.846

8

Tất sợi

Đôi

6

   10.000

     64

7,85

    503

24,84

   1.592

12,24

    785

19,8

  1.269

111,6

   7.154

9

Bi đông nhựa

Cái

12

    5.000

     16

7,85

    126

24,84

    398

12,24

    196

19,8

    317

111,6

   1.788

10

Đèn pin

Cái

12

   15.000

     48

0,2

     10

0,62

     30

0,31

     15

0,5

     24

2,79

     134

11

Búa đập đá, đóng cọc

Cái

36

   20.000

     21

0,1

      2

0,32

      7

0,15

      3

0,25

     5

1,4

     30

12

Bút kẻ thẳng

Cái

24

   20.000

     32

0,2

      6

0,62

     20

0,31

     10

0,5

     16

2,79

     89

13

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

    5.000

     16

0,2

      3

0,62

     10

0,31

      5

0,5

     8

2,79

     45

14

Compa đơn vòng tròn nhỏ

Cái

24

   20.000

     32

0,1

      3

0,32

     10

0,15

      5

0,25

     8

1,4

     45

15

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

     48

1,18

     57

3,73

    179

1,84

     88

2,97

    143

16,74

     805

16

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

     16

1,18

     19

3,73

     60

1,84

     29

2,97

     48

16,74

     268

17

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

    5.000

     21

0,2

      4

0,62

     13

0,31

      7

0,5

     11

2,79

     60

18

Túi đựng tài liệu

Cái

12

   15.000

     48

1,18

     57

3,73

    179

1,84

     88

2,97

    143

16,74

     805

19

E ke

Bộ

24

   25.000

     40

0,2

      8

0,62

     25

0,31

     12

0,5

     20

2,79

     112

20

Thước cuộn vi 50m

Cái

4

   50.000

    481

0,2

     96

0,62

    298

0,31

    149

0,5

    240

2,79

   1.341

21

Thước thép 30m

Cái

2

  200.000

   3.846

0,2

    769

0,62

   2.385

0,31

   1.192

0,5

  1.923

2,79

  10.731

22

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

   10.000

     64

0,1

      6

0,32

     21

0,15

     10

0,25

     16

1,4

     90

23

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

   15.000

     12

0,2

      2

0,62

      7

0,31

      4

0,5

     6

2,79

     34

24

Qui phạm

Q

48

   15.000

     12

0,2

      2

0,62

      7

0,31

      4

0,5

     6

2,79

     34

25

Kẹp sắt

Cái

6

     500

      3

1,18

      4

3,73

     12

1,84

      6

2,97

     10

16,74

     54

26

Máy tính tay

Cái

24

  200.000

    321

0,2

     64

0,62

    199

0,31

     99

0,5

    160

2,79

     894

27

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

   10.000

     43

0,2

      9

0,62

     26

0,31

     13

0,5

     21

2,79

     119

28

Ô che máy

Cái

24

  120.000

    192

1,18

    227

3,73

    717

1,84

    354

2,97

    571

16,74

   3.219

29

Đèn điện 100w

Cái

30

    5.000

      6

0,2

      1

0,62

      4

0,31

      2

0,5

     3

2,79

     18

30

Áp kế

Cái

60

 2.000.000

   1.282

0,02

     26

0,06

     77

0,03

     38

0,05

     64

0,28

     359

31

Nhiệt kế

Cái

60

   30.000

     19

0,02

      0

0,06

      1

0,03

      1

0,05

     1

0,28

      5

32

Mia thủy chuẩn

Cái

36

  300.000

    321

0,98

    314

3,11

    997

1,53

    490

2,48

    795

13,95

   4.471

33

Bảng ngắm

Cái

36

   15.000

     16

0,2

      3

0,62

     10

0,31

      5

0,5

     8

2,79

     45

34

ắc qui khô

Caựi

24

150.000

    240

0,98

    236

3,11

    748

1,53

    368

2,48

    596

13,95

   3.353

35

Đồng hồ báo thức

Cái

36

   30.000

     32

0,1

      3

0,32

     10

0,15

      5

0,25

     8

1,4

     45

36

Điện

Kw

 

    1.000

   1.000

0,2

    200

0,5

    500

0,3

    300

0,5

    500

2,3

   2.300

 

Cộng (cả DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

   6.919

 

  21.692

 

  10.766

 

 17.429

 

  97.519

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

0,8

   5.535

0,6

  13.015

0,65

   6.998

0,5

  8.715

0,5

  48.759

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

0,9

   6.227

0,75

  16.269

0,95

  10.228

0,75

 13.072

0,7

  68.263

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

1

   6.919

1

  21.692

1

  10.766

1

 17.429

1

  97.519

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

1,1

   7.611

1,15

  24.946

1.3

  13.996

1.3

 22.658

1,15

 112.147

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

1,3

  28.200

  2,05

  22.070

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

1,45

  31.453

  2,95

  31.760

 

 

 

 

I.2

Dụng cụ đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

    107

12,1

   1.293

29,16

   3.115

47,25

   5.048

86,4

  9.231

229,5

  24.519

2

Áo mưa bạt

Cái

18

   50.000

    107

12,1

   1.293

29,16

   3.115

47,25

   5.048

86,4

  9.231

229,5

  24.519

3

Ba lô

Cái

18

   42.000

     90

32,26

   2.895

77,76

   6.978

126

  11.308

230,4

 20.677

612

  54.923

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

     48

32,26

   1.551

77,76

   3.738

126

   6.058

230,4

 11.077

612

  29.423

5

Mũ cứng

Cái

12

   15.000

     48

32,26

   1.551

77,76

   3.738

126

   6.058

230,4

 11.077

612

  29.423

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

    214

32,26

   6.893

77,76

  16.615

126

  26.923

230,4

 49.231

612

 130.769

7

Tất sợi

Đôi

6

   10.000

     64

32,26

   2.068

77,76

   4.985

126

   8.077

230,4

 14.769

612

  39.231

8

Bi đông nhựa

Cái

12

    5.000

     16

32,26

    517

77,76

   1.246

126

   2.019

230,4

  3.692

612

   9.808

9

Đèn pin

Cái

12

   15.000

     48

0,81

     39

1,94

     93

3,15

    151

5,76

    277

15,3

     736

10

Bút xoay đơn

Cái

24

   20.000

     32

0,81

     26

1,94

     62

3,15

    101

5,76

    185

15,3

     490

11

Bút kẻ thẳng

Cái

24

   20.000

     32

1,61

     52

3,89

    125

6,3

    202

11,52

    369

30,6

     981

12

Compa vòng tròn nhỏ

Cái

24

   20.000

     32

0,41

     13

0,97

     31

1,58

     51

2,88

     92

7,65

     245

13

Compa kép

Cái

24

   20.000

     32

0,41

     13

0,97

     31

1,58

     51

2,88

     92

7,65

     245

14

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

     48

4,84

    233

11,66

    561

18,9

    909

34,56

  1.662

91,8

   4.413

15

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

     16

4,84

     78

11,66

    187

18,9

    303

34,56

    554

91,8

   1.471

16

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

    5.000

     21

0,81

     17

1,94

     41

3,15

     67

5,76

    123

15,3

     327

17

Túi đựng tài liệu

Cái

12

   15.000

     48

4,84

    233

11,66

    561

18,9

    909

34,56

  1.662

91,8

   4.413

18

E ke

Bộ

24

   25.000

     40

0,81

     32

1,94

     78

3,15

    126

5,76

    231

15,3

     613

19

Thước đo độ

Cái

24

   10.000

     16

3,22

     52

7,78

    125

12,6

    202

23,04

    369

61,2

     981

20

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

   15.000

     24

3,22

     77

7,78

    187

12,6

    303

23,04

    554

61,2

   1.471

21

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

   15.000

     24

0,81

     19

1,94

     47

3,15

     76

5,76

    138

15,3

     368

22

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

   50.000

    481

1,61

    774

3,89

   1.870

6,3

   3.029

11,52

  5.538

30,6

  14.712

23

Thước thép 30m

Cái

2

  200.000

   3.846

0,81

   3.115

1,94

   7.462

3,15

  12.115

5,76

 22.154

15,3

  58.846

24

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

   10.000

     64

0,41

     26

0,97

     62

1,58

    101

2,88

    185

7,65

     490

25

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

   15.000

     12

0,81

     10

1,94

     23

3,15

     38

5,76

     69

15,3

     184

26

Qui phạm

Q

48

   15.000

     12

0,81

     10

1,94

     23

3,15

     38

5,76

     69

15,3

     184

27

Kẹp sắt

Cái

6

     500

      3

4,84

     16

11,66

     37

18,9

     61

34,56

    111

91,8

     294

28

Máy tính tay

Cái

24

  200.000

    321

0,81

    260

1,94

    622

3,15

   1.010

5,76

  1.846

15,3

   4.904

29

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

   10.000

     43

0,81

     35

1,94

     83

3,15

    135

5,76

    246

15,3

     654

30

Ô che máy

Cái

24

  120.000

    192

4,84

    931

11,66

   2.242

18,9

   3.635

34,56

  6.646

91,8

  17.654

31

Đèn điện 100w

Cái

30

    5.000

      6

1,61

     10

3,89

     25

6,3

     40

11,52

     74

30,6

     196

32

Áp kế

Cái

60

 2.000.000

   1.282

0,08

    103

0,2

    256

0,32

    410

0,58

    744

1,53

   1.962

33

Nhiệt kế

Cái

60

   30.000

     19

0,08

      2

0,2

      4

0,32

      6

0,58

     11

1,53

     29

34

Ắc quy khô

Caựi

24

150.000

    240

4,03

    969

9,72

   2.337

15,75

   3.786

28,8

  6.923

76,5

  18.389

35

Đồng hồ báo thức

Cái

36

   30.000

     32

0,41

     13

0,97

     31

1,58

     51

2,88

     92

7,65

     245

36

Điện

Kw

 

    1.000

   1.000

1,4

   1.400

3,2

   3.200

5,4

   5.400

9,7

  9.700

25,7

  25.700

 

Cộng (cả DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

  27.947

  679

  10.742

 1.101

   4.361

 2.013

  1.992

 5.348

     588

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

0,6

  16.768

  0,60

   6.445

  0,75

   3.271

 0,65

  1.295

  0,60

     353

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

0,8

  22.358

  0,75

   8.056

  0,95

   4.143

 0,90

  1.793

  0,75

     441

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

1

  27.947

  1,00

  10.742

  1,00

   4.361

 1,00

  1.992

  1,00

     588

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

1,3

  36.332

  1,30

  13.964

  1,50

   6.542

 1,25

  2.490

  1,25

     735

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

  1,70

  18.261

  1,90

   8.287

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

  2,15

  23.094

  2,35

  10.249

 

 

 

 

 

Chuẩn bị, xác nhận bằng 0.3 và đối soát kiểm tra 0.1 mức đo vẽ chi tiết, (cộng = 0.4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

   6.707

 

   2.578

 

   1.308

 

    518

 

     141

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

   8.943

 

   3.222

 

   1.657

 

    717

 

     176

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

  11.179

 

   4.297

 

   1.745

 

    797

 

     235

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

  14.533

 

   5.586

 

   2.617

 

    996

 

     294

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

 

   7.304

 

   3.315

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

 

   9.238

 

   4.100

 

 

 

 

I.3

Vật liệu đo vẽ chi tiết bản đồ gốc ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

  20.000

0,01

    200

0,07

   1.400

0,09

   1.800

0,2

  4.000

0,7

  14.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

 

  25.000

0,01

    250

0,07

   1.750

0,09

   2.250

0,2

  5.000

0,7

  17.500

3

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

    500

2

   1.000

2

   1.000

2

   1.000

2

  1.000

2

   1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

    500

1

    500

1

    500

1

    500

1

    500

1

     500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

    500

0,2

    100

0,25

    125

0,4

    200

0,5

    250

0,8

     400

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

   1.000

1,5

   1.500

1,5

   1.500

1,5

   1.500

1,5

  1.500

1,5

   1.500

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

 

    500

0,03

     15

0,18

     90

0,24

    120

3,5

  1.750

4,25

   2.125

8

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

 

   3.000

0,5

   1.500

1

   3.000

1

   3.000

1,5

  4.500

1

   3.000

9

Cọc gỗ 4 x 30cm + đinh 3cm

Cái

 

 

   3.000

10

  30.000

30

  90.000

60

 180.000

80

 240.000

100

 300.000

10

Đĩa CD

Đĩa

 

 

  20.000

0,01

    200

0,07

   1.400

0,09

   1.800

0,2

  4.000

0,7

  14.000

11

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

  10.000

0,3

   3.000

0,4

   4.000

0,5

   5.000

1

 10.000

2

  20.000

12

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

 

  10.000

0,3

   3.000

0,4

   4.000

0,5

   5.000

1

 10.000

2

  20.000

13

Giấy can

Mét

 

 

   6.000

0,25

   1.500

0,5

   3.000

1

   6.000

1

  6.000

1,5

   9.000

14

Diamát

Mét

 

 

  45.000

0,7

  31.500

0,7

  31.500

0,7

  31.500

0,7

 31.500

0,7

  31.500

15

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

   1.000

0,1

    100

0,6

    600

0,8

    800

1

  1.000

1

   1.000

16

Mực màu

Tuýp

 

 

   5.000

0,01

     50

0,07

    350

0,09

    450

0,2

  1.000

0,7

   3.500

17

Pin đèn

đôi

 

 

   2.500

0,1

    250

0,14

    350

0,2

    500

0,4

  1.000

1,4

   3.500

18

Sổ đo các loại

Q

 

 

   4.000

2

   8.000

3

  12.000

3

  12.000

5

 20.000

6

  24.000

19

Sổ ghi chép

Q

 

 

   5.000

0,01

     50

0,07

    350

0,09

    450

0,2

  1.000

0,7

   3.500

20

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

 

  12.000

0,5

   6.000

0,5

   6.000

0,5

   6.000

0,5

  6.000

0,5

   6.000

21

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

 

 

   8.000

0,5

   4.000

0,5

   4.000

0,5

   4.000

0,5

  4.000

0,5

   4.000

22

Đinh sắt 10,15cm & đệm

Cái

 

 

   1.000

40

  40.000

40

  40.000

30

  30.000

 

     - 

 

      - 

23

Sơn đỏ

Kg

 

 

  20.000

0,1

   2.000

0,05

   1.000

0,05

   1.000

0,05

  1.000

0,05

   1.000

24

Bảng thống kê hiện trạng đo đạc ĐC các loại đất

Bộ

 

 

  20.000

0,24

   4.800

1,6

  32.000

2

  40.000

4

 80.000

12

 240.000

 

Cộng (VLnhỏ, hao hụt 8%)

Ha

 

 

 

 

 150.676

 

  41.457

 

  14.466

 

  4.698

 

     865

 

(Tổng cộng ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

 179.687

 

  63.495

 

  26.044

 

 15.225

 

  50.118

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

 188.204

 

  69.005

 

  30.495

 

 20.280

 

  69.746

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

 196.721

 

  78.187

 

  31.338

 

 24.916

 

  99.207

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

 209.151

 

  85.953

 

  37.621

 

 30.842

 

 114.041

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

 

  95.222

 

  48.138

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

 

 105.243

 

  60.575

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU ĐO NGẮM GPS, TÍNH TOÁN GPS, TÍNH TOÁN KINH VĨ

 

Số

TT

Danh mục

Dụng cụ

ĐV

tính

TH

 Đơn giá

 (đ)

 Đơn giá

 (đ/ca)

Đo ngắm GPS

Tính toán kinh vĩ

Tính toán đo GPS

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

I

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

     107

1,97

    210

1,41

    151

0,43

    46

0,32

    34

0,43

    46

0,32

   34

2

Áo mưa bạt

Cái

12

   50.000

     160

1,97

    316

1,41

    226

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

3

Ba lô

Cái

18

   42.000

     90

5,24

    470

3,76

    337

1,15

   103

0,86

    77

1,15

   103

0,86

   77

4

Bi đông nhựa

Cái

12

   50.000

     160

5,24

    840

3,76

    603

1,15

   184

0,86

   138

1,15

   184

0,86

  138

5

Bóng, đui, chao đèn 100w

Cái

36

   15.000

     16

 

     - 

 

     - 

0,43

     7

0,32

     5

0,43

     7

0,32

    5

6

Đèn pin

Cái

12

   15.000

     48

0,03

     1

0,02

      1

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

7

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

  150.000

     160

0,13

     21

0,09

     14

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

8

E ke

Bộ

24

   25.000

     40

0,13

     5

0,09

      4

0,07

     3

0,05

     2

0,07

     3

0,05

    2

9

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

     48

5,24

    252

3,76

    181

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

10

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

     48

0,79

     38

0,56

     27

0,43

    21

0,32

    15

0,43

    21

0,32

   15

11

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

   60.000

     48

0,26

     13

0,19

      9

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

12

Mũ cứng

Cái

12

   15.000

     48

5,24

    252

3,76

    181

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

13

Nilon che máy tấm 5m

Tấm

9

   10.000

     43

0,13

     6

0,09

      4

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

14

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

    5.000

     21

0,13

     3

0,09

      2

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

15

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

     16

0,79

     13

0,56

      9

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

16

Ô che máy

Cái

24

  120.000

     192

0,79

    152

0,56

    108

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

17

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

     214

5,24

  1.120

3,76

    803

1,15

   246

0,86

   184

1,15

   246

0,86

  184

18

Qui phạm

Q

60

   15.000

     10

0,13

     1

0,09

      1

0,07

     1

0,05

     0

0,07

     1

0,05

    0

19

Tất sợi

Đôi

48

   10.000

      8

5,24

     42

3,76

     30

1,15

     9

0,86

     7

1,15

     9

0,86

    7

20

Thước thép cuộn 2m

Cái

12

   10.000

     32

0,13

     4

0,09

      3

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

21

Túi đựng tài liệu

Cái

12

   15.000

     48

0,79

     38

0,56

     27

0,43

    21

0,32

    15

0,43

    21

0,32

   15

22

Ẩm kế

Cái

48

 1.000.000

     801

0,13

    104

0,09

     72

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

23

Nhiệt kế

Cái

48

   30.000

     24

0,13

     3

0,09

      2

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

24

Áp kế

Cái

48

 2.000.000

   1.603

0,13

    208

0,09

    144

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

25

Máy in lazer A4 0.5 Kw

Cái

72

 8.000.000

   4.274

 

 

 

 

0,001

     4

0,001

     4

0,001

     4

0,001

    4

25

Điện

Kw

 

 

   1.000

 

 

 

 

0,36

   360

0,27

   270

0,36

   360

0,27

  270

 

Cộng (DC nhỏ, phụ 5%)

 

 

 

 

 

  4.317

 

   3.085

 

  1.055

 

   790

 

  1.055

 

  790

 

Khó khăn 1

 

 

 

 

0,7

  3.022

 0,70

   2.160

1

  1.055

1

   790

1

  1.055

1

  790

 

Khó khăn 2

 

 

 

 

0,8

  3.454

 0,80

   2.468

1

  1.055

1

   790

1

  1.055

1

  790

 

Khó khăn 3

 

 

 

 

1

  4.317

 1,00

   3.085

1

  1.055

1

   790

1

  1.055

1

  790

 

Khó khăn 4

 

 

 

 

1,25

  5.396

 1,20

   3.702

1

  1.055

1

   790

1

  1.055

1

  790

 

Khó khăn 5

 

 

 

 

1,95

  8.418

 1,70

   5.245

   1

  1.055

   1

   790

   1

  1.055

   1

  790

II

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

  20.000

0,05

  1.000

0,05

   1.000

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

 

 

     500

 

     - 

 

     - 

0,3

   150

0,3

   150

0,3

   150

0,3

  150

3

Bảng tính toán

Tờ

 

 

   1.000

 

 

 

 

0,5

   500

0,5

   500

0,3

   300

0,3

  300

4

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

     500

0,3

    150

0,3

    150

0,3

   150

0,3

   150

0,3

   150

0,3

  150

5

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

   1.000

 

 

 

 

0,1

   100

0,1

   100

0,1

   100

0,1

  100

6

Biên bản bàn giao TQ

Tờ

 

 

     500

0,3

    150

0,3

    150

0,3

   150

0,3

   150

0,3

   150

0,3

  150

7

Đĩa mềm

Cái

 

 

   8.000

0,1

    800

0,1

    800

0,01

    80

0,01

    80

0,1

   800

0,1

  800

8

Đĩa CD

Đĩa

 

 

  20.000

0,01

    200

0,01

    200

0,01

   200

0,01

   200

0,01

   200

0,01

  200

9

Giấy Kroky

Tờ

 

 

   6.000

0,03

    180

0,03

    180

0,03

   180

0,03

   180

0,03

   180

0,03

  180

10

Giấy A4

Ram

 

 

  28.000

0,01

    280

0,01

    280

0,01

   280

0,01

   280

0,01

   280

0,01

  280

11

Mực in Lazer

Hộp

 

 

 550.000

 

     - 

 

     - 

0,001

   550

0,001

   550

0,001

   550

0,001

  550

12

Mực đen

Lọ

 

 

  26.000

0,03

    780

0,03

    780

0,03

   780

0,03

   780

0,03

   780

0,03

  780

13

Pin đèn

Đôi

 

 

   2.500

0,2

    500

0,2

    500

0,2

   500

0,2

   500

0,2

   500

0,2

  500

14

Sổ kiểm nghiệm máy

Q

 

 

   4.000

0,2

    800

0,2

    800

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

15

Sổ ghi chép

Q

 

 

   5.000

0,05

    250

0,05

    250

0,05

   250

0,05

   250

0,05

   250

0,05

  250

16

Số liệu tọa độ điểm gốc

ĐIểm

 

 

  10.000

 

     - 

 

     - 

0,3

  3.000

0,3

 3.000

0,1

  1.000

0,1

 1.000

17

Số liệu độ cao điểm gốc

ĐIểm

 

 

  10.000

 

     - 

 

     - 

0,3

  3.000

0,3

 3.000

0,1

  1.000

0,1

 1.000

18

Xăng

Lít

 

 

  10.500

3

 31.500

2

  21.000

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

19

Dầu nhờn

Lít

 

 

  40.000

0,15

  6.000

0,1

   4.000

 

    - 

 

    - 

 

    - 

 

   - 

Cộng (VL nhỏ, hao hụt 8%)

 

 

 

 

 

 45.997

 

  32.497

 

 10.660

 

 10.660

 

  6.901

 

 6.901

Khó khăn 1

 

 

 

 

 

 49.019

 

  34.657

 

 11.714

 

 11.450

 

  7.956

 

 7.691

Khó khăn 2

 

 

 

 

 

 49.451

 

  34.965

 

 11.714

 

 11.450

 

  7.956

 

 7.691

Khó khăn 3

 

 

 

 

 

 50.314

 

  35.582

 

 11.714

 

 11.450

 

  7.956

 

 7.691

Khó khăn 4

 

 

 

 

 

 51.394

 

  36.200

 

 11.714

 

 11.450

 

  7.956

 

 7.691

Khó khăn 5

 

 

 

 

 

 54.416

 

  37.742

 

 11.714

 

 11.450

 

  7.956

 

 7.691

 

 

 

 

 

 


DỤNG CỤ, VẬT LIỆU NỘI NGHIỆP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

 TH

Đơn giá

(đ)

Đơn giá

(đ/ca)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

Ca

đ/mh

1.1

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

 18

   50.000

     107

1,72

    184

3,98

    425

7,34

    784

12,24

  1.308

18,36

    1.962

2

Ba lô

Cái

 18

   42.000

      90

4,57

    410

 10,61

    952

19,58

   1.757

 32,64

  2.929

48,96

    4.394

3

Giầy cao cổ

Đôi

 12

   15.000

      48

4,57

    220

 10,61

    510

19,58

    941

 32,64

  1.569

48,96

    2.354

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

  9

   50.000

     214

4,57

    976

 10,61

  2.267

19,58

   4.184

 32,64

  6.974

48,96

   10.462

5

Tất sợi

Đôi

  6

   10.000

      64

4,57

    293

 10,61

    680

19,58

   1.255

 32,64

  2.092

48,96

    3.138

6

Bi đông nhựa

Cái

 12

    5.000

      16

4,57

     73

 10,61

    170

19,58

    314

 32,64

    523

48,96

     785

7

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

 48

   60.000

      48

1,72

     83

  3,98

    191

7,34

    353

 12,24

    588

18,36

     883

8

Ống đựng bản đồ

Cái

 24

   10.000

      16

1,72

     28

  3,98

     64

7,34

    118

 12,24

    196

18,36

     294

9

Túi đựng tài liệu

Cái

 12

   10.000

      32

1,72

     55

  3,98

    128

7,34

    235

 12,24

    392

18,36

     588

10

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

 24

   15.000

      24

0,29

      7

  0,66

     16

1,22

     29

  2,04

     49

3,06

      74

11

Ký hiệu bản đồ

Q.

 48

   15.000

      12

0,29

      3

  0,66

     8

1,22

     15

  2,04

     25

3,06

      37

12

Qui phạm

Q

 48

   15.000

      12

0,29

      3

  0,66

     8

1,22

     15

  2,04

     25

3,06

      37

13

Máy tính cầm tay

Cái

 24

  200.000

     321

0,03

     10

  0,07

     22

0,12

     38

  0,20

     64

0,31

      99

14

Bóng điện 100W

Cái

  9

    5.000

      21

0,57

     12

  1,33

     28

2,45

     52

  4,08

     87

6,12

     131

15

Đồng hồ báo thức

Cái

 36

   30.000

      32

0,14

      4

  0,33

     11

0,61

     20

  1,02

     33

1,53

      49

16

Máy ổn áp

Cái

 60

 3.000.000

    1.923

0,14

    269

  0,33

    635

0,61

   1.173

  1,02

  1.962

1,53

    2.942

17

Lưu điện

Cái

 60

 2.500.000

    1.603

0,57

    913

  1,33

  2.131

2,45

   3.926

  4,08

  6.538

6,12

    9.808

18

Chuột máy tính

Cái

  4

   70.000

     673

0,29

    195

  0,66

    444

1,22

    821

  2,04

  1.373

3,06

    2.060

19

Máy in Lazer A4

Cái

 72

 8.000.000

    4.274

0,1

    427

  0,31

  1.325

0,63

   2.692

  0,94

  4.017

1,67

    7.137

20

Đầu ghi CD

Cái

 72

 2.000.000

    1.068

0,01

     11

  0,01

     11

0,01

     11

  0,03

     32

0,04

      43

21

Điện

Kw

 

    1.000

    1.000

1,00

   1.000

  2,30

  2.300

5,00

   5.000

  7,40

  7.400

12,30

   12.300

 

Cộng (DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

   5.437

 

  2.068

 

    997

 

    401

 

      70

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

0,70

   3.806

  0,70

  1.447

  0,85

    847

  0,85

    341

 0,90

      63

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

0,85

   4.621

  0,85

  1.757

  0,90

    897

  1,15

    461

 1,10

      76

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

1,00

   5.437

  1,00

  2.068

  1,00

    997

  1,00

    401

 1,00

      70

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

1,25

   6.796

  1,20

  2.481

  1,20

   1.196

  1,35

    541

 1,20

      83

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

  1,45

  2.998

  1,75

   1.744

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

  1,75

  3.618

  2,10

   2.093

 

 

 

 

 

Đối soát chỉnh sửa xác nhận hồ sơ các cấp tính bằng 0.3 mức lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

   1.142

 

    434

 

    254

 

    102

 

      19

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

   1.386

 

    527

 

    269

 

    138

 

      23

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

   1.631

 

    620

 

    299

 

    120

 

      21

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

   2.039

 

    744

 

    359

 

    162

 

      25

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

 

    899

 

    523

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

 

  1.085

 

    628

 

 

 

 

1.2. Lập HSKT bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     - 

ca/mnh

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

     107

0,26

     28

1,02

    109

2,04

    218

3,32

    355

6,12

     654

2

Ba lô

Cái

18

   42.000

      90

0,68

     61

2,72

    244

5,44

    488

8,84

    793

16,32

    1.465

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

      48

0,68

     33

2,72

    131

5,44

    262

8,84

    425

16,32

     785

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

     214

0,68

    145

2,72

    581

5,44

   1.162

8,84

  1.889

16,32

    3.487

5

Tất sợi

Đôi

6

   10.000

      64

0,68

     44

2,72

    174

5,44

    349

8,84

    567

16,32

    1.046

6

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

      48

0,26

     13

1,02

     49

2,04

     98

3,32

    160

6,12

     294

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

      16

0,26

      4

1,02

     16

2,04

     33

3,32

     53

6,12

      98

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

   50.000

      40

0,04

      2

0,17

     7

0,34

     14

0,55

     22

1,02

      41

9

Qui phạm

Q

48

   15.000

      12

0,04

      0

0,17

     2

0,34

      4

0,55

      7

1,02

      12

10

Máy tính cầm tay

Cái

24

  200.000

     321

0,17

     54

0,68

    218

1,36

    436

2,21

    708

4,08

    1.308

11

Bóng đui, chao đèn 100W

Bộ

30

   15.000

      19

0,26

      5

1,02

     20

2,04

     39

3,32

     64

6,12

     118

12

Đồng hồ báo thức

Cái

36

   30.000

      32

0,03

      1

0,09

     3

0,17

      5

0,28

      9

0,51

      16

13

Điện

Kw

 

 

    1.000

0,3

    300

0,9

    900

1,7

   1.700

2,8

  2.800

5,1

    5.100

 

Cộng (DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

    709

   18

    405

   35

    199

   58

     81

 106

      17

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

0,8

    567

0,65

    263

  0,80

    159

  1,00

     65

 1,00

      17

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

1

    709

0,8

    324

  0,85

    169

  1,55

    126

 1,35

      22

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

1

    709

1

    405

  1,00

    199

  1,00

     81

 1,00

      17

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

1,2

    851

1,2

    486

  1,30

    258

  1,55

    126

 1,35

      22

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

1,35

    547

  1,65

    328

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

1,7

    689

  2,05

    407

 

 

 

 

1.3. Tính diện tích bản đồ số    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

     107

0,26

     28

0,36

     38

0,46

     49

0,56

     60

0,66

      71

2

Ba lô

Cái

18

   42.000

      90

0,68

     61

0,95

     85

1,22

    109

1,5

    135

1,77

     159

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

      48

0,68

     33

0,95

     46

1,22

     59

1,5

     72

1,77

      85

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

     214

0,68

    145

0,95

    203

1,22

    261

1,5

    321

1,77

     378

5

Tất sợi

Đôi

6

   10.000

      64

0,68

     44

0,95

     61

1,22

     78

1,5

     96

1,77

     113

6

Hòm sắt, khóa

Cái

48

   60.000

      48

0,26

     13

0,36

     17

0,46

     22

0,56

     27

0,66

      32

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

      16

0,26

      4

0,36

     6

0,46

      7

0,56

      9

0,66

      11

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

   15.000

      12

0,04

      0

0,06

     1

0,08

      1

0,09

      1

0,11

       1

9

Qui phạm

Q

48

   15.000

      12

0,04

      0

0,06

     1

0,08

      1

0,09

      1

0,11

       1

10

Máy tính cầm tay

cái

24

  200.000

     321

0,17

     54

0,24

     77

0,31

     99

0,37

    119

0,44

     141

11

Bóng đui, chao đèn 100W

Bộ

30

   15.000

      19

0,26

      5

0,36

     7

0,46

      9

0,56

     11

0,66

      13

12

Đồng hồ báo thức

Cái

36

   30.000

      32

0,02

      1

0,03

     1

0,04

      1

0,05

      2

0,06

       2

13

Điện

Kw

 

 

    1.000

0,3

    300

0,3

    300

0,4

    400

0,5

    500

0,6

     600

 

Cộng (DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

    708

    6

    139

    8

     45

   10

     14

  12

       2

1.4. Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

   20.000

0,01

    200

0,07

  1.400

0,09

   1.800

0,2

  4.000

0,7

   14.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

 

   25.000

0,01

    250

0,07

  1.750

0,09

   2.250

0,2

  5.000

0,7

   17.500

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

 

     500

2

   1.000

2

  1.000

2

   1.000

2

  1.000

2

    1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

 

     500

1

    500

1

    500

1

    500

1

    500

1

     500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

     500

0,2

    100

0,25

    125

0,4

    200

0,5

    250

0,8

     400

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

 

    1.500

1

   1.500

1

  1.500

1

   1.500

1

  1.500

1

    1.500

7

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

 

     500

0,03

     15

0,3

    150

0,3

    150

0,2

    100

2

    1.000

8

Đĩa mềm

Cái

 

 

    8.000

0,01

     40

0,03

    240

0,04

    320

0,08

    640

0,22

    1.760

9

Đĩa CD

Đĩa

 

 

   10.000

0,02

    150

0,09

    900

0,12

   1.200

0,25

  2.500

0,65

    6.500

10

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

 

   12.000

0,5

   6.000

0,5

  6.000

0,5

   6.000

0,5

  6.000

0,5

    6.000

11

Giấy A0

Tờ

 

 

    1.500

4

   6.000

4

  6.000

4

   6.000

4

  6.000

4

    6.000

12

Giấy A4

Ram

 

 

   25.000

1

  25.000

3

 75.000

6

 150.000

9

 225.000

16

  400.000

13

Mực in Lazer

Hộp

 

 

  550.000

0,2

 110.000

0,6

 330.000

1,2

 660.000

1,8

 990.000

3,2

 1.760.000

14

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

    1.000

0,01

     10

0,06

     60

0,08

     80

0,17

    170

0,65

     650

15

Pin đèn

Đôi

 

 

    2.500

0,01

     25

0,14

    350

0,2

    500

0,4

  1.000

1,4

    3.500

16

Sổ mục kê tạm

Q

 

 

   30.000

0,25

   7.500

0,14

  4.200

0,15

   4.500

0,4

  12.000

0,1

    3.000

17

Sổ ghi chép

Q

 

 

    5.000

0,01

     50

0,07

    350

0,09

    450

0,2

  1.000

0,7

    3.500

18

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

 

   10.000

0,5

   5.000

0,5

  5.000

0,5

   5.000

0,5

  5.000

0,5

    5.000

19

Số liệu độ cao điểm cũ

Bộ

 

 

   10.000

0,5

   5.000

0,5

  5.000

0,5

   5.000

0,5

  5.000

0,5

    5.000

20

Mực in ploter

Hộp

 

 

 2.000.000

0,040

  80.000

0,040

 80.000

0,040

  80.000

0,040

  80.000

0,040

   80.000

 

Cộng (VL nhỏ, hao hụt 8%)

Ha

 

 

 

 

 310.867

 

 109.214

 

   45.531

 

  17.001

 

    3.533

 

Cộng phần NN bản đồ số

 

 

 

 

1/200

 

1/500

 

1/1000

 

1/2000

 

1/5000

 

 

Khó khăn 1

Ha

 

 

 

 

 317.089

 

 111.498

 

   46.836

 

  17.523

 

    3.633

 

Khó khăn 2

Ha

 

 

 

 

 318.291

 

 111.962

 

   46.911

 

  17.740

 

    3.657

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

 319.352

 

 112.446

 

   47.070

 

  17.617

 

    3.642

 

Khó khăn 4

Ha

 

 

 

 

 321.260

 

 113.065

 

   47.389

 

  17.844

 

    3.666

 

Khó khăn 5

Ha

 

 

 

 

 

 

 113.797

 

   48.171

 

 

 

 

 

Khó khăn 6

Ha

 

 

 

 

 

 

 114.745

 

   48.704

 

 

 

 

2.1. Biên tập bản đồ số    

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

     107

0,18

     19

0,21

     22

0,24

     26

0,27

     29

0,3

      32

2

Ba lô

Cái

18

   42.000

      90

0,48

     43

0,56

     50

0,64

     57

0,72

     65

0,8

      72

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

      48

0,48

     23

0,56

     27

0,64

     31

0,72

     35

0,8

      38

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

   50.000

     214

0,48

    103

0,56

    120

0,64

    137

0,72

    154

0,8

     171

5

Tất sợi

Đôi

6

   10.000

      64

0,48

     31

0,56

     36

0,64

     41

0,72

     46

0,8

      51

6

Hòm sắt, khóa

Cái

48

   60.000

      48

0,36

     17

0,42

     20

0,48

     23

0,54

     26

0,6

      29

7

Ống đựng bản đồ

Cái

24

   10.000

      16

0,36

      6

0,42

     7

0,48

      8

0,54

      9

0,6

      10

8

Ký hiệu bản đồ

Q.

48

   50.000

      40

0,06

      2

0,07

     3

0,08

      3

0,09

      4

0,1

       4

9

Qui phạm

Q

48

   15.000

      12

0,06

      1

0,07

     1

0,08

      1

0,09

      1

0,1

       1

10

Đèn điện 100W

Cái

30

    5.000

       6

0,36

      2

0,42

     3

0,48

      3

0,54

      3

0,6

       4

11

Đồng hồ báo thức

Cái

36

   30.000

      32

0,03

      1

0,04

     1

0,04

      1

0,05

      2

0,05

       2

12

Máy ổn áp

Cái

60

 3.000.000

    1.923

0,36

    692

0,42

    808

0,48

    923

0,54

  1.038

0,6

    1.154

13

Lưu điện

Cái

60

 2.500.000

    1.603

0,36

    577

0,42

    673

0,48

    769

0,54

    865

0,6

     962

14

Chuột máy tính

Cái

4

   70.000

     673

0,36

    242

0,42

    283

0,48

    323

0,54

    363

0,6

     404

15

Điện

Kw

 

 

    1.000

0,3

    300

0,4

    400

0,4

    400

0,5

    500

0,5

     500

 

Cộng (DC nhỏ, phụ 5%)

Ha

 

 

 

 

   2.148

    6

    409

    7

    115

    7

     33

   8

       4

Ghi chú: Mức tính như nhau cho các loại khó khăn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1. Photocopy, Nhân bản phục vụ giao đất: Mức tính bằng 0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

mức cho Biên tập bản đồ số

 

 

 

 

 

    215

  0,58

     41

 

     11

 

      3

 

     0,40

2.1.2. Biên tập bản đồ số, Biên tập nhân bản Photocopy,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhân bản (Photocopy) phục vụ giao đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

 

   20.000

0,01

    100

0,01

    200

0,01

    200

0,02

    400

0,05

    1.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

 

   25.000

0,01

    125

0,01

    250

0,01

    250

0,05

  1.250

0,2

    5.000

3

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

 

     500

0,03

     15

0,05

     25

0,1

     50

0,15

     75

0,2

     100

4

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

 

     500

1

    500

1

    500

1

    500

1

    500

1

     500

5

Giấy A4 (nôi)

Ram

 

 

   25.000

0

     50

0,002

     50

0,004

    100

0,01

    250

0,01

     250

6

Đĩa CD

Đĩa

 

 

   20.000

0,02

    400

0,03

    600

0,04

    800

0,08

  1.600

0,2

    4.000

7

Giấy gói hàng

Tờ

 

 

    1.000

0,01

     10

0,02

     20

0,02

     20

0,05

     50

0,2

     200

8

Sổ ghi chép

Q

 

 

    5.000

0,01

     50

0,01

     50

0,01

     50

0,03

    150

0,05

     250

9

Mực in (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

 

 2.000.000

0,04

  80.000

0,04

 80.000

0,04

  80.000

0,04

  80.000

0,04

   80.000

10

Giấy A0

Tờ

 

 

    1.500

4

   6.000

4

  6.000

4

   6.000

4

  6.300

4

    6.000

 

Cộng (VL nhỏ, hao hụt 8%)

Ha

 

 

 

 

  94.230

 

 15.154

 

   3.800

 

    978

 

     117

 

Cộng (biên tập bản đồ số)

Ha

 

 

 

 

  96.378

 

 15.563

 

   3.915

 

  1.011

 

     121

 

Cộng (Biên tập Photocopy)

Ha

 

 

 

 

  94.445

 

 15.195

 

   3.812

 

    981

 

     117

 

 

 

 

CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU SỐ HÓA CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Thứ

tự

Danh mục

ĐVT

Thời

hạn

Đơn giá

Định mức

Thành tiền

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1/500

1/ 1000

1/ 2000

1/ 5000

A

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo blu

Cái

9

30.000

5,39

9,52

12,72

20,08

691

1.221

1.631

2.574

2

Bàn máy tính

Cái

72

300.000

4,04

7,14

9,54

15,06

647

1.144

1.529

2.413

3

Ghế quay

Cái

72

80.000

4,04

7,14

9,54

15,06

173

305

408

644

4

Dép xốp

Đôi

6

5.000

5,39

9,52

12,72

20,08

173

305

408

644

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

30.000

1,68

2,97

3,97

6,27

54

95

127

201

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

40.000

4,04

7,14

9,54

15,06

207

366

489

772

7

Eke

Bộ

24

25.000

0,07

0,12

0,16

0,25

3

5

6

10

8

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

200.000

0,07

0,12

0,16

0,25

9

15

21

32

9

Ghế tựa

Cái

60

80.000

0,67

1,19

1,59

2,51

34

61

82

129

10

Kí hiệu bản đồ

Q

48

50.000

0,67

1,19

1,59

2,51

27

48

64

101

11

Máy hút ẩm 2KW

Cái

60

4.800.000

0,27

0,47

0,63

1

831

1.446

1.938

3.077

12

Máy hút bụi 1,5KW

Cái

60

1.600.000

0,03

0,06

0,08

0,13

31

62

82

133

13

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

3.000.000

1,01

1,79

2,39

3,77

1.942

3.442

4.596

7.250

14

Quạt thông gió 40W

Cái

36

250.000

0,67

1,19

1,59

2,51

179

318

425

670

15

Quạt trần 100w

Cái

36

500.000

0,67

1,19

1,59

2,51

358

636

849

1.341

16

Quy phạm nội nghiệp

Q

48

15.000

1,35

2,38

3,18

5,02

16

29

38

60

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1.000.000

0,67

1,19

1,59

2,51

429

763

1.019

1.609

18

Thước Đrôbưsep

Cái

120

1.500.000

0,13

0,23

0,31

0,49

63

111

149

236

19

Thước nhựa 1,2m

Cái

24

25.000

1,35

2,38

3,18

5,02

54

95

127

201

20

Xô nhựa 10lít

Cái

12

10.000

2,7

4,76

6,36

10,04

87

153

204

322

21

Quy định số hóa

Q

48

15.000

0,67

1,19

1,59

2,51

8

14

19

30

22

Lưu điện 600w

Cái

60

2.500.000

2,7

4,76

6,36

10,04

4.327

7.628

10.192

16.090

23

Đầu ghi CD

Cái

72

2.000.000

0,008

0,01

0,01

0,01

9

11

11

11

24

Máy in lazer A4 0,5kw

Cái

72

8.000.000

0,02

0,02

0,04

0,04

85

85

171

171

25

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

4,04

7,14

9,54

15,06

2.719

4.806

6.421

10.137

26

Điện

Kw

 

1.000

5,8

10,2

13,6

21,5

5.800

10.200

13.600

21.500

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

18.956

33.363

44.606

70.357

 

Dụng cụ nhỏ 5%

 

 

 

 

 

 

 

19.903

35.031

46.837

73.875

 

Loại khó khăn 1

Mảnh

 

 

0,85

0,85

1

1

16.918

29.777

46.837

73.875

 

Loại khó khăn 2

Mảnh

 

 

0,9

0,9

1,3

1,25

17.913

31.528

60.888

92.344

 

Loại khó khăn 3

Mảnh

 

 

1

1

1

1

19.903

35.031

46.837

73.875

 

Loại khó khăn 4

Mảnh

 

 

1,1

1,1

1,3

1,25

21.894

38.534

60.888

92.344

 

Loại khó khăn 5

Mảnh

 

 

1,25

1,5

 

 

24.879

52.547

 

 

 

Loại khó khăn 6

Mảnh

 

 

1,4

1,75

 

 

27.865

61.305

 

 

II

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số ghi chép công tác

Q

 

5.000

1

1

1

1

5.000

5.000

5.000

5.000

2

Băng dính phim

Cuộn

 

3.000

0,02

0,02

0,02

0,02

60

60

60

60

3

Giấy đống gói thành quả

Tờ

 

1.000

3

3

3

3

3.000

3.000

3.000

3.000

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

 

1.000

1

1

1

1

1.000

1.000

1.000

1.000

5

Giấy can

Mét

 

6.000

1,5

1,5

1,5

1,5

9.000

9.000

9.000

9.000

6

Giấy A4 (nội)

Ram

 

28.000

0,02

0,02

0,04

0,04

560

560

1.120

1.120

7

Giấy in Ao loại 100g

Tờ

 

1.500

4

4

4

4

6.000

6.000

6.000

6.000

8

Mực in lazer

Hộp

 

550.000

0,004

0,004

0,004

0,004

2.200

2.200

2.200

2.200

9

Đĩa CD (cơ số 2)

Cái

 

10.000

0,05

0,05

0,05

0,05

500

500

500

500

10

Thuốc tẩy rửa

Lít

 

10.000

0,001

0,001

0,002

0,003

10

10

20

30

11

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

2.000.000

0,04

0,04

0,04

0,04

80.000

80.000

80.000

80.000

12

Khăn mặt

Cái

 

2.000

0,05

0,05

0,07

0,1

100

100

140

200

13

Xà phòng

Kg

 

1.000

0,01

0,01

0,02

0,03

10

10

20

30

14

Khăn lau máy

Cái

 

2.000

0,01

0,01

0,02

0,03

20

20

40

60

15

Bản đồ gốc

Tờ

 

20.000

1

1

1

1

20.000

20.000

20.000

20.000

16

Cồn công nghiệp

Lít

 

11.000

0,01

0,01

0,02

0,02

110

110

220

220

17

Bông đèn quét

Cái

 

450.000

0,0001

0,0001

0,0001

0,0001

45

45

45

45

18

Số giao ca

Q

 

2.500

0,05

0,05

0,07

0,1

125

125

175

250

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

127.740

127.740

128.540

128.715

 

Vật tư nhỏ 8%

 

 

 

 

 

 

 

137.959

137.959

138.823

139.012

 

Cộng (Dụng cụ, vật liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

 

 

154.877

167.736

185.660

212.887

 

Loại khó khăn 2

Mảnh

 

 

 

 

 

 

155.872

169.487

199.711

231.356

 

Loại khó khăn 3

Mảnh

 

 

 

 

 

 

157.863

172.990

185.660

212.887

 

Loại khó khăn 4

Mảnh

 

 

 

 

 

 

159.853

176.494

199.711

231.356

 

Loại khó khăn 5

Mảnh

 

 

 

 

 

 

162.838

190.506

 

 

 

Loại khó khăn 6

Mảnh

 

 

 

 

 

 

165.824

199.264

 

 

B

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 1/2000

 1/5000

 

 

 1/2000

 1/5000

I

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo blu

Cái

9

30.000

 

 

4,24

6,12

 

 

544

785

2

Bàn máy tính

Cái

72

300.000

 

 

3,18

4,59

 

 

510

736

3

Ghế quay

Cái

72

80.000

 

 

3,18

4,59

 

 

136

196

4

Dép xốp

Đôi

6

5.000

 

 

4,24

6,12

 

 

136

196

5

Đồng hồ treo tường

Cái

36

30.000

 

 

1,32

1,91

 

 

42

61

6

Đèn neon 40W

Bộ

30

40.000

 

 

3,18

4,59

 

 

163

235

7

Eke

Bộ

24

25.000

 

 

0,05

0,08

 

 

2

3

8

Giá để tài liệu bằng sắt

Cái

60

200.000

 

 

0,05

0,08

 

 

6

10

9

Ghế tựa

Cái

60

80.000

 

 

0,53

0,77

 

 

27

39

10

Kí hiệu bản đồ

Quyển

48

15.000

 

 

0,53

0,77

 

 

6

9

11

Máy hút ẩm 2Kw

Cái

60

4.800.000

 

 

0,21

0,31

 

 

646

954

12

Máy hút bụi 1,5Kw

Cái

60

1.600.000

 

 

0,03

0,04

 

 

31

41

13

Ổn áp (chung) 10A

Cái

60

3.000.000

 

 

0,8

1,15

 

 

1.538

2.212

14

Quạt thông gió 40w

Cái

36

250.000

 

 

0,53

0,77

 

 

142

206

15

Quạt trần 100w

Cái

36

500.000

 

 

0,53

0,77

 

 

283

411

16

Quy phạm nội nghiệp

Quyển

48

150.000

 

 

1,06

1,53

 

 

127

184

17

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

1.000.000

 

 

0,53

0,77

 

 

340

494

18

Thước Đrôbưsep

Cái

120

1.500.000

 

 

0,1

0,15

 

 

48

72

19

Thước nhựa 1,2m

Cái

24

25.000

 

 

1,06

1,53

 

 

42

61

20

Xô nhựa 10 lít

Cái

12

10.000

 

 

2,12

3,06

 

 

68

98

21

Quy định số hóa

Quyển

48

83.000

 

 

0,53

0,77

 

 

35

51

22

Lưu điện 600w

Cái

60

2.500.000

 

 

2,12

3,06

 

 

3.397

4.904

23

Đầu ghi CD

Cái

72

2.000.000

 

 

0,01

0,01

 

 

11

11

24

Máy in lazer A4 0,5kw

Cái

72

8.000.000

 

 

0,04

0,04

 

 

171

171

25

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

 

 

3,18

4,59

 

 

2.140

3.089

26

Điện

KW

 

1.000

 

 

20,2

20,2

 

 

20.200

20.200

 

Công cụ nhỏ 5%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.332

37.201

 

Loại khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

0,9

0,9

 

 

29.099

33.481

 

Loại khó khăn 2

Mảnh

 

 

 

 

1

1

 

 

32.332

37.201

 

Loại khó khăn 3

Mảnh

 

 

 

 

1

1

 

 

32.332

37.201

 

Loại khó khăn 4

Mảnh

 

 

 

 

1,1

1,1

 

 

35.566

40.921

 

Loại khó khăn 5

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại khó khăn 6

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 1/2000

 1/5000

 

 

 1/2000

 1/5000

1

Số ghi chép công tác

Q

 

5.000

 

 

0,04

0,07

 

 

200

350

2

Băng dính phim

Cuộn

 

3.000

 

 

0,02

0,02

 

 

60

60

3

Giấy đống gói thành quả

Tờ

 

1.000

 

 

3

3

 

 

3.000

3.000

4

Giấy vẽ sơ đồ khu đo

Tờ

 

1.000

 

 

1

1

 

 

1.000

1.000

5

Giấy can

Mét

 

6.000

 

 

1,5

1,5

 

 

9.000

9.000

6

Giấy A4 (nội)

Ram

 

25.000

 

 

0,04

0,04

 

 

1.000

1.000

7

Giấy in Ao loại 100g

Tờ

 

1.500

 

 

3

3

 

 

4.500

4.500

8

Mực in lazer

Hộp

 

550.000

 

 

0,008

0,008

 

 

4.400

4.400

9

Đĩa CD (cơ số 3)

Cái

 

10.000

 

 

0,05

0,05

 

 

500

500

10

Thuốc tẩy rửa

Lít

 

10.000

 

 

0,002

0,003

 

 

20

30

11

Mực in phun (4 hộp 4 màu)

Hộp

 

2.000.000

 

 

0,03

0,03

 

 

60.000

60.000

12

Khăn mặt

Cái

 

2.000

 

 

0,05

0,1

 

 

100

200

13

Xà phòng

Kg

 

1.000

 

 

0,01

0,03

 

 

10

30

14

Khăn lau máy

Cái

 

2.000

 

 

0,01

0,03

 

 

20

60

15

Bản đồ gốc

Tờ

 

20.000

 

 

1

1

 

 

20.000

20.000

16

Cồn công nghiệp

Lít

 

11.000

 

 

0,01

0,01

 

 

110

110

17

Bông đèn quét

Cái

 

450.000

 

 

0,0001

0,0001

 

 

45

45

18

Số giao ca

Q

 

2.500

 

 

0,01

0,02

 

 

25

50

 

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.990

104.335

 

Vật tư nhỏ 8%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.309

112.682

 

Cộng (công cụ, vật liệu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Loại khó khăn 1

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

141.408

146.163

 

Loại khó khăn 2

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

144.642

149.883

 

Loại khó khăn 3

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

144.642

149.883

 

Loại khó khăn 4

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

147.875

153.603

 

CHI PHÍ KHẤU HAO MÁY VÀ THIẾT BỊ

 

ca/điểm

TT

Danh mục

ĐVT

S-L

Nguyên giá

(đ)

KH/1ca

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

I

Địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm chôn mốc (nông thôn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,18

   45.000

0,23

   57.500

0,27

   67.500

0,34

   85.000

0,36

   90.000

2

Chọn điểm chôn mốc (hè phố)

 

 

 

      - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      - 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,22

   54.000

0,28

   69.000

0,324

   81.000

0,408

  102.000

0,43

  108.000

3

Tiếp điểm (có tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,18

   45.000

0,23

   57.500

0,27

   67.500

0,34

   85.000

0,36

   90.000

4

Tiếp điểm (không tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,24

   60.750

0,31

   77.625

0,365

   91.125

0,459

  114.750

0,49

  121.500

5

Tìm điểm (có tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,14

   33.750

0,17

   43.125

0,203

   50.625

0,255

   63.750

0,27

   67.500

6

Tìm điểm (không tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,27

   67.500

0,35

   86.250

0,405

  101.250

0,51

  127.500

0,54

  135.000

7

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

 

      - 

 

   24.750

 

   37.500

 

   45.000

 

   61.500

 

   81.750

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

 150.000.000

   75.000

0,33

   24.750

0,5

   37.500

0,6

   45.000

0,82

   61.500

1,09

   81.750

8

Đo ngắm GPS

 

 

 

      - 

 

  112.920

 

  125.630

 

  135.840

 

  153.655

 

  158.760

 

Máy GPS

Cái

2

 335.000.000

  167.500

0,39

   65.325

0,39

   65.325

0,39

   65.325

0,39

   65.325

0,39

   65.325

 

Máy bộ đàm

Cái

2

  21.000.000

   10.500

0,09

     945

0,11

    1.155

0,13

    1.365

0,16

    1.680

0,17

    1.785

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

 

Ô tô 7 chỗ

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,18

   45.000

0,23

   57.500

0,27

   67.500

0,34

   85.000

0,36

   90.000

9

Tính toán đo kinh vĩ

 

 

 

      - 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

      - 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

10

Tính toán đo GPS

 

 

 

      - 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

      - 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

0,22

    3.300

I

Địa chính cấp 2

 

 

 

      - 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

      - 

1

Chọn điểm chôn mốc (nông thôn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,14

   35.000

0,16

   40.000

0,2

   50.000

0,25

   62.500

0,34

   85.000

2

Chọn điểm chôn mốc (hè phố)

 

 

 

      - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      - 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,17

   42.000

0,19

   48.000

0,24

   60.000

0,3

   75.000

0,41

  102.000

3

Tiếp điểm (có tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,14

   35.000

0,16

   40.000

0,2

   50.000

0,25

   62.500

0,34

   85.000

4

Tiếp điểm (không tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,19

   47.250

0,22

   54.000

0,27

   67.500

0,338

   84.375

0,46

  114.750

5

Tìm điểm (có tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,11

   26.250

0,12

   30.000

0,15

   37.500

0,188

   46.875

0,26

   63.750

6

Tìm điểm (không tường vây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô 9 đến 12 chỗ ngồi

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,21

   52.500

0,24

   60.000

0,3

   75.000

0,375

   93.750

0,51

  127.500

2.1

Đo ngắm kinh vĩ

 

 

        - 

      - 

 

   17.250

 

   21.000

 

   24.750

 

   33.000

 

   37.500

 

Toàn đạc điện tử

Bộ

1

 150.000.000

   75.000

0,23

   17.250

0,28

   21.000

0,33

   24.750

0,44

   33.000

0,5

   37.500

2.2

Đo ngắm GPS

 

 

 

      - 

 

   87.185

 

   92.290

 

  102.500

 

  115.315

 

  138.235

 

Máy GPS

Cái

2

 335.000.000

  167.500

0,3

   50.250

0,3

   50.250

0,3

   50.250

0,3

   50.250

0,3

   50.250

 

Máy bộ đàm

Cái

2

  21.000.000

   10.500

0,07

     735

0,08

      840

0,1

    1.050

0,13

    1.365

0,17

    1.785

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,08

    1.200

0,08

    1.200

0,08

    1.200

0,08

    1.200

0,08

    1.200

 

Ô tô 7 chỗ

Cái

1

 500.000.000

  250.000

0,14

   35.000

0,16

   40.000

0,2

   50.000

0,25

   62.500

0,34

   85.000

2.3

Tính toán kinh vĩ

 

 

 

      - 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

      - 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

2,4

Tính toán đo GPS

 

 

 

      - 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

      - 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

   15.000

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

0,11

    1.650

CHI PHÍ KHẤU HAO MÁY VÀ THIẾT BỊ

 

ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

S-L

Nguyên giá

(đ)

Khấu hao

ca máy

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

KK6

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

 

1.1.1

Lưới đo vẽ

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

    79.520

 

   90.915

 

  102.070

 

  113.315

 - 

      - 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

150.000.000

 75.000

0,92

    69.000

1,05

   78.750

1,18

   88.500

1,31

   98.250

 

      - 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

0,15

    2.250

0,18

    2.700

0,2

    3.000

0,22

    3.300

 

      - 

 

 

 

Sổ điện tử

 

 

  17.000.000

  8.500

0,92

    7.820

1,05

    8.925

1,18

   10.030

1,31

   11.135

 

 

 

 

 

Điện

kw

 

 

  1.000

0,45

      450

0,54

     540

0,54

     540

0,63

     630

 

 

 

 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

 

 

    31.415

 

   39.586

 

   51.609

 

   59.087

 

   65.724

 

   74.028

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

2,27

   170.250

2,86

  214.500

3,73

  279.750

4,27

  320.250

4,8

  356.250

5,35

  401.250

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

2,27

    19.295

2,86

   24.310

3,73

   31.705

4,27

   36.295

4,8

   40.375

5,35

   45.475

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

0,38

    5.700

0,48

    7.200

0,62

    9.300

0,71

   10.650

0,8

   11.850

0,89

   13.350

 

Điện

kw

 

 

  1.000

1,1

    1.100

1,4

    1.400

1,8

    1.800

2,1

    2.100

2,3

    2.300

2,6

    2.600

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

 

 

    4.115

 

    5.984

 

    6.368

 

    8.410

 

   13.075

 

   18.680

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

1,19

    89.250

1,73

  129.750

1,84

  138.000

2,43

  182.250

3,8

  283.500

5,4

  405.000

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

1,19

    10.115

1,73

   14.705

1,84

   15.640

2,43

   20.655

3,8

   32.130

5,4

   45.900

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

0,2

    3.000

0,29

    4.350

0,31

    4.650

0,41

    6.150

0,6

    9.450

0,9

   13.500

 

Điện

kw

 

 

  1.000

0,5

      500

0,8

     800

0,9

     900

1,2

    1.200

1,8

    1.800

2,6

    2.600

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

 

 

    1.211

 

    1.963

 

    2.569

 

    3.408

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

1,4

   105.000

2,27

  170.250

2,97

  222.750

3,94

  295.500

 

 

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

1,4

    11.900

2,27

   19.295

2,97

   25.245

3,94

   33.490

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

0,23

    3.450

0,38

    5.700

0,5

    7.500

0,66

    9.900

 

 

 

 

 

Điện

kw

 

 

  1.000

0,7

      700

1,1

    1.100

1,4

    1.400

1,9

    1.900

 

 

 

 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

 

 

      778

 

    1.168

 

    1.609

 

    1.868

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

8,1

   607.500

12,2

  911.250

16,7

1.255.500

19,4

 1.458.000

 

 

 

 

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

8,1

    68.850

12,2

  103.275

16,7

  142.290

19,4

  165.240

 

 

 

 

 

Máy tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

1,35

    20.250

2,03

   30.450

2,79

   41.850

3,24

   48.600

 

 

 

 

 

Điện

kw

 

 

  1.000

4

    4.000

5,9

    5.900

8,2

    8.200

9,5

    9.500

 

 

 

 

1.1.2

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

 

 

 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

   248.245

 

  328.650

 

  418.590

 

  538.070

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

150.000.000

 75.000

2,87

   215.250

3,8

  285.000

4,84

  363.000

6,22

  466.500

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

0,48

    7.200

0,63

    9.450

0,81

   12.150

1,04

   15.600

 

      - 

 

      - 

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

2,87

    24.395

3,8

   32.300

4,84

   41.140

6,22

   52.870

 

      - 

 

      - 

 

Điện

 

 

 

  1.000

1,4

    1.400

1,9

    1.900

2,3

    2.300

3,1

    3.100

 

 

 

 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

     - 

 

    97.139

 

  119.558

 

  161.362

 

  213.662

 

  272.066

 

  351.213

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

7,02

   526.500

8,64

  648.000

11,66

  874.500

15,4

 1.158.000

20

 1.474.500

25,4

1.903.500

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

1,17

    17.550

1,44

   21.600

1,94

   29.100

2,57

   38.550

3,3

   49.200

4,23

   63.450

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

7,02

    59.670

8,64

   73.440

11,66

   99.110

15,4

  131.240

20

  167.110

25,4

  215.730

 

Điện

 

 

 

  1.000

3,4

    3.400

4,2

    4.200

5,8

    5.800

7,6

    7.600

9,6

    9.600

12,4

   12.400

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

     - 

 

    49.229

 

   61.649

 

   65.388

 

   97.147

 

  126.103

 

  154.127

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

150.000.000

 75.000

14,3

 1.073.250

17,8

 1.336.500

18,9

1.417.500

28,08

 2.106.000

36

 2.733.750

44,6

3.341.250

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

2,39

    35.850

2,97

   44.550

3,15

   47.250

4,68

   70.200

6,1

   91.200

7,43

  111.450

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

14,3

   121.635

17,8

  151.470

18,9

  160.650

28,08

  238.680

36

  309.825

44,6

  378.675

 

Điện

 

 

 

  1.000

7

    7.000

8,7

    8.700

9,3

    9.300

13,8

   13.800

18

   17.800

21,8

   21.800

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

     - 

 

    20.178

 

   27.088

 

   29.891

 

   37.364

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

23,3

 1.749.750

31,3

 2.349.000

34,6

2.592.000

43,2

 3.240.000

 

 

 

 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

3,89

    58.350

5,22

   78.300

5,76

   86.400

7,2

  108.000

 

      - 

 

      - 

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

23,3

   198.305

31,3

  266.220

34,6

  293.760

43,2

  367.200

 

      - 

 

      - 

 

Điện

 

 

 

  1.000

11,4

    11.400

15,3

   15.300

16,9

   16.900

21,2

   21.200

 

 

 

 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

     - 

 

    5.189

 

    6.746

 

    8.822

 

   10.898

 

      - 

 

      - 

 

Máy toàn đạc

Bộ

1

 50.000.000

 75.000

54

 4.050.000

70,2

 5.265.000

91,8

6.885.000

113

 8.505.000

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính xách tay

Cái

1

  30.000.000

 15.000

9

   135.000

11,7

  175.500

15,3

  229.500

18,9

  283.500

 

      - 

 

      - 

 

Sổ điện tử

Cái

1

  17.000.000

  8.500

54

   459.000

70,2

  596.700

91,8

  780.300

113

  963.900

 

      - 

 

      - 

 

Điện

 

 

 

  1.000

26,5

    26.500

34,4

   34.400

45

   45.000

55,5

   55.500

 

 

 

 

 

Cộng (ngoại nghiệp)

Ha

 

 

 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

 

 

   327.765

 

  419.565

 

  520.660

 

  651.385

 

      - 

 

      - 

 

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

 

 

   128.554

 

  159.144

 

  212.970

 

  272.750

 

  337.790

 

  425.241

 

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

 

 

    53.344

 

   67.633

 

   71.756

 

  105.557

 

  139.178

 

  172.807

 

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

 

 

    21.389

 

   29.052

 

   32.460

 

   40.772

 

      - 

 

      - 

 

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

 

 

    5.968

 

    7.914

 

   10.431

 

   12.766

 

      - 

 

      - 

1.2.2. Thiết bị

 

 

 

 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

1.2.1

Lập bản gốc

 

 

 

 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

1.2.2

Lập bản gốc số

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

    19.128

 

   22.364

 

   25.692

 

   31.148

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

1,22

    4.880

1,48

    5.920

1,72

    6.880

2,13

    8.520

 

      - 

 

      - 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

  50.000.000

 10.000

0,2

    2.000

0,25

    2.500

0,29

    2.900

0,36

    3.600

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

150.000.000

 30.000

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,27

      648

0,31

     744

0,38

     912

0,47

    1.128

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

8,9

    8.900

10,5

   10.500

12,3

   12.300

15,2

   15.200

 

      - 

 

      - 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

     - 

 

    6.314

 

    7.613

 

    8.901

 

   10.625

 

   12.690

 

   15.077

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

2,75

    11.000

3,37

   13.480

3,98

   15.920

4,79

   19.160

5,8

   23.040

6,89

   27.560

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

  50.000.000

 10.000

0,46

    4.600

0,56

    5.600

0,66

    6.600

0,8

    8.000

1

    9.600

1,15

   11.500

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 50.000.000

 30.000

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,1

    2.700

0,09

    2.700

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,61

    1.464

0,75

    1.800

0,88

    2.112

1,06

    2.544

1,3

    3.072

1,53

    3.672

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

19,7

    19.700

24

   24.000

28,3

   28.300

34

   34.000

41

   40.900

48,8

   48.800

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

     - 

 

    3.362

 

    3.580

 

    4.007

 

    4.766

 

    6.876

 

    8.222

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

6,12

    24.480

6,53

   26.120

7,34

   29.360

8,77

   35.080

13

   51.000

15,3

   61.200

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

  50.000.000

 10.000

1,02

    10.200

1,09

   10.900

1,22

   12.200

1,46

   14.600

2,1

   21.300

2,55

   25.500

 

Máy in phun Ao

Cái

0

150.000.000

 30.000

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,1

    2.700

0,09

    2.700

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

1,36

    3.264

1,45

    3.480

1,63

    3.912

1,95

    4.680

2,8

    6.792

3,4

    8.160

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

43,4

    43.400

46,3

   46.300

52

   52.000

62,1

   62.100

90

   90.100

108

  108.000

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

     - 

 

    1.382

 

    1.920

 

    1.651

 

    2.185

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

10,2

    40.800

14,3

   57.120

12,2

   48.960

16,3

   65.280

 

      - 

 

      - 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

  50.000.000

 10.000

1,7

    17.000

2,38

   23.800

2,04

   20.400

2,72

   27.200

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

150.000.000

 30.000

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

2,27

    5.448

3,17

    7.608

2,72

    6.528

3,36

    8.064

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

72,3

    72.300

101

  100.800

86,5

   86.500

115

  115.300

 

      - 

 

      - 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

     - 

 

      244

 

     304

 

     273

 

     334

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

16,3

    65.280

20,4

   81.600

18,4

   73.440

22,4

   89.760

 

      - 

 

      - 

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

  50.000.000

 10.000

2,72

    27.200

3,4

   34.000

3,06

   30.600

3,74

   37.400

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

150.000.000

 30.000

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

0,09

    2.700

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

3,63

    8.712

4,53

   10.872

4,08

    9.792

4,99

   11.976

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

115

   115.300

144

  144.000

130

  129.600

158

  158.400

 

      - 

 

      - 

1.2.4

Lập HSKT thửa đất bản đồ số

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

    4.296

 

    5.684

 

    5.684

 

    6.608

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,2

    2.800

0,26

    3.640

0,26

    3.640

0,31

    4.340

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,04

       96

0,06

     144

0,06

     144

0,07

     168

 

      - 

 

      - 

 

Điện năng

Kw

 

 

  1.000

1,4

    1.400

1,9

    1.900

1,9

    1.900

2,1

    2.100

 

      - 

 

      - 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

 

 

    2.267

 

    2.818

 

    3.530

 

    4.211

 

    4.761

 

    5.967

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,66

    9.240

0,82

   11.480

1,02

   14.280

1,22

   17.080

1,4

   19.320

1,73

   24.220

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,14

      336

0,18

     432

0,23

     552

0,27

     648

0,3

     744

0,38

     912

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

4,59

    4.590

5,7

    5.700

7,23

    7.230

8,59

    8.590

9,7

    9.690

12,2

   12.160

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

     - 

 

    1.412

 

    1.549

 

    1.758

 

    2.285

 

    2.952

 

    3.655

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

1,63

    22.820

1,79

   25.060

2,04

   28.560

2,65

   37.100

3,4

   47.880

4,23

   59.220

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,37

      888

0,4

     960

0,45

    1.080

0,59

    1.416

0,8

    1.824

0,94

    2.256

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

11,6

    11.600

12,7

   12.700

14,3

   14.300

18,6

   18.600

24

   24.100

29,9

   29.900

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

     - 

 

      717

 

    1.100

 

     717

 

    1.100

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

3,32

    46.480

5,1

   71.400

3,32

   46.480

5,1

   71.400

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,74

    1.776

1,13

    2.712

0,74

    1.776

1,13

    2.712

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

23,4

    23.400

35,9

   35.900

23,4

   23.400

35,9

   35.900

 

      - 

 

      - 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

     - 

 

      147

 

     196

 

     147

 

     196

 

 

 

      - 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

6,12

    85.680

8,16

  114.240

6,12

   85.680

8,16

  114.240

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

1,36

    3.264

1,81

    4.344

1,36

    3.264

1,81

    4.344

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

43,1

    43.100

57,5

   57.500

43,1

   43.100

57,5

   57.500

 

      - 

 

      - 

1.2.6

Tính diện tích bản đồ số

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

    5.684

 

    5.684

 

    5.684

   2

    5.684

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,26

    3.640

0,26

    3.640

0,26

    3.640

0,26

    3.640

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,06

      144

0,06

     144

0,06

     144

0,06

     144

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

1,9

    1.900

1,9

    1.900

1,9

    1.900

1,9

    1.900

 

      - 

 

      - 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

     - 

 

    1.237

 

    1.237

 

    1.237

 

    1.237

 

    1.237

 

    1.237

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,36

    5.040

0,36

    5.040

0,36

    5.040

0,36

    5.040

0,4

    5.040

0,36

    5.040

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,08

      192

0,08

     192

0,08

     192

0,08

     192

0,1

     192

0,08

     192

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

2,5

    2.500

2,5

    2.500

2,5

    2.500

2,5

    2.500

2,5

    2.500

2,5

    2.500

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

     - 

 

      395

  0

     395

 

     395

 

     395

 

     395

 

     395

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,46

    6.440

0,46

    6.440

0,46

    6.440

0,46

    6.440

0,5

    6.440

0,46

    6.440

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,1

      240

0,1

     240

0,1

     240

0,1

     240

0,1

     240

0,1

     240

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

3,2

    3.200

3,2

    3.200

3,2

    3.200

3,2

    3.200

3,2

    3.200

3,2

    3.200

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

     - 

 

      122

 

     122

 

     122

 

     122

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,56

    7.840

0,56

    7.840

0,56

    7.840

0,56

    7.840

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,13

      312

0,13

     312

0,13

     312

0,13

     312

 

      - 

 

      - 

 

Điện năng

Kw

 

 

  1.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

 

 

 

 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

     - 

 

       16

 

      16

 

      16

 

      16

 

 

 

 

 

Máy vi tính, ph.mềm

Cái

0

  70.000.000

 14.000

0,66

    9.240

0,66

    9.240

0,66

    9.240

0,66

    9.240

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,14

      336

0,14

     336

0,14

     336

0,14

     336

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

4,6

    4.600

4,6

    4.600

4,6

    4.600

4,6

    4.600

 

 

 

 

 

Cộng (nội nghiệp)

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

 

 

 

*

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/200

ha

 

 

 

 

    29.108

 

   33.732

 

   37.060

 

   43.440

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/500

ha

 

 

 

 

    9.818

 

   11.668

 

   13.668

 

   16.073

 

   18.688

 

   22.281

 

Bản đồ 1/1000

ha

 

 

 

 

    5.169

 

    5.524

 

    6.160

 

    7.446

 

   10.223

 

   12.273

 

Bản đồ 1/2000

ha

 

 

 

 

    2.221

 

    3.142

 

    2.489

 

    3.407

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/5000

ha

 

 

 

 

      406

 

     515

 

     436

 

     545

 

      - 

 

      - 

2.2. Thiết bị

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

 

2

Biên tập BĐĐC đơn vị HC xa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Biên tập bản đồ số

 

 

 

     - 

 

       - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

 

      - 

a

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

     - 

 

    14.012

 

   14.012

 

   14.012

 

   14.012

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

0,33

    1.320

0,33

    1.320

0,33

    1.320

0,33

    1.320

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 150.000.000

 30.000

0,3

    9.000

0,3

    9.000

0,3

    9.000

0,3

    9.000

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,08

      192

0,08

     192

0,08

     192

0,08

     192

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

3,5

    3.500

3,5

    3.500

3,5

    3.500

3,5

    3.500

 

      - 

 

      - 

b

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

     - 

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

0,39

    1.560

0,39

    1.560

0,39

    1.560

0,39

    1.560

0,4

    1.560

0,39

    1.560

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 150.000.000

 30.000

0,35

    10.500

0,35

   10.500

0,35

   10.500

0,35

   10.500

0,4

   10.500

0,35

   10.500

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,09

      216

0,09

     216

0,09

     216

0,09

     216

0,1

     216

0,09

     216

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

4

    4.000

c

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

     - 

 

      749

 

     749

 

     749

 

     749

 

     749

 

     749

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

0,44

    1.760

0,44

    1.760

0,44

    1.760

0,44

    1.760

0,4

    1.760

0,44

    1.760

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 150.000.000

 30.000

0,4

    12.000

0,4

   12.000

0,4

   12.000

0,4

   12.000

0,4

   12.000

0,4

   12.000

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,11

      264

0,11

     264

0,11

     264

0,11

     264

0,1

     264

0,11

     264

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

4,7

    4.700

4,7

    4.700

4,7

    4.700

4,7

    4.700

4,7

    4.700

4,7

    4.700

d

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

     - 

 

      210

 

     210

 

     210

 

     210

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

0,5

    2.000

0,5

    2.000

0,5

    2.000

0,5

    2.000

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 150.000.000

 30.000

0,45

    13.500

0,45

   13.500

0,45

   13.500

0,45

   13.500

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,12

      288

0,12

     288

0,12

     288

0,12

     288

 

      - 

 

      - 

 

Điện năng

Kw

 

 

  1.000

5,2

    5.200

5,2

    5.200

5,2

    5.200

5,2

    5.200

 

      - 

 

      - 

e

Bản đồ 1/5000

Ha

 

 

     - 

 

       26

 

      26

 

      26

 

      26

 

      - 

 

      - 

 

Máy vi tính

Cái

0

  20.000.000

  4.000

0,55

    2.200

0,55

    2.200

0,55

    2.200

0,55

    2.200

 

      - 

 

      - 

 

Máy in phun Ao

Cái

0

 150.000.000

 30.000

0,5

    15.000

0,5

   15.000

0,5

   15.000

0,5

   15.000

 

      - 

 

      - 

 

Điều hòa

Cái

2

  12.000.000

  2.400

0,13

      312

0,13

     312

0,13

     312

0,13

     312

 

      - 

 

      - 

 

Điện

Kw

 

 

  1.000

5,7

    5.700

5,7

    5.700

5,7

    5.700

5,7

    5.700

 

      - 

 

      - 

 

Ghi chú: Mức Biên tập Photocopy tính như nhau cho các tỷ lệ bản đồ và loại khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/200

Ha

 

 

 

 

14.012

 

   14.012

 

   14.012

 

   14.012

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/500

Ha

 

 

 

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

    2.604

 

Bản đồ 1/1000

Ha

 

 

 

 

      749

 

     749

 

     749

 

     749

 

     749

 

     749

 

Bản đồ 1/2000

Ha

 

 

 

 

      210

 

     210

 

     210

 

     210

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

       26

 

      26

 

      26

 

      26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ

ĐO VẼ BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

 

TT

Danh mục

ĐVT

Công suất

Đơn giá

KH

1ca

  Khó khăn 1

  Khó khăn 2

  Khó khăn 3

  Khó khăn 4

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

Định mức

Thành tiền

 

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

150.000.000

75.000

10,80

810.000

16,20

1.215.000

19,44

1.458.000

25,92

1.944.000

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

30.000.000

15.000

1,80

27.000

2,70

40.500

3,24

48.600

4,32

64.800

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

837.000

 

1.255.500

 

1.506.600

 

2.008.800

 

 

Ha

 

 

 

 

8.370

 

12.555

 

15.066

 

20.088

2.2

Nội nghiệp bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

5,10

20.400

6,89

27.560

5,61

22.440

7,65

30.600

 

Phần mềm vẽ bản đồ

Cái

 

50.000.000

10.000

0,85

8.500

1,15

11.500

0,94

9.400

1,28

12.800

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,13

2.712

1,53

3.672

1,28

3.072

1,70

4.080

 

Cộng

 

 

 

 

 

34.312

 

45.432

 

37.612

 

50.180

 

Điện

Kw

 

 

1.000

36,20

36.200

48,80

48.800

40,40

40.400

54,20

54.200

 

 

Ha

 

Điện

 

 

343

 

454

 

376

 

502

 

 

Ha

 

Máy

 

 

362

 

488

 

404

 

542

2.2.2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

3,32

46.480

5,10

71.400

3,32

46.480

5,10

71.400

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,77

1.848

1,11

2.664

0,77

1.848

1,11

2.664

 

 

 

 

 

 

 

48.328

 

74.064

 

48.328

 

74.064

 

Điện

Kw

 

1.000

1.000

23,80

24.990

35,70

35.700

23,80

23.800

35,70

35.700

 

 

Ha

 

 

 

 

483

 

741

 

483

 

741

 

 

 

 

Điện

 

 

250

 

357

 

238

 

357

2.2.3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

0,56

7.840

0,56

7.840

0,56

7.840

0,56

7.840

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,13

312

0,13

312

0,13

312

0,13

312

 

Cộng

 

 

 

 

 

8.152

 

8.152

 

8.152

 

8.152

 

Điện

Kw

 

 

1.000

4,30

4.515

4,30

4.300

4,30

4.300

4,30

4.300

 

Cộng nội nghiệp bằng số (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

 

42.464

 

53.584

 

45.764

 

58.332

 

 

Mảnh

 

 

 

 

40.715

 

53.100

 

44.700

 

58.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

 

 

 

 

425

 

536

 

458

 

583

 

 

 

 

 

 

 

407

 

531

 

447

 

585

3

Biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Bản đồ số (không phân loại khó khăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

0,24

960

 

 

 

 

 

 

 

Máy Ploter

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,24

7.200

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,04

96

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

8.256

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

2,30

2.415

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

 

 

 

 

82,56

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

150.000.000

75.000

42,12

3.159.000

51,30

3.847.500

65,88

4.941.000

78,30

5.872.500

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

30.000.000

15.000

7,02

105.300

8,55

128.250

10,98

164.700

13,05

195.750

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

3.264.300

 

3.975.750

 

5.105.700

 

6.068.250

 

 

Ha

 

 

 

 

3.627

 

4.418

 

5.673

 

6.743

2.2

Nội nghiệp bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

6,12

24.480

8,16

32.640

6,89

27.560

8,93

35.720

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

50.000.000

10.000

1,02

10.200

1,36

13.600

1,15

11.500

1,49

14.900

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,36

3.264

1,81

4.344

1,53

3.672

1,96

4.704

 

Cộng

 

 

 

 

 

40.644

 

53.284

 

45.432

 

58.024

 

Điện

Kw

 

 

1.000

43,40

45.570

57,70

57.700

48,80

48.800

62,60

62.600

 

 

ha

 

Điện

 

 

45

 

59

 

50

 

64

 

 

ha

 

Máy

 

 

51

 

64

 

54

 

70

2.2.2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

6,12

85.680

8,16

114.240

6,12

85.680

8,16

114.240

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,36

3.264

1,79

5.843

2,04

4.896

2,72

6.528

 

 

 

 

 

 

 

88.944

 

120.083

 

90.576

 

120.768

 

Điện

Kw

 

1.000

1.000

43,40

45.570

57,00

57.000

56,10

56.100

74,00

74.000

 

 

Ha

 

 

 

 

99

 

133

 

101

 

134

 

 

 

 

Điện

 

 

51

 

63

 

62

 

82

2.2.3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

0,66

9.240

0,66

9.240

0,66

9.240

0,66

9.240

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,14

336

0,14

336

0,14

336

0,14

336

 

Cộng

 

 

 

 

 

9.576

 

9.576

 

9.576

 

9.576

 

Điện

Kw

 

1.000

1.000

5,10

5.355

5,10

5.100

5,10

5.100

5,10

5.100

 

Cộng nội nghiệp bằng số (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

 

50.220

 

62.860

 

55.008

 

58.128

 

 

mảnh

 

 

 

 

50.925

 

62.800

 

53.900

 

67.700

 

 

ha

 

 

 

 

56

 

70

 

61

 

65

 

 

 

 

 

 

 

57

 

70

 

60

 

75

3.2

Bản đồ số (không phân loại khó khăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,5

20.000.000

4.000

0,30

1.200

 

 

 

 

 

 

 

Máy Ploter

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,30

9.000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,05

120

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

10.320

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

2,80

2.940

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

 

 

 

 

11,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,27

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

150.000.000

75.000

32,40

2.430.000

38,88

2.916.000

48,60

3.645.000

56,70

4.252.500

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

30.000.000

15.000

5,40

81.000

6,48

97.200

8,10

121.500

9,45

141.750

 

Cộng

mảnh

 

 

 

 

2.511.000

 

3.013.200

 

3.766.500

 

4.394.250

 

 

ha

 

 

 

 

698

 

837

 

1.046

 

1.221

2

Nội nghiệp bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

8,16

32.640

10,20

40.800

13,01

52.040

16,32

65.280

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

50.000.000

10.000

1,36

13.600

1,70

17.000

2,17

21.700

2,72

27.200

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,81

4.344

2,27

5.448

2,89

6.936

3,63

8.712

 

Cộng

 

 

 

 

 

53.284

 

65.948

 

83.376

 

103.892

 

Điện năng

Kw

 

 

1.000

57,70

60.585

72,30

72.300

92,00

92.000

115,30

115.300

 

 

 

Ha

 

Điện

 

168

 

201

 

256

 

320

 

 

 

Ha

 

Máy

 

148

 

183

 

232

 

289

2.2

Lập HSKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

7,14

99.960

8,16

114.240

9,18

128.520

10,20

142.800

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,59

3.816

1,81

4.344

2,04

4.896

2,27

5.448

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

103.776

 

118.584

 

133.416

 

148.248

 

Điện năng

Kw

 

 

1.000

50,20

52.710

58,70

58.700

64,60

64.600

72,30

72.300

 

 

Ha

 

 

 

 

29

 

33

 

37

 

41

 

 

 

 

Điện

 

 

15

 

16

 

18

 

20

2.3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

0,77

10.780

0,77

10.780

0,77

10.780

0,77

10.780

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,17

408

0,17

408

0,17

408

0,17

408

 

Cộng

 

 

 

 

 

11.188

 

11.188

 

11.188

 

11.188

 

Điện

Kw

 

1.000

1.000

5,10

5.100

5,10

5.100

5,10

5.100

5,10

5.100

 

Cộng nội nghiệp bằng số (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

 

64.472

 

77.136

 

94.564

 

115.080

 

 

Mảnh

 

 

 

 

65.685

 

77.400

 

97.100

 

120.400

 

 

Ha

 

 

 

 

18

 

21

 

26

 

32

 

 

 

 

 

 

 

18

 

22

 

27

 

33

3.

 Biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số (không phân loại khó khăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

0,35

1.400

 

 

 

 

 

 

 

Máy Ploter

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,35

10.500

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,10

240

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

12.140

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

4,10

4.305

 

 

 

 

 

 

 

 

ha

 

 

 

 

3,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy toàn đạc

Bộ

 

150.000.000

75.000

64,80

4.860.000

75,60

5.670.000

97,20

7.290.000

166,32

12.474.000

 

Máy vi tính xách tay

Cái

 

30.000.000

15.000

10,80

162.000

12,60

189.000

16,20

243.000

27,72

415.800

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

5.022.000

 

5.859.000

 

7.533.000

 

12.889.800

 

 

Ha

 

 

 

 

349

 

407

 

523

 

895

2

Nội nghiệp bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

12,24

48.960

15,56

62.240

19,13

76.520

22,44

89.760

 

Phần mềm vẽ BĐ

Cái

 

50.000.000

10.000

2,04

20.400

2,59

25.900

3,19

31.900

3,74

37.400

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

0,09

2.700

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

2,72

6.528

3,49

8.376

4,25

10.200

4,99

11.976

 

Cộng

 

 

 

 

 

78.588

 

99.216

 

121.320

 

141.836

 

Điện năng

Kw

 

 

1.000

86,50

90.825

110,40

110.400

135,10

135.100

158,40

158.400

 

 

Ha

 

Điện

 

 

6

 

8

 

9

 

11

 

 

Ha

 

Máy

 

 

5

 

7

 

8

 

10

2.2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

8,16

114.240

9,18

128.520

10,20

142.800

11,22

157.080

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

1,81

4.344

2,04

4.896

2,27

5.448

2,49

5.976

 

Cộng

 

 

 

 

 

118.584

 

133.416

 

148.248

 

163.056

 

Điện

Kw

 

 

1.000

58,70

58.700

64,60

64.600

72,30

72.300

79,10

79.100

 

 

ha

 

 

 

 

8

 

9

 

10

 

11

 

 

 

 

 

 

 

4

 

4

 

5

 

5

2.3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính, phần mềm

Cái

0,35

70.000.000

14.000

0,92

12.880

0,92

12.880

0,92

12.880

0,92

12.880

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,20

480

0,20

480

0,20

480

0,20

480

 

Cộng

mảnh

 

 

 

 

13.360

 

13.360

 

13.360

 

13.360

 

Điện

Kw

 

1.000

1.000

6,80

7.140

6,80

6.800

6,80

6.800

6,80

6.800

 

Cộng nội nghiệp bằng số (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

 

91.948

 

112.576

 

134.680

 

155.196

 

 

 

 

 

 

 

97.965

 

117.200

 

141.900

 

165.200

 

 

Ha

 

 

 

 

6

 

8

 

9

 

11

 

 

 

 

Điện

 

 

7

 

8

 

10

 

11

3

Biên tập BĐĐC theo đơn vị hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số (không phân loại khó khăn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính

Cái

0,35

20.000.000

4.000

0,40

1.600

 

 

 

 

 

 

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

150.000.000

30.000

0,40

12.000

 

 

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

12.000.000

2.400

0,13

312

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

Mảnh

 

 

 

 

13.912

 

 

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

4,90

5.145

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 


CHI PHÍ SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ

SỐ HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

TT

Danh mục

ĐVT

Công

suất

Số

lượng

Đơn giá

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

Khó khăn 5

Khó khăn 6

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

I

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

2,34

9.360

2,84

11.360

3,44

13.760

4,14

16.560

4,99

19.960

5,94

23.760

 

Máy quét

Cái

2,5

1

250.000.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,16

640

0,19

760

0,23

920

0,28

1.120

0,33

1.320

0,4

1.600

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,16

3.904

0,19

4.636

0,23

5.612

0,28

6.832

0,33

8.052

0,4

9.760

 

Máy in phun Ao

Cái

0,4

1

150.000.000

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

2,34

32.760

2,84

39.760

3,44

48.160

4,14

57.960

4,99

69.860

5,94

83.160

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

0,49

1.176

0,57

1.368

0,67

1.608

0,79

1.896

0,93

2.232

1,09

2.616

 

Cộng (thiết bị)

 

 

 

 

 

65.240

 

75.284

 

87.460

 

101.768

 

118.824

 

138.296

 

Điện

Kw

 

 

1.000

22,3

22.300

25,3

25.300

29,1

29.100

33,6

33.600

38,9

38.900

44,9

44.900

1.2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

5,34

21.360

5,7

22.800

6,54

26.160

7,68

30.720

11,3

45.360

13,7

54.720

 

Máy quét

Cái

2,5

1

250.000.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,36

1.440

0,38

1.520

0,44

1.760

0,51

2.040

0,76

3.040

0,91

3.640

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,36

8.784

0,38

9.272

0,44

10.736

0,51

12.444

0,76

18.544

0,91

22.204

 

Máy in phun plotter

Cái

0,4

1

150.000.000

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

5,34

74.760

5,7

79.800

6,54

91.560

7,68

107.520

11,3

158.760

13,7

191.520

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

0,99

2.376

1,05

2.520

1,19

2.856

1,38

3.312

1,99

4.776

2,38

5.712

 

Cộng

 

 

 

 

 

126.120

 

133.312

 

150.472

 

173.436

 

247.880

 

295.196

 

Điện

Kw

 

 

1.000

41,2

41.200

43,4

43.400

48,7

48.700

55,9

55.900

79

79.000

93,7

93.700

1.3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

8,94

35.760

12,4

49.680

8,94

35.760

12,42

49.680

 

 

 

 

 

Máy quét

Cái

2,5

1

250.000.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

 

 

 

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,6

2.400

0,83

3.320

0,6

2.400

0,83

3.320

 

 

 

 

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,6

14.640

0,83

20.252

0,6

14.640

0,83

20.252

 

 

 

 

 

Máy in phun plotter

Cái

0,4

1

150.000.000

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

 

 

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

8,94

125.160

12,4

173.880

8,94

125.160

12,42

173.880

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

1,59

3.816

2,17

5.208

1,59

3.816

2,17

5.208

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

 

 

199.176

 

269.740

 

199.176

 

269.740

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

63,8

63.800

85,7

85.700

63,8

63.800

85,7

85.700

 

 

 

 

1.4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

14,5

57.840

18,9

75.600

14,5

57.840

18,9

75.600

 

 

 

 

 

Máy quét

Cái

2,5

1

250.000.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

0,24

12.000

 

 

 

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,96

3.840

1,26

5.040

0,96

3.840

1,26

5.040

 

 

 

 

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,96

23.424

1,26

30.744

0,96

23.424

1,26

30.744

 

 

 

 

 

Máy in phun plotter

Cái

0,4

1

150.000.000

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

0,18

5.400

 

 

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

14,5

202.440

18,90

264.600

14,5

202.440

18,90

264.600

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

2,51

6.024

3,25

7.800

2,51

6.024

3,25

7.800

 

 

 

 

 

Cộng (thiết bị)

 

 

 

 

 

310.968

 

401.184

 

310.968

 

401.184

 

 

 

 

 

Điện

Kw

 

 

1.000

98,6

98.600

127

126.600

98,6

98.600

126,6

126.600

 

 

 

 

II

Chuyển đổi BĐĐC số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

2,46

9.840

2,7

10.800

3

12.000

3,3

13.200

 

 

 

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,16

640

0,18

720

0,2

800

0,22

880

 

 

 

 

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,16

3.904

0,18

4.392

0,2

4.880

0,22

5.368

 

 

 

 

 

Máy in phun plotter

Cái

0,4

1

150.000.000

0,24

7.200

0,24

7.200

0,24

7.200

0,24

7.200

 

 

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

2,46

34.440

2,7

37.800

3

42.000

3,3

46.200

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

0,42

1.008

0,46

1.104

0,51

1.224

0,56

1.344

 

 

 

 

 

Cộng

 

Mảnh

 

 

 

57.032

 

62.016

 

68.104

 

74.192

 

 

 

 

 

Điện

Kw

Mảnh

 

1.000

16,5

16.500

18

18.000

19,9

19.900

21,8

21.800

 

 

 

 

2.2

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy vi tính PC

Cái

0,35

1

20.000.000

3,69

14.760

3,99

15.960

4,29

17.160

4,59

18.360

 

 

 

 

 

Thiết bị nối mạng Hub

Bộ

0,3

1

20.000.000

0,22

880

0,25

1.000

0,27

1.080

0,29

1.160

 

 

 

 

 

Máy chủ NetserveLH3

Cái

0,4

1

122.000.000

0,22

5.368

0,25

6.100

0,27

6.588

0,29

7.076

 

 

 

 

 

Máy in phun plotter

Cái

0,4

1

150.000.000

0,24

7.200

0,36

10.800

0,36

10.800

0,36

10.800

 

 

 

 

 

Phần mềm số hóa

Bản

 

1

70.000.000

3,3

46.200

3,69

51.660

3,99

55.860

4,29

60.060

 

 

 

 

 

Điều hòa

Cái

2,2

1

12.000.000

0,56

1.344

0,65

1.560

0,7

1.680

0,75

1.800

 

 

 

 

 

Cộng (thiết bị)

 

Mảnh

 

 

 

75.752

 

87.080

 

93.168

 

99.256

 

 

 

 

 

Điện

Kw

Mảnh

 

1.000

22,9

22.900

26

26.000

27,9

27.900

29,8

29.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

(Công tác: Đo đạc chỉnh lý biến động trên khu vực đã có bản đồ địa chính)

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

 vật liệu

Chi phí

KH-NL

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28%, 22%

CP

KSTK

Đơn giá

sản phẩm

An giữa ca

Cộng

ĐM

Đơn giá

Tiền

 

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  78.052

  9.958

   9.678

  9.900

 107.588

    30.125

  5.379

  137.712

 0,780

  17.308

  13.500

  151.212

 

 

2

  84.056

 10.954

   9.754

 10.560

 115.324

    32.291

  5.766

  147.614

 0,840

  17.308

  14.538

  162.153

 

 

3

  90.060

 11.950

   9.868

 11.550

 123.428

    34.560

  6.171

  157.987

 0,900

  17.308

  15.577

  173.564

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

  17.308

 

 

 

 

1

  15.861

 

   6.371

   906

  23.137

     5.090

   694

   28.227

 0,200

  17.308

   3.462

  31.689

 

 

2

  16.654

 

   6.383

   939

  23.976

     5.275

   719

   29.251

 0,210

  17.308

   3.635

  32.886

 

 

3

  17.447

 

   6.408

  1.006

  24.861

     5.469

   746

   30.331

 0,220

  17.308

   3.808

  34.138

3

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

  17.308

 

 

 

 

1

   3.489

 

      37

   282

   3.809

      838

    76

    4.647

 0,044

  17.308

    762

   5.408

 

 

2

   3.489

 

      37

   282

   3.809

      838

    76

    4.647

 0,044

  17.308

    762

   5.408

 

 

3

   3.489

 

      37

   282

   3.809

      838

    76

    4.647

 0,044

  17.308

    762

   5.408

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

   3.464

    460

 

 

   3.923

     1.099

 

    5.022

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   6.928

    919

 

 

   7.847

     2.197

 

   10.044

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  54.036

  7.469

   9.183

  7.949

  78.636

    22.018

  3.932

  100.654

 0,540

  17.308

9346

  110.000

 

 

2

  60.040

  8.464

   9.229

  8.346

  86.079

    24.102

  4.304

  110.181

 0,600

  17.308

10385

  120.566

 

 

3

  66.044

  8.464

   9.320

  9.141

  92.969

    26.031

  4.648

  119.001

 0,660

  17.308

11423

  130.424

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

 

 

 

 

 

1

  14.275

 

   7.511

   870

  22.656

     4.984

   680

   27.640

 0,180

  17.308

3115

  30.756

 

 

2

  15.068

 

   7.526

   908

  23.501

     5.170

   705

   28.671

 0,190

  17.308

3288

  31.960

 

 

3

  15.861

 

   7.554

   983

  24.398

     5.368

   732

   29.766

 0,200

  17.308

3462

  33.228

2

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

 

 

 

 

 

1

   3.489

 

      31

   246

   3.767

      829

    75

    4.596

 0,022

  17.308

381

   4.976

 

 

2

   3.489

 

      31

   246

   3.767

      829

    75

    4.596

 0,022

  17.308

381

   4.976

 

 

3

   3.489

 

      31

   246

   3.767

      829

    75

    4.596

 0,022

  17.308

381

   4.976

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

   2.540

    326

 

 

   2.866

      802

 

    3.668

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   5.080

    651

 

 

   5.731

     1.605

 

    7.336

 

 

 

 

 

BT mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  36.024

  4.979

   4.301

  5.152

  50.456

    14.128

  2.523

   64.584

 0,360

  17.308

6231

  70.814

 

 

2

  42.028

  5.975

   4.375

  5.796

  58.174

    16.289

  2.909

   74.463

 0,420

  17.308

7269

  81.732

 

 

3

  48.032

  6.971

   4.450

  6.440

  65.892

    18.450

  3.295

   84.342

 0,480

  17.308

8308

  92.650

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

 

 

 

 

 

1

  12.689

 

   3.562

   753

  17.004

     3.741

   510

   20.744

 0,160

  17.308

2769

  23.514

 

 

2

  13.482

 

   3.572

   780

  17.835

     3.924

   535

   21.758

 0,085

  17.308

1471

  23.229

 

 

3

  14.275

 

   3.588

   822

  18.684

     4.111

   561

   22.795

 0,090

  17.308

1558

  24.353

2

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

    - 

 

 

 

 

 

 

 

1

   3.489

 

      31

   242

   3.763

      828

    75

    4.591

 0,022

  17.308

381

   4.971

 

 

2

   3.489

 

      31

   242

   3.763

      828

    75

    4.591

 0,022

  17.308

381

   4.971

 

 

3

   3.489

 

      31

   242

   3.763

      828

    75

    4.591

 0,022

  17.308

381

   4.971

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

   1.847

    268

 

 

   2.115

      592

 

    2.708

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   3.695

    536

 

 

   4.231

     1.185

 

    5.416

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  36.024

  3.983

   1.060

  3.533

  44.599

    12.488

  2.230

   57.087

 0,360

  17.308

6231

  63.318

 

 

2

  36.024

  4.979

   1.195

  4.710

  46.909

    13.134

  2.345

   60.043

 0,360

  17.308

6231

  66.274

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  11.103

 

     612

   566

  12.281

     2.702

   368

   14.983

 0,070

  17.308

1212

  16.195

 

 

2

  11.896

 

     656

   680

  13.232

     2.911

   397

   16.143

 0,075

  17.308

1298

  17.441

2

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

   3.489

 

      30

   241

   3.761

      827

    75

    4.588

 0,022

  17.308

381

   4.969

 

 

2

   3.489

 

      30

   241

   3.761

      827

    75

    4.588

 0,022

  17.308

381

   4.969

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

   1.386

    192

 

 

   1.577

      442

 

    2.019

 

  17.308

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   2.771

    383

 

 

   3.154

      883

 

    4.037

 

  17.308

 

 

 

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  36.024

  3.983

   1.588

  7.007

  48.602

    13.609

  2.430

   62.211

 0,120

  17.308

2077

  64.288

 

 

2

  48.032

  4.481

   1.826

  9.071

  63.411

    17.755

  3.171

   81.165

 0,160

  17.308

2769

  83.935

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

   9.516

 

   1.023

   609

  11.148

     2.453

   334

   13.601

 0,060

  17.308

1038

  14.639

 

 

2

  10.310

 

   1.049

   677

  12.036

     2.648

   361

   14.683

 0,065

  17.308

1125

  15.808

2

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

   3.489

 

      37

   238

   3.764

      828

    75

    4.592

 0,022

  17.308

381

   4.973

 

 

2

   3.489

 

      37

   238

   3.764

      828

    75

    4.592

 0,022

  17.308

381

   4.973

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

   1.847

    172

 

 

   2.020

      566

 

    2.585

 

  17.308

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   3.695

    345

 

 

   4.039

     1.131

 

    5.171

 

  17.308

 

 

BẢNG TÍNH NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG

 

Số

TT

Hạng mục

công việc

Lương

ngày

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

76.974

  0,780

   78.052

  0,540

   54.036

   0,360

  36.024

   0,360

   36.024

  0,360

  36.024

 

LĐPT

38.300

  0,200

    9.958

  0,150

    7.469

   0,100

   4.979

   0,080

    3.983

  0,080

   3.983

 

Mức khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

76.974

  0,840

   84.056

  0,600

   60.040

   0,420

  42.028

   0,360

   36.024

  0,480

  48.032

 

LĐPT

38.300

  0,220

   10.954

  0,170

    8.464

   0,120

   5.975

   0,100

    4.979

  0,090

   4.481

 

Mức khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

76.974

  0,900

   90.060

  0,660

   66.044

   0,480

  48.032

 

 

 

 

 

LĐPT

38.300

  0,240

   11.950

  0,170

    8.464

   0,140

   6.971

 

 

 

 

 

Trường hợp phải lập lưới được cộng thêm (KK3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực biến động từ 10% đến 20%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

76.974

   0,05

3.464

   0,03

    2.540

    0,02

   1.847

    0,02

    1.386

   0,02

   1.847

 

LĐPT

38.300

   0,01

460

   0,01

     326

    0,01

     268

    0,01

      192

  0,005

     172

 

Khu vực biến động trên 20% - 30%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

76.974

0,09

6.928

0,07

    5.080

0,05

   3.695

0,04

    2.771

0,05

   3.695

 

LĐPT

38.300

0,02

919

0,02

     651

0,01

     536

0,01

      383

0,01

     345

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lập bản vẽ (bản đồ số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

79.304

  0,200

   15.861

  0,180

   14.275

   0,160

  12.689

   0,140

   11.103

  0,120

   9.516

 

Mức khó khăn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

79.304

  0,210

   16.654

  0,190

   15.068

   0,170

  13.482

   0,150

   11.896

  0,130

  10.310

 

Mức khó khăn 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

79.304

  0,220

   17.447

  0,200

   15.861

   0,180

  14.275

 

 

 

 

3

Lập HSKTTĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức khó khăn 1 - 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

79.304

  0,044

    3.489

  0,044

    3.489

   0,044

   3.489

   0,044

    3.489

  0,044

   3.489

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG TÍNH LƯƠNG NGÀY CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG

 

Số TT

Hạng mục công việc

Định biên

KTV4

KTV6

KTV10

T-tiền

 

Ngoại  nghiệp

 

 

 

 

1

Đo vẽ chi tiết

         65.391

           74.078

          91.453

                   76.974

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ (bản đồ số)

 

           70.617

          87.992

                   79.304

2

Lập HSKTTĐ

 

           70.617

          87.992

                   79.304

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHI PHÍ VẬT TƯ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHẦN NGOẠI NGHIỆP

 

TT

Danh mục

ĐVT

Thời

hạn

Đơn

giá

Một

ca

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Mức

Thành tiền

Mức

Thành tiền

Mức

Thành tiền

Mức

Thành tiền

Mức

Thành tiền

I

ĐO VẼ CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

13,44

1.436

32,4

3.462

52,5

5.609

96

10.256

255

27.244

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

13,44

1.436

32,4

3.462

52,5

5.609

96

10.256

255

27.244

3

Ba lô

Cái

18

42.000

90

35,84

3.216

86,4

7.754

140,00

12.564

256

22.974

680

61.026

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

15.000

48

35,84

1.723

86,4

4.154

140,00

6.731

256

12.308

680

32.692

5

Mũ cứng

Cái

12

15.000

48

35,84

1.723

86,4

4.154

140,00

6.731

256

12.308

680

32.692

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

35,84

7.658

86,4

18.462

140,00

29.915

256

54.701

680

145.299

7

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

35,84

2.297

86,4

5.538

140,00

8.974

256

16.410

680

43.590

8

Bi đông nhựa

Cái

12

5.000

16

35,84

574

86,4

1.385

140,00

2.244

256

4.103

680

10.897

9

Bút xoay đơn

Cái

24

20.000

32

0,9

29

2,16

69

3,5

112

6,4

205

17

545

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

1,79

57

4,32

138

7

224

12,8

410

35

1.122

11

Cặp 3 dây

Cái

6

2.600

17

7,17

120

17,28

288

28

467

51,2

853

136

2.267

12

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

5.000

16

3,58

57

8,64

138

14

224

25,6

410

68

1.090

13

Compa đơn, vòng tròn nhỏ

Cái

24

20.000

32

0,45

14

1,08

35

1,75

56

3,2

103

8,5

272

14

Compa kép

Cái

24

20.000

32

0,45

14

1,08

35

1,75

56

3,2

103

8,5

272

15

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

48

5,38

259

12,96

623

21

1.010

38,4

1.846

102

4.904

16

Hòm sắt bảo quản máy, khóa

Cái

48

60.000

48

1,79

86

4,32

208

7

337

12,8

615

34

1.635

17

Ống đựng bản đồ

Cái

24

10.000

16

5,38

86

12,96

208

21

337

38,4

615

102

1.635

18

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

5.000

21

0,9

19

2,16

46

3,5

75

6,4

137

17

363

19

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

5,38

259

12,96

623

21

1.010

38,4

1.846

102

4.904

20

Que thuỷ tinh 30cm

Cái

12

40.000

128

3,58

459

8,64

1.108

14

1.795

25,6

3.282

68

8.718

21

Ê ke

Bộ

24

25.000

40

0,9

36

2,16

87

3,5

140

6,4

256

17

681

22

Thước đo độ

Cái

24

10.000

16

3,58

57

8,64

138

14

224

25,6

410

68

1.090

23

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

15.000

24

3,58

86

8,64

208

14

337

25,6

615

68

1.635

24

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

15.000

24

0,9

22

2,16

52

3,5

84

6,4

154

17

409

25

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

1,79

861

4,32

2.077

7

3.365

12,8

6.154

34

16.346

26

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3.846

0,9

3.462

2,16

8.308

3,5

13.462

6,4

24.615

17

65.385

27

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

10.000

64

0,45

29

1,08

69

1,75

112

3,2

205

8,5

545

28

Dây điện đôi 10m

Cái

36

12.000

13

0,9

12

2,16

28

3,5

45

6,4

82

17

218

29

Dao gọt chì

Cái

9

2.000

9

0,9

8

2,16

18

3,5

30

6,4

55

17

145

30

Kim khâu

Cái

6

500

3

3,58

11

8,64

28

14

45

25,6

82

68

218

31

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

15.000

12

0,9

11

2,16

26

3,5

42

6,4

77

17

204

32

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,9

11

2,16

26

3,5

42

6,4

77

17

204

33

Hộp đựng bút

Cái

12

10.000

32

5,38

172

12,96

415

21

673

38,4

1.231

102

3.269

34

Kẹp sắt

Cái

6

500

3

5,38

17

12,96

42

21

67

38,4

123

102

327

35

Bàn dập ghim

Cái

12

10.000

32

0,9

29

2,16

69

3,5

112

6,4

205

17

545

36

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

0,9

288

2,16

692

3,5

1.122

6,4

2.051

17

5.449

37

Nilon che máy tấm 5m

Cái

9

25.000

107

0,9

96

2,16

231

3,5

374

6,4

684

17

1.816

38

Ô che máy

Cái

24

120.000

192

5,38

1.035

12,96

2.492

21

4.038

38,4

7.385

102

19.615

39

Đèn điện 100W

Cái

30

5.000

6

1,79

11

4,32

28

7

45

12,8

82

34

218

40

Áp kế

Cái

60

2.000.000

1.282

0,09

115

0,22

282

0,35

449

0,64

821

1,7

2.179

41

Ẩm kế

Cái

60

30.000

19

0,09

2

0,22

4

0,35

7

0,64

12

1,7

33

42

Nhiệt kế

Cái

60

30.000

19

0,09

2

0,22

4

0,35

7

0,64

12

1,7

33

43

Phim tính diện tích

Cái

6

5.000

32

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Mia gỗ 3m

Cái

36

1.200.000

1.282

4,48

5.744

10,8

13.846

17,5

22.436

32

41.026

85

108.974

45

Accu khô

Cái

24

150.000

240

4,48

1.077

10,8

2.596

17,5

4.207

32

7.692

85

20.433

46

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,45

14

0,45

14

1,75

56

3,2

103

8,5

272

47

Điện năng

Kw

 

1.000

 

1,5

1500

3,6

3600

6

6.000

10,8

10.800

28,6

28.600

 

Tổng

Mảnh

 

 

 

 

36.231

 

87.269

 

141.598

 

258.751

 

687.253

 

Cộng (tính 5%)

Ha

 

 

 

 

38.043

 

91.632

 

148.678

 

271.689

 

721.616

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

 

38.043

 

91.632

 

148.678

 

271.689

 

721.616

 

Tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

0,03

1.141

0,01

916

0,0040

595

0,00150

408

0,00112

808

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

0,032

1.217

0,011

962

0,0045

669

0,00200

543

0,00145

1.046

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

0,035

1.332

0,012

1.054

0,005

743

 

 

 

 

B.

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

 

0,01

200

0,07

1.400

0,09

1.800

0,2

4.000

0,7

14.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

 

0,01

250

0,07

1.750

0,09

2.250

0,2

5.000

0,7

17.500

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

500

 

2

1.000

2

1.000

2

1.000

2

1.000

2

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

500

 

1

500

1

500

1

500

1

500

1

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

5.000

 

0,2

1.000

0,25

1.250

0,4

2.000

0,5

2.500

0,8

4.000

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

1.000

 

1,5

1.500

1,5

1.500

1,5

1.500

1,5

1.500

1,5

1.500

7

Bông thấm nước

kg

 

5.500

 

0,05

275

0,05

275

0,1

550

0,15

825

0,2

1.100

8

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

 

0,03

15

0,18

90

0,24

120

3,5

1.750

4,25

2.125

9

Bút chì màu, đen

Cái

 

2.500

 

0,5

1.250

0,5

1.250

0,75

1.875

1

2.500

1,5

3.750

10

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

3.000

 

0,5

1.500

1

3.000

1

3.000

1,5

4.500

1

3.000

11

Cọc gỗ 4x30 cm + đinh 3cm

Cái

 

3.000

 

10

30.000

30

90.000

60

180.000

80

240.000

100

300.000

12

Dao lam

Cái

 

1.000

 

0,025

25

0,15

150

0,32

320

0,85

850

1,1

1.100

13

Đĩa mềm

Cái

 

8.000

 

0,01

80

0,07

560

0,09

720

0,2

1.600

0,7

5.600

14

Đĩa CD

Đĩa

 

20.000

 

0,01

200

0,07

1.400

0,09

1.800

0,2

4.000

0,7

14.000

15

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

12.000

 

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

16

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

4.000

 

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

17

Ghim dập

Hộp

 

3.000

 

0,02

60

0,003

9

0,06

180

0,17

510

0,45

1.350

18

Ghim vòng

Hộp

 

3.000

 

0,02

60

0,003

9

0,06

180

0,17

510

0,45

1.350

19

Giấy can

m2

 

6.000

 

0,25

1.500

0,5

3.000

1

6.000

1

6.000

1,5

9.000

20

Diamat 90x105 (cm)

m

 

45.000

 

0,7

31.500

0,7

31.500

0,7

31.500

0,7

31.500

0,7

31.500

21

Giấy A4

ram

 

28.000

 

1

28.000

4

112.000

8

224.000

2

56.000

1

28.000

22

Mực in lazer

Hộp

 

550.000

 

0,25

137.500

1

550.000

2

1.100.000

0,1

55.000

0,25

137.500

23

Giấy gói hàng

Tờ

 

    1.000

 

0,1

100

0,6

600

0,8

800

1

1.000

1

1.000

24

Hồ dán

Lọ

 

500

 

0,005

3

0,06

30

0,08

40

0,17

85

0,65

325

25

Lý lịch bản đồ

Q/mảnh

15.000

 

1

15.000

1

15.000

1

15.000

1

15.000

1

15.000

26

Mực màu

Tuýp

 

10.000

 

0,01

100

0,07

700

0,09

900

0,2

2.000

0,7

7.000

27

Mực đen

Lọ

 

3.000

 

0,1

300

0,15

450

0,2

600

0,4

1.200

0,7

2.100

28

Pin đèn

Đôi

 

2.500

 

0,1

250

0,14

350

0,2

500

0,4

1.000

1,4

3.500

29

Sổ đo các loại

Q

 

4.000

 

2

8.000

3

12.000

3

12.000

5

20.000

6

24.000

30

Sổ ghi chép

Q

 

5.000

 

0,01

50

0,07

350

0,09

450

0,2

1.000

0,7

3.500

31

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

20.000

 

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

32

Số liệu tọa độ điểm mới

Bộ

 

8.000

 

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

33

Đinh sắt 10, 15 cm & đệm

cái

 

1.000

 

40

40.000

40

40.000

30

30.000

 

0

 

0

34

Sơn đỏ

Kg

 

20.000

 

0,1

2.000

0,05

1.000

0,05

1.000

0,05

1.000

0,05

1.000

35

Mực in ploter

Hộp

 

1.000.000

 

0,03

30.000

0,03

30.000

0,03

30.000

0,03

30.000

0,03

30.000

36

Mực photocopy

Hộp

 

550.000

 

5E-04

275

0,003

1.650

0,006

3.300

0,017

9.350

0,065

35.750

37

Bảng thống kê hiện trạng…

Bộ

 

20.000

 

0,24

4.800

1,6

32.000

2

40.000

4

80.000

12

240.000

 

Tổng

Mảnh

 

 

 

 

359.293

 

956.773

 

1.715.885

 

603.680

 

963.050

 

Cộng (hao hụt 8%)

Ha

 

 

 

 

388.036

 

165.330

 

1.853.156

 

651.974

 

1.040.094

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

388.036

 

165.330

 

1.853.156

 

651.974

 

1.040.094

II

Tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

0,022

8.537

0,05

8.267

0,002

3.706

0,001

652

0,00075

780

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

0,022

8.537

0,05

8.267

0,002

3.706

0,001

652

0,00075

780

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

0,022

8.537

0,05

8.267

0,002

3.706

 

 

 

 

 

Tổng (I+II) tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

 

9.678

 

9.183

 

4.301

0,0025

1.060

0,00180

1.588

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

 

9.754

 

9.229

 

4.375

0,003

1.195

0,00200

1.826

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

 

9.868

 

9.320

 

4.450

 

 

 

 

B.

LẬP BẢN VẼ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

2,02

216

4,68

500

8,64

923

14,4

1.538

21,6

2.308

2

Áo mưa bạt

Cái

18

50.000

107

2,02

216

4,68

500

8,64

923

14,4

1.538

21,6

2.308

3

Ba lô

Cái

18

42.000

90

5,38

483

12,48

1.120

23,04

2.068

38,4

3.446

57,6

5.169

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

15.000

48

5,38

259

12,48

600

23,04

1.108

38,4

1.846

57,6

2.769

5

Mũ cứng

Cái

12

15.000

48

5,38

259

12,48

600

23,04

1.108

38,4

1.846

57,6

2.769

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

5,38

1.150

12,48

2.667

23,04

4.923

38,4

8.205

57,6

12.308

7

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

5,38

345

12,48

800

23,04

1.477

38,4

2.462

57,6

3.692

8

Bi đông nhựa

Cái

12

5.000

16

5,38

86

12,48

200

23,04

369

38,4

615

57,6

923

9

Bút xoay đơn

Cái

24

20.000

32

0,34

11

0,78

25

1,44

46

2,4

77

3,6

115

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

20.000

32

0,67

21

1,56

50

2,88

92

4,8

154

7,2

231

11

Cặp 3 dây

Cái

6

2.600

17

2,69

45

6,24

104

11,52

192

19,2

320

28,8

480

12

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

5.000

16

1,34

21

3,12

50

5,76

92

9,6

154

14,4

231

13

Compa đơn, vòng tròn nhỏ

Cái

24

20.000

32

0,17

5

0,39

13

0,72

23

1,2

38

1,8

58

14

Compa kép

Cái

24

20.000

32

0,17

5

0,39

13

0,72

23

1,2

38

1,8

58

15

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

48

2,02

97

4,68

225

8,64

415

14,4

692

21,6

1.038

16

Hòm sắt bảo quản máy, khóa

Cái

48

60.000

48

0,67

32

1,56

75

2,88

138

4,8

231

7,2

346

17

Ống đựng bản đồ

Cái

24

10.000

16

2,02

32

4,68

75

8,64

138

14,4

231

21,6

346

18

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

5.000

21

0,34

7

0,78

17

1,44

31

2,4

51

3,6

77

19

Túi đựng tài liệu

Cái

12

15.000

48

2,02

97

4,68

225

8,64

415

14,4

692

21,6

1.038

20

Que thủy tinh 30 cm

Cái

12

40.000

128

1,34

172

3,12

400

5,76

738

9,6

1.231

14,4

1.846

21

Ê ke

Bộ

24

25.000

40

0,34

14

0,78

31

1,44

58

2,4

96

3,6

144

22

Thước đo độ

Cái

24

10.000

16

1,34

21

3,12

50

5,76

92

9,6

154

14,4

231

23

Thước 3 cạnh (tỷ lệ)

Cái

24

15.000

24

1,34

32

3,12

75

5,76

138

9,6

231

14,4

346

24

Thước bẹt nhựa 60cm

Cái

24

15.000

24

0,34

8

0,78

19

1,44

35

2,4

58

3,6

87

25

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

50.000

481

0,67

322

1,56

750

2,88

1.385

4,8

2.308

7,2

3.462

26

Thước thép 30m

Cái

2

200.000

3.846

0,34

1.308

0,78

3.000

1,44

5.538

2,4

9.231

3,6

13.846

27

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

10.000

64

0,17

11

0,39

25

0,72

46

1,2

77

1,8

115

28

Dây điện đôi 10m

Cái

36

12.000

13

0,34

4

0,78

10

1,44

18

2,4

31

3,6

46

29

Dao gọt chì

Cái

9

2.000

9

0,34

3

0,78

7

1,44

12

2,4

21

3,6

31

30

Kim khâu

Cái

6

500

3

1,34

4

3,12

10

5,76

18

9,6

31

14,4

46

31

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,34

14

0,78

31

1,44

58

2,4

96

3,6

144

32

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,34

4

0,78

9

1,44

17

2,4

29

3,6

43

33

Hộp đựng bút

Cái

12

10.000

32

2,02

65

4,68

150

8,64

277

14,4

462

21,6

692

35

Bàn dập ghim

Cái

12

10.000

32

0,34

11

0,78

25

1,44

46

2,4

77

3,6

115

36

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

0,03

10

0,08

26

0,14

45

0,24

77

0,36

115

37

Nilon che máy tấm 5m

Cái

9

25.000

107

0,34

36

0,78

83

1,44

154

2,4

256

3,6

385

38

Ô che máy

Cái

24

120.000

192

2,02

388

4,68

900

8,64

1.662

14,4

2.769

21,6

4.154

39

Đèn điện 100W

Cái

9

5.000

21

0,67

14

1,56

33

2,88

62

4,8

103

7,2

154

40

Áp kế

Cái

60

2.000.000

1.282

0,03

38

0,08

103

0,14

179

0,24

308

0,36

462

41

Ẩm kế

Cái

60

30.000

19

0,03

1

0,08

2

0,14

3

0,24

5

0,36

7

42

Nhiệt kế

Cái

60

30.000

19

0,03

1

0,08

2

0,14

3

0,24

5

0,36

7

43

Phim tính diện tích

Cái

6

5.000

32

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

44

Mia gỗ 3m

Cái

36

1.200.000

1.282

1,68

2.154

3,9

5.000

7,2

9.231

12

15.385

18

23.077

45

Accu khô

Cái

24

150.000

240

1,68

404

3,9

938

7,2

1.731

12

2.885

18

4.327

46

Đồng hồ báo thức

Cái

36

30.000

32

0,17

5

0,39

13

0,72

23

1,2

38

1,8

58

47

Máy ổn áp

Cái

60

3.000.000

1.923

0,67

1.288

1,56

3.000

2,88

5.538

4,8

9.231

7,2

13.846

48

Lưu điện

Cái

60

2.500.000

1.603

0,67

1.074

1,56

2.500

2,88

4.615

4,8

7.692

7,2

11.538

49

Chuột máy tính

Cái

4

70.000

673

0,34

229

0,78

525

1,44

969

2,4

1.615

3,6

2.423

50

Đèn bàn

Cái

60

30.000

19

0,34

7

0,78

15

1,44

28

2,4

46

3,6

69

51

Điện năng

Kw

 

1.000

 

0,8

800

1,7

1700

3,1

3.100

5,2

5.200

7,8

7.800

 

Tổng

Mảnh

 

 

 

 

11.830

 

27.288

 

50.326

 

83.921

 

125.881

 

Cộng (tính 5%)

Ha

 

 

 

 

12.421

 

28.652

 

52.842

 

88.117

 

132.175

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

 

12.421

 

28.652

 

52.842

 

88.117

 

132.175

 

Tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

0,027

335

0,0115

329

0,0055

291

0,0025

220

0,00180

238

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

0,028

348

0,012

344

0,0057

301

0,003

264

0,00200

264

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

0,03

373

0,013

372

0,006

317

 

 

 

 

B.

Vật liệu lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ địa hình

Tờ

 

20.000

 

0,01

200

0,07

1.400

0,09

1.800

0,2

4.000

0,7

14.000

2

Bản đồ ĐGHC 364/CT

Tờ

 

25.000

 

0,01

250

0,07

1.750

0,09

2.250

0,2

5.000

0,7

17.500

3

Bảng tổng hợp TQ

Tờ

 

500

 

2

1.000

2

1.000

2

1.000

2

1.000

2

1.000

4

Bảng tính toán

Tờ

 

500

 

1

500

1

500

1

500

1

500

1

500

5

Băng dính loại vừa

Cuộn

 

5.000

 

0,2

1.000

0,25

1.250

0,4

2.000

0,5

2.500

0,8

4.000

6

Bìa đóng sổ

Cái

 

1.500

 

1

1.500

1

1.500

1

1.500

1

1.500

1

1.500

7

Bông thấm nước

kg

 

5.500

 

0,05

275

0,05

275

0,1

550

0,15

825

0,2

1.100

8

Biên bản bàn giao TQ

Bộ

 

500

 

0,03

15

0,3

150

0,3

150

0,2

100

2

1.000

9

Bút chì màu, đen

Cái

 

2.500

 

0,5

1.250

0,5

1.250

0,75

1.875

1

2.500

1,5

3.750

10

Ngòi bút vẽ kỹ thuật

Cái

 

3.000

 

1

3.000

1

3.000

1

3.000

1

3.000

1

3.000

11

Dao lam

Cái

 

1.000

 

0,025

25

0,15

150

0,32

320

0,85

850

1,1

1.100

12

Đĩa mềm

Cái

 

8.000

 

0,005

40

0,03

240

0,04

320

0,08

640

0,22

1.760

13

Đĩa CD

Đĩa

 

20.000

 

0,015

300

0,09

1.800

0,12

2.400

0,25

5.000

0,65

13.000

14

Ghi chú điểm tọa độ cũ

Bộ

 

12.000

 

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

0,5

6.000

15

Ghi chú điểm độ cao cũ

Bộ

 

4.000

 

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

0,5

2.000

16

Ghim dập

Hộp

 

3.000

 

0,01

30

0,07

210

0,09

270

0,2

600

0,7

2.100

17

Ghim vòng

Hộp

 

3.000

 

0,01

30

0,07

210

0,09

270

0,2

600

0,7

2.100

18

Giấy can

m2

 

6.000

 

0,5

3.000

0,5

3.000

0,5

3.000

0,5

3.000

0,5

3.000

19

Diamat KROKY

m

 

1.500

 

4

6.000

4

6.000

4

6.000

4

6.000

4

6.000

20

Giấy A4

ram

 

28.000

 

1

28.000

4

112.000

8

224.000

0,25

7.000

0,8

22.400

21

Mực in lazer

Hộp

 

550.000

 

0,25

137.500

1

550.000

2

1.100.000

0,07

38.500

0,3

165.000

22

Giấy gói hàng

Tờ

 

1000

 

0,01

10

0,06

60

0,08

80

0,17

170

0,65

650

23

Hồ dán

Lọ

 

500

 

0,005

3

0,06

30

0,08

40

0,17

85

0,65

325

24

Mực đen

Lọ

 

300

 

0,01

3

0,015

5

0,02

6

0,04

12

0,1

30

25

Pin đèn

Đôi

 

2.500

 

0,01

25

0,14

350

0,2

500

0,4

1.000

1,4

3.500

26

Sổ mục kê tạm

Q

 

30.000

 

0,25

7.500

0,14

4.200

0,15

4.500

0,4

12.000

0,1

3.000

27

Sổ ghi chép

Q

 

5.000

 

0,01

50

0,07

350

0,09

450

0,2

1.000

0,7

3.500

28

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

20.000

 

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

0,5

10.000

29

Số liệu tọa độ điểm cũ

Bộ

 

8.000

 

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

0,5

4.000

30

Tây chì

Kg

 

1.500

 

0,005

8

0,03

45

0,08

120

0,08

120

0,22

330

31

Mực in ploter

Hộp

 

2.000.000

 

5E-04

1.000

0,003

6.000

0,004

8.000

0,008

16.000

0,022

44.000

32

Mực photocopy

Hộp

 

550.000

 

0,05

27.500

0,05

27.500

0,05

27.500

0,05

27.500

0,05

27.500

33

Bảng thống kê hiện trạng…

Bộ

 

50.000

 

0,24

12.000

1,7

85.000

2

100.000

4

200.000

12

600.000

 

Tổng

Mảnh

 

 

 

 

254.013

 

132.996

 

1.514.401

 

363.002

 

968.645

 

Cộng (hao hụt 8%)

Ha

 

 

 

 

274.334

 

143.636

 

1.635.553

 

392.042

 

1.046.137

 

Khó khăn 3

Ha

 

 

 

 

274.334

 

143.636

 

1.635.553

 

392.042

 

1.046.137

II

Tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

0,022

6.035

0,05

7.182

0,002

3.271

0,001

392

0,00075

785

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

0,022

6.035

0,05

7.182

0,002

3.271

0,001

392

0,00075

785

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

0,022

6.035

0,05

7.182

0,002

3.271

 

 

 

 

 

Tổng (I+II) tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

 

6.371

 

7.511

 

3.562

 

612

 

1.023

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

 

6.383

 

7.526

 

3.572

 

656

 

1.049

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

 

6.408

 

7.554

 

3.588

 

 

 

 

C

LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT THỬA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công cụ dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

50.000

107

0,3

32

1,2

128

2,4

256

3,9

417

7,2

769

2

Ba lô

Cái

18

42.000

90

0,8

72

3,2

287

6,40

574

10,4

933

19,2

1.723

3

Giầy cao cổ

Đôi

12

15.000

48

0,8

38

3,2

154

6,40

308

10,4

500

19,2

923

4

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

50.000

214

0,8

171

3,2

684

6,40

1.368

10,4

2.222

19,2

4.103

5

Tất sợi

Đôi

6

10.000

64

0,8

51

3,2

205

6,40

410

10,4

667

19,2

1.231

6

Cặp 3 dây

Cái

6

2.600

17

0,4

7

1,6

27

3,2

53

5,2

87

9,6

160

7

Hòm sắt đựng tài liệu, khóa

Cái

48

60.000

48

0,3

14

1,2

58

2,4

115

3,9

188

7,2

346

8

Ống đựng bản đồ

Cái

24

10.000

16

0,3

5

1,2

19

2,4

38

3,9

63

7,2

115

9

Ghế gấp

Cái

24

30.000

48

0,2

10

0,8

38

1,6

77

2,6

125

4,8

231

10

Dây điện đôi 10 m

Cái

36

12.000

13

0,3

4

1,2

15

2,4

31

3,9

50

7,2

92

11

Dao gọt chì

Cái

9

2.000

9

0,05

0

0,2

2

0,4

3

0,65

6

1,2

10

12

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

50.000

40

0,05

2

0,2

8

0,4

16

0,65

26

1,2

48

13

Quy phạm

Quyển

48

15.000

12

0,05

1

0,2

2

0,4

5

0,65

8

1,2

14

14

Hộp đựng bút

Cái

12

10.000

32

0,3

10

1,2

38

2,4

77

3,9

125

7,2

231

15

Bàn dập ghim

Cái

12

10.000

32

0,05

2

0,2

6

0,4

13

0,65

21

1,2

38

16

Máy tính cầm tay

Cái

24

200.000

321

0,2

64

0,8

256

1,6

513

2,6

833

4,8

1.538

17

Bóng đui, chao đèn

Cái

30

15.000

19

0,3

6

1,2

23

2,4

46

3,9

75

7,2

138

18

Đồng hồ báo thúc

Cái

36

30.000

32

0,03

1

0,1

3

0,2

6

0,33

11

0,6

19

19

Điện năng

Kw

 

1.000

 

0,3

300

1

1000

2

2.000

3,3

3.300

6

6.000

 

Tổng

Mảnh

 

 

 

 

789

 

2.955

 

5.910

 

9.655

 

17.731

 

Cộng (tính 5%)

Ha

 

 

 

 

828

 

3.103

 

6.206

 

10.137

 

18.618

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

 

828

 

3.103

 

6.206

 

10.137

 

18.618

 

Tính cho chỉnh lý 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các loại khó khăn 1

 

 

 

 

0,045

37

0,010

31

0,0050

31

0,003

30

0,00200

37

 

Các loại khó khăn 2

 

 

 

 

0,045

37

0,010

31

0,0050

31

0,003

30

0,00200

37

 

Các loại khó khăn 3

 

 

 

 

0,045

37

0,010

31

0,0050

31

 

 

 

 

 

 

KHẤU HAO MÁY VÀ TIÊU HAO ĐIỆN NĂNG

 

Số

TT

Danh mục

ĐVT

Nguyên

giá (đ)

K-hao

1 ca máy

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

Ca

T-tiền

1

Khấu hao cho đo chi tiết

 

 

 

   330.000

 

    794.880

 

  1.288.000

 

  2.355.200

 

  6.256.000

1.1

Máy toàn đạc

bộ

  150.000.000

   60.000

5,380

   322.800

12,960

    777.600

21,000

  1.260.000

38,400

  2.304.000

102,000

  6.120.000

1.2

Máy vi tính xách tay

bộ

   20.000.000

    8.000

0,900

     7.200

2,160

     17.280

3,500

     28.000

6,400

     51.200

17,000

    136.000

 

Khấu hao cho 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mức khó khăn 1

 

 

 

0,030

     9.900

0,0100

      7.949

0,0040

      5.152

0,0015

      3.533

0,00112

      7.007

 

Mức khó khăn 2

 

 

 

0,032

    10.560

0,0105

      8.346

0,0045

      5.796

0,0020

      4.710

0,00145

      9.071

 

Mức khó khăn 3

 

 

 

0,035

    11.550

0,0115

      9.141

0,0050

      6.440

 

 

 

 

2

Lập bản vẽ

 

 

 

 

    33.540

 

     75.636

 

    136.928

 

    226.580

 

    338.520

 

Phần mềm vi tính

Cái

   15.000.000

    3.000

2,020

     6.060

4,680

     14.040

8,640

     25.920

14,400

     43.200

21,600

     64.800

 

Máy in phun A0

Cái

  150.000.000

   30.000

0,340

    10.200

0,780

     23.400

1,440

     43.200

2,400

     72.000

3,600

    108.000

 

Máy in lazer

Cái

    8.000.000

    1.600

0,100

      160

0,100

       160

0,100

       160

0,100

       160

0,100

       160

 

Máy in lazer A3

Cái

   50.000.000

   10.000

0,100

     1.000

0,100

      1.000

0,100

      1.000

0,100

      1.000

0,100

      1.000

1.2

Đầu ghi CD

Cái

    2.000.000

      400

0,100

       40

0,100

        40

0,100

        40

0,100

        40

0,100

        40

 

Điều hòa

Cái

   12.000.000

    2.400

0,450

     1.080

1,040

      2.496

1,920

      4.608

3,200

      7.680

4,800

     11.520

 

Điện năng

 

 

    1.000

15

    15.000

34,5

     34.500

62

     62.000

102,5

    102.500

153

    153.000

 

Mức khó khăn 1

 

 

 

0,027

      906

0,0115

       870

0,0055

       753

0,0025

       566

0,00180

       609

 

Mức khó khăn 2

 

 

 

0,028

      939

0,0120

       908

0,0057

       780

0,0030

       680

0,00200

        77

 

Mức khó khăn 3

 

 

 

0,030

     1.006

0,0130

       983

0,0060

       822

 

 

 

 

3

Lập HSKT thửa đất

 

 

 

 

     6.268

 

     24.648

 

     48.472

 

     80.288

 

    158.440

 

Phần mềm vi tính

Cái

   65.000.000

   13.000

0,300

     3.900

1,200

     15.600

2,400

     31.200

3,900

     50.700

7,200

     93.600

 

Điều hòa

Cái

   12.000.000

    2.400

0,070

      168

0,270

       648

0,530

      1.272

0,870

      2.088

1,600

      3.840

 

Điện năng

 

 

    1.000

2,2

     2.200

8,4

      8.400

16

     16.000

27,5

     27.500

61

     61.000

 

Mức khó khăn 1

 

 

 

0,045

      282

0,0100

       246

0,0050

       242

0,0030

       241

0,00150

       238

 

Mức khó khăn 2

 

 

 

0,045

      282

0,0100

       246

0,0050

       242

0,0030

       241

0,00150

       238

 

Mức khó khăn 3

 

 

 

0,045

      282

0,0100

       246

0,0050

       242

 

 

 

 

LƯƠNG NGÀY CHO CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG

 

Số TT

Danh mục công việc

Hệ số

Lương cơ bản

Lương phụ 11%

Trách nhiệm 0,2/5

Lưu động 0.4

PC-NN     ĐH -0.2

BHXH-YT KPCĐ 0,19

Lương tháng

Lương ngày

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 4

2,37

 1.066.500

   117.315

     18.000

    180.000

   90.000

     228.345

  1.700.160

    65.391

 

Kỹ thuật viên 6

2,75

 1.237.500

   136.125

     18.000

    180.000

   90.000

     264.409

  1.926.034

    74.078

 

Kỹ thuật viên 10

3,51

 1.579.500

   173.745

     18.000

    180.000

   90.000

     336.537

  2.377.782

    91.453

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật viên 4

2,37

 1.066.500

   117.315

     18.000

    180.000

 

     228.345

  1.610.160

    61.929

 

Kỹ thuật viên 5

2,56

 1.152.000

   126.720

     18.000

    180.000

 

     246.377

  1.723.097

    66.273

 

Kỹ thuật viên 6

2,75

 1.237.500

   136.125

     18.000

    180.000

 

     264.409

  1.836.034

    70.617

 

Kỹ thuật viên 10

3,51

 1.579.500

   173.745

     18.000

    180.000

 

     336.537

  2.287.782

    87.992

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 180/2006/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính ngày 14/12/2006 khu vực thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.074

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.122.20
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!