Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 180/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 14/12/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 180/2006/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2006
 
QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2006 KHU VỰC THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung từ 350.000 đồng lên 450.000 đồng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2000 của Tổng cục Địa chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3673/BTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ;
Căn cứ Công văn số 3827/BTNMT-KHTC ngày 29 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn chế độ lương, phụ cấp lương trong đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Công văn số 11454/LS-TNMT-TC ngày 30 tháng 11 năm 2006 về việc ban hành bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2006
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành bộ đơn giá (tổng hợp và chi tiết) công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ khu vực thành phố đính kèm.

Điều 2. Bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính và chỉnh lý biến động bản đồ địa chính (gọi tắt là đơn giá đo đạc địa chính) khu vực thành phố là cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các công trình đo đạc bản đồ trên địa bàn thành phố.

Điều 3. Những công tác đo đạc bản đồ đặc biệt cần lập đơn giá riêng, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố xem xét cụ thể, trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thỏa thuận và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành áp dụng trên địa bàn thành phố.

Điều 4. Khi có biến động về giá, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Liên Sở Tài chính - Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành các điều chỉnh đơn giá thích hợp, có tham khảo ý kiến của các ngành quản lý tổng hợp về tài nguyên và môi trường. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, Ủy ban nhân dân thành phố sẽ ban hành bộ đơn giá mới.

Điều 5. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường in ấn, phát hành và chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá công tác đo đạc địa chính nêu trên.

Điều 6. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 81/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 7. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Thủ trưởng các Sở - ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

ĐƠN GIÁ

(NĂM 2006) XÂY DỰNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II ĐO VẼ, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 180/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

I. Cơ sở lập đơn giá:

1. Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ (gọi tắt là định mức 05).

2. Quyết định số 14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp GCN quyền sử dụng đất.

3. Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung từ 350.000 đồng lên 450.000 đồng kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2006.

4. Công văn số 3673/NTNMT-KHTC ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc xếp lương khi tính chi phí nhân công trong sản phẩm đo đạc bản đồ.

5. Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

6. Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

7. Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

8. Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10 tháng 5 năm 2000 của Tổng cục Địa chính và Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc lập bản đồ.

9. Công văn số 3571/TB-LĐTBXH-LĐ ngày 20 tháng 9 năm 2004 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thông báo kết quả thẩm định đơn giá lao động phổ thông cho công tác đo đạc bản đồ là 38.300 đồng/ngày công.

II. Tính toán chi tiết từng loại chi phí:

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật (LĐKT) bao gồm: Lương cơ bản; phụ cấp lưu động bằng 0,4 lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng; phụ cấp độc hại, nguy hiểm bằng 0,2 lương tối thiểu (hai mục này chỉ tính cho công tác ngoại nghiệp); phụ cấp trách nhiệm bằng 0,2 lương tối thiểu chia cho 5 công nhân (tính tổ trưởng bình quân là 5 người); phụ cấp bảo hiểm xã hội (BHXH) + bảo hiểm y tế (BHYT) + kinh phí công đoàn (KPCĐ) tính 19% của lương cơ bản và lương phụ.

- Đơn giá công lao động phổ thông (LĐPT) tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh là 38.300 đồng.

- Cột định mức (ĐM) tính công cá nhân của các công việc theo định mức 05.

- Cột thành tiền (T-tiền) đối với công LĐKT ngoại nghiệp đã nhân với hệ số mức so thời tiết 1,25.

- Khi tính lương ngày của lương cơ bản hay lương tối thiểu lấy lương tháng chia 26 ngày.

2. Chi phí dụng cụ, vật liệu:

- Chi phí dụng cụ, vật liệu tính theo định mức 05.

- Giá dụng cụ, vật liệu lấy theo giá thị trường tại thành phố Hồ Chí Minh và giá của Bộ Tài nguyên và Môi trường đã áp dụng trong các đơn giá sản phẩm trước đây.

- Từng loại sản phẩm đã tính chi phí dụng cụ, nhỏ, phụ 5% và chi phí vật liệu nhỏ, hao hụt 8%.

3. Chi phí sử dụng máy:

- Nguyên giá máy tính theo giá máy đã được áp dụng của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Khấu hao máy móc, thiết bị tính theo Thông tư 715, ngoại nghiệp 250 ca/năm, nội nghiệp 500 ca/năm.

- Giá điện tính theo giá bình quân 1.000 đồng/kw.

4. Đơn giá tổng hợp: bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung cho các loại khó khăn của địa hình. Chi phí chung tính bằng 28% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại nghiệp, 22% cho công tác nội nghiệp, 25% cho công tác biên tập bản đồ.


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH 2006

(Công tác: Đo đạc thành lập bản đồ địa chính mới trên khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)

Định mức 406

 

Số TT

Tên sản phẩm

Đ vị tính

Mức KK

Đơn giá sản phẩm

Ghi chú

1

Lư­ới địa chính cấp 1

 

 

 

 

1.1

Mốc hè phố, đo ngắm kinh vĩ (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.931.439

 

 

Mức KK 2

 

2

               2.509.994

 

 

Mức KK 3

 

3

               3.058.224

 

 

Mức KK 4

 

4

               3.937.263

 

 

Mức KK 5

 

5

               4.932.135

 

1.2

Mốc hè phố, đo ngắm GPS (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

 

1

               2.340.541

 

 

Mức KK 2

 

2

               2.865.559

 

 

Mức KK 3

 

3

               3.503.075

 

 

Mức KK 4

 

4

               4.411.917

 

 

Mức KK 5

 

5

               5.704.456

 

1.3

Mốc ven nội, đo ngắm kinh vĩ (không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.698.844

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               2.212.858

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.688.324

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               3.462.045

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               4.341.596

 

1.4

Mốc ven nội, đo ngắm GPS (không đo cao l­ượng giác và ch­ưa tính tiếp điểm)

 

Mức KK 1

 

1

2.107.946

 

 

Mức KK 2

 

2

2.568.422

 

 

Mức KK 3

 

3

3.133.174

 

 

Mức KK 4

 

4

3.936.698

 

 

Mức KK 5

 

5

5.113.918

 

1.5

Tiếp điểm

 

 

 

 

1.5.1

Tiếp điểm có t­ường vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

280.583

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

330.682

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

386.355

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

464.296

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

553.422

 

1.5.2

Tiếp điểm không tư­ờng vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

 

1

474.997

 

 

Mức KK 2

 

2

553.564

 

 

Mức KK 3

 

3

647.605

 

 

Mức KK 4

 

4

773.202

 

 

Mức KK 5

 

5

942.802

 

1.6

Đo cao l­ượng giác

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                     25.466

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                     33.097

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                     38.514

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                     49.412

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                     54.900

 

2

Lư­ới địa chính cấp 2

 

 

 

 

2.1

Mốc hè phố, đo ngắm kinh vĩ, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.238.372

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.502.841

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               1.910.928

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.421.566

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               2.908.020

 

2.2

Mốc hè phố, đo ngắm GPS, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.549.091

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.830.254

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.328.958

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.915.782

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.691.239

 

2.3

Mốc ven nội, đo ngắm kinh vĩ, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.549.091

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.830.254

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.328.958

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.915.782

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.691.239

 

2.4

Mốc ven nội, đo ngắm GPS, không đo cao l­ượng giác và chư­a tính tiếp điểm

 

Mức KK 1

Điểm

1

               1.406.280

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

               1.656.351

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

               2.096.335

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

               2.616.804

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

               3.320.655

 

2.5

Tiếp điểm

 

 

 

 

2.5.1

Tiếp điểm có t­ường vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                   120.836

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                   138.914

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                   159.493

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                   182.755

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                   212.915

 

2.5.2

Tiếp điểm không tư­ờng vây

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                   222.319

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                   255.710

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                   291.338

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                   330.949

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                   378.828

 

2.6

Đo cao l­ượng giác

 

 

 

 

 

Mức KK 1

Điểm

1

                     25.466

 

 

Mức KK 2

Điểm

2

                     33.097

 

 

Mức KK 3

Điểm

3

                     38.514

 

 

Mức KK 4

Điểm

4

                     49.412

 

 

Mức KK 5

Điểm

5

                     54.900

 

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

Mức KK 1

Ha

1

             10.697.850

 

 

Mức KK 2

Ha

2

             12.803.710

 

 

Mức KK 3

Ha

3

             15.303.147

 

 

Mức KK 4

Ha

4

             16.876.767

 

 

Các trư­ờng hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

             11.353.232

 

 

Trên 50 nhà

Ha

2

             13.664.914

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

             16.390.594

 

 

Trên 90 thửa

Ha

4

             17.576.677

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

             18.276.586

 

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

               4.206.600

 

 

Mức KK 2

Ha

2

               4.984.371

 

 

Mức KK 3

Ha

3

               6.586.754

 

 

Mức KK 4

Ha

4

               8.054.958

 

 

Mức KK 5

Ha

5

               8.801.907

 

 

Mức KK 6

Ha

6

             10.999.677

 

 

Các tr­ường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

               5.433.415

 

 

Trên 50 nhà

Ha

3

               7.788.582

 

 

Trên 50 nhà

Ha

4

               9.532.399

 

 

Trên 50 nhà

Ha

5

             10.408.898

 

 

Trên 90 thửa

Ha

6

             12.009.919

 

 

Trên 60 nhà

Ha

6

             13.020.161

 

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

               1.575.533

 

 

Mức KK 2

Ha

2

               1.931.123

 

 

Mức KK 3

Ha

3

               2.077.482

 

 

Mức KK 4

Ha

4

               2.822.309

 

 

Mức KK 5

Ha

5

               3.601.060

 

 

Mức KK 6

Ha

6

               4.205.971

 

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

                  536.850

 

 

Mức KK 2

Ha

2

                  710.559

 

 

Mức KK 3

Ha

3

                  805.679

 

 

Mức KK 4

Ha

4

                  936.935

 

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số) Đo đạc mặt đất

 

 

Mức KK 1

Ha

1

 

 

 

Mức KK 2

Ha

2

                  248.809

 

 

Mức KK 3

Ha

3

                  331.734

 

 

Mức KK 4

Ha

4

                  370.047

 

 

 

 

 

 


ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI

(Công tác: Đo đạc chỉnh lý biến động trên khu vực đã có bản đồ địa chính)

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

 vật liệu

Chi phí

KH-NL

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28%, 22%

CP

KSTK

Đơn giá

sản phẩm

 Ăn giữa ca

 Cộng

 ĐM

 Đơn giá

 Tiền

 

Bản đồ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  97.402

  9.958

  16.086

 11.088

 134.534

    36.053

  6.150

  170.586

  1,02

  17.308

  17.723

  188.309

 

 

2

  104.199

 10.954

  16.175

 11.781

 143.108

    38.403

  6.562

  181.512

  1,09

  17.308

  18.935

  200.446

 

 

3

  110.996

 11.950

  16.314

 12.838

 152.097

    40.867

  6.993

  192.964

  1,16

  17.308

  20.146

  213.111

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    268

 

 

    884

      247

 

    1.131

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    536

 

 

   1.768

      495

 

    2.263

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  71.800

  7.469

  16.725

  9.065

 105.059

    27.831

  4.687

  132.890

  0,74

  17.308

  12.842

  145.732

 

 

2

  78.597

  8.464

  16.785

  9.500

 113.347

    30.101

  5.084

  143.448

  0,81

  17.308

  14.054

  157.502

 

 

3

  85.394

  8.464

  16.906

 10.371

 121.135

    32.228

  5.456

  153.362

  0,88

  17.308

  15.265

  168.628

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     847

    326

 

 

   1.172

      328

 

    1.500

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.693

    651

 

 

   2.345

      656

 

    3.001

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  52.202

  4.979

   7.894

  6.147

  71.222

    18.696

  3.108

   89.918

  0,54

  17.308

   9.381

  99.299

 

 

2

  58.999

  5.975

   7.979

  6.819

  79.771

    21.040

  3.519

  100.811

  0,53

  17.308

   9.121

  109.933

 

 

3

  65.796

  6.971

   8.069

  7.504

  88.339

    23.388

  3.930

  111.728

  0,59

  17.308

  10.246

  121.974

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    268

 

 

    884

      247

 

    1.131

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    536

 

 

   1.768

      495

 

    2.263

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  50.616

  3.983

   1.702

  4.340

  60.641

    16.017

  2.674

   76.658

  0,45

  17.308

   7.823

  84.482

 

 

2

  51.409

  4.979

   1.882

  5.631

  63.901

    16.873

  2.818

   80.774

  0,46

  17.308

   7.910

  88.683

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     462

    192

 

 

    653

      183

 

     836

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

     924

    383

 

 

   1.307

      366

 

    1.673

 

 

 

 

 

Bản đồ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉnh lý biến động 1 thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  49.030

  3.983

   2.648

  7.854

  63.515

    16.889

  2.840

   80.404

  0,20

  17.308

   3.496

  83.900

 

 

2

  61.831

  4.481

   2.913

  9.986

  79.210

    21.231

  3.607

  100.441

  0,25

  17.308

   4.275

  104.716

Khu vực biến động 10-20% được cộng thêm

     616

    172

 

 

    788

      221

 

    1.009

 

 

 

 

Khu vực biến động 20-30% được cộng thêm

   1.232

    345

 

 

   1.576

      441

 

    2.018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

Đơn vị

tính

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

vật tư

Chi phí sử dụng máy

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28-22%

Đơn giá

sản phẩm

PC 0.1

khu vực

KH-TB

Năng lượng

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   3.427

1.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

1

   735.428

  124.092

 176.770

    54.000

 

  1.090.290

  305.281

   1.395.571

   6.662

 

 

"

2

   980.571

  165.456

 177.801

    69.000

 

  1.392.827

  389.992

   1.782.819

   8.883

 

 

"

3

  1.266.570

  206.820

 179.519

    81.000

 

  1.733.909

  485.495

   2.219.404

  11.474

 

 

"

4

  1.675.141

  268.866

 181.581

   102.000

 

  2.227.588

  623.725

   2.851.313

  15.176

 

 

"

5

  2.124.570

  351.594

 183.986

   108.000

 

  2.768.149

  775.082

   3.543.231

  19.247

1.1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   612.857

  103.410

 147.308

    45.000

 

    908.575

  254.401

   1.162.976

   5.552

 

 

"

2

   817.142

  137.880

 148.167

    57.500

 

  1.160.690

  324.993

   1.485.683

   7.403

 

 

"

3

  1.055.475

  172.350

 149.599

    67.500

 

  1.444.924

  404.579

   1.849.503

   9.562

 

 

"

4

  1.395.951

  224.055

 151.317

    85.000

 

  1.856.323

  519.771

   2.376.094

  12.646

 

 

"

5

  1.770.475

  292.995

 153.322

    90.000

 

  2.306.791

  645.902

   2.952.693

  16.039

1.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   102.143

   13.788

  67.633

    45.000

 

    228.564

   63.998

    292.562

    925

 

 

"

2

   128.624

   13.788

  67.792

    57.500

 

    267.704

   74.957

    342.662

   1.165

 

 

"

3

   155.106

   20.682

  67.911

    67.500

 

    311.199

   87.136

    398.335

   1.405

 

 

"

4

   192.936

   26.044

  68.110

    85.000

 

    372.090

  104.185

    476.276

   1.748

 

 

"

5

   257.248

   26.044

  68.428

    90.000

 

    441.720

  123.682

    565.402

   2.330

1.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   204.286

   27.576

 135.266

    60.750

 

    427.878

  119.806

    547.684

   1.851

 

 

"

2

   257.248

   27.576

 135.584

    77.625

 

    498.034

  139.449

    637.483

   2.330

 

 

"

3

   310.211

   41.364

 135.823

    91.125

 

    578.523

  161.986

    740.509

   2.810

 

 

"

4

   385.873

   52.088

 136.220

   114.750

 

    688.931

  192.901

    881.831

   3.496

 

 

"

5

   514.497

   52.088

 136.856

   121.500

 

    824.941

  230.983

   1.055.924

   4.661

1.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   153.214

   20.682

 101.450

    67.500

 

    342.846

   95.997

    438.843

   1.388

 

 

"

2

   192.936

   20.682

 101.688

    86.250

 

    401.556

  112.436

    513.992

   1.748

 

 

"

3

   232.659

   31.023

 101.867

   101.250

 

    466.798

  130.704

    597.502

   2.108

 

 

"

4

   289.405

   39.066

 102.165

   127.500

 

    558.135

  156.278

    714.413

   2.622

 

 

"

5

   385.873

   39.066

 102.642

   135.000

 

    662.580

  185.523

    848.103

   3.496

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    76.607

   10.341

  50.725

    33.750

 

    171.423

   47.998

    219.421

    694

 

 

"

2

    96.468

   10.341

  50.844

    43.125

 

    200.778

   56.218

    256.996

    874

 

 

"

3

   116.329

   15.512

  50.933

    50.625

 

    233.399

   65.352

    298.751

   1.054

 

 

"

4

   144.702

   19.533

  51.082

    63.750

 

    279.068

   78.139

    357.207

   1.311

 

 

"

5

   192.936

   19.533

  51.321

    67.500

 

    331.290

   92.761

    424.052

   1.748

1.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

1.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   421.756

   22.980

  49.019

   112.920

 

    606.675

  169.869

    776.545

   3.050

 

 

"

2

   507.055

   32.172

  49.451

   125.630

 

    714.308

  200.006

    914.314

   3.667

 

 

"

3

   620.787

   64.344

  50.314

   135.840

 

    871.286

  243.960

   1.115.246

   4.490

 

 

"

4

   767.691

  114.900

  51.394

   153.655

 

  1.087.640

  304.539

   1.392.179

   5.552

 

 

"

5

  1.198.925

  144.774

  54.416

   158.760

 

  1.556.875

  435.925

   1.992.800

   8.671

1.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   246.651

   17.235

   6.703

    24.750

 

    295.339

   82.695

    378.034

   1.919

 

 

"

2

   365.572

   34.470

   7.256

    37.500

 

    444.798

  124.543

    569.341

   2.845

 

 

"

3

   444.853

   34.470

   7.698

    45.000

 

    532.021

  148.966

    680.986

   3.461

 

 

"

4

   603.414

   51.705

   8.472

    61.500

 

    725.091

  203.025

    928.116

   4.695

 

 

"

5

   801.616

   68.940

   9.467

    81.750

 

    961.773

  269.296

   1.231.069

   6.238

1.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    24.665

    1.724

    670

     2.475

 

    29.534

    8.269

     37.803

    192

 

 

"

2

    36.557

    3.447

    726

     3.750

 

    44.480

   12.454

     56.934

    284

 

 

"

3

    44.485

    3.447

    770

     4.500

 

    53.202

   14.897

     68.099

    346

 

 

"

4

    60.341

    5.171

    847

     6.150

 

    72.509

   20.303

     92.812

    470

 

 

"

5

    80.162

    6.894

    947

     8.175

 

    96.177

   26.930

    123.107

    624

1.3.4

Tính độ cao lượng giác

Điểm

 

    10.829

 

   1.171

     3.300

 

    15.301

    4.284

     19.585

    247

1.3.5

Tính cho đo GPS

Điểm

 

   120.327

 

   7.956

     3.300

 

    131.582

   36.843

    168.425

   2.742

1.3.6

Tính đo kinh vĩ

Điểm

 

   108.294

 

  11.714

     3.300

 

    123.308

   34.526

    157.834

   2.468

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.1

Chọn điểm, chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

1

   449.428

   41.364

 136.636

    42.000

 

    669.428

  187.440

    856.868

   4.072

 

 

"

2

   572.000

   57.910

 137.265

    48.000

 

    815.174

  228.249

   1.043.423

   5.182

 

 

"

3

   776.285

  115.819

 138.315

    60.000

 

  1.090.419

  305.317

   1.395.737

   7.033

 

 

"

4

  1.021.428

  165.456

 139.574

    75.000

 

  1.401.458

  392.408

   1.793.866

   9.253

 

 

"

5

  1.266.570

  227.502

 141.044

   102.000

 

  1.737.116

  486.393

   2.223.509

  11.474

2.1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   374.523

   34.470

 113.863

    35.000

 

    557.856

  156.200

    714.056

   3.393

 

 

"

2

   476.666

   48.258

 114.388

    40.000

 

    679.312

  190.207

    869.519

   4.318

 

 

"

3

   646.904

   96.516

 115.262

    50.000

 

    908.683

  254.431

   1.163.114

   5.861

 

 

"

4

   851.190

  137.880

 116.312

    62.500

 

  1.167.882

  327.007

   1.494.889

   7.711

 

 

"

5

  1.055.475

  189.585

 117.537

    85.000

 

  1.447.597

  405.327

   1.852.924

   9.562

2.2

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    26.481

    6.894

  53.079

    35.000

 

    121.455

   34.007

    155.462

    240

 

 

"

2

    37.831

    6.894

  53.153

    40.000

 

    137.878

   38.606

    176.484

    343

 

 

"

3

    41.614

   13.788

  53.153

    50.000

 

    158.555

   44.395

    202.950

    377

 

 

"

4

    52.963

   13.788

  53.227

    62.500

 

    182.478

   51.094

    233.572

    480

 

 

"

5

    64.312

   13.788

  53.291

    85.000

 

    216.391

   60.589

    276.980

    583

2.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    52.963

   13.788

 106.158

    47.250

 

    220.159

   61.645

    281.804

    480

 

 

"

2

    75.661

   13.788

 106.307

    54.000

 

    249.756

   69.932

    319.687

    685

 

 

"

3

    83.227

   27.576

 106.307

    67.500

 

    284.610

   79.691

    364.301

    754

 

 

"

4

   105.926

   27.576

 106.455

    84.375

 

    324.332

   90.813

    415.144

    960

 

 

"

5

   128.624

   27.576

 106.582

   114.750

 

    377.532

  105.709

    483.241

   1.165

2.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    39.722

   10.341

 106.158

    52.500

 

    208.722

   58.442

    267.164

    360

 

 

"

2

    56.746

   10.341

 106.307

    60.000

 

    233.394

   65.350

    298.744

    514

 

 

"

3

    62.421

   20.682

 106.307

    75.000

 

    264.409

   74.035

    338.444

    565

 

 

"

4

    79.444

   20.682

 106.455

    93.750

 

    300.331

   84.093

    384.424

    720

 

 

"

5

    96.468

   20.682

 106.582

   127.500

 

    351.232

   98.345

    449.577

    874

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    19.861

    5.171

  39.809

    26.250

 

    91.091

   25.505

    116.596

    180

 

 

"

2

    28.373

    5.171

  39.865

    30.000

 

    103.408

   28.954

    132.363

    257

 

 

"

3

    31.210

   10.341

  39.865

    37.500

 

    118.916

   33.297

    152.213

    283

 

 

"

4

    39.722

   10.341

  39.921

    46.875

 

    136.859

   38.320

    175.179

    360

 

 

"

5

    48.234

   10.341

  39.968

    63.750

 

    162.293

   45.442

    207.735

    437

2.3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

2.3.1

Đo ngắm GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   303.285

   16.086

  34.657

    87.185

 

    441.213

  123.540

    564.753

   2.193

 

 

"

2

   364.890

   22.980

  34.965

    92.290

 

    515.126

  144.235

    659.361

   2.639

 

 

"

3

   445.450

   45.960

  35.582

   102.500

 

    629.493

  176.258

    805.751

   3.222

 

 

"

4

   544.966

   80.430

  36.200

   115.315

 

    776.910

  217.535

    994.445

   3.941

 

 

"

5

   767.691

  103.410

  37.742

   138.235

 

  1.047.078

  293.182

   1.340.260

   5.552

2.3.2

Đo ngắm kinh vĩ

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   162.966

   17.235

   6.280

    17.250

 

    203.730

   57.045

    260.775

   1.268

 

 

"

2

   202.606

   34.470

   6.524

    21.000

 

    264.600

   74.088

    338.688

   1.577

 

 

"

3

   242.246

   34.470

   6.707

    24.750

 

    308.173

   86.288

    394.462

   1.885

 

 

"

4

   321.527

   34.470

   7.073

    33.000

 

    396.070

  110.900

    506.969

   2.502

 

 

"

5

   361.167

   34.470

   7.317

    37.500

 

    440.454

  123.327

    563.781

   2.810

2.3.3

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    16.297

    1.724

    628

     1.725

 

    20.373

    5.704

     26.077

    127

 

 

"

2

    20.261

    3.447

    652

     2.100

 

    26.460

    7.409

     33.869

    158

 

 

"

3

    24.225

    3.447

    671

     2.475

 

    30.817

    8.629

     39.446

    188

 

 

"

4

    32.153

    3.447

    707

     3.300

 

    39.607

   11.090

     50.697

    250

 

 

"

5

    36.117

    3.447

    732

     3.750

 

    44.045

   12.333

     56.378

    281

2.3.4

Tính độ cao lượng giác

Điểm

 

     8.122

 

   1.145

       165

 

     9.432

    2.641

     12.073

    185

2.3.5

Tính cho đo GPS

Điểm

 

    90.245

 

   7.691

     1.650

 

    99.586

   27.884

    127.470

   2.056

2.3.6

Tính đo kinh vĩ

Điểm

 

    81.220

 

  11.450

     1.650

 

    94.320

   26.410

    120.730

   1.851

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

3.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

 

"

1

  5.876.412

  546.924

 179.687

   327.765

 

  6.930.788

 1.940.621

   8.871.409

 223.762

 

 

"

2

  7.152.046

  670.633

 188.204

   419.565

 

  8.430.448

 2.360.525

  10.790.973

 271.023

 

 

"

3

  8.677.140

  823.833

 196.721

   520.660

 

  10.218.355

 2.861.139

  13.079.494

 327.538

 

 

"

4

  9.366.148

 1.024.525

 209.151

   651.385

 

  11.251.209

 3.150.338

  14.401.547

 353.036

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  6.318.244

  571.053

 179.687

   327.765

 

  7.396.749

 2.071.090

   9.467.838

 268.514

 

Trên 50 nhà

"

2

  7.738.073

  701.656

 188.204

   419.565

 

  9.047.498

 2.533.300

  11.580.798

 325.228

 

Trên 50 nhà

"

3

  9.422.153

  863.818

 196.721

   520.660

 

  11.003.353

 3.080.939

  14.084.291

 393.045

 

Trên 90 thửa

"

4

  9.845.415

 1.052.101

 209.151

   651.385

 

  11.758.052

 3.292.254

  15.050.306

 388.339

 

Trên 50 nhà

"

4

 10.324.681

 1.079.677

 209.151

   651.385

 

  12.264.895

 3.434.170

  15.699.065

 423.643

3.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

   2.513

 

 

Ha

1

   966.496

 

 317.089

    29.108

 

  1.312.694

  288.793

   1.601.486

  39.349

 

 

"

2

  1.113.372

 

 318.291

    33.732

 

  1.465.395

  322.387

   1.787.782

  45.832

 

 

"

3

  1.281.866

 

 319.352

    37.060

 

  1.638.278

  360.421

   1.998.699

  53.295

 

 

"

4

  1.479.780

 

 321.260

    43.440

 

  1.844.480

  405.786

   2.250.266

  62.039

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  1.014.818

 

 317.089

    29.108

 

  1.361.016

  299.423

   1.660.439

  47.219

 

Trên 50 nhà

"

2

  1.171.880

 

 318.291

    33.732

 

  1.523.903

  335.259

   1.859.162

  54.999

 

Trên 50 nhà

"

3

  1.349.612

 

 319.352

    37.060

 

  1.706.023

  375.325

   2.081.349

  63.954

 

Trên 90 thửa

"

4

  1.521.706

 

 321.260

    43.440

 

  1.886.407

  415.009

   2.301.416

  68.243

 

Trên 50 nhà

"

4

  1.563.633

 

 321.260

    43.440

 

  1.928.333

  424.233

   2.352.566

  74.447

3.3

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

Bản đồ số

Ha

 

    73.999

 

  96.378

    14.012

 

    184.389

   40.566

    224.954

   1.613

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

     - 

4.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   3.427

 

 

"

1

  2.409.051

  236.541

  63.495

   128.554

 

  2.837.642

  794.540

   3.632.181

  89.513

 

 

"

2

  2.868.706

  289.119

  69.005

   159.144

 

  3.385.974

  948.073

   4.334.046

 106.611

 

 

"

3

  3.888.574

  395.133

  78.187

   212.970

 

  4.574.865

 1.280.962

   5.855.827

 144.540

 

 

"

4

  4.786.632

  492.324

  85.953

   272.750

 

  5.637.658

 1.578.544

   7.216.202

 178.006

 

 

"

5

  5.101.601

  596.928

  95.222

   337.790

 

  6.131.541

 1.716.831

   7.848.372

 214.290

 

 

"

6

  6.341.408

  850.084

 105.243

   425.241

 

  7.721.976

 2.162.153

   9.884.129

 236.098

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

  3.155.576

  318.031

  69.005

   159.144

 

  3.701.756

 1.036.492

   4.738.248

  98.464

 

Trên 50 nhà

"

3

  4.666.289

  474.160

  78.187

   212.970

 

  5.431.607

 1.520.850

   6.952.457

 127.933

 

Trên 50 nhà

"

4

  5.743.959

  590.788

  85.953

   272.750

 

  6.693.449

 1.874.166

   8.567.615

 213.607

 

Trên 50 nhà

"

5

  6.121.921

  716.314

  95.222

   337.790

 

  7.271.247

 2.035.949

   9.307.196

 257.149

 

Trên 90 thửa

"

6

  6.975.549

  935.092

 105.243

   425.241

 

  8.441.125

 2.363.515

  10.804.640

 259.708

 

Trên 60 nhà

"

6

  7.609.690

 1.020.101

 105.243

   425.241

 

  9.160.274

 2.564.877

  11.725.151

 283.318

4.2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   2.513

 

 

Ha

1

   307.660

 

 111.498

     9.818

 

    428.975

   94.375

    523.350

  12.789

 

 

"

2

   367.563

 

 111.962

    11.668

 

    491.193

  108.062

    599.255

  15.426

 

 

"

3

   431.146

 

 112.446

    13.668

 

    557.260

  122.597

    679.857

  18.224

 

 

"

4

   516.508

 

 113.065

    16.073

 

    645.645

  142.042

    787.687

  22.012

 

 

"

5

   607.241

 

 113.797

    18.688

 

    739.726

  162.740

    902.466

  16.990

 

 

"

6

   735.498

 

 114.745

    22.281

 

    872.524

  191.955

   1.064.479

  20.612

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

   404.320

 

 111.962

    11.668

 

    527.949

  116.149

    644.098

  16.969

 

Trên 50 nhà

"

3

   517.375

 

 112.446

    13.668

 

    643.489

  141.568

    785.057

  21.869

 

Trên 50 nhà

"

4

   619.809

 

 113.065

    16.073

 

    748.947

  164.768

    913.715

  26.414

 

Trên 50 nhà

"

5

   728.689

 

 113.797

    18.688

 

    861.174

  189.458

   1.050.633

  20.388

 

Trên 90 thửa

"

6

   809.047

 

 114.745

    22.281

 

    946.074

  208.136

   1.154.210

  22.674

 

Trên 60 nhà

"

6

   882.597

 

 114.745

    22.281

 

  1.019.623

  224.317

   1.243.941

  24.735

4.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

4.5

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

Ha

 

    23.693

 

  15.563

     2.604

 

    41.860

    9.209

     51.069

    510

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

     - 

5.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

   3.427

 

 

"

1

   885.432

   84.720

  26.044

    53.344

 

  1.049.539

  293.871

   1.343.410

  32.848

 

 

"

2

  1.105.143

  109.921

  30.495

    67.633

 

  1.313.191

  367.694

   1.680.885

  40.998

 

 

"

3

  1.192.050

  117.458

  31.338

    71.756

 

  1.412.602

  395.529

   1.808.131

  44.231

 

 

"

4

  1.654.963

  168.704

  37.621

   105.557

 

  1.966.846

  550.717

   2.517.563

  61.410

 

 

"

5

  2.119.127

  214.541

  48.138

   139.178

 

  2.520.985

  705.876

   3.226.861

  78.695

 

 

"

6

  2.396.961

  318.690

  60.575

   172.807

 

  2.949.033

  825.729

   3.774.762

  88.958

5.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

   2.513

 

 

"

1

   126.287

 

  46.836

     5.169

 

    178.292

   39.224

    217.516

   5.214

 

 

"

2

   140.705

 

  46.911

     5.524

 

    193.140

   42.491

    235.631

   5.833

 

 

"

3

   155.577

 

  47.070

     6.160

 

    208.807

   45.937

    254.744

   6.470

 

 

"

4

   182.984

 

  47.389

     7.446

 

    237.820

   52.320

    290.140

   7.658

 

 

"

5

   236.353

 

  48.171

    10.223

 

    294.748

   64.845

    359.592

   5.871

 

 

"

6

   280.501

 

  48.704

    12.273

 

    341.478

   75.125

    416.603

   6.930

5.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

     - 

 

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

     - 

 

 

Ha

 

     7.309

 

   3.915

       749

 

    11.973

    2.634

     14.607

    157

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

 

   3.427

6.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

 

 

 

"

1

   293.718

   18.380

  15.225

    21.389

 

    348.712

   97.639

    446.351

  10.931

 

 

"

2

   393.837

   28.373

  20.280

    29.052

 

    471.540

  132.031

    603.572

  14.670

 

 

"

3

   454.315

   32.069

  24.916

    32.460

 

    543.759

  152.253

    696.012

  16.928

 

 

"

4

   521.025

   41.946

  30.842

    40.772

 

    634.585

  177.684

    812.269

  19.424

6.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

 

   2.513

 

 

"

1

    50.270

 

  17.523

     2.221

 

    70.013

   15.403

     85.416

   2.094

 

 

"

2

    62.646

 

  17.740

     3.142

 

    83.528

   18.376

    101.904

   2.627

 

 

"

3

    65.619

 

  17.617

     2.489

 

    85.725

   18.860

    104.585

   2.756

 

 

"

4

    76.768

 

  17.844

     3.407

 

    98.019

   21.564

    119.583

   3.234

6.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

     - 

 

 

Ha

 

     2.946

 

   1.011

       210

 

     4.166

      917

      5.083

     62

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

        - 

   3.427

7.1

Ngoại nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    71.989

    3.404

  50.118

     5.968

 

    131.479

   36.814

    168.293

   2.682

 

 

"

2

    95.473

    5.230

  69.746

     7.914

 

    178.363

   49.942

    228.304

   3.555

 

 

"

3

   125.387

    7.057

  99.207

    10.431

 

    242.082

   67.783

    309.865

   4.669

 

 

"

4

   133.548

    9.233

 114.041

    12.766

 

    269.587

   75.484

    345.071

   4.973

7.2

Nội nghiệp

Ha

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

   2.513

 

 

"

1

     9.741

 

   3.633

       406

 

    13.780

    3.032

     16.812

    404

 

 

"

2

    11.771

 

   3.657

       515

 

    15.942

    3.507

     19.450

    491

 

 

"

3

    12.983

 

   3.642

       436

 

    17.061

    3.753

     20.815

    543

 

 

"

4

    15.397

 

   3.666

       545

 

    19.607

    4.314

     23.921

    646

7.3

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

Bản đồ số

Ha

 

      718

 

    121

       26

 

       865

      190

      1.055

     15

8

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

1.619

8.1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/500

"

1

375.016

 

154.877

65.240

22.300

    617.433

135.835

753.269

9.554

 

 

"

2

428.408

 

155.872

75.284

25.300

    684.865

150.670

835.535

10.914

 

 

"

3

491.970

 

157.863

87.460

29.100

    766.393

168.606

934.999

12.534

 

 

"

4

565.702

 

159.853

101.768

33.600

    860.923

189.403

1.050.327

14.412

 

 

"

5

595.577

 

162.838

118.824

38.900

    916.139

201.551

1.117.690

16.711

 

 

"

6

717.616

 

165.824

138.296

44.900

  1.066.636

234.660

1.301.296

19.270

8.2

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

1/1000

"

1

692.827

 

167.736

126.120

41.200

  1.027.882

226.134

1.254.016

17.651

 

 

"

2

730.964

 

169.487

133.312

43.400

  1.077.163

236.976

1.314.139

18.622

 

 

"

3

819.951

 

172.990

150.472

48.700

  1.192.113

262.265

1.454.378

20.889

 

 

"

4

940.719

 

176.494

173.436

55.900

  1.346.548

296.241

1.642.789

23.966

 

 

"

5

1.482.903

 

190.506

247.880

79.000

  2.000.289

440.064

2.440.353

33.844

 

 

"

6

1.823.596

 

199.264

295.196

55.900

  2.373.956

522.270

2.896.226

40.159

8.3

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/2000

"

1

1.074.199

 

185.660

199.176

63.800

  1.522.835

335.024

1.857.858

27.366

 

 

"

2

1.442.859

 

199.711

269.740

85.700

  1.998.010

439.562

2.437.572

36.758

 

 

"

3

1.074.199

 

185.660

199.176

63.800

  1.522.835

335.024

1.857.858

27.366

 

 

"

4

1.442.859

 

199.711

269.740

85.700

  1.998.010

439.562

2.437.572

36.758

8.4

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/5000

"

1

1.690.751

 

212.887

310.968

98.600

  2.313.206

508.905

2.822.111

43.074

 

 

"

2

2.161.110

 

231.356

401.184

126.600

  2.920.250

642.455

3.562.705

55.057

 

 

"

3

1.690.751

 

212.887

310.968

98.600

  2.313.206

508.905

2.822.111

43.074

 

 

"

4

2.161.110

 

231.356

401.184

126.600

  2.920.250

642.455

3.562.705

55.057

9

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN - 2000

 

 

 

        - 

 

 

 

9.1

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

260.604

 

141.408

57.032

16.500

    475.545

104.620

580.165

6.639

 

 

"

2

292.386

 

144.642

62.016

18.000

    517.043

113.749

630.793

7.449

 

 

"

3

324.167

 

144.642

68.104

19.900

    556.812

122.499

679.311

8.259

 

 

"

4

355.948

 

147.875

74.192

21.800

    599.814

131.959

731.774

9.068

9.2

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

409.975

 

146.163

75.752

22.900

    654.790

144.054

798.844

10.445

 

 

"

2

441.756

 

149.883

87.080

26.000

    704.719

155.038

859.758

11.254

 

 

"

3

473.537

 

149.883

93.168

27.900

    744.488

163.787

908.276

12.064

 

 

"

4

505.318

 

153.603

99.256

29.800

    787.978

173.355

961.333

12.874

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP

 

Số

TT

Tên

sản phẩm

Đ vị

tính

KK

Chi phí

LĐKT

Chi phí

LĐPT

Chi phí

vât tư

Chi phí sử dụng máy

CP trực

tiếp A1

CP-chung

28-22%

Đơn giá

sản phẩm

PC 0.1

khu vực

KH-TB

năng lượng

1

Lưới địa chính cấp 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mốc hè phố, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm

1

  1.090.373

  141.327

 195.187

    82.050

      - 

  1.508.937

  422.502

   1.931.439

 

 

 

"

2

  1.454.436

  199.926

 196.771

   109.800

      - 

  1.960.933

  549.061

   2.509.994

 

 

 

"

3

  1.819.717

  241.290

 198.931

   129.300

      - 

  2.389.238

  668.987

   3.058.224

 

 

 

"

4

  2.386.849

  320.571

 201.767

   166.800

      - 

  3.075.987

  861.276

   3.937.263

 

 

 

"

5

  3.034.479

  420.534

 205.167

   193.050

      - 

  3.853.230

 1.078.904

   4.932.135

 

1.2

Mốc ven nội, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   967.801

  120.645

 165.725

    73.050

      - 

  1.327.222

  371.622

   1.698.844

 

 

 

"

2

  1.291.008

  172.350

 167.137

    98.300

      - 

  1.728.795

  484.063

   2.212.858

 

 

 

"

3

  1.608.622

  206.820

 169.011

   115.800

      - 

  2.100.253

  588.071

   2.688.324

 

 

 

"

4

  2.107.659

  275.760

 171.503

   149.800

      - 

  2.704.722

  757.322

   3.462.045

 

 

 

"

5

  2.680.384

  361.935

 174.503

   175.050

      - 

  3.391.872

  949.724

   4.341.596

 

1.3

Mốc hè phố, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

  1.277.511

  147.072

 233.745

   170.220

      - 

  1.828.548

  511.993

   2.340.541

 

 

 

"

2

  1.607.952

  197.628

 235.208

   197.930

      - 

  2.238.718

  626.841

   2.865.559

 

 

 

"

3

  2.007.684

  271.164

 237.789

   220.140

      - 

  2.736.777

  766.298

   3.503.075

 

 

 

"

4

  2.563.159

  383.766

 240.930

   258.955

      - 

  3.446.810

  965.107

   4.411.917

 

 

 

"

5

  3.443.821

  496.368

 246.357

   270.060

      - 

  4.456.606

 1.247.850

   5.704.456

 

1.4

Mốc ven nội, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

  1.154.939

  126.390

 204.283

   161.220

      - 

  1.646.833

  461.113

   2.107.946

 

 

 

"

2

  1.444.524

  170.052

 205.574

   186.430

      - 

  2.006.580

  561.842

   2.568.422

 

 

 

"

3

  1.796.589

  236.694

 207.869

   206.640

      - 

  2.447.792

  685.382

   3.133.174

 

 

 

"

4

  2.283.969

  338.955

 210.667

   241.955

      - 

  3.075.545

  861.153

   3.936.698

 

 

 

"

5

  3.089.726

  437.769

 215.693

   252.060

      - 

  3.995.248

 1.118.669

   5.113.918

 

1.5

Tiếp và tìm điểm

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

1.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

   102.143

   13.788

  67.633

    45.000

 

    228.564

   63.998

    292.562

    925

 

 

"

2

   128.624

   13.788

  67.792

    57.500

 

    267.704

   74.957

    342.662

   1.165

 

 

"

3

   155.106

   20.682

  67.911

    67.500

 

    311.199

   87.136

    398.335

   1.405

 

 

"

4

   192.936

   26.044

  68.110

    85.000

 

    372.090

  104.185

    476.276

   1.748

 

 

"

5

   257.248

   26.044

  68.428

    90.000

 

    441.720

  123.682

    565.402

   2.330

1.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

   204.286

   27.576

 135.266

    54.000

 

    421.128

  117.916

    539.044

   1.851

 

 

"

2

   257.248

   27.576

 135.584

    69.000

 

    489.409

  137.034

    626.443

   2.330

 

 

"

3

   310.211

   41.364

 135.823

    81.000

 

    568.398

  159.151

    727.549

   2.810

 

 

"

4

   385.873

   52.088

 136.220

   102.000

 

    676.181

  189.331

    865.511

   3.496

 

 

"

5

   514.497

   52.088

 136.856

   108.000

 

    811.441

  227.203

   1.038.644

   4.661

1.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

   153.214

   20.682

 101.450

    67.500

 

    342.846

   95.997

    438.843

   1.388

 

 

"

2

   192.936

   20.682

 101.688

    86.250

 

    401.556

  112.436

    513.992

   1.748

 

 

"

3

   232.659

   31.023

 101.867

   101.250

 

    466.798

  130.704

    597.502

   2.108

 

 

"

4

   289.405

   39.066

 102.165

   127.500

 

    558.135

  156.278

    714.413

   2.622

 

 

"

5

   385.873

   39.066

 102.642

   135.000

 

    662.580

  185.523

    848.103

   3.496

1.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    76.607

   10.341

  50.725

    33.750

 

    171.423

   47.998

    219.421

    694

 

 

"

2

    96.468

   10.341

  50.844

    43.125

 

    200.778

   56.218

    256.996

    874

 

 

"

3

   116.329

   15.512

  50.933

    50.625

 

    233.399

   65.352

    298.751

   1.054

 

 

"

4

   144.702

   19.533

  51.082

    63.750

 

    279.068

   78.139

    357.207

   1.311

 

 

"

5

   192.936

   19.533

  51.321

    67.500

 

    331.290

   92.761

    424.052

   1.748

1.6

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    24.665

    1.724

    670

     2.475

 

    29.534

    8.269

     37.803

    192

 

 

"

2

    36.557

    3.447

    726

     3.750

 

    44.480

   12.454

     56.934

    284

 

 

"

3

    44.485

    3.447

    770

     4.500

 

    53.202

   14.897

     68.099

    346

 

 

"

4

    60.341

    5.171

    847

     6.150

 

    72.509

   20.303

     92.812

    470

 

 

"

5

    80.162

    6.894

    947

     8.175

 

    96.177

   26.930

    123.107

    624

2

Lưới địa chính cấp 2

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

2.1

Mốc hè phố, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   693.614

   58.599

 154.365

    60.900

      - 

    967.478

  270.894

   1.238.372

 

 

 

"

2

   855.826

   92.380

 155.239

    70.650

      - 

  1.174.094

  328.746

   1.502.841

 

 

 

"

3

  1.099.752

  150.289

 156.471

    86.400

      - 

  1.492.912

  418.015

   1.910.928

 

 

 

"

4

  1.424.175

  199.926

 158.097

   109.650

      - 

  1.891.848

  529.717

   2.421.566

 

 

 

"

5

  1.708.958

  261.972

 159.810

   141.150

      - 

  2.271.891

  636.129

   2.908.020

 

2.2

Mốc ven nội, đo kinh vĩ

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   618.710

   51.705

 131.592

    53.900

      - 

    855.907

  239.654

   1.095.561

 

 

 

"

2

   760.493

   82.728

 132.361

    62.650

      - 

  1.038.232

  290.705

   1.328.937

 

 

 

"

3

   970.371

  130.986

 133.419

    76.400

      - 

  1.311.176

  367.129

   1.678.305

 

 

 

"

4

  1.253.937

  172.350

 134.834

    97.150

      - 

  1.658.272

  464.316

   2.122.588

 

 

 

"

5

  1.497.863

  224.055

 136.303

   124.150

      - 

  1.982.371

  555.064

   2.537.435

 

2.3

Mốc hè phố, đo GPS

 

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   842.958

   57.450

 178.984

   130.835

      - 

  1.210.227

  338.864

   1.549.091

 

 

 

"

2

  1.027.135

   80.890

 179.922

   141.940

      - 

  1.429.886

  400.368

   1.830.254

 

 

 

"

3

  1.311.980

  161.779

 181.589

   164.150

      - 

  1.819.498

  509.460

   2.328.958

 

 

 

"

4

  1.656.639

  245.886

 183.465

   191.965

      - 

  2.277.955

  637.827

   2.915.782

 

 

 

"

5

  2.124.506

  330.912

 186.477

   241.885

      - 

  2.883.781

  807.459

   3.691.239

 

2.4

Mốc ven nội, đo GPS

 

 

       - 

       - 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

Điểm

1

   768.054

   50.556

 156.211

   123.835

      - 

  1.098.656

  307.624

   1.406.280

 

 

 

"

2

   931.801

   71.238

 157.045

   133.940

      - 

  1.294.024

  362.327

   1.656.351

 

 

 

"

3

  1.182.600

  142.476

 158.536

   154.150

      - 

  1.637.762

  458.573

   2.096.335

 

 

 

"

4

  1.486.401

  218.310

 160.203

   179.465

      - 

  2.044.378

  572.426

   2.616.804

 

 

 

"

5

  1.913.411

  292.995

 162.970

   224.885

      - 

  2.594.261

  726.393

   3.320.655

 

2.5

Tiếp và tìm điểm

 

 

       - 

       - 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

2.2.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    26.481

    6.894

  53.079

    35.000

 

    121.455

   34.007

    155.462

    240

 

 

"

2

    37.831

    6.894

  53.153

    40.000

 

    137.878

   38.606

    176.484

    343

 

 

"

3

    41.614

   13.788

  53.153

    50.000

 

    158.555

   44.395

    202.950

    377

 

 

"

4

    52.963

   13.788

  53.227

    62.500

 

    182.478

   51.094

    233.572

    480

 

 

"

5

    64.312

   13.788

  53.291

    85.000

 

    216.391

   60.589

    276.980

    583

2.2.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    52.963

   13.788

 106.158

    42.000

 

    214.909

   60.175

    275.084

    480

 

 

"

2

    75.661

   13.788

 106.307

    48.000

 

    243.756

   68.252

    312.007

    685

 

 

"

3

    83.227

   27.576

 106.307

    60.000

 

    277.110

   77.591

    354.701

    754

 

 

"

4

   105.926

   27.576

 106.455

    75.000

 

    314.957

   88.188

    403.144

    960

 

 

"

5

   128.624

   27.576

 106.582

   102.000

 

    364.782

  102.139

    466.921

   1.165

2.2.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    39.722

   10.341

 106.158

    52.500

 

    208.722

   58.442

    267.164

    360

 

 

"

2

    56.746

   10.341

 106.307

    60.000

 

    233.394

   65.350

    298.744

    514

 

 

"

3

    62.421

   20.682

 106.307

    75.000

 

    264.409

   74.035

    338.444

    565

 

 

"

4

    79.444

   20.682

 106.455

    93.750

 

    300.331

   84.093

    384.424

    720

 

 

"

5

    96.468

   20.682

 106.582

   127.500

 

    351.232

   98.345

    449.577

    874

2.2.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

     - 

 

 

"

1

    19.861

    5.171

  39.809

    26.250

 

    91.091

   25.505

    116.596

    180

 

 

"

2

    28.373

    5.171

  39.865

    30.000

 

    103.408

   28.954

    132.363

    257

 

 

"

3

    31.210

   10.341

  39.865

    37.500

 

    118.916

   33.297

    152.213

    283

 

 

"

4

    39.722

   10.341

  39.921

    46.875

 

    136.859

   38.320

    175.179

    360

 

 

"

5

    48.234

   10.341

  39.968

    63.750

 

    162.293

   45.442

    207.735

    437

2.6

Đo cao lượng giác

Điểm

 

 

 

 

 

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    16.297

    1.724

    628

     1.725

 

    20.373

    5.704

     26.077

    127

 

 

"

2

    20.261

    3.447

    652

     2.100

 

    26.460

    7.409

     33.869

    158

 

 

"

3

    24.225

    3.447

    671

     2.475

 

    30.817

    8.629

     39.446

    188

 

 

"

4

    32.153

    3.447

    707

     3.300

 

    39.607

   11.090

     50.697

    250

 

 

"

5

    36.117

    3.447

    732

     3.750

 

    44.045

   12.333

     56.378

    281

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

 

 

Ha

1

  6.916.908

  546.924

 593.154

   370.885

      - 

  8.427.871

 2.269.979

  10.697.850

 

 

 

"

2

  8.339.417

  670.633

 602.873

   467.309

      - 

 10.080.232

 2.723.478

  12.803.710

 

 

 

"

3

 10.033.006

  823.833

 612.451

   571.732

      - 

 12.041.021

 3.262.126

  15.303.147

 

 

 

"

4

 10.919.927

 1.024.525

 626.789

   708.837

      - 

 13.280.078

 3.596.690

  16.876.767

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

        - 

 

 

Trên 50 nhà

Ha

1

  7.407.061

  571.053

 593.154

   370.885

      - 

  8.942.153

 2.411.079

  11.353.232

 

 

Trên 50 nhà

"

2

  8.983.952

  701.656

 602.873

   467.309

      - 

 10.755.790

 2.909.124

  13.664.914

 

 

Trên 50 nhà

"

3

 10.845.764

  863.818

 612.451

   571.732

      - 

 12.893.765

 3.496.829

  16.390.594

 

 

Trên 90 thửa

"

4

 11.441.120

 1.052.101

 626.789

   708.837

      - 

 13.828.847

 3.747.829

  17.576.677

 

 

Trên 50 nhà

"

4

 11.962.314

 1.079.677

 626.789

   708.837

      - 

 14.377.617

 3.898.969

  18.276.586

 

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

 

 

 

"

1

  2.740.404

  236.541

 190.556

   140.976

      - 

  3.308.477

  898.123

   4.206.600

 

 

 

"

2

  3.259.962

  289.119

 196.529

   173.416

      - 

  3.919.026

 1.065.344

   4.984.371

 

 

 

"

3

  4.343.413

  395.133

 206.196

   229.243

      - 

  5.173.985

 1.412.769

   6.586.754

 

 

 

"

4

  5.326.833

  492.324

 214.580

   291.426

      - 

  6.325.163

 1.729.795

   8.054.958

 

 

 

"

5

  5.732.535

  596.928

 224.582

   359.081

      - 

  6.913.127

 1.888.780

   8.801.907

 

 

 

"

6

  7.100.599

  850.084

 235.551

   450.126

      - 

  8.636.360

 2.363.318

  10.999.677

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trên 40 nhà

Ha

2

  3.583.589

  318.031

 196.529

   173.416

      - 

  4.271.565

 1.161.850

   5.433.415

 

 

Trên 50 nhà

"

3

  5.207.357

  474.160

 206.196

   229.243

      - 

  6.116.956

 1.671.627

   7.788.582

 

 

Trên 50 nhà

"

4

  6.387.461

  590.788

 214.580

   291.426

      - 

  7.484.256

 2.048.143

   9.532.399

 

 

Trên 50 nhà

"

5

  6.874.304

  716.314

 224.582

   359.081

      - 

  8.174.281

 2.234.617

  10.408.898

 

 

Trên 90 thửa

"

6

  7.808.290

  935.092

 235.551

   450.126

      - 

  9.429.059

 2.580.860

  12.009.919

 

 

Trên 60 nhà

"

6

  8.515.980

 1.020.101

 235.551

   450.126

      - 

 10.221.758

 2.798.403

  13.020.161

 

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

        - 

 

 

 

"

1

  1.019.027

   84.720

  76.795

    59.262

      - 

  1.239.804

  335.729

   1.575.533

 

 

 

"

2

  1.253.157

  109.921

  81.321

    73.906

      - 

  1.518.304

  412.818

   1.931.123

 

 

 

"

3

  1.354.936

  117.458

  82.324

    78.664

      - 

  1.633.382

  444.100

   2.077.482

 

 

 

"

4

  1.845.257

  168.704

  88.925

   113.753

      - 

  2.216.638

  605.671

   2.822.309

 

 

 

"

5

  2.362.790

  214.541

 100.224

   150.150

      - 

  2.827.705

  773.354

   3.601.060

 

 

 

"

6

  2.684.771

  318.690

 113.194

   185.829

      - 

  3.302.483

  903.488

   4.205.971

 

6

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

 

 

 

 

 

"

1

   346.933

   18.380

  33.759

    23.819

      - 

    422.891

  113.959

    536.850

 

 

 

"

2

   459.428

   28.373

  39.030

    32.403

      - 

    559.235

  151.324

    710.559

 

 

 

"

3

   522.880

   32.069

  43.544

    35.158

      - 

    633.650

  172.029

    805.679

 

 

 

"

4

   600.739

   41.946

  49.696

    44.389

      - 

    736.770

  200.165

    936.935

 

7

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (bản đồ số) đo đạc mặt đất, khu vực đã có bản đồ cũ

 

        - 

       - 

        - 

 

 

 

"

1

    82.448

    3.404

  53.872

     6.400

      - 

    146.124

   40.036

    186.160

 

 

 

"

2

   107.962

    5.230

  73.523

     8.455

      - 

    195.170

   53.639

    248.809

 

 

 

"

3

   139.088

    7.057

 102.970

    10.892

      - 

    260.008

   71.727

    331.734

 

 

 

"

4

   149.662

    9.233

 117.827

    13.337

      - 

    290.059

   79.988

    370.047

 

8

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

8.1

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/500

"

1

375.016

 

154.975

65.528

22.300

    617.819

135.920

753.740

 

 

 

"

2

428.408

 

155.980

75.572

25.300

    685.260

150.757

836.018

 

 

 

"

3

491.970

 

157.989

87.748

29.100

    766.808

168.698

935.506

 

 

 

"

4

565.702

 

159.999

102.056

33.600

    861.357

189.499

1.050.856

 

 

 

"

5

595.577

 

163.013

119.112

38.900

    916.602

201.652

1.118.254

 

 

 

"

6

717.616

 

166.028

138.584

44.900

  1.067.127

234.768

1.301.895

 

8.2

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

        - 

 

 

 

 

1/1000

"

1

692.827

 

167.959

126.408

41.200

  1.028.393

226.246

1.254.640

 

 

 

"

2

730.964

 

169.727

133.600

43.400

  1.077.691

237.092

1.314.783

 

 

 

"

3

819.951

 

173.264

150.760

48.700

  1.192.675

262.388

1.455.063

 

 

 

"

4

940.719

 

176.801

173.724

55.900

  1.347.144

296.372

1.643.515

 

 

 

"

5

1.482.903

 

190.949

248.168

79.000

  2.001.020

440.224

2.441.244

 

 

 

"

6

1.823.596

 

199.791

295.484

55.900

  2.374.771

522.450

2.897.221

 

8.3

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/2000

"

1

1.074.199

 

185.982

199.464

63.800

  1.523.445

335.158

1.858.603

 

 

 

"

2

1.442.859

 

200.169

270.028

85.700

  1.998.756

439.726

2.438.482

 

 

 

"

3

1.074.199

 

185.982

199.464

63.800

  1.523.445

335.158

1.858.603

 

 

 

"

4

1.442.859

 

200.169

270.028

85.700

  1.998.756

439.726

2.438.482

 

8.4

Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/5000

"

1

1.690.751

 

213.471

311.256

98.600

  2.314.078

509.097

2.823.175

 

 

 

"

2

2.161.110

 

232.118

401.472

126.600

  2.921.301

642.686

3.563.987

 

 

 

"

3

1.690.751

 

213.471

311.256

98.600

  2.314.078

509.097

2.823.175

 

 

 

"

4

2.161.110

 

232.118

401.472

126.600

  2.921.301

642.686

3.563.987

 

9

Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN- 72 sang hệ VN - 2000

 

 

 

        - 

 

 

 

9.1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

260.604

 

142.232

57.416

16.500

    476.753

104.886

581.638

 

 

 

"

2

292.386

 

145.467

62.400

18.000

    518.253

114.016

632.268

 

 

 

"

3

324.167

 

145.467

68.488

19.900

    558.022

122.765

680.787

 

 

 

"

4

355.948

 

148.702

74.576

21.800

    601.026

132.226

733.251

 

9.2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

409.975

 

146.993

76.136

22.900

    656.005

144.321

800.326

 

 

 

"

2

441.756

 

150.716

87.656

26.000

    706.128

155.348

861.476

 

 

 

"

3

473.537

 

150.716

93.744

27.900

    745.897

164.097

909.995

 

 

 

"

4

   505.318

 

 154.438

    99.832

   29.800

    789.389

  173.665

    963.054

 

 

LƯƠNG NGÀY

 

Số TT

Bậc lương

Hệ số

Lương    cấp bậc

Lương     phụ 11%

Lưu động 0.4

Phụ cấp    ĐH-NN 0,2

T/nhiệm 0.2/5

BHXH-YT KPCĐ-19%

Lương tháng

Lương ngày

A

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

  1.053.000

  115.830

    180.000

     90.000

   18.000

    222.078

   1.678.908

       64.573

 

2

2.65

  1.192.500

  131.175

    180.000

     90.000

   18.000

    251.498

   1.863.173

       71.661

 

3

2.96

  1.332.000

  146.520

    180.000

     90.000

   18.000

    280.919

   2.047.439

       78.748

 

4

3.27

  1.471.500

  161.865

    180.000

     90.000

   18.000

    310.339

   2.231.704

       85.835

 

5

3.58

  1.611.000

  177.210

    180.000

     90.000

   18.000

    339.760

   2.415.970

       92.922

 

6

3.89

  1.750.500

  192.555

    180.000

     90.000

   18.000

    369.180

   2.600.235

      100.009

 

7

4,20

  1.890.000

  207.900

    180.000

     90.000

   18.000

    398.601

   2.784.501

      107.096

 

8

4.51

  2.029.500

  223.245

    180.000

     90.000

   18.000

    428.022

   2.968.767

      114.183

II

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2.18

   981.000

  107.910

    180.000

     90.000

   18.000

    206.893

   1.583.803

       60.915

 

4

2.37

  1.066.500

  117.315

    180.000

     90.000

   18.000

    224.925

   1.696.740

       65.259

 

5

2.56

  1.152.000

  126.720

    180.000

     90.000

   18.000

    242.957

   1.809.677

       69.603

 

6

2.75

  1.237.500

  136.125

    180.000

     90.000

   18.000

    260.989

   1.922.614

       73.947

 

7

2.94

  1.323.000

  145.530

    180.000

     90.000

   18.000

    279.021

   2.035.551

       78.290

 

8

3.13

  1.408.500

  154.935

    180.000

     90.000

   18.000

    297.053

   2.148.488

       82.634

 

9

3.32

  1.494.000

  164.340

    180.000

     90.000

   18.000

    315.085

   2.261.425

       86.978

 

10

3.51

  1.579.500

  173.745

    180.000

     90.000

   18.000

    333.117

   2.374.362

       91.322

 

11

3.70

  1.665.000

  183.150

    180.000

     90.000

   18.000

    351.149

   2.487.299

       95.665

 

12

3.89

  1.750.500

  192.555

    180.000

     90.000

   18.000

    369.180

   2.600.235

      100.009

III

Lái xe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3.05

  1.372.500

  150.975

    180.000

     90.000

   18.000

    289.460

   2.100.935

       80.805

B

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2,34

  1.053.000

  115.830

 

 

   18.000

    222.078

   1.408.908

       54.189

 

2

2.65

  1.192.500

  131.175

 

 

   18.000

    251.498

   1.593.173

       61.276

 

3

2.96

  1.332.000

  146.520

 

 

   18.000

    280.919

   1.777.439

       68.363

 

4

3.27

  1.471.500

  161.865

 

 

   18.000

    310.339

   1.961.704

       75.450

 

5

3.58

  1.611.000

  177.210

 

 

   18.000

    339.760

   2.145.970

       82.537

 

6

3.89

  1.750.500

  192.555

 

 

   18.000

    369.180

   2.330.235

       89.624

 

7

4,20

  1.890.000

  207.900

 

 

   18.000

    398.601

   2.514.501

       96.712

 

8

4.51

  2.029.500

  223.245

 

 

   18.000

    428.022

   2.698.767

      103.799

II

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2.18

   981.000

  107.910

 

 

   18.000

    206.893

   1.313.803

       50.531

 

4

2.37

  1.066.500

  117.315

 

 

   18.000

    224.925

   1.426.740

       54.875

 

5

2.56

  1.152.000

  126.720

 

 

   18.000

    242.957

   1.539.677

       59.218

 

6

2.75

  1.237.500

  136.125

 

 

   18.000

    260.989

   1.652.614

       63.562

 

7

2.94

  1.323.000

  145.530

 

 

   18.000

    279.021

   1.765.551

       67.906

 

8

3.13

  1.408.500

  154.935

 

 

   18.000

    297.053

   1.878.488

       72.250

 

9

3.32

  1.494.000

  164.340

 

 

   18.000

    315.085

   1.991.425

       76.593

 

10

3.51

  1.579.500

  173.745

 

 

   18.000

    333.117

   2.104.362

       80.937

 

11

3.70

  1.665.000

  183.150

 

 

   18.000

    351.149

   2.217.299

       85.281

 

12

3.89

  1.750.500

  192.555

 

 

   18.000

    369.180

   2.330.235

       89.624

 


NHÂN CÔNG LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

 

Số TT

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Lương ngày

ĐCI

ĐCII

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

Chon điểm chôn mốc

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chọn điểm, chôn mốc hè phố

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

1,944

  735.428

1,188

   449.428

 

 

 

 

   38.300

3,24

  124.092

1,08

    41.364

 

 

 

2

  302.645

2,592

  980.571

1,512

   572.000

 

 

 

 

   38.300

4,32

  165.456

1,512

    57.910

 

 

 

3

  302.645

3,348

 1.266.570

2,052

   776.285

 

 

 

 

   38.300

5,4

  206.820

3,024

   115.819

 

 

 

4

  302.645

4,428

 1.675.141

2,7

 1.021.428

 

 

 

 

   38.300

7,02

  268.866

4,32

   165.456

 

 

 

5

  302.645

5,616

 2.124.570

3,348

 1.266.570

 

 

 

 

   38.300

9,18

  351.594

5,94

   227.502

1.2

Chọn điểm, chôn mốc ven nội

 

1

  302.645

1,62

  612.857

0.99

   374.523

 

 

 

 

   38.300

2.70

  103.410

0.90

    34.470

 

 

 

2

  302.645

2.16

  817.142

1.26

   476.666

 

 

 

 

   38.300

3.60

  137.880

1.26

    48.258

 

 

 

3

  302.645

2.79

 1.055.475

1.71

   646.904

 

 

 

 

   38.300

4.50

  172.350

2.52

    96.516

 

 

 

4

  302.645

3.69

 1.395.951

2.25

   851.190

 

 

 

 

   38.300

5.85

  224.055

3.60

   137.880

 

 

 

5

  302.645

4.68

 1.770.475

2.79

 1.055.475

 

 

 

 

   38.300

7.65

  292.995

4.95

   189.585

2

Tiếp điểm

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Tiếp điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

       - 

 

       - 

 

 

 

1

  302.645

0,27

  102.143

0.07

    26.481

 

 

 

 

   38.300

0.36

   13.788

0.18

    6.894

 

 

 

2

  302.645

0.34

  128.624

0.10

    37.831

 

 

 

 

   38.300

0.36

   13.788

0.18

    6.894

 

 

 

3

  302.645

0.41

  155.106

0.11

    41.614

 

 

 

 

   38.300

0.54

   20.682

0.36

    13.788

 

 

 

4

  302.645

0.51

  192.936

0.14

    52.963

 

 

 

 

   38.300

0.68

   26.044

0.36

    13.788

 

 

 

5

  302.645

0.68

  257.248

0.17

    64.312

 

 

 

 

   38.300

0.68

   26.044

0.36

    13.788

2.1.2

Tiếp điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,54

  204.286

0,14

    52.963

 

 

 

 

   38.300

0,72

   27.576

0,36

    13.788

 

 

 

2

  302.645

0,68

  257.248

0,2

    75.661

 

 

 

 

   38.300

0,72

   27.576

0,36

    13.788

 

 

 

3

  302.645

0,82

  310.211

0,22

    83.227

 

 

 

 

   38.300

1,08

   41.364

0,72

    27.576

 

 

 

4

  302.645

1,02

  385.873

0,28

   105.926

 

 

 

 

   38.300

1,36

   52.088

0,72

    27.576

 

 

 

5

  302.645

1,36

  514.497

0,34

   128.624

 

 

 

 

   38.300

1,36

   52.088

0,72

    27.576

2.1.3

Tìm điểm không có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,405

  153.214

0,105

    39.722

 

 

 

 

   38.300

0,54

   20.682

0,27

    10.341

 

 

 

2

  302.645

0,51

  192.936

0,15

    56.746

 

 

 

 

   38.300

0,54

   20.682

0,27

    10.341

 

 

 

3

  302.645

0,615

  232.659

0,165

    62.421

 

 

 

 

   38.300

0,81

   31.023

0,54

    20.682

 

 

 

4

  302.645

0,765

  289.405

0,21

    79.444

 

 

 

 

   38.300

1,02

   39.066

0,54

    20.682

 

 

 

5

  302.645

1,02

  385.873

0,255

    96.468

 

 

 

 

   38.300

1,02

   39.066

0,54

    20.682

2.1.4

Tìm điểm có tường vây

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  302.645

0,203

   76.607

0,0525

    19.861

 

 

 

 

   38.300

0,27

   10.341

0,135

    5.171

 

 

 

2

  302.645

0,255

   96.468

0,075

    28.373

 

 

 

 

   38.300

0,27

   10.341

0,135

    5.171

 

 

 

3

  302.645

0,308

  116.329

0,0825

    31.210

 

 

 

 

   38.300

0,405

   15.512

0,27

    10.341

 

 

 

4

  302.645

0,383

  144.702

0,105

    39.722

 

 

 

 

   38.300

0,51

   19.533

0,27

    10.341

 

 

 

5

  302.645

0,51

  192.936

0,1275

    48.234

 

 

 

 

   38.300

0,51

   19.533

0,27

    10.341

3

Đo ngắm

 

 

 

 

 

 

       - 

3.1

Đo GPS

Điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

  379.107

0.89

  421.756

0.64

   303.285

 

 

 

 

   38.300

0.60

   22.980

0.42

    16.086

 

 

 

2

  379.107

1.07

  507.055

0.77

   364.890

 

 

 

 

   38.300

0.84

   32.172

0.60

    22.980

 

 

 

3

  379.107

1.31

  620.787

0.94

   445.450

 

 

 

 

   38.300

1.68

   64.344

1.20

    45.960

 

 

 

4

  379.107

1.62

  767.691

1.15

   544.966

 

 

 

 

   38.300

3.00

  114.900

2.10

    80.430

 

 

 

5

  379.107

2.53

 1.198.925

1.62

   767.691

 

 

 

 

   38.300

3.78

  144.774

2.70

   103.410

3.2

Đo kinh vĩ

Điểm

1

  352.358

0,56

  246.651

0,37

   162.966

 

 

 

 

   38.300

0,45

   17.235

0,45

    17.235

 

 

 

2

  352.358

0,83

  365.572

0,46

   202.606

 

 

 

 

   38.300

0,9

   34.470

0,9

    34.470

 

 

 

3

  352.358

1,01

  444.853

0,55

   242.246

 

 

 

 

   38.300

0,9

   34.470

0,9

    34.470

 

 

 

4

  352.358

1,37

  603.414

0,73

   321.527

 

 

 

 

   38.300

1,35

   51.705

0,9

    34.470

 

 

 

5

  352.358

1,82

  801.616

0,82

   361.167

 

 

 

 

   38.300

1,8

   68.940

0,9

    34.470

3.3

Đo cao lượng giác

 

1

  352.358

0,056

   24.665

0,037

    16.297

 

 

 

 

   38.300

0,045

    1.724

0,045

    1.724

 

 

 

2

  352.358

0,083

   36.557

0,046

    20.261

 

 

 

 

   38.300

0,09

    3.447

0,09

    3.447

 

 

 

3

  352.358

0,101

   44.485

0,055

    24.225

 

 

 

 

   38.300

0,09

    3.447

0,09

    3.447

 

 

 

4

  352.358

0,137

   60.341

0,073

    32.153

 

 

 

 

   38.300

0,135

    5.171

0,09

    3.447

 

 

 

5

  352.358

0,182

   80.162

0,082

    36.117

 

 

 

 

   38.300

0,18

    6.894

0,09

    3.447

 

Phục vụ KTNT đo GPS

 

 

  379.107

0,18

   68.239

0,09

    34.120

 

Phục vụ KTNT kinh vĩ

 

 

  352.358

0,18

   63.425

0,09

    31.712

 

Tính độ cao lượng giác

 

 

  150.408

0,072

   10.829

0,054

    8.122

4

Tính cho đo GPS

 

 

  150.408

0,80

  120.327

0,6

    90.245

5

Tính cho đo kinh vĩ

 

 

  150.408

0,72

  108.294

0,54

    81.220


NHÂN CÔNG NGOẠI NGHIỆP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

KK

Lương ngày

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1

Đo vẽ bản đồ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Chuẩn bị

Mảnh

1

 304.474

0,72

   274.027

2,07

   787.827

0,72

   274.027

0,72

   274.027

2,7

   1.027.600

 

 

"

 

  38.300

0,2

     7.660

0,72

    27.576

0,54

    20.682

0,72

    27.576

3,24

    124.092

 

 

"

2

 304.474

0,81

   308.280

2,48

   943.870

0,9

   342.533

0,9

   342.533

3,6

   1.370.134

 

 

"

 

  38.300

0,29

    11.107

1,08

    41.364

1,08

    41.364

1,35

    51.705

4,5

    172.350

 

 

"

3

 304.474

0,89

   338.728

2,95

  1.122.749

1,02

   388.205

1,02

   388.205

4,05

   1.541.401

 

 

"

 

  38.300

0,41

    15.703

1,35

    51.705

1,35

    51.705

1,62

    62.046

6,3

    241.290

 

 

"

4

 304.474

1,01

   384.399

3,38

  1.286.403

1,22

   464.323

1,22

   464.323

4,95

   1.883.934

 

 

"

 

  38.300

0,49

    18.767

1,62

    62.046

1,62

    62.046

1,98

    75.834

7,2

    275.760

 

 

"

5

 304.474

 

       - 

3,67

  1.396.775

1,49

   567.083

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

1,89

    72.387

2,16

    82.728

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 304.474

 

       - 

4,03

  1.533.789

1,76

   669.843

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

2,25

    86.175

2,7

   103.410

 

        - 

 

        - 

1.1.2

Lưới đo vẽ

Mảnh

1

 369.733

1,53

   707.115

3,78

  1.746.990

1,98

   915.090

2,34

  1.081.470

13,5

   6.239.251

 

 

"

2

 369.733

1,76

   813.414

4,77

  2.204.535

2,88

  1.331.040

3,78

  1.746.990

20,25

   9.358.877

 

 

"

3

 369.733

1,96

   905.847

6,21

  2.870.056

3,06

  1.414.230

4,95

  2.287.725

27,9

  12.894.453

 

 

"

4

 369.733

2,19

  1.012.145

7,11

  3.286.006

4,05

  1.871.775

6,57

  3.036.436

32,4

  14.974.203

 

 

"

5

 369.733

 

       - 

7,92

  3.660.361

6,3

  2.911.651

 

 

 

 

 

 

"

6

 369.733

 

 

8,91

  4.117.906

9

  4.159.501

 

 

 

 

 

 

"

 

 369.733

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

1.1.3

Xác nhận ranh giới

Mảnh

1

 147.893

6,93

  1.281.126

16,2

  2.994.841

26,91

  4.974.763

10,8

  1.996.560

14,4

   2.662.081

 

 

"

 

  38.300

6,93

   265.419

16,2

   620.460

26,91

  1.030.653

10,8

   413.640

14,4

    551.520

 

 

"

2

 147.893

8,37

  1.547.334

18,9

  3.493.981

35,1

  6.488.821

18

  3.327.601

21,6

   3.993.121

 

 

"

 

  38.300

8,37

   320.571

18,9

   723.870

35,1

  1.344.330

18

   689.400

21,6

    827.280

 

 

"

3

 147.893

10,08

  1.863.456

27,9

  5.157.781

37,8

  6.987.962

25,2

  4.658.641

28,8

   5.324.161

 

 

"

 

  38.300

10,08

   386.064

27,9

  1.068.570

37,8

  1.447.740

25,2

   965.160

28,8

   1.103.040

 

 

"

4

 147.893

12,06

  2.229.492

34,2

  6.322.441

49,14

  9.084.350

32,4

  5.989.681

36

   6.655.201

 

 

"

 

  38.300

12,06

   461.898

34,2

  1.309.860

49,14

  1.882.062

32,4

  1.240.920

36

   1.378.800

 

 

"

5

 147.893

 

       - 

40,5

  7.487.102

63,18

 11.679.879

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

40,5

  1.551.150

63,18

  2.419.794

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 147.893

 

       - 

49,5

  9.150.902

79,56

 14.707.995

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

49,5

  1.895.850

79,56

  3.047.148

 

        - 

 

        - 

1.1.4

Đo chi tiết

Mảnh

1

 369.733

4,78

  2.209.157

11,7

  5.407.351

23,85

 11.022.677

38,88

 17.969.044

90

  41.595.009

 

 

"

 

  38.300

3,15

   120.645

8,1

   310.230

15,3

   585.990

16,2

   620.460

45

   1.723.500

 

 

"

2

 369.733

6,34

  2.930.137

14,4

  6.655.201

29,7

 13.726.353

52,2

 24.125.105

117

  54.073.512

 

 

"

 

  38.300

4,05

   155.115

10,8

   413.640

18,9

   723.870

25,2

   965.160

67,5

   2.585.250

 

 

"

3

 369.733

8,06

  3.725.064

19,44

  8.984.522

31,5

 14.558.253

57,6

 26.620.806

153

  70.711.515

 

 

"

 

  38.300

5,22

   199.926

12,6

   482.580

19,8

   758.340

31,5

  1.206.450

94,5

   3.619.350

 

 

"

4

 369.733

10,37

  4.792.669

25,74

 11.896.173

46,8

 21.629.405

72

 33.276.007

189

  87.349.519

 

 

"

 

  38.300

7,2

   275.760

16,2

   620.460

35,1

  1.344.330

39,6

  1.516.680

126

   4.825.800

 

 

"

5

 369.733

 

       - 

32,76

 15.140.583

60,75

 28.076.631

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

20,7

   792.810

44,1

  1.689.030

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 369.733

 

       - 

42,3

 19.549.654

74,25

 34.315.882

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

29,25

  1.120.275

58,5

  2.240.550

 

        - 

 

        - 

1.1.5

Đối soát, kiểm tra

Mảnh

 

 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

 

(Khi có bản đồ ĐC cũ)

"

1

 204.465

 

       - 

2,52

   644.065

0,92

   235.135

5,46

  1.395.475

16,1

   4.114.861

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

3,78

   144.774

0,55

    21.065

2,27

    86.941

3,36

    128.688

 

 

"

2

 204.465

 

       - 

3,15

   805.081

1,12

   286.251

8,85

  2.261.896

18,2

   4.651.582

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

4,7

   180.010

0,67

    25.661

3,53

   135.199

6,3

    241.290

 

 

"

3

 204.465

 

       - 

4,28

  1.093.888

1,54

   393.595

10,87

  2.778.170

24,08

   6.154.400

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

6,43

   246.269

0,92

    35.236

4,41

   168.903

9,24

    353.892

 

 

"

4

 204.465

 

       - 

5,8

  1.482.372

2,1

   536.721

13,69

  3.498.910

26,74

   6.834.247

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

8,82

   337.806

1,26

    48.258

5,54

   212.182

11,76

    450.408

 

 

"

5

 204.465

 

       - 

7,32

  1.870.856

2,66

   679.847

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

10,92

   418.236

1,6

    61.280

 

        - 

 

        - 

 

 

"

6

 204.465

 

       - 

9,58

  2.448.470

3,5

   894.535

 

        - 

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

 

       - 

14,28

   546.924

2,1

    80.430

 

        - 

 

        - 

1.1.6

Xác nhận diện tích với

Mảnh

 

 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

        - 

 

        - 

 

chủ sử dụng đất

"

1

 147.893

4

   739.467

9,8

  1.811.694

12

  2.218.400

18

  3.327.601

27

   4.991.401

 

 

"

 

  38.300

4

   153.200

9,8

   375.340

12

   459.600

18

   689.400

14

    536.200

 

 

"

2

 147.893

4,8

   887.360

11,7

  2.162.940

16

  2.957.867

23

  4.251.934

45

   8.319.002

 

 

"

 

  38.300

4,8

   183.840

11,7

   448.110

16

   612.800

26

   995.800

23

    880.900

 

 

"

3

 147.893

5,8

  1.072.227

16,2

  2.994.841

16,8

  3.105.761

25

  4.621.668

54

   9.982.802

 

 

"

 

  38.300

5,8

   222.140

16,2

   620.460

16,8

   643.440

21

   804.300

27

   1.034.100

 

 

"

4

 147.893

7

  1.294.067

19,5

  3.604.901

23

  4.251.934

30

  5.546.001

72

  13.310.403

 

 

"

 

  38.300

7

   268.100

19,5

   746.850

23

   880.900

30

  1.149.000

36

   1.378.800

 

 

"

5

 147.893

4

   769.046

23,4

  4.325.881

29

  5.361.134

18

  3.327.601

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

4

   153.200

23,4

   896.220

29

  1.110.700

18

   689.400

 

        - 

 

 

"

6

 147.893

4,8

   922.855

28,6

  5.287.188

37

  6.840.068

23

  4.251.934

 

        - 

 

 

"

 

  38.300

4,8

   183.840

28,6

  1.095.380

37

  1.417.100

26

   995.800

 

        - 

1.1.7

Phục vụ KTNT(5KTV6)

 

 

 369.733

1,8

   665.520

3,6

  1.663.800

5,4

  2.495.701

7,2

  3.327.601

9

   4.159.501

 

Cộng (ngoại nghiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

65,29

  5.876.412

26,12

  2.409.051

9,58

   885.432

3,19

   293.718

0,78

     71.989

 

LĐPT

"

 

 

14,28

   546.924

6,18

   236.541

2,21

    84.720

0,48

    18.380

0,09

      3.404

 

LĐKT

Ha

2

 

79,08

  7.152.046

31,11

  2.868.706

11,96

  1.105.143

4,28

   393.837

1,04

     95.473

 

LĐPT

"

 

 

17,51

   670.633

7,55

   289.119

2,87

   109.921

0,74

    28.373

0,14

      5.230

 

LĐKT

Ha

3

 

95,57

  8.677.140

42,17

  3.888.574

12,906

  1.192.050

4,9394

   454.315

1,36

    125.387

 

LĐPT

"

 

 

21,51

   823.833

10,32

   395.133

3,07

   117.458

0,84

    32.069

    0,18

      7.057

 

LĐKT

Ha

4

 

103,01

  9.366.148

51,94

  4.786.632

17,92

  1.654.963

5,67

   521.025

1,45

    133.548

 

LĐPT

"

 

 

26,75

  1.024.525

12,85

   492.324

4,40

   168.704

1,10

    41.946

0,24

      9.233

 

LĐKT

Ha

5

 

 

       - 

62,53

  5.101.601

22,96

  2.119.127

 

        - 

 

        - 

 

LĐPT

"

 

 

 

       - 

15,59

   596.928

  5,60

   214.541

 

        - 

 

        - 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

       - 

68,89

  6.341.408

25,96

  2.396.961

 

        - 

 

        - 

 

LĐPT

"

 

 

 

       - 

15,82

   850.084

5,93

   318.690

 

        - 

 

        - 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

 > 50N

  6.318.244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   571.053

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

2

 

 > 50N

  7.738.073

> 40N

  3.155.576

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   701.656

 

   318.031

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

3

 

 > 50N

  9.422.153

> 50N

  4.666.289

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

   863.818

 

   474.160

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

 > 90T

  9.845.415

> 50N

  5.743.959

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

  1.052.101

 

   590.788

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

> 60N

 10.324.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

  1.079.677

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

5

 

 

 

> 50N

  6.121.921

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

   716.314

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

> 90T

  6.975.549

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

   935.092

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

> 60

  7.609.690

 

 

 

 

 

 

 

LĐPT

"

 

 

 

 

 

  1.020.101

 

 

 

 

 

 

NHÂN CÔNG NỘI NGHIỆP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số TT

Danh mục công việc

ĐV tính

KK

Lương ngày

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1000

Tỷ lệ 1/2000

Tỷ lệ 1/5000

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

ĐM

T-tiền

1.2.2.1

Lập Bản gốc đồ số

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

"

1

 118.437

2,04

  241.611

4,59

   543.624

10,2

  1.208.054

17

  2.013.424

27,2

  3.221.478

 

 

"

2

 118.437

2,47

  292.539

5,61

   664.430

10,88

  1.288.591

22

  2.605.607

32

  3.789.974

 

 

"

3

 118.437

2,86

  338.729

6,63

   785.235

12,24

  1.449.665

23

  2.724.044

33

  3.908.410

 

 

"

4

 118.437

3,54

  419.266

7,99

   946.309

14,62

  1.731.544

27,2

  3.221.478

37,4

  4.429.532

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

9,61

  1.138.176

21,25

  2.516.779

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

11,48

  1.359.653

25,5

  3.020.135

 

       - 

 

       - 

1.2.2.2

Lập HSKTTĐ Bản đồ số

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

"

1

 118.437

0,34

   40.268

1,11

   131.465

2,72

   322.148

5,53

   654.955

10,2

  1.208.054

 

 

"

2

 118.437

0,43

   50.928

1,36

   161.074

3

   355.310

6,5

   769.838

11

  1.302.803

 

 

"

3

 118.437

0,43

   50.928

1,7

   201.342

3,4

   402.685

7,5

   888.275

12,2

  1.444.927

 

 

"

4

 118.437

0,51

   60.403

2,04

   241.611

4,42

   523.490

8,5

  1.006.712

13,6

  1.610.739

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

2,3

   272.404

5,7

   675.089

 

       - 

 

       - 

1.2.3

Đối soát HSKTTĐ chỉnh sửa bản

Mảnh

6

 118.437

 

      - 

2,89

   342.282

7,06

   836.163

 

       - 

 

       - 

 

vẽ 2KTV5

"

1

 118.437

0,94

  111.330

2,38

   281.879

3,32

   393.210

4,85

   574.418

9,18

  1.087.249

 

 

"

2

 118.437

1,11

  131.465

2,98

   352.941

4,2

   497.434

6,5

   769.838

15,3

  1.812.081

 

 

"

3

 118.437

1,36

  161.074

3,66

   433.478

4,3

   509.278

6,6

   781.682

18,36

  2.174.497

 

 

"

4

 118.437

1,53

  181.208

4,42

   523.490

5,36

   634.821

8,16

   966.443

24,48

  2.899.330

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

5,1

   604.027

6,89

   816.029

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

6,29

   744.967

8,41

   996.052

 

       - 

 

       - 

1.2.4

Tính diện tích (2KTV5)

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

 

 

1-6

 118.437

0,43

   50.928

0,60

    71.062

0,77

    91.196

0,94

   111.330

1,11

   131.465

1.2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp (1KTV8)

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1-6

  72.250

4,25

  307.060

5,95

   429.885

9,35

   675.533

12,75

   921.181

25,50

  1.842.363

1.2.6

Lập sổ mục kê (1KTV3)

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

  50.531

1,87

   94.493

4,42

   223.346

4,25

   214.756

8,5

   429.512

15,3

   773.122

 

 

"

2

  50.531

2,55

  128.854

6,04

   305.207

4,68

   236.485

10,75

   543.207

18

   909.556

 

 

"

3

  50.531

3,4

  171.805

7,74

   391.109

5,1

   257.707

11,5

   581.105

19,3

   975.246

 

 

"

4

  50.531

4,34

  219.304

10,54

   532.595

6,8

   343.610

12,75

   644.269

20,40

  1.030.830

 

 

"

5

  50.531

 

      - 

13,77

   695.810

8,5

   429.512

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

  50.531

 

      - 

17,68

   893.386

10,63

   537.143

 

       - 

 

       - 

1.2.7

Phục vụ NT- giao nộp 2KTV5

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

1

 118.437

1,02

  120.805

2,04

   241.611

2,13

   252.270

2,72

   322.148

4,25

   503.356

 

 

"

2

 118.437

1,28

  151.599

2,64

   312.673

3,15

   373.076

4,59

   543.624

6,8

   805.369

 

 

"

3

 118.437

1,7

  201.342

3,23

   382.550

4,25

   503.356

4,68

   554.284

10,2

  1.208.054

 

 

"

4

 118.437

2,04

  241.611

4,08

   483.222

4,85

   574.418

6,8

   805.369

16,15

  1.912.752

 

 

"

5

 118.437

 

      - 

4,93

   583.893

5,95

   704.698

 

       - 

 

       - 

 

 

"

6

 118.437

 

      - 

6,38

   755.626

7,23

   856.297

 

       - 

 

       - 

 

Cộng nội nghiệp bản đồ số

Ha

1

 

15,66

  966.496

5,09

   307.660

2,08

   126.287

0,83

    50.270

0,16

     9.741

 

 

Ha

2

 

18,24

 1.113.372

6,14

   367.563

2,32

   140.705

1,05

    62.646

0,20

    11.771

 

 

Ha

3

 

21,21

 1.281.866

7,25

   431.146

2,57

   155.577

1,10

    65.619

0,22

    12.983

 

 

Ha

4

 

24,69

 1.479.780

8,76

   516.508

3,05

   182.984

1,29

    76.768

0,26

    15.397

 

 

Ha

5

 

 

 

6,76

   607.241

2,34

   236.353

 

 

 

 

 

 

Ha

6

 

 

 

8,20

   735.498

2,76

   280.501

 

 

 

 

 

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

1

 

>50N

 1.014.818

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

2

 

>50N

 1.171.880

>40N

   404.320

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

3

 

>50N

 1.349.612

>50N

   517.375

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

>90T

 1.521.706

>50N

   619.809

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

4

 

>60N

 1.563.633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

5

 

 

 

>50N

   728.689

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

 

>90T

   809.047

 

 

 

 

 

 

 

LĐKT

Ha

6

 

 

      - 

>60N

   882.597

 

       - 

 

       - 

 

       - 

2

Biên tập BĐĐC theo xa

Mảnh

 

 

 

      - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

 

       - 

2.1

Biên tập và nhân bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Photocopy (1KTV3)

 

1-6

  50.531

0,04

    2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

0,04

     2.021

2.1.3

Biên tập bản đồ số (2KTV5)

 

1-6

 118.437

0,51

   60.403

0,6

    71.062

0,68

    80.537

0,77

    91.196

0,85

   100.671

2.2

Nhân bản ph-vụ giao đất (1KTV3)

 

1-6

  50.531

0,03

    1.516

0,03

     1.516

0,03

     1.516

0,04

     2.021

0,04

     2.021

2.3

Giao nộp thành quả (công/xã)

2KTV5

1-6

 118.437

10,20

 1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

10,20

  1.208.054

2

Bản đồ số

Ha

1-6

 

0,642

   73.999

0,203

    23.693

0,0624

     7.309

0,025

     2.946

0,006

      718

 


CHI PHÍ NHÂN CÔNG ĐO VẼ BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ

 

Số

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

tính

Lương

ngày

   Khó khăn 1

    Khó khăn 2

    Khó khăn 3

    Khó khăn 4

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

I

Bản đồ tỷ lệ 1/2000 (100 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 221.840

   18,00

4.991.401

   27,00

7.487.102

32,40

8.984.522

43,20

11.979.363

 

 

"

  38.300

   10,80

413.640

   18,00

689.400

22,50

861.750

31,50

1.206.450

2

Xác nhận điện tích

Mảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

"

 156.581

   11,50

2.250.849

   13,50

2.642.301

16,00

3.131.616

21,00

4.110.247

 

 

"

  38.300

   11,50

440.450

   13,50

517.050

16,00

612.800

21,00

804.300

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 156.581

    1,00

195.726

    1,00

195.726

    1,00

195.726

    1,00

195.726

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

134.896

 

144.670

 

145.137

 

145.726

 

Xác nhận diện tích

Mảnh

 

 

60.831

 

51.056

 

50.589

 

50.000

 

Cộng đo chi tiết

Ha

 

    0,18

51.263

    0,27

76.318

    0,32

91.297

    0,43

121.251

 

 

 

 

    0,11

4.136

    0,18

6.894

    0,23

8.618

    0,32

12.065

 

Cộng xác nhận diện tích

Ha

 

    0,12

23.117

    0,14

26.934

    0,16

31.822

    0,21

41.602

 

 

 

 

    0,12

4.405

    0,14

5.171

    0,16

6.128

    0,21

8.043

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 139.206

8,50

1.183.250

   11,48

1.598.084

    9,35

1.301.575

   12,75

1.774.875

2

Lập hồ sơ KT thửa đất bản đồ số

Mảnh

 139.206

5,53

769.809

    8,50

1.183.250

    5,53

769.809

    8,50

1.183.250

3

Tính diện tích bản đồ số

Mảnh

 139.206

0,94

130.854

0,94

130.854

0,94

130.854

0,94

130.854

4

Lập số mục kê

Mảnh

 139.206

8,50

1.183.250

   12,75

1.774.875

    8,50

1.183.250

   12,75

1.774.875

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,26

18.785

    0,26

18.785

    0,34

24.565

    0,34

24.565

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 139.206

1,70

236.650

    2,55

354.975

    2,55

354.975

    3,40

473.300

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

165.655

 

248.483

 

248.483

 

331.310

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

 

70.995

 

106.493

 

106.493

 

141.990

*

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   18,20

2.681.794

   25,43

3.771.080

   19,13

2.888.726

   26,78

4.036.479

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,18

   26.818

    0,25

   37.711

    0,19

   28.887

    0,27

    40.365

*

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

5,53

840.803,68

8,50

1.289.743

5,53

876.301

8,50

1.325.240

 

 

Ha

 

0,06

8.408

0,09

12.897

0,06

8.763

0,09

13.252

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Biên tập (1bộ) can vẽ

Mảnh

  50.531

12,75

644.269

17,85

901.976

12,75

644.269

17,85

901.976

3.1.2

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 101.062

0,22

22.234

0,22

22.234

0,22

22.234

0,22

22.234

3.1.3

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 296.092

0,85

251.678

1,28

378.997

0,85

251.678

1,28

378.997

3.2

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,04

2.369

0,04

2.369

0,04

2.369

0,04

2.369

3.3

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

3

177.655

3

177.655

3

177.655

3

177.655

 

Công: Biên tập theo phương pháp can vẽ

Mảnh

 

   16,64

1.075.970

   22,17

1.460.997

   16,64

1.075.970

   22,17

1.460.997

 

 

Ha

 

0,17

10.760

0,22

14.610

0,17

10.760

    0,22

14.610

 

Biên tập bằng công nghệ số

Mảnh

 

4,11

453.935

4,54

581.255

4,11

453.935

    4,54

581.255

 

 

Ha

 

0,04

4.539

0,05

5.813

0,04

4.539

    0,05

5.813

 

Bản đồ tỷ lệ 1/5000 (900ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 221.840

70,2

19.466.464

85,5

23.709.155

109,8

30.447.547

130,5

36.187.658

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

22,5

861.750

36

1.378.800

54

2.068.200

76,5

2.929.950

2

Xác nhận điện tích

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 156.581

20

3.914.521

29

5.676.055

38

7.437.589

43

8.416.219

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

9

344.700

13

497.900

18

689.400

22

842.600

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 156.581

3

469.742

3

469.742

3

469.742

3

469.742

 

Đo chi tiết

 

 

 

391.097

 

379.007

 

0

 

381.108

 

Xác nhận điện tích

 

 

 

78.646

 

90.736

 

0

 

88.635

 

Đơn giá TL đo chi tiết

Ha

 

    0,08

   22.064

    0,10

26.765

    0,12

33.831

    0,15

40.632

 

 

 

 

    0,03

     958

    0,04

1.532

    0,06

2.298

    0,09

3.256

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn giá TL xác nhận diện tích

Ha

 

    0,02

4.437

    0,03

6.408

    0,04

8.264

    0,05

9.450

 

 

 

 

    0,01

383

    0,01

553

    0,02

766

    0,02

936

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 139.206

10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

   11,46

1.595.300

   14,88

2.071.384

2.2

Lập HSKTTĐ (Bản đồ số)

Mảnh

 139.206

10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

   10,20

1.419.900

   13,60

1.893.200

2.3

Tính diện tích (Bản đồ số)

Mảnh

 139.206

1,11

154.519

1,11

154.519

1,11

154.519

1,11

154.519

2.4

Lập số mục kê

Mảnh

 139.206

15,30

2.129.850

   20,40

2.839.801

   15,30

2.129.850

   20,40

2.839.801

2.5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,34

24.565

    0,34

24.565

    0,43

31.067

    0,43

31.067

2.6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 139.206

3,40

473.300

    5,10

709.950

    6,80

946.600

    8,50

1.183.250

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

321.844

 

482.766

 

643.688

 

804.610

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

    1,09

151.456

    1,63

227.184

    2,18

302.912

    2,72

378.640

 

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   26,95

4.050.678

   35,45

5.394.850

   28,30

4.554.424

   36,82

5.901.380

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,03

4.501

    0,04

5.994

    0,03

5.060

    0,04

6.557

 

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

Mảnh

 

   11,29

1.571.356

   15,23

2.120.384

   12,38

1.722.812

   16,32

2.271.840

 

Công nghệ số

Ha

 

    0,01

1.746

    0,02

2.356

    0,01

1.914

    0,02

2.524

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập (1bộ) can vẽ

Mảnh

  50.531

   20,40

1.030.830

   25,50

1.288.537

   20,40

1.030.830

   25,50

1.288.537

3.2

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 139.206

    0,24

33.409

    0,24

33.409

    0,24

33.409

    0,24

33.409

3.3

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 139.206

    1,70

236.650

    2,13

296.509

    2,55

354.975

    2,98

414.834

3.4

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

    0,04

2.369

    0,04

2.369

    0,04

2.369

    0,04

2.369

3.5

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

    6,00

355.310

    6,00

355.310

    6,00

355.310

    6,00

355.310

3.6

Công: Biên tập theo phương pháp can vẽ

Mảnh

 

   28,14

1.625.159

   33,67

1.942.725

   28,99

1.743.484

   34,52

2.061.050

 

 

Ha

 

    0,03

1.806

    0,04

2.159

    0,03

1.937

    0,04

2.290

 

Biên tập bằng công nghệ số

Mảnh

 

    7,98

627.738

    8,41

687.597

    8,83

746.063

    9,26

805.922

 

 

Ha

 

   0,009

697

   0,009

764

   0,010

829

   0,010

895

 

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 (3600 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 352.560

   54,00

23.797.811

   64,80

28.557.374

81,00

35.696.717

94,5

41.646.170

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

   20,70

792.810

   37,80

1.447.740

52,20

1.999.260

67,5

2.585.250

2

Xác nhận điện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Ha

 352.560

    0,04

18.333

    0,05

17.628

    0,06

21.154

    0,07

24.679

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 352.560

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

    5,00

1.762.801

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

    3,50

1.233.961

 

Xác nhận diện tích

Mảnh

 

  0,0004

147

    0,00

147

    0,00

147

    0,00

147

1,1

Cộng Đo chi tiết

Mảnh

 

   57,50

25.031.772

   68,30

29.791.334

   84,50

36.930.678

   98,00

43.408.971

 

 

 

 

   20,70

792.810

   37,80

1.447.740

   52,20

1.999.260

   67,50

2.585.250

 

 

Mảnh

 

    0,02

6.953

    0,02

8.275

    0,02

10.259

    0,03

12.058

 

 

 

 

    0,01

220

    0,01

402

    0,01

555

    0,02

718

1.2

Xác nhận điện tích

Mảnh

 

    0,04

18.480

    0,05

17.775

    0,06

21.301

    0,07

24.826

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 144.499

13,6

1.965.187

17,0

2.456.484

21,68

3.132.739

27,2

3.930.374

2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

11,9

1.409.396

13,6

1.610.739

15,3

1.812.081

17

2.013.424

3

Tính diện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

1,28

151.599

1,28

151.599

1,28

151.599

1,28

151.599

4

Lập số mục kê

Mảnh

 118.437

21,25

2.516.779

25,5

3.020.135

29,8

3.523.491

34,0

4.026.847

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,68

49.130

0,85

61.412

1,02

73.695

1,19

85.977

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 118.437

5,1

604.027

6,8

805.369

8,5

1.006.712

10,2

1.208.054

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ thửa đất)

Mảnh

 

 

464.286

 

627.674

 

796.874

 

969.783

 

Lập hồ sơ KT thửa đất

Mảnh

 

 

139.741

 

177.695

 

209.837

 

238.271

2.1

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   36,81

5.146.981

   44,63

6.317.304

   53,73

7.678.398

   63,67

9.164.580

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,01

1.430

    0,01

1.755

    0,01

2.133

    0,02

2.546

2.2

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

   11,90

1.549.137

   13,60

1.788.434

   15,30

2.021.919

   17,00

2.251.695

 

 

Ha

 

    0,00

430

    0,00

497

    0,00

562

    0,00

625

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 118.437

0,53

62.771

0,53

62.771

0,53

62.771

0,53

62.771

3.2

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 118.437

2,55

302.014

2,98

352.941

3,83

453.612

4,68

554.284

3.3

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,10

5.922

0,10

5.922

0,10

5.922

0,10

5.922

3.4

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

8,0

473.747

8,0

473.747

8,0

473.747

8,0

473.747

 

Cộng biên tập bản đồ địa chính

Mảnh

 

   11,18

844.454

   11,61

895.381

  12,460

996.052

  13,310

1.096.724

 

 

Ha

 

   0,003

235

   0,003

249

   0,003

277

   0,004

305

 

Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 (14.400 ha)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp (hệ số vùng 1,25)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Lao động kỹ thuật

Mảnh

 352.560

108,00

47.595.623

126

55.528.226

162

71.393.434

277,2

122.162.098

b

Lao động hợp đồng

Mảnh

  38.300

40,50

1.551.150

72

2.757.600

103,5

3.964.050

193,5

7.411.050

2

Xác nhận điện tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động kỹ thuật

Ha

 352.560

0,04

17.628

0,05

22.035

0,06

26.442

0,070

30.849

3

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

Mảnh

 352.560

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

8,0

2.820.481

 

Đo chi tiết

Mảnh

 

 

1.974.337

 

1.974.337

 

1.974.337

 

0

 

Xác nhận diện tích

Ha

 

   0,001

235

   0,001

235

   0,001

235

   0,001

0

1.1

Cộng Đo chi tiết

Mảnh

 

  108,00

49.569.960

  126,00

57.502.563

  162,00

73.367.771

  277,20

124.982.579

 

 

 

 

   40,50

1.551.150

  72,000

2.757.600

  103,50

3.964.050

  193,50

7.411.050

 

 

Ha

 

    0,01

3.442

   0,009

3.993

    0,01

5.095

    0,02

8.679

 

 

 

 

   0,003

108

   0,005

192

    0,01

275

    0,01

515

1.2

Xác nhận điện tích

Ha

 

    0,04

17.863

   0,051

22.270

    0,06

26.677

    0,07

30.849

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lập bản vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Lập bản vẽ (bản đồ số)

Mảnh

 144.499

20,4

2.947.781

25,93

3.746.860

31,88

4.606.630

37,4

5.404.264

2

Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

13,6

1.610.739

15,3

1.812.081

17,0

2.013.424

18,7

2.214.766

3

Tính diện tích

 

     - 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản đồ số

Mảnh

 118.437

1,53

181.208

1,53

181.208

1,53

181.208

1,53

181.208

4

Lập số mục kê

Mảnh

 118.437

38,5

4.559.812

46,75

5.536.915

55,25

6.543.626

63,75

7.550.338

5

In bản đồ, ghi đĩa CD

Mảnh

  72.250

0,68

49.130

0,85

61.412

1,02

73.695

1,19

85.977

6

Phục vụ KTNT, giao nộp sản phẩm

Mảnh

 118.437

7,65

906.041

10,2

1.208.054

13,6

1.610.739

17

2.013.424

 

Phân bổ - Nội nghiệp (trừ lập hồ sơ KT thửa đất)

Mảnh

 

 

749.933

 

1.014.987

 

1.369.052

 

1.724.547

 

Lập hồ sơ thửa đất

Mảnh

 

 

156.107

 

193.068

 

241.687

 

288.877

2.1

Cộng: Nội nghiệp bằng công nghệ số (trừ lập

Mảnh

 

   61,11

8.487.864

   75,06

10.541.382

   89,68

12.774.210

  103,87

14.946.334

 

hồ sơ KT thửa đất được tính mục riêng)

Ha

 

    0,00

589

    0,01

732

  0,0062

887

    0,01

1.038

2.2

Cộng: Lập hồ sơ KT thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ số

Mảnh

 

   13,60

1.766.846

   15,30

2.005.149

   17,00

2.255.111

   18,70

2.503.643

 

 

Ha

 

  0,0009

123

  0,0011

139

  0,0012

157

  0,0013

174

3

Biên tập BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Biên tập và ghi đĩa CD (công nghệ số)

Mảnh

 118.437

0,64

75.799

0,64

75.799

0,64

75.799

0,64

75.799

3.2

Tổng hợp diện tích

Mảnh

 118.437

3,4

402.685

3,8

453.612

5,1

604.027

6,8

805.369

3.3

Nhân bản (1bộ)

Mảnh

  59.218

0,13

7.698

0,13

7.698

0,13

7.698

0,13

7.698

3.4

Giao nộp thành quả

Mảnh

  59.218

10,0

592.183

10,0

592.183

10,0

592.183

10,0

592.183

 

Cộng biên tập bản đồ địa chính

Mảnh

 

   14,17

1.078.366

   14,60

1.129.294

   15,87

1.279.708

   17,57

1.481.051

 

 

Ha

 

   0,001

75

   0,001

78

   0,001

89

   0,001

103

 


CHI PHÍ NHÂN CÔNG SỐ HÓA, CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

Số

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị

tính

Đ.biên

Lương

 ngày

  Khó khăn 1

  Khó khăn 2

  Khó khăn 3

  Khó khăn 4

 Khó khăn 5

  Khó khăn 6

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

ĐM

Thành tiền

I

Số hóa bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

3,20

203.399

3,84

244.078

4,64

294.928

5,60

355.948

6,72

427.137

8,00

508.497

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

0,80

50.850

1,00

63.562

1,20

76.274

1,40

88.987

1,70

86.444

2,00

127.124

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

5,90

375.016

6,74

428.408

7,74

491.970

8,90

565.702

10,32

595.577

11,90

717.616

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

7,20

457.647

7,60

483.072

8,80

559.346

10,40

661.046

15,20

966.143

18,40

1.169.542

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

1,80

114.412

2,00

127.124

2,20

139.837

2,50

158.905

3,80

434.765

4,50

572.059

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

10,90

692.827

11,50

730.964

12,90

819.951

14,80

940.719

20,90

1.482.903

24,80

1.823.596

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

12,00

762.745

16,80

1.067.843

12,00

762.745

16,80

1.067.843

 

 

 

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

3,00

190.686

4,00

254.248

3,00

190.686

4,00

254.248

 

 

 

 

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

1,00

63.562

 

Cộng

 

 

 

16,90

1.074.199

22,70

1.442.859

16,90

1.074.199

22,70

1.442.859

1,90

81.995

1,90

81.995

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

Mảnh

1KTV6

63.562

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

25.425

0,40

10.170

0,40

10.170

1.2

Số hóa

"

1KTV6

63.562

19,20

1.220.392

25,60

1.627.189

19,20

1.220.392

25,60

1.627.189

 

 

 

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ

"

1KTV6

63.562

5,00

317.810

6,00

381.372

5,00

317.810

6,00

381.372

 

 

 

 

1.4

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

19.069

0,30

5.721

0,30

5.721

1.5

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

12.712

0,20

2.542

0,20

2.542

1.6

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

95.343

1,50

143.015

1,50

143.015

 

Cộng

 

 

 

26,60

1.690.751

34,00

2.161.110

26,60

1.690.751

34,00

2.161.110

2,40

161.448

2,40

161.448

II

Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Biên tập

Mảnh

1KTV6

63.562

3,5

222.467

4

254.248

4,5

286.029

5

317.810

 

 

 

 

1.2

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,4

25.425

0,4

25.425

0,4

25.425

0,4

25.425

 

 

 

 

1.3

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

 

 

 

 

1.4

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

0,1

6.356

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

4,10

260.604

4,60

292.386

5,10

324.167

5,60

355.948

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Biên tập

Mảnh

1KTV6

63.562

5,5

349.591

6

381.372

6,5

413.153

7

444.934

 

 

 

 

1.2

In phun (3 bản)

"

1KTV6

63.562

0,5

31.781

0,5

31.781

0,5

31.781

0,5

31.781

 

 

 

 

1.3

Ghi bản đồ vào đĩa

"

1KTV6

63.562

0,15

9.534

0,15

9.534

0,15

9.534

0,15

9.534

 

 

 

 

1.4

Phục vụ kiểm tra NT

"

1KTV6

63.562

0,3

19.069

0,3

19.069

0,3

19.069

0,3

19.069

 

 

 

 

 

Cộng

 

 

 

6,45

409.975

6,95

441.756

7,45

473.537

7,95

505.318

 

 

 

 

DỤNG CỤ, VẬT LIỆU LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II

ca/điểm

Số

TT

Danh mục

Dụng cụ

ĐV

tính

T

H

 Đơn giá

 (đ)

 Đơn giá

 (đ/ca)

Chọn điểm chôn mốc

Tiếp điểm

Đo ngắm kinh vĩ

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

ĐCI

ĐCII

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

Ca

 T-tiền

I

Dụng cụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

   50.000

      107

3,35

    358

2,05

    219

0,49

     52

0,13

    14

1,21

    129

0,7

    71

2

Áo mưa bạt

Cái

12

   50.000

      160

3,35

    537

2,05

    329

0,49

     79

0,13

    21

1,21

    194

0,7

   106

3

Ba lô

Cái

18

   42.000

      90

8,93

    801

5,47

    491

1,31

    118

0,35

    31

3,22

    289

1,8

   158

4

Bi đông nhựa

Cái

12

    5.000

      16

8,93

    143

5,47

     88

1,31

     21

0,35

     6

3,22

     52

1,8

    28

5

Bộ đồ nề

Bộ

24

   50.000

      80

0,21

     17

0,13

     10

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

6

Bộ khắc chữ mặt mốc

Bộ

24

   50.000

      80

0,07

      6

0,04

      3

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

7

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

    5.000

      16

0,14

      2

0,09

      1

 

     - 

 

    - 

0,1

      2

0,1

     1

8

Compa đơn

Cái

24

   10.000

      16

0,07

      1

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

0,1

      2

0,1

     1

9

Compa kép

Cái

24

   25.000

      40

0,07

      3

0,04

      2

 

     - 

 

    - 

0,1

      4

0,1

     2

10

Cưa cành

Cái

24

   50.000

      80

0,28

     22

0,17

     14

0,04

      3

0,01

     1

0,1

      8

0,1

     4

11

Cuốc bàn

Cái

12

   15.000

      48

0,07

      3

0,04

      2

 

     - 

 

    - 

0,1

      5

0,1

     2

12

Cuốc chim

Cái

24

   20.000

      32

0,07

      2

0,04

      1

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

13

Dao phát cây

Cái

12

   10.000

      32

0,28

      9

0,17

      5

0,04

      1

0,01

     0

0,1

      3

0,1

     2

14

Đèn pin

Cái

12

   15.000

      48

0,28

     13

0,17

      8

0,04

      2

0,01

     0

0,1

      5

0,1

     2

15

Địa bàn kỹ thuật

Cái

36

  150.000

      160

0,07

     11

0,04

      6

 

     - 

 

    - 

0,09

     14

0,1

    14

16

E ke

Bộ

24

   25.000

      40

0,28

     11

0,17

      7

0,04

      2

0,01

     0

0,1

      4

0,1

     2

17

Găng tay bạt

Đôi

6

   10.000

      64

3,35

    215

2,05

    131

 

     - 

 

    - 

 

     - 

 

    - 

18

Giầy cao cổ

Đôi

12

   15.000

      48

8,93

    429

5,47

    263

1,31

     63

0,35

    17

3,22

    155

1,8

    85

19

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

   60.000

      48

1,67

     80

1,03

     50

0,25

     12

0,07

     3

0,6

     29

0,3

    16

20

Hòm đựng máy, dụng cụ

Cái

48

   60.000

      48

0,07

      3

 

     - 

 

     - 

0,00

    - 

0,2