|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 159/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 03 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP
ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 32/TTr-SNN ngày 24/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang, như sau:
1. Đập, hồ chứa nước lớn: Gồm 23 công
trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc
chiều cao đập ≥ 15m);
2. Đập, hồ chứa nước vừa: Gồm 17 công
trình (đập, hồ chứa nước có dung tích
toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều
cao đập từ 10 đến 15m);
3. Đập, hồ chứa nước nhỏ: Gồm 233
công trình (đập, hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m).
(Có
Phụ lục phân loại danh mục đập, hồ chứa nước chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Các
đơn vị được giao quản lý, khai thác các đập, hồ chứa nước có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ các quy định về quản lý an toàn đập tại Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ
chứa nước. Đồng thời, hàng năm tổ chức rà soát, kiểm tra
thông số và tình hình hoạt động của từng công trình, báo cáo về Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn để cập nhập, bổ sung.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công
trình thủy lợi và các tổ chức cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND
tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, XD, MT, CNN, TKCT;
+ Lưu: VT, NN Thăng(5).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hà
|
PHỤ LỤC
PHÂN LOẠI DANH MỤC
ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên hồ
|
Địa điểm (xã, phường, huyện)
|
Thông số hồ chứa
|
Đập chính
|
Số đập phụ (cái)
|
Cống lấy nước
|
Tràn xả lũ
|
Đơn vị quản lý
|
Diện tích Flv (km2)
|
W toàn bộ (triệu m3)
|
MNC
(m)
|
MNDBT
( m)
|
MNGC
(m)
|
CTr đỉnh đập (m)
|
H max
(m)
|
L
( m)
|
Kích thước
(m)
|
Hình thức
|
CTr ngưỡng tràn (m)
|
Kích thước (m)
|
Hình thức
|
I
|
Đập, hồ
chứa nước lớn (theo phân loại
tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 3 triệu đến dưới 1 tỷ m3 hoặc chiều cao đập ≥ 15m)
|
|
1
|
Hồ Khuôn
Thần
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
23,00
|
16,10
|
34,50
|
51,00
|
52,20
|
54,0
|
20,0
|
285,0
|
0
|
0,6
|
Có áp
|
51,00
|
25,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương
|
2
|
Hồ Làng Thum
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc
Giang
|
27,50
|
8,140
|
21,00
|
27,80
|
29,84
|
31,4
|
22,0
|
278,0
|
2
|
0,8
|
Có áp
|
27,80
|
30,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
3
|
Hồ Cây Đa
|
xã Đông Phú, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
8,80
|
2,550
|
27,50
|
36,60
|
37,70
|
40,0
|
20,9
|
235,0
|
1
|
0,8
|
Có áp
|
36,60
|
25,00
|
Tràn tự do
|
4
|
Hồ Suối Mỡ
|
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang
|
10,20
|
2,242
|
103,50
|
115,80
|
118,64
|
119,4
|
27,8
|
104,0
|
0
|
0,8
|
Có áp
|
36,60
|
25,00
|
Tràn tự do kiểu ôphixerop
|
5
|
Hồ Khe Hắng
|
xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
|
5,00
|
2,240
|
77,80
|
85,90
|
87,07
|
88,5
|
15,5
|
130,0
|
|
0,8
|
Có áp
|
85,90
|
17,6
|
Tràn đỉnh rộng
|
6
|
Hồ Đồng
Cốc
|
xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
5,35
|
2,053
|
26,40
|
29,35
|
30,10
|
31,6
|
17,0
|
169,3
|
1
|
0,6
|
Có áp
|
29,35
|
12,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
7
|
Hồ Trại Muối
|
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
4,00
|
1,761
|
37,30
|
46,90
|
48,00
|
49,2
|
17,0
|
127,1
|
1
|
0,6
|
Có áp
|
46,90
|
12,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
8
|
Hồ Khuôn Vố
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
9,90
|
1,490
|
38,00
|
46,20
|
49,80
|
51,5
|
26,5
|
225,3
|
|
0,6
|
Có áp
|
46,20
|
14,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
9
|
Hồ Đá Mài
|
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang
|
34,00
|
1,46
|
18,50
|
21,50
|
22,70
|
24,0
|
16,0
|
398,4
|
4
|
0,6
|
Có áp
|
21,50
|
96,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
10
|
Hồ Khe Sàng
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang
|
16,07
|
1,456
|
65,80
|
74,20
|
76,75
|
77,5
|
26,2
|
279,4
|
|
0,4
|
Có áp
|
74,20
|
25,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
11
|
Hồ Khe
Chão
|
xã Long Sơn, huyện Sơn Động, Bắc Giang
|
6,58
|
1,287
|
165,00
|
174,75
|
177,07
|
178,2
|
24,3
|
205,0
|
|
0,8
|
Có áp
|
174,75
|
20,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
12
|
Hồ Hàm
Rồng
|
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang
|
5,35
|
1,113
|
19,70
|
30,70
|
32,78
|
33,8
|
22,0
|
230,0
|
|
0,4
|
Có áp
|
30,70
|
12,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
13
|
Hồ Dộc
Bấu
|
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang
|
3,75
|
0,99
|
42,70
|
48,80
|
49,70
|
51,0
|
16,0
|
212,0
|
1
|
0,6
|
Có áp
|
48,80
|
18,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
14
|
Hồ Khe Đặng
|
xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động, Bắc Giang
|
7,50
|
0,799
|
81,20
|
91,20
|
93,17
|
99,4
|
26,1
|
137,5
|
|
0,8
|
Có áp
|
91,20
|
39,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
15
|
Hồ Khe
Cát
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam, Bắc Giang
|
1,60
|
1,31
|
50,10
|
59,56
|
|
61,6
|
20,0
|
104,0
|
|
0,5
|
Có áp
|
59,56
|
5,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
16
|
Hồ Lòng
Thuyền
|
xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn, Bắc Giang
|
5,00
|
0,575
|
44,00
|
53,40
|
53,90
|
55,6
|
15,5
|
165,0
|
|
0,6
|
Có áp
|
53,40
|
24,5
|
Tràn đỉnh rộng
|
17
|
Hồ Khoanh
Song
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam, Bắc Giang
|
2,10
|
0,106
|
39,50
|
48,30
|
49,60
|
50,3
|
15,5
|
62,9
|
|
0,6
|
Có áp
|
48,30
|
9,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
18
|
Hồ Suối
Nứa
|
xã Đông Phú, huyện Lục Nam, Bắc Giang
|
27,00
|
6,277
|
29,50
|
35,60
|
37,80
|
39,4
|
24,4
|
248,0
|
2
|
0,9 x 1,2
|
Có áp
|
35,60
|
28,00
|
Tràn tự do
|
19
|
Hồ Đá Ong
|
xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
8,2
|
6,71
|
+21,0
|
+28,5
|
+29,13
|
+29,9
|
12
|
210,7
|
4
|
1,2x1,4
|
Có áp
|
+28,5
|
11,7
|
Tràn tự do
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương
|
Φ 0,6
|
Có áp
|
20
|
Hồ Cầu
Rễ
|
xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
11
|
5,4
|
+28,75
|
+35,5
|
+36,5
|
+38,0
|
16
|
366,3
|
1
|
Φ 1
|
Có áp
|
+35,5
|
50,0
|
Tràn tự do
|
21
|
Hồ Suối Cấy
|
xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
12
|
5,0
|
+18,0
|
+24,0
|
+24,5
|
+26,9
|
13,7
|
216,0
|
1
|
Φ 0,8
|
Có áp
|
+24,0
|
47,5
|
Tràn tự do
|
22
|
Hồ Cầu Cài
|
xã Đông Sơn, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
3,2
|
1,1
|
+14,5
|
+17,8
|
+18,85
|
+19,2
|
19,85
|
79
|
1
|
Φ 0,6
|
Có áp
|
+17,80
|
8
|
Tràn tự do
|
23
|
Hồ Quỳnh
|
xã Canh Nậu, Tam Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc
Giang
|
110,4
|
4,7
|
+29,3
|
+32,12
|
+34,09
|
+35,55
|
15,43
|
132
|
|
Φ 0,8
|
Có áp
|
+28,3
|
24
|
Tràn thực dụng có cửa van
|
II
|
Đập, hồ chứa
nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ
từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3 hoặc chiều cao đập
từ 10 đến dưới 15m)
|
1
|
Hồ Bầu Lầy
|
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
13,00
|
2,664
|
18,00
|
23,00
|
24,16
|
25,5
|
12,0
|
90,0
|
4
|
0,8
|
Có áp
|
23,00
|
24,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương
|
2
|
Hồ Hố
Cao
|
xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang
|
5,45
|
1,735
|
25,70
|
32,00
|
33,00
|
33,9
|
10,5
|
110,7
|
2
|
0,6
|
Có áp
|
32,00
|
18,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
3
|
Hồ Chùa
Ông
|
xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
1,30
|
1,250
|
29,50
|
34,60
|
|
37,2
|
12,0
|
200,0
|
|
0,6
|
Có áp
|
34,60
|
5,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
4
|
Hồ Ba Bãi
|
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
1,30
|
1,250
|
45,50
|
54,80
|
|
62,2
|
12,0
|
90,0
|
|
0,6
|
Có áp
|
54,80
|
3,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
5
|
Hồ Cửa Cốc
|
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
1,0
|
1,150
|
23,50
|
30,50
|
|
32,51
|
9,0
|
87,0
|
|
0,6
|
Có áp
|
30,50
|
4,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
6
|
Hồ Va Khê
|
xã Đông Phú, huyện Lục Nam
|
3,00
|
0,910
|
28,00
|
34,65
|
35,62
|
37,0
|
14,8
|
257,0
|
|
|
Có áp
|
34,65
|
10,0
|
Tràn thực dụng
|
7
|
Hồ Khe
Ráy
|
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
1,50
|
1,27
|
39,25
|
49,00
|
|
50,0
|
12,0
|
80,0
|
|
0,5
|
Có áp
|
49,00
|
7,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
8
|
Hồ Đồng Man
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
1,10
|
0,615
|
66,50
|
71,50
|
72,50
|
74,0
|
12,0
|
145,0
|
1
|
0,6
|
Có áp
|
71,50
|
10,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
9
|
Hồ Khuôn
Thắm
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
2,50
|
0,539
|
53,00
|
61,20
|
61,80
|
63,4
|
10,9
|
167,6
|
|
0,8
|
Có áp
|
61,20
|
15,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
10
|
Hồ Đá Cóc
|
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
2,45
|
0,290
|
47,80
|
58,40
|
59,90
|
60,6
|
14,4
|
109,5
|
|
0,4
|
Có áp
|
58,40
|
7,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
11
|
Hồ Khe
Áng
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
1,00
|
0,50
|
59,65
|
66,65
|
67,15
|
73,0
|
10,4
|
56,0
|
|
0,5
|
Có áp
|
66,65
|
1,2
|
Tràn đỉnh rộng
|
12
|
Hồ Hồng
Lĩnh
|
Xã An Thượng, huyện Yên Thế
|
1,0
|
0,543
|
+21,0
|
+24,5
|
|
+25,7
|
7,7
|
128,0
|
Không
|
Φ 0,4
|
Có áp
|
+24,5
|
+30,0
|
Tràn tự do
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Sông Thương
|
+25,7
|
7,7
|
106,0
|
Φ 0,4
|
13
|
Hồ Cầu Cháy
|
Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế
|
3,1
|
1,21
|
+18,5
|
+24,1
|
+24,91
|
+25,8
|
8,35
|
145,5
|
Không
|
Φ 0,8
|
Có áp
|
+24,1
|
7,5
|
Tràn tự do
|
14
|
Hồ Chùa Sừng
|
Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế
|
5,7
|
1,146
|
+48
|
+53,6
|
+55
|
+55,8
|
14
|
117
|
1
|
Φ 0,6
|
Có áp
|
+53,6
|
16
|
Tràn tự do
|
15
|
Hồ Chồng
Chềnh
|
Xã Đồng Vương, huyện Yên Thế
|
2,3
|
0,634
|
+24
|
+31,3
|
+32,3
|
+33,2
|
13
|
61
|
Không
|
Φ 0,3
|
Có áp
|
+31,3
|
12
|
Tràn tự do
|
16
|
Hồ Ngạc Hai
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
12
|
1,8
|
+37,5
|
+40,7
|
+41,82
|
+42,6
|
12,1
|
204,1
|
1
|
Φ 0,8
|
Có áp
|
+40,7
|
21
|
Tràn tự do
|
17
|
Hồ Suối
Ven
|
Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế
|
2,5
|
0,67
|
58,59
|
+66,28
|
|
+68,3
|
14
|
120
|
1
|
Φ 0,6
|
Có áp
|
+66,28
|
13,5
|
Tràn tự do
|
III
|
Đập, hồ chứa nhỏ
(theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: hồ chứa có dung tích toàn bộ từ 50
nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3 hoặc chiều cao đập từ 5m
đến dưới 10m)
|
1
|
Hồ Lân
|
xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động
|
1,0
|
0,098
|
35,13
|
39,00
|
40,00
|
40,5
|
7,3
|
57,6
|
|
0,4
|
Có áp
|
39,00
|
7,0
|
Tràn đỉnh rộng
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Sông Thương
|
2
|
Hồ Núi Rót
|
Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
0,7
|
0,16
|
|
|
|
|
|
115
|
|
0,6
|
Không áp
|
|
5
|
Tự do
|
UBND TP Bắc Giang
|
3
|
Hồ Cửa Hang
|
Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang
|
0,5
|
0,064
|
|
|
|
|
|
85
|
|
0,6
|
Không áp
|
|
4
|
Tự do
|
4
|
Hồ Hố Thủy
|
xã Hồng Kỳ- huyện Yên Thế
|
0,018
|
0,050
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
UBND huyện Yên Thế
|
5
|
Hồ Đền Quan
|
xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế
|
0,0208
|
0,055
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
6
|
Hồ Đập
Thượng
|
xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế
|
0,045
|
0,100
|
|
|
|
|
4
|
120
|
|
1,0
|
không áp
|
|
30
|
Tự do
|
7
|
Hồ Hố Đá
|
xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế
|
0,0225
|
0,060
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
8
|
Hồ Bia
|
xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế
|
0,018
|
0,065
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
9
|
Hồ Hố Cọ
|
xã Tam Hiệp- huyện Yên Thế
|
0,0195
|
0,065
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
10
|
Hồ Đồng Hác
|
xã Phồn Xương - huyện Yên Thế
|
0,051
|
0,100
|
|
|
|
|
5
|
80
|
|
0,8
|
Tròn
|
|
3
|
Tự do
|
11
|
Hồ Đồng
Bờ
|
xã Phồn Xương - huyện Yên Thế
|
0,0186
|
0,050
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,8
|
Tròn
|
|
2
|
Tự do
|
12
|
Hồ Đồng bên
|
xã Phồn Xương - huyện Yên Thế
|
0,0238
|
0,060
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,8
|
Tròn
|
|
2
|
Tự do
|
13
|
Hồ Đồng
Tè
|
xã An Thượng - huyện Yên Thế
|
0,0341
|
0,085
|
|
|
|
|
3
|
45
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3
|
Tự do
|
14
|
Hồ Hồng Lĩnh
|
xã An Thượng - huyện Yên Thế
|
0,063
|
0,120
|
|
|
|
|
4
|
60
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
4
|
Tự do
|
15
|
Hồ Chín Suối
|
xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế
|
0,018
|
0,050
|
|
|
|
|
5
|
45
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
16
|
Hồ Cầu Cúp
|
xã Đồng Hưu - huyện Yên Thế
|
0,022
|
0,050
|
|
|
|
|
5
|
40
|
|
0,6
|
Tròn
|
|
2,5
|
Tự do
|
17
|
Hồ Đèo Bản
|
xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế
|
0,024
|
0,065
|
|
|
|
|
5
|
30
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
18
|
Hồ Hố Cọ
|
xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế
|
0,017
|
0,050
|
|
|
|
|
3
|
35
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
19
|
Hồ Hố
Đá
|
xã Đồng Tiến - huyện Yên Thế
|
0,0208
|
0,065
|
|
|
|
|
3
|
25
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
20
|
Hồ Hố Vị
|
xã Đồng Vương - huyện Yên Thế
|
0,015
|
0,050
|
|
|
|
|
3
|
30
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
21
|
Hồ Hố Cầu
|
xã Đồng Vương - huyện Yên Thế
|
0,0264
|
0,050
|
|
|
|
|
3,2
|
43
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
2,5
|
Tự do
|
22
|
Hồ Lưu Phan
|
xã Đồng Vương - huyện Yên Thế
|
0,0179
|
0,050
|
|
|
|
|
4,5
|
50
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
23
|
Hồ Gốc
Si
|
xã Đồng Vương - huyện Yên Thế
|
0,0326
|
0,088
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,5
|
Tự do
|
24
|
Hồ Cối
Gạo
|
xã Đồng Vương - huyện Yên Thế
|
0,0292
|
0,065
|
|
|
|
|
3
|
80
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
25
|
Hồ Tân Gia
|
xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế
|
0,0181
|
0,060
|
|
|
|
|
7
|
100
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
6,0
|
Tự do
|
26
|
Hồ Bãi Chợ
|
xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế
|
0,0125
|
0,050
|
|
|
|
|
2,5
|
50
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
27
|
Hồ Hin
|
xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế
|
0,0132
|
0,050
|
|
|
|
|
5,5
|
65
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
6,0
|
Tự do
|
28
|
Hồ Đồng
Lẩm
|
xã Tân Hiệp - huyện Yên Thế
|
0,0135
|
0,050
|
|
|
|
|
4,5
|
100
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,5
|
Tự do
|
29
|
Hồ Bò Đái
|
xã Đông Sơn - huyện Yên Thế
|
0,0188
|
0,060
|
|
|
|
|
10
|
100
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
10,0
|
Tự do
|
30
|
Hồ Ông Duyên
|
xã Tam Tiến - huyện Yên Thế
|
0,0135
|
0,050
|
|
|
|
|
3,5
|
45
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
31
|
Hồ Ông Soong
|
xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
0,0187
|
0,060
|
|
|
|
|
3,5
|
45
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
3,0
|
Tự do
|
32
|
Hồ Nhà Trẻ
|
xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
0,016
|
0,060
|
|
|
|
|
3
|
60
|
|
0,4
|
Tròn
|
|
15,0
|
Tự do
|
33
|
Hồ Bản Cảng
|
xã Tam Tiến- huyện Yên Thế
|
0,0365
|
0,120
|
|
|
|
|
4
|
60
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
34
|
Hồ Thần Phù
|
xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế
|
0,0165
|
0,055
|
|
|
|
|
4
|
80
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
35
|
Hồ Rừng Tổ
|
xã Hương Vĩ- huyện Yên Thế
|
0,0175
|
0,055
|
|
|
|
|
4
|
85
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
36
|
Hồ Làng Mạ
|
xã Canh Nậu - huyện Yên Thế
|
0,0276
|
0,050
|
|
|
|
|
5
|
60
|
|
0,6
|
Tròn
|
|
6,0
|
Tự do
|
37
|
Hồ Bờ
Mèo
|
xã Canh Nậu - huyện Yên Thế
|
0,0245
|
0,050
|
|
|
|
|
4
|
40
|
|
0,6
|
Tròn
|
|
3,5
|
Tự do
|
38
|
Hồ Hố Mai
|
xã Canh Nậu - huyện Yên Thế
|
0,0287
|
0,065
|
|
|
|
|
7
|
50
|
|
0,8
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
39
|
Khe Riểu
|
xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
0,04
|
0,12
|
|
|
|
|
7
|
200
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
UBND huyện Sơn Động
|
40
|
Cống
Chinh
|
xã Long Sơn, huyện Sơn Động
|
0,022
|
0,15
|
|
|
|
|
6
|
250
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
41
|
Hồ Nà Trắng
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,2
|
|
|
|
|
8
|
270
|
|
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
42
|
Hồ Khe Liềng
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
9
|
330
|
|
|
không áp
|
|
3,2
|
Tự do
|
43
|
Hồ Đồng Bây
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,22
|
|
|
|
|
9
|
220
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
44
|
Hồ Cò Lìu
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,25
|
|
|
|
|
9
|
250
|
|
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
45
|
Hồ Đồng
Bài
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
5
|
600
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
46
|
Hồ Đồng
Dương
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,31
|
|
|
|
|
8
|
385
|
|
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
47
|
Hồ Giữa Làng
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,2
|
|
|
|
|
6
|
335
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
48
|
Hồ Nhà Luông
|
xã An Lạc, huyện Sơn Động
|
|
0,23
|
|
|
|
|
8
|
287
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
49
|
Hồ Cây Đa
|
xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động
|
1
|
0,12
|
|
|
|
|
8
|
120
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
50
|
Hồ Khuôn
ngoát
|
xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
9
|
160
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
51
|
Hồ Đồng
Bang
|
xã Chiên Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
9
|
190
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
52
|
Hồ Úng
Cại
|
TT An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,21
|
|
|
|
|
5
|
200
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
53
|
Hồ Heng
|
TT An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,22
|
|
|
|
|
5
|
420
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
54
|
Hồ Ao Phe
|
TT An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,24
|
|
|
|
|
5
|
480
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
55
|
Hồ tồ đầm
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,3
|
|
|
|
|
1,6
|
187
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
56
|
Hồ gốc thị
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,05
|
|
|
|
|
3
|
190
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
57
|
Hồ khuôn đã
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,06
|
|
|
|
|
3
|
200
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
58
|
Hồ xóm giữa
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,05
|
|
|
|
|
1,6
|
315
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
59
|
Hồ Đồng Ram
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,23
|
|
|
|
|
2
|
360
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
60
|
Hồ Đồng Thủm
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
2
|
0,06
|
|
|
|
|
7
|
400
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
61
|
Hồ bầu lầy
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
2
|
0,23
|
|
|
|
|
5
|
460
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
62
|
Hồ Đào Tuấn
|
xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động
|
1
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
125
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
63
|
Hồ Đá Trồng
|
Dương Hưu - Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
6
|
100
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
64
|
Hồ Cống Nứa
|
Dương Hưu - Sơn Động
|
|
0,16
|
|
|
|
|
6
|
266
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
65
|
Hồ Rộc Cói
|
Dương Hưu - Sơn Động
|
|
0,16
|
|
|
|
|
6
|
360
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
66
|
Hồ Quát
|
Dương Hưu - Sơn Động
|
|
0,18
|
|
|
|
|
5
|
360
|
|
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
67
|
Hồ thôn
Hai
|
xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,03
|
0,08
|
|
|
|
|
5
|
160
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
68
|
Hồ Noong
|
xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,1
|
0,21
|
|
|
|
|
4
|
520
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
69
|
Hồ giữa
làng thôn Vá
|
xã An Bá, huyện Sơn Động
|
0,03
|
0,22
|
|
|
|
|
6
|
366
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
70
|
Hồ Đồng Trắng
|
TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,24
|
|
|
|
|
6
|
400
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
71
|
Hồ Khe Vín
|
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
6
|
500
|
|
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
72
|
Hồ Khe
Khoang
|
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
5
|
100
|
|
|
không áp
|
|
3,2
|
Tự do
|
73
|
Hồ Khe Liện
|
xã Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
7
|
420
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
74
|
Hồ Thâm Tặc
|
xấ Hữu Sản, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
5
|
100
|
|
|
không áp
|
|
3,8
|
Tự do
|
75
|
Hồ Đồng Mằn
|
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,23
|
|
|
|
|
4
|
320
|
|
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
76
|
Hồ Khe Rặt
|
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,6
|
|
|
|
|
6
|
450
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
77
|
Hồ Thung
|
xã Vân Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
6
|
325
|
|
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
78
|
Hồ Tầm Lấm
|
xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
6
|
400
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
UBND huyện Sơn Động
|
79
|
Đập Gốc
Tranh
|
xã Vĩnh Khương, huyện Sơn Động
|
|
0,21
|
|
|
|
|
5
|
520
|
|
|
không áp
|
|
3,9
|
Tự do
|
80
|
Hồ Thùng Đấu
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,22
|
|
|
|
|
7
|
195
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
81
|
Hồ Ao Rang
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,24
|
|
|
|
|
5
|
420
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
82
|
Hồ ao Be
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
4
|
480
|
|
|
không áp
|
|
2,9
|
Tự do
|
83
|
Hồ ao Lay
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,5
|
|
|
|
|
6
|
630
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
84
|
Hồ Lọ
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
6
|
156
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
85
|
Hồ Nà cái
|
xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
6
|
365
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
86
|
Hồ khun
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
|
0,23
|
|
|
|
|
5
|
450
|
|
|
không áp
|
|
3,9
|
Tự do
|
87
|
Hồ Ao Khưởn
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
7
|
412
|
|
|
không áp
|
|
3,8
|
Tự do
|
88
|
Hồ Khe Áng
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
5
|
320
|
|
|
không áp
|
|
3,8
|
Tự do
|
89
|
Hồ Gốc Ruối
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
4
|
325
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
90
|
Hồ Đồng
Ngang
|
xã Yên Định, huyện Sơn Động
|
|
0,21
|
|
|
|
|
6
|
350
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
91
|
Hồ Khuân Tưa
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,22
|
|
|
|
|
6
|
256
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
92
|
Hồ Nà Dùng
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
5
|
162
|
|
|
không áp
|
|
3,2
|
Tự do
|
93
|
Hồ Nà Làng
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
7
|
520
|
|
|
không áp
|
|
3,1
|
Tự do
|
94
|
Hồ Khuân
Hoàng
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
5
|
195
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
95
|
Hồ Cầu Đống
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
362
|
|
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
96
|
Hồ Cầu
Tiếc
|
xã Quế Sơn, huyện Sơn Động
|
|
0,23
|
|
|
|
|
6
|
254
|
|
|
không áp
|
|
2
|
Tự do
|
97
|
Hồ Ao Ngái.
|
xã An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
6
|
150
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
98
|
Hồ Ao Beo
|
xã An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
6
|
360
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
99
|
Hồ Nà
Tậu
|
xã An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,05
|
|
|
|
|
5
|
360
|
|
|
không áp
|
|
3,9
|
Tự do
|
100
|
Hồ Câm
Cang
|
xã An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,3
|
|
|
|
|
6
|
362
|
|
|
không áp
|
|
3,2
|
Tự do
|
101
|
Hồ thôn Lừa
|
xã An Châu, huyện Sơn Động
|
|
0,06
|
|
|
|
|
5
|
156
|
|
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
102
|
Rộc Quan
|
xã Phúc Thắng, huyện Sơn Động
|
|
0,09
|
|
|
|
|
5
|
420
|
|
|
không áp
|
|
3,6
|
Tự do
|
103
|
Hồ Vật Phú
|
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5,5
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
104
|
Hồ Thanh
Văn 2
|
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3,5
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
105
|
Hồ Phật
Trì
|
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
4
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
106
|
Hồ Khuôn
Lương
|
xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5
|
32,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
107
|
Hồ Hiệp
Tân
|
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5
|
39,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
108
|
Hồ Kép 2A
|
xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
6,5
|
65,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
109
|
Hồ Tư Hai
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
3
|
36,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
110
|
Hồ 40
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9
|
108
|
|
0,4
|
không áp
|
|
9,0
|
Tự do
|
111
|
Hồ 41
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,25
|
|
|
|
|
5,5
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
112
|
Hồ Bắc 2
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,5
|
89,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
113
|
Hồ Khanh
Thum
|
xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
43,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
114
|
Hô thôn Ổi
|
xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
4,5
|
38,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
8,0
|
Tự do
|
115
|
Hồ làng
Nghĩa
|
xã Nghĩa Hồ, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
34,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
116
|
Hồ Dọc Song
|
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7,5
|
105
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
117
|
Hồ Mỏ Quạ
|
xấ Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7,5
|
85,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
118
|
Hồ Dọc
Đình
|
xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
5
|
40,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
119
|
Hồ Cầu
Lậu
|
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5,8
|
55,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
120
|
Hồ Duông
|
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
6
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
121
|
Hồ Cáp
|
xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5
|
70,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
122
|
Hồ Suối Nứa
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
8
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
123
|
Hồ Ba Chân
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
4
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
124
|
Hồ Ao Keo
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,8
|
82,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
125
|
Hồ Cửa Rừng
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
126
|
Hồ Đèo Trượt
|
xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3
|
26,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
127
|
Hồ Chão Mới
|
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5,3
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
8,0
|
Tự do
|
128
|
Hồ Vành Dây
|
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
5
|
30,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
129
|
Hồ Hạ Long
|
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
4
|
26,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
130
|
Hồ Núi Lều
|
xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
5
|
50,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
131
|
Hồ Tân Tiến
|
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
3
|
30,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
132
|
Hồ Khanh
Thông
|
xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
4
|
38,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
133
|
Hồ Ao Đá
|
xã Trù Hưu, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
3,2
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
134
|
Hồ Khuân Nà
|
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
8,5
|
92,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
135
|
Hồ Kim Thạch
|
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2,8
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
136
|
Hồ Quế
|
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
137
|
Hồ Khuân Dẽo
|
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4
|
65,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
138
|
Hồ Trại Giữa
|
xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,5
|
85,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
139
|
Hồ làng Xang
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
140
|
Hồ Dọc Ba
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9
|
105
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
141
|
Hồ Thung
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
8,6
|
90,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
9,0
|
Tự do
|
142
|
Hồ Khe Kìm
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
143
|
Hồ Đồng Bụt
|
xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
5
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
144
|
Hồ Khả
Lã
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7
|
85,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
145
|
Hồ Cửa Rừng
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
8,5
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
8,0
|
Tự do
|
146
|
Hồ Đồng Láy
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,5
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
147
|
Hồ Cà Phê
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
30,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
148
|
Hồ Lại Tân
|
xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,5
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
149
|
Hồ Làng La
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
150
|
Hồ Rừng
Khuân
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
85,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
151
|
Hồ Ao Chiêng
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
152
|
Hồ Đồng
Dòng
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
153
|
Hồ Trúc Bạch
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
5
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
154
|
Hồ Bé Ngẫn
|
xã Biển Động, huyện Lục Ngạn
|
|
0,16
|
|
|
|
|
3,5
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
155
|
Hồ Cầu Đá
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
9,0
|
Tự do
|
156
|
Hồ Hang Lọng
1
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
22,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
157
|
Hồ Kim 2
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2,5
|
32,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
158
|
Hồ Nghè thần
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2,5
|
22,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
159
|
Hồ Cầu Súm
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3
|
26,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
160
|
Hồ Khanh
|
xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3
|
32,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
161
|
Hồ Giếng Dù
|
xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
4,5
|
70,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
162
|
Hồ Con Cua
|
xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3
|
50,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
163
|
Hồ Cóc
|
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,16
|
|
|
|
|
3
|
26,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
UBND huyện Lục Ngạn
|
164
|
Hồ Bóm
|
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2,8
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
165
|
Hồ Đồng
Tương
|
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,5
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
166
|
Hồ Cá 2
|
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,15
|
|
|
|
|
3,8
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
167
|
Ao Ma
|
xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
28,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
168
|
Hồ Ía
|
xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3,5
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
169
|
Hồ Dạn
|
xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
170
|
Hồ Cấm
|
xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
24,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
8,0
|
Tự do
|
171
|
Hồ Ao Hoa
|
xã Tân Mộc-huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3,5
|
75,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
172
|
Hồ làng
Giữa 1
|
xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
3
|
17,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
173
|
Hồ làng
Giữa 2
|
xã Sa Lý-huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
32,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
174
|
Hồ Mác Giang
|
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,5
|
20,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
175
|
Hồ Phú Hà
|
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
2,5
|
28,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
176
|
Hồ Thuận
B
|
xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
23,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
177
|
Hồ Trại Mới
|
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
5,6
|
75,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
178
|
Hồ Gai Trên
|
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
4
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
179
|
Hồ Gai Dưới
|
xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
7
|
85,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
180
|
Hồ Biềng
|
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
7
|
45,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
181
|
Hồ Cầu Meo
|
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3
|
35,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
182
|
Hồ Rừng Già
|
xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2,5
|
25,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,0
|
Tự do
|
183
|
Hồ Khuôn
Chung
|
xã Phong Vân-huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
8
|
75,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6,0
|
Tự do
|
184
|
Hồ Khuân
Riềng
|
xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,30
|
|
|
|
|
8
|
90,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
7,0
|
Tự do
|
185
|
Hồ Khuân Thước
|
xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn
|
|
0,20
|
|
|
|
|
3,5
|
36,0
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,0
|
Tự do
|
186
|
Hồ Đèo Váng
|
xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9
|
25,0
|
|
0,6
|
không áp
|
|
5,0
|
Tự do
|
187
|
Hồ Na Hem
|
xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn
|
|
0,40
|
|
|
|
|
9
|
58,0
|
|
0,8
|
không áp
|
|
12,0
|
Tự do
|
188
|
Hồ Liên
Khuyên
|
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
1,05
|
0,15
|
|
|
|
|
3,5
|
130
|
|
0,5
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
UBND huyện Lục Nam
|
189
|
Hồ Chùa Nghè
|
xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam
|
0,8
|
0,15
|
|
|
|
|
3,5
|
300
|
|
0,6
|
không áp
|
|
Không
|
|
190
|
Hồ Hố Trúc
|
xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
0,85
|
0,23
|
|
|
|
|
4
|
100
|
|
0,6
|
không áp
|
|
Không
|
|
191
|
Hồ Mỏ Quạ
|
xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam
|
1,5
|
0,4
|
|
|
|
|
8
|
120
|
|
0,8
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
192
|
Hồ Hồ Nước
|
xã Đan Hội, huyện Lục Nam
|
1,2
|
0,35
|
|
|
|
|
8,5
|
140
|
|
0,6
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
193
|
Hồ Ao bèo
|
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,6
|
0,22
|
|
|
|
|
5,2
|
300
|
|
0,5
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
194
|
Hồ Bãi Dạn
|
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,9
|
0,15
|
|
|
|
|
4,5
|
15
|
|
0
|
không áp
|
|
Không
|
|
195
|
Hồ Thọ Sơn
|
xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
1
|
0,21
|
|
|
|
|
4,8
|
150
|
|
0,4
|
không áp
|
|
10,0
|
Tự do
|
196
|
Hồ Chồi
|
xã Lục Sơn, huyện Lục Nam
|
0,3
|
0,11
|
|
|
|
|
3,5
|
130
|
|
0,4
|
không áp
|
|
7
|
Tự do
|
197
|
Hồ Cây Trám
1
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,7
|
0,16
|
|
|
|
|
4,2
|
50
|
|
0,4
|
không áp
|
|
Không
|
|
UBND huyện Lục Nam
|
198
|
Hồ Cây Trám
2
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,9
|
0,15
|
|
|
|
|
3,5
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
199
|
Hồ Khe Xuốm
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,8
|
0,18
|
|
|
|
|
3
|
70
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
200
|
Hồ Nghè
Ngón
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
1,1
|
0,2
|
|
|
|
|
5
|
150
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
201
|
Hồ Đồng Láng
|
xã Trường Sơn, huyện Lục Nam
|
0,8
|
0,22
|
|
|
|
|
3,2
|
75
|
|
0,4
|
không áp
|
|
Không
|
|
202
|
Hồ Lõng Viện
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,95
|
0,18
|
|
|
|
|
3,5
|
120
|
|
0,5
|
không áp
|
|
6
|
Tự do
|
203
|
Hồ Khe Hưu
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
1
|
0,15
|
|
|
|
|
3,8
|
80
|
|
0,5
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
204
|
Hồ Cầy Dầy
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,95
|
0,28
|
|
|
|
|
3,5
|
120
|
|
0,5
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
205
|
Hồ Khoanh ỏi
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,85
|
0,14
|
|
|
|
|
3,2
|
55
|
|
0,5
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
206
|
Hồ Búi Mai
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
0,7
|
0,16
|
|
|
|
|
3
|
70
|
|
0,4
|
không áp
|
|
Không
|
|
207
|
Hồ Hoa
Lai
|
xã Vô Tranh, huyện Lục Nam
|
1,1
|
0,3
|
|
|
|
|
4,2
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
208
|
Hồ Ao Bèo
|
xã Bình Sơn, huyện Lục Nam
|
0,6
|
0,12
|
|
|
|
|
3,6
|
300
|
|
0,5
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
209
|
Hồ Chiêm
|
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
1,35
|
0,25
|
|
|
|
|
4,2
|
70
|
|
0,5
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
210
|
Hồ Quất Sơn
|
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
1,15
|
0,15
|
|
|
|
|
4
|
180
|
|
0,5
|
không áp
|
|
6
|
Tự do
|
211
|
Hồ Đồng Cống
|
xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam
|
1,3
|
0,13
|
|
|
|
|
3,2
|
80
|
|
0,5
|
không áp
|
|
Không
|
|
212
|
Hồ Ngạc
|
xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam
|
1,15
|
0,2
|
|
|
|
|
4,5
|
55
|
|
0,4
|
không áp
|
|
Không
|
|
213
|
Hồ Am
Sang 1
|
xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
1,25
|
0,35
|
|
|
|
|
8
|
180
|
|
0,6
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
214
|
Hồ Am
Sang 2
|
xã Đông Hưng, huyện Lục Nam
|
1,1
|
0,4
|
|
|
|
|
9
|
200
|
|
0,6
|
không áp
|
|
6
|
Tự do
|
215
|
Hồ non Thuyền
|
xã Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
0,011
|
0,0924
|
|
|
|
|
9
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
6
|
Tự do
|
UBND huyện Tân Yên
|
216
|
Hồ Giếng
Lẽ
|
xã Cao Thượng, huyện Tân Yên
|
0,007
|
0,072
|
|
|
|
|
8
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,5
|
Tự do
|
217
|
Hồ Búi Dứa
|
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,032
|
0,056
|
|
|
|
|
6,5
|
250
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
218
|
Hồ Bờ Cặp
|
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,012
|
0,087
|
|
|
|
|
8
|
105
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4
|
Tự do
|
219
|
Hồ Đồng
Sắn 1
|
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,047
|
0,090
|
|
|
|
|
5,5
|
150
|
|
0,4
|
không áp
|
|
5
|
Tự do
|
220
|
Hồ Na
Đủ 2
|
xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên
|
0,015
|
0,050
|
|
|
|
|
3,5
|
40
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
221
|
Hồ Ao Lẩm
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,009
|
0,090
|
|
|
|
|
2,1
|
250
|
|
0,4
|
không áp
|
|
4,5
|
Tự do
|
222
|
Hồ Ngõ Đá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,005
|
0,060
|
|
|
|
|
1,2
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
223
|
Hồ Cầu
Hoài
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,002
|
0,070
|
|
|
|
|
2,1
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
224
|
Hồ trạm xá
|
Xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
0,005
|
0,053
|
|
|
|
|
2,5
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
2,5
|
Tự do
|
225
|
Hồ Nước
Trắng
|
Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên
|
0,12
|
0,300
|
|
|
|
|
4
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
226
|
Hồ con Đá
Ong
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
0,12
|
0,060
|
|
|
|
|
5
|
120
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3,5
|
Tự do
|
227
|
Hồ Làng Gián
|
Xã Lan Giới, huyện Tân Yên
|
0,015
|
0,050
|
|
|
|
|
3,6
|
75
|
|
0,4
|
không áp
|
|
3
|
Tự do
|
228
|
Hồ Bờ Tân
|
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
|
0,375
|
7
|
13,5
|
|
15
|
8
|
25,12
|
1
|
0,8
|
không áp
|
13,5
|
8
|
Tự do
|
|
229
|
Hồ Đồng Cốc
|
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
|
0,075
|
7
|
13,5
|
|
15
|
4
|
100
|
|
0,4
|
không áp
|
13,5
|
8
|
Tự do
|
|
230
|
Hồ Khe Õng
|
xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng
|
|
0,085
|
7
|
10,5
|
|
12
|
4,5
|
70
|
|
0,4
|
không áp
|
10,5
|
5
|
Tự do
|
UBND huyện Yên Dũng
|
231
|
Hồ Hang Dầu
|
xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng
|
|
0,073
|
4,5
|
10
|
|
11,5
|
4,5
|
92,8
|
|
0,4
|
không áp
|
10
|
4
|
Tự do
|
232
|
Hồ Đùng Đùng
|
xã Nham Sơn, huyện Yên Dũng
|
|
0,0575
|
5,2
|
11
|
|
12
|
4,82
|
62
|
|
0,4
|
không áp
|
11
|
4
|
Tự do
|
233
|
Hồ Quỳnh
|
xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng
|
|
0,16
|
2,6
|
6,5
|
|
8,2
|
4,2
|
800
|
1
|
0,4
|
không áp
|
6,5
|
4
|
Tự do
|
|
Cộng tổng
|
273 Đập, hồ chứa
|
Trong đó:
|
- Đập, hồ chứa
nước lớn: 23 hồ;
- Đập, hồ chứa nước vừa: 17 hồ;
- Đập, hồ chứa nước nhỏ: 233 hồ
|
Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 159/QĐ-UBND ngày 03/03/2020 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang
2.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|