|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
157/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 157/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(THUỘC
DỰ ÁN ĐIỂM ĐIỀU TRA, KIỂM KÊ RỪNG TẠI HAI TỈNH BẮC KẠN VÀ HÀ TĨNH)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 16/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-TTg ngày
22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án điểm điều tra, kiểm
kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh;
Căn cứ Quyết định số 2252/QĐ-BNN-TCLN
ngày 28/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt
dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Kạn và Hà Tĩnh,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 86/TTr-TCLN-KL ngày 20/1/2014 (Kèm theo văn bản
số 1494/UBND-NLN, ngày 6/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về báo cáo kết
quả thực hiện dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng; Tờ trình số 447/TTr-ĐTQHR-KH
ngày 31/12/2013 của Viện Điều tra quy hoạch rừng đề nghị Phê
duyệt kết quả thực hiện dự án Điểm điều tra, kiểm kê rừng tại Bắc Kạn),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả dự án Điểm điều tra kiểm kê rừng tại Bắc
Kạn, bao gồm các nội dung sau:
1. Số liệu diện tích các
trạng thái rừng và đất lâm nghiệp, trữ lượng các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
a) Diện tích các trạng thái rừng thuộc
quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 334.037
ha, trong đó rừng tự nhiên: 289.039 ha; rừng trồng: 44.998 ha, chia ra:
- Diện tích rừng đặc dụng: 22.817 ha;
- Diện tích rừng phòng hộ: 81.593 ha;
- Diện tích rừng sản xuất: 229.628 ha;
b) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm
nghiệp: 8.795 ha
c) Trữ lượng các trạng thái rừng, bao
gồm:
- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 27.519.795 m3,
trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 24.732.980 m3
+ Rừng trồng: 2.786.815
m3
- Rừng tre nứa: khoảng 461.531.000 cây
d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch
cho lâm nghiệp: 89.555 ha (bao gồm 422 ha diện tích rừng trồng chưa thành rừng
ngoài quy hoạch cho lâm nghiệp).
đ) Độ che phủ rừng toàn tỉnh đạt
70,6%.
(Chi tiết diện tích, trữ lượng các
trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp phụ lục kèm theo).
2. Bản đồ thành quả kiểm
kê rừng tỉnh Bắc Kạn, bao gồm:
- Bản đồ kiểm kê rừng tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số
lượng: 01 bản đồ
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, thị xã, thành phố
tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 08 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng xã, tỷ lệ 1/10.000, số
lượng 122 bản đồ xã
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ 1/50.000, số
lượng 34 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê
rừng:
toàn bộ số liệu, bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm
kê rừng, chi tiết đến lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
- Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn
bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của
tỉnh Bắc Kạn; lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai
thác, tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của
các địa phương.
- Vụ Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục
Lâm nghiệp, Viện Điều tra quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện
thanh quyết toán dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn: chỉ đạo sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập
nhật diễn biến rừng hàng năm ở địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện
Điều tra quy hoạch rừng, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng
Cao Đức Phát (để b/c);
- Lưu: VT,
TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
BIỂU
1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH
BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày
25 /01/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại
rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài
đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ
cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi
trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
TỔNG
|
|
432.387
|
25.136
|
9.034
|
16.102
|
-
|
-
|
94.359
|
94.359
|
-
|
-
|
-
|
303.675
|
9.216
|
I. RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
342.832
|
22.817
|
7.593
|
15.224
|
-
|
-
|
81.593
|
81.593
|
-
|
-
|
-
|
229.628
|
8.795
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
294.171
|
22.098
|
7.521
|
14.578
|
-
|
-
|
79.179
|
79.179
|
-
|
-
|
-
|
187.762
|
5.132
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
294.171
|
22.098
|
7.521
|
14.578
|
-
|
-
|
79.179
|
79.179
|
-
|
-
|
-
|
187.762
|
5.132
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
48.661
|
719
|
73
|
646
|
-
|
-
|
2.414
|
2.414
|
-
|
-
|
-
|
41.866
|
3.663
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
44.408
|
719
|
73
|
646
|
-
|
-
|
2.167
|
2.167
|
-
|
-
|
-
|
38.339
|
3.183
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
-
|
-
|
-
|
430
|
3
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
k.thác
|
1123
|
3.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
239
|
239
|
-
|
-
|
-
|
3.096
|
477
|
II. RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
342.832
|
22.817
|
7.593
|
15.224
|
-
|
-
|
81.593
|
81.593
|
-
|
-
|
-
|
229.628
|
8.795
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
290.214
|
2.795
|
552
|
2.243
|
-
|
-
|
64.505
|
64.505
|
-
|
-
|
-
|
214.742
|
8.172
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
52.619
|
20.023
|
7.042
|
12.981
|
-
|
-
|
17.087
|
17.087
|
-
|
-
|
-
|
14.886
|
623
|
3. Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
342.832
|
22.817
|
7.593
|
15.224
|
-
|
-
|
81.593
|
81.593
|
-
|
-
|
-
|
229.628
|
8.795
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
244.719
|
22.446
|
7.494
|
14.952
|
-
|
-
|
57.144
|
57.144
|
-
|
-
|
-
|
158.477
|
6.651
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
241.550
|
22.446
|
7.494
|
14.952
|
-
|
-
|
56.987
|
56.987
|
-
|
-
|
-
|
155.708
|
6.408
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
153
|
153
|
-
|
-
|
-
|
2.711
|
231
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
4
|
-
|
-
|
-
|
58
|
13
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
5.001
|
44
|
31
|
13
|
-
|
-
|
496
|
496
|
-
|
-
|
-
|
4.031
|
430
|
- Nứa
|
1321
|
656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
16
|
-
|
-
|
-
|
630
|
10
|
- Vầu
|
1322
|
1.734
|
9
|
-
|
9
|
-
|
-
|
141
|
141
|
-
|
-
|
-
|
1.535
|
50
|
- Tre/luồng
|
1323
|
775
|
2
|
2
|
-
|
-
|
-
|
54
|
54
|
-
|
-
|
-
|
624
|
95
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1.835
|
33
|
29
|
4
|
-
|
-
|
285
|
285
|
-
|
-
|
-
|
1.242
|
275
|
3. Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
92.393
|
327
|
68
|
259
|
-
|
-
|
23.946
|
23.946
|
-
|
-
|
-
|
66.422
|
1.698
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
70.420
|
273
|
68
|
205
|
-
|
-
|
16.680
|
16.680
|
-
|
-
|
-
|
52.245
|
1.222
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
21.973
|
53
|
-
|
53
|
-
|
-
|
7.266
|
7.266
|
-
|
-
|
-
|
14.178
|
476
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
719
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
698
|
15
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
337.112
|
22.773
|
7.562
|
15.211
|
-
|
-
|
81.090
|
81.090
|
-
|
-
|
-
|
224.900
|
8.350
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
11.011
|
9.254
|
3.580
|
5.674
|
-
|
-
|
1.052
|
1.052
|
-
|
-
|
-
|
678
|
26
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
27.738
|
6.183
|
1.452
|
4.731
|
-
|
-
|
9.806
|
9.806
|
-
|
-
|
-
|
11.419
|
331
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
212.331
|
5.460
|
1.203
|
4.257
|
-
|
-
|
53.945
|
53.945
|
-
|
-
|
-
|
148.316
|
4.611
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
57.063
|
1.675
|
1.286
|
389
|
-
|
-
|
12.712
|
12.712
|
-
|
-
|
-
|
40.928
|
1.748
|
5. Rừng chưa có trữ
lượng
|
1450
|
28.969
|
201
|
41
|
159
|
-
|
-
|
3.575
|
3.575
|
-
|
-
|
-
|
23.559
|
1.634
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH
CHO LN
|
2000
|
89.555
|
2.319
|
1.441
|
878
|
-
|
-
|
12.767
|
12.767
|
-
|
-
|
-
|
74.047
|
422
|
1. Đất có rừng trồng chưa
thành rừng
|
2010
|
24.596
|
11
|
6
|
5
|
-
|
-
|
749
|
749
|
-
|
-
|
-
|
23.414
|
422
|
2. Đất trống có cây
gỗ tái sinh
|
2020
|
14.080
|
596
|
410
|
187
|
-
|
-
|
3.046
|
3.046
|
-
|
-
|
-
|
10.437
|
-
|
3. Đất trống không
có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
18.159
|
459
|
81
|
378
|
-
|
-
|
3.641
|
3.641
|
-
|
-
|
-
|
14.058
|
-
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
1.528
|
267
|
193
|
74
|
-
|
-
|
416
|
416
|
-
|
-
|
-
|
846
|
-
|
5. Đất có cây nông
nghiệp
|
2050
|
28.509
|
889
|
703
|
186
|
-
|
-
|
4.522
|
4.522
|
-
|
-
|
-
|
23.098
|
-
|
6. Đất khác trong
lâm nghiệp
|
2060
|
2.683
|
97
|
49
|
48
|
-
|
-
|
392
|
392
|
-
|
-
|
-
|
2.194
|
-
|
BIỂU
1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày
25 /01/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Gỗ: m3; tre nứa:
1000 cây
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài
đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Cộng
|
Vườn quốc
gia
|
Khu b.tồn
thiên nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ
cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi
trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I. RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
1.555.453
|
2.902.640
|
-
|
-
|
6.693.250
|
6.693.250
|
-
|
-
|
-
|
15.852.009
|
516.443
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
24.732.980
|
4.429.406
|
1.555.453
|
2.873.954
|
-
|
-
|
6.567.722
|
6.567.722
|
-
|
-
|
-
|
13.391.254
|
344.597
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
24.732.980
|
4.429.406
|
1.555.453
|
2.873.954
|
-
|
-
|
6.567.722
|
6.567.722
|
-
|
-
|
-
|
13.391.254
|
344.597
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
2.786.815
|
28.687
|
-
|
28.687
|
-
|
-
|
125.528
|
125.528
|
-
|
-
|
-
|
2.460.755
|
171.846
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
m3
|
2.566.736
|
28.687
|
-
|
28.687
|
-
|
-
|
115.327
|
115.327
|
-
|
-
|
-
|
2.269.639
|
153.083
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
m3
|
26.704
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
140
|
140
|
-
|
-
|
-
|
26.314
|
250
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
k.thác
|
1123
|
m3
|
193.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.060
|
10.060
|
-
|
-
|
-
|
164.803
|
18.512
|
II. RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
1.555.453
|
2.902.640
|
-
|
-
|
6.693.250
|
6.693.250
|
-
|
-
|
-
|
15.852.009
|
516.443
|
1. Rừng trên núi
đất
|
1210
|
m3
|
20.638.974
|
184.091
|
49.364
|
134.727
|
-
|
-
|
5.230.457
|
5.230.457
|
-
|
-
|
-
|
14.755.987
|
468.439
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
6.880.821
|
4.274.002
|
1.506.089
|
2.767.914
|
-
|
-
|
1.462.793
|
1.462.793
|
-
|
-
|
-
|
1.096.022
|
48.004
|
3. Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ
|
1301
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
1.555.453
|
2.902.640
|
-
|
-
|
6.693.250
|
6.693.250
|
-
|
-
|
-
|
15.852.009
|
516.443
|
- Tre nứa
|
1302
|
1000 cây
|
461.531
|
1.357
|
593
|
764
|
-
|
-
|
121.223
|
121.223
|
-
|
-
|
-
|
328.399
|
10.552
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
21.706.288
|
4.440.800
|
1.551.000
|
2.889.801
|
-
|
-
|
5.194.615
|
5.194.615
|
-
|
-
|
-
|
11.662.165
|
408.708
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
m3
|
21.345.598
|
4.440.800
|
1.551.000
|
2.889.801
|
-
|
-
|
5.175.355
|
5.175.355
|
-
|
-
|
-
|
11.347.114
|
382.329
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
357.015
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.997
|
18.997
|
-
|
-
|
-
|
312.001
|
26.017
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
m3
|
3.675
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
263
|
263
|
-
|
-
|
-
|
3.050
|
362
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
27.447
|
354
|
293
|
60
|
-
|
-
|
2.116
|
2.116
|
-
|
-
|
-
|
22.087
|
2.890
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
6.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
99
|
-
|
-
|
-
|
5.871
|
69
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
9.828
|
48
|
-
|
48
|
-
|
-
|
802
|
802
|
-
|
-
|
-
|
8.677
|
302
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
2.783
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
169
|
169
|
-
|
-
|
-
|
2.254
|
354
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
8.798
|
300
|
287
|
13
|
-
|
-
|
1.046
|
1.046
|
-
|
-
|
-
|
5.285
|
2.166
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và
tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
5.813.506
|
17.293
|
4.453
|
12.840
|
-
|
-
|
1.498.635
|
1.498.635
|
-
|
-
|
-
|
4.189.844
|
107.735
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
434.084
|
1.003
|
300
|
703
|
-
|
-
|
119.107
|
119.107
|
-
|
-
|
-
|
306.313
|
7.662
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
1.555.453
|
2.902.640
|
-
|
-
|
6.693.250
|
6.693.250
|
-
|
-
|
-
|
15.852.009
|
516.443
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
3.593.061
|
3.081.547
|
1.192.098
|
1.889.449
|
-
|
-
|
312.778
|
312.778
|
-
|
-
|
-
|
191.945
|
6.791
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
4.204.936
|
947.372
|
222.720
|
724.652
|
-
|
-
|
1.525.386
|
1.525.386
|
-
|
-
|
-
|
1.683.876
|
48.302
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
16.558.000
|
352.795
|
84.202
|
268.593
|
-
|
-
|
4.246.272
|
4.246.272
|
-
|
-
|
-
|
11.585.256
|
373.678
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
2.991.062
|
74.614
|
56.433
|
18.181
|
-
|
-
|
574.295
|
574.295
|
-
|
-
|
-
|
2.263.216
|
78.937
|
5. Rừng chưa có trữ
lượng
|
1450
|
m3
|
172.737
|
1.765
|
-
|
1.765
|
-
|
-
|
34.519
|
34.519
|
-
|
-
|
-
|
127.717
|
8.736
|
BIỂU
2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh
nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn N.ngoài
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ
trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
1100
|
432.387,3
|
25.136,3
|
-
|
18.787,8
|
5.711,0
|
-
|
236.284,8
|
1.371,8
|
2.456,5
|
377,4
|
142.261,7
|
I. RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
342.832,4
|
22.817,2
|
-
|
15.353,3
|
3.608,2
|
-
|
190.718,2
|
1.098,7
|
2.332,2
|
345,7
|
106.559,1
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
294.171,0
|
22.098,4
|
-
|
11.673,6
|
3.495,3
|
-
|
155.713,0
|
1.046,4
|
1.993,3
|
343,1
|
97.807,9
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
294.171,0
|
22.098,4
|
-
|
11.673,6
|
3.495,3
|
-
|
155.713,0
|
1.046,4
|
1.993,3
|
343,1
|
97.807,9
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
48.661,5
|
718,8
|
-
|
3.679,7
|
113,0
|
-
|
35.005,1
|
52,3
|
338,8
|
2,6
|
8.751,2
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
44.408,4
|
718.8
|
-
|
3.481,6
|
95,7
|
-
|
32.228,7
|
45,7
|
334,8
|
2,6
|
7.500,5
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
440,4
|
-
|
-
|
164,7
|
-
|
-
|
183,2
|
-
|
1,5
|
-
|
90,9
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
k.thác
|
1123
|
3.812,7
|
-
|
-
|
33,3
|
17,3
|
-
|
2.593,2
|
6,6
|
2,5
|
-
|
1.159,7
|
II. RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẶP
ĐỊA
|
1200
|
342.832,4
|
22.817,2
|
-
|
15.353,3
|
3.608,2
|
-
|
190.718,2
|
1.098,7
|
2.332,2
|
345,7
|
106.559,1
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
290.213,6
|
2.794,6
|
-
|
14.902,8
|
2.984,0
|
-
|
180.643,7
|
965,0
|
2.148,6
|
339,4
|
85.435,8
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
52.618,8
|
20.022,6
|
-
|
450,5
|
624,3
|
-
|
10.074,5
|
133,8
|
183,5
|
6,3
|
21.123,3
|
3. Rừng trên đất
ngập nước
|
1230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
342.832,4
|
22.817,2
|
-
|
15.353,3
|
3.608,2
|
-
|
190.718,2
|
1.098,7
|
2.332,2
|
345,7
|
106.559,1
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
244.719,3
|
22.446,4
|
-
|
8.898,5
|
2.585,6
|
-
|
127.843,3
|
925,2
|
1.511,3
|
341,4
|
80.167,6
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
241.549,6
|
22.446,4
|
-
|
8.357,6
|
2.585,6
|
-
|
125.859,4
|
925,2
|
1.373,7
|
341,4
|
79.660,4
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
3.095,5
|
-
|
-
|
537,2
|
-
|
-
|
1.925,1
|
-
|
137,6
|
-
|
495,7
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
74,2
|
-
|
-
|
3,8
|
-
|
-
|
58,9
|
-
|
-
|
-
|
11,5
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
5.001,0
|
44,1
|
-
|
137,6
|
38,6
|
-
|
3.389,0
|
5,3
|
0,1
|
-
|
1.386,2
|
- Nứa
|
1321
|
656,0
|
-
|
-
|
22,7
|
7,7
|
-
|
461,3
|
-
|
-
|
-
|
164,3
|
- Vầu
|
1322
|
1.734,4
|
8,9
|
-
|
3,6
|
8,1
|
-
|
1.419,3
|
-
|
0,1
|
-
|
294,4
|
- Tre/luồng
|
1323
|
775,4
|
2,0
|
-
|
106,7
|
2,2
|
-
|
413,6
|
-
|
-
|
-
|
250,9
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1.835,2
|
33,2
|
-
|
4,6
|
20,7
|
-
|
1.094,9
|
5,3
|
-
|
-
|
676,7
|
3. Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
92.393,1
|
326,7
|
-
|
6.317,1
|
984,0
|
-
|
58.854,6
|
168,3
|
820,7
|
2,9
|
24.918,9
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
70.419,7
|
273,2
|
-
|
3.485,7
|
977,7
|
-
|
44.079,4
|
144,0
|
635,8
|
2,9
|
20.821,0
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
21.973,4
|
53,5
|
-
|
2.831,4
|
6,3
|
-
|
14.775,2
|
24,3
|
185,0
|
-
|
4.097,9
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
719,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
631,2
|
-
|
-
|
1,4
|
86,4
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
337.112,4
|
22.773,0
|
-
|
15.215,6
|
3.569,6
|
-
|
186.697,9
|
1.093,5
|
2.332,0
|
344,3
|
105.086,5
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
11.010,9
|
9.253,9
|
-
|
80,7
|
13,4
|
-
|
948,8
|
-
|
20,8
|
-
|
693,3
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
27.738,1
|
6.182,8
|
-
|
2.027,0
|
225,7
|
-
|
8.571,5
|
35,7
|
49,5
|
-
|
10.645,9
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
212.331,2
|
5.460,2
|
-
|
8.187,9
|
3.084,2
|
-
|
122.636,8
|
594,9
|
1.693,4
|
291,7
|
70.382,1
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
57.063,2
|
1.675,4
|
-
|
3.571,5
|
228,9
|
-
|
34.666,1
|
379,5
|
262,3
|
0,6
|
16.279,0
|
5. Rừng chưa có trữ
lượng
|
1450
|
28.969,0
|
200,8
|
-
|
1.348,6
|
17,4
|
-
|
19.874,8
|
83,4
|
305,9
|
52,0
|
7.086,1
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ
RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
89.554,8
|
2.319,1
|
-
|
3.434,5
|
2.102,7
|
-
|
45.566,6
|
273,0
|
124,4
|
31,8
|
35.702,7
|
1. Đất có rừng
trồng chưa thành rừng
|
2010
|
24.596,5
|
11,2
|
-
|
1.478,1
|
153,4
|
-
|
18.822,8
|
7,6
|
38,6
|
1,4
|
4.083,4
|
2. Đất trống có cây
gỗ tái sinh
|
2020
|
14.079,8
|
596,4
|
-
|
440,6
|
423,5
|
-
|
6.478,9
|
70,2
|
35,2
|
15,5
|
6.019,5
|
3. Đất trống không
có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
18.158,5
|
459,3
|
-
|
704,7
|
348,5
|
-
|
8.719,5
|
84,2
|
25,1
|
10,8
|
7.806,4
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
1.528,2
|
266,6
|
-
|
31,0
|
11,1
|
-
|
373,2
|
1.7
|
-
|
-
|
844,6
|
5. Đất có cây
nông nghiệp
|
2050
|
28.508,8
|
888,9
|
-
|
716,6
|
1.107,6
|
-
|
10.246,4
|
107,7
|
18,3
|
4,0
|
15.419,4
|
6. Đất khác trong
LN
|
2060
|
2.683,0
|
96,8
|
-
|
63,6
|
58,5
|
-
|
925,9
|
1,6
|
7,2
|
-
|
1.529,5
|
BIỂU
2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn NN
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1. RỪNG PHÂN THEO
NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
-
|
1.130.062
|
299.368
|
-
|
13.105.354
|
86.269
|
162.367
|
27.549
|
8.250.735
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
24.732.980
|
4.429.406
|
-
|
854.249
|
292.778
|
-
|
11.123.034
|
82.649
|
131.438
|
27.330
|
7.792.096
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
24.732.980
|
4.429.406
|
-
|
854.249
|
292.778
|
-
|
11.123.034
|
82.649
|
131.438
|
27.330
|
7.792.096
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
2.786.815
|
28.687
|
-
|
275.813
|
6.590
|
-
|
1.982.319
|
3.619
|
30.929
|
219
|
458.639
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
m3
|
2.566.736
|
28.687
|
-
|
264.835
|
6.037
|
-
|
1.838.207
|
3.114
|
30.708
|
219
|
394.930
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng
trồng đã có
|
1122
|
m3
|
26.704
|
-
|
-
|
9.719
|
-
|
-
|
8.816
|
-
|
140
|
-
|
8.029
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã
k.thác
|
1123
|
m3
|
193.375
|
-
|
-
|
1.259
|
554
|
-
|
135.296
|
506
|
81
|
-
|
55.680
|
II. RỪNG PHÂN THEO
ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
-
|
1.130.062
|
299.368
|
-
|
13.105.354
|
86.269
|
162.367
|
27.549
|
8.250.735
|
1. Rừng trên núi
đất
|
1210
|
m3
|
20.638.974
|
184.091
|
-
|
1.085.583
|
256.067
|
-
|
12.417.885
|
77.978
|
152.204
|
27.147
|
6.438.020
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
6.880.821
|
4.274.002
|
-
|
44.479
|
43.301
|
-
|
687.469
|
8.291
|
10.162
|
403
|
1.812.715
|
3. Rừng trên đất ngập
nước
|
1230
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1301
|
m3
|
27.519.795
|
4.458.093
|
-
|
1.130.062
|
299.368
|
-
|
13.105.354
|
86.269
|
162.367
|
27.549
|
8.250.735
|
- Tre nứa
|
1302
|
1000 cây
|
461.531
|
1.357
|
-
|
34.013
|
5.055
|
-
|
296.278
|
811
|
4.254
|
14
|
119.750
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
21.706.288
|
4.440.800
|
-
|
750.996
|
227.701
|
-
|
9.438.552
|
74.615
|
107.262
|
27.341
|
6.639.022
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
m3
|
21.345.598
|
4.440.800
|
-
|
689.008
|
227.701
|
-
|
9.215.393
|
74.615
|
90.458
|
27.341
|
6.580.282
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
357.015
|
-
|
-
|
61.721
|
-
|
-
|
220.348
|
-
|
16.804
|
-
|
58.143
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
m3
|
3.675
|
-
|
-
|
267
|
-
|
-
|
2.810
|
-
|
-
|
-
|
598
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
27.447
|
354
|
-
|
647
|
210
|
-
|
19.070
|
18
|
1
|
-
|
7.148
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
6.038
|
-
|
-
|
221
|
75
|
-
|
4.172
|
-
|
-
|
-
|
1.570
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
9.828
|
48
|
-
|
20
|
57
|
-
|
8.015
|
-
|
1
|
-
|
1.687
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
2.783
|
6
|
-
|
372
|
8
|
-
|
1.461
|
-
|
-
|
-
|
936
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
8.798
|
300
|
-
|
34
|
69
|
-
|
5.423
|
18
|
-
|
-
|
2.955
|
3. Rừng hỗn giao gỗ
và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
5.813.506
|
17.293
|
-
|
379.066
|
71.667
|
-
|
3.666.802
|
11.654
|
55.105
|
208
|
1.611.713
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
434.084
|
1.003
|
-
|
33.366
|
4.846
|
-
|
277.208
|
793
|
4.253
|
14
|
112.601
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN
THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
27.519.795
|
4.458.093
|
-
|
1.130.062
|
299.368
|
-
|
13.105.354
|
86.269
|
162.367
|
27.549
|
8.250.735
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
3.593.061
|
3.081.547
|
-
|
21.071
|
4.469
|
-
|
255.493
|
-
|
4.992
|
-
|
225.490
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
4.204.936
|
947.372
|
-
|
293.643
|
35.441
|
-
|
1.270.061
|
5.600
|
6.985
|
-
|
1.645.834
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
16.558.000
|
352.795
|
-
|
650.136
|
250.731
|
-
|
9.595.984
|
48.786
|
134.395
|
26.865
|
5.498.308
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
2.991.062
|
74.614
|
-
|
159.632
|
8.675
|
-
|
1.880.774
|
30.798
|
12.018
|
7
|
824.544
|
5. Rừng chưa có trữ
lượng
|
1441
|
m3
|
172.737
|
1.765
|
-
|
5.580
|
52
|
-
|
103.043
|
1.084
|
3.977
|
677
|
56.560
|
BIỂU
3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên huyện
|
Tổng diện tích có
rừng (Tính độ che phủ)
|
Chia theo nguồn gốc
|
Chia theo mục
đích sử dụng của
03 loại rừng
|
Diện tích
rừng ngoài 3 loại rừng
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
Độ che phủ rừng (%)
|
Tổng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Trên 3 năm
tuổi
|
Dưới 3 năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(11)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)=(3)/(12)
|
1
|
T.Xã Bắc Kạn
|
7.807
|
7.807
|
5.352
|
2.455
|
1.715
|
-
|
2.398
|
5.410
|
-
|
13.688
|
57,0
|
2
|
Pác Nậm
|
24.844
|
24.571
|
23.486
|
1.086
|
2.858
|
-
|
6.279
|
18.292
|
273
|
47.539
|
52,3
|
3
|
Ba Bể
|
44.667
|
41.544
|
33.963
|
7.581
|
2.439
|
7.475
|
9.722
|
24.347
|
3.124
|
68.412
|
65,3
|
4
|
Ngân Sơn
|
42.642
|
40.607
|
37.512
|
3.095
|
2.512
|
-
|
9.730
|
30.877
|
2.035
|
64.587
|
66,0
|
5
|
Bạch Thông
|
41.952
|
41.337
|
34.769
|
6.158
|
2.299
|
3.663
|
17.626
|
20.049
|
615
|
54.649
|
76,8
|
6
|
Chợ Đồn
|
71.730
|
70.687
|
62.345
|
8.342
|
4.429
|
1.856
|
20.221
|
48.610
|
1.044
|
91.116
|
78,7
|
7
|
Chợ Mới
|
46.347
|
45.712
|
35.660
|
10.052
|
2.569
|
-
|
8.529
|
37.183
|
635
|
60.651
|
76,4
|
8
|
Na Rì
|
62.845
|
61.774
|
55.954
|
5.820
|
5.353
|
9.824
|
7.089
|
44.861
|
1.071
|
85.300
|
73,7
|
|
Tổng
|
342.833
|
334.038
|
289.039
|
44.999
|
24.175
|
22.817
|
81.593
|
229.628
|
8.795
|
485.943
|
70,6
|
BIỂU
4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN LOẠI THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Phân theo cấp tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
B. đàn
|
9,7
|
0,7
|
3,8
|
2,2
|
2,6
|
0,5
|
B. đề
|
21,7
|
1,1
|
9,9
|
10,4
|
-
|
0,3
|
B. đề+Mỡ
|
2,7
|
-
|
-
|
2,3
|
-
|
0,4
|
B. đề+Xoan
|
0,8
|
-
|
0,8
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn
|
2,4
|
-
|
2,3
|
-
|
-
|
0,1
|
Bồ đề
|
37,3
|
3,6
|
20,4
|
7,4
|
5,5
|
0,3
|
Chè
|
0,2
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giổi
|
4,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,0
|
Hồi
|
4.707,1
|
70,3
|
478,2
|
3.651,9
|
284,0
|
222,7
|
Hồi+Keo
|
1,2
|
-
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ
|
7,8
|
-
|
-
|
-
|
7,8
|
-
|
Hồi+Xoan
|
2,1
|
-
|
0,2
|
1,9
|
-
|
-
|
Keo
|
9.781,0
|
3.053,1
|
4.152,1
|
1.887,0
|
498,5
|
190,2
|
Keo+B. đàn
|
0,7
|
-
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
Keo+B. đề
|
0,9
|
-
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Bồ đề
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Luồng
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ
|
242,7
|
47,7
|
159,9
|
29,2
|
1,5
|
4,5
|
Keo+Mỡ+Quế
|
0,4
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ+Trá
|
0,7
|
-
|
0,7
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sao
|
1,0
|
-
|
1,0
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
0,3
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Xoan
|
1,9
|
-
|
1,9
|
-
|
-
|
-
|
Loai khac
|
584,7
|
584,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loài khác
|
582,6
|
582,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Luồng
|
144,4
|
144,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát Hoa
|
69,3
|
24,2
|
38,9
|
6,3
|
-
|
-
|
Mai
|
3,0
|
3,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Muồng
|
28,7
|
0,9
|
-
|
20,8
|
7,1
|
-
|
Mỡ
|
22.865,0
|
12.670,9
|
2.617,7
|
6.425,5
|
767,0
|
384,0
|
Mỡ+B. đàn
|
2,3
|
-
|
1,6
|
0,6
|
-
|
-
|
Mỡ+B. đề
|
1,0
|
0,6
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Bời lời
|
7,3
|
7,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Cọ
|
2,1
|
2,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Hồi
|
0,6
|
0,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Keo
|
136,3
|
77,1
|
35,3
|
21,4
|
2,5
|
-
|
Mỡ+Lim
|
0,2
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Luồng
|
6,7
|
1,3
|
2,7
|
2,8
|
-
|
-
|
Mỡ+Lát
|
11,4
|
-
|
4,1
|
5,8
|
1,5
|
-
|
Mỡ+Nứa
|
2,4
|
-
|
2,4
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Quế
|
76,6
|
18,7
|
3,6
|
39,4
|
14,5
|
0,4
|
Mỡ+Thông
|
67,3
|
28,5
|
21,3
|
17,5
|
-
|
-
|
Mỡ+Tre
|
1.022,6
|
899,6
|
59,2
|
56,2
|
5,8
|
1,9
|
Mỡ+Trám
|
0,5
|
-
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Trám+Lá
|
2,1
|
1,9
|
0,2
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Trúc
|
13,2
|
-
|
11,9
|
1,3
|
-
|
-
|
Mỡ+Vầu
|
38,9
|
13,1
|
22,4
|
3,3
|
-
|
-
|
Mỡ+Xoan
|
671,6
|
581,7
|
48,3
|
41,6
|
-
|
-
|
Quế
|
835,6
|
114,6
|
102,5
|
398,9
|
197,8
|
21,8
|
Quế+Hồi
|
1,2
|
-
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Mỡ
|
4,3
|
-
|
1,3
|
3,0
|
-
|
-
|
Sa mộc
|
58,9
|
-
|
3,0
|
55,9
|
-
|
-
|
Sao
|
7,2
|
4,5
|
2,7
|
-
|
-
|
-
|
Sơn
|
9,9
|
7,3
|
2,6
|
-
|
-
|
-
|
Thông
|
3.350,0
|
223,8
|
671,8
|
2.127,3
|
284,2
|
42,9
|
Thông+B. đ
|
3,1
|
-
|
3,1
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Keo
|
7,4
|
6,2
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Mỡ
|
0,4
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Sam
|
9,0
|
-
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
Thông+Tre
|
1,6
|
-
|
-
|
1,6
|
-
|
-
|
Thông+Xoan
|
0,9
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
Tre
|
231,7
|
231,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trám
|
8,9
|
0,9
|
2,3
|
3,4
|
-
|
2,3
|
Trúc
|
414,2
|
414,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tếch
|
0,9
|
0,5
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
Vườn tạp
|
1.783,7
|
1.783,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
90,6
|
90,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xoan
|
645,7
|
349,8
|
177,3
|
111,6
|
6,8
|
0,2
|
Xoan+Keo
|
1,2
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xoan+Mỡ
|
11,4
|
9,6
|
1,9
|
-
|
-
|
-
|
Xoan+Tre
|
14,0
|
1,2
|
7,0
|
5,8
|
-
|
-
|
Xoan+Trúc
|
1,9
|
-
|
-
|
1,9
|
-
|
-
|
Xoan+Vầu
|
0,5
|
0,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng cộng
|
48.661,5
|
22.060,9
|
8.684,5
|
14.953,9
|
2.087,1
|
876,5
|
BIỂU
4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: Gỗ m3, tre nứa
1000 cây
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Phân theo cấp tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
B. đàn
|
682
|
48
|
267
|
154
|
179
|
34
|
B. đề
|
760
|
39
|
348
|
365
|
-
|
9
|
B. đề+Mỡ
|
80
|
-
|
-
|
68
|
-
|
12
|
B. đề+Xoan
|
58
|
-
|
58
|
-
|
-
|
-
|
Bạch đàn
|
171
|
-
|
162
|
-
|
-
|
9
|
Bồ đề
|
2.247
|
-
|
1.316
|
520
|
388
|
23
|
Chè
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Giổi
|
277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
277
|
Hồi
|
251.533
|
490
|
27.720
|
189.814
|
18.603
|
14.906
|
Hồi+Keo
|
72
|
-
|
72
|
-
|
-
|
-
|
Hồi+Mỡ
|
517
|
-
|
-
|
-
|
517
|
-
|
Hồi+Xoan
|
124
|
-
|
12
|
113
|
-
|
-
|
Keo
|
656.007
|
8.877
|
331.283
|
236.202
|
57.751
|
21.894
|
Keo+B. đàn
|
51
|
-
|
51
|
-
|
-
|
-
|
Keo+B. đề
|
65
|
-
|
65
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Bồ đề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Luồng
|
33
|
-
|
33
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Muồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ
|
14.522
|
96
|
11.867
|
2.111
|
111
|
337
|
Keo+Mỡ+Quế
|
27
|
-
|
-
|
27
|
-
|
-
|
Keo+Mỡ+Trá
|
56
|
-
|
56
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Quế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Sao
|
140
|
-
|
140
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Tre
|
24
|
-
|
24
|
-
|
-
|
-
|
Keo+Xoan
|
132
|
-
|
132
|
-
|
-
|
-
|
Lim
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loai khac
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Loài khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Luồng
|
444
|
444
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát
|
5
|
5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Lát Hoa
|
3.717
|
555
|
2.720
|
442
|
-
|
-
|
Lát+Sao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mai
|
10
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Muồng
|
2.018
|
61
|
-
|
1.463
|
494
|
-
|
Mỡ
|
1.190.851
|
345.624
|
223.170
|
528.918
|
61.684
|
31.456
|
Mỡ+B. đàn
|
158
|
-
|
114
|
44
|
-
|
-
|
Mỡ+B. đề
|
31
|
19
|
12
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Bồ đề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Bời lời
|
512
|
512
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Cọ
|
144
|
144
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Hồi
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Keo
|
7.868
|
3.779
|
2.581
|
1.318
|
189
|
-
|
Mỡ+Lim
|
12
|
-
|
12
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Luồng
|
528
|
88
|
247
|
193
|
-
|
-
|
Mỡ+Lát
|
839
|
-
|
331
|
405
|
104
|
-
|
Mỡ+Nứa
|
169
|
-
|
169
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Quế
|
4.065
|
378
|
249
|
2.717
|
692
|
30
|
Mỡ+Thông
|
3.212
|
497
|
1.491
|
1.224
|
-
|
-
|
Mỡ+Tre
|
55.792
|
47.173
|
4.146
|
3.939
|
403
|
132
|
Mỡ+Trám
|
38
|
-
|
38
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Trám+Lá
|
163
|
146
|
17
|
-
|
-
|
-
|
Mỡ+Trúc
|
927
|
-
|
835
|
92
|
-
|
-
|
Mỡ+Vầu
|
2.524
|
724
|
1.568
|
232
|
-
|
-
|
Mỡ+Xoan
|
25.866
|
19.565
|
3.387
|
2.913
|
-
|
-
|
Quế
|
46.723
|
6.364
|
5.726
|
22.337
|
11.077
|
1.219
|
Quế+Hồi
|
68
|
-
|
68
|
-
|
-
|
-
|
Quế+Mỡ
|
239
|
-
|
73
|
166
|
-
|
-
|
Sa mộc
|
14.134
|
-
|
708
|
13.426
|
-
|
-
|
Sao
|
503
|
317
|
186
|
-
|
-
|
-
|
Sơn
|
694
|
512
|
183
|
-
|
-
|
-
|
Sưa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông
|
364.764
|
5.071
|
47.157
|
286.590
|
19.895
|
6.051
|
Thông+B. đ
|
216
|
-
|
216
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Keo
|
401
|
317
|
84
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Mỡ
|
27
|
-
|
27
|
-
|
-
|
-
|
Thông+Sa m
|
631
|
-
|
-
|
631
|
-
|
-
|
Thông+Tre
|
110
|
-
|
-
|
110
|
-
|
-
|
Thông+Xoan
|
62
|
18
|
24
|
20
|
-
|
-
|
Tre
|
718
|
718
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trám
|
537
|
66
|
162
|
237
|
-
|
73
|
Trầm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trúc
|
4.031
|
4.031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tếch
|
62
|
32
|
30
|
-
|
-
|
-
|
Vườn tạp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu
|
419
|
419
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Vầu+Hồi+Mỡ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xoan
|
35.637
|
14.997
|
12.338
|
7.811
|
477
|
15
|
Xoan+Keo
|
82
|
82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xoan+Mỡ
|
600
|
470
|
130
|
-
|
-
|
-
|
Xoan+Tre
|
980
|
85
|
492
|
403
|
-
|
-
|
Xoan+Trúc
|
134
|
-
|
-
|
134
|
-
|
-
|
Xoan+Vầu
|
37
|
37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
TỔNG CỘNG
|
2.786.815
|
808.343
|
785.352
|
942.266
|
108.929
|
134.925
|
BIỂU
5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tình trạng sử dụng
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh
nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
NN
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ
trang
|
UBND
|
Các tổ chức khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
432.387
|
25.136
|
-
|
18.788
|
5.711
|
-
|
236.285
|
1.372
|
2.457
|
142.262
|
377
|
I
|
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
232.324
|
24.842
|
-
|
15.717
|
5.711
|
-
|
182.029
|
1.184
|
2.457
|
10
|
375
|
1
|
Không có tranh chấp
|
226.805
|
20.551
|
-
|
15.583
|
5.603
|
-
|
181.079
|
1.184
|
2.422
|
9
|
375
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
156.734
|
18.530
|
-
|
9.940
|
3.427
|
-
|
121.623
|
906
|
1.960
|
6
|
343
|
1.2
|
Rừng trồng
|
27.586
|
273
|
-
|
3.234
|
104
|
.
|
23.625
|
12
|
338
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
42.486
|
1.748
|
-
|
2.409
|
2.072
|
-
|
35.832
|
266
|
124
|
3
|
32
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
5.505
|
4.290
|
-
|
135
|
108
|
-
|
938
|
-
|
35
|
-
|
-
|
2.1
|
Rừng tự nhiên
|
4.184
|
3.436
|
-
|
80
|
68
|
-
|
567
|
-
|
34
|
-
|
-
|
2.2
|
Rừng trồng
|
601
|
437
|
-
|
7
|
9
|
-
|
147
|
-
|
1
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chưa có rừng
|
720
|
418
|
-
|
48
|
31
|
-
|
224
|
-
|
0
|
-
|
-
|
II
|
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
200.063
|
295
|
-
|
3.071
|
-
|
.
|
54.256
|
188
|
-
|
142.252
|
3
|
1
|
Không có tranh chấp
|
199.063
|
295
|
-
|
2.746
|
-
|
-
|
53.612
|
188
|
-
|
142.220
|
3
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
132.792
|
132
|
-
|
1.583
|
-
|
.
|
33.136
|
141
|
-
|
97.800
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
20.176
|
9
|
-
|
308
|
-
|
.
|
11.072
|
40
|
-
|
8.744
|
3
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
46.095
|
153
|
-
|
855
|
-
|
-
|
9.404
|
7
|
-
|
35.676
|
-
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
996
|
-
|
.
|
325
|
-
|
-
|
643
|
-
|
-
|
28
|
-
|
2.1
|
Rừng tự nhiên
|
461
|
|
-
|
71
|
-
|
-
|
388
|
-
|
-
|
3
|
-
|
2.2
|
Rừng trồng
|
299
|
-
|
-
|
131
|
-
|
.
|
161
|
-
|
-
|
7
|
-
|
2.3
|
Đất chưa có rừng
|
236
|
-
|
-
|
123
|
-
|
-
|
94
|
-
|
-
|
19
|
-
|
Quyết định 157/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tại Bắc Kạn (thuộc dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Bạn và Hà Tĩnh) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 157/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/01/2014 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tại Bắc Kạn (thuộc dự án điểm điều tra, kiểm kê rừng tại hai tỉnh Bắc Bạn và Hà Tĩnh) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|