Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1514/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
26/08/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1514/QĐ-UBND
Hậu Giang, ngày 26 tháng
08 năm 2020
QUYẾT
ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI
LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài
nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành
lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Công văn số 766/UBND-KTTH
ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương
xây dựng Danh mục các nguồn nước cần phải bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 3050/UBND-KT
ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề
cương dự án lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 4306/UBND-KT
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương cho
điều chỉnh tên dự án lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định số
2031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc
phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “lập Danh mục các
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”,
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8
năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang, bao gồm 28 sông, kênh, rạch với 100 đoạn hành lang bảo vệ nguồn nước và
được thể hiện trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000 cho toàn
tỉnh và tỷ lệ 1:25.000 cho huyện, thị xã, thành phố (đính kèm chi tiết tại Phụ
lục và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành
lang bảo vệ theo quy định; đồng thời chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Giao
UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai Quyết định này tại
trụ sở UBND xã, phường, thị trấn theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi
trường; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng kế hoạch, phương án
và kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định.
Điều 4. Giám
đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Xây dựng, Công Thương; Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: PHÓ
CHỦ TỊCH
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. NgH
he so gia Khu ap 1
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2020 của UBND
tỉnh Hậu Giang)
TT
Mã đoạn
hành lang
Tên
sông, kênh
Hành
chính cấp xã
PV Hành
lang (m)
Chức
năng
Bờ
Tọa độ
điểm đầu
Tọa độ
điểm cuối
Chiều
dài (km)
Thứ tự
Ưu tiên cắm mốc
Ghi chú
Điểm đầu
Điểm
cuối
X1
Y1
X2
Y2
I
Thành phố Vị Thanh
1
TPVT-01
Kênh
Xáng Xà No
Phường V
Phường V
20
a, b,d
Trái
1.084.604
554.035
1.082.003
551.070
3,96
1
Khu dân
cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt
2
TPVT-02
Phường I
Phường
VII
20
a, b,d
Trái
1.081.959
551.037
1.078.725
545.390
6,57
1
Khu dân
cư tập trung; cụm CN-TTCN; xả nước thải
3
TPVT-03
Phường
IV
Phường
IV
20
a, b,d
Phải
1.084.058
553.278
1.082.139
551.110
2,90
1
Khu dân
cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt
4
TPVT-04
Phường
IV
Xã Vị
Tân
10
a
Phải
1.082.098
551.077
1.080.222
548.200
3,46
3
QH Khu
dân cư
5
TPVT-05
Sông Ba
Voi
Phường
IV
Xã Vị
Tân
10
a
Trái
1.082.098
551.077
1.082.511
548.336
3,48
3
QH Khu
dân cư
6
TPVT-06
Phường
IV
Xã Vị
Tân
20
a,b
Phải
1.082.139
551.110
1.082.544
548.365
3,46
3
QH Khu
dân cư
7
TPVT-07
Sông Cái
Tư - Cái Lớn
Phường
VII
Xã Tân
Tiến
20
a, b
Trái
1.078.725
545.390
1.077.020
542.963
3,70
1
QH
CCN-TMDV, xả nước thải, cấp nước
8
TPVT-08
Xã Hỏa
Tiến
Xã Hỏa
Tiến
10
a
Trái
1.072.305
536.278
1.071.594
536.818
0,94
3
QH Khu dân
cư ấp Thạnh An
9
TPVT-09
Kênh
Mương Lộ 3/2
Phường V
Phường V
10
a
Trái
1.082.003
551.070
1.081.513
552.722
1,72
3
Khu dân
cư tập trung
10
TPVT-10
Phường I
Phường I
10
a
Phải
1.081.959
551.037
1.081.478
552.711
1,74
3
Khu dân
cư tập trung
II
Thành phố Ngã Bảy
11
TPNB-01
Kênh
Xáng Cái Côn
Xã Đại
Thành
Phường
Ngã Bảy
20
a, b,d
Phải
1.087.487
591.523
1.084.882
589.937
3,07
1
QH Khu
đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
12
TPNB-02
Xã Tân
Thành
Xã Tân
Thành
10
b
Phải
1.091.459
593.929
1.090.729
593.479
0,86
4
QH Cụm
công nghiệp
13
TPNB-03
Xã Đại
Thành
Phường
Ngã Bảy
20
a, b,d
Trái
1.087.873
591.897
1.084.842
590.054
3,56
1
QH Khu
đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
14
TPNB-04
Kênh
Xáng Búng Tàu
Phường
Lái Hiếu
Phường
Lái Hiếu
20
a, b
Trái
1.082.900
589.189
1.084.769
589.885
2,00
2
QH KCN,
Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải
15
TPNB-05
Phường
Hiệp Thành
Phường
Hiệp Thành
20
a, b
Phải
1.082.884
589.303
1.084.762
590.004
2,01
2
QH KCN,
Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải
16
TPNB-06
Kênh Sóc
Trăng
Phường
Hiệp Thành
Phường
Hiệp Thành
20
a, b
Trái
1.084.842
590.054
1.080.978
592.860
4,79
2
Khu dân
cư tập trung
17
TPNB-07
Phường
Hiệp Thành
Phường
Hiệp Thành
20
a, b
Phải
1.084.762
590.004
1.080.930
592.808
4,76
2
Khu dân
cư tập trung
18
TPNB-08
Kênh
Xáng Lái Hiếu
Phường Lái
Hiếu
Phường
Lái Hiếu
20
a, b
Trái
1.084.771
589.884
1.084.172
588.173
1,81
2
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
19
TPNB-09
Phường
Lái Hiếu
Phường
Lái Hiếu
20
a, b
Phải
1.084.866
589.876
1.084.248
588.126
1,86
2
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
20
TPNB-10
Kênh Xẻo
Vông
Phường
Hiệp Lợi
Phường
Ngã Bảy
10
a
Trái
1.089.819
585.527
1.084.882
589.937
6,65
2
QH Khu
dân cư
21
TPNB-11
Phường
Hiệp Lợi
Phường
Lái Hiếu
10
a
Phải
1.089.793
585.491
1.084.866
589.876
6,65
2
QH Khu
dân cư
III
Thị xã Long Mỹ
22
TXLM-01
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
Phường
Thuận An
Phường
Thuận An
20
a, b
Trái
1.071.233
563.926
1.069.515
559.894
6,42
2
QH Khu
dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX
23
TXLM-02
Phường
Bình Thạnh
Phường
Bình Thạnh
20
a, b
Phải
1.071.333
563.991
1.071.439
560.897
4,26
2
QH Khu
dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX
24
TXLM-03
Kênh Trà
Ban
Phường
Thuận An
Phường
Thuận An
20
a, b
Trái
1.070.550
562.437
1.067.313
563.635
3,46
2
QH Khu
cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt
25
TXLM-04
Phường
Thuận An
Phường
Thuận An
20
a, b
Phải
1.070.501
562.363
1.068.686
563.032
1,96
2
QH Khu
cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt
26
TXLM-05
Kênh
Xáng Búng Tàu
Phường
Trà Lồng
Phường
Trà Lồng
20
a,b
Trái
1.065.397
573.196
1.067.736
575.636
3,39
2
QH Khu
dân cư
IV
Huyện Châu Thành
27
HCT-01
Sông Hậu
Xã Đông
Phú
Xã Đông
Phú
20
a, b
Phải
1.103.620
591.869
1.101.954
593.510
2,36
1
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
28
HCT-02
Thị trấn
Mái Dầm
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Phải
1.101.849
593.632
1.100.312
595.561
2,48
2
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
29
HCT-03
Thị trấn
Mái Dầm
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Phải
1.100.233
595.703
1.098.629
597.727
2,62
2
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
30
HCT-04
Kênh
Xáng Cái Côn
Thị trấn
Mái Dầm
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Phải
1.098.629
597.727
1.098.036
596.676
1,32
1
Khu dân
cư; Sạt lở đặc biệt nguy hiểm
31
HCT-05
Rạch Cái
Dầu
Thị trấn
Ngã Sáu
Thị trấn
Ngã Sáu
20
a, b
Trái
1.097.207
588.451
1.098.000
589.501
1,32
1
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở
32
HCT-06
Xã Đông
Phú
Xã Đông
Phú
20
a, b
Trái
1.100.280
591.721
1.101.954
593.510
2,72
1
Khu công
nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải
33
HCT-07
Thị trấn
Ngã Sáu
Thị trấn
Ngã Sáu
20
a, b
Phải
1.097.198
588.549
1.097.936
589.564
1,26
1
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở
34
HCT-08
Thị trấn
Mái Dầm
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Phải
1.100.099
591.733
1.101.853
593.636
2,85
1
Khu công
nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải
35
HCT-09
Rạch Cái
Muồng
Xã Đông
Phước A
Thị trấn
Ngã Sáu
20
a, b
Trái
1.098.236
584.251
1.097.207
588.451
4,36
1
QH Khu
dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm
36
HCT-10
Xã Đông
Phước A
Thị trấn
Ngã Sáu
20
a, b
Phải
1.098.181
584.246
1.097.132
588.427
4,34
1
QH Khu
dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm
37
HCT-11
Rạch Cái
Cui
Xã Đông
Phú
Xã Đông
Phú
10
a
Phải
1.102.081
589.630
1.103.620
591.869
2,87
4
Khu công
nghiệp, QH khu dân cư
38
HCT-12
Kênh
Thạnh Đông
Xã Đông
Thạnh
Xã Đông
Phú
10
a
Phải
1.101.181
583.640
1.102.080
589.541
6,28
4
Khu vực
bị sạt lở
39
HCT-13
Kênh Mái
Dầm
Xã Đông
Phước
Xã Phú
Hữu
20
a, b
Trái
1.093.056
586.777
1.097.602
593.019
7,73
3
Khu vực
có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản
40
HCT-14
Thị trấn
Mái Dầm
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Trái
1.098.110
594.212
1.100.191
595.536
3,01
1
Cụm công
nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm
41
HCT-15
Xã Phú
Hữu
Xã Đông
Phước
20
a, b
Phải
1.092.987
586.816
1.097.598
593.181
7,87
3
Khu vực
có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản
42
HCT-16
Xã Phú
Tân
Thị trấn
Mái Dầm
20
a, b
Phải
1.098.068
594.363
1.100.233
595.703
3,06
1
Cụm công
nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm
V
Huyện Châu Thành A
43
HCTA-01
Sông Ba
Láng - Láng Hầm
Xã Tân
Phú Thạnh,
Xã Tân
Phú Thạnh,
20
a, b
Trái
1.097.572
578.337
1.102.662
580.553
7,37
1
Khu dân
cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở
44
HCTA-02
Thị trấn
Rạch Gòi
Thị trấn
Rạch Gòi
10
a
Trái
1.094.660
572.607
1.095.725
573.092
1,20
3
QH Khu
dân cư
45
HCTA-03
Xã Thạnh
Xuân
Xã Tân
Phú Thạnh
20
a, b
Phải
1.097.423
578.443
1.102.726
580.636
7,47
1
Khu dân
cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở
46
HCTA-04
Thị trấn
Rạch Gòi
Thị trấn
Rạch Gòi
10
a
Phải
1.094.631
572.637
1.095.672
573.123
1,18
3
QH Khu
dân cư
47
HCTA-05
Kênh Xáng
Xà No
Xã Nhơn
Nghĩa A
Xã Tân
Hòa
20
a, b
Trái
1.100.386
572.054
1.096.749
567.909
5,54
1
QH Khu
dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt
48
HCTA-06
Thị trấn
Bảy Ngàn
Thị trấn
Bảy Ngàn
10
a
Trái
1.094.480
565.300
1.092.547
563.076
2,96
3
QH Khu
dân cư, TMDV
49
HCTA-07
Xã Nhơn
Nghĩa A
Xã Tân
Hòa
20
a, b
Phải
1.100.479
572.010
1.096.839
567.828
5,56
1
QH Khu
dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt
50
HCTA-08
Thị trấn
Bảy Ngàn
Thị trấn
Bảy Ngàn
10
a
Phải
1.094.541
565.243
1.092.579
562.958
3,04
3
QH Khu
dân cư, TMDV
51
HCTA-09
Kênh
Xáng Mới
Xã Nhơn
Nghĩa A
Thị trấn
Rạch Gòi
10
a
Trái
1.098.345
569.725
1.094.660
572.610
4,70
3
QH Khu
dân cư
52
HCTA-10
Thị trấn
Một Ngàn
Thị trấn
Rạch Gòi
10
a
Phải
1.098.301
569.687
1.094.548
572.625
4,79
3
QH Khu
dân cư
53
HCTA-11
Kênh KH9
Xã
Trường Long A
Xã
Trường Long Tây
10
a
Trái
1.102.265
565.461
1.097.044
560.863
6,98
4
Khu đông
dân cư
54
HCTA-12
Xã
Trường Long A
Xã
Trường Long Tây
10
a
Phải
1.102.297
565.434
1.097.069
560.837
6,98
4
Khu đông
dân cư
55
HCTA-13
Kênh
8000
Thị trấn
Bảy Ngàn
Thị trấn
Bảy Ngàn
10
a
Trái
1.092.547
563.076
1.091.049
564.697
2,21
3
QH Khu
dân cư
VI
Huyện Long Mỹ
61
HLM-01
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
Xã Thuận
Hưng
Xã Thuận
Hưng
10
a
Trái
1.069.488
559.888
1.070.585
557.733
3,09
4
Khu đông
dân cư, QH Cụm công nghiệp
62
HLM-02
Xã Vĩnh
Viễn
Xã Vĩnh
Viễn
10
a
Trái
1.071.967
552.782
1.072.338
551.893
1,63
4
QH Khu
dân cư, TMDV
63
HLM-03
Xã Vĩnh
Thuận Đông
Xã Vĩnh
Thuận Đông
10
a
Phải
1.071.469
560.821
1.070.679
557.676
5,41
4
Khu đông
dân cư
64
HLM-04
Xã Vĩnh
Thuận Đông
Xã Vĩnh
Thuận Đông
10
a
Phải
1.072.212
552.856
1.072.802
552.558
0,78
4
QH Khu
dân cư, TMDV
59
HLM-05
Sông
Nước Trong
Xã Vĩnh
Viễn A
Xã Vĩnh
Viễn A
10
b
Phải
1.068.891
544.914
1.069.314
540.897
7,37
5
Bảo vệ
nguồn nước nuôi trồng thủy sản
60
HLM-06
Xã Vĩnh
Viễn
Xã Vĩnh
Viễn
10
a
Phải
1.066.179
550.039
1.068.465
547.836
3,29
4
QH Khu
dân cư, TMDV
56
HLM-07
Sông
Ngan Dừa - Cái Trầu
Xã Thuận
Hòa
Xã Xà
Phiên
10
a
Phải
1.062.254
562.336
1.061.268
559.758
3,74
4
Khu đông
dân cư; Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản
57
HLM-08
Xã Xà
Phiên
Xã Lương
Tâm
10
a
Phải
1.061.214
558.210
1.060.257
549.110
14,25
5
Bảo vệ
nguồn nước nuôi trồng thủy sản
58
HLM-09
Xã Lương
Nghĩa
Xã Lương
Nghĩa
10
a
Phải
1.061.633
545.738
1.061.536
543.624
2,43
4
QH Khu
dân cư, vùng nuôi trồng thủy sản
65
HLM-10
Kênh
Xáng Nàng Mau
Xã Vĩnh
Thuận Đông
Xã Vĩnh
Thuận Đông
10
a
Trái
1.073.421
553.674
1.072.802
552.558
1,28
4
QH Khu
dân cư
66
HLM-11
Kênh
Mười Thước
Xã Vĩnh
Viễn
Xã Vĩnh
Viễn
10
a
Trái
1.068.579
552.314
1.068.974
549.801
2,54
3
QH Khu
dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm
67
HLM-12
Xã Vĩnh
Viễn
Xã Vĩnh
Viễn
10
a
Phải
1.068.626
552.272
1.069.066
549.432
2,87
3
QH Khu
dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm
VII
Huyện Phụng Hiệp
68
HPH-01
Kênh
Ngang - Xáng Mới
Thị trấn
Rạch Gòi
Xã Thạnh
Hòa
10
a
Trái
1.094.631
572.637
1.093.661
573.156
1,10
4
QH Khu
dân cư
69
HPH-02
Xã Hòa
Mỹ
Xã Hòa
Mỹ
10
b
Trái
1.087.745
576.462
1.086.250
577.362
1,75
4
Cấp nước
sinh hoạt
70
HPH-03
Thị trấn
Cây Dương
Thị trấn
Cây Dương
10
a
Trái
1.083.095
579.422
1.080.179
581.266
3,38
3
QH Khu
dân cư
71
HPH-04
Thị trấn
Búng Tàu
Thị trấn
Búng Tàu
10
a
Trái
1.076.886
583.374
1.073.986
585.115
3,39
3
QH Khu
dân cư
72
HPH-05
Xã Tân
Bình
Xã Bình
Thành
10
a
Phải
1.094.532
572.635
1.093.635
573.121
1,02
4
QH Khu
dân cư
73
HPH-06
Xã Hòa
Mỹ
Xã Hòa
Mỹ
10
b
Phải
1.087.734
576.398
1.086.231
577.324
1,77
4
Cấp nước
sinh hoạt
74
HPH-07
Thị trấn
Cây Dương
Thị trấn
Cây Dương
10
a
Phải
1.083.902
578.829
1.080.156
581.230
4,38
3
QH Khu
dân cư
75
HPH-08
Thị trấn
Búng Tàu
Thị trấn
Búng Tàu
10
a
Phải
1.077.004
583.215
1.073.935
585.091
3,60
3
QH Khu
dân cư
76
HPH-09
Kênh
Xáng Búng Tàu
Xã Tân
Phước Hưng
Xã Tân
Phước Hưng
20
a, b
Trái
1.078.240
587.082
1.080.123
587.942
2,07
3
Khu đông
dân cư; Sản xuất CN-TTCN; Xả nước thải
77
HPH-10
Thị trấn
Búng Tàu
Thị trấn
Búng Tàu
10
a
Trái
1.073.986
585.115
1.075.097
585.633
1,23
3
QH Khu
dân cư
78
HPH-11
Thị trấn
Búng Tàu
Thị trấn
Búng Tàu
10
a
Trái
1.073.531
584.381
1.073.935
585.091
0,83
3
QH Khu
dân cư
79
HPH-12
Xã Tân
Phước Hưng
Xã Tân
Phước Hưng
20
a, b
Phải
1.078.190
587.179
1.080.162
588.075
2,17
3
Khu đông
dân cư, Sản xuất CN-TTCN
80
HPH-13
Thị trấn
Búng Tàu
Thị trấn
Búng Tàu
10
a
Phải
1.073.922
585.171
1.075.026
585.686
1,22
3
QH Khu
dân cư
81
HPH-14
Kênh
Xáng Lái Hiếu
Thị trấn
Cây Dương
Xã Hiệp
Hưng
20
a, b
Trái
1.082.025
582.149
1.080.709
578.454
3,88
1
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
82
HPH-15
Xã
Phương Bình
Xã
Phương Bình
10
a
Trái
1.077.646
571.595
1.076.911
570.156
1,62
4
QH Khu
dân cư, TMDV
83
HPH-16
Thị trấn
Cây Dương
Thị trấn
Cây Dương
20
a, b
Phải
1.082.302
582.675
1.080.783
578.426
4,45
1
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
84
HPH-17
Xã
Phương Bình
Xã
Phương Bình
10
a
Phải
1.077.700
571.591
1.076.955
570.104
1,67
4
QH Khu
dân cư, TMDV
85
HPH-18
Kênh
Xáng Nàng Mau
Xã Hòa
Mỹ
Thị trấn
Kinh Cùng
20
a, b
Trái
1.086.926
571.769
1.086.223
567.685
4,10
3
QH Khu
dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
86
HPH-19
Xã Bình
Thạnh
Thị trấn
Kinh Cùng
20
a, b
Phải
1.087.011
571.772
1.086.295
567.721
4,07
1
QH Khu
dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
87
HPH-20
Xã Bình
Thành
Xã Bình
Thành
10
a
Phải
1.087.797
576.374
1.087.683
575.718
0,67
3
QH Khu
dân cư, TMDV; Có điểm sạt lở
88
HPH-21
Kênh
8000
Xã Tân
Bình
Xã Hòa
Mỹ
10
a
Trái
1.087.572
568.477
1.084.098
572.077
4,91
4
QH Khu
dân cư, TMDV
89
HPH-22
Thị trấn
Kinh Cùng
Thị trấn
Kinh Cùng
10
a
Phải
1.087.520
568.470
1.084.038
572.075
4,93
3
QH Khu
dân cư, TMDV
90
HPH-23
Kênh Bờ
Bao
Xã
Phương Bình
Xã
Phương Bình
30
c
Trái
1.074.350
579.587
1.078.419
577.338
16,54
5
Bờ bao
KBTTN Lung Ngọc Hoàng
VIII
Huyện Vị Thủy
91
HVT-01
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
Xã Vĩnh
Thuận Tây
Xã Vĩnh
Thuận Tây
10
a
Phải
1.072.837
552.490
1.072.435
551.828
0,79
4
QH Khu
dân cư, TMDV
92
HVT-02
Kênh
Xáng Nàng Mau
Thị trấn
Nàng Mau
Xã Vị
Thắng
10
a
Trái
1.079.252
559.163
1.076.181
557.079
3,72
2
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt
93
HVT-03
Thị trấn
Nàng Mau
Xã Vị
Thủy
10
a
Phải
1.079.270
559.120
1.075.966
556.856
4,02
2
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt
94
HVT-04
Xã Vĩnh
Thuận Tây
Xã Vĩnh
Thuận Tây
10
a
Phải
1.073.482
553.700
1.072.837
552.490
1,37
4
QH Khu
dân cư
95
HVT-05
Kênh
Xáng Xà No
Xã Vị
Bình
Xã Vị
Thanh
10
b
Trái
1.092.519
563.042
1.088.218
558.172
6,52
4
Cấp nước
sinh hoạt
96
HVT-06
Xã Vị
Đông
Xã Vị
Đông
10
a
Trái
1.086.154
555.819
1.084.604
554.035
2,37
4
QH Khu
dân cư, TMDV
97
HVT-07
Xã Vị
Bình
X. Vị
Thanh
10
b
Phải
1.092.579
562.958
1.088.290
558.151
6,47
4
Cấp nước
sinh hoạt
98
HVT-08
Kênh
8000
X. Vị
Bình
Xã Vị
Bình
10
a
Phải
1.092.519
563.042
1.091.010
564.678
2,23
4
QH Khu
dân cư
99
HVT-09
Kênh
Mương Lộ 3/2
Thị trấn
Nàng Mau
Thị trấn
Nàng Mau
10
a
Trái
1.079.477
556.837
1.078.464
558.553
1,99
3
Khu dân
cư tập trung
100
HVT-10
Thị trấn
Nàng Mau
Thị trấn
Nàng Mau
10
a
Phải
1.079.422
556.837
1.078.428
558.531
1,97
3
Khu dân
cư tập trung
Ghi chú: Chức năng của hành
lang bảo vệ nguồn nước:
a) Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước;
b) Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
c) Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái
thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;
d) Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa,
thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn
hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [4 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Lĩnh vực, ngành:
Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Hậu Giang
Người ký:
Trương Cảnh Tuyên
Ngày ban hành:
26/08/2020
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1514/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
144
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng