|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1514/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
26/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1514/QĐ-UBND
|
Hậu Giang, ngày 26 tháng
08 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI
LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài
nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành
lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Công văn số 766/UBND-KTTH
ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương
xây dựng Danh mục các nguồn nước cần phải bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 3050/UBND-KT
ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt đề
cương dự án lập danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn
tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Công văn số 4306/UBND-KT
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc chủ trương cho
điều chỉnh tên dự án lập Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên
địa bàn tỉnh Hậu Giang;
Căn cứ Quyết định số
2031/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc
phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ “lập Danh mục các
nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”,
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8
năm 2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang, bao gồm 28 sông, kênh, rạch với 100 đoạn hành lang bảo vệ nguồn nước và
được thể hiện trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000 cho toàn
tỉnh và tỷ lệ 1:25.000 cho huyện, thị xã, thành phố (đính kèm chi tiết tại Phụ
lục và Bản đồ kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố Danh mục nguồn nước phải lập hành
lang bảo vệ theo quy định; đồng thời chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên
quan và UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch, phương án, kinh phí cắm mốc hành lang
bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Giao
UBND huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm yết công khai Quyết định này tại
trụ sở UBND xã, phường, thị trấn theo thông báo của Sở Tài nguyên và Môi
trường; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng kế hoạch, phương án
và kinh phí cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước theo quy định.
Điều 4. Giám
đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Xây dựng, Công Thương; Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: PHÓ
CHỦ TỊCH
-
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT: TU, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NCTH. NgH
he so gia Khu ap 1
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC NGUỒN NƯỚC PHẢI LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 26 tháng 08 năm 2020 của UBND
tỉnh Hậu Giang)
TT
|
Mã đoạn
hành lang
|
Tên
sông, kênh
|
Hành
chính cấp xã
|
PV Hành
lang (m)
|
Chức
năng
|
Bờ
|
Tọa độ
điểm đầu
|
Tọa độ
điểm cuối
|
Chiều
dài (km)
|
Thứ tự
Ưu tiên cắm mốc
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
X1
|
Y1
|
X2
|
Y2
|
I
|
Thành phố Vị Thanh
|
1
|
TPVT-01
|
Kênh
Xáng Xà No
|
Phường V
|
Phường V
|
20
|
a, b,d
|
Trái
|
1.084.604
|
554.035
|
1.082.003
|
551.070
|
3,96
|
1
|
Khu dân
cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt
|
2
|
TPVT-02
|
Phường I
|
Phường
VII
|
20
|
a, b,d
|
Trái
|
1.081.959
|
551.037
|
1.078.725
|
545.390
|
6,57
|
1
|
Khu dân
cư tập trung; cụm CN-TTCN; xả nước thải
|
3
|
TPVT-03
|
Phường
IV
|
Phường
IV
|
20
|
a, b,d
|
Phải
|
1.084.058
|
553.278
|
1.082.139
|
551.110
|
2,90
|
1
|
Khu dân
cư tập trung; Trạm bơm cấp nước sinh hoạt
|
4
|
TPVT-04
|
Phường
IV
|
Xã Vị
Tân
|
10
|
a
|
Phải
|
1.082.098
|
551.077
|
1.080.222
|
548.200
|
3,46
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
5
|
TPVT-05
|
Sông Ba
Voi
|
Phường
IV
|
Xã Vị
Tân
|
10
|
a
|
Trái
|
1.082.098
|
551.077
|
1.082.511
|
548.336
|
3,48
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
6
|
TPVT-06
|
Phường
IV
|
Xã Vị
Tân
|
20
|
a,b
|
Phải
|
1.082.139
|
551.110
|
1.082.544
|
548.365
|
3,46
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
7
|
TPVT-07
|
Sông Cái
Tư - Cái Lớn
|
Phường
VII
|
Xã Tân
Tiến
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.078.725
|
545.390
|
1.077.020
|
542.963
|
3,70
|
1
|
QH
CCN-TMDV, xả nước thải, cấp nước
|
8
|
TPVT-08
|
Xã Hỏa
Tiến
|
Xã Hỏa
Tiến
|
10
|
a
|
Trái
|
1.072.305
|
536.278
|
1.071.594
|
536.818
|
0,94
|
3
|
QH Khu dân
cư ấp Thạnh An
|
9
|
TPVT-09
|
Kênh
Mương Lộ 3/2
|
Phường V
|
Phường V
|
10
|
a
|
Trái
|
1.082.003
|
551.070
|
1.081.513
|
552.722
|
1,72
|
3
|
Khu dân
cư tập trung
|
10
|
TPVT-10
|
Phường I
|
Phường I
|
10
|
a
|
Phải
|
1.081.959
|
551.037
|
1.081.478
|
552.711
|
1,74
|
3
|
Khu dân
cư tập trung
|
II
|
Thành phố Ngã Bảy
|
11
|
TPNB-01
|
Kênh
Xáng Cái Côn
|
Xã Đại
Thành
|
Phường
Ngã Bảy
|
20
|
a, b,d
|
Phải
|
1.087.487
|
591.523
|
1.084.882
|
589.937
|
3,07
|
1
|
QH Khu
đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
|
12
|
TPNB-02
|
Xã Tân
Thành
|
Xã Tân
Thành
|
10
|
b
|
Phải
|
1.091.459
|
593.929
|
1.090.729
|
593.479
|
0,86
|
4
|
QH Cụm
công nghiệp
|
13
|
TPNB-03
|
Xã Đại
Thành
|
Phường
Ngã Bảy
|
20
|
a, b,d
|
Trái
|
1.087.873
|
591.897
|
1.084.842
|
590.054
|
3,56
|
1
|
QH Khu
đô thị, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
|
14
|
TPNB-04
|
Kênh
Xáng Búng Tàu
|
Phường
Lái Hiếu
|
Phường
Lái Hiếu
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.082.900
|
589.189
|
1.084.769
|
589.885
|
2,00
|
2
|
QH KCN,
Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải
|
15
|
TPNB-05
|
Phường
Hiệp Thành
|
Phường
Hiệp Thành
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.082.884
|
589.303
|
1.084.762
|
590.004
|
2,01
|
2
|
QH KCN,
Khu dân cư, TMDV; Xả nước thải
|
16
|
TPNB-06
|
Kênh Sóc
Trăng
|
Phường
Hiệp Thành
|
Phường
Hiệp Thành
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.084.842
|
590.054
|
1.080.978
|
592.860
|
4,79
|
2
|
Khu dân
cư tập trung
|
17
|
TPNB-07
|
Phường
Hiệp Thành
|
Phường
Hiệp Thành
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.084.762
|
590.004
|
1.080.930
|
592.808
|
4,76
|
2
|
Khu dân
cư tập trung
|
18
|
TPNB-08
|
Kênh
Xáng Lái Hiếu
|
Phường Lái
Hiếu
|
Phường
Lái Hiếu
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.084.771
|
589.884
|
1.084.172
|
588.173
|
1,81
|
2
|
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
|
19
|
TPNB-09
|
Phường
Lái Hiếu
|
Phường
Lái Hiếu
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.084.866
|
589.876
|
1.084.248
|
588.126
|
1,86
|
2
|
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
|
20
|
TPNB-10
|
Kênh Xẻo
Vông
|
Phường
Hiệp Lợi
|
Phường
Ngã Bảy
|
10
|
a
|
Trái
|
1.089.819
|
585.527
|
1.084.882
|
589.937
|
6,65
|
2
|
QH Khu
dân cư
|
21
|
TPNB-11
|
Phường
Hiệp Lợi
|
Phường
Lái Hiếu
|
10
|
a
|
Phải
|
1.089.793
|
585.491
|
1.084.866
|
589.876
|
6,65
|
2
|
QH Khu
dân cư
|
III
|
Thị xã Long Mỹ
|
22
|
TXLM-01
|
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
|
Phường
Thuận An
|
Phường
Thuận An
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.071.233
|
563.926
|
1.069.515
|
559.894
|
6,42
|
2
|
QH Khu
dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX
|
23
|
TXLM-02
|
Phường
Bình Thạnh
|
Phường
Bình Thạnh
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.071.333
|
563.991
|
1.071.439
|
560.897
|
4,26
|
2
|
QH Khu
dân cư, cụm công nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & SX
|
24
|
TXLM-03
|
Kênh Trà
Ban
|
Phường
Thuận An
|
Phường
Thuận An
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.070.550
|
562.437
|
1.067.313
|
563.635
|
3,46
|
2
|
QH Khu
cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt
|
25
|
TXLM-04
|
Phường
Thuận An
|
Phường
Thuận An
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.070.501
|
562.363
|
1.068.686
|
563.032
|
1,96
|
2
|
QH Khu
cân cư; Cấp nước sạch cho sinh hoạt
|
26
|
TXLM-05
|
Kênh
Xáng Búng Tàu
|
Phường
Trà Lồng
|
Phường
Trà Lồng
|
20
|
a,b
|
Trái
|
1.065.397
|
573.196
|
1.067.736
|
575.636
|
3,39
|
2
|
QH Khu
dân cư
|
IV
|
Huyện Châu Thành
|
27
|
HCT-01
|
Sông Hậu
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Đông
Phú
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.103.620
|
591.869
|
1.101.954
|
593.510
|
2,36
|
1
|
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
|
28
|
HCT-02
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.101.849
|
593.632
|
1.100.312
|
595.561
|
2,48
|
2
|
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
|
29
|
HCT-03
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.100.233
|
595.703
|
1.098.629
|
597.727
|
2,62
|
2
|
Sản xuất
công nghiệp; Xả nước thải
|
30
|
HCT-04
|
Kênh
Xáng Cái Côn
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.098.629
|
597.727
|
1.098.036
|
596.676
|
1,32
|
1
|
Khu dân
cư; Sạt lở đặc biệt nguy hiểm
|
31
|
HCT-05
|
Rạch Cái
Dầu
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.097.207
|
588.451
|
1.098.000
|
589.501
|
1,32
|
1
|
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở
|
32
|
HCT-06
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Đông
Phú
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.100.280
|
591.721
|
1.101.954
|
593.510
|
2,72
|
1
|
Khu công
nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải
|
33
|
HCT-07
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.097.198
|
588.549
|
1.097.936
|
589.564
|
1,26
|
1
|
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt; Có điểm sạt lở
|
34
|
HCT-08
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.100.099
|
591.733
|
1.101.853
|
593.636
|
2,85
|
1
|
Khu công
nghiệp; Cấp nước sinh hoạt & sản xuất; Xả nước thải
|
35
|
HCT-09
|
Rạch Cái
Muồng
|
Xã Đông
Phước A
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.098.236
|
584.251
|
1.097.207
|
588.451
|
4,36
|
1
|
QH Khu
dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm
|
36
|
HCT-10
|
Xã Đông
Phước A
|
Thị trấn
Ngã Sáu
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.098.181
|
584.246
|
1.097.132
|
588.427
|
4,34
|
1
|
QH Khu
dân cư; Có điểm sạt lở nguy hiểm
|
37
|
HCT-11
|
Rạch Cái
Cui
|
Xã Đông
Phú
|
Xã Đông
Phú
|
10
|
a
|
Phải
|
1.102.081
|
589.630
|
1.103.620
|
591.869
|
2,87
|
4
|
Khu công
nghiệp, QH khu dân cư
|
38
|
HCT-12
|
Kênh
Thạnh Đông
|
Xã Đông
Thạnh
|
Xã Đông
Phú
|
10
|
a
|
Phải
|
1.101.181
|
583.640
|
1.102.080
|
589.541
|
6,28
|
4
|
Khu vực
bị sạt lở
|
39
|
HCT-13
|
Kênh Mái
Dầm
|
Xã Đông
Phước
|
Xã Phú
Hữu
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.093.056
|
586.777
|
1.097.602
|
593.019
|
7,73
|
3
|
Khu vực
có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản
|
40
|
HCT-14
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.098.110
|
594.212
|
1.100.191
|
595.536
|
3,01
|
1
|
Cụm công
nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm
|
41
|
HCT-15
|
Xã Phú
Hữu
|
Xã Đông
Phước
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.092.987
|
586.816
|
1.097.598
|
593.181
|
7,87
|
3
|
Khu vực
có nhiều điểm sạt lở; Bảo vệ nguồn nước nuôi thủy sản
|
42
|
HCT-16
|
Xã Phú
Tân
|
Thị trấn
Mái Dầm
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.098.068
|
594.363
|
1.100.233
|
595.703
|
3,06
|
1
|
Cụm công
nghiệp, QH Khu dân cư, TMDV; Nhiều điểm sạt lở nguy hiểm
|
V
|
Huyện Châu Thành A
|
43
|
HCTA-01
|
Sông Ba
Láng - Láng Hầm
|
Xã Tân
Phú Thạnh,
|
Xã Tân
Phú Thạnh,
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.097.572
|
578.337
|
1.102.662
|
580.553
|
7,37
|
1
|
Khu dân
cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở
|
44
|
HCTA-02
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
10
|
a
|
Trái
|
1.094.660
|
572.607
|
1.095.725
|
573.092
|
1,20
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
45
|
HCTA-03
|
Xã Thạnh
Xuân
|
Xã Tân
Phú Thạnh
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.097.423
|
578.443
|
1.102.726
|
580.636
|
7,47
|
1
|
Khu dân
cư tập trung; QH KCN Tân Phú Thạnh; Xả nước thải; Khu vực bị sạt lở
|
46
|
HCTA-04
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
10
|
a
|
Phải
|
1.094.631
|
572.637
|
1.095.672
|
573.123
|
1,18
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
47
|
HCTA-05
|
Kênh Xáng
Xà No
|
Xã Nhơn
Nghĩa A
|
Xã Tân
Hòa
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.100.386
|
572.054
|
1.096.749
|
567.909
|
5,54
|
1
|
QH Khu
dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt
|
48
|
HCTA-06
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
10
|
a
|
Trái
|
1.094.480
|
565.300
|
1.092.547
|
563.076
|
2,96
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
49
|
HCTA-07
|
Xã Nhơn
Nghĩa A
|
Xã Tân
Hòa
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.100.479
|
572.010
|
1.096.839
|
567.828
|
5,56
|
1
|
QH Khu
dân cư, sản xuất CN-TTCN; Cấp nước sinh hoạt
|
50
|
HCTA-08
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
10
|
a
|
Phải
|
1.094.541
|
565.243
|
1.092.579
|
562.958
|
3,04
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
51
|
HCTA-09
|
Kênh
Xáng Mới
|
Xã Nhơn
Nghĩa A
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
10
|
a
|
Trái
|
1.098.345
|
569.725
|
1.094.660
|
572.610
|
4,70
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
52
|
HCTA-10
|
Thị trấn
Một Ngàn
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
10
|
a
|
Phải
|
1.098.301
|
569.687
|
1.094.548
|
572.625
|
4,79
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
53
|
HCTA-11
|
Kênh KH9
|
Xã
Trường Long A
|
Xã
Trường Long Tây
|
10
|
a
|
Trái
|
1.102.265
|
565.461
|
1.097.044
|
560.863
|
6,98
|
4
|
Khu đông
dân cư
|
54
|
HCTA-12
|
Xã
Trường Long A
|
Xã
Trường Long Tây
|
10
|
a
|
Phải
|
1.102.297
|
565.434
|
1.097.069
|
560.837
|
6,98
|
4
|
Khu đông
dân cư
|
55
|
HCTA-13
|
Kênh
8000
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
Thị trấn
Bảy Ngàn
|
10
|
a
|
Trái
|
1.092.547
|
563.076
|
1.091.049
|
564.697
|
2,21
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
VI
|
Huyện Long Mỹ
|
61
|
HLM-01
|
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
|
Xã Thuận
Hưng
|
Xã Thuận
Hưng
|
10
|
a
|
Trái
|
1.069.488
|
559.888
|
1.070.585
|
557.733
|
3,09
|
4
|
Khu đông
dân cư, QH Cụm công nghiệp
|
62
|
HLM-02
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
10
|
a
|
Trái
|
1.071.967
|
552.782
|
1.072.338
|
551.893
|
1,63
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
63
|
HLM-03
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
10
|
a
|
Phải
|
1.071.469
|
560.821
|
1.070.679
|
557.676
|
5,41
|
4
|
Khu đông
dân cư
|
64
|
HLM-04
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
10
|
a
|
Phải
|
1.072.212
|
552.856
|
1.072.802
|
552.558
|
0,78
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
59
|
HLM-05
|
Sông
Nước Trong
|
Xã Vĩnh
Viễn A
|
Xã Vĩnh
Viễn A
|
10
|
b
|
Phải
|
1.068.891
|
544.914
|
1.069.314
|
540.897
|
7,37
|
5
|
Bảo vệ
nguồn nước nuôi trồng thủy sản
|
60
|
HLM-06
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
10
|
a
|
Phải
|
1.066.179
|
550.039
|
1.068.465
|
547.836
|
3,29
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
56
|
HLM-07
|
Sông
Ngan Dừa - Cái Trầu
|
Xã Thuận
Hòa
|
Xã Xà
Phiên
|
10
|
a
|
Phải
|
1.062.254
|
562.336
|
1.061.268
|
559.758
|
3,74
|
4
|
Khu đông
dân cư; Bảo vệ nguồn nước nuôi trồng thủy sản
|
57
|
HLM-08
|
Xã Xà
Phiên
|
Xã Lương
Tâm
|
10
|
a
|
Phải
|
1.061.214
|
558.210
|
1.060.257
|
549.110
|
14,25
|
5
|
Bảo vệ
nguồn nước nuôi trồng thủy sản
|
58
|
HLM-09
|
Xã Lương
Nghĩa
|
Xã Lương
Nghĩa
|
10
|
a
|
Phải
|
1.061.633
|
545.738
|
1.061.536
|
543.624
|
2,43
|
4
|
QH Khu
dân cư, vùng nuôi trồng thủy sản
|
65
|
HLM-10
|
Kênh
Xáng Nàng Mau
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
Xã Vĩnh
Thuận Đông
|
10
|
a
|
Trái
|
1.073.421
|
553.674
|
1.072.802
|
552.558
|
1,28
|
4
|
QH Khu
dân cư
|
66
|
HLM-11
|
Kênh
Mười Thước
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
10
|
a
|
Trái
|
1.068.579
|
552.314
|
1.068.974
|
549.801
|
2,54
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm
|
67
|
HLM-12
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
Xã Vĩnh
Viễn
|
10
|
a
|
Phải
|
1.068.626
|
552.272
|
1.069.066
|
549.432
|
2,87
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV; KV bị sạt lở nguy hiểm
|
VII
|
Huyện Phụng Hiệp
|
68
|
HPH-01
|
Kênh
Ngang - Xáng Mới
|
Thị trấn
Rạch Gòi
|
Xã Thạnh
Hòa
|
10
|
a
|
Trái
|
1.094.631
|
572.637
|
1.093.661
|
573.156
|
1,10
|
4
|
QH Khu
dân cư
|
69
|
HPH-02
|
Xã Hòa
Mỹ
|
Xã Hòa
Mỹ
|
10
|
b
|
Trái
|
1.087.745
|
576.462
|
1.086.250
|
577.362
|
1,75
|
4
|
Cấp nước
sinh hoạt
|
70
|
HPH-03
|
Thị trấn
Cây Dương
|
Thị trấn
Cây Dương
|
10
|
a
|
Trái
|
1.083.095
|
579.422
|
1.080.179
|
581.266
|
3,38
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
71
|
HPH-04
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
10
|
a
|
Trái
|
1.076.886
|
583.374
|
1.073.986
|
585.115
|
3,39
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
72
|
HPH-05
|
Xã Tân
Bình
|
Xã Bình
Thành
|
10
|
a
|
Phải
|
1.094.532
|
572.635
|
1.093.635
|
573.121
|
1,02
|
4
|
QH Khu
dân cư
|
73
|
HPH-06
|
Xã Hòa
Mỹ
|
Xã Hòa
Mỹ
|
10
|
b
|
Phải
|
1.087.734
|
576.398
|
1.086.231
|
577.324
|
1,77
|
4
|
Cấp nước
sinh hoạt
|
74
|
HPH-07
|
Thị trấn
Cây Dương
|
Thị trấn
Cây Dương
|
10
|
a
|
Phải
|
1.083.902
|
578.829
|
1.080.156
|
581.230
|
4,38
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
75
|
HPH-08
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
10
|
a
|
Phải
|
1.077.004
|
583.215
|
1.073.935
|
585.091
|
3,60
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
76
|
HPH-09
|
Kênh
Xáng Búng Tàu
|
Xã Tân
Phước Hưng
|
Xã Tân
Phước Hưng
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.078.240
|
587.082
|
1.080.123
|
587.942
|
2,07
|
3
|
Khu đông
dân cư; Sản xuất CN-TTCN; Xả nước thải
|
77
|
HPH-10
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
10
|
a
|
Trái
|
1.073.986
|
585.115
|
1.075.097
|
585.633
|
1,23
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
78
|
HPH-11
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
10
|
a
|
Trái
|
1.073.531
|
584.381
|
1.073.935
|
585.091
|
0,83
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
79
|
HPH-12
|
Xã Tân
Phước Hưng
|
Xã Tân
Phước Hưng
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.078.190
|
587.179
|
1.080.162
|
588.075
|
2,17
|
3
|
Khu đông
dân cư, Sản xuất CN-TTCN
|
80
|
HPH-13
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
Thị trấn
Búng Tàu
|
10
|
a
|
Phải
|
1.073.922
|
585.171
|
1.075.026
|
585.686
|
1,22
|
3
|
QH Khu
dân cư
|
81
|
HPH-14
|
Kênh
Xáng Lái Hiếu
|
Thị trấn
Cây Dương
|
Xã Hiệp
Hưng
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.082.025
|
582.149
|
1.080.709
|
578.454
|
3,88
|
1
|
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
|
82
|
HPH-15
|
Xã
Phương Bình
|
Xã
Phương Bình
|
10
|
a
|
Trái
|
1.077.646
|
571.595
|
1.076.911
|
570.156
|
1,62
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
83
|
HPH-16
|
Thị trấn
Cây Dương
|
Thị trấn
Cây Dương
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.082.302
|
582.675
|
1.080.783
|
578.426
|
4,45
|
1
|
QH Khu
dân cư; Xả nước thải
|
84
|
HPH-17
|
Xã
Phương Bình
|
Xã
Phương Bình
|
10
|
a
|
Phải
|
1.077.700
|
571.591
|
1.076.955
|
570.104
|
1,67
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
85
|
HPH-18
|
Kênh
Xáng Nàng Mau
|
Xã Hòa
Mỹ
|
Thị trấn
Kinh Cùng
|
20
|
a, b
|
Trái
|
1.086.926
|
571.769
|
1.086.223
|
567.685
|
4,10
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
|
86
|
HPH-19
|
Xã Bình
Thạnh
|
Thị trấn
Kinh Cùng
|
20
|
a, b
|
Phải
|
1.087.011
|
571.772
|
1.086.295
|
567.721
|
4,07
|
1
|
QH Khu
dân cư, TMDV; Cấp nước sinh hoạt
|
87
|
HPH-20
|
Xã Bình
Thành
|
Xã Bình
Thành
|
10
|
a
|
Phải
|
1.087.797
|
576.374
|
1.087.683
|
575.718
|
0,67
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV; Có điểm sạt lở
|
88
|
HPH-21
|
Kênh
8000
|
Xã Tân
Bình
|
Xã Hòa
Mỹ
|
10
|
a
|
Trái
|
1.087.572
|
568.477
|
1.084.098
|
572.077
|
4,91
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
89
|
HPH-22
|
Thị trấn
Kinh Cùng
|
Thị trấn
Kinh Cùng
|
10
|
a
|
Phải
|
1.087.520
|
568.470
|
1.084.038
|
572.075
|
4,93
|
3
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
90
|
HPH-23
|
Kênh Bờ
Bao
|
Xã
Phương Bình
|
Xã
Phương Bình
|
30
|
c
|
Trái
|
1.074.350
|
579.587
|
1.078.419
|
577.338
|
16,54
|
5
|
Bờ bao
KBTTN Lung Ngọc Hoàng
|
VIII
|
Huyện Vị Thủy
|
91
|
HVT-01
|
Sông Cái
Lớn (Nước Đục)
|
Xã Vĩnh
Thuận Tây
|
Xã Vĩnh
Thuận Tây
|
10
|
a
|
Phải
|
1.072.837
|
552.490
|
1.072.435
|
551.828
|
0,79
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
92
|
HVT-02
|
Kênh
Xáng Nàng Mau
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
Xã Vị
Thắng
|
10
|
a
|
Trái
|
1.079.252
|
559.163
|
1.076.181
|
557.079
|
3,72
|
2
|
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt
|
93
|
HVT-03
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
Xã Vị
Thủy
|
10
|
a
|
Phải
|
1.079.270
|
559.120
|
1.075.966
|
556.856
|
4,02
|
2
|
QH Khu
dân cư; Cấp nước sinh hoạt
|
94
|
HVT-04
|
Xã Vĩnh
Thuận Tây
|
Xã Vĩnh
Thuận Tây
|
10
|
a
|
Phải
|
1.073.482
|
553.700
|
1.072.837
|
552.490
|
1,37
|
4
|
QH Khu
dân cư
|
95
|
HVT-05
|
Kênh
Xáng Xà No
|
Xã Vị
Bình
|
Xã Vị
Thanh
|
10
|
b
|
Trái
|
1.092.519
|
563.042
|
1.088.218
|
558.172
|
6,52
|
4
|
Cấp nước
sinh hoạt
|
96
|
HVT-06
|
Xã Vị
Đông
|
Xã Vị
Đông
|
10
|
a
|
Trái
|
1.086.154
|
555.819
|
1.084.604
|
554.035
|
2,37
|
4
|
QH Khu
dân cư, TMDV
|
97
|
HVT-07
|
Xã Vị
Bình
|
X. Vị
Thanh
|
10
|
b
|
Phải
|
1.092.579
|
562.958
|
1.088.290
|
558.151
|
6,47
|
4
|
Cấp nước
sinh hoạt
|
98
|
HVT-08
|
Kênh
8000
|
X. Vị
Bình
|
Xã Vị
Bình
|
10
|
a
|
Phải
|
1.092.519
|
563.042
|
1.091.010
|
564.678
|
2,23
|
4
|
QH Khu
dân cư
|
99
|
HVT-09
|
Kênh
Mương Lộ 3/2
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
10
|
a
|
Trái
|
1.079.477
|
556.837
|
1.078.464
|
558.553
|
1,99
|
3
|
Khu dân
cư tập trung
|
100
|
HVT-10
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
Thị trấn
Nàng Mau
|
10
|
a
|
Phải
|
1.079.422
|
556.837
|
1.078.428
|
558.531
|
1,97
|
3
|
Khu dân
cư tập trung
|
Ghi chú: Chức năng của hành
lang bảo vệ nguồn nước:
a) Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống
lấn chiếm đất ven nguồn nước;
b) Phòng, chống các hoạt động có nguy cơ gây
ô nhiễm, suy thoái nguồn nước;
c) Bảo vệ, bảo tồn và phát triển hệ sinh thái
thủy sinh, các loài động, thực vật tự nhiên ven nguồn nước;
d) Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa,
thể thao, vui chơi, giải trí, bảo tồn và phát triển các giá trị về lịch sử, văn
hóa, du lịch, tín ngưỡng liên quan đến nguồn nước.
Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1514/QĐ-UBND ngày 26/08/2020 phê duyệt Danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
80
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|