|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT 2021 mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
Số hiệu:
|
1476/QĐ-BNN-HTQT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1476/QĐ-BNN-HTQT
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN DỰ ÁN “CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH
NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ”, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP
ngày 25/5/2020 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày 20/8/2015
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh mục Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Căn cứ Quyết định số 166/QĐ-TTg ngày 03/2/2021 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh
và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn WB;
Căn cứ các Quyết định: Số 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày
04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày
21/7/2016, số 1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”, vay vốn
WB;
Xét Báo cáo thẩm định số 34/BC-HTQT-ĐP ngày
31/3/2021 của Vụ Hợp tác quốc tế về việc điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án
“Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả”,
vay vốn WB;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Dự án “Chương trình mở
rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” (Văn kiện Dự án điều
chỉnh đính kèm), cụ thể như sau:
1.
Điều chỉnh khoản 7, Điều 1 Quyết định số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“7. Thời gian thực hiện Dự án: Bắt đầu
năm 2016 và kết thúc ngày 31/7/2023 (Thời gian thực hiện Dự án đến ngày
31/12/2022, thời gian đóng khoản vay 31/7/2023)”.
2.
Điều chỉnh khoản 9, Điều 1, Quyết định số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
“9. Tổng vốn của Dự án
Tổng kinh phí: 5.062,475 tỷ đồng (Năm nghìn, không
trăm sáu mươi hai tỷ, bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng), tương đương 225.500.000
USD (Hai trăm hai mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đô la Mỹ).
- Vốn vay WB: 191.160.000 USD;
- Vốn đối ứng: 34.340.000 USD”.
Điều 2. Văn kiện Dự án điều chỉnh, Phụ lục 1 và 2 đính kèm Quyết định
này thay thế Văn kiện Dự án và các Phụ lục đính kèm các Quyết định số
3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016, số
1675/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3. Các nội dung còn lại của các Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT
ngày 04/9/2015, số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn không thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ;
Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Tài
chính, Kế hoạch; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các tỉnh thuộc Chương trình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, Y tế, GD&ĐT, TP;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Ủy ban Dân tộc;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Lưu: VT, HTQT (NTĐ-104).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Hiệp
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ VỐN
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH
NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Đơn vị: 1.000 USD)
TT
|
Các hoạt động
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Tổng số
|
Vốn vay
|
Vốn đối ứng
|
Cơ quan
|
I
|
Hợp phần 1. Cấp nước nông
thôn
|
|
|
187.987
|
167.387
|
20.600
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Các công trình cấp nước
|
|
|
164.000
|
143.400
|
20.600
|
|
-
|
Các công trình xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa,
mở rộng.
|
258.496
|
0,616
|
159.333
|
143.400
|
15.933
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng
|
|
|
4.667
|
|
4.667
|
|
2
|
Cấp nước và vệ sinh trường học (trong đó có
680 xã vệ sinh toàn xã)
|
|
|
23.987
|
23.987
|
0
|
Cấp tỉnh
|
-
|
Xây dựng mới, nâng cấp, sửa chữa các công trình cấp
nước và vệ sinh (gồm cả thiết bị xử lý nước)
|
1.650
|
13,939
|
23.987
|
23.987
|
0
|
|
II
|
Hợp phần 2. Vệ sinh nông
thôn
|
|
|
16.013
|
13.989
|
2.024
|
Cấp tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (trong đó
có 680 xã vệ sinh toàn xã)
|
100.000
|
0,05
|
5.000
|
2.976
|
2.024
|
Cấp tỉnh
|
2
|
Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (trong đó có 680
xã vệ sinh toàn xã)
|
|
|
11.013
|
11.013
|
0
|
Cấp tỉnh
|
-
|
Xây dựng mới; nâng cấp, sửa chữa công trình cấp
nước và vệ sinh (bao gồm thiết bị liên quan)
|
1.000
|
12,0
|
11.013
|
11.013
|
0
|
|
III
|
Hợp phần 3. Nâng cao năng
lực; truyền thông; giám sát và đánh giá... Chương trình
|
|
|
19.860
|
9.784,4
|
10.075,6
|
|
1
|
Truyền thông thay đổi hành vi, nâng cao năng lực,
hoạt động kiểm tra, giám sát và đánh giá... Chương trình
|
|
|
13.960
|
6.584,4
|
7.375,6
|
YT+NN + GD +
UBDT
|
+
|
Ngành Y tế
|
|
|
10.460
|
4.521
|
5.939
|
Bộ Y tế
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
9.200
|
3.291
|
5.909
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
1.260
|
1.230
|
30
|
|
+
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
2.440
|
1.422,3
|
1.017,7
|
Bộ NN
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
2.000
|
1.102,3
|
897,7
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
440
|
320
|
120
|
|
+
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
1.030
|
641,1
|
388,9
|
Bộ GD
|
-
|
Cấp tỉnh
|
|
|
1.000
|
641,1
|
358,9
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
30
|
|
30
|
|
+
|
UBDT
|
|
|
30
|
|
30
|
UBDT
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
30
|
|
30
|
|
2
|
Quản lý và giám sát dự án (bao gồm cả vấn đề
môi trường và xã hội) cấp Trung ương.
|
|
|
2.400
|
1.200
|
1.200
|
|
+
|
Ngành Y tế
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
820
|
390
|
430
|
Bộ Y tế
|
+
|
Ngành Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
1.180
|
500
|
680
|
Bộ NN
|
+
|
Ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
170
|
120
|
50
|
Bộ GD
|
+
|
UBDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cấp quốc gia
|
|
|
230
|
190
|
40
|
UBDT
|
3
|
Kiểm đếm kết quả
|
|
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
KTNN
|
IV
|
Dự phòng
|
|
|
1.640
|
|
1.640
|
|
V
|
Tổng
(I+II+III+IV)
|
|
|
225.500
|
191.160
|
34.340
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ VỐN CHO BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
CHƯƠNG TRÌNH MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH
NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ, VAY VỐN NGÂN HÀNG THẾ GIỚI.
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-BNN-HTQT ngay 06/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bảng 2.1. (PL2) Hợp phần 1- Cấp
nước nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng vốn
|
Vốn vay NHTG
|
Vốn đối ứng (*)
|
Tổng vốn cho Cấp
nước và vệ sinh Trường học
|
Tổng vốn cho
công trình cấp nước nông thôn
|
|
Các tỉnh
|
183.320.333
|
23.987.000
|
143.400.000
|
15.933.333
|
1
|
Hà Giang
|
10.256.667
|
1.590.000
|
7.800.000
|
866.667
|
2
|
Cao Bằng
|
8.891.111
|
780.000
|
7.300.000
|
811.111
|
3
|
Lào Cai
|
7.751.111
|
640.000
|
6.400.000
|
711.111
|
4
|
Bắc Cạn
|
8.236.667
|
1.570.000
|
6.000.000
|
666.667
|
5
|
Lạng Sơn
|
8.923.333
|
1.590.000
|
6.600.000
|
733.333
|
6
|
Yên Bái
|
7.891.111
|
780.000
|
6.400.000
|
711.111
|
7
|
Thái Nguyên
|
8.435.556
|
880.000
|
6.800.000
|
755.556
|
8
|
Phú Thọ
|
8.878.111
|
1.767.000
|
6.400.000
|
711.111
|
9
|
Bắc Giang
|
8.154.444
|
710.000
|
6.700.000
|
744.444
|
10
|
Tuyên quang
|
9.683.333
|
1.350.000
|
7.500.000
|
833.333
|
11
|
Lai Châu
|
8.508.889
|
1.620.000
|
6.200.000
|
688.889
|
12
|
Điện Biên
|
8.478.889
|
1.590.000
|
6.200.000
|
688.889
|
13
|
Sơn La
|
9.701.111
|
1.590.000
|
7.300.000
|
811.111
|
14
|
Hòa Bình
|
9.673.333
|
1.340.000
|
7.500.000
|
833.333
|
15
|
Kon Tum
|
8.278.889
|
390.000
|
7.100.000
|
788.889
|
16
|
Gia Lai
|
7.546.667
|
880.000
|
6.000.000
|
666.667
|
17
|
Đak Lak
|
9.478.889
|
1.590.000
|
7.100.000
|
788.889
|
18
|
Đak Nông
|
8.265.556
|
710.000
|
6.800.000
|
755.556
|
19
|
Lâm Đồng
|
8.755.556
|
1.200.000
|
6.800.000
|
755.556
|
20
|
Ninh Thuận
|
9.918.889
|
1.030.000
|
8.000.000
|
888.889
|
21
|
Bình Thuận
|
7.612.222
|
390.000
|
6.500.000
|
722.222
|
(*) Không kể đến chi phí GPMB 4,6667 triệu USD
Bảng 2.2. (PL2) Hợp phần 2 -
Vệ sinh nông thôn
(Đơn vị: USD)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng vốn
|
Vốn vay NHTG
|
Vốn đối ứng địa
phương hỗ trợ HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS
|
Kinh phí hỗ trợ
HGĐ xây dựng mới nhà tiêu HVS
|
Kinh phí hỗ trợ
xây dựng mới/nâng cấp, sửa chữa công trình cấp nước và vệ sinh Trạm y tế
|
|
Các tỉnh
|
16.013.000
|
2.975.562
|
11.013.000
|
2.024.438
|
1
|
Hà Giang
|
977.500
|
255.501
|
720.000
|
1.999
|
2
|
Cao Bằng
|
809.500
|
191.091
|
552.000
|
66.409
|
3
|
Lào Cai
|
761.500
|
246.904
|
504.000
|
10.596
|
4
|
Bắc Kạn
|
724.000
|
200.519
|
504.000
|
19.481
|
5
|
Lạng Sơn
|
854.500
|
130.067
|
672.000
|
52.433
|
6
|
Yên Bái
|
1.063.500
|
162.138
|
696.000
|
205.362
|
7
|
Thái Nguyên
|
833.500
|
218.962
|
576.000
|
38.538
|
8
|
Phú Thọ
|
754.500
|
131.804
|
357.000
|
265.696
|
9
|
Bắc Giang
|
1.282.000
|
184.328
|
912.000
|
185.672
|
10
|
Tuyên quang
|
834.000
|
188.641
|
504.000
|
141.359
|
11
|
Lai Châu
|
662.500
|
66.682
|
480.000
|
115.818
|
12
|
Điện Biên
|
894.000
|
114.805
|
564.000
|
215.195
|
13
|
Sơn La
|
566.500
|
143.252
|
384.000
|
39.248
|
14
|
Hòa Bình
|
1.462.500
|
48.909
|
1.020.000
|
393.591
|
15
|
Kon Tum
|
494.500
|
164.537
|
312.000
|
17.963
|
16
|
Gia Lai
|
1.060.000
|
73.325
|
840.000
|
146.675
|
17
|
Đak Lak
|
940.000
|
217.111
|
720.000
|
2.889
|
18
|
Đak Nông
|
398.000
|
65.345
|
288.000
|
44.655
|
19
|
Lâm Đồng
|
240.000
|
70.601
|
120.000
|
49.399
|
20
|
Ninh Thuận
|
136.000
|
37.516
|
96.000
|
2.484
|
21
|
Bình Thuận
|
264.500
|
63.524
|
192.000
|
8.976
|
Bảng 2.3 (PL2) Hợp phần 3,
Nâng cao năng lực, truyền thông, giám sát và đánh giá.
(Đơn vị: USD)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng vốn Hợp phần
3
|
Vốn vay NHTG
|
Vốn đối ứng
(phân bổ cho các ngành)
|
Ngành Nông nghiệp
|
Ngành Giáo dục
|
Ngành Y tế
|
I
|
Tiểu hợp phần 1: Truyền thông thay đổi hành
vi, nâng cao năng lực, kiểm tra giám sát...
|
13.960.000
|
1.422.261
|
641.079
|
4.521.052
|
7.375.608
|
a
|
Trung ương
|
1.760.000
|
320.000
|
0
|
1.230.000
|
210.000
|
1
|
Bộ Nông nghiệp
|
440.000
|
320.000
|
|
|
120.000
|
2
|
Bộ Y tế
|
1.260.000
|
|
|
1.230.000
|
30.000
|
3
|
Bộ Giáo dục
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
4
|
UBDT
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
b
|
Các tỉnh
|
12.200.000
|
1.102.261
|
641.079
|
3.291.052
|
7.165.608
|
1
|
Hà Giang
|
631.247
|
68.897
|
51.296
|
127.372
|
383.682
|
2
|
Cao Bằng
|
606.292
|
13.927
|
16.748
|
213.058
|
362.559
|
3
|
Lào Cai
|
587.683
|
66.565
|
27.130
|
271.718
|
222.270
|
4
|
Bắc Cạn
|
555.936
|
36.201
|
50.947
|
295.149
|
173.638
|
5
|
Lạng Sơn
|
509.287
|
45.494
|
45.803
|
117.381
|
300.609
|
6
|
Yên Bái
|
796.685
|
31.691
|
17.016
|
264.844
|
483.134
|
7
|
Thái Nguyên
|
609.750
|
76.906
|
33.687
|
181.160
|
317.998
|
8
|
Phú Thọ
|
856.293
|
89.087
|
31.180
|
320.846
|
415.179
|
9
|
Bắc Giang
|
810.909
|
44.029
|
18.972
|
105.826
|
642.082
|
10
|
Tuyên quang
|
768.788
|
36.303
|
21.514
|
211.402
|
499.568
|
11
|
Lai Châu
|
482.263
|
31.600
|
54.042
|
134.137
|
262.485
|
12
|
Điện Biên
|
761.837
|
21.381
|
8.775
|
116.793
|
614.888
|
13
|
Sơn La
|
512.424
|
88.519
|
44.805
|
136.908
|
242.192
|
14
|
Hòa Bình
|
978.182
|
30.989
|
18.352
|
77.951
|
850.890
|
15
|
Kon Tum
|
451.675
|
39.135
|
9.867
|
172.434
|
230.239
|
16
|
Gia Lai
|
530.339
|
25.787
|
22.146
|
98.486
|
383.920
|
17
|
ĐakLak
|
584.777
|
106.129
|
63.597
|
177.530
|
237.521
|
18
|
ĐakNông
|
325.615
|
74.149
|
25.657
|
101.705
|
124.103
|
19
|
Lâm Đồng
|
366.631
|
29.965
|
23.707
|
60.457
|
252.502
|
20
|
Ninh Thuận
|
227.789
|
100.727
|
44.476
|
55.404
|
27.181
|
21
|
Bình Thuận
|
245.597
|
44.779
|
11.362
|
50.491
|
138.965
|
II
|
Tiểu hợp phần 2: Quản lý giám sát dự án
|
2.400.000
|
690.000
|
120.000
|
390.000
|
1.200.000
|
|
Trung ương
|
2.400.000
|
690.000
|
120.000
|
390.000
|
1.200.000
|
1
|
Bộ Nông nghiệp
|
1.180.000
|
500.000
|
|
|
680.000
|
2
|
Bộ Y tế
|
820.000
|
|
|
390.000
|
430.000
|
3
|
Bộ Giáo dục
|
170.000
|
|
120.000
|
|
50.000
|
4
|
UBDT
|
230.000
|
190.000
|
40.000
|
III
|
Tiểu hợp phần 3: Kiểm đếm kết quả
|
3.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
TỔNG (I+II+III)
|
19.860.000
|
9.784.392
|
10.075.608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng vốn đối ứng: 1.640.000 USD
Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT năm 2021 về điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1476/QĐ-BNN-HTQT ngày 06/04/2021 về điều chỉnh Văn kiện Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng thế giới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|