|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1462/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày 11
tháng 5 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TIẾP TỤC QUYỀN KHAI THÁC MỎ TRONG THỜI GIAN XÁC ĐỊNH
GIÁ ĐỂ THU TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 20/3/1996; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày
14/6/2005; Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Khoáng sản; Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22/01/2009 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghi định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005;
Căn cứ Quyết định số
2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạm thời về việc
“Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh”;
Căn cứ Quyết định số
1040/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời
trình tự, thủ tục xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai
thác mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá;
Theo đề nghị của Giám
đốc sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá tại Tờ trình số: 220 /TTr-STNMT ngày
29 tháng 4 năm 2011; đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 979/SXD-QLVL ngày
29/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Cho phép các đơn vị
đã được UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác mỏ hết hạn trước ngày 30/4/2011 được
tiếp tục quyền khai thác mỏ đến thời điểm được UBND tỉnh phê duyệt giá cấp quyền
khai thác. Trữ lượng, công suất khai thác hàng năm được thực hiện theo giấy
phép đã cấp và không phải nộp lệ phí cấp phép (Danh sách theo Phụ lục 1 ).
2. Các giấy phép khai
thác mỏ đang còn hiệu lực sau ngày 30/4/2011 nếu hết hạn được tiếp tục thực hiện
theo giấy phép đã cấp và sẽ được xác định trữ lượng, xác định giá thu tiền để cấp
quyền khai thác tiếp theo (Danh sách theo Phụ lục 2 ).
3. Các đơn vị tiếp
tục được quyền khai thác theo phụ lục 1 và 2 phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
theo hình thức tạm thu giao sở Tài chính trình UBND tỉnh phê duyệt ( Mức tiền và
địa điểm nộp), thời điểm tạm thu từ 1/7/2011.
4. Các giấy phép được cấp theo Khoản 4
Điều 16 Quy chế đấu giá phục vụ các dự án vùng đặc biệt khó khăn, các công
trình phúc lợi xã hội (Danh sách theo phụ lục 3) sau khi hết hạn, sở Tài nguyên
và Môi trường sẽ phối hợp với các ngành, UBND các huyện có mỏ kiểm tra, xem xét
và báo cáo UBND tỉnh quyết định.
5. Tạm đình chỉ 30 ngày đối với 22 giấy
phép ( theo phụ lục 4) và chưa gia hạn đối với 5 giấy phép ( theo phụ lục 5),
do chưa đảm bảo an toàn lao động trong khai thác theo đề nghị của Sở Xây dựng.
Sau thời gian trên, Sở Xây dựng và các ngành liên quan kiểm tra, có văn bản đề
xuất, UBND tỉnh sẽ xem xét quyết định.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cấp, ngành liên quan và đơn vị:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức giám sát, đôn đốc, kiểm tra
việc khai thác và tình hình sử dụng đất của đơn vị theo quy định của pháp luật;
- Đẩy nhanh tiến độ xác định trữ lượng
các mỏ theo khoản 1 và 2 của Điều 1 Quyết định này trình UBND tỉnh phê duyệt; tập
hợp hồ sơ đảm bảo quy định gửi sở Tài chính để xác định giá thu tiền cấp quyền
khai thác mỏ.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Xác định mức tạm thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản đối với các mỏ tại phụ lục1 và 2 theo khoản 3 Điều 1 của
Quyết định này; làm cơ sở để đơn vị nộp tiền được quyền khai thác khoáng sản;
- Xác định giá các mỏ được UBND tỉnh
phê duyệt trữ lượng trình UBND tỉnh sau khi được sở Tài nguyên và Môi trường
cung cấp đầy đủ hồ sơ liên quan.
3. Các sở, ban ngành, địa phương liên
quan có trách nhiệm:
Theo chức năng nhiệm vụ của mình, phối
hợp quản lý, giám sát quá trình hoạt động của các đơn vị và tạo điều kiện cho
các đơn vị được tiếp tục quyền khai thác mỏ; Sở Công Thương hướng dẫn các đơn vị
lập thủ tục cấp phép sử vật liệu nổ công nghiệp.
4. Đơn vị được được tiếp tục khai thác
có trách nhiệm:
- Hoạt động khai thác khoáng sản và sử
dụng đất theo quy định pháp luật;
- Nộp tiền thuê đất hàng năm, thuế,
phí, lệ phí theo quy định hiện hành;
- Nộp tiền tạm thu cấp quyền khai thác
mỏ theo Phương án giá tạm thu của sở Tài chính được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Thực hiện đúng chế độ báo cáo định kỳ
theo quy định hiện hành;
- Mọi hoạt động khai thác khoáng sản
theo Quyết định này chỉ được phép tiến hành sau khi đơn vị đã thực hiện các nghĩa
vụ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng
Cục Thuế; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các đơn vị được
khai thác, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (b/cáo);
- Lưu: VT, CN
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH
SÁCH
CÁC
MỎ ĐÁ, CÁT PHỤC VỤ DỰ ÁN QUỐC LỘ 1A VÀ CÁC DỰ ÁN KHÁC ÁP DỤNG THEO KHOẢN 4, ĐIỀU
16 – QUY CHẾ ĐẤU GIÁ
( Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC 3
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ
|
Địa điểm mỏ
|
Loại khoáng sản
|
Số giấy phép/ngày cấp
phép
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công suất khai thác
(nghìn m3/ năm)
|
Thời điểm hết hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Huyện Hà Trung
|
1
|
Hợp tác xã Tân Sơn
|
Hà Tân-Hà Trung
|
Hà Tân-Hà Trung
|
Đá vôi
|
459
17/2/2009
|
36
|
30
|
17/2/2012
|
2
|
Doanh nghiệp Thanh Thanh Tùng
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Hà Sơn – Hà Trung
|
Đá vôi
|
4229
29/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
3
|
Doanh nghiệp Hồng Phượng
|
xã Quang Trung TX Bỉm Sơn
|
P. Ba Đình
TX. Bỉm sơn
|
Đá vôi
|
1454
27/5/2008
|
36
|
10
|
27/5/2011
|
4
|
Công ty Hoàng Thành
|
P Ba Đình, TX Bỉm Sơn
|
P Ba Đình, TX Bỉm Sơn
|
Đá vôi
|
2420
28/7/2009
|
24
|
30
|
28/7/2011
|
5
|
Công ty TNHH Quế Sơn
|
P Ba Đình, TX Bỉm Sơn
|
Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh
Hoá.
|
Đá vôi
|
3262
23/9/2009
|
24
|
30
|
23/9/2011
|
6
|
Công ty CP Hồng Phúc
|
Cảng Lễ Môn-TP Thanh Hóa
|
Thung Cớn. Bắc Sơn- Bỉm Sơn
|
Đá vôi
|
4099
17/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
7
|
Công ty Giống gia súc Thanh Ninh
|
Khu 8, phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm Sơn
|
Bắc Sơn
Bỉm Sơn
|
Đá vôi
|
894
24/3/2011
|
36
|
45
|
24/3/2013
|
Huyện Hậu Lộc
|
8
|
Công ty TNHH Tùng Trang
|
Thị trấn Tào Xuyên, Hoàng Hoá
|
Triệu Lộc – Hậu Lộc
|
Đá Vôi
|
221
19/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
Huyện Đông Sơn
|
9
|
HTX Đông Vinh
|
Xã Đông Vinh, Đông Sơn
|
Núi Vức - Đông Vinh
|
Đá vôi
|
3775
21/12/2006
|
36
|
30
|
21/12/2009
|
10
|
DN Trần Hoàn
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
915
27/03/2009
|
24
|
30
|
27/03/2009
|
11
|
Tổng Công ty cổ phần công trình giao thông
1 Thanh Hóa.
|
Đông Lĩnh, Đông Sơn
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
203
17/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
12
|
Doanh nghiệp Trần Hoàn
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Đông Quang, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
200
17/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
13
|
Công ty TNHH-XD Tiến Thịnh
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Đông Vinh, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
474
14/02/2011
|
3
|
30
|
30/4/2011
|
Huyện Quan Hoá
|
14
|
Công ty ĐTXD Đức Tài
|
9B, Ngõ 42, Đường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội
|
Hồi Xuân
Quan Hoá
|
Đá vôi
|
4282
03/12/2009
|
36
|
30
|
03/12/2012
|
Huyện Tỉnh Gia
|
15
|
Chi nhánh CT CPXM Công Thanh
|
Tân Trường- Tĩnh Gia
|
Trường Lâm
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3734
19/10/2010
|
12
|
20
|
19/10/2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ngọc Lặc
|
16
|
Cty CP xi măng Thanh Sơn
|
Xã Thuý Sơn
Ngọc Lặc
|
Thuý Sơn
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
4307
03/12/2010
|
12
|
45
|
03/12/2011
|
Huyện Quan Sơn
|
17
|
Công ty Trường Sinh
|
309 Bà Triệu, phường Hàm Rồng, thành phố
Thanh Hoá
|
Na Mèo
Quan Sơn
|
Đá vôi
|
606
01/3/2011
|
36
|
40
|
01/3/2014
|
18
|
DN Tiến Loan
|
Tiểu khu 6, TT Quan Sơn, huyện Quan Sơn
|
Sơn Lư
|
Đá vôi
|
525
21/2/2011
|
36
|
30
|
21/2/2014
|
Huyện Lang Chánh
|
19
|
Công ty XD Lũng Lô 2
|
Số 288 đường Lạc Long Quân, phường Bưởi, quận
Tây Hồ, TP HN
|
Yên Khương
Lang Chánh
|
Đá vôi
|
3498
10/4/2010
|
36
|
10
|
10/4/2013
|
Huyện Thiệu Hoá
|
20
|
Doanh nghiệp Xuân Trường
|
Số 16, đường Xuân Thành, phường Tân Thành,
TP.Ninh Bình
Thành, TP.Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Mỏ cát 67 xã Thiệu Quang, Thiệu Hoá
|
Cát
|
2353
6/7/2010
|
36
|
30
|
6/7/2013
|
Huyện Hoằng Hoá
|
21
|
Tổng Công ty CP Xây dựng Thanh Hoá
|
Số 5 Phan Chu trinh, p. Điện Biên
|
Mỏ cát số 64 xã Hoằng Khánh, Hoằng Xuân
|
Cát
|
629
03/3/2011
|
36
|
90
|
03/3/2014
|
DACH
SÁCH
CÁC
MỎ ĐÁ CHƯA XEM XÉT GIA HẠN GIẤY PHÉP
(Do không
tuân thủ các quy định của pháp luật trong hoạt động khai thác khoáng sản theo đề
nghị của sở xây dựng)
( Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC 5
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ
|
Địa điểm mỏ
|
Loại khoáng sản
|
Số giấy phép/ngày cấp
phép
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công xuất khai thác
(nghìn m3/ năm)
|
Thời điểm hết hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Công ty CP Tổng hợp Hoàng Hải
|
Thị Trấn Nhồi, Đônh Sơn
|
Hà Đông - Hà Trung
|
Đá vôi
|
4101
24/2/2007
|
36
|
30
|
24/2/2010
|
2
|
Hợp tác xã Đồng Minh
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Hà Sơn – Hà Trung
|
Đá vôi
|
2845
20/9/2007
|
36
|
30
|
20/9/2010
|
3
|
Công ty Tân Hà Sơn
|
Xóm 9, xã Vĩnh Minh, huyện Vĩnh Lộc
|
Hà Sơn
Hà Trung
|
Đá Vôi
|
798
3/4/2008
|
36
|
30
|
3/4/2011
|
4
|
DN Cường Nghi
|
Xã Đông Tân, Đông Sơn
|
Đông Tân
Đông Sơn
|
Đá vôi
|
2350
7/8/2007
|
36
|
30
|
7/8/2010
|
5
|
Doanh nghiệp tư nhân Anh Toanh
|
Xã Yên Trung, Yên Định
|
Yên Trung, Yên Định
|
Đá vôi
|
1673
7/6/2007
|
36
|
30
|
7/6/2010
|
DACH
SÁCH
CÁC
MỎ ĐÁ, CÁT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÒN HIỆU LỰC SAU NGÀY 30/4/2011
( Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC 2
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ
|
Địa điểm mỏ
|
Loại khoáng sản
|
Số giấy phép/ngày cấp
phép
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công xuất khai thác
(nghìn m3/ năm)
|
Thời điểm hết hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
1
|
Công ty TNHH Phú Nam Sơn
|
Số 19 Tây Sơn, P.Phú Sơn
|
Tân Trường
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3148
8/10/08
|
36
|
30
|
8/10/2011
|
2
|
Công ty TNHH MTV xây lắp dầu khí Hà Nội
|
319 đường Tây Sơn, P. Ngã Tư Sở, quận Đống
Đa
|
Tân Trường
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3468
3/11/2008
|
36
|
100
|
03/11/2011
|
3
|
Công ty Trường Mai Trường Lâm
|
Thôn Nam Trường, Trường Lâm, Tĩnh Gia
|
Trường Lâm
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3554
6/11/2008
|
36
|
30
|
6/11/2011
|
4
|
Công ty Thịnh Trường
|
Thôn Tân Hải, Hải Bình, Tĩnh Gia
|
Tân Trường
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3592
11/11/2008
|
36
|
45
|
11/11/2011
|
5
|
Công ty TNHH TMVT Giang Linh
|
Thôn Văn Sơn, Ninh Hải, Tĩnh Gia
|
Tân Trường
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3626
13/11/2008
|
36
|
30
|
13/11/2011
|
6
|
HTX vận tải Kinh Gia
|
83 Nam Sơn - Nam Ngạn TP. Thanh Hoá
|
TrườngLâm-Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
24
5/01/2009
|
36
|
30
|
5/01/2012
|
7
|
CT cổ phần Li cogi 15
|
Số 44, đường Trần Phú, P. Ba Đình, TX. Bim
Sơn
|
Trường Lâm-Tĩnh Gia
|
Đá `vôi
|
791
16/3/2009
|
36
|
20
|
16/3/2012
|
8
|
Công ty CP Đại Lâm
|
Trường Lâm, Tĩnh Gia
|
Núi Khế-Trường Lâm-Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
3311
28/9/2009
|
36
|
45
|
28/9/2012
|
9
|
Công ty XDGTT Giang Sơn
|
Trường Lâm- Tĩnh Gia
|
Trường Lâm-Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
4050
12/11/2009
|
24
|
30
|
12/11/2011
|
10
|
Công ty TNHH TMVT Giang Linh
|
Ninh Hải, huyện Tĩnh Gia
|
Núi Gáo-Trường Lâm- Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
4123
18/11/2009
|
36
|
45
|
18/11/2012
|
11
|
Công ty TNHH một TV Tân Thành 6
|
Thị trấn Nhồi- Đông Sơn
|
Trường Lâm - Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
124
14/1/2010
|
24
|
80
|
14/01/2012
|
12
|
Công ty TNHH XD&SXVLXD Bình Minh
|
35Nguyễn Hữu Cảnh, P.Thắng Nhất, TP.Vũng
Tàu
|
Trường Lâm-Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
1357
26/4/2010
|
24
|
100
|
26/4/2012
|
13
|
Cty CP ĐT&XD Nam Phương
|
Số 36 Trường Thi, P. Điện Biên, TP.T. Hoá
|
Tân Trường
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
2646
02/8/2010
|
10
|
300
|
02/7/2020
|
2. Huyện Nông Cống
|
14
|
Doanh nghiệp Toàn Thắng
|
Đông Vinh-Đông Sơn
|
Hoàng Sơn- Nông Cống
|
Đá vôi
|
3773
22/10/2009
|
24
|
30
|
22/10/2011
|
15
|
Công ty CP DV TM&CN PETEC
|
180 Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
Yên Mỹ- Nông Cống
|
Đá bazan
|
4097
16/11/2009
|
24
|
50
|
16/11/2011
|
16
|
Doanh nghiệp Hồng Ngọc
|
Tiểu khu Bắc Giang, thị trấn Nông Cống, huyện
Nông Cống
|
Hoàng Sơn
Nông Cống
|
Đá vôi
|
4768
30/12/2010
|
36
|
30
|
30/12/2013
|
Huyện Như Thanh
|
17
|
Công ty CP khoáng sản Thanh Sơn
|
Thôn Bái Gạo, Mậu Lâm - Như Thanh
|
Mậu Lâm-Như Thanh
|
Đá vôi
|
803
17/3/2009
|
36
|
20
|
17/3/2012
|
18
|
Cty PGXM Thanh Hoá
|
Số 306 Bà Triệu, P.Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
Phúc Đường- Như Thanh
|
Đá vôi
|
1204
20/4/2009
|
36
|
30
|
20/4/2012
|
19
|
HTX ĐVVTX Mộc dân dụng Quang Huy
|
Thôn Xuân Hưng- Xuân Khang- Như Thanh
|
Xuân Khang- Như Thanh
|
Đá vôi
|
1818
16/6/2009
|
36
|
30
|
16/6/2012
|
20
|
HTXKTđáVLXD&DV
Xuân Tiến
|
Xã Xuân Phúc, huyện Như Thanh
|
Xuân Phúc- Như Thanh
|
Đá vôi
|
4052
12/11/2009
|
36
|
30
|
12/11/2012
|
21
|
Công ty Hưng Quý
|
TT. Nhồi, huyện Đông Sơn
|
Hải Vân- Như Thanh
|
Đá vôi
|
4204
25/11/2009
|
24
|
30
|
25/11/2012
|
22
|
Công ty CP khai thác, chế biến KSXK T.Hóa.
|
02 Đình Hương -P. Đông Thọ- TP. Thanh Hóa
|
Thanh Tân- Như Thanh
|
Đá bazan
|
4202
25/11/2009
|
24
|
30
|
25/11/2011
|
23
|
Công ty Hà Thành TH
|
QL 1A Xã Quang Trung, TX. Bỉm Sơn
|
Thanh Kỳ- Như Thanh
|
Đá bazan
|
4547
21/12/2009
|
36
|
30
|
21/12/2012
|
24
|
Công ty TNHH XD&TM Trường An
|
Số 29, Nguyễn Trường tộ, TP. Vinh
|
Thanh Kỳ- Như Thanh
|
Đá bazan
|
4648
28/12/2009
|
24
|
30
|
28/12/2011
|
Huyện Yên Định
|
25
|
Công ty Thành Trung
|
150 Lê Lai, P. Đông Sơn, TP TH
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
1431
26/5/2008
|
36
|
30
|
26/5/2011
|
26
|
Công ty Xuân Trường
|
Xã Quý Lộc, Yên Định
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
2997
29/9/08
|
36
|
45
|
29/9/2011
|
27
|
Công ty TL Tân Sơn
|
TT. Nhồi, huyện Đông Sơn
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
3553
6/11/2008
|
36
|
30
|
6/11/2011
|
28
|
Công ty Đức Kiệt
|
Xã Yên Trung, Yên Định
|
Yên Trung- Yên Định
|
Đá vôi
|
311
3/2/2009
|
36
|
30
|
3/2/2012
|
29
|
Công ty Minh Hưng
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
Yên Lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
449
16/2/2009
|
36
|
30
|
16/2/2012
|
30
|
Doanh nghiệp Tiến Thành
|
Xã Đông Hưng, Đông Sơn
|
Yên Lâm
|
Đá vôi
|
1065
10/4/2009
|
36
|
30
|
10/4/2012
|
31
|
Doanh nghiệp Tuấn Hùng
|
Thôn Xuân Lưu, xã Đông Xuân, huyện Đông Sơn
|
Yên Lâm-Yên Định
|
Đá vôi
|
1208
20/4/2009
|
36
|
30
|
20/4/2012
|
32
|
Doanh nghiệp Đức Minh
|
Xã Đông Tân, Đông Sơn
|
Yên Lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
2036
2/7/2009
|
36
|
30
|
2/7/2012
|
33
|
Doanh nghiệp Tân Đạt
|
Xã Đông Hưng, Đông Sơn
|
Yên Lâm, Yên Định
|
Đá vôi
|
2888
26/8/2009
|
24
|
30
|
26/8/2011
|
34
|
Công ty điện lực Miền Bắc
|
20 - Trần Nguyên Hãn, phường Lý Thái Tổ, quận
Hoàn Kiếm
|
Yên Lâm, Yên Định
|
Đá vôi
|
1827
17/6/2009
|
36
|
30
|
17/6/2012
|
35
|
Công ty TNHH Thanh Sơn
|
Thị Trấn Nhồi, Đông Sơn
|
xã Yên Lâm, huyện Yên Định
|
Đá vôi
|
3619
15/10/2009
|
36
|
30
|
15/10/2012
|
36
|
Doanh nghiệp Khánh Thành
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Yên Lâm - huyện Yên Định
|
Đá vôi
|
4203
25/11/2009
|
24
|
30
|
25/11/2011
|
37
|
Doanh nghiệp Thượng Hải
|
Thị Trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
4650
28/12/2009
|
24
|
30
|
28/12/2011
|
38
|
Doanh nghiệp Dân Nam
|
Thị Trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm - Yên Định
|
Đá vôi
|
14
5/01/2010
|
24
|
30
|
5/01/2012
|
39
|
Công ty TNHH Anh Tú
|
Thị Trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm Yên Định
|
Đá vôi
|
1719
24/5/2010
|
24
|
30
|
24/5/2012
|
40
|
Công ty Đại Thuỷ
|
thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định
|
Định Tăng
Yên Định
|
Đá vôi
|
859
18/03/2010
|
36
|
45
|
18/03/2013
|
41
|
Xí nghiệp Tự Lập
|
Số 92 Cao Thắng, phường Lam Sơn
|
Yên Lâm, Yên Tâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
4381
9/12/2010
|
24
|
30
|
9/12/2012
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
42
|
Công ty Tây Đô
|
Phố Mới, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Vĩnh An-Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
3357
23/10/2008
|
36
|
30
|
23/10/2011
|
43
|
Doanh nghiệp Hiền Thuận
|
Thị trấn Nhồi
|
Vĩnh Thịnh-Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
1826
17/6/2009
|
36
|
30
|
17/6/2012
|
44
|
Công ty cổ phần Thuốc bảo vệ thực vật- Phụ
gia xi măng 27/7 Xuân Sơn
|
19 Đại lộ Lê Lợi
P.Lam Sơn. TP Thanh Hoá
|
Vĩnh An-Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
1406
27/4/2010
|
36
|
30
|
27/4/2013
|
45
|
Công ty Tân Sơn
|
Khu công nghiệp lãng nghề xã Vĩnh Minh,
Vĩnh Lộc
|
Vĩnh An, Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
1264
22/4/2011
|
36
|
45
|
22/4/2014
|
6. Huyện Hà Trung
|
46
|
Công ty Cúc Khang
|
119 Đội Cung, P Đông Thọ, TP Thanh Hoá
|
Hà Sơn
Hà Trung
|
Đá vôi
|
3225
15/10/2008
|
36
|
30
|
15/10/2011
|
47
|
Công ty Thịnh Phát
|
116/176 Thành Thái, P.Đông Thọ, TP. T.Hoá
|
xã Hà Phú-Hà Trung
|
Đá silic
|
1605
29/5/2009
|
24
|
30
|
29/5/2011
|
48
|
Công ty Hà Thịnh
|
Tổ 3, khu 11, phường Ba Đình, TX Bỉm Sơn
|
Hà Dương-Hà Trung
|
Đá Spilic
|
1411
12/5/2009
|
24
|
30
|
12/5/2011
|
49
|
CT KSXDPGXM Thanh Hóa
|
Số 306 Bà Triệu, phường Đông Thọ
TP .TH
|
Hà Bình- Hà Trung
|
Đá Spilit
|
1378
11/5/2009
|
24
|
300T
100T
|
11/5/2011
|
50
|
Công ty QL Đường Sắt
(0373.856.847)
|
Số 46 Đại lộ Lê Lợi, TP Thanh Hóa
|
Hà Đông- Hà Trung
|
Đá vôi
|
2042
2/7/2009
|
36
|
10
|
2/7/2012
|
51
|
Công ty Thanh Hải
|
Xã Hà Long, Hà Trung
|
Hà Long, Hà Trung
|
Đá vôi
|
2421
28/7/2009
|
24
|
30
|
28/7/2011
|
52
|
Công ty VLXD Hà Trung
|
thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung
|
Hà Lai- Hà Trung – Thanh Hóa
|
Đá spilit
|
12
4/01/2010
|
36
|
30
|
4/01/13
|
53
|
Công ty cổ phần Đá Đồng Giao
|
thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Hà Dương, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh
Hóa.
|
Đá spilit
|
544
8/02/2010
|
24
|
30
|
8/02/2012
|
54
|
Công ty Tiến Thịnh
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Xã Hà Long, Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
|
Đá vôi
|
729
3/3/2010
|
24
|
30
|
3/3/2012
|
7. Huyện Triệu Sơn
|
55
|
Hợp tác xã Đồng Thắng
|
Đông Thắng
Triệu Sơn
|
Đồng Thắng
|
Đá vôi
|
3856
3/12/2008
|
36
|
30
|
3/12/2011
|
8. Huyện Đông Sơn
|
56
|
Công ty XD DD và công trình giao thông
|
41 Đội Cung, P Đông Thọ, TP Thanh Hoá
|
Đông Nam
|
Đá vôi
|
3585
10/11/08
|
36
|
30
|
10/11/11
|
57
|
Công ty CPPG Xi măng
|
Số 306 Bà Triệu, phường Đông Thọ
|
Đông Vinh
|
Đá vôi
|
3853
3/12/2008
|
36
|
30
|
3/12/2011
|
58
|
Trại giam Thanh Phong
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
Đá vôi
|
412
11/2/2009
|
36
|
30
|
11/2/2012
|
59
|
Doanh nghiệp Đức Minh
|
Xã Đông Tân, Đông Sơn
|
Núi Thiều Đông Hưng
|
Đá vôi
|
2035
2/7/2009
|
36
|
30
|
02/7/2012
|
60
|
Công ty Sông Mã
|
Số 469 – Lê Hoàn, phường Ngọc Trạo
|
Đông Quang
|
Đá vôi
|
1120
14/4/2009
|
36
|
30
|
14/4/2012
|
61
|
Công ty CP ĐTXD & TM mại Minh Hương
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Đông Nam
|
Đá vôi
|
4201 25/11/2009
|
24
|
60
|
25/11/2011
|
62
|
Tổng Cty Xây dựng Hoàng Long
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Núi Thiều - Đông Văn
|
Đá vôi
|
4478
16/12/2009
|
24
|
30
|
16/12/2011
|
63
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại
Minh Hương
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Núi Thiều - Đông Văn
|
Đá vôi
|
545
8/02/2010
|
24
|
90
|
8/02/2012
|
64
|
HTX Phú Thắng
|
Xã Đông Phú, Đông Sơn
|
Đông Phú, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
1720
24/5/2010
|
24
|
30
|
24/5/2012
|
9. Huyện Cẩm Thủy
|
65
|
Cty TNHH Dịch vụ Thương mại Sơn Thành
|
Xã Cẩm Sơn, Cẩm Thuỷ
|
Cẩm Sơn
|
Đá vôi
|
133
16/01/2008
|
36
|
30
|
16/01/2012
|
66
|
Công ty Hiền Hưng
|
Xã Cẩm Phong, Cẩm Thuỷ
|
Cẩm Giang
|
Đá vôi
|
3488
4/11/2008
|
36
|
30
|
4/11/2011
|
67
|
Công ty Thanh Hà
|
361B, phố Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành
phố Thanh Hoá
|
Cẩm Liên
|
Đá vôi
|
977
2/4/2009
|
36
|
30
|
2/4/2012
|
68
|
CT Trường Đạt
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
1525
25/5/2009
|
36
|
45
|
25/5/2012
|
69
|
Công ty Thanh Thành Công
|
306 B, đường Bà Triệu, p. Đông Thọ thành phố
Thanh Hoá
|
Cẩm Lương
|
Đá vôi
|
1967
29/6/2009
|
24
|
7
|
29/6/2011
|
70
|
Doanh nghiệp tư nhân Đức Lâm.
|
Xã Cẩm Lương, Cẩm Thuỷ
|
Cẩm Lương
|
Đá vôi
|
4245
01/12/2009
|
24
|
30
|
01/12/2011
|
71
|
Công ty Hoàng Nhân
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
543
8/02/2010
|
24
|
30
|
8/02/2012
|
72
|
DN Quý Lương
|
79 ỷ Lan, P. Đông Thọ, TP Thanh Hoá
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
679
25/02/2010
|
24
|
30
|
25/02/2012
|
73
|
Công ty TNHH Tiến Độ
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
483
5/02/2010
|
24
|
30
|
8/02/2012
|
74
|
HTX Thành Sơn
|
Xã Cẩm Sơn, Cẩm Thuỷ
|
Cảm Sơn
|
Đá vôi
|
398
28/01/2010
|
24
|
10
|
28/01/2012
|
75
|
HTX Thành Thắng
|
Xã Cẩm Phong, Cẩm Thuỷ
|
Cẩm Phong
|
Đá vôi
|
1856
31/5/2010
|
24
|
30
|
31/5/2012
|
10. Huyện Thiệu Hoá
|
76
|
Công ty CP Xây dựng và TM Hưng Đô
|
Xã Thiệu Đô, Thiệu Hoá
|
Thiệu Tiến-Thiệu Hóa
|
Đá vôi
|
1464
18/5/2009
|
24
|
30
|
18/5/2011
|
77
|
Công ty TNHH Vận tải Ngọc Sơn
|
Xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá
|
Thiệu Ngọc
|
Đá vôi
|
4283
3/12/2009
|
24
|
45
|
3/12/2011
|
78
|
DN Ngọc Tâm
|
Xã Thiệu Ngọc, Thiệu Hoá
|
Thiệu Phúc
Thiệu Hoá
|
Cát
|
1094
28/4/2005
|
10 năm
|
12,5
|
28/4/2014
|
79
|
Doanh nghiệp Hùng Mạnh
|
Xã Thiệu Giao, Thiệu Hoá
|
Thiệu Tân
Thiệu Hoá
|
Cát
|
3203
21/9/2009
|
15 năm
|
48
|
21/9/2024
|
80
|
Cty Hưng Đô
|
Xã Thiệu Đô
Huyện Thiệu Hoá
|
Thiệu Nguyên
Thiệu Hoá
|
Cát
|
3204
21/9/2009
|
15 năm
|
48
|
21/9/2024
|
81
|
Cty Minh Thịnh
|
TT Vạn Hà, huyện Thiệu Hoá
|
TT Vạn Hà
|
Cát
|
3208
21/9/2009
|
15 năm
|
48
|
21/9/2024
|
11. Huyện Nga Sơn
|
82
|
Công ty TM Phú Sơn
|
Xã Nga Phú- Nga Sơn – tỉnh Thanh Hóa
|
Nga Phú- Nga Sơn – tỉnh Thanh Hóa
|
Đá vôi
|
40
6/01/2010
|
24
|
30
|
6/01/2012
|
12. TX Bỉm Sơn
|
83
|
Công ty KK Hải Phòng
|
Số 32 Trần Khánh Dư, phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền, TP HP
|
P. Đông Sơn – TX Bỉm Sơn
|
Đá vôi
|
460
17/02/2009
|
30 năm
|
450
|
17/02/2039
|
84
|
Cty CP Phú Thắng
|
P Ba Đình, TX Bỉm Sơn
|
Phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
|
Đá vôi
|
571
9/2/2010
|
24
|
30
|
9/2/2012
|
13. Huyện Thọ Xuân
|
85
|
Công ty CP KSPGXM Thanh Hóa
|
36 Bà Triệu -Đông Thọ TP Thanh Hóa
|
Xuân Châu-Thọ Xuân
|
Đá vôi
|
3356
23/10/2008
|
36
|
30
|
23/10/2011
|
14. Huyện Ngọc Lặc
|
86
|
Cty CP XD GT TL Đông Tân
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
Cao Thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
71
8/01/2008
|
36
|
30
|
8/01/2011
|
87
|
Cty TNHH Cao Minh
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
Cao Thịnh
Ngọc lặc
|
Đá vôi
|
1433
26/5/2008
|
36
|
30
|
26/5/2011
|
88
|
Công ty Dương Thành Luân
|
Thị Trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
Mỹ Tân
|
Đá vôi
|
1253
8/5/2008
|
36
|
30
|
8/5/2011
|
89
|
Công ty Minh Tuấn
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
CaoThịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
3197
13/10/2008
|
36
|
30
|
13/10/2011
|
90
|
Xi nghiệp Minh Hương
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
LộcThịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
3584
10/11/2008
|
36
|
30
|
10/11/2011
|
91
|
Công ty Tiến Độ
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
Cao Thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
3857
8/12/2008
|
36
|
30
|
8/12/2011
|
92
|
TCT ĐTXD Hoàng Long
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
Cao Thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
1466
18/5/2009
|
36
|
45
|
18/5/2012
|
93
|
Công ty Tiến Thịnh
|
Đông Hưng, Đông Sơn
|
Xã Cao thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
3618
15/10/2009
|
24
|
20
|
15/10/2011
|
15. Huyện Thường Xuân
|
94
|
HTX Hà Lộc
|
Xã Xuân Cao, Thường Xuân
|
Xuân Cao
|
Đá vôi
|
3374
30/9/2009
|
24
|
30
|
30/9/2011
|
95
|
Cty Nam Phương
|
Lô 8, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường
Đông Thọ,
|
Vạn Xuân
Thường Xuân
|
Đá vôi
|
204
17/01/2011
|
36
|
48
|
17/01/2014
|
16. Huyện Như Xuân
|
96
|
CT CP Bắc Nam
|
20 Ngô Quyền, phường Tràng Tiền, quận Hoàn
Kiếm, thành phố hà Nội
|
Xuân Bình-Như Xuân
|
Đá Bazan
|
280
30/01/2008
|
60
|
45
|
30/01/2013
|
97
|
Trại giam Thanh Lâm
|
Xã Xuân Quỳ- Như Xuân
|
Xuân Quỳ- Như Xuân
|
Đá vôi
|
3102
14/9/2009
|
24
|
30
|
14/9/2011
|
98
|
DN Phú Tài
|
Xã Tân Thành, huyện Thường Xuân
|
Thượng Ninh
Như Xuân
|
Đá vôi
|
3202
21/9/2009
|
36
|
30
|
21/9/2012
|
17. Huyện Thạch Thành
|
99
|
CT GT CC Thạch Thành
|
Thị trấn Kim Tân, Thạch Thành
|
Thạch Đồng – Thạch Thành
|
Đá vôi
|
1187 20/4/2009
|
36
|
30
|
20/4/2012
|
100
|
Công ty TNHH Nguyên Phú
|
Xã Thành Vân, Thạch Thành
|
Xã Thành Vân, Thạch Thành
|
Đá vôi
|
4070
13/11/2009
|
24
|
30
|
13/11/2011
|
101
|
Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất VLXD
Thanh Vân
|
Phố cát, xã Thành Vân, Thạch Thành
|
xã Thành Vân, huyện Thạch Thành
|
Đá vôi
|
928
24/3/2010
|
36
|
45
|
24/3/2013
|
18. Huyện Bá Thước
|
102
|
Công ty TRATET
|
11/17 Đào Duy Anh, P. Trường Thi
|
Lương Nôi
Bá Thước
|
Đá vôi
|
3855
3/12/2008
|
36
|
30
|
3/12/2011
|
103
|
Doanh nghiệp Anh Tuấn
|
TT Nhồi, Đông Sơn
|
Điền Lư
Bá Thước
|
Đá vôi
|
3224
15/10/08
|
36
|
30
|
15/10/2011
|
104
|
CTCP Vĩnh An
|
18 Trần Nguyên Hãn, P Đông Thọ, TP Thanh
Hoá
|
Điền Lư
Bá Thước
|
Đá vôi
|
1252
9/5/2008
|
36
|
30
|
9/5/2011
|
105
|
Công ty Hoàng Anh – Phát Tài
|
Lô 6, đường Nguyễn Chí Thanh, P.Đông Thọ,TP
TH
|
Điền Lư
Bá Thước
|
Đá vôi
|
3445
4/10/2009
|
36
|
45
|
4/10/2012
|
19. Huyện Hoằng Hoá
|
106
|
XN Hùng Cường
|
Xã Định Công, Yên Định
|
Mỏ cát 65 Hoằng Khánh
Hoằng Hoá
|
Cát
|
3205
21/9/2009
|
15 năm
|
48
|
21/9/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DACH
SÁCH
CÁC
MỎ ĐÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẾT HẠN TRƯỚC NGÀY 30/4/2011
( Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC 1
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ
|
Địa điểm mỏ
|
Loại khoáng sản
|
Số giấy phép/ngày cấp
phép
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công xuất khai thác
(nghìn m3/ năm)
|
Thời điểm hết hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Huyện Tĩnh Gia
|
1
|
CT CP XNK Rau quả Thanh Hoá
|
37 Bà Triệu, TP.Thanh Hoá
|
Anh Sơn
Tĩnh Gia
|
Đá cát kết
|
954
01/4/2009
|
24
|
10
|
01/4/2011
|
2
|
Công ty Phú Nhơn Hải
|
Xã Hải An, huyện Tĩnh Gia
|
Anh Sơn
Tĩnh Gia
|
Đá cát kết
|
4596
22/12/2010
|
4
|
10
|
30/4/2011
|
3
|
THT Bắc Sơn
|
Xã Phú Sơn
Tĩnh Gia
|
Phú Sơn
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
4380
9/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
4
|
Công ty TNHH công nghiệp Quảng Lợi
|
Đường Pháp Vân, P. Hoàng Liệt, Q.Hoàng Mai
|
Trường Lâm
Tỉnh Gia
|
Đá vôi
|
344
26/01/2011
|
3
|
30
|
30/4/2011
|
5
|
Công ty TNHH Tùng Lâm (Đổi tên từ Công ty
TNHH Hưng Thành)
|
38 Hàng Đồng, phường Điện Biên, TP Thanh
Hoá
|
Tùng Lâm
Tĩnh Gia
|
Đá vôi
|
803
16/3/2011
|
2
|
30
|
30/4/2011
|
Huyện Nông Cống
|
6
|
XN Tự Lập
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Hoàng Sơn
Nông Cống
|
Đá vôi
|
1017
11/4/2006
|
36
|
30
|
11/4/2009
|
7
|
Công ty Thương mại Petec
|
180 Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
Yên Mỹ - Nông Cống
|
Đá Bazan
|
3281
31/10/2007
|
36
|
80
|
31/10/2010
|
8
|
Hợp tác xã Hoàng Sơn
|
Hoàng Sơn-Nông Cống
|
Hoàng Sơn- Nông Cống
|
Đá vôi
|
873
11/4/2008
|
36
|
48
|
11/4/2011
|
9
|
Doanh nghiệp Toàn Thắng
|
Đông Vinh-Đông Sơn
|
Tân Phúc-Nông Cống
|
Đá vôi
|
1207
20/4/2009
|
36
|
30
|
20/4/2011
|
Huyện Như Thanh
|
10
|
Công ty CP ĐTXD và TM Thăng Long
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Xuân Thái
Như Thanh
|
Đá vôi
|
1191
9/5/2005
|
36
|
30
|
9/5/2008
|
11
|
Công ty TNHH Yên Bình
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Xuân Khang - Như Thanh
|
Đá vôi
|
1925
13/7/2006
|
36
|
30
|
13/7/2009
|
12
|
DN Thanh Thanh Tùng
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Xuân Khang - Như thanh
|
Đá vôi
|
3498
28/11/2006
|
36
|
30
|
28/11/2009
|
13
|
C.ty Huy hoàng
|
226 Quang Trung, P. Ngọc Trạo TPTH
|
Thanh kỳ-Như Thanh
|
Đá Bazan
|
347
4/02/2008
|
36
|
30
|
4/02/2011
|
14
|
Công ty Petec
|
180 Tống duy tân, TP Thanh hoá
|
Yên Lạc
Như Thanh
|
Đá Bazan
|
1166
29/4/2008
|
36
|
45
|
29/4/2011
|
15
|
CT CP Thịnh Phát
|
116/176 Thành Thái, P.Đông Thọ
|
Yên Lạc- Như Thanh
|
Đá Bazan
|
1121
14/4/2009
|
24
|
30
|
14/4/2011
|
16
|
Công ty đá ốp lát Hoan Liên
|
TT. Nhồi- Đông Sơn,
|
Xuân Khang-Như Thanh
|
Đá vôi
|
4077
16/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
17
|
Công ty CP VaVina
|
102 đường Trịnh Khả, P. Đông Vệ
|
Thanh Kỳ - Như Thanh
|
Đá Bazan
|
4449
13/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
4. Huyện Yên Định
|
18
|
Doanh nghiệp Phương Hương
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
3410
9/11/2007
|
36
|
20
|
9/11/2010
|
19
|
Công ty Hoàng Nhân
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm - Yên Định
|
Đá vôi
|
19
3/01/2008
|
36
|
30
|
3/01/2011
|
20
|
Công ty TNHH Phúc Đạt
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
281
30/1/2008
|
36
|
30
|
30/1/2011
|
21
|
Doanh nghiệp tư nhân Khánh Lộc
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
Yên lâm - Yên Định
|
Đá vôi
|
763
31/3/2008
|
36
|
30
|
31/3/2011
|
22
|
Công ty Long giang
|
Phố Kiểu, Yên Trường, Yên Định
|
Yên lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
1039
22/4/2008
|
36
|
30
|
22/4/2011
|
23
|
Công ty CP Mạnh Tân
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
789
01/4/2008
|
36
|
30
|
01/4/2011
|
24
|
Doanh nghiệp Phúc Hương
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm -
Yên Định
|
Đá vôi
|
4808
31/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
25
|
Hợp tác xã Khai thác, chế biến đá Vĩnh Minh
|
Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc
|
Vĩnh Minh – Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
4059
15/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
26
|
Công ty CP đầu tư Hà Thanh
|
142A Lê Thánh Tông TP T.Hóa
|
Vĩnh Minh- Vĩnh Lộc
|
Đá vôi
|
209
18/01/2011
|
3
|
30
|
30/4/2011
|
Huyện Hà Trung
|
27
|
Công ty CP KT CB KS XK Thanh Hóa
|
Đình Hương
TP Thanh Hoá
|
Hà Bình
Hà Trung
|
Spilit
|
2894-
10/10/2005
|
36
|
30
|
10/10/2008
|
28
|
Doanh nghiệp tư nhân XD Thành nam
|
TP Ninh Bình
|
Hà Bình
Hà Trung
|
Spilit
|
2993- 14/10/2005
|
36
|
30
|
14/10/2008
|
29
|
THT Vĩnh Minh
|
Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc
|
Hà Sơn - Hà Trung
|
Đá vôi
|
2674
26.09.2006
|
24
|
30
|
26/9/2008
|
30
|
DN Hải Thịnh
|
Thị trấn Nhồi - Đông Sơn
|
Hà Đông - Hà Trung
|
Đá vôi
|
2829
10.10.2006
|
24
|
30
|
10/10/2008
|
31
|
Doanh nghiệp tư nhân Tân Hải
|
Hà Tân,
Hà Trung
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
2543
23/8/2007
|
36
|
30
|
23/8/2010
|
32
|
Doanh nghiệp tư nhân Thành Đồng
|
Hà Tân
Hà Trung
|
Hà Tân Hà Trung
|
Đá vôi
|
2544
23/8/2007
|
36
|
30
|
23/8/2010
|
33
|
Công ty CP ĐT XD và thương mại
|
số 58/9 Lương Đình Của – Kim Liên - Đống Đa
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
1733
14/6/2007
|
36
|
30
|
14/6/2010
|
34
|
Công ty Thanh Thành Công
|
306B Bà Triệu, TP Thanh Hoá
|
Hà Tiến – Hà Trung
|
Đá vôi
|
3529
20/11/2007
|
36
|
30
|
20/11/2010
|
35
|
Cty Cavicô
|
Xã Hà Vinh
Hà Trung
|
Hà Vinh
Hà Trung
|
Đá vôi
|
1147
28/4/2008
|
36
|
45
|
28/4/2011
|
36
|
Công ty CP Thịnh Phát (đã đổi sang cho Công
ty CP XLDK TH)
|
116/76 Đường Thành Thái, P Đông Thọ
|
Hà Dương Hà Trung
|
Đá Spilit
|
4370
8/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
7. Huyện Triệu Sơn
|
37
|
Doanh nghiệp Quang Vinh
|
xã Triệu Thành- Triệu Sơn
|
Triệu Thành
|
Đá vôi
|
3951
17/12/2007
|
36
|
10
|
17/12/2010
|
8. Huyện Đông Sơn
|
38
|
DN Bình Tùng
|
Thị Trấn Nhồi, Đônh Sơn
|
Đông Nam
Đông Sơn
|
Đá vôi
|
161
15/01/2007
|
36
|
30
|
15/01/2010
|
39
|
Cty CP Bê tông thương phẩm Thanh Hoá
|
Xã Đông Vinh, Đông Sơn
|
Núi Vức - Đông Vinh
|
Đá vôi
|
900
28/03/2007
|
36
|
30
|
28/03/2010
|
9. Huyện Cẩm Thủy
|
40
|
Cty CP Tổng hợp Hoàng Hải
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
4325
6/12/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
41
|
Cty CP Tổng hợp Hoàng Hải
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Cẩm Giang
|
Đá vôi
|
4373
8/12/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
42
|
Công ty cổ phần Hồng Phúc
|
KCN Lễ Môn, TP Thanh Hoá
|
Cẩm Liên
|
Đá vôi
|
4450
13/12/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
43
|
DN Hải Sâm
|
Xã Vĩnh Minh, Huyện Vĩnh Lộc
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
4075
6/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
44
|
Công ty cổ phần Hồng Phúc
|
KCN Lễ Môn
TP Thanh Hoá
|
Cẩm Quý
|
Đá vôi
|
4372
8/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
45
|
HTX Nam Thành
|
Xã Cẩm Thành, Cẩm Thuỷ
|
Cẩm Thành
|
Đá vôi
|
4448
13/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
46
|
Công ty Thanh Nghệ
|
Xã Đông Lĩnh, Đông Sơn
|
Xã Cao thịnh – Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
4066
15/11/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
47
|
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Quân
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Cao Thịnh Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
4326
6/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
48
|
Công ty Trường Long
|
Thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
Lộc Thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
4327
6/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
49
|
Cty TNHH Đá xuất khẩu Bảo Duy
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Cẩm Liên
|
Đá vôi
|
41
6/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
10. Huyện Thiệu Hóa
|
50
|
Công ty XD Ngọc Sơn
|
Xã Thiệu Vũ, Thiệu Hoá
|
Thiệu Vũ
Thiệu Hoá
|
Đá vôi
|
4098
17/11/2010
|
5
|
45
|
30/4/2011
|
11. Huyện Ngọc Lặc
|
51
|
Công ty CP vật liệu xây lắp Hồng Khang
|
Khu phố 1, thị trấn Ngọc Lặc
|
Mỹ Tân, Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
1337
11/5/2007
|
36
|
30
|
11/5/2010
|
52
|
Công ty Hưng Lộc
|
TT Nhồi Đông Sơn
|
Lộc Thịnh
Ngọc Lặc
|
Đá vôi
|
132
16/01/2008
|
36
|
30
|
16/01/2011
|
12. Huyện Thường Xuân
|
53
|
Công ty CP Tân Thường Xuân;
|
Xã Tân Thành, Huyện Thường Xuân
|
Tân Thành – Thường Xuân
|
Đávôi
|
1975
6/7/2007
|
36
|
30
|
6/7/2010
|
54
|
C.ty Thạch Bảo Phong
|
Số 2 B Triệu Quốc Đạt TPTH
|
Tân Thành - Thường Xuân
|
Đá vôi
|
4036
20/12/2007
|
36
|
30
|
20/12/2010
|
55
|
Cty CP Miền Trung
|
Thị xã Đông Hà, Quãng Trị
|
Bát mọt - Thường Xuân
|
Đá vôi
|
3648
27/11/2007
|
36
|
30
|
27/11/2010
|
56
|
Công ty Minh Quang
|
Tân Thành, Huyện Thường Xuân
|
Tân Thanh
|
Đá vôi
|
4230
29/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
13. Huyện Như Xuân
|
57
|
HTX Như Mùi
|
Xã Hoá Quỳ
Như Xuân
|
Hoá Quỳ- Như Xuân
|
Đá vôi
|
745
12/3/2007
|
36
|
30
|
12/3/2010
|
58
|
Công ty KD &TVNĐ Nam á
|
330 Lê Lai- Đông Vệ- Thanh Hóa
|
Bình Lương – Như Xuân
|
Đá vôi
|
217
18/01/2007
|
24
|
30
|
18/01/2010
|
59
|
DN Mai Tỉnh
|
Đông Hưng Đông Sơn
|
Thanh Lâm - Như Xuân
|
Đá vôi
|
3952
17/12/2007
|
36
|
30
|
17/12/2010
|
60
|
DN Thanh Thanh Tùng
|
Đông Hưng
Đông Sơn
|
Thanh Xuân -Như Xuân
|
Đá vôi
|
4102
24/12/2007
|
36
|
30
|
24/12/2010
|
61
|
DN Bình Tùng
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Thanh Lâm- Như Xuân
|
Đá vôi
|
3810
6/12/2007
|
36
|
30
|
6/12/2010
|
62
|
Cty CP khí công nghiệp VN
|
Gia Lâm
Hà Nội
|
Xuân Bình-Như Xuân
|
Đá Bazan
|
1079
24/4/2008
|
36
|
30
|
24/4/2011
|
63
|
Dn Trần Hoàn
|
Xã Đông Hưng
Đông Sơn
|
Thanh Lâm
|
Đá vôi
|
4079
16/11/2010
|
6
|
30
|
30/4/2011
|
64
|
Công ty Đá ốp lát Hoan Liên
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Thanh Xuân- Như Xuân
|
Đá vôi
|
4077
16/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
65
|
Công ty Yên Bình
|
TT Nhồi
Đông Sơn
|
Thanh Phong-NhưXuân
|
Đá vôi
|
224
19/01/2011
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
14. Huyện Thạch Thành
|
66
|
Công ty TNHH Sao Mới
|
Thành Long
Thạch Thành
|
Thành Long – Thạch Thành
|
Đá Spilit
|
2349
07/8/2007
|
36
|
30
|
07/8/2010
|
15. Huyện Bá Thước
|
67
|
HTX Đoàn Kết
|
Thị trấn Cành Nàng, Bá Thước
|
Điền Trung
Bá Thước
|
Đá vôi
|
3381
7/11/2007
|
36
|
30
|
7/11/2010
|
16. Huyện Lang Chánh
|
68
|
Công ty Duy Tân
|
58 Đương Đình Nghệ, p Tân Sơn
|
Quang Hiến
Lang Chánh
|
Đá vôi
|
18
03/01/2008
|
36
|
30
|
03/01/2011
|
17. Huyện Nga Sơn
|
69
|
Hợp tác xã Giáp Lục
|
Xã Nga Giáp
|
Nga Giáp
Nga Sơn
|
Đá vôi
|
744
12/03/2007
|
36
|
30
|
12/03/2010
|
DACH
SÁCH
CÁC MỎ ĐÁ TẠM ĐÌNH CHỈ
30 NGÀY
(Để cải tạo xử lý khu vực khai thác đảm bảo an toàn lao động theo đề nghị của sở
xây dựng)
( Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh)
PHỤ
LỤC 4
STT
|
Tên đơn vị
|
Địa chỉ
|
Địa điểm mỏ
|
Loại khoáng sản
|
Số giấy phép/ngày cấp
phép
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công xuất khai thác
(nghìn m3/ năm)
|
Thời điểm hết hạn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1. Huyện Yên Định
|
1
|
Công ty CP Mạnh Tân
|
Xã Yên Lâm, Yên Định
|
Yên Lâm
Yên Định
|
Đá vôi
|
789
01/4/2008
|
36
|
30
|
01/4/2011
|
2
|
Doanh nghiệp Phúc Hương
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm -
Yên Định
|
Đá vôi
|
4808
31/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
3
|
Doanh nghiệp Hưng Tùng
|
TT. Nhồi, huyện Đông Sơn
|
Yên Lâm – Yên Định
|
Đá vôi
|
603
3/3/2009
|
36
|
30
|
3/3/2012
|
4
|
Công ty Hà Thanh Bình
|
Số 08/171, đường Lê Thánh Tông, phường Đông
Vệ
|
Yên Lâm-Yên Định
|
Đá vôi
|
955
1/4/2009
|
36
|
30
|
1/4/2012
|
5
|
Công ty TNHH ĐVK tổng hợp Tây Thành
|
Thị Trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Yên Lâm- Yên Định
|
Đá vôi
|
971
26/3/2010
|
24
|
30
|
26/3/2012
|
Huyện Hà Trung
|
6
|
Công ty ĐT PT Hà Thanh Bình
|
Số 08/171, đường Lê Thánh Tông, phường Đông
Vệ,
|
Hà Đông- Hà Trung
|
Đá vôi
|
517
23/2/2009
|
36
|
30
|
23/2/2012
|
7
|
Công ty Petec
|
180 Tống Duy Tân, phường Lam Sơn
|
Hà Tân- Hà Trung
|
Đá Spilit
|
953
01/4/2009
|
36
|
60
|
01/4/2012
|
8
|
Hợp tác xã Hoàng ánh
|
Xã Hà Trung
|
Hà Đông-Hà Trung
|
Đá vôi
|
2433
29/7/2009
|
36
|
10
|
29/7/2012
|
9
|
Doanh nghiệp Long Linh
|
Số 10, đường Hoà Bình, tiểu khu 6, thị trấn
Hà Trung,
|
xã Hà Tân, Hà Trung
|
Đá vôi
|
2462
30/7/2009
|
36
|
30
|
30/7/2012
|
10
|
Công ty CP Hồng Phúc
|
Lô Đ, KCN Lễ Môn, TP Thanh Hoá
|
Hà Đông-
Hà Trung
|
Đá vôi
|
1300
21/4/2010
|
24
|
30
|
21/4/2012
|
11
|
Doanh nghiệp tư nhân Tân Hải
|
Hà Tân,
Hà Trung
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
2543
23/8/2007
|
36
|
30
|
23/8/2010
|
12
|
Doanh nghiệp tư nhân Thành Đồng
|
Hà Tân
Hà Trung
|
Hà Tân Hà Trung
|
Đá vôi
|
2544
23/8/2007
|
36
|
30
|
23/8/2010
|
13
|
Công ty Tân Thành
|
Thị Trấn Nhồi, Đônh Sơn
|
Hà Sơn – Hà Trung
|
Đá vôi
|
4078
16/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
14
|
Hợp tác xã Công nghiệp Đông Đình
|
Hà Tân – Hà Tung
|
Hà Tân – Hà Tung
|
Đá vôi
|
4450
31/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
15
|
Công ty TNHH Châu Quý
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
4061
15/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
16
|
Hợp tác xã Công nghiệp Tân Sơn
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Hà Tân Hà Trung
|
Đá vôi
|
4461
14/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
17
|
Công ty Giang Long
|
Tiểu khu 6, thị trấn Hà Trung
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
4004
08/11/2010
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
18
|
Hợp tác xã Công nghiệp Thạch Bền
|
Hà Tân – Hà Trung
|
Hà Tân - Hà Trung
|
Đá vôi
|
4065
15/11/2011
|
5
|
30
|
30/4/2011
|
|
Huyện Đông Sơn
|
19
|
Công ty XD DD và công trình giao thông
|
41 Đội Cung, P Đông Thọ, TP Thanh Hoá
|
Đông Vinh, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
3523
9/10/2009
|
14
|
30
|
31/12/2010
|
20
|
Công ty CP Quản lý và XD đường bộ 472
|
Xã Quảng Thịnh, Quảng Xương
|
Đông Vinh, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
4806
31/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
21
|
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng 125-
CIENCO1
|
KCN Lễ Môn, xã Quãng Hưng, TP Thanh Hoá
|
Đông Vinh, Đông Sơn
|
Đá vôi
|
4481
15/12/2010
|
4
|
30
|
30/4/2011
|
22
|
Công ty cổ phần Tân Thành
|
Thị trấn Nhồi, Đông Sơn
|
Đông Hưng , Đông Sơn
|
Đá vôi
|
43
6/01/2011
|
4
|
60
|
30/4/2011
|
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2011 về cho phép các đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác do Tỉnh Thanh Hoá ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 11/05/2011 về cho phép các đơn vị tiếp tục quyền khai thác mỏ trong thời gian xác định giá để thu tiền cấp quyền khai thác do Tỉnh Thanh Hoá ban hành
5.556
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|