|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1427/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
1427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Khắc Nam
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1427/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 20 tháng 07 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày
15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng
toàn quốc giai đoạn 2013-2016;
Căn cứ Quyết định số 3183/QĐ-BNN-TCLN
ngày 21/12/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn tổng
điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016;
Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN
ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy
định nghiệm thu thành quả Tổng điều tra kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn
2013-2016;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 150/TTr-SNN ngày 150/2016 về việc
phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng, với các
nội dung sau:
1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng quy
hoạch cho lâm nghiệp là 28.784,6 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 8.964,2 ha (rừng đặc dụng
5.779,5 ha, rừng phòng hộ 3.184,7 ha);
- Rừng trồng: 3.721,4 ha (rừng đặc dụng 204,7 ha,
rừng phòng hộ 3.516,6 ha);
- Đất chưa có rừng: 16.099,04 ha (rừng đặc dụng
3.947,3 ha; rừng phòng hộ 12.151,7 ha).
2. Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm
nghiệp là 402,2 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 42,4 ha.
- Rừng trồng: 357,8 ha.
- Đất chưa có rừng (Đất có rừng trồng
chưa thành rừng): 2,0 ha.
3. Tổng trữ lượng rừng toàn thành phố là
907.434 m3, trong đó:
- Trữ lượng rừng tự nhiên: 669.932 m3;
- Trữ lượng rừng trồng: 237.502 m3.
4. Độ che phủ của rừng toàn thành phố là
8,5%.
(Chi tiết có phụ lục kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng; chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức rà soát điều chỉnh
Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố theo kết quả kiểm kê rừng; quản
lý, khai thác cơ sở dữ liệu phục vụ cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp
hàng năm của thành phố.
2. Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân
dân các xã, phường,
thị
trấn có rừng tổ chức quản lý, khai
thác sử dụng kết quả
kiểm kê rừng có hiệu quả, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn có rừng,
Chi Cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm và thủ trưởng đơn vị có
liên
quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3;
- Bộ NN &PTNT
(báo cáo);
- TTTU, HĐND TP (báo cáo);
- CT,
các PCT UBNDTP;
- CVP,
các PCVP;
- CV:
NN, MT;
- Lưu:
VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Khắc Nam
|
PHỤ
LỤC: CHI TIẾT KẾT QUẢ KIỂM KÊ RỪNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số:
1427/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
BIỂU
1A: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Thành phố: Hải
Phòng
Đơn vị tính:
ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch
L.N
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
TỔNG
|
|
29.186,8
|
28.784,6
|
9.931,6
|
9.931,6
|
-
|
-
|
-
|
18.853,0
|
-
|
125,5
|
7.807,1
|
10.920,4
|
-
|
402,2
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
13.085,8
|
12.685,6
|
5.984,3
|
5.984,3
|
-
|
-
|
-
|
6.701,3
|
-
|
96,4
|
2.147,7
|
4.457,2
|
-
|
400,2
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
9.006,6
|
8.964,2
|
5.779,5
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
-
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
1.002,6
|
1.002,6
|
1.002,6
|
1.002,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
8.004,0
|
7.961,6
|
4.777,0
|
4.777,0
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
-
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
4.079,2
|
3.721,4
|
204,7
|
204,7
|
-
|
-
|
-
|
3.516,6
|
-
|
96,4
|
1.671,6
|
1.748,6
|
-
|
357,8
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
2.359,2
|
2.139,4
|
204,7
|
204,7
|
-
|
-
|
-
|
1.934,7
|
-
|
-
|
1.645,0
|
289,6
|
-
|
219,8
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
1.720,1
|
1.582,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.582,0
|
-
|
96,4
|
26,6
|
1.459,0
|
-
|
138,1
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
13.085,8
|
12.685,6
|
5.984,3
|
5.984,3
|
-
|
-
|
-
|
6.701,3
|
-
|
96,4
|
2.147,7
|
4.457,2
|
-
|
400,2
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
1.900,0
|
1.753,8
|
255,7
|
255,7
|
-
|
-
|
-
|
1.498,1
|
-
|
-
|
-
|
1.498,1
|
-
|
146,2
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
8.462,2
|
8.461,2
|
5.502,0
|
5.502,0
|
-
|
-
|
-
|
2.959,2
|
-
|
-
|
-
|
2.959,2
|
-
|
1,0
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
2.627,3
|
2.374,2
|
226,6
|
226,6
|
-
|
-
|
-
|
2.147,7
|
-
|
-
|
2.147,7
|
-
|
-
|
253,0
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
2.624,1
|
2.371,0
|
223,4
|
223,4
|
-
|
-
|
-
|
2.147,7
|
-
|
-
|
2.147,7
|
-
|
-
|
253,0
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
3,2
|
3,2
|
3,2
|
3,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
96,4
|
96,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,4
|
-
|
96,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
9.006,6
|
8.964,2
|
5.779,5
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
-
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
9.006,6
|
8.964,2
|
5.779,5
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
-
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
9.006,6
|
8.964,2
|
5.779,5
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN
THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
9.006,6
|
8.964,2
|
5.779,5
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
3.184,7
|
-
|
-
|
476,1
|
2.708,6
|
-
|
42,4
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
1,002,6
|
1.002,6
|
1.002,6
|
1.002,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
7.260,0
|
7.259,0
|
4.550,4
|
4.550,4
|
-
|
-
|
-
|
2.708,6
|
-
|
-
|
-
|
2.708,6
|
-
|
1,0
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
740,8
|
699,4
|
223,4
|
223,4
|
-
|
-
|
-
|
476,1
|
-
|
-
|
476,1
|
-
|
-
|
41,4
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
3,2
|
3,2
|
3,2
|
3,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA
CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
16.101,0
|
16.099,0
|
3.947,3
|
3.947,3
|
-
|
-
|
-
|
12.151,7
|
-
|
29,1
|
5.659,5
|
6.463,2
|
-
|
2,0
|
1. Đất có rừng trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
684,2
|
682,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
682,3
|
-
|
-
|
610,5
|
71,8
|
-
|
2,0
|
2. Đất trống có cây
gỗ tái sinh
|
2020
|
4.246,9
|
4.246,9
|
1.948,0
|
1.948,0
|
-
|
-
|
-
|
2.298,8
|
-
|
-
|
-
|
2.298,8
|
-
|
-
|
3. Đất trống không
có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
4.058,9
|
4.058,9
|
216,5
|
216,5
|
-
|
-
|
-
|
3.842,4
|
-
|
29,1
|
3.623,5
|
189,9
|
-
|
-
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
2.959,2
|
2.959,2
|
1.653,9
|
1.653,9
|
-
|
-
|
-
|
1.305,3
|
-
|
-
|
-
|
1.305,3
|
-
|
-
|
5. Đất có cây nông
nghiệp
|
2050
|
198,7
|
198,7
|
5,6
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
193,1
|
-
|
-
|
-
|
193,1
|
-
|
-
|
6. Đất khác trong lâm
nghiệp
|
2060
|
3.953,0
|
3.953,0
|
123,2
|
123,2
|
-
|
-
|
-
|
3.829,8
|
-
|
-
|
1.425,5
|
2.404,3
|
-
|
-
|
BIỂU
1B: TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Thành phố: Hải
Phòng
ĐVT: Gỗ: m3;
tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng trữ lượng
|
Trữ lượng trong quy hoạch
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài đất quy hoạch
L.N
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Khu bảo vệ cảnh quan
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Chắn gió, cát
|
Chắn sóng
|
Bảo vệ môi trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
907.434
|
890.732
|
514,152
|
514.152
|
-
|
-
|
-
|
376.580
|
-
|
4.955
|
53.183
|
318.443
|
-
|
16,702
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
669.932
|
669.360
|
499.672
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
169.689
|
-
|
-
|
6.089
|
163.600
|
-
|
572
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
221.969
|
221.969
|
221,969
|
221.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
447.963
|
447.391
|
277.703
|
277.703
|
-
|
-
|
-
|
169.689
|
-
|
-
|
6.089
|
163.600
|
-
|
572
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
237.502
|
221.372
|
14.480
|
14.480
|
-
|
-
|
-
|
206.892
|
-
|
4.955
|
47.094
|
154.843
|
-
|
16.131
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
m3
|
116.951
|
110.313
|
14.480
|
14.480
|
-
|
-
|
-
|
95.833
|
-
|
-
|
46.297
|
49.536
|
-
|
6.639
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
m3
|
120.551
|
111.059
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
111.059
|
-
|
4.955
|
797
|
105.307
|
-
|
9.492
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
907.434
|
890.732
|
514.152
|
514.152
|
-
|
-
|
-
|
376.580
|
-
|
4.955
|
53.183
|
318.443
|
-
|
16.702
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
154.412
|
144.631
|
16,587
|
16.587
|
-
|
-
|
-
|
128.044
|
-
|
-
|
-
|
128.044
|
-
|
9.781
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
685.164
|
685.105
|
494,706
|
494.706
|
-
|
-
|
-
|
190.398
|
-
|
-
|
-
|
190.398
|
-
|
59
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
62.903
|
56.042
|
2.859
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
53.183
|
-
|
-
|
53.183
|
-
|
-
|
6.862
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
62.903
|
56.042
|
2.859
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
53.183
|
-
|
-
|
53.183
|
-
|
-
|
6.862
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
1000 cây
|
4.955
|
4.955
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
4.955
|
-
|
4.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III. RỪNG TỰ
NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
m3
|
669.932
|
669.360
|
499.672
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
169.689
|
-
|
-
|
6.089
|
163.600
|
-
|
572
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
669.932
|
669.360
|
499.672
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
169.689
|
-
|
-
|
6.089
|
163.600
|
-
|
572
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN
THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
m3
|
669.932
|
669.360
|
499.672
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
169.689
|
-
|
-
|
6.089
|
163.600
|
-
|
572
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
221.969
|
221.969
|
221.969
|
221.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
438.503
|
438.444
|
274.844
|
274.844
|
-
|
-
|
-
|
163.600
|
-
|
-
|
-
|
163.600
|
-
|
59
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
9.460
|
8.948
|
2.859
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
6.089
|
-
|
-
|
6.089
|
-
|
-
|
512
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
2A: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Thành phố: Hải Phòng
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp
NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
N.ngoài
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ
trang
|
Các tổ chức
khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
TỔNG
|
|
29.186,8
|
9.931,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.932,4
|
-
|
-
|
-
|
14.322,8
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
13.085,8
|
5.984,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.584,9
|
-
|
-
|
-
|
4.516,6
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
9.006,6
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
1.002,6
|
1.002,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
8.004,0
|
4.777,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
4.079,2
|
204,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.035,0
|
-
|
-
|
-
|
2.839,4
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
2.359,2
|
204,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166,9
|
-
|
-
|
-
|
1.987,5
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
1.720,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
868,1
|
-
|
-
|
-
|
851,9
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
13.085,8
|
5.984,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.584,9
|
-
|
-
|
-
|
4.516,6
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
1.900,0
|
255,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
795,9
|
-
|
-
|
-
|
848,4
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
8.462,2
|
5.502,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.727,9
|
-
|
-
|
-
|
1.232,2
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
2.627,3
|
226,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,1
|
-
|
-
|
-
|
2.339,6
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
2.624,1
|
223,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61,1
|
-
|
-
|
-
|
2.339,6
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
3,2
|
3,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
96,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
96,4
|
III. RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
9.006,6
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
9.006,6
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1,677,2
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
9.006,6
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Nứa
|
1321
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
IV. RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN
THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
9.006,6
|
5.779,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
1.002,6
|
1.002,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
7.260,0
|
4.550,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.536,8
|
-
|
-
|
-
|
1,172,8
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
740,8
|
223,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,1
|
-
|
-
|
-
|
504,4
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
3,2
|
3,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V. ĐẤT CHƯA
CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
16.101,0
|
3.947,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.347,5
|
-
|
-
|
-
|
9.806,2
|
1. Đất có rừng trồng
chưa thành rừng
|
2010
|
684,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36,8
|
-
|
-
|
-
|
647,4
|
2. Đất trống có cây
gỗ tái sinh
|
2020
|
4.246,9
|
1,948,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.305,8
|
-
|
-
|
-
|
993,0
|
3. Đất trống không
có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
4.058,9
|
216,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,9
|
-
|
-
|
-
|
3.800,5
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
2.959,2
|
1.653,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569,5
|
-
|
-
|
-
|
735,8
|
5. Đất có cây nông
nghiệp
|
2050
|
198,7
|
5,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67,0
|
-
|
-
|
-
|
126,1
|
6. Đất khác trong lâm
nghiệp
|
2060
|
3.953,0
|
123,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
326,4
|
-
|
-
|
-
|
3.503,4
|
BIỂU
2B: TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Thành phố: Hải
Phòng
Phân loại rừng
|
Mã
|
Đơn vị tính
|
Tổng
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn
NN
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
Các tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I. RỪNG PHÂN
THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
m3
|
907.434
|
514.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177.527
|
-
|
-
|
-
|
215.756
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
m3
|
669.932
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.990
|
-
|
-
|
-
|
77.270
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
m3
|
221.969
|
221.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
m3
|
447.963
|
277.703
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.990
|
-
|
-
|
-
|
77.270
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
m3
|
237.502
|
14.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.536
|
-
|
-
|
-
|
138.486
|
- Trồng mới trên đất chưa
có rừng
|
1121
|
m3
|
116.951
|
14.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.988
|
-
|
-
|
-
|
80.483
|
- Trồng lại trên đất đã có rừng
|
1122
|
m3
|
120.551
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62.548
|
-
|
-
|
-
|
58.003
|
- Tái sinh chồi từ rừng trồng
|
1123
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Rừng trồng
cao su, đặc sản
|
1124
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
m3
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II. RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU
KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
m3
|
907.434
|
514.152
|
-
|
-
|
-
|
-
|
177.527
|
-
|
-
|
-
|
215.756
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
m3
|
154.412
|
16.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.439
|
-
|
-
|
-
|
76.387
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
m3
|
685.164
|
494.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
114.480
|
-
|
-
|
-
|
75.978
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
m3
|
62.903
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.608
|
-
|
-
|
-
|
58.436
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
m3
|
62.903
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.608
|
-
|
-
|
-
|
58.436
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
m3
|
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
m3
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
m3
|
4.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.955
|
III. RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
m3
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
m3
|
669.932
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.990
|
-
|
-
|
-
|
77.270
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
m3
|
669.932
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.990
|
-
|
-
|
-
|
77.270
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Nứa
|
1321
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Vầu
|
1322
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre/luồng
|
1323
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Lồ ô
|
1324
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Các loài khác
|
1325
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Gỗ
|
1331
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tre nứa
|
1332
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
1000 cây
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO
TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
669.932
|
499.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.990
|
-
|
-
|
-
|
77.270
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
m3
|
221.969
|
221.969
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
m3
|
438.503
|
274.844
|
-
|
-
|
-
|
-
|
92.823
|
-
|
-
|
-
|
70.836
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
m3
|
9.460
|
2.859
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167
|
-
|
-
|
-
|
6.434
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
m3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
3: TỒNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Thành phố: Hải
Phòng
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Tên huyên
thị
|
Tổng diện
tích có rừng
|
Diện tích
trong quy
hoạch
3 loại rừng
|
Diện tích
ngoài 3 loại rừng
|
Diện tích tự nhiên
|
Độ che phủ
rừng (%)
|
Tổng
|
Chia theo
nguồn gốc
|
Chia theo mục
đích sử dụng
|
Rừng tự
nhiên
|
Rừng trồng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Q. Hải An
|
89,5
|
14,5
|
-
|
14,5
|
-
|
14,5
|
-
|
75,0
|
10.484,3
|
0,9
|
2
|
Q.Kiến
|
175,1
|
174,6
|
-
|
174,6
|
-
|
174,6
|
-
|
0,5
|
2.960,0
|
5,9
|
3
|
Q.Đồ Sơn
|
346,6
|
346,6
|
-
|
346,6
|
-
|
346,6
|
-
|
-
|
4.973,5
|
7,0
|
4
|
Q.Dương Kinh
|
119,1
|
117,7
|
-
|
117,7
|
-
|
117,7
|
-
|
1,4
|
4.694,9
|
2,5
|
5
|
H. Thủy Nguyên
|
1.409,2
|
1.130,4
|
-
|
1.130,4
|
-
|
1.130,4
|
-
|
285,6
|
26.186,7
|
5,4
|
6
|
H. An Lão
|
96,1
|
93,8
|
-
|
93,8
|
-
|
93,8
|
-
|
2,3
|
11.506,4
|
0,8
|
7
|
H. Kiến Thụy
|
333,2
|
333,2
|
-
|
333,2
|
-
|
333,2
|
-
|
-
|
10.751,9
|
3,1
|
8
|
H. Tiên Lãng
|
809,3
|
809,3
|
-
|
809,3
|
-
|
809,3
|
-
|
-
|
19.455,9
|
4,2
|
9
|
H. Cát Hải
|
9.639,5
|
9.597,1
|
8.964,2
|
632,9
|
5.984,3
|
3.612,9
|
-
|
41,0
|
32.555,4
|
29,6
|
10
|
H. Bạch Long Vỹ
|
68,2
|
68,2
|
-
|
68,2
|
-
|
68,2
|
-
|
-
|
391,8
|
17,4
|
|
Tổng
|
13.085,8
|
12.685,4
|
8.964,2
|
3.721,2
|
5.984,3
|
6.701,2
|
-
|
405,8
|
153.551,7
|
8,5
|
BIỂU
4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Thành phố: Hải
Phòng
Đơn vị tính: ha
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Diện tích
đã thành rừng phân
theo cấp tuổi
|
Diện tích
chưa thành rừng
|
Tổng
|
Cấp tuổi 1
|
Cấp tuổi 2
|
Cấp tuổi 3
|
Cấp tuổi 4
|
Cấp tuổi 5
|
Bần + Sú + Vẹt
|
1.707,1
|
1.707,1
|
-
|
-
|
1.707,1
|
-
|
-
|
-
|
Bần
|
712,3
|
101,8
|
-
|
-
|
101,8
|
-
|
-
|
610,5
|
Keo
|
694,8
|
645,3
|
20,1
|
78,5
|
372,0
|
92,8
|
81,9
|
49,5
|
Keo+B.dàn
|
561,9
|
549,0
|
-
|
3,3
|
173,9
|
-
|
371,7
|
12,9
|
B.dàn+Keo
|
230,4
|
230,4
|
-
|
0,7
|
8,8
|
-
|
220,8
|
-
|
Thông
|
199,3
|
199,3
|
-
|
26,5
|
-
|
7,3
|
165,5
|
-
|
Thông+Keo
|
141,4
|
141,4
|
-
|
-
|
18,8
|
-
|
122,5
|
-
|
Keo+Muồng
|
97,1
|
97,1
|
-
|
-
|
-
|
97,1
|
-
|
-
|
P.lao
|
96,4
|
96,4
|
-
|
-
|
8,1
|
-
|
88,3
|
-
|
B.đàn
|
80,2
|
69,8
|
3,2
|
6,0
|
6,6
|
1,2
|
52,8
|
10,4
|
Thông+B.đàn
|
78,5
|
78,5
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
77,0
|
-
|
Keo+Thông
|
56,5
|
55,6
|
-
|
0,6
|
51,1
|
-
|
3,9
|
0,9
|
Sú + Vẹt
|
55,5
|
55,5
|
-
|
-
|
55,5
|
-
|
-
|
-
|
Vẹt
|
26,6
|
26,6
|
-
|
-
|
26,6
|
-
|
-
|
-
|
B.đàn+C.ăn quả
|
9,0
|
9,0
|
-
|
9,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre
|
8,3
|
8,3
|
-
|
7,6
|
-
|
-
|
0,7
|
-
|
Xoan+Keo
|
3,3
|
3,3
|
-
|
3,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xoan
|
2,4
|
2,4
|
-
|
-
|
2,4
|
-
|
-
|
-
|
B.đàn+Xoan
|
1,8
|
1,8
|
-
|
1,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre+B.đàn
|
0,9
|
0,9
|
-
|
0,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng
|
4.763,7
|
4.079,5
|
23,3
|
139,7
|
2.532,7
|
198,4
|
1.185,1
|
684,2
|
BIỂU
4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Thành phố: Hải
Phòng
ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây
Loài cây
|
Tổng cộng
|
Phần theo cấp
tuổi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Bần + Sú + Vẹt
|
51.211
|
-
|
-
|
51.211
|
-
|
-
|
Keo
|
44.832
|
907
|
4.671
|
26.712
|
6.664
|
5.878
|
Thông
|
38.770
|
-
|
2.389
|
-
|
949
|
35.431
|
Keo+B.đàn
|
33.655
|
-
|
201
|
10.927
|
-
|
22.526
|
Thông+Keo
|
17.565
|
-
|
-
|
1.698
|
-
|
15.868
|
B.đàn+Keo
|
16.344
|
-
|
40
|
626
|
-
|
15.678
|
Thông+B.đàn
|
10.104
|
-
|
133
|
-
|
-
|
9.972
|
Keo+Muông
|
6.748
|
-
|
-
|
-
|
6.748
|
-
|
Keo+Thông
|
5.014
|
-
|
51
|
4.609
|
-
|
355
|
P.lao
|
4.955
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.955
|
B.đàn
|
4.824
|
174
|
354
|
469
|
82
|
3.746
|
Sú + Vẹt
|
1.665
|
-
|
-
|
1.665
|
-
|
-
|
Vẹt
|
797
|
-
|
-
|
797
|
-
|
-
|
B.đàn+C. ăn quả
|
486
|
-
|
486
|
-
|
-
|
-
|
Xoan+Keo
|
235
|
-
|
235
|
-
|
-
|
-
|
Xoan
|
168
|
-
|
-
|
168
|
-
|
-
|
B.đàn+Xoan
|
130
|
-
|
130
|
-
|
-
|
-
|
Tre
|
56
|
56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tre+B.đàn
|
6
|
6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bần
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tổng trữ lượng gỗ
|
237.502
|
1.081
|
8.690
|
98.881
|
14.443
|
114.407
|
Tổng trữ lượng tre, nứa
|
62
|
62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU
5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Thành phố: Hải
Phòng
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tình trạng
sử dụng
|
Tổng xã
|
BQL rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Doanh nghiệp NN
|
DN ngoài QD
|
DN 100% vốn NN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Cộng đồng
|
Đơn vị vũ trang
|
UBND
|
Các tổ chức
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG
|
29.186,8
|
9.931,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.932,4
|
-
|
-
|
14.322,8
|
-
|
I
|
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
14,864,0
|
9.931,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.932,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Không có tranh chấp
|
13.948,0
|
9.015,6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.932,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
6.957,1
|
5.407,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.549,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
1.237,0
|
202,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.035,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
5.753,9
|
3.406,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.347,5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
916,0
|
916,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
372,4
|
372,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
2,8
|
2,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
540,8
|
540,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
14.322,8
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.322,8
|
-
|
1
|
Không có tranh chấp
|
14.322,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.322,8
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
1.677,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.677,2
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
2.839,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.839,4
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
9.806,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,806,2
|
-
|
2
|
Đang có tranh chấp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Rừng trồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất chưa có rừng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng thành phố Hải Phòng
2.095
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|