Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1421/QĐ-UBND 2021 công bố danh mục hồ ao đầm không được san lấp tỉnh Hưng Yên

Số hiệu: 1421/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành: 16/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1421/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Căn cứ Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tnh Hưng Yên phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến 2020 và định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật qui hoạch Tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNTM ngày 07 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, trong đó:

- Tổng số hồ, ao, đầm không được san lấp: 1.063 hồ, ao, đầm, diện tích 879,578 ha, chiếm 82% diện tích hồ, ao, đầm của tỉnh Hưng Yên, trong đó:

- Hồ, ao, đầm không được san lấp cần được bảo vệ chặt chẽ (nhóm I): 675 hồ, ao, đầm, diện tích 764,885 ha.

- Hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc (nhóm II) là 388, diện tích 114,692 ha.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tổ chức thực hiện Quyết định này, cụ thể như sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công b, niêm yết danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo cho các địa phương, đơn vị liên quan về danh mục các hồ, ao, đm của địa phương không được san lp.

- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị trên địa bàn thực hiện, quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc trách nhiệm của địa phương. Thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm những sai phạm theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ báo cáo công tác quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp về Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh theo quy định.

- Trình UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp qui hoạch phát triển kinh tế theo từng giai đoạn.

- Xây dựng quy định quản lý, khai thác, sử dụng đối với các h, ao, đm có giá trị về đa dạng sinh học (ĐDSH), bảo vệ môi trường (BVMT).

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lp có mục đích sử dụng để NTTS và cấp nước SXNN.

- Tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Dự án san lấp hồ, ao, đầm bảo vệ đê, kè thuộc danh mục hồ, ao, đầm được san lấp một phần diện tích nm trong hành lang bảo vệ đê, kè nằm trong hành lang bảo vệ đê, kè do yêu cầu phòng chống lụt bão, thiên tai.

3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp có chức năng bảo tồn văn hóa, phục vụ mục đích du lịch.

4. Sở Xây dựng

Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc các đô thị và khu công nghiệp.

5. Trách nhiệm của chính quyền địa phương

- UBND cấp huyện, thị xã, thành phố, UBND cấp xã có trách nhiệm xây dựng phương án, mốc thời gian và tổ chức bảo vệ, quản lý theo quy định.

- Phối hợp với sở Tài nguyên và Môi trường thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ báo cáo hình hình quản lý, khai thác, sử dụng h, ao, đm không được san lấp qua sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp với mục đích phát triển kinh tế của địa phương.

6. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý hồ, ao, đầm

- Sử dụng hồ, ao, đầm đúng mục đích và tuân thủ các quy định về quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.

- Hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp được ưu tiên xem xét, xây dựng kè bờ bảo vệ các khu vực dễ bị san lấp, sạt lở; định kỳ nạo vét đáy h, vệ sinh lòng hồ và bờ hồ.

- Kiểm soát chặt chẽ các hành vi lấn chiếm hồ, ao, đầm, xây dựng công trình trái phép, xả nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, kinh doanh dịch vụ.

- Việc khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp vào các mục đích (vui chơi giải trí, nuôi trng thủy sản, du lịch...) phải được cấp có thẩm quyền cho phép.

7. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư

- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục đích cá nhân.

- Tố giác các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm.

- Trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Báo Hưng Yên; Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCDTr.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh)

TT

Mã hiệu

Tên hồ, đầm

Vị trí

Diện tích (m2)

Điểm đánh giá

Xếp loại

Chức năng của hồ/đầm

Ghi chú

Thôn/xóm

 

Tổng cộng

 

8.795.785

 

 

 

I

Huyện Văn Giang

 

770.277

 

 

 

I.1

Xã Vĩnh Khúc

 

13.738

 

 

 

1

VG1

Ao đình Du Tràng

Đội 2- Vĩnh Bo

880

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

2

VG2

Ao đình Ngọc Động

Đội 8- Vĩnh An

2.480

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

3

VG3

Ao Quán Mới

Đội 9- Vĩnh An

1.882

33

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

4

VG4

Ao Trong

Vĩnh An

1.998

9

II

Cấp nước NTTS

5

VG5

Ao Đình Khúc Lộng

Khúc Lộng

6.498

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

I.2

Xã Nghĩa Trụ

 

19.038

 

 

 

6

VG6

Ao cá Bác Hồ

Tam Kỳ

9.841

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

7

VG7

Ao trước cửa Đình

Đồng Tỉnh

546

46

I

Có giá trị ĐDSH, bo tồn VH, BVMT sinh thái

8

VG8

Ao Sen

Đồng Tỉnh

227

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

9

VG9

Ao Mu

11

4.735

68

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

10

VG10

Ao Dài

11

2.972

63

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

11

VG11

Ao Chùa

11

272

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

12

VG12

Ao Đình

11

445

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

I.3

Xã Thng lợi

 

11.840

 

 

 

13

VG14

Ao Chân đê (Km 85+00, đê sông Hồng)

Dương Thượng

5.167

25

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (5.167/5.812m2) BVMT sinh thái

14

VG100

Ao vệ Bà Đa (Km 84+955, đê sông Hồng)

Dương Thượng

2.075

44

II

Là phn diện tích nm ngoài HLBV công trình đê điều (2.075/3.320m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

15

VG101

Ao vệ Bà Đa (Km 85+004, đê sông Hồng)

Phù Đình

1.110

33

II

phn diện tích nm ngoài HLBV công trình đê điều (1.110/1.295m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

16

VG103

Ao Chân đê (Km 86+428, đê sông Hồng)

Phù Đình

3.488

44

II

Là phần diện tích nm ngoài HLBV công trình đê điều (3.488/4.224m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.4

Xã Liên Nghĩa

 

219.350

 

 

 

17

VG15

Đầm Lăn

Phi Liệt

18.964

110

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

18

VG16

Đầm Bờ Lạch

Vĩnh Tuy

5.657

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

19

VG17

Ao giáp máng

Vĩnh Tuy

3.100

32

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

20

VG18

Ao Lò gạch

Vĩnh Tuy

10.765

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

21

VG19

Đầm Lạch bẩy

AB Quán Trạch

20.701

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

22

VG20

Đầm khu ruộng bà Cân

CD Quán Trạch

5.875

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

23

VG21

Đầm bà Nghiệp

CD Quán Trạch

10.000

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

24

VG23

Ao Khu bãi giữa

Bá Khê

10.354

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

25

VG24

Đầm Bá Khê

Bá Khê

5.302

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

26

VG25

Ao Làng

Đan Kim

4.012

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

27

VG26

Đầm từ ông Dũng đi Thắng Lợi

Phi Liệt

64.620

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

28

VG27

Đầm đồng quê

CD Quán Trạch

60.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.5

Xã Tân Tiến

 

43.729

 

 

 

29

VG28

Ao Đình Hòa Thượng

Hòa Bình Thượng

1.274

66

I

Điều hòa nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

30

VG29

Ao Tròn

Hòa Bình Hạ

388

5

II

BVMT sinh thái

31

VG30

Ao

Hòa Bình Hạ

880

6

II

Cấp nước NTTS

32

VG31

Ao

Vĩnh Lộc

1.223

15

II

BVMT sinh thái

33

VG32

Ao Đình Vĩnh Lôc

Vĩnh Lộc

534

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

34

VG33

Ao Chùa Vĩnh Lc

Vĩnh Lộc

542

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

35

VG34

Ao

Nhân Nội

3.895

32

II

ĐH nguồn nước

36

VG35

Ao cá Bác Hồ

Đa Ngưu

4.736

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

37

VG36

Ao Vàng

Đa Ngưu

3.522

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

38

VG37

Ao tròn cnh Đình Đa Ngưu

Đa Ngưu

1.386

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

39

VG38

Ao Đình Đa Ngưu

Đa Ngưu

226

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

40

VG39

Ao Miếu hai bà

Đa Ngưu

400

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

41

VG40

Ao Sen

Đa Ngưu

3.793

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

42

VG41

Ao Cầu Gạch

Đa Ngưu

1.271

24

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

43

VG42

Ao đối diện hai bà

Đa Ngưu

1.689

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

44

VG43

Ao gần nhà văn hóa Kim Ngưu

Kim Ngưu

2.394

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

45

VG44

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

793

18

II

Bảo tồn VH

46

VG45

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

485

8

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

47

VG46

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

826

6

II

Cấp nước NTTS

48

VG48

Ao gần đình đa phúc

Đa Phúc

1.082

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

49

VG49

Ao tròn gần chùa đa phúc

Đa Phúc

496

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tn VH, BVMT sinh thái

50

VG50

Ao Đình Bá Khê

Bá Khê

471

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

51

VG51

Ao gần trường mầm non

Bá Khê

783

10

II

BVMT sinh thái

52

VG52

Ao ông Chế

Bá Khê

1.562

9

II

Cấp nước NTTS

53

VG53

Ao ông Y

Bá Khê

5.689

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

54

VG54

Ao bà Bài

Bá Khê

2.874

12

II

Cấp nước NTTS

55

VG55

Ao ấp Kim Ngưu

ấp Kim Ngưu

516

6

II

Cấp nước NTTS

I.6

Xã Long Hưng

 

14.672

 

 

 

56

VG56

Ao Chạ

Như Lân

2.005

32

II

ĐH nguồn nước

57

VG57

Ao Ngã Ba

Như phượng Hạ

4.079

32

II

ĐH nguồn nước

58

VG62

Ao giữa làng

Sở Đông

560

18

II

Bảo tồn VH

59

VG68

Ao Đình to

Ngọc Bộ

4.080

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tn VH, BVMT sinh thái

60

VG69

Ao Đình

Ngọc Bộ

2.508

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

61

VG70

Ao ông Mu

Ngọc Bộ

1.440

32

II

ĐH nguồn nước

I.7

Mễ Sở

 

246.786

 

 

 

62

VG72

Đầm Phú Trạch

Phú Trạch

94.937

100

I

ĐH nguồn nước, bo tn VN, cấp nước SXNN

63

VG73

Đầm Lũng Quan

Phú Trạch

20.459

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

64

VG74

Đầm Nhạn Tháp

Hoàng Trạch

71.285

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

65

VG76

Đầm ròn

Hoàng Trạch

19.829

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

66

VG77

Đầm Cổ Ngỗng

Sau trạm bơm

26.873

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

67

VG78

Đầm Đồng quê

Đồng quê

13.403

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.8

TT. Văn Giang

 

110.949

 

 

 

68

VG82

Đầm Hồng (Km 82+605, đê sông Hồng)

Công Luận 2

90.949

95

I

Toàn bộ diện tích h nm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, NTTS, BVMT sinh thái

69

VG86

Đầm Công Luận 2

Công Luận 2

20.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

I.9

Xã Cu Cao

 

20.333

 

 

 

70

VG88

Ao cá Bác Hồ

Hạ

7.478

40

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

71

VG92

Đầm Cửa miếu nghè

Hạ

3.679

68

I

Bo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

72

VG94

Ao cửa ông Đưởng

Nguyễn

1.772

48

I

ĐH nguồn nước, cp nước NTTS, BVMT sinh thái

73

VG96

Ao trại Nguyễn

Nguyễn

2.520

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

74

VG97

Ao miếu Nguyễn

Hạ

1.659

42

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

75

VG99

Ao khu UB

Vàng

3.225

20

II

BVMT sinh thái

I.10

Xã Phụng Công

 

58.672

 

 

 

76

VG104

Ao cửa ông Tu

Khúc

1.679

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

77

VG105

Ao ca ông Dị

Khúc

1.482

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

78

VG106

Ao cửa ông Quăng

Khúc

2.471

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

79

VG107

Ao cửa ông Tốt

Khúc

3.079

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

80

VG108

Ao nhà trường

Khúc

1.032

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

81

VG109

Ao cửa ông Dua

Khúc

332

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

82

VG110

Ao cửa ông Lụa

Khúc

1.123

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

83

VG111

Ao cửa bà Yến Đúc

Khúc

1.110

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

84

VG112

Ao Vạc - cửa bà Cận

Khúc

5.019

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

85

VG113

Ao cửa ông Trung

Đại Đồng

2.413

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

86

VG114

Ao cửa ông Chiến

Đại Đồng

940

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

87

VG115

Ao cửa ông Quế

Đại Đồng

522

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

88

VG117

Ao sau nhà ông Hồng Mai

Đại Đồng

443

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

89

VG118

Ao cửa ông Trại Bồi

Đại Đồng

1.192

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

90

VG119

Ao ca ông Quân

Đại Đồng

4.280

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

91

VG120

Ao cửa ông Luật

Đại Sông

1.312

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

92

VG121

Ao cửa ông Phượng Mừng

Đại Sông

1.568

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

93

VG122

Ao cửa ông Nhân

Đại Sông

822

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

94

VG123

Ao cửa ông Trường

Đại Sông

288

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

95

VG124

Ao cửa bà Thọ Thính

Đại Sông

399

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

96

VG125

Ao cá Bác Hồ

Đại Sông

5.271

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

97

VG126

Ao cửa ông Vĩ Hằng

Đại Sông

295

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

98

VG127

Ao cửa ông Chuyên Thú

Đại Sông

252

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

99

VG128

Ao cửa ông Hoàn

Đại Sông

457

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

100

VG129

Ao ca ông Dy

Đầu

1.780

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

101

VG130

Ao ca bà Thất

Đầu

1.521

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

102

VG131

Ao cửa ông Trung Bầu

Đầu

1.666

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

103

VG132

Ao ca ông Đợi

Đầu

2.384

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

104

VG133

Ao cửa ông Bộ

Đầu

751

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

105

VG134

Ao cửa ông Tái

Đầu

436

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

106

VG135

Ao cửa ông Mn

Ngò

1.062

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

107

VG136

Ao cửa ông Khang

Ngò

707

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

108

VG137

Ao cửa ông Quyền Mùa

Ngò

2.370

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

109

VG138

Ao cửa ông Quyền Tám

Ngò

1.900

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

110

VG139

Ao cửa ông Dấm

Ngò

2.603

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

111

VG140

Ao cửa ông Thầm

Bến

2.376

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

112

VG141

Ao Giáp Thôn

Bến

818

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

113

VG142

Ao cửa ông Xuân Anh

Bến

517

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

I.11

Xã Xuân Quan

 

11.170

 

 

 

114

VG143

Ao chùa Bảo Khánh

8

460

5

II

BVMT sinh thái

115

VG144

Ao đình Long Hưng

10

700

10

II

BVMT sinh thái

116

VG145

Hồ Bán nguyệt Đình Long Hưng

10

1.622

42

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

117

VG147

Ao miếu bà Chúa

12

2.788

20

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

118

VG148

Hồ điều hòa trước UB xã

5

5.600

25

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

II

Huyện Văn Lâm

 

494.096

 

 

 

II.1

Xã Đình Dù

 

71.044

 

 

 

119

VL1

Ao đầu làng số 1

Đình Dù

4.087

32

II

ĐH nguồn nước

120

VL3

Ao đầu số 1

Đình Dù

23.270

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

121

VL4

Ao cửa chùa Thành Vàng

Đình Dù

1.190

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

122

VL5

Ao đình số 2

Thị Trung

19.193

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

123

VL6

Ao Thị Trung số 1

Thị Trung

9.707

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

124

VL7

Ao Thị Trung s2

Thị Trung

10.543

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

125

VLB

Ao đầu làng Xuân Lôi 1

Xuân Lôi

3.054

32

II

ĐH nguồn nước

II.2

Xã Minh Hải

 

5.371

 

 

 

126

VL10

Ao trước cửa đền

Thanh Đặng

1.144

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

127

VL12

Ao cầu

Làng Ao

683

34

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

128

VL13

Ao giữa làng

Làng Ao

3.544

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.3

Xã Chỉ Đo

 

25.366

 

 

 

129

VL14

Ao Đình

Cát Lư

6.002

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

130

VL15

Ao Đình

Trịnh Xá

3.290

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN

131

VL16

Ao Cả

Trịnh Xá

11.280

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

132

VL17

Ao Văn hóa

Đông Mai

4.197

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

133

VL18

Ao Đình

Nghĩa Lộ

597

34

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.4

Xã Việt Hưng

 

121.297

 

 

 

134

VL19

Ao trước cửa đình làng

Phả Lê

9.795

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

135

VL20

Ao cng ngoài giáp ông Nhận

Thanh Miếu

5.723

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

136

VL21

Ao Hồ

Đồng Chung

19.775

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

137

VL22

Ao Guộng

Đồng Chung

8.003

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

138

VL23

Ao Đình

Sầm Khúc

8.978

40

II

ĐH nguồn nước

139

VL24

Ao làng (cửa nhà ông Oánh)

Phả Lê

7.785

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

140

VL25

Ao vườn Phng cạnh nhà ông Trường

Thục Cầu

7.161

40

II

ĐH nguồn nước

141

VL26

Ao Chùa giáp ông Sáu

Thanh Miếu

3.577

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

142

VL27

Ao Cổng giữa

Cự Đình

2.244

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

143

VL28

Ao ông Minh cũ

Cự Đình

903

16

II

ĐH nguồn nước

144

VL29

Ao trước cửa ông Cường (Dung)

Mễ Đậu

1.051

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

145

VL30

Ao đình giáp ông Hùng (Ngợi)

Mễ Đậu

1.350

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

146

VL31

Ao nông dân giáp ông Tuân (Thơm)

Mễ Đậu

2.016

32

II

ĐH nguồn nước

147

VL32

Ao cửa ông Hoàn (Chuyến)

Mễ Đậu

1.038

24

II

ĐH nguồn nước

148

VL33

Ao cửa ông Vọng

Mễ Đậu

680

16

II

ĐH nguồn nước

149

VL34

Ao cụ Giang trước ca ông Khiêm

Mễ Đậu

2.798

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

150

VL35

Ao cụ Tường cạnh nhà ông Tân (Nhạ)

Mễ Đậu

1.273

24

II

ĐH nguồn nước

151

VL36

Ao lò giáp ông Oanh (Ngoãn)

Đồng Chung

2.589

32

II

ĐH nguồn nước

152

VL37

Ao đồn trước của nhà ông Hứa

Đồng Chung

1.011

24

II

ĐH nguồn nước

153

VL38

Ao Buối Gà

Đồng Chung

16.330

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

154

VL39

Ao đầu làng nhà ông Hoàn (Sáng)

Sầm Khúc

15.801

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

155

VL40

Ao trước cửa ông Chủng (Hoàn)

Ga

1.416

24

II

ĐH nguồn nước

II.5

Xã Lương Tài

 

31.726

 

 

 

156

VL41

Ao cá Bác Hồ

Đông Trại

18.734

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

157

VL42

Ao Mậu Lương 1

Mậu Lương

8.509

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

158

VL43

Ao Mậu Lương 2

Mậu Lương

4.483

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

II.6

TT. Như Quỳnh

 

52.378

 

 

 

159

VL44

Ao xóm 1

Minh Khai

2.649

52

I

 

160

VL45

Ao xóm 2

Minh Khai

5.958

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

161

VL46

Ao xóm 3

Minh Khai

3.041

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

162

VL47

Ao Ngô Xuyên

Ngô Xuyên

12.096

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

163

VL48

Ao số 1

Hành Lạc

15.237

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

164

VL81

Ao số 2

Hành Lạc

7.532

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

165

VL49

Ao Như Quỳnh

Như Quỳnh

5.865

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

II.7

Xã Đại Đồng

 

134.928

 

 

 

166

VL50

Ao giáp NVH Văn Ổ

Văn

12.405

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

167

VL51

Dãy ao Văn Ổ

Văn Ổ

27.754

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

168

VL52

Ao Xuân Phao

Xuân Phao

12.857

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

169

VL53

Ao NVH Xuân Phao

Xuân Phao

11.412

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

170

VL54

Ao giáp NVH Đại Bi

Đại Bi

2.956

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

171

VL55

Ao giáp NVH Bùng Đông

Bùng Đông

11.294

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

172

VL56

Ao giáp nhà ông Nguyễn Văn Hoàn

Đại Từ

5.975

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

173

VL57

Ao cạnh NVH xóm Chợ

Đại Từ

7.051

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

174

VL58

Ao cạnh NVH Lộng Thượng

Lộng Thượng

11.237

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

175

VL59

Ao gần đình Đại Đồng

Đại Đồng

9.303

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

176

VL60

Ao giáp NVH Đại Từ

Đại Từ

6.335

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

177

VL61

Ao Đình Tổ

Đình Tổ

6.750

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

178

VL62

Ao Đồng Xá

Đồng Xá

9.590

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.8

Xã Tân Quang

 

15.177

 

 

 

179

VL63

Ao Chùa Ông

Khu trung tâm

5.068

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

180

VL65

Ao Ngọc Đà

Ngọc Đà

5.842

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

181

VL66

Ao Đình Tăng Bảo

Tăng Bảo

4.267

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.9

Xã Lạc Đạo

 

19.521

 

 

 

182

VL67

Ao Cầu

Cầu

4.350

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

183

VL68

Ao Ngọc

Ngọc

1.400

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

184

VL69

Ao Giữa

Giữa

2.190

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

185

VL70

Ao Xanh Tý

Xanh Tý

5.910

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

186

VL71

Ao Đoan Khê

Đoan Khê

5.671

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

II.10

Xã Lạc Hồng

 

5.819

 

 

 

187

VL72

Ao cá Bác Hồ

Minh Hải

5.819

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

II.11

Xã Trưng Trắc

 

11.469

 

 

 

188

VL74

Ao Ủy ban nhân dân

Nhạc Lộc

623

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

189

VL75

Ao Đình Bơi

Tuấn Dị

446

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

190

VL76

Ao Hộ

Tuấn Dị

4.000

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

191

VL77

Ao giáp đê sông Bắc Hưng Hi

An Lạc

6.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

192

VL80

Ao chùa Ngọc Lịch

Ngọc Lịch

400

14

II

Bảo tn VH, BVMT sinh thái

III

Thị xã Mỹ Hào

 

308.580

 

 

 

III.1

Ngọc Lâm

 

35.827

 

 

 

193

MH1

Ao Dình

Hoè Lâm

12.144

40

II

ĐH nguồn nước

194

MH2

Ao Làng

Hoè Lâm

570

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

195

MH3

Ao Làng

Ngọc Lãng

402

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

196

MH4

Ao Đình

Nho Lâm

2.199

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

197

MH5

Ao

Nho Lâm

905

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

198

MH6

Ao Làng

Nho Lâm

435

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

199

MH7

Ao Đình

Phúc Bồ

581

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

200

MH8

Ao Cá

Vô Ngại

16.568

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

201

MH9

Ao Đình

Vô Ngại

1.508

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

202

MH10

Ao Làng

Vô Ngại

515

45

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.2

TT. Bần Yên Nhân

 

4.320

 

 

 

203

MH12

Hồ gần trạm điện - Hồ 2

Văn Nhuế

1.440

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

204

MH13

Hgiáp Huyện ủy

Văn Nhuế

1.800

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

205

MH14

Hồ số 3

Văn Nhuế

1.080

24

II

ĐH nguồn nước

III.3

Xuân Dục

 

2.500

 

 

 

206

MH15

Hồ chùa Sùng Bo

Xuân Nhân

700

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

207

MH16

Hồ chùa Sùng Bảo

Xuân Nhân

1.800

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.4

Xã Phan Đình Phùng

 

42.182

 

 

 

208

MH17

Ao Quan

Nghĩa Trang

8.756

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

209

MH18

Ao Nghè

Hoàng Lê

9.108

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

210

MH19

Ao Cầu

Hoàng Lê

5.173

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

211

MH20

Ao Thì

Quan Cù

12.593

45

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

212

MH21

Ao Chùa

Ngọc Trì

2.782

32

II

ĐH nguồn nước

213

MH22

Ao Chùa

Kim Huy

3.770

32

II

ĐH nguồn nước

III.5

Xã Hoà Phong

 

84.671

 

 

 

214

MH23

Ao Hòa Đam

Hoà Đam

5.000

40

II

ĐH nguồn nước

215

MH24

Ao Đình

Hoà Đam

5.086

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

216

MH25

Ao Miếu

Hoà Đam

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

217

MH26

Ao Bến

Hoà Đam

1.100

24

II

ĐH nguồn nước

218

MH27

Ao Bến

Hoà Lạc

5.100

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

219

MH29

Ao Miếu

Hoà Lạc

1.256

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

220

MH30

Ao Đình Thuần Mỹ

Thuần M

1.700

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

221

MH32

Ao Ông S

Thuần M

1.997

24

II

ĐH nguồn nước

222

MH33

Ao Cửa ông Thường

Thuần Mỹ

2.500

32

II

ĐH nguồn nước

223

MH36

Ao Làng

Phúc Miếu

13.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

224

MH37

Ao Ông Đô

Phúc Miếu

4.760

32

II

ĐH nguồn nước

225

MH38

Ao Hồ

Văn Dương

23.000

90

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

226

MH39

Ao Đình

Phúc Lai

10.756

90

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

227

MH40

Ao Phúc Lai

Phúc Lai

4.916

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

228

MH89

Ao Đình

Vân Dương

2.000

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.6

Phường Hưng Long

 

8.982

 

 

 

229

MH86

Ao Điếm

Đống Thanh

2.451

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

230

MH87

Ao Điếm

Đống Thanh

1.110

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

231

MH88

Ao Vinh Quang

Vinh Quang

5.421

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

III.7

Xã Phùng Chí Kiên

 

2.095

 

 

 

232

MH43

Ao Chùa

Long Đằng

225

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

233

MH45

Ao Tứ Mỹ

Tứ Mỹ

321

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

234

MH46

Ao Ngọc Lập

Ngọc lập

349

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

235

MH47

Ao chùa

Tứ Mỹ

1.200

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

III.8

Xã Cẩm Xá

 

17.559

 

 

 

236

MH48

Ao Dâu

Dâu

2.732

32

II

ĐH nguồn nước

237

MH49

Ao Cẩm Sơn

Cẩm Sơn

3.250

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

238

MH50

Ao Cẩm Quan

Cẩm Quan

1.023

24

II

ĐH nguồn nước

239

MH51

Ao Tiên Xá 1

Tiên Xá 1

2.569

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

240

MH52

Ao Tiên Xá 3

Tiên Xá 3

2.679

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

241

MH53

Ao Nhuận Trạch

Nhuận Trạch

1.196

24

II

ĐH nguồn nước

242

MH54

Ao Bùi

Bùi

4.110

32

II

ĐH nguồn nước

III.9

Dương Quang

 

31.634

 

 

 

243

MH55

Ao đình Lê Xá

Lê Xá

2.650

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

244

MH56

Ao đình Vũ Xá

Vũ Xá

3.586

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

245

MH57

Ao đình Mão Chinh

Mão Chinh

1.275

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

246

MH58

Ao ngã ba

Mão Chinh

14.589

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

247

MH59

Ao đình Dương Xá

Dương Xá

3.824

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

248

MH60

Ao đình Bùi Bồng

Bùi Bồng

5.710

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.10

Nhân Hòa

 

21.655

 

 

 

249

MH61

Hồ Cá

Lỗ Xá

8.767

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

250

MH90

Hồ nhà văn hóa

Nguyễn Xá

3.300

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

251

MH91

Hồ nhà văn hóa

An Tháp

2.691

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

252

MH65

Ao Đình

Yên Tập

1.062

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

253

MH66

Ao Đình

Yên Tập

1.550

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

254

MH67

Ao Chùa

Yên Tập

4.285

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.11

Phường Bạch Sam

 

20.455

 

 

 

255

MH68

Ao Làng

Phan

1.488

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cp nước NTTS, BVMT sinh thái

256

MH69

Ao Làng

Phan

5.972

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

257

MH70

Ao Làng

Đọ

9.324

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

258

MH72

Ao Làng

Lường

3.671

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

III.12

Phường Dị Sử

 

20.700

 

 

 

259

MH75

Ao Đầu Làng

Nhân Vinh

3.700

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

260

MH76

Ao Hồ

Rừng

13.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

261

MH77

Ao Làng Phó

Thợ

4.000

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

III.13

Phường Minh Đức

 

16.000

 

 

 

262

MH79

Ao cửa đình

Sài Phi

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

263

MH81

Ao Cửa đình

Phong Cốc

9.500

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cp nước NTTS, BVMT sinh thái

264

MH82

Ao Đình

ơng Hòa

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

265

MH85

Ao Chùa

Thịnh Vạn

1.500

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV

Huyện Yên Mỹ

 

534.010

 

 

 

IV.1

Xã Hoàn Long

 

43.601

 

 

 

266

YM1

Ao Đại Hạnh

Đại Hạnh

16.417

85

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

267

YM2

Ao Chùa

Đại Hạnh

1.777

15

II

BVMT sinh thái

268

YM3

Ao Đình

Đại Hạnh

3.118

20

II

BVMT sinh thái

269

YM4

Ao Ngân Hạnh

Đại Hạnh

520

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

270

YM5

Ao cá Bác Hồ

Chấn Đông

2.090

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

271

YM6

Ao Chấn Đông

Chấn Đông

881

10

II

BVMT sinh thái

272

YM7

Ao Thụ Chấn Đông

Chấn Đông

6.938

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

273

YM8

Ao t

Chấn Đông

4.369

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

274

YM9

Ao Quan

Chấn Đông

1.457

15

II

BVMT sinh thái

275

YM10

Ao Chùa

Chấn Đông

1.328

29

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

276

YM11

Ao Ngõ Cả

Ngân Hạnh

4.706

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.2

Xã Nghĩa Hiệp

 

28.116

 

 

 

277

YM12

Ao Đình

Thanh Xá

20.000

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

278

YM15

Ao Cây duối

Yên Thổ

5.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

279

YM16

Ao Đình Trong

Thanh Xá

3.116

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.3

Xã Giai Phạm

 

43.798

 

 

 

280

YM17

Ao Giai Phạm

Giai Phạm

3.758

32

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

281

YM18

Ao Giai Phạm (Ao bà Bắc)

Giai Phạm

262

8

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

282

YM19

Ao ông Hiền

Giai Phạm

4.223

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

283

YM20

Ao ông Mạch

Giai Phạm

3.148

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

284

YM21

Ao chùa Quang Phúc

Giai Phạm

3.126

20

II

BVMT sinh thái

285

YM22

Ao Yên Phú (ao bà Thư)

Yên Phú

1.156

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

286

YM23

Ao Yên Phú (ao bà Thư)

Yên Phú

1.096

15

II

BVMT sinh thái

287

YM24

Ao Đình Trà

Yên Phú

3.896

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

288

YM25

Ao Buồng Tắm

Yên Phú

3.172

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

289

YM26

Ao yên Phú (ao Ông Linh)

Yên Phú

3.522

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

290

YM27

Ao cá Bác Hồ

Yên Phú

2.977

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

291

YM28

Ao cá Bác Hồ

Yên Phú

3.471

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

292

YM30

Ao Tử Cầu

Tử Cầu

5.430

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

293

YM31

Ao sau trường cấp I

Tử Cầu

2.264

20

II

BVMT sinh thái

294

YM32

Ao sau trường cấp II

Tử Cầu

1.323

15

II

BVMT sinh thái

295

YM33

Ao sau trường cấp III

Tử Cầu

974

10

II

BVMT sinh thái

IV.4

Xã Liêu Xá

 

96.090

 

 

 

296

YM34

Ao Hảo

Hảo

8.615

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

297

YM35

Ao Làng

Liêu trung

2.468

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

298

YM36

Hồ sông trước Đình

Hảo

5.619

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

299

YM37

Hồ Sông Trung

Liêu Thượng

2.481

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

300

YM38

Hồ Sông Trung

Liêu Thượng

13.033

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

301

YM39

Hồ Sông Trung

Liêu Xá

12.094

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

302

YM40

Hồ Sông Trung

Liêu Xá

13.924

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

303

YM41

Hồ Sông Thượng

Liêu Thượng

21.387

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

304

YM42

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

9.128

110

I

ĐH ngun nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

305

YM43

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

3.183

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

306

YM44

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

4.158

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

IV.5

Xã Tân Lập

 

19.267

 

 

 

307

YM45

Ao Thư Thị

Thư Thị

11.958

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

308

YM46

Hồ Thổ Cốc

Thổ Cốc

7.309

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.6

Xã Trung Hưng

 

41.726

 

 

 

309

YM47

Ao Hạ (ao đình)

Hạ

1.354

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

310

YM48

Ao Hạ (ao Mạch)

Hạ

3.092

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

311

YM49

Ao Thiêm Thụy Trang

Thụy Trang

7.443

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

312

YM50

Hồ rồng Thụy Trang

Thụy Trang

19.961

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

313

YM52

Ao Vc Đo Khê

Đạo Khê

8.949

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

314

YM54

Ao Cổ ngựa

Trung Đạo

927

10

II

BVMT sinh thái

IV.7

Xã Minh Châu

 

50.722

 

 

 

315

YM57

Ao Quảng Uyên (Ao Đình)

Quảng uyên

1.667

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

316

YM58

Ao Lớn Quảng uyên

Quảng uyên

1.457

15

II

BVMT sinh thái

317

YM59

Ao Hồ Bắc Khu

Bắc Khu

3.161

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

318

YM60

Ao Bấc Bắc Khu

Bắc Khu

1.179

15

II

BVMT sinh thái

319

YM61

Ao Đình Bắc Khu

Bắc Khu

1.886

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

320

YM62

Ao Dài Bắc Khu

Bắc Khu

2.168

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

321

YM63

Ao Lực Điền (ao Dài)

Lực Điền

4.975

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

322

YM64

Ao Lực Điền

Lực Điền

1.977

15

II

BVMT sinh thái

323

YM65

Ao Lực Điền (ao Sen)

Lực Điền

7.347

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

324

YM66

Ao Lực Điền

Lực Điền

6.678

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

325

YM67

Ao Nhà Thờ

Lực Điền

859

10

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

326

YM68

Ao Lò gạch

Lực Điền

8.855

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

327

YM69

Ao Đình Xuân Lai

Xuân Lai

1.258

15

II

BVMT sinh thái

328

YM70

Ao Đông

Bắc Khu

7.255

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

IV.8

Xã Trung Hòa

 

27.872

 

 

 

329

YM71

Ao Nội Tây (ao cửa đình)

Nội Tây

300

5

II

BVMT sinh thái

330

YM72

Ao Quần Ngọc

Quần Ngọc

309

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

331

YM73

Ao Nghĩa Xuyên (cửa Đình)

Nghĩa Xuyên

3.152

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

332

YM74

Ao Nguyễn Xá (ao sau Đình)

Nguyễn Xá

2.547

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

333

YM75

Ao chùa Trung Hoà (Cửa Đình)

Trung Hòa

324

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

334

YM77

Ao chùa Thượng Bùi

Thượng Bùi

1.540

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

335

YM78

Ao đền Thượng Bùi

Thượng Bùi

2.466

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

336

YM79

Ao cửa đình

Thượng Bùi

473

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

337

YM80

Ao dài Thiên Lộc

Thiên Lộc

8.976

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

338

YM81

Ao đình Thiên Lộc

Thiên Lộc

1.456

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

339

YM82

Ao Làng

Thiên Lộc

645

10

II

BVMT sinh thái

340

YM83

Ao đình Xuân

Xuân Tảo

1.218

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

341

YM84

Ao đình Xuân Tảo

Xuân Tảo

2.091

20

II

BVMT sinh thái

342

YM85

Ao chùa Xuân Tảo

Xuân Tảo

759

10

II

BVMT sinh thái

343

YM86

Ao làng

Tam Trạch

408

5

II

BVMT sinh thái

344

YM87

Ao đình Tam trch

Tam Trạch

748

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

345

YM88

Ao Cầu

Cầu

460

5

II

BVMT sinh thái

IV.9

Xã Tân Việt

 

5.762

 

 

 

346

YM90

Ao Lãng Cầu

Lãng Cầu

713

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

347

YM91

Ao Yến Đô

Yến Đô

285

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

348

YM92

Ao Hoan Ái

Hoan Ái

965

35

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

349

YM93

Ao y ban

Cảnh Lâm

500

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

350

YM94

Ao Chùa Cảnh Lâm

Cảnh Lâm

425

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

351

YM95

Ao trạm xá

Cảnh Lâm

1.974

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

352

YM96

Ao Đình Cảnh Lâm

Cảnh Lâm

900

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV.10

Xã Lý Thường Kiệt

 

5.222

 

 

 

353

YM99

Ao đình Tử Đông

Tử Đông

569

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

354

YM100

Ao đình Tử Đông

Tử Đông

832

10

II

BVMT sinh thái

355

YM103

Ao đền Bà Chúa

Tổ Hỏa

422

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

356

YM104

Ao đền Bà Chúa

Tổ Hòa

598

10

II

BVMT sinh thái

357

YM105

Ao đình Nội

Đồng Mỹ

333

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

358

YM106

Ao xóm Chùa

Tử Dương

698

10

II

BVMT sinh thái

359

YM107

Ao Xóm Đá

Tử Dương

345

5

II

BVMT sinh thái

360

YM108

Ao xóm trên

Tử Đông

410

5

II

BVMT sinh thái

361

YM109

Ao Đình ngoại

Đồng Mỹ

1.015

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV.11

Xã Thanh Long

 

24.142

 

 

 

362

YM110

Đầm Thụy Lân (đầm)

Thụy Lân

10.874

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

363

YM111

Hồ ngoài

Long Vỹ

709

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

364

YM112

Hồ trong

Long Vỹ

4.346

67

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

365

YM113

Ao chùa Nhân Lý

Nhân Lý

4.085

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

366

YM114

Ao đình Châu xá

Châu Xá

707

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

367

YM116

Đầm Sông Cụt

Thượng Tài

3.003

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

368

YM117

Ao Trường cấp 2

Thượng Tài

418

5

II

BVMT sinh thái

IV.12

Xã Ngọc Long

 

68.736

 

 

 

369

YM118

Ao 5 sào

Chi Long

22.074

125

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

370

YM119

Ao đình

Ngọc Tỉnh

13.684

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

371

YM120

Ao Bộ Đội

Đông Phòng

5.196

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

372

YM121

Ao Đống

Đông Phòng

5.672

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

373

YM122

Ao Đình

Dịch Trì

8.209

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

374

YM123

Ao Lớn

Dịch Trì

7.349

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

375

YM124

Ao Chuối

Dịch Trì

3.394

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

376

YM125

Ao Đình

Dịch Trì

3.158

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.13

Xã Yên Hòa

 

14.862

 

 

 

377

YM126

Ao làng Thung Linh

Thung Linh

4.695

32

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

378

YM127

Ao đền chùa Thung Linh

Thung Linh

300

8

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

379

YM128

Ao xóm trại

Đông Hòa

4.256

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

380

YM129

Ao mẫu giáo

Đông Hòa

1.418

33

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

381

YM130

Ao làng Hoà

Đông Hòa

2.546

44

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

382

YM131

Ao đình Đông Hòa

Đông Hòa

400

25

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

383

YM133

Ao Chùa Khóa Nhu 1

Khóa Nhu 1

320

25

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

384

YM134

Ao Thanh O

Thung Linh

927

10

II

BVMT sinh thái

IV.14