TT
|
Mã hiệu
|
Tên hồ, đầm
|
Vị trí
|
Diện tích (m2)
|
Điểm đánh giá
|
Xếp loại
|
Chức năng của hồ/đầm
Ghi chú
|
Thôn/xóm
|
|
Tổng cộng
|
|
8.795.785
|
|
|
|
I
|
Huyện Văn
Giang
|
|
770.277
|
|
|
|
I.1
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
13.738
|
|
|
|
1
|
VG1
|
Ao đình Du Tràng
|
Đội
2- Vĩnh Bảo
|
880
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
2
|
VG2
|
Ao đình Ngọc Động
|
Đội
8- Vĩnh An
|
2.480
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
3
|
VG3
|
Ao Quán Mới
|
Đội
9- Vĩnh An
|
1.882
|
33
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
4
|
VG4
|
Ao Trong
|
Vĩnh
An
|
1.998
|
9
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
5
|
VG5
|
Ao Đình Khúc Lộng
|
Khúc
Lộng
|
6.498
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
I.2
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
19.038
|
|
|
|
6
|
VG6
|
Ao cá Bác Hồ
|
Tam
Kỳ
|
9.841
|
155
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo
tồn VH, BVMT sinh thái
|
7
|
VG7
|
Ao trước cửa Đình
|
Đồng
Tỉnh
|
546
|
46
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
8
|
VG8
|
Ao Sen
|
Đồng
Tỉnh
|
227
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
9
|
VG9
|
Ao Mẫu
|
11
|
4.735
|
68
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
10
|
VG10
|
Ao Dài
|
11
|
2.972
|
63
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
11
|
VG11
|
Ao Chùa
|
11
|
272
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
12
|
VG12
|
Ao Đình
|
11
|
445
|
23
|
II
|
Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
I.3
|
Xã Thắng lợi
|
|
11.840
|
|
|
|
13
|
VG14
|
Ao Chân đê (Km 85+00, đê sông Hồng)
|
Dương
Thượng
|
5.167
|
25
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV
công trình đê điều (5.167/5.812m2) BVMT sinh thái
|
14
|
VG100
|
Ao vệ Bà Đa (Km 84+955, đê sông Hồng)
|
Dương
Thượng
|
2.075
|
44
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.075/3.320m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
15
|
VG101
|
Ao vệ Bà Đa (Km 85+004, đê sông Hồng)
|
Phù
Đình
|
1.110
|
33
|
II
|
Là phần diện
tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.110/1.295m2)
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
16
|
VG103
|
Ao Chân đê (Km 86+428, đê sông Hồng)
|
Phù
Đình
|
3.488
|
44
|
II
|
Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.488/4.224m2) ĐH nguồn nước, cấp nước
SXNN
|
I.4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
219.350
|
|
|
|
17
|
VG15
|
Đầm Lăn
|
Phi
Liệt
|
18.964
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
18
|
VG16
|
Đầm Bờ Lạch
|
Vĩnh
Tuy
|
5.657
|
95
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
19
|
VG17
|
Ao giáp máng
|
Vĩnh
Tuy
|
3.100
|
32
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
20
|
VG18
|
Ao Lò gạch
|
Vĩnh
Tuy
|
10.765
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
21
|
VG19
|
Đầm Lạch bẩy
|
AB
Quán Trạch
|
20.701
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
22
|
VG20
|
Đầm khu ruộng bà Cân
|
CD
Quán Trạch
|
5.875
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
23
|
VG21
|
Đầm bà Nghiệp
|
CD
Quán Trạch
|
10.000
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
24
|
VG23
|
Ao Khu bãi giữa
|
Bá
Khê
|
10.354
|
70
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp
nước NTTS
|
25
|
VG24
|
Đầm Bá Khê
|
Bá
Khê
|
5.302
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
26
|
VG25
|
Ao Làng
|
Đan
Kim
|
4.012
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
27
|
VG26
|
Đầm từ ông Dũng đi Thắng Lợi
|
Phi
Liệt
|
64.620
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
28
|
VG27
|
Đầm đồng quê
|
CD
Quán Trạch
|
60.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
I.5
|
Xã Tân Tiến
|
|
43.729
|
|
|
|
29
|
VG28
|
Ao Đình Hòa Thượng
|
Hòa
Bình Thượng
|
1.274
|
66
|
I
|
Điều hòa nguồn nước, bảo tồn VH,
BVMT sinh thái
|
30
|
VG29
|
Ao Tròn
|
Hòa
Bình Hạ
|
388
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
31
|
VG30
|
Ao
|
Hòa
Bình Hạ
|
880
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
32
|
VG31
|
Ao
|
Vĩnh
Lộc
|
1.223
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
33
|
VG32
|
Ao Đình Vĩnh Lôc
|
Vĩnh
Lộc
|
534
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
34
|
VG33
|
Ao Chùa Vĩnh Lộc
|
Vĩnh
Lộc
|
542
|
28
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
35
|
VG34
|
Ao
|
Nhân
Nội
|
3.895
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
36
|
VG35
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đa
Ngưu
|
4.736
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
37
|
VG36
|
Ao Vàng
|
Đa
Ngưu
|
3.522
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
38
|
VG37
|
Ao tròn cạnh Đình Đa Ngưu
|
Đa
Ngưu
|
1.386
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
39
|
VG38
|
Ao Đình Đa Ngưu
|
Đa
Ngưu
|
226
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
40
|
VG39
|
Ao Miếu hai bà
|
Đa
Ngưu
|
400
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
41
|
VG40
|
Ao Sen
|
Đa
Ngưu
|
3.793
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
42
|
VG41
|
Ao Cầu Gạch
|
Đa
Ngưu
|
1.271
|
24
|
II
|
Cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
43
|
VG42
|
Ao đối diện hai bà
|
Đa
Ngưu
|
1.689
|
33
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
44
|
VG43
|
Ao gần nhà văn hóa Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
2.394
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
45
|
VG44
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
793
|
18
|
II
|
Bảo tồn VH
|
46
|
VG45
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
485
|
8
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
47
|
VG46
|
Ao Kim Ngưu
|
Kim
Ngưu
|
826
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
48
|
VG48
|
Ao gần đình đa phúc
|
Đa
Phúc
|
1.082
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
49
|
VG49
|
Ao tròn gần chùa đa phúc
|
Đa
Phúc
|
496
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
50
|
VG50
|
Ao Đình Bá Khê
|
Bá
Khê
|
471
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
51
|
VG51
|
Ao gần trường mầm non
|
Bá
Khê
|
783
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
52
|
VG52
|
Ao ông Chế
|
Bá
Khê
|
1.562
|
9
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
53
|
VG53
|
Ao ông Y
|
Bá
Khê
|
5.689
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
54
|
VG54
|
Ao bà Bài
|
Bá
Khê
|
2.874
|
12
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
55
|
VG55
|
Ao ấp Kim Ngưu
|
ấp
Kim Ngưu
|
516
|
6
|
II
|
Cấp nước NTTS
|
I.6
|
Xã Long Hưng
|
|
14.672
|
|
|
|
56
|
VG56
|
Ao Chạ
|
Như
Lân
|
2.005
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
57
|
VG57
|
Ao Ngã Ba
|
Như
phượng Hạ
|
4.079
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
58
|
VG62
|
Ao giữa làng
|
Sở
Đông
|
560
|
18
|
II
|
Bảo tồn VH
|
59
|
VG68
|
Ao Đình to
|
Ngọc
Bộ
|
4.080
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
60
|
VG69
|
Ao Đình
|
Ngọc
Bộ
|
2.508
|
56
|
I
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
61
|
VG70
|
Ao ông Mậu
|
Ngọc
Bộ
|
1.440
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
I.7
|
Mễ Sở
|
|
246.786
|
|
|
|
62
|
VG72
|
Đầm Phú Trạch
|
Phú
Trạch
|
94.937
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VN, cấp nước SXNN
|
63
|
VG73
|
Đầm Lũng Quan
|
Phú
Trạch
|
20.459
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
64
|
VG74
|
Đầm Nhạn Tháp
|
Hoàng
Trạch
|
71.285
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
65
|
VG76
|
Đầm ròn
|
Hoàng
Trạch
|
19.829
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
66
|
VG77
|
Đầm Cổ Ngỗng
|
Sau
trạm bơm
|
26.873
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
67
|
VG78
|
Đầm Đồng quê
|
Đồng
quê
|
13.403
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN
|
I.8
|
TT. Văn Giang
|
|
110.949
|
|
|
|
68
|
VG82
|
Đầm Hồng (Km 82+605, đê sông Hồng)
|
Công
Luận 2
|
90.949
|
95
|
I
|
Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước,
cấp nước SXNN, NTTS, BVMT sinh thái
|
69
|
VG86
|
Đầm Công Luận 2
|
Công Luận 2
|
20.000
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
I.9
|
Xã Cửu Cao
|
|
20.333
|
|
|
|
70
|
VG88
|
Ao cá Bác Hồ
|
Hạ
|
7.478
|
40
|
II
|
Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
71
|
VG92
|
Đầm Cửa miếu nghè
|
Hạ
|
3.679
|
68
|
I
|
Bảo tồn VH, cấp
nước NTTS, BVMT sinh thái
|
72
|
VG94
|
Ao cửa ông Đưởng
|
Nguyễn
|
1.772
|
48
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
73
|
VG96
|
Ao trại Nguyễn
|
Nguyễn
|
2.520
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
74
|
VG97
|
Ao miếu Nguyễn
|
Hạ
|
1.659
|
42
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
75
|
VG99
|
Ao khu UB
|
Vàng
|
3.225
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
I.10
|
Xã Phụng Công
|
|
58.672
|
|
|
|
76
|
VG104
|
Ao cửa ông Tu
|
Khúc
|
1.679
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
77
|
VG105
|
Ao cửa ông Dị
|
Khúc
|
1.482
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
78
|
VG106
|
Ao cửa ông Quăng
|
Khúc
|
2.471
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
79
|
VG107
|
Ao cửa ông Tốt
|
Khúc
|
3.079
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
80
|
VG108
|
Ao nhà trường
|
Khúc
|
1.032
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
81
|
VG109
|
Ao cửa ông Dua
|
Khúc
|
332
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
82
|
VG110
|
Ao cửa ông Lụa
|
Khúc
|
1.123
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
83
|
VG111
|
Ao cửa bà Yến Đúc
|
Khúc
|
1.110
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
84
|
VG112
|
Ao Vạc - cửa bà Cận
|
Khúc
|
5.019
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
85
|
VG113
|
Ao cửa ông Trung
|
Đại
Đồng
|
2.413
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
86
|
VG114
|
Ao cửa ông Chiến
|
Đại
Đồng
|
940
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
87
|
VG115
|
Ao cửa ông Quế
|
Đại
Đồng
|
522
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
88
|
VG117
|
Ao sau nhà ông Hồng Mai
|
Đại
Đồng
|
443
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
89
|
VG118
|
Ao cửa ông Trại Bồi
|
Đại
Đồng
|
1.192
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
90
|
VG119
|
Ao cửa ông
Quân
|
Đại
Đồng
|
4.280
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
91
|
VG120
|
Ao cửa ông Luật
|
Đại
Sông
|
1.312
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
92
|
VG121
|
Ao cửa ông Phượng Mừng
|
Đại
Sông
|
1.568
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
93
|
VG122
|
Ao cửa ông Nhân
|
Đại
Sông
|
822
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
94
|
VG123
|
Ao cửa ông Trường
|
Đại
Sông
|
288
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
95
|
VG124
|
Ao cửa bà Thọ Thính
|
Đại
Sông
|
399
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
96
|
VG125
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đại
Sông
|
5.271
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
97
|
VG126
|
Ao cửa ông Vĩ Hằng
|
Đại
Sông
|
295
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
98
|
VG127
|
Ao cửa ông Chuyên Thú
|
Đại
Sông
|
252
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
99
|
VG128
|
Ao cửa ông Hoàn
|
Đại
Sông
|
457
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
100
|
VG129
|
Ao cửa ông Dy
|
Đầu
|
1.780
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
101
|
VG130
|
Ao cửa bà Thất
|
Đầu
|
1.521
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
102
|
VG131
|
Ao cửa ông Trung Bầu
|
Đầu
|
1.666
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
103
|
VG132
|
Ao cửa ông Đợi
|
Đầu
|
2.384
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
104
|
VG133
|
Ao cửa ông Bộ
|
Đầu
|
751
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
105
|
VG134
|
Ao cửa ông Tái
|
Đầu
|
436
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
106
|
VG135
|
Ao cửa ông Mẫn
|
Ngò
|
1.062
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
107
|
VG136
|
Ao cửa ông Khang
|
Ngò
|
707
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
108
|
VG137
|
Ao cửa ông Quyền Mùa
|
Ngò
|
2.370
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
109
|
VG138
|
Ao cửa ông Quyền Tám
|
Ngò
|
1.900
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
110
|
VG139
|
Ao cửa ông Dấm
|
Ngò
|
2.603
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
111
|
VG140
|
Ao cửa ông Thầm
|
Bến
|
2.376
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
112
|
VG141
|
Ao Giáp Thôn
|
Bến
|
818
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
113
|
VG142
|
Ao cửa ông Xuân Anh
|
Bến
|
517
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
I.11
|
Xã Xuân Quan
|
|
11.170
|
|
|
|
114
|
VG143
|
Ao chùa Bảo Khánh
|
8
|
460
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
115
|
VG144
|
Ao đình Long Hưng
|
10
|
700
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
116
|
VG145
|
Hồ Bán nguyệt Đình Long Hưng
|
10
|
1.622
|
42
|
II
|
Bảo tồn VH, BVMT sinh thái
|
117
|
VG147
|
Ao miếu bà Chúa
|
12
|
2.788
|
20
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
118
|
VG148
|
Hồ điều hòa trước UB xã
|
5
|
5.600
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
II
|
Huyện Văn
Lâm
|
|
494.096
|
|
|
|
II.1
|
Xã Đình Dù
|
|
71.044
|
|
|
|
119
|
VL1
|
Ao đầu làng số 1
|
Đình
Dù
|
4.087
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
120
|
VL3
|
Ao đầu số 1
|
Đình
Dù
|
23.270
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
121
|
VL4
|
Ao cửa chùa Thành
Vàng
|
Đình
Dù
|
1.190
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
122
|
VL5
|
Ao đình số 2
|
Thị
Trung
|
19.193
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
123
|
VL6
|
Ao Thị Trung số 1
|
Thị
Trung
|
9.707
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
124
|
VL7
|
Ao Thị Trung số 2
|
Thị
Trung
|
10.543
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
125
|
VLB
|
Ao đầu làng Xuân Lôi 1
|
Xuân
Lôi
|
3.054
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
II.2
|
Xã Minh Hải
|
|
5.371
|
|
|
|
126
|
VL10
|
Ao trước cửa đền
|
Thanh
Đặng
|
1.144
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
127
|
VL12
|
Ao cầu
|
Làng
Ao
|
683
|
34
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
128
|
VL13
|
Ao giữa làng
|
Làng
Ao
|
3.544
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.3
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
25.366
|
|
|
|
129
|
VL14
|
Ao Đình
|
Cát
Lư
|
6.002
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
130
|
VL15
|
Ao Đình
|
Trịnh
Xá
|
3.290
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN
|
131
|
VL16
|
Ao Cả
|
Trịnh
Xá
|
11.280
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
132
|
VL17
|
Ao Văn hóa
|
Đông
Mai
|
4.197
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
133
|
VL18
|
Ao Đình
|
Nghĩa
Lộ
|
597
|
34
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.4
|
Xã Việt Hưng
|
|
121.297
|
|
|
|
134
|
VL19
|
Ao trước cửa đình làng
|
Phả
Lê
|
9.795
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
135
|
VL20
|
Ao cổng ngoài
giáp ông Nhận
|
Thanh
Miếu
|
5.723
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
136
|
VL21
|
Ao Hồ
|
Đồng
Chung
|
19.775
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
137
|
VL22
|
Ao Guộng
|
Đồng
Chung
|
8.003
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
138
|
VL23
|
Ao Đình
|
Sầm
Khúc
|
8.978
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
139
|
VL24
|
Ao làng (cửa nhà ông Oánh)
|
Phả
Lê
|
7.785
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
140
|
VL25
|
Ao vườn Phổng
cạnh nhà ông Trường
|
Thục
Cầu
|
7.161
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
141
|
VL26
|
Ao Chùa giáp ông Sáu
|
Thanh
Miếu
|
3.577
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
142
|
VL27
|
Ao Cổng giữa
|
Cự
Đình
|
2.244
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
143
|
VL28
|
Ao ông Minh cũ
|
Cự
Đình
|
903
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
144
|
VL29
|
Ao trước cửa ông Cường (Dung)
|
Mễ Đậu
|
1.051
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
145
|
VL30
|
Ao đình giáp ông Hùng (Ngợi)
|
Mễ Đậu
|
1.350
|
51
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
146
|
VL31
|
Ao nông dân giáp ông Tuân (Thơm)
|
Mễ Đậu
|
2.016
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
147
|
VL32
|
Ao cửa ông Hoàn (Chuyến)
|
Mễ Đậu
|
1.038
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
148
|
VL33
|
Ao cửa ông Vọng
|
Mễ Đậu
|
680
|
16
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
149
|
VL34
|
Ao cụ Giang trước cửa ông Khiêm
|
Mễ Đậu
|
2.798
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
150
|
VL35
|
Ao cụ Tường cạnh nhà ông Tân (Nhạ)
|
Mễ Đậu
|
1.273
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
151
|
VL36
|
Ao lò giáp ông Oanh (Ngoãn)
|
Đồng
Chung
|
2.589
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
152
|
VL37
|
Ao đồn trước của nhà ông Hứa
|
Đồng
Chung
|
1.011
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
153
|
VL38
|
Ao Buối Gà
|
Đồng
Chung
|
16.330
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
154
|
VL39
|
Ao đầu làng nhà ông Hoàn (Sáng)
|
Sầm
Khúc
|
15.801
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
155
|
VL40
|
Ao trước cửa ông Chủng (Hoàn)
|
Ga
|
1.416
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
II.5
|
Xã Lương Tài
|
|
31.726
|
|
|
|
156
|
VL41
|
Ao cá Bác Hồ
|
Đông
Trại
|
18.734
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
157
|
VL42
|
Ao Mậu Lương 1
|
Mậu
Lương
|
8.509
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
158
|
VL43
|
Ao Mậu Lương 2
|
Mậu
Lương
|
4.483
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
II.6
|
TT. Như Quỳnh
|
|
52.378
|
|
|
|
159
|
VL44
|
Ao xóm 1
|
Minh
Khai
|
2.649
|
52
|
I
|
|
160
|
VL45
|
Ao xóm 2
|
Minh
Khai
|
5.958
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
161
|
VL46
|
Ao xóm 3
|
Minh
Khai
|
3.041
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
162
|
VL47
|
Ao Ngô Xuyên
|
Ngô
Xuyên
|
12.096
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
163
|
VL48
|
Ao số 1
|
Hành
Lạc
|
15.237
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
164
|
VL81
|
Ao số 2
|
Hành
Lạc
|
7.532
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
165
|
VL49
|
Ao Như Quỳnh
|
Như
Quỳnh
|
5.865
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
II.7
|
Xã Đại Đồng
|
|
134.928
|
|
|
|
166
|
VL50
|
Ao giáp NVH Văn Ổ
|
Văn Ổ
|
12.405
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
167
|
VL51
|
Dãy ao Văn Ổ
|
Văn Ổ
|
27.754
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
168
|
VL52
|
Ao Xuân Phao
|
Xuân
Phao
|
12.857
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
169
|
VL53
|
Ao NVH Xuân Phao
|
Xuân
Phao
|
11.412
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
170
|
VL54
|
Ao giáp NVH Đại Bi
|
Đại
Bi
|
2.956
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
171
|
VL55
|
Ao giáp NVH Bùng Đông
|
Bùng
Đông
|
11.294
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
172
|
VL56
|
Ao giáp nhà ông Nguyễn Văn Hoàn
|
Đại
Từ
|
5.975
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
173
|
VL57
|
Ao cạnh NVH xóm Chợ
|
Đại
Từ
|
7.051
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
174
|
VL58
|
Ao cạnh NVH Lộng Thượng
|
Lộng
Thượng
|
11.237
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
175
|
VL59
|
Ao gần đình Đại Đồng
|
Đại
Đồng
|
9.303
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
176
|
VL60
|
Ao giáp NVH Đại Từ
|
Đại
Từ
|
6.335
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
177
|
VL61
|
Ao Đình Tổ
|
Đình
Tổ
|
6.750
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
178
|
VL62
|
Ao Đồng Xá
|
Đồng
Xá
|
9.590
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.8
|
Xã Tân Quang
|
|
15.177
|
|
|
|
179
|
VL63
|
Ao Chùa Ông
|
Khu
trung tâm
|
5.068
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
180
|
VL65
|
Ao Ngọc Đà
|
Ngọc
Đà
|
5.842
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
181
|
VL66
|
Ao Đình Tăng Bảo
|
Tăng
Bảo
|
4.267
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
II.9
|
Xã Lạc Đạo
|
|
19.521
|
|
|
|
182
|
VL67
|
Ao Cầu
|
Cầu
|
4.350
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
183
|
VL68
|
Ao Ngọc
|
Ngọc
|
1.400
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
184
|
VL69
|
Ao Giữa
|
Giữa
|
2.190
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
185
|
VL70
|
Ao Xanh Tý
|
Xanh
Tý
|
5.910
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
186
|
VL71
|
Ao Đoan Khê
|
Đoan
Khê
|
5.671
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
II.10
|
Xã Lạc Hồng
|
|
5.819
|
|
|
|
187
|
VL72
|
Ao cá Bác Hồ
|
Minh
Hải
|
5.819
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
II.11
|
Xã Trưng Trắc
|
|
11.469
|
|
|
|
188
|
VL74
|
Ao Ủy ban nhân
dân
|
Nhạc
Lộc
|
623
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
189
|
VL75
|
Ao Đình Bơi
|
Tuấn Dị
|
446
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
190
|
VL76
|
Ao Hộ
|
Tuấn
Dị
|
4.000
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
191
|
VL77
|
Ao giáp đê sông Bắc Hưng Hải
|
An Lạc
|
6.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
192
|
VL80
|
Ao chùa Ngọc Lịch
|
Ngọc
Lịch
|
400
|
14
|
II
|
Bảo tồn VH,
BVMT sinh thái
|
III
|
Thị xã Mỹ
Hào
|
|
308.580
|
|
|
|
III.1
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
35.827
|
|
|
|
193
|
MH1
|
Ao Dình
|
Hoè
Lâm
|
12.144
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
194
|
MH2
|
Ao Làng
|
Hoè
Lâm
|
570
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
195
|
MH3
|
Ao Làng
|
Ngọc
Lãng
|
402
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
196
|
MH4
|
Ao Đình
|
Nho
Lâm
|
2.199
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
197
|
MH5
|
Ao
|
Nho
Lâm
|
905
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
198
|
MH6
|
Ao Làng
|
Nho
Lâm
|
435
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
199
|
MH7
|
Ao Đình
|
Phúc
Bồ
|
581
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
200
|
MH8
|
Ao Cá
|
Vô
Ngại
|
16.568
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
201
|
MH9
|
Ao Đình
|
Vô
Ngại
|
1.508
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
202
|
MH10
|
Ao Làng
|
Vô
Ngại
|
515
|
45
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.2
|
TT. Bần Yên
Nhân
|
|
4.320
|
|
|
|
203
|
MH12
|
Hồ gần trạm điện - Hồ 2
|
Văn
Nhuế
|
1.440
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
204
|
MH13
|
Hồ giáp Huyện ủy
|
Văn
Nhuế
|
1.800
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
205
|
MH14
|
Hồ số 3
|
Văn
Nhuế
|
1.080
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.3
|
Xuân Dục
|
|
2.500
|
|
|
|
206
|
MH15
|
Hồ chùa Sùng Bảo
|
Xuân
Nhân
|
700
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
207
|
MH16
|
Hồ chùa Sùng Bảo
|
Xuân
Nhân
|
1.800
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.4
|
Xã Phan Đình Phùng
|
|
42.182
|
|
|
|
208
|
MH17
|
Ao Quan
|
Nghĩa
Trang
|
8.756
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
209
|
MH18
|
Ao Nghè
|
Hoàng
Lê
|
9.108
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
210
|
MH19
|
Ao Cầu
|
Hoàng
Lê
|
5.173
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
211
|
MH20
|
Ao Thì
|
Quan
Cù
|
12.593
|
45
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
212
|
MH21
|
Ao Chùa
|
Ngọc
Trì
|
2.782
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
213
|
MH22
|
Ao Chùa
|
Kim
Huy
|
3.770
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.5
|
Xã Hoà Phong
|
|
84.671
|
|
|
|
214
|
MH23
|
Ao Hòa Đam
|
Hoà
Đam
|
5.000
|
40
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
215
|
MH24
|
Ao Đình
|
Hoà
Đam
|
5.086
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
216
|
MH25
|
Ao Miếu
|
Hoà
Đam
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
217
|
MH26
|
Ao Bến
|
Hoà
Đam
|
1.100
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
218
|
MH27
|
Ao Bến
|
Hoà
Lạc
|
5.100
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
219
|
MH29
|
Ao Miếu
|
Hoà
Lạc
|
1.256
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
220
|
MH30
|
Ao Đình Thuần Mỹ
|
Thuần
Mỹ
|
1.700
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
221
|
MH32
|
Ao Ông Sử
|
Thuần
Mỹ
|
1.997
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
222
|
MH33
|
Ao Cửa ông Thường
|
Thuần
Mỹ
|
2.500
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
223
|
MH36
|
Ao Làng
|
Phúc
Miếu
|
13.000
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
224
|
MH37
|
Ao Ông Đô
|
Phúc
Miếu
|
4.760
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
225
|
MH38
|
Ao Hồ
|
Văn Dương
|
23.000
|
90
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
226
|
MH39
|
Ao Đình
|
Phúc
Lai
|
10.756
|
90
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
227
|
MH40
|
Ao Phúc Lai
|
Phúc
Lai
|
4.916
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
228
|
MH89
|
Ao Đình
|
Vân
Dương
|
2.000
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.6
|
Phường Hưng Long
|
|
8.982
|
|
|
|
229
|
MH86
|
Ao Điếm
|
Đống
Thanh
|
2.451
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
230
|
MH87
|
Ao Điếm
|
Đống
Thanh
|
1.110
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
231
|
MH88
|
Ao Vinh Quang
|
Vinh
Quang
|
5.421
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
III.7
|
Xã Phùng Chí Kiên
|
|
2.095
|
|
|
|
232
|
MH43
|
Ao Chùa
|
Long
Đằng
|
225
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
233
|
MH45
|
Ao Tứ Mỹ
|
Tứ Mỹ
|
321
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
234
|
MH46
|
Ao Ngọc Lập
|
Ngọc
lập
|
349
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
235
|
MH47
|
Ao chùa
|
Tứ Mỹ
|
1.200
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
III.8
|
Xã Cẩm Xá
|
|
17.559
|
|
|
|
236
|
MH48
|
Ao Dâu
|
Dâu
|
2.732
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
237
|
MH49
|
Ao Cẩm Sơn
|
Cẩm
Sơn
|
3.250
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
238
|
MH50
|
Ao Cẩm Quan
|
Cẩm
Quan
|
1.023
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
239
|
MH51
|
Ao Tiên Xá 1
|
Tiên
Xá 1
|
2.569
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
240
|
MH52
|
Ao Tiên Xá 3
|
Tiên
Xá 3
|
2.679
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
241
|
MH53
|
Ao Nhuận Trạch
|
Nhuận
Trạch
|
1.196
|
24
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
242
|
MH54
|
Ao Bùi
|
Bùi
|
4.110
|
32
|
II
|
ĐH nguồn nước
|
III.9
|
Dương Quang
|
|
31.634
|
|
|
|
243
|
MH55
|
Ao đình Lê Xá
|
Lê
Xá
|
2.650
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
244
|
MH56
|
Ao đình Vũ Xá
|
Vũ
Xá
|
3.586
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
245
|
MH57
|
Ao đình Mão Chinh
|
Mão
Chinh
|
1.275
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
246
|
MH58
|
Ao ngã ba
|
Mão
Chinh
|
14.589
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
247
|
MH59
|
Ao đình Dương
Xá
|
Dương
Xá
|
3.824
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
248
|
MH60
|
Ao đình Bùi Bồng
|
Bùi
Bồng
|
5.710
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.10
|
Nhân Hòa
|
|
21.655
|
|
|
|
249
|
MH61
|
Hồ Cá
|
Lỗ
Xá
|
8.767
|
55
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS
|
250
|
MH90
|
Hồ nhà văn hóa
|
Nguyễn
Xá
|
3.300
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
251
|
MH91
|
Hồ nhà văn hóa
|
An
Tháp
|
2.691
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
252
|
MH65
|
Ao Đình
|
Yên
Tập
|
1.062
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
253
|
MH66
|
Ao Đình
|
Yên
Tập
|
1.550
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
254
|
MH67
|
Ao Chùa
|
Yên
Tập
|
4.285
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
III.11
|
Phường Bạch Sam
|
|
20.455
|
|
|
|
255
|
MH68
|
Ao Làng
|
Phan
|
1.488
|
75
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
256
|
MH69
|
Ao Làng
|
Phan
|
5.972
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
257
|
MH70
|
Ao Làng
|
Đọ
|
9.324
|
85
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
258
|
MH72
|
Ao Làng
|
Lường
|
3.671
|
68
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
III.12
|
Phường Dị Sử
|
|
20.700
|
|
|
|
259
|
MH75
|
Ao Đầu Làng
|
Nhân
Vinh
|
3.700
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
260
|
MH76
|
Ao Hồ
|
Rừng
|
13.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
261
|
MH77
|
Ao Làng Phó
|
Thợ
|
4.000
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
III.13
|
Phường Minh Đức
|
|
16.000
|
|
|
|
262
|
MH79
|
Ao cửa đình
|
Sài
Phi
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
263
|
MH81
|
Ao Cửa đình
|
Phong
Cốc
|
9.500
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái
|
264
|
MH82
|
Ao Đình
|
Dương Hòa
|
2.500
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
265
|
MH85
|
Ao Chùa
|
Thịnh
Vạn
|
1.500
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
534.010
|
|
|
|
IV.1
|
Xã Hoàn Long
|
|
43.601
|
|
|
|
266
|
YM1
|
Ao Đại Hạnh
|
Đại
Hạnh
|
16.417
|
85
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
267
|
YM2
|
Ao Chùa
|
Đại
Hạnh
|
1.777
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
268
|
YM3
|
Ao Đình
|
Đại
Hạnh
|
3.118
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
269
|
YM4
|
Ao Ngân Hạnh
|
Đại
Hạnh
|
520
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
270
|
YM5
|
Ao cá Bác Hồ
|
Chấn
Đông
|
2.090
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
271
|
YM6
|
Ao Chấn Đông
|
Chấn
Đông
|
881
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
272
|
YM7
|
Ao Thụ Chấn Đông
|
Chấn
Đông
|
6.938
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
273
|
YM8
|
Ao tỗ
|
Chấn
Đông
|
4.369
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
274
|
YM9
|
Ao Quan
|
Chấn
Đông
|
1.457
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
275
|
YM10
|
Ao Chùa
|
Chấn
Đông
|
1.328
|
29
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
276
|
YM11
|
Ao Ngõ Cả
|
Ngân
Hạnh
|
4.706
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.2
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
|
28.116
|
|
|
|
277
|
YM12
|
Ao Đình
|
Thanh
Xá
|
20.000
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
278
|
YM15
|
Ao Cây duối
|
Yên
Thổ
|
5.000
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
279
|
YM16
|
Ao Đình Trong
|
Thanh
Xá
|
3.116
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.3
|
Xã Giai Phạm
|
|
43.798
|
|
|
|
280
|
YM17
|
Ao Giai Phạm
|
Giai
Phạm
|
3.758
|
32
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
281
|
YM18
|
Ao Giai Phạm (Ao bà Bắc)
|
Giai
Phạm
|
262
|
8
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
282
|
YM19
|
Ao ông Hiền
|
Giai
Phạm
|
4.223
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
283
|
YM20
|
Ao ông Mạch
|
Giai
Phạm
|
3.148
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
284
|
YM21
|
Ao chùa Quang Phúc
|
Giai
Phạm
|
3.126
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
285
|
YM22
|
Ao Yên Phú (ao bà Thư)
|
Yên
Phú
|
1.156
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
286
|
YM23
|
Ao Yên Phú (ao bà Thư)
|
Yên
Phú
|
1.096
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
287
|
YM24
|
Ao Đình Trà
|
Yên
Phú
|
3.896
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
288
|
YM25
|
Ao Buồng Tắm
|
Yên
Phú
|
3.172
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
289
|
YM26
|
Ao yên Phú (ao
Ông Linh)
|
Yên
Phú
|
3.522
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT
sinh thái
|
290
|
YM27
|
Ao cá Bác Hồ
|
Yên
Phú
|
2.977
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
291
|
YM28
|
Ao cá Bác Hồ
|
Yên
Phú
|
3.471
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
292
|
YM30
|
Ao Tử Cầu
|
Tử Cầu
|
5.430
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
293
|
YM31
|
Ao sau trường cấp I
|
Tử Cầu
|
2.264
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
294
|
YM32
|
Ao sau trường cấp II
|
Tử Cầu
|
1.323
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
295
|
YM33
|
Ao sau trường cấp III
|
Tử Cầu
|
974
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.4
|
Xã Liêu Xá
|
|
96.090
|
|
|
|
296
|
YM34
|
Ao Hảo
|
Hảo
|
8.615
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
297
|
YM35
|
Ao Làng
|
Liêu
trung
|
2.468
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
298
|
YM36
|
Hồ sông trước Đình
|
Hảo
|
5.619
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
299
|
YM37
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Thượng
|
2.481
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
300
|
YM38
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Thượng
|
13.033
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
301
|
YM39
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Xá
|
12.094
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
302
|
YM40
|
Hồ Sông Trung
|
Liêu
Xá
|
13.924
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
303
|
YM41
|
Hồ Sông Thượng
|
Liêu
Thượng
|
21.387
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
304
|
YM42
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
9.128
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước,
có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái
|
305
|
YM43
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
3.183
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
306
|
YM44
|
Hồ Sông Chợ
|
Liêu
Trung
|
4.158
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
IV.5
|
Xã Tân Lập
|
|
19.267
|
|
|
|
307
|
YM45
|
Ao Thư Thị
|
Thư
Thị
|
11.958
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
308
|
YM46
|
Hồ Thổ Cốc
|
Thổ
Cốc
|
7.309
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.6
|
Xã Trung Hưng
|
|
41.726
|
|
|
|
309
|
YM47
|
Ao Hạ (ao đình)
|
Hạ
|
1.354
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
310
|
YM48
|
Ao Hạ (ao Mạch)
|
Hạ
|
3.092
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
311
|
YM49
|
Ao Thiêm Thụy Trang
|
Thụy
Trang
|
7.443
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
312
|
YM50
|
Hồ rồng Thụy Trang
|
Thụy
Trang
|
19.961
|
125
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
313
|
YM52
|
Ao Vực Đạo Khê
|
Đạo
Khê
|
8.949
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
314
|
YM54
|
Ao Cổ ngựa
|
Trung
Đạo
|
927
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.7
|
Xã Minh Châu
|
|
50.722
|
|
|
|
315
|
YM57
|
Ao Quảng Uyên (Ao Đình)
|
Quảng
uyên
|
1.667
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
316
|
YM58
|
Ao Lớn Quảng uyên
|
Quảng
uyên
|
1.457
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
317
|
YM59
|
Ao Hồ Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
3.161
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
318
|
YM60
|
Ao Bấc Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
1.179
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
319
|
YM61
|
Ao Đình Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
1.886
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
320
|
YM62
|
Ao Dài Bắc Khu
|
Bắc
Khu
|
2.168
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
321
|
YM63
|
Ao Lực Điền (ao Dài)
|
Lực
Điền
|
4.975
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
322
|
YM64
|
Ao Lực Điền
|
Lực
Điền
|
1.977
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
323
|
YM65
|
Ao Lực Điền (ao Sen)
|
Lực
Điền
|
7.347
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
324
|
YM66
|
Ao Lực Điền
|
Lực
Điền
|
6.678
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
325
|
YM67
|
Ao Nhà Thờ
|
Lực
Điền
|
859
|
10
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
326
|
YM68
|
Ao Lò gạch
|
Lực
Điền
|
8.855
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
327
|
YM69
|
Ao Đình Xuân Lai
|
Xuân
Lai
|
1.258
|
15
|
II
|
BVMT sinh thái
|
328
|
YM70
|
Ao Đông
|
Bắc
Khu
|
7.255
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
IV.8
|
Xã Trung Hòa
|
|
27.872
|
|
|
|
329
|
YM71
|
Ao Nội Tây (ao cửa đình)
|
Nội
Tây
|
300
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
330
|
YM72
|
Ao Quần Ngọc
|
Quần
Ngọc
|
309
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
331
|
YM73
|
Ao Nghĩa Xuyên (cửa Đình)
|
Nghĩa
Xuyên
|
3.152
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
332
|
YM74
|
Ao Nguyễn Xá (ao sau Đình)
|
Nguyễn
Xá
|
2.547
|
100
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
NTTS, BVMT sinh thái
|
333
|
YM75
|
Ao chùa Trung Hoà (Cửa Đình)
|
Trung
Hòa
|
324
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
334
|
YM77
|
Ao chùa Thượng Bùi
|
Thượng
Bùi
|
1.540
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
335
|
YM78
|
Ao đền Thượng Bùi
|
Thượng
Bùi
|
2.466
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
336
|
YM79
|
Ao cửa đình
|
Thượng
Bùi
|
473
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
337
|
YM80
|
Ao dài Thiên Lộc
|
Thiên
Lộc
|
8.976
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
338
|
YM81
|
Ao đình Thiên Lộc
|
Thiên
Lộc
|
1.456
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
339
|
YM82
|
Ao Làng
|
Thiên
Lộc
|
645
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
340
|
YM83
|
Ao đình
Xuân
|
Xuân
Tảo
|
1.218
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
341
|
YM84
|
Ao đình Xuân Tảo
|
Xuân
Tảo
|
2.091
|
20
|
II
|
BVMT sinh thái
|
342
|
YM85
|
Ao chùa Xuân Tảo
|
Xuân
Tảo
|
759
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
343
|
YM86
|
Ao làng
|
Tam
Trạch
|
408
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
344
|
YM87
|
Ao đình Tam trạch
|
Tam
Trạch
|
748
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
345
|
YM88
|
Ao Cầu
|
Cầu
|
460
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.9
|
Xã Tân Việt
|
|
5.762
|
|
|
|
346
|
YM90
|
Ao Lãng Cầu
|
Lãng
Cầu
|
713
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
347
|
YM91
|
Ao Yến Đô
|
Yến
Đô
|
285
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
348
|
YM92
|
Ao Hoan Ái
|
Hoan
Ái
|
965
|
35
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH
|
349
|
YM93
|
Ao Ủy ban
|
Cảnh
Lâm
|
500
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
350
|
YM94
|
Ao Chùa Cảnh Lâm
|
Cảnh
Lâm
|
425
|
13
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
351
|
YM95
|
Ao trạm xá
|
Cảnh
Lâm
|
1.974
|
39
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
352
|
YM96
|
Ao Đình Cảnh
Lâm
|
Cảnh
Lâm
|
900
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV.10
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
5.222
|
|
|
|
353
|
YM99
|
Ao đình Tử Đông
|
Tử
Đông
|
569
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
354
|
YM100
|
Ao đình Tử Đông
|
Tử
Đông
|
832
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
355
|
YM103
|
Ao đền Bà Chúa
|
Tổ Hỏa
|
422
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
356
|
YM104
|
Ao đền Bà Chúa
|
Tổ
Hòa
|
598
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
357
|
YM105
|
Ao đình Nội
|
Đồng
Mỹ
|
333
|
22
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
358
|
YM106
|
Ao xóm Chùa
|
Tử
Dương
|
698
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
359
|
YM107
|
Ao Xóm Đá
|
Tử
Dương
|
345
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
360
|
YM108
|
Ao xóm trên
|
Tử
Đông
|
410
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
361
|
YM109
|
Ao Đình ngoại
|
Đồng
Mỹ
|
1.015
|
66
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
IV.11
|
Xã Thanh Long
|
|
24.142
|
|
|
|
362
|
YM110
|
Đầm Thụy Lân (đầm)
|
Thụy
Lân
|
10.874
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
363
|
YM111
|
Hồ ngoài
|
Long
Vỹ
|
709
|
26
|
II
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
364
|
YM112
|
Hồ trong
|
Long
Vỹ
|
4.346
|
67
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
365
|
YM113
|
Ao chùa Nhân Lý
|
Nhân
Lý
|
4.085
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
366
|
YM114
|
Ao đình Châu
xá
|
Châu
Xá
|
707
|
44
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
367
|
YM116
|
Đầm Sông Cụt
|
Thượng
Tài
|
3.003
|
64
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
368
|
YM117
|
Ao Trường cấp 2
|
Thượng
Tài
|
418
|
5
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.12
|
Xã Ngọc Long
|
|
68.736
|
|
|
|
369
|
YM118
|
Ao 5 sào
|
Chi
Long
|
22.074
|
125
|
I
|
Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS,
BVMT sinh thái
|
370
|
YM119
|
Ao đình
|
Ngọc
Tỉnh
|
13.684
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT
sinh thái
|
371
|
YM120
|
Ao Bộ Đội
|
Đông
Phòng
|
5.196
|
80
|
I
|
ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT
sinh thái
|
372
|
YM121
|
Ao Đống
|
Đông
Phòng
|
5.672
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
373
|
YM122
|
Ao Đình
|
Dịch
Trì
|
8.209
|
65
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
374
|
YM123
|
Ao Lớn
|
Dịch
Trì
|
7.349
|
110
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
375
|
YM124
|
Ao Chuối
|
Dịch
Trì
|
3.394
|
88
|
I
|
ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH,
BVMT sinh thái
|
376
|
YM125
|
Ao Đình
|
Dịch
Trì
|
3.158
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
IV.13
|
Xã Yên Hòa
|
|
14.862
|
|
|
|
377
|
YM126
|
Ao làng Thung Linh
|
Thung
Linh
|
4.695
|
32
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
378
|
YM127
|
Ao đền chùa Thung Linh
|
Thung
Linh
|
300
|
8
|
II
|
Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái
|
379
|
YM128
|
Ao xóm trại
|
Đông
Hòa
|
4.256
|
52
|
I
|
ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái
|
380
|
YM129
|
Ao mẫu giáo
|
Đông
Hòa
|
1.418
|
33
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
381
|
YM130
|
Ao làng Hoà
|
Đông
Hòa
|
2.546
|
44
|
II
|
Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái
|
382
|
YM131
|
Ao đình Đông Hòa
|
Đông
Hòa
|
400
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
383
|
YM133
|
Ao Chùa Khóa Nhu 1
|
Khóa
Nhu 1
|
320
|
25
|
II
|
ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước
SXNN, BVMT sinh thái
|
384
|
YM134
|
Ao Thanh O
|
Thung
Linh
|
927
|
10
|
II
|
BVMT sinh thái
|
IV.14
|
|