|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1357/QĐ-UBND 2017 về Định mức kinh tế kỹ thuật gieo ươm cây giống Trà Vinh
Số hiệu:
|
1357/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1357/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
31 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG
LÂM NGHIỆP VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14
tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo
vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối
với các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 1205/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng dẫn
kỹ thuật trồng rừng các loài cây: Trang, Sú, Mấm đen, Vẹt dù và Bần chua;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn;
Căn cứ Quyết định số 5365/QĐ-BNN-TCLN ngày
23/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành hướng
dẫn kỹ thuật trồng rừng 6 loài cây ngập mặn: Mấm trắng, Mấm biển, Đước đôi,
Đưng, Bần trắng và Cóc trắng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 307/TTr-SNN ngày 29 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật
gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và
bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các quy định
về định suất đầu tư gieo ươm, trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng, định mức chi phí
trực tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Trà Vinh; Thủ
trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Kim Ngọc Thái
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP
VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PhầnI: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
96,01
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
52,75
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
108,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 1,0 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
50,05
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
439,64
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
250,00
|
cột a VU.15 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
27,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
3. Cây Sú (Aegiceras corniculatum)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường
kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
6,51
|
cột c VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
52,75
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
756,76
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
4. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường
kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến quả
|
công
|
19,34
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
188,95
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.532,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
369,25
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
348,18
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
30,06
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
25,12
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
108,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2
(105.500 cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 0,9 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến quả
|
công
|
10,08
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
230,83
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.025,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
275,00
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
220,00
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
15,67
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
13,10
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây con giống
|
|
|
6. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 0,4 - 0,6 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 12 tháng
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
85,34
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
52,75
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
96,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 24 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
44,49
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
439,64
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
250,00
|
cột a VU.15 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
27,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2
(55.000 cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
8. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 1,5 - 2,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
1,24
|
cột a VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
1,31
|
cột a VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Lên luống, gieo hạt
|
công
|
7,30
|
VU.18 điểm a mục
8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Cấy cây vào bầu
|
công
|
157,46
|
cột a VU.22 điểm
b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
96,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
10.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
11
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
11.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
12
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
12.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
9. Cây Bần chua (Sonneratia caseolaris)
- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 1,2 - 1,4 m; đường
kính cổ rễ 2,0 - 3,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 11 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
0,44
|
cột a VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
0,46
|
cột a VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Lên luống, gieo hạt
|
công
|
2,56
|
VU.18 điểm a mục
8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng
|
công
|
37,00
|
cột a VU.22 điểm
a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7.1
|
Phân NPK
|
kg
|
210,90
|
|
|
7.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
11,10
|
|
|
8.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
9
|
Chuyển cây vào rọ (sọt tre)
|
|
|
VU.31 mục 15
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Rọ (sọt tre)
|
cái
|
38.850
|
|
|
9.2
|
Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre)
|
công
|
370,00
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột c VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
266,40
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
10. Cây Mấm trắng
(Avicennia alba)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường
kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến trái giống
|
công
|
6,05
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
230,83
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.025,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
275,00
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
220,00
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
9,40
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
13,10
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.2 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2 (55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
11. Cây Mấm trắng
(Avicennia alba)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 0,5 - 0,6 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 9 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10Quyết định Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến trái giống
|
công
|
11,61
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
188,95
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.532,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
369,25
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
348,18
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
18,03
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
25,12
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
108,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
12. Cây Mấm biển
(Avicennia marina)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,5 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 0,6 - 0,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến trái giống
|
công
|
10,08
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
230,83
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.025,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
275,00
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
220,00
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
15,67
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
13,10
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
13. Cây Mấm biển
(Avicennia marina)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường
kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến trái giống
|
công
|
9,34
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
88,95
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
17,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.532,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
369,25
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
348,18
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
30,06
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
25,12
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
108,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
13.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
14. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,3 - 0,5 m; đường
kính cổ rễ 0,8 - 1,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 9 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
84,40
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
52,75
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
72,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
378,38
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
15. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường
kính cổ rễ 1,0 - 1,1 cm;
- Thời gian chăm sóc: 10 - 12 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
60,84
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
439,64
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
250,00
|
cột a VU.15 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
27,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
16. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,8 m; đường
kính cổ rễ 1,1 - 1,2 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
3,30
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
29,60
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
502,06
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
469,90
|
cột c VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
205,56
|
cột a VU.16 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
18,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
36,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
1.129,03
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
396,00
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(37.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
17. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,6 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 1,2 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 10 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3.
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
73,85
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
52,75
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
96,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
18. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 18 x 22 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 0,8 m; đường
kính cổ rễ 1,5 - 1,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 11 - 13 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3.
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
38,50
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
439,64
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
577,50
|
cột b VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
250,00
|
cột a VU.15 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
27,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
225,50
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(55.000
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
19. Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Kích thước túi bầu: 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 0,9 m; đường
kính cổ rễ 1,7 - 2,0 cm;
- Thời gian chăm sóc: 14 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
3,30
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái trụ mầm
|
công
|
25,90
|
cột a VU.03 điểm
b mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
502,06
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
469,90
|
cột c VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
205,56
|
cột a VU.16 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Cấy trụ mầm vào bầu
|
công
|
18,50
|
cột b VU.20 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
36,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
1.129,03
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Phân NPK
|
kg
|
313,50
|
|
|
8.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
9
|
Phun thuốc trừ sâu
|
kg
|
|
VU.30 mục 14 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
16,50
|
|
|
9.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột b VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
396,00
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2
(37.000 cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
20. Cây Bần trắng
(Sonneratia alba)
- Kích thước túi bầu: 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,7 m; đường
kính cổ rễ 1,0 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 8 - 11 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
1,80
|
cột a VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
1,45
|
cột a VU.17 mục
7
|
|
3
|
Lên luống, gieo hạt
|
công
|
8,11
|
VU.18 điểm a mục
8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
359,90
|
cột a VU.05 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
422,00
|
cột a VU.14 điểm
b mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Cấy cây vào bầu
|
công
|
157,46
|
cột a VU.22 điểm
b mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
96,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
567,57
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
10.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
11
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
11.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
12
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
12.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m(105.500
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
21. Cây Bần trắng
(Sonneratia alba)
- Kích thước rọ (sọt tre): 22 x 25 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,7 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 1,5 - 1,8 cm;
- Thời gian chăm sóc: 12 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
0,63
|
cột a VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
0,51
|
cột a VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Lên luống, gieo hạt
|
công
|
2,84
|
VU.18 điểm a mục
8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Cấy cây ra vườn nuôi dưỡng
|
công
|
37,00
|
cột a VU.22 điểm
a mục 9 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
144,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
903,23
|
cột b VU.28 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7.1
|
Phân NPK
|
kg
|
210,90
|
|
|
7.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
8
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
11,10
|
|
|
8.2
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
9
|
Chuyển cây vào rọ (sọt tre)
|
|
|
VU.31 mục 15 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9.1
|
Rọ (sọt tre)
|
cái
|
38.850
|
|
|
9.2
|
Nhân công chuyển cây vào rọ (sọt tre)
|
công
|
370,00
|
|
|
10
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột c VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
10.2
|
Nhân công
|
Công
|
266,40
|
|
|
III
|
Tổng giá thành
cho vườn ươm 2.000 m2 (37.000 cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên
một cây giống
|
|
|
22. Cây Cóc trắng
(Lumnitzea racemosa)
- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,5 m; đường
kính cổ rễ 0,5 - 0,7 cm;
- Thời gian chăm sóc: 13 - 18 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3.
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
2,53
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
136,52
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
1.255,14
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.487,97
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
508,66
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
60,67
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
542,36
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
5,33
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
62,91
|
cột a VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
390,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
875,00
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
1.255,14
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu, bệnh
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
66,06
|
|
|
13.2
|
Thuốc trừ bệnh
|
lít
|
66,06
|
|
|
13.3
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
247,06
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
23. Cây Cóc trắng
(Lumnitzea racemosa)
- Kích thước rọ (sọt tre): 13 x 18 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,8 - 1,0 m; đường
kính cổ rễ 1,3 - 1,5 cm;
- Thời gian chăm sóc: 19 - 24 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
1,21
|
cột b VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
188,95
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
917,85
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
2.532,00
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
369,25
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
83,98
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
348,18
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
2,55
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
25,12
|
cột d VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
228,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
1.135,14
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
601,35
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu
|
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
31,65
|
|
|
13.2
|
Thuốc trừ bệnh
|
lít
|
66,06
|
|
|
13.3
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
179,35
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2
(105.500 cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
24. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)
- Kích thước rọ (sọt tre): 9 x 13 cm;
- Tiêu chuẩn cây con: chiều cao 0,4 - 0,6 m; đường
kính cổ rễ 0,05 - 0,1 cm;
- Thời gian chăm sóc: 6 - 8 tháng.
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Ghi chú
|
|
|
I
|
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VƯỜN ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Vôi bột
|
kg
|
504,00
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Thu dọn, khử trùng vườn ươm
|
công
|
8,20
|
cột d VU.01 mục
1 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Làm giàn che với vật liệu có sẵn
|
|
|
cột b VU.23 mục
10 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3.1
|
Cột làm giàn che
|
cột
|
240,00
|
|
|
3.2
|
Dây kẽm
|
kg
|
240,00
|
|
|
3.3.
|
Dây buộc
|
kg
|
40,00
|
|
|
3.4
|
Lưới che sáng
|
m2
|
2.600,00
|
|
|
3.5
|
Nhân công làm giàn che
|
công
|
66,00
|
|
|
4
|
Làm hàng rào bảo vệ vườn ươm
|
|
|
VU.32 mục 16
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4.1
|
Cọc làm hàng rào
|
cọc
|
189,00
|
|
|
4.2
|
Lưới nilon
|
m2
|
189,00
|
|
|
4.3
|
Nhân công
|
công
|
5,00
|
|
|
II
|
TẠO CÂY CON VÀ CHĂM SÓC CÂY CON TRONG VƯỜN
ƯƠM
|
|
|
|
|
1
|
Thu hái và chế biến hạt giống
|
công
|
0,39
|
cột a VU.02 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
2
|
Khai thác và vận chuyển đất đóng bầu
|
công
|
136,52
|
cột a VU.04 mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
3
|
Túi bầu
|
kg
|
1.255,14
|
cột a VU.06 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
4
|
Phân hữu cơ
|
kg
|
3.487,97
|
cột a VU.08 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
5
|
Phân lân
|
kg
|
508,66
|
cột a VU.09 mục
4 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
6
|
Trộn hỗn hợp ruột bầu
|
công
|
60,67
|
VU.10 mục 5 Quyết
định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
7
|
Đóng bầu, xếp luống
|
công
|
542,36
|
cột a VU.11 điểm
a mục 6 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
8
|
Xử lý hạt giống
|
công
|
1,06
|
cột b VU.17 mục
7 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
9
|
Gieo hạt vào bầu
|
công
|
62,91
|
cột a VU.19 điểm
b mục 8 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
10
|
Tưới, tiêu nước cho vườn ươm
|
công
|
390,00
|
cột a VU.25 mục
11 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
11
|
Chăm sóc cây con trong vườn ươm
|
công
|
875,00
|
cột b VU.27 mục
12 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12
|
Tưới thúc
|
|
|
VU.29 mục 13
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
12.1
|
Phân NPK
|
kg
|
1.255,14
|
|
|
12.2
|
Công tưới thúc
|
công
|
4,26
|
|
|
13
|
Phun thuốc trừ sâu, bệnh
|
kg
|
|
VU.30 mục 14
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
13.1
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
66,06
|
|
|
13.2
|
Thuốc trừ bệnh
|
lít
|
66,06
|
|
|
13.3
|
Công phun thuốc
|
công
|
7,78
|
|
|
14
|
Vận chuyển, tập kết cây lên bờ
|
|
|
cột a VU.33 mục
17 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
14.1
|
Sọt đựng cây
|
Cái
|
4,00
|
|
|
14.2
|
Nhân công
|
Công
|
247,06
|
|
|
III
|
Tổng giá thành cho vườn ươm 2.000 m2(220.200
cây)
|
|
|
IV
|
Giá thành trên một cây giống
|
|
|
Phần
II: ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
TRÀ VINH
1. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
2.875
|
Mục V, phần
A,QĐ 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
14,38
|
cột a, TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
24,15
|
cột a, TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
2.625
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
5,25
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
15,00
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
28,08
|
cột c, TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
250
|
Mục V phần A
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,25
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
2,10
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
263
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,53
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,50
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
23,40
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
125
|
Mục V phần A
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,63
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,05
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
131
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,26
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,75
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
14,04
|
cột c, TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực
tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
14,04
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ
rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2. Cây Trang (Kandelia obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha; Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
3.960
|
Mục V phần A
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
47,52
|
cột a TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
80,78
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
32,40
|
cột d, TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
495
|
Mục V phần A
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
5,94
|
cột a TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
10,10
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
520
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,04
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,97
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
27,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục V phần A
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột a TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
6,73
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
347
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,69
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,98
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
3. Cây
Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Trang (Kandelia
obovata và Kandelia candel)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha (cây Sú 2.400
cây/ha và cây Trang 2.000 cây/ha);
- Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
|
|
Mục V phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
2.760
|
|
-
|
Trang
|
cây
|
2.300
|
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
25,30
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
42,50
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
36,72
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
|
|
Mục V phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
240
|
|
-
|
Trang
|
cây
|
200
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
2,20
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,70
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
462
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,92
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,64
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
30,60
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
|
|
Mục V, phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
120
|
|
-
|
Trang
|
cây
|
100
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,10
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,85
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
231
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,46
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,32
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
18,36
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
14,04
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4. Cây
Sú (Aegiceras corniculatum) và cây Bần chua(Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha
(cây Sú 3.700 cây/ha và cây Bần chua 7000 cây/ha);
- Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
|
|
Mục V phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
4.440
|
|
-
|
Bần chua
|
cây
|
840
|
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
|
26,40
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
107,71
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
36,72
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực
tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm mục 3
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
|
|
Mục V phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
555
|
|
-
|
Bần chua
|
cây
|
105
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,30
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
13,46
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
693
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,39
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
3,96
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
30,60
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
|
|
Mục V phần B
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Sú
|
cây
|
370
|
|
-
|
Bần chua
|
cây
|
70
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
|
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
8,98
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
462
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,92
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,64
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
18,36
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
18,36
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Mật độ trồng: 2.000
cây/ha;Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
4,40
|
cột b TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
2.300
|
Mục V, phần C Quyết
định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
11,50
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
19,32
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
2.100
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
4,20
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
12,00
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
23,76
|
cột b TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
200
|
Mục V phần C
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,00
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,68
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
210
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,42
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,20
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
19,80
|
cột b TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
100
|
Mục V, phần C
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,50
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
0,84
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
105
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,21
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,60
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
11,88
|
cột b TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
11,88
|
cột b TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
6. Cây Mấm đen (Avicennia officinalis)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
Mục V phần C
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
45,54
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
77,42
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
32,40
|
cột d TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục V phần C
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
6,73
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
347
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,69
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,98
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
27,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
Mục V, phần C
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,98
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,37
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
173
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,35
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,99
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c, mục3
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
7. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Mật độ trồng: 2.500
cây/ha; Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
5,50
|
cột c TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
2.875
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
14,38
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
24,15
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
2.625
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
5,25
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
15,00
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
28,08
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
250
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,25
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
2,10
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
263
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,53
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,50
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
23,40
|
cột c TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
125
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,63
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,05
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
131
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,26
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,75
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
14,04
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
14,04
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
8. Cây Vẹt dù (Bruguiere gymnorhiza)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
45,54
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
58,65
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
32,40
|
cột d, TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
6,73
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
347
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,69
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,98
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
27,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
Mục V phần D
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,98
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
2,55
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
173
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,35
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,99
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
16,20
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
9. Cây Bần chua
(Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 2.000 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
2.300
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
69,00
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
80,04
|
cột c TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
2.100
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
4,20
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
12,00
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
23,76
|
cột b TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
200
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
6,00
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
6,96
|
cột c TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
210
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,42
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,20
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
19,80
|
cột b TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
100
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,00
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,48
|
cột c TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
105
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,21
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,60
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
11,88
|
cột b TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
11,88
|
cột b TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
10. Cây Bần chua
(Sonneratia caseolaris)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
3.000
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
90,00
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố
|
công
|
82,80
|
cột b TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
129,60
|
cột b TR.17, tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm h mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
7.875
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
10,50
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
27,00
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
28,08
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
375
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
11,25
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố
|
công
|
10,35
|
cột b TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
16,20
|
cột b TR.17, tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm h mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
1.181
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,58
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
4,05
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
23,40
|
cột c TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
250
|
Mục V phần E
Quyết định 1205/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
7,50
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố
|
công
|
6,90
|
cột b TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Lấp hố và trồng cây
|
|
10,80
|
cột b TR.17, tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm h mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
788
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,05
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,70
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
đồng
|
14,04
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
14,04
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
11. Cây Mấm trắng
(Avicennia alba)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
Mục IV, phần
II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
45,54
|
cột b, TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
45,54
|
cột b, TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột d, TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục IV phần
II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,96
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
347
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,69
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,98
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
12. Cây Mấm trắng
(Avicennia alba)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
5.060
|
Mục IV phần
II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
25,30
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
42,50
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
660
|
Mục IV phần
II.A Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,30
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
5,54
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
693
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,39
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
3,96
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
20,40
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,12
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
13. Cây Mấm biển
(Avicennia marina)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
3.960
|
Mục IV phần
II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
47,52
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
47,52
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột d TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục IV phần
II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,96
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
347
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,69
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
1,98
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
14. Cây Mấm biển
(Avicennia marina)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
5.280
|
Mục IV phần
II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
26,40
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
44,35
|
cột aTR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
440
|
Mục IV phần
II.B Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
2,20
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,70
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
462
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,92
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,64
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
20,40
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực
tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,12
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
15. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
7,20
|
cột d TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
18,98
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
31,88
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột d TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,65
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
2,77
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,83
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,39
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
16. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
5.280
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
63,36
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
107,71
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực
tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
660
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
7,92
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
13,46
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
693
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,39
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
3,96
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
20,40
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
440
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
5,28
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
8,98
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18, điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
462
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,92
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,64
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,12
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
17. Cây Đước đôi
(Rhizophora apiculata)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
6.000
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
108,00
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố
|
công
|
79,20
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
115,20
|
cột a TR.17 tiết
e2 điểm e mục 2
Quyết định
1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
13,68
|
cột e TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
750
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
13,50
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố
|
công
|
9,90
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
14,40
|
cột a TR.17 tiết
e2 điểm e mục 2
Quyết định
1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
22,80
|
cột e TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.8
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
500
|
Mục IV phần
II.C Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
9,00
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố
|
công
|
6,60
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
|
9,60
|
cột a TR.17 tiết
e2 điểm e mục 2
Quyết định
1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
13,68
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,84
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
18.
Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
7,20
|
cột d TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
3.960
|
Mục IV phần II.D
Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
47,52
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
47,52
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột d TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
3,96
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,96
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,98
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,98
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
19.
Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 4.400 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 25%)
|
cây
|
5.500
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
66,00
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
112,20
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
4.620
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
9,24
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
26,40
|
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
660
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
7,92
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
13,46
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
693
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,39
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
3,96
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
20,40
|
cột đ TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
440
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
5,28
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
8,98
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
462
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,92
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,64
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
12,24
|
cột đ TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,12
|
cột đ, TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
20.
Cây Đưng (Rhizophora mục ronata)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm III;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 30%)
|
cây
|
6.500
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
117,00
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố
|
công
|
85,80
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
124,80
|
cột a TR.17, tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
13,68
|
cột e TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 20%)
|
cây
|
1.000
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
18,00
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố
|
công
|
13,20
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
công
|
19,20
|
cột a TR.17 tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.7
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
22,80
|
cột e TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.8
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
750
|
Mục IV phần
II.D Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
13,50
|
cột b TR.10 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố
|
công
|
9,90
|
cột a TR.15 điểm
đ mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Lấp hố và trồng cây
|
|
14,40
|
cột a TR.17, tiết
e2 điểm e mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.7
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
13,68
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
8,76
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,84
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
21. Cây Bần trắng
(Sonneratia alba)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)
|
cây
|
2.750
|
Mục IV phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
13,75
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
23,10
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
2.625
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
5,25
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
15,00
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
9,36
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 15%)
|
cây
|
375
|
Mục IV phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,88
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,15
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
394
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,79
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
2,25
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
15,60
|
cột c TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
125
|
Mục IV phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,63
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,05
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
131
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,26
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,75
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
9,36
|
cột c TR.24 điểm
h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
4,68
|
cột c TR.24 điểm
h mục 3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
22. Cây Bần trắng
(Sonneratia alba)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
Mục IV phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
113,85
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
77,42
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
3.465
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
6,93
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
19,80
|
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột d TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 20%)
|
cây
|
660
|
Mục IV, phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
19,80
|
cột b, TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
13,46
|
cột b, TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
693
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
1,39
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
3,96
|
|
1.1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d, TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
Mục IV phần
II.E Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
4,95
|
cột b TR.11 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,37
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Cắm cọc, buộc dây (hao hụt 5%)
|
|
|
TR.18 điểm f mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
-
|
Cọc
|
cọc
|
173
|
|
-
|
Dây buộc
|
kg
|
0,35
|
|
-
|
Nhân công
|
công
|
0,99
|
|
1.1.6
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
23.
Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Mật độ trồng: 2.500 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
5,50
|
cột c TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)
|
cây
|
2.750
|
Mục IV phần
II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
33,00
|
cột b TR.09 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
33,00
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
9,36
|
cột c TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 5%)
|
cây
|
125
|
Mục IV phần
II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,50
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,50
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
15,60
|
cột c TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí trực
tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 5%)
|
cây
|
125
|
Mục IV phần
II.F Quyết định 5365/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,50
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,50
|
cột b TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
9,36
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
4,68
|
cột c TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
24.
Cây Cóc trắng (Lumnitzea racemosa)
- Mật độ trồng: 3.300 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm II;
- Cự ly đi làm: trên 1.000 m; Hệ số K = 1,2.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
7,20
|
cột d TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
3.795
|
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
12,52
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
77,42
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
10,80
|
cột b TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,92
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 10%)
|
cây
|
330
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,09
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
6,73
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
18,00
|
cột d TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,76
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
165
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,54
|
cột a TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,37
|
cột b TR.13 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
công
|
10,80
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
5,40
|
cột d TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
25. Cây Phi lao (Casuarina equisetifolia)
- Mật độ trồng: 5.000 cây/ha;
Cấp đất: Nhóm I;
- Cự ly đi làm: từ 500m - 1.000 m; Hệ số K =
1,1.
STT
|
HẠNG MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
ĐỊNH MỨC
|
GHI CHÚ
|
A
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Xử lý thực bì
|
công
|
10,90
|
cột e TR.07 điểm
a mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 15%)
|
cây
|
5.750
|
|
1.3
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
20,87
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
44,28
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Chăm sóc rừng năm thứ 1
|
công
|
12,54
|
cột e TR.22 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.6
|
Quản lý, bảo vệ rừng (4 tháng)
|
công
|
2,68
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chi phí tư vấn (khảo sát ,thiết kế, lập dự
toán thi công)
|
|
|
|
1
|
Chi phí tư vấn
|
|
7,03
|
TR.27 điểm a mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1
|
Khảo sát, thiết kế ngoài hiện trường
|
công
|
5,73
|
|
1.2
|
Cán bộ xã tham gia
|
công
|
0,30
|
|
1.3
|
Thẩm định
|
công
|
1,00
|
|
2
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
5,00
|
TR.28 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
IV
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
|
1,00
|
TR.30 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
V
|
Chi phí dự phòng 5% x (I+II+III+IV)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
B
|
CHĂM SÓC RỪNG
|
|
|
|
I
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Cây giống (kể cả trồng dặm 10%)
|
cây
|
500
|
|
1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
1,82
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
3,85
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 2
|
công
|
20,90
|
cột e TR.23 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,03
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
II
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
1.1.1
|
Cây giống (trồng dặm 5%)
|
cây
|
250
|
|
1.1.2
|
Vận chuyển cây giống
|
công
|
0,91
|
cột b TR.08 điểm
c mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.3
|
Đào hố, lấp hố và trồng cây
|
công
|
1,93
|
cột a TR.12 điểm
d mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.1.4
|
Chăm sóc rừng năm thứ 3
|
đồng
|
12,54
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.5
|
Quản lý, bảo vệ rừng (12 tháng)
|
công
|
8,03
|
TR.25 điểm i mục
2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
1.2
|
Chi phí chung 5% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (chi phí
trực tiếp và chi phí chung)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
1.4
|
Thuế giá trị gia tăng 10% x (chi phí trực tiếp)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
5
|
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3+4)
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
III
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
|
|
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
Chăm sóc rừng năm thứ 4
|
công
|
6,27
|
cột e TR.24 điểm
h mục 2 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
2
|
Chi phí quản lý 3% x chi phí xây dựng
|
đồng
|
|
Điều 5 Thông tư
23/2016/TT-BNNPTNT
|
3
|
Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng
|
công
|
2,00
|
TR.29 điểm b mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
4
|
Chi phí khác (nghiệm thu)
|
công
|
0,50
|
TR.31 điểm c mục
3 Quyết định 1206/QĐ-BNN-TCLN
|
Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1357/QĐ-UBND ngày 31/07/2017 về Định mức kinh tế - kỹ thuật gieo ươm cây giống lâm nghiệp và Định mức kinh tế - kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
2.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|