|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1344/QĐ-UBND kết quả cập nhật diễn biến rừng đất lâm nghiệp Trà Vinh 2015 2016
Số hiệu:
|
1344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1344/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28
tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ CẬP NHẬT DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2015 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15 tháng
4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng
toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016”;
Thực hiện Công văn số 2491/BNN-TCLN ngày 30
tháng 3 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 273/TTr-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh, với những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất lâm nghiệp trên
địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển rừng là
12.256,13 ha, trong đó:
Diện tích có rừng: 8.687,15 ha (rừng tự nhiên:
2.964,92 ha; rừng trồng: 5.722,23 ha (trong đó rừng
trồng đã thành rừng: 4.468,10 ha, rừng trồng chưa thành rừng: 1.254,13 ha)).
b) Diện tích các trạng thái rừng thuộc quy
hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 7.022,65 ha, chủ yếu
là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 2.428,80 ha;
- Rừng trồng: 4.593,85 ha.
c) Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp
Diện tích đất có rừng: 1.664,50 ha, chủ yếu
là rừng phòng hộ, trong đó:
- Rừng tự nhiên: 536,10 ha;
- Rừng trồng: 1.128,40 ha.
d) Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch cho
lâm nghiệp: 3.568,98 ha.
đ) Độ che phủ rừng ngập mặn toàn tỉnh là
3,20%
(Chi tiết tại bảng tổng hợp và các phụ lục
kèm theo).
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng: Toàn bộ số liệu, bản
đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và đất
lâm nghiệp do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng thái và chủ
rừng.
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có
trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn
biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật kết
quả diễn biến rừng vào hồ sơ quản lý đất đai hàng năm của từng huyện, thị xã và
tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Trà Cú, Châu Thành, Cầu
Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải và thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
BẢNG
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP NĂM 2015 TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
STT
|
Đơn vị hành chính
huyện
|
Tổng diện tích đất
lâm nghiệp
|
Diện tích quy hoạch
phát triển rừng
|
Diện tích rừng
|
Diện tích đất chưa
có rừng
|
Diện tích đất khác
(nông nghiệp, thủy sản)
|
Tổng cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Diện tích rừng trồng
|
Tổng
|
Đã thành rừng
|
Chưa thành rừng
|
|
Tổng diện tích
|
23.984,53
|
12.256,13
|
8.687,15
|
2.964,92
|
5.722,23
|
4.468,10
|
1.254,13
|
3.568,98
|
11.728,40
|
1
|
Cầu Ngang
|
1.203,71
|
1.203,71
|
1.035,23
|
318,83
|
716,40
|
550,80
|
165,60
|
168,48
|
0,00
|
2
|
Châu Thành
|
1.056,32
|
1.056,32
|
510,52
|
313,79
|
196,73
|
95,00
|
101,73
|
545,80
|
0,00
|
3
|
Duyên Hải
|
21.282,63
|
9.554,23
|
6.884,30
|
2.075,20
|
4.809,10
|
3.822,30
|
986,80
|
2.669,93
|
11.728,40
|
4
|
TP Trà Vinh
|
107,03
|
107,03
|
59,70
|
59,70
|
|
|
|
47,33
|
|
5
|
Càng Long
|
63,03
|
63,03
|
38,00
|
38,00
|
|
|
|
25,03
|
|
6
|
Trà Cú
|
84,05
|
84,05
|
51,20
|
51,20
|
|
|
|
32,85
|
|
7
|
Cầu Kè
|
187,76
|
187,76
|
108,20
|
108,20
|
|
|
|
79,56
|
|
PHỤ LỤC 01:
BIỂU
1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích đầu kỳ
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích cuối
kỳ
|
Chia
ra
|
Rừng
ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A.
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
234.115,50
|
|
234.115,50
|
|
|
|
|
|
B.
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
8.200,31
|
486,84
|
8.687,15
|
7.022,65
|
|
7.022,65
|
|
1.664,50
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
7.176,51
|
256,51
|
7.433,02
|
5.778,62
|
|
5.778,62
|
|
1.654,40
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
4.468,70
|
-0,60
|
4.468,10
|
3.349,82
|
|
3.349,82
|
|
1.118,28
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1
121
|
2.562,80
|
|
2.562,80
|
2.087,42
|
|
2.087,42
|
|
475,38
|
-
Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.905,90
|
-0,60
|
1.905,30
|
1.262,40
|
|
1.262,40
|
|
642,90
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cây cao su
|
1
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
7.176,51
|
256,51
|
7.433,02
|
5.778,60
|
|
5.778,60
|
|
1.654,40
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
6.856,20
|
256,51
|
7.112,71
|
5.492,20
|
|
5.492,20
|
|
1.620,50
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
6.856,20
|
256,51
|
7.112,71
|
5.492,20
|
|
5.492,20
|
|
1.620,50
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
320,31
|
|
320,31
|
286,40
|
|
286,40
|
|
33,90
|
III.
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
-
Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng !á
|
1311
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
1.160,60
|
257,00
|
1.417,60
|
1.417,60
|
|
1.417,60
|
|
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
1.547,21
|
0,11
|
1.547,32
|
1.011,20
|
|
1.011,20
|
|
536,12
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
15.709,90
|
24,83
|
15.734,73
|
15.718,63
|
|
15.718,63
|
|
16,10
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
1.023,80
|
230,33
|
1.254,13
|
1.244,03
|
|
1.244,03
|
|
10,10
|
2.
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
1.815,50
|
-205,00
|
1.610,50
|
1.604,50
|
|
1.604,50
|
|
6,00
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
11.915,40
|
|
11.915,40
|
11.915,40
|
|
11.915,40
|
|
|
6.
Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
955,20
|
-0,50
|
954,70
|
954,70
|
|
954,70
|
|
|
VI. ĐẤT KHÁC
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chủ:
1. Cột 3:
diện tích tính đến 31/12/2014
2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 =
Cột 6 + Cột 10
3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 +
Cột 9
4. Hàng 1100 = hàng 1110 +
...+ hàngl 124
5. Hàng 1200 = hàng 1210
+...+ hàng 1240
6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng 1340
7. Hàng 1400 = hàng 1410
+...+ hàng 1450
8. Hàng 2000 = hàng 2010
+...+ hàng 2060
9. Hàng 0000 = hàng 1100 +
hàng 1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000 (cột 3 và cột 5)
- Giá trị của hàng 0000 tại cột 4 luôn
bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ sự thay đổi giảm,
- Các giá
trị hàng 0000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0
- Các giá
trị hàng 3000 của cột 7, cột 8, cột 9 luôn bằng 0
BIỂU
2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL
rừng ĐD
|
BQL
rừng PH
|
Doanh
nghiệp
NN
|
DN
ngoài QD
|
DN
100% vốn N.
ngoài
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Cộng
đồng
|
Đơn
vị vũ trang
|
Các
tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(21
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CÓ RỪ NG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
8.687,15
|
|
|
|
7,00
|
|
4.903,86
|
|
85,70
|
19,70
|
3.670,89
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
7.433,02
|
|
|
|
7,00
|
|
4.134,98
|
|
85,70
|
19,70
|
3.185,64
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
4.468,10
|
|
|
|
7,00
|
|
2.873,15
|
|
43,10
|
10,90
|
1.533,95
|
-
Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
2.562,80
|
|
|
|
7,00
|
|
1.580,00
|
|
|
|
975,80
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
1.905,30
|
|
|
|
|
|
1.293,15
|
|
43,10
|
10,90
|
558,15
|
-
Tái sinh tự nhiên
từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cây cao su
|
1
125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIÊU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
7.433,02
|
|
|
|
7,00
|
|
4.134,98
|
|
85,70
|
19,70
|
3.185,62
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
7.112,71
|
|
|
|
|
|
4.126,63
|
|
85,70
|
19,70
|
2.880,67
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
7.112,71
|
|
|
|
|
|
4.126,63
|
|
85,70
|
19,70
|
2.880,67
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
320,31
|
|
|
|
7,00
|
|
8,35
|
|
|
|
304,95
|
III.
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
-
Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá
|
1311
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
2.964,92
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
1.651,69
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
1.417,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.417,60
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
1.547,32
|
|
|
|
|
|
1.261,83
|
|
42,60
|
8,80
|
234,09
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
15.734,73
|
|
|
|
8,60
|
|
11.457,12
|
|
52,70
|
15,80
|
4.200,51
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
1.254,13
|
|
|
|
|
|
768,88
|
|
|
|
485,25
|
2.
Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
1.610,50
|
|
|
|
7,20
|
|
0,24
|
|
|
|
1.603,06
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
11.915,40
|
|
|
|
1,40
|
|
10.688,00
|
|
52,70
|
15,80
|
1.157,50
|
6.
Đất khác trong LN
|
2060
|
954,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
954,70
|
Ghi chú:
1.
Cột 3 = Cột 5 cùa
Biểu 1
2.
Lô gic của các
hàng giống biểu 1
BIỂU
3: D1ỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích thay đổi
|
Trồng
rừng
|
Khai
thác
|
Cháy
rừng
|
Sâu
bệnh
|
Phá
rừng
|
Chuyển
MĐSD
|
Kh.nuôi.
Bvệ
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A.
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
234.115,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
486,84
|
|
|
|
|
|
|
|
486,84
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
256,51
|
|
|
|
|
|
|
|
256,51
|
1.
Rừng tự nhiên
|
1110
|
257,11
|
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
-
Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Rừng thứ sinh
|
1112
|
257,11
|
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
2.
Rừng trồng
|
1120
|
-0,60
|
-0,60
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Trổng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có
|
1122
|
-0,60
|
-0,60
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác
|
1123
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3.
Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Cây cao su
|
1125
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Cây đặc sản
|
1126
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẶP ĐỊA
|
1200
|
256,51
|
|
|
|
|
|
|
|
256,51
|
1.
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3.
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
256,51
|
|
|
|
|
|
|
|
256,51
|
-
Rừng ngập mặn
|
1231
|
256,51
|
|
|
|
|
|
|
|
256,51
|
-
Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.
Rừng trên cát
|
1240
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
III.
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
257,11
|
-
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
1.
Rừng gỗ
|
1310
|
257,11
|
-
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
-
Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nữa rụng lá
|
1311
|
257,11
|
-
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
-
Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1313
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Nứa
|
1321
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Vầu
|
1322
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3.
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Gỗ là chính
|
1331
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
Tre nứa là chính
|
1332
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
IV.
RỪNG GỖ TỰ NHIÊN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
257,11
|
-
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
1.
Rừng giàu
|
1410
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.
Rừng trung bình
|
1420
|
257,11
|
-
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
3.
Rừng nghèo
|
1430
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.
Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
5.
Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
24,83
|
24,83
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.
Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
230,33
|
230,33
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.
Đẩt trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3.
Đất trống không có cây gỗ tái sinh
|
2030
|
-205,00
|
-205,00
|
|
|
|
|
|
|
-
|
4.
Núi đá không cây
|
2040
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
6.
Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
-0,5
|
-0,50
|
|
|
|
|
|
|
-
|
VI.
ĐÁT KHÁC
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1.
Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1
2.
Cột 3 = Cột 4+..+ Cột 11
3.
Số âm thể hiện diện tích giảm, số dương thể hiện diện tích tăng
4.
Cột 11 = cột 3 - (cột 4 +...+ cột 10);
5.
Lô gic của các hàng giống biểu 1 và biểu 2
6.
Giá trị ở hàng 0000 của các cột từ 3 tới cột 1 luôn bằng 0 (tổng các giá trị dương + tổng các giá trị âm = 0)
BIỂU
4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rùng
trồng từ 3 năm tuổi trở lên
|
Rừng
trồng dưới
3 năm tuổi
|
Diện
tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp
|
Độ
che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Độ
che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tống
|
Trong
đó
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)=(7)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Càng Long
|
29.332,90
|
38,00
|
38,00
|
|
|
|
|
|
|
|
25,03
|
0,10
|
|
2
|
Cầu Kè
|
24.620,90
|
108,20
|
108,20
|
|
|
|
|
|
|
|
79,56
|
0,40
|
|
3
|
Cầu Ngang
|
31.908,80
|
869,63
|
318,83
|
550,80
|
|
|
|
|
|
|
168,48
|
2,70
|
|
4
|
Châu Thành
|
34.338,70
|
408,79
|
313,79
|
95,00
|
|
|
|
|
|
|
545,80
|
1,20
|
|
5
|
Duyên Hải
|
42.007,00
|
5.897,50
|
2.075,20
|
3.822,30
|
|
|
|
|
|
|
2.669,93
|
14,00
|
|
6
|
Tiểu Cần
|
22.790,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
6.749,70
|
59,70
|
59,70
|
|
|
|
|
|
|
|
47,33
|
0,90
|
|
8
|
Trà Cú
|
37.616,20
|
51,20
|
51,20
|
|
|
|
|
|
|
|
32,85
|
0,10
|
|
|
Tổng
|
229.364,10
|
7.433,02
|
2.964,92
|
4.468,10
|
|
|
|
|
|
|
3.568,98
|
3,20
|
|
Ghi chủ:
1.
Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của Biểu 1
8. Tổng diện tích có rừng (cột 4) bao
gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch
2. Cột 14 = (Cột 4 - cột 8 - cột 9 - cột 10)/Cột 3*100
3.
Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3*100
4.
Những xã, huyện không có rừng vẫn phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo
tính độ che phủ rừng chính xác
5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên
6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi
7. Hàng tổng cộng là số liệu
của toàn huyện
8. lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc sản
trên đất quy hoạch Lâm nghiệp;
9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy theo
số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường.
PHỤ LỤC 02
BIỂU
1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC NĂNG SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu năm
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích
cuối năm
|
Phân
theo chức năng sử dụng
|
Ngoài
3 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
234.115,50
|
|
234.115,50
|
|
|
|
|
|
I.
Đất có rừng
|
1000
|
8.200,31
|
486,84
|
8.687,15
|
7.022,65
|
0,00
|
7.022,65
|
0,00
|
1.664,50
|
A.
Rừng tự nhiên
|
1100
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
0,00
|
2.428,80
|
0,00
|
536,10
|
1.
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng tre nửa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng ngập mặn
|
1140
|
2.707,81
|
257,11
|
2.964,92
|
2.428,80
|
|
2.428,80
|
|
536,12
|
5.
Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
B.
Rừng trồng
|
1200
|
5.492,50
|
229,73
|
5.722,23
|
4.593,93
|
|
4.593,93
|
|
1.128,30
|
1.
RT có trữ lượng
|
1210
|
320,30
|
|
320,30
|
286,40
|
|
286,40
|
|
33,90
|
2.
RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
1.023,80
|
230,33
|
1.254,13
|
1.244,13
|
|
1.244,13
|
|
10,00
|
3.
RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,
RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
4.148,40
|
-0,60
|
4.147,80
|
3.063,40
|
|
3.063,40
|
|
1.084,40
|
C.
Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Đất trống, đồi núi không rừng (quy
hoạch cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
14.686,10
|
-205,50
|
14.480,60
|
14.474,60
|
|
14.474,60
|
|
6,00
|
1.
Nương rầy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Không có cây tái sinh (1a,1b)
|
2020
|
1.815,50
|
-205,00
|
1.610,50
|
1.604,50
|
|
1.604,50
|
|
6,00
|
3.
Có cây gỗ tái sinh rải
rác (1c)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
11.915,40
|
|
11.915,40
|
11.915,40
|
|
11.915,40
|
|
|
6.
Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
955,20
|
-0,50
|
954,70
|
954,70
|
|
954,70
|
|
|
III.
Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)
|
3000
|
211.229,07
|
|
210.947,80
|
|
|
|
|
|
Ghi chú
RT: Rừng trồng
1.
Cột 3 = lấy từ diện tích năm 2013 theo Quyết định
3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014).
2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6+ Cột
10
3. Cột 6 = Cột 7+Cột 8+Cột 9
4. Cột 4: Thêm dấu trừ (-) vào trước đối với diện tích giảm để phân biệt giữa diện tích tăng và giảm.
5. Cột 10: diện tích rừng không thuộc
quy hoạch 03 loại rừng
6. Hàng 3000: đất khác ngoài quy hoạch
Lâm nghiệp.
7.
Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng 2000 - Hàng 3000 (Diện tích tự nhiên lấy theo số
liệu cơ quan Tài nguyên và Môi trường
8. Hàng 1100
= Hàng 1110 + Hàng 1120 +….+ Hàng 1150
9. Hàng 1200
= Hàng 1210 + Hàng 1220 + Hàng 1230 + Hàng 1250
10. Hàng 1270
= Hàng 1260 + Hàng 1240
11. Hàng 2000
= Hàng 2010 + Hàng 2020 + Hàng 2030 + Hàng 2040 + Hàng 2050
12. Hàng 1000
= Hàng 1100 + Hàng 1200 + Hàng 1270
BIỂU
2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Phân
theo loại chủ quản lý
|
BQL
rừng
|
Doanh nghiệp nhà
nước
|
Tổ chức kinh tế khác
|
Đơn vị vũ trang
|
Hộ gia đình
|
Cộng đồng thôn bản
|
Tập thể, tổ chức
khác
|
UBND (chưa giao)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
DIỆN
TÍCH TỤ NHlIÊN
|
0000
|
234.115,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Đất có rừng
|
1000
|
8.687,15
|
|
|
7,00
|
85,70
|
4.903,86
|
|
19,70
|
3.677,89
|
A.
Rừng tự nhiên
|
1100
|
2.964,92
|
|
|
|
42,60
|
1.261,83
|
|
8,80
|
1.651,69
|
1.
Rừng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng ngập mặn
|
1140
|
2.964,92
|
|
|
|
42,60
|
1.261,83
|
|
8,80
|
1.651,69
|
5.
Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
Rừng trồng
|
1200
|
5.722,23
|
|
|
7,00
|
43,10
|
3.642,03
|
|
10,90
|
2.019,20
|
1.
RT có trữ lượng
|
1210
|
320,30
|
|
|
7,00
|
|
8,35
|
|
|
304,95
|
2.
RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
1.254,13
|
|
|
|
|
768,88
|
|
|
485,25
|
3.
RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
4.147,80
|
|
|
|
43,10
|
2.864,80
|
|
10,90
|
1.229,00
|
c.
Rừng trồng cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
14.480,60
|
|
|
8,60
|
52,70
|
10.688,24
|
|
15,80
|
3.715,26
|
1.
Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Không có cây tái sinh (la.lb)
|
2020
|
1.610,50
|
|
|
7,20
|
|
0,24
|
|
|
1.603,06
|
3.
Có cây gỗ tái sinh rải rác (Ic)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Nuí đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
11.915,40
|
|
|
1,40
|
52,70
|
10.688,00
|
|
15,80
|
1.157,50
|
6.
Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
954,70
|
|
|
|
|
|
|
|
954,70
|
III.
Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)
|
3000
|
210.947,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3: DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng
6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đon
vị: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
D.tích
Thay đổi
|
Các
nguyên nhân thay đổi
|
Trồng mới
|
Khai thác
|
Cháy rừng
|
Sâu bệnh
|
Phá rừng
|
Chuyển MĐSD
|
Kh. nuôi, bảo vệ
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1. Đất có rừng
|
1000
|
486,84
|
|
|
|
|
|
|
|
486,84
|
A. Rừng tự
nhiên
|
1100
|
257,11
|
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
1.
Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Rừng ngập mặn
|
1140
|
257,11
|
|
|
|
|
|
|
|
257,11
|
5.
Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
Rừng trồng
|
1200
|
229,73
|
229,73
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RT có trữ lượng
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
230,33
|
230,33
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
RT là cây ngập mãn, phèn
|
1250
|
-0,60
|
-0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công
nghiệp và đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch
cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
-205,50
|
-205,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Không có cây tái sinh (la,Ib)
|
2020
|
-205,00
|
-205,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Có cây gỗ tái sinh
rải rác (ic)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Nuí đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Đất khác trong lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Đất khác (nông nghiệp, thổ cư...)
|
3000
|
-0,50
|
-0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 4
của Biểu 1 = (Cột 4 + ... + Cột 11)
2. Diện tích rừng
suy giảm thể hiện số âm; ví dụ
khai thác 500 ha rừng trồng có trữ lượng thì thể hiện la -500
3. Nguyên tắc: giảm trạng thái này thì tăng ở trạng thái khác
4. Cột (9): diện tích rừng, đất chưa có rừng
chuyển đổi sang mục đích khác được cộng vào Hàng III, Cột 9
BIỂU
4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1344/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đon vị: ha
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
Trồng
|
Rừng
trồng từ 3 năm tuổi trở lên
|
Rừng
trồng dưới 3 năm tuổi
|
Diện
tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp
|
Độ
che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Độ
che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sàn
|
Cây
Cao su
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)=(7)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Càng Long
|
29.332,90
|
38,00
|
38,00
|
|
|
|
|
|
|
|
25,03
|
0,10
|
|
2
|
Cầu Kè
|
24.620,90
|
108,20
|
108,20
|
|
|
|
|
|
|
|
79,56
|
0,40
|
|
3
|
Cầu Ngang
|
31.908,80
|
869,63
|
318,83
|
550,80
|
|
|
|
|
|
|
168,48
|
2,70
|
|
4
|
Châu Thành
|
34.338,70
|
408,79
|
313,79
|
95,00
|
|
|
|
|
|
|
545,80
|
1,20
|
|
5
|
Duyên Hải
|
42.007,00
|
5.897,50
|
2.075,20
|
3.822,30
|
|
|
|
|
|
|
2.669,93
|
14,00
|
|
6
|
Tiểu Cần
|
22.790,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TP. Trà Vinh
|
6.749,70
|
59,70
|
59,70
|
|
|
|
|
|
|
|
47,33
|
0,90
|
|
8
|
Trà Cú
|
37.616,20
|
51,20
|
51,20
|
|
|
|
|
|
|
|
32,85
|
0,10
|
|
|
Tổng
|
229.364,10
|
7.433,00
|
2.964,92
|
4.468,10
|
|
|
|
|
|
|
3.568,98
|
3,20
|
|
Quyết định 1344/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1344/QĐ-UBND ngày 28/06/2016 phê duyệt kết quả cập nhật diễn biến rừng và đất lâm nghiệp năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
1.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|