|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1286/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1286/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH
DANH MỤC VÀ BẢN ĐỒ PHÂN VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày
26/12/2018 của Chính phủ Quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Thực hiện Công văn số 3201/BTNMT-TNN ngày
20/5/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai việc hạn
chế khai thác nước dưới đất theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT 13/6/2024 và ý kiến thống nhất của các
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản
đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau, ban hành
kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục I của Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Vùng hạn chế hỗn hợp: Khu vực chồng lấn của
các vùng hạn chế 1 và 2”.
2. Điều chỉnh nội dung mục II của Danh mục các vùng
hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Quyết định này”.
3. Điều chỉnh nội dung khoản 4 mục III của Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau:
“4. Đối với Vùng hạn chế hỗn hợp:
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng
hạn chế hỗn hợp được quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác
tương ứng với từng vùng hạn chế 1, 2 ở trên theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2.”.
4. Bãi bỏ khoản 3 mục I và khoản 3 mục III Danh mục
các vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
5. Điều chỉnh Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau như sau: “Chi tiết tại Bản đồ kèm
theo Quyết định này”.
6. Đối với nội dung khác tại Quyết định số 2325/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp
tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Báo Cà Mau;
- Phòng NN-TN (Nguyên, 14/7);
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG
MỤC II CỦA DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2325/QĐ-UBND NGÀY 29/10/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1286/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
II. DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT
1. Thành phố Cà Mau:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Phường 2
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
2
|
Phường 4
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
0,81
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
3
|
Phường 5
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
4
|
Phường 6
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
2
|
Khu vực giếng khai
thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
5
|
Phường 7
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
6
|
Phường 8
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
2,03
|
2,03
|
2,03
|
2,03
|
2,03
|
7
|
Phường 9
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
3,57
|
8
|
Phường Tân Xuyên
|
1
|
Khu vực bãi rác,
nghĩa trang tập trung
|
-
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
1,04
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề bãi
rác, nghĩa trang
|
-
|
6,07
|
6,07
|
6,07
|
6,07
|
6,07
|
9
|
Phường Tân Thành
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
10
|
Xã An Xuyên
|
1
|
Khu vực liền kề bãi
rác, nghĩa trang
|
-
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
1,03
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
11
|
Xã Hòa Thành
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
3,43
|
3,43
|
3,43
|
3,43
|
3,43
|
12
|
Xã Lý Văn Lâm
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
40- 80
|
80- 125
|
125- 185
|
185- 255
|
255- 285
|
>285
|
2. Huyện Thới Bình:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Biển Bạch Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
9,69
|
1,67
|
45- 80
|
80-135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
2
|
Xã Tân Lộc Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,39
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
3
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,16
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
4
|
Xã Thới Bình
|
1
|
Khu vực bãi rác tập
trung
|
-
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
0,042
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
biên mặn, bãi rác, nghĩa trang
|
-
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
11,13
|
15,28
|
5
|
Xã Tân Bằng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
6,39
|
-
|
-
|
8,45
|
1,11
|
-
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
6
|
Xã Tân Lộc
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,86
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
7
|
Xã Trí Phải
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
3,23
|
3,23
|
3,23
|
3,23
|
2,84
|
8
|
Xã Trí Lực
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
1,52
|
5,30
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
9
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,13
|
-
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
10
|
Xã Biển Bạch
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
2,22
|
1,25
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
11
|
TT. Thới Bình
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 80
|
80- 135
|
135- 190
|
190- 250
|
250- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,51
|
2,51
|
2,51
|
2,77
|
2,51
|
3. Huyện U Minh:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Khánh Hòa
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
5,46
|
5,02
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
2
|
Xã Nguyễn Phích
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
18,04
|
16,93
|
14,85
|
19,28
|
-
|
-
|
3
|
Xã Khánh Lâm
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
11,25
|
21,44
|
14,61
|
-
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
4
|
Xã Khánh An
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
10,12
|
23,38
|
19,87
|
10,62
|
5
|
Xã Khánh Thuận
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
7,65
|
21,85
|
-
|
6,26
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
6
|
TT.U Minh
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
2,03
|
2,86
|
2,68
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
7
|
Xã Khánh Tiến
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
3,86
|
5,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125- 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
8
|
Xã Khánh Hội
|
1
|
Khu vực liền kề biên
mặn
|
5,33
|
6,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40- 90
|
90- 125
|
125 200
|
200- 260
|
260- 295
|
>295
|
4. Huyện Trần Văn Thời:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Lợi An
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,36
|
2,63
|
2,36
|
19,45
|
2,36
|
2
|
TT. Trần Văn Thời
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
1,45
|
2,36
|
1,45
|
5,34
|
1,45
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
3
|
Xã Khánh Bình
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
6,34
|
2,60
|
2,60
|
4,36
|
-
|
-
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
14,72
|
2,64
|
4,15
|
9,13
|
-
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
6
|
Xã Khánh Bình Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,02
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
7
|
Xã Khánh Hải
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
3,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
8
|
Xã Phong Điền
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
4,82
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
4,56
|
0,22
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
9
|
Xã Phong Lạc
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
0,06
|
8,76
|
0,06
|
4,12
|
3,34
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
10
|
Xã Khánh Hưng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
8,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
11
|
Xã Khánh Lộc
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
3,25
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
12
|
Xã Trần Hợi
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
9,57
|
4,37
|
6,60
|
12,61
|
-
|
-
|
13
|
TT. Sông Đốc
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
-
|
0,02
|
35- 80
|
80- 130
|
130- 185
|
185- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
4,94
|
3,21
|
3,21
|
3,21
|
-
|
3,21
|
5. Huyện Cái Nước:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Hòa Mỹ
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
3,74
|
4,23
|
-
|
3,84
|
5,46
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
2
|
Xã Hưng Mỹ
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
6,77
|
4,67
|
-
|
-
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
2
|
Khu vực giếng khai
thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
3
|
Xã Phú Hưng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
0,34
|
0,18
|
-
|
0,16
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
4
|
Xã Tân Hưng Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
6,75
|
6,04
|
8,70
|
4,52
|
5,73
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
5
|
Xã Đông Thới
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,08
|
0,85
|
0,19
|
0,19
|
0,63
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
6
|
Xã Đông Hưng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
8,73
|
14,89
|
-
|
-
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
12,14
|
26,20
|
1,58
|
1,58
|
1,58
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
8
|
Xã Thạnh Phú
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,11
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
9
|
Xã Trần Thới
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
7,13
|
0,87
|
4,86
|
6,29
|
4,14
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
10
|
TT. Cái Nước
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
2,37
|
2,37
|
3,73
|
5,46
|
3,22
|
11
|
Xã Lương Thế Trân
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
3,49
|
-
|
-
|
-
|
50- 90
|
90- 135
|
135- 180
|
180- 255
|
255- 300
|
>300
|
6. Huyện Phú Tân:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Phú Mỹ
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
1,08
|
-
|
-
|
1,52
|
0,49
|
9,05
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
2
|
Xã Tân Hải
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,28
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
3
|
Xã Phú Thuận
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
7,49
|
2,25
|
0,66
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
4
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
0,17
|
10,70
|
10,89
|
-
|
-
|
5,94
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
5
|
Xã Phú Tân
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
7,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
6
|
Xã Rạch Chèo
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
5,88
|
-
|
-
|
7,91
|
-
|
0,83
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
7
|
Xã Tân Hưng Tây
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
7,02
|
-
|
-
|
7,38
|
-
|
0,60
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
8
|
Xã Việt Thắng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
2,38
|
-
|
6,23
|
1,14
|
-
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
9
|
TT.Cái Đôi Vàm
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
0,03
|
0,41
|
-
|
-
|
1,89
|
50- 90
|
90- 130
|
130- 170
|
170- 245
|
245- 300
|
>300
|
7. Huyện Đầm Dơi:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Trần Phán
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
13,27
|
12,53
|
-
|
-
|
-
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
2
|
Xã Ngọc Chánh
|
1
|
Khu vực liền kề biên
mặn
|
-
|
2,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
3
|
Xã Tân Trung
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
1,84
|
5,15
|
1,84
|
1,84
|
1,84
|
4
|
Xã Tạ An Khương Nam
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề nghĩa
trang
|
-
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
2,61
|
5
|
Xã Nguyễn Huân
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
3,70
|
6
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
12,50
|
12,06
|
-
|
-
|
-
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
7
|
Xã Tạ An Khương
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
3,18
|
8
|
Xã Tân Đức
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
1,70
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
9
|
Xã Tân Duyệt
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
8,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
10
|
Xã Thanh Tùng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,32
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
2
|
Khu vực giếng khai
thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
11
|
TT. Đầm Dơi
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang
|
-
|
2,75
|
2,75
|
2,63
|
2,75
|
2,75
|
2
|
Khu vực giếng khai
thác và xung quanh giếng có mực nước động vượt quá mực nước cho phép
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
Hỗn hợp
|
Khu vực chồng lấn
giữa Vùng hạn chế 1 và 2
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
12
|
Xã Quách Phẩm
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
45- 85
|
85- 125
|
125- 180
|
180- 245
|
245- 295
|
>295
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
8,46
|
2,02
|
2,02
|
1,09
|
6,85
|
8. Huyện Năm Căn:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
Xã Đất Mới
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
3,48
|
0,49
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
2
|
Xã Hàm Rồng
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
11,84
|
4,57
|
4,35
|
9,51
|
-
|
3
|
Xã Hiệp Tùng
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
7,71
|
-
|
-
|
7,03
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
4
|
Xã Lâm Hải
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
-
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
12,02
|
21,90
|
19,50
|
4,23
|
-
|
-
|
5
|
Xã Tam Giang
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
10,99
|
8,46
|
-
|
6,99
|
8,05
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
6
|
Xã Tam Giang Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,22
|
5,97
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
7
|
TT. Năm Căn
|
1
|
Khu vực nghĩa trang
tập trung
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
9,70
|
3,56
|
7,41
|
-
|
-
|
8
|
Xã Hàng Vịnh
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
8,59
|
9,03
|
1,48
|
-
|
-
|
60- 95
|
95- 130
|
130- 180
|
180- 255
|
255- 310
|
>310
|
9. Huyện Ngọc Hiển:
TT
|
Phạm vi hành chính hạn chế khai thác
|
Tên vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế khai thác (km2)
|
Phạm vi chiều sâu hạn chế khai thác, từ - đến (m)
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
qp3
|
qp2-3
|
qp1
|
n22
|
n21
|
n13
|
1
|
TT. Rạch Gốc
|
1
|
Khu vực bãi rác,
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề bãi
rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
9,10
|
11,38
|
9,90
|
-
|
-
|
2
|
Xã Đất Mũi
|
1
|
Khu vực bãi rác,
nghĩa trang tập trung
|
-
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
Khu vực liền kề bãi
rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
22,97
|
22,13
|
15,67
|
-
|
-
|
3
|
Xã Tam Giang Tây
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
20,72
|
16,07
|
2,96
|
0,24
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
4
|
Xã Tân Ân
|
1
|
Khu vực liền kề bãi
rác, nghĩa trang, biên mặn
|
-
|
3,09
|
2,66
|
14,90
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
5
|
Xã Tân Ân Tây
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
22,50
|
25,13
|
21,42
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
6
|
Xã Viên An
|
1
|
Khu vực liền kề
biên mặn
|
-
|
9,52
|
22,59
|
-
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
7
|
Xã Viên An Đông
|
1
|
Khu vực liền kề
nghĩa trang, biên mặn
|
0,84
|
19,99
|
17,68
|
18,95
|
-
|
-
|
60- 90
|
90- 130
|
130- 175
|
175- 255
|
255- 305
|
>305
|
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 2325/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1286/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 phê duyệt điều chỉnh Danh mục và Bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 2325/QĐ-UBND
231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|