|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1259/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Tô
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
1259/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 11 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC LÂM SINH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ban hành 12/10/2003;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về mục
tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng;
Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ quyết định 164/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 06/7/2007 của Thủ
tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
55/TT-LN ngày 12/3/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành theo Quyết định này định mức lâm sinh thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2009. Định mức lâm sinh bao gồm:
1. Định mức trồng rừng và chăm
sóc rừng trồng phòng hộ, đặc dụng từ năm 1 đến năm 4 và định mức trồng cây xanh
trên đường băng cản lửa (Phụ lục 01).
2. Định mức hỗ trợ khoanh nuôi
phục hồi và bảo vệ rừng (Phụ lục 02);
3. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn
giá cây con xuất vườn (Phụ lục 03);
4. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn
giá cây trồng mô hình khuyến lâm và cây trồng cảnh quan đô thị (Phụ lục 04);
5. Riêng định mức chi phí hỗ trợ
trồng rừng sản xuất: Thực hiện theo hướng dẫn tại mục 9, phần II, Thông tư liên
ngành số 02/2008/TTLT-BKH-NN-TC ngày 23/6/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Nông nghiệp & PTNT, Bộ Tài chính.
Điều 2.
Định mức đơn giá lâm sinh phê duyệt tại Điều 1 Quyết
định này áp dụng thực hiện trong năm kế hoạch 2009 và thay thế định mức đơn giá
lâm sinh đã được phê duyệt tại Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 22/5/2008 của
UBND tỉnh Hà Giang.
Điều 3.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ngành:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà
nước tỉnh, Trưởng Ban quản lý dự án 661 tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, NLN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Trường Tô
|
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC RỪNG TRỒNG
PHÒNG HỘ ĐẶC DỤNG TỪ NĂM 1 ĐẾN NĂM 4, TRỒNG XÂY XANH TRÊN ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Hạng
mục đầu tư
|
Đơn
giá đầu tư tính cho 1 ha
|
Trồng
Vụ Xuân - hè
|
Trồng
Vụ thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Tổng
trồng & CS 4 năm
|
10,000,000
|
10,000,000
|
A
|
TRỒNG RỪNG & CHĂM SÓC
NĂM 1
|
5,725,000
|
4,889,000
|
I
|
Chi phí phục vụ
|
144,000
|
135,000
|
1
|
Thiết kế lập hồ sơ dự toán
|
85,000
|
85,000
|
3
|
Thẩm định hiện trường và phê
duyệt hồ sơ
|
16,000
|
16,000
|
|
- Thẩm định hiện trường
|
9,000
|
9,000
|
|
- Thẩm định hồ sơ dự toán
|
7,000
|
7,000
|
4
|
Cán bộ thôn, xã tham gia
|
10,000
|
10,000
|
5
|
Nghiệm thu
|
33,000
|
24,000
|
|
- Nghiệm thu công tác chuẩn bị
trồng rừng
|
5,000
|
5,000
|
|
- Nghiệm thu trồng rừng
|
10,000
|
10,000
|
|
- Nghiệm thu chăm sóc
|
18,000
|
9,000
|
|
+ Lần 1
|
9,000
|
9,000
|
|
+ Lần 2
|
9,000
|
|
II
|
Chi phí vật tư
|
1,200,000
|
1,200,000
|
|
- Chi phí cây con giống (cả
cây trồng dặm 15%)
|
1,200,000
|
1,200,000
|
III
|
Công lao động
|
4,381,000
|
3,554,000
|
1
|
Công lao động trồng rừng (phát
thực bì, cuốc hố, lấp hố, trồng cây)
|
2,554,000
|
2,554,000
|
2
|
Công lao động chăm sóc rừng trồng
|
1,777,000
|
950,000
|
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc)
|
950,000
|
950,000
|
|
- Lần 2 (phát và xới vun gốc)
|
827,000
|
|
3
|
Công lao động bảo vệ rừng trồng
|
50,000
|
50,000
|
B
|
CHĂM SÓC & BẢO VỆ RỪNG
TRỒNG NĂM 2
|
2,087,000
|
2,454,000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
18,000
|
18,000
|
|
- Nghiệm thu (Lần 1; 2 và lần
3: 6.000 đ/lần)
|
18,000
|
18,000
|
2
|
Chi phí cây con trồng dặm
10%
|
99,000
|
99,000
|
3
|
Nhân công
|
1,970,000
|
2,337,000
|
|
- Lần 1 (phát và xới vun gốc)
|
950,000
|
827,000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
460,000
|
950,000
|
|
- Lần 3 (phát chăm sóc)
|
460,000
|
460,000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
100,000
|
100,000
|
C
|
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG
NĂM 3
|
1,590,000
|
1,564,000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
18,000
|
18,000
|
|
- Nghiệm thu (Lần 1; 2 và lần
3: 6.000 đ/lần)
|
18,000
|
18,000
|
2
|
Nhân công
|
1,572,000
|
1,546,000
|
|
- Lần 1 (phát chăm sóc)
|
500,000
|
460,000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
486,000
|
500,000
|
|
- Lần 3 (phát chăm sóc)
|
486,000
|
486,000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
100,000
|
100,000
|
D
|
CHĂM SÓC BẢO VỆ RỪNG TRỒNG
NĂM 4
|
598,000
|
1,093,000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
12,000
|
21,000
|
|
- Nghiệm thu
|
12,000
|
21,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1
|
|
9,000
|
|
+ Nghiệm thu chuyển giao
|
12,000
|
12,000
|
3
|
Nhân công
|
586,000
|
1,072,000
|
|
- Lần 1 (phát chăm sóc)
|
486,000
|
486,000
|
|
- Lần 2 (phát chăm sóc)
|
|
486,000
|
|
- Bảo vệ rừng
|
100,000
|
100,000
|
Ghi chú: Mật độ trồng rừng
1800 - 2000 cây/ha
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ KHOANH NUÔI PHỤC HỒI RỪNG VÀ BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: Đồng
Số
TT
|
Hạng
mục đầu tư
|
Đơn
giá đầu tư tính cho 1ha
|
A
|
ĐỐI VỚI CÁC XÃ THUỘC HUYỆN
NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A
|
|
I
|
Bảo vệ rừng:
|
|
1
|
Bảo vệ rừng tự nhiên năm 1
|
200,000
|
1.1
|
Chi phí phục vụ:
|
23,000
|
|
- Thiết kế lập hồ sơ
|
12,000
|
|
- Thẩm định hiện trường:
|
4,000
|
|
- Thẩm định hồ sơ:
|
3,000
|
|
- Nghiệm thu
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
1.2
|
Công lao động bảo vệ:
|
177,000
|
2
|
Bảo vệ rừng trồng năm 1, bảo
vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh nuôi năm 5 và bảo vệ rừng chuyển
tiếp năm 2 đến năm 5: 200.000 đồng/ha/năm
|
200,000
|
2.1
|
Chi phí phục vụ
|
4,000
|
|
Nghiệm thu
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
2.2
|
Công bảo vệ:
|
196,000
|
II
|
Khoanh nuôi phục hồi rừng
|
|
1
|
Khoanh nuôi phục hồi rừng
năm 1
|
100,000
|
1.1
|
Chi phí phục vụ:
|
23,000
|
|
- Thiết kế lập hồ sơ
|
12,000
|
|
- Thẩm định hiện trường:
|
4,000
|
|
- Thẩm định hồ sơ:
|
3,000
|
|
- Nghiệm thu:
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
1.2
|
Công lao động khoanh nuôi bảo
vệ:
|
77,000
|
2
|
Khoanh nuôi PHR rừng năm 2 -
năm 5
|
100,000
|
2.1
|
Chi phí phục vụ
|
4,000
|
|
Nghiệm thu:
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
2.2
|
Công lao động
|
96,000
|
B
|
ĐỐI VỚI CÁC XÃ PHƯỜNG CÒN LẠI
(KHÔNG THUỘC HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A)
|
|
I
|
Khoanh nuôi PHR năm 1 và bảo
vệ rừng tự nhiên năm 1
|
100,000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
23,000
|
|
- Thiết kế lập hồ sơ
|
12,000
|
|
- Thẩm định hiện trường:
|
4,000
|
|
- Thẩm định hồ sơ:
|
3,000
|
|
- Nghiệm thu
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
2
|
Công lao động khoanh nuôi bảo
vệ:
|
77,000
|
II
|
Bảo vệ rừng trồng năm 1, khoanh
nuôi PHR rừng năm 2 - năm 5, bảo vệ rừng tự nhiên năm 1 chuyển tiếp từ khoanh
nuôi năm 5 và bảo vệ rừng chuyển tiếp năm 2 đến năm 5: 100.000 đồng/ha/năm
|
100,000
|
1
|
Chi phí phục vụ
|
4,000
|
|
Nghiệm thu:
|
4,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 1:
|
2,000
|
|
+ Nghiệm thu lần 2:
|
2,000
|
2
|
Công lao động khoanh nuôi bảo
vệ:
|
96,000
|
PHỤ LỤC 03
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY CON XUẤT VƯỜN
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Loài
cây
|
Kích
thước bầu (Cm)
|
Tiêu
chuẩn xuất vườn
|
Đơn
giá cho 1 cây
|
Tuổi
cây (Tháng)
|
HVN
(Cm)
|
D00
(mm)
|
Cây
có bầu (đồng/cây)
|
Cây
rễ trần (đồng/cây)
|
1
|
Nghiến
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
3
- 5
|
1,650
|
|
2
|
Kim giao
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
5
- 6
|
1,700
|
|
3
|
Lim xẹt
|
10
x 18
|
8
- 10
|
30
- 35
|
5
- 6
|
560
|
|
4
|
Giổi
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
3
- 4
|
960
|
|
5
|
Giổi tầu
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
3
- 4
|
490
|
|
6
|
Sở
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
4
- 6
|
610
|
|
7
|
Trám
|
10
x 18
|
8
- 10
|
25
- 30
|
4
- 6
|
710
|
|
8
|
Sấu
|
10
x 18
|
8
- 10
|
30
- 35
|
4
- 6
|
710
|
|
9
|
Sa mộc
|
9
x 12
|
10
- 12
|
25
- 35
|
4
- 6
|
550
|
400
|
10
|
Tếch
|
|
8
- 10
|
30
- 45
|
6
- 8
|
|
440
|
11
|
Giẻ gai
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 35
|
3
- 4
|
480
|
|
12
|
Giẻ trùng khánh Thông Ba lá,
thông
|
10
x 18
|
8
- 10
|
20
- 25
|
4
- 6
|
1,550
|
|
13
|
Mã vĩ, thông Caribê
|
9
x 12
|
6
- 8
|
20
- 30
|
3
- 4
|
570
|
|
14
|
Mỡ
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
520
|
|
15
|
Keo
|
9
x 12
|
3
- 5
|
20
- 25
|
4
- 6
|
500
|
|
16
|
Keo lai (Giâm cành)
|
9
x 12
|
3
- 5
|
20
- 25
|
3
- 4
|
610
|
|
17
|
Chè Shan hạt
|
9
x 12
|
6
- 7
|
20
- 25
|
3
- 4
|
660
|
|
18
|
Chè Shan giâm hom
|
9
x 12
|
6
- 7
|
20
- 25
|
3
- 4
|
700
|
|
19
|
Quế
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
440
|
|
20
|
Lát
|
9
x 12
|
6
- 7
|
25
- 30
|
4
- 6
|
440
|
|
21
|
Đinh
|
9
x 12
|
4
- 6
|
20
- 25
|
3
- 4
|
660
|
|
22
|
Kháo cài
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
385
|
|
23
|
Muồng
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
385
|
|
24
|
Tống quá sủ
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
385
|
|
25
|
Long não
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
3
- 4
|
385
|
|
26
|
Tông dù
|
9
x 12
|
9
- 12
|
25
- 30
|
4
- 6
|
490
|
|
27
|
Xoan nhừ
|
9
x 12
|
4
- 5
|
25
- 30
|
4
- 6
|
385
|
|
28
|
Luồng
|
12
x 18
|
5
- 6
|
(Có
1 thế hệ măng)
|
3,300
|
|
29
|
Pơ mu
|
10
x 18
|
10
- 12
|
25
- 30
|
3
- 4
|
2,200
|
|
30
|
Mây nếp
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
660
|
|
31
|
Hoàng đàn
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
2,200
|
|
32
|
Ngân hạnh
|
9
x 12
|
18
|
20
- 22
|
3
- 5
|
2,200
|
|
33
|
Dó trầm
|
9
x 12
|
12
- 16
|
30
- 40
|
4
- 6
|
7,700
|
|
34
|
Sữa
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 30
|
6
- 7
|
550
|
|
35
|
Sơn ta
|
9
x 12
|
8
- 10
|
25
- 30
|
6
- 7
|
660
|
|
Ghi chú:
- HVN là chiều cao
vút ngọn của cây giống
- D00 là đường kính gốc
(cổ rễ) của cây giống
- Cây giống phải được Sở Nông
nghiệp & PTNT giám sát theo quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (Quy
chế số 89/2005/QĐ-BNN)
PHỤ LỤC 04
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG MÔ HÌNH KHUYẾN
LÂM VÀ CÂY TRỒNG CẢNH QUAN ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 1259/QĐ-UBND ngày 11/5/2009 của UBND tỉnh Hà Giang)
TT
|
Loài
cây
|
Tiêu
chuẩn cây giống
|
Đơn
giá (đồng)
|
HVN
(Cm)
|
D00
(cm)
|
Tuổi
cây
|
1
|
Chè đắng
|
30
- 35
|
0,2
- 0,5
|
10
- 12 tháng
|
6,000
|
2
|
Lát hoa
|
80
- 100
|
0,6
- 1,2
|
12
- 20 tháng
|
3,000
|
3
|
Sà cừ
|
80
- 100
|
0,6
- 1,2
|
12
- 20 tháng
|
3,000
|
4
|
Keo lai
|
20
- 25
|
0,3
- 0,4
|
3
- 5 tháng
|
5,000
|
5
|
Sa mộc
|
45
- 50
|
0,5
- 1,0
|
15
- 18 tháng
|
1,000
|
6
|
Trám ghép vỏ vàng
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành
ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
10,500
|
7
|
Dẻ ván ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo,
cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
16,000
|
8
|
Xoài ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo,
cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
8,000
|
9
|
Lê đường
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo,
cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh
|
8,000
|
10
|
Tre Trung Quốc
|
Hom giống đã ra một thế hệ
măng, hình thành lá hoàn chỉnh, có bộ rễ thứ cấp, tuổi trong vườn ươm từ 15 -
20 tháng tuổi
|
8,000
|
11
|
Hồng ghép
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo, cành
ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
8,000
|
12
|
Cây Cam sạch
|
Vết ghép hoàn toàn liền sẹo,
cành ghép dài khoảng 30cm, sinh trưởng tốt, không sâu bệnh, phát lộc được 2 lần
|
25,000
|
13
|
Cây Đào hạt
|
60
- 80
|
0,6
- 0,8
|
6
- 8 tháng
|
3,000
|
14
|
Xưa
|
60
- 80
|
0,6
- 0,8
|
8
- 10 tháng
|
7,000
|
15
|
Gạo
|
60
- 80
|
0,5
- 0,7
|
6
- 8 tháng
|
1,000
|
16
|
Hoa ban
|
60
- 80
|
0,5
- 0,6
|
10
- 12 tháng
|
3,000
|
17
|
Đào ghép
|
50
- 60
|
0,6
- 1,0
|
8
- 14 tháng
|
5,000
|
18
|
Đào chiết
|
70
- 100
|
1,5
- 1,2
|
-
3 tháng, đã ra
|
3,500
|
19
|
Mơ
|
60
- 80
|
0,6
- 0,8
|
8
- 10 tháng
|
3,500
|
20
|
Mơ chiết
|
70
- 100
|
1
- 1,5
|
-
3 tháng, đã ra
|
3,500
|
21
|
Dó trầm
|
30
- 40
|
0,4
- 0,6
|
12
- 16 tháng
|
7,000
|
22
|
Bằng lăng
|
60
- 80
|
0,5
- 0,6
|
10
- 12 tháng
|
2,000
|
23
|
Bàng
|
61
- 80
|
0,5
- 0,6
|
10
- 12 tháng
|
2,000
|
Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2009 ban hành định mức lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1259/QĐ-UBND ngày 11/05/2009 ban hành định mức lâm sinh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
2.120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|