|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1234/QĐ-UBND 2018 phê duyệt công bố kết quả điều tra đánh giá chỗ ở an toàn Lào Cai
Số hiệu:
|
1234/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Thể
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1234/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 24 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHỖ Ở AN TOÀN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày
04/12/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Văn bản số 60/TWPCTT ngày
26/06/2017 ngày 26/06/2017 của Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống thiên tai
về việc phối hợp triển khai công tác đánh giá nhanh chỗ ở an toàn cho người dân
miền núi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 16/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả điều tra, đánh giá chỗ ở an toàn năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Lào Cai; với những nội dung cụ thể như sau:
1. Chỗ ở an toàn: 122.278 hộ; tỷ lệ:
74,1%.
2. Chỗ ở kém an toàn: 41.378 hộ; tỷ lệ:
25,07%.
3. Chỗ ở phải di dời khẩn cấp: 1.371
hộ; tỷ lệ: 0,83%.
(chi
tiết có phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Chỗ ở an toàn, chỗ ở kém an toàn,
chỗ ở phải di dời khẩn cấp được phê duyệt tại Quyết định
này làm căn cứ để UBND các cấp, Ban chỉ huy PCTT và TKCN các cấp, các cơ quan,
đơn vị làm nhiệm vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn
trên địa bàn tỉnh xây dựng các kế hoạch, phương án, biện pháp chỉ đạo nhân dân
phòng ngừa, ứng phó chủ động, hiệu quả với các tình huống thiên tai trong thời
gian tới.
2. UBND các huyện, thành phố thống kê
tổng hợp số liệu đánh giá chỗ ở an toàn chi tiết đến các
xã, phường, thị trấn; chỉ đạo UBND cấp xã căn cứ các phiếu điều tra hộ, lập
danh sách các hộ theo các tiêu chí điều tra, đánh giá, tạo cơ sở dữ liệu phục vụ
công tác kiểm tra rà soát xác định đối tượng nguy cơ ảnh hưởng các loại hình
thiên tai và triển khai các biện pháp, kế hoạch phòng chống thiên tai phù hợp với
đặc điểm từng địa bàn dân cư.
3. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
biểu mẫu tổng hợp danh sách hộ theo từng loại hình nguy cơ
thiên tai để thống nhất thực hiện và báo cáo kết quả hoàn thiện số liệu chi tiết
trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Chỉ đạo TW về
PCTT;
- Ủy ban Quốc gia TKCN;
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Thành viên BCH PCTT và TKCN tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng PCTT;
- BBT Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP1,3;
- Lưu: VT, TH1, NLN1, TNMT2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thể
|
Phụ biểu: TỔNG HỢP
THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ "CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN NÚI" TỈNH
LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
I. THÔNG TIN ĐỊA PHƯƠNG
TT
|
Thông tin tổng
hợp
|
ĐVT
|
Toàn
tỉnh
|
Bảo Yên
|
Bảo Thắng
|
Văn
Bàn
|
Bát
Xát
|
Mường Khương
|
Bắc
Hà
|
Si
Ma Cai
|
Sa
Pa
|
Thành
phố LC
|
1
|
Số Quận, huyện
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số xã
|
|
164
|
18
|
15
|
23
|
23
|
16
|
21
|
13
|
18
|
17
|
3
|
Tổng số hộ
điều tra
|
Hộ
|
108.699
|
20.481
|
14.844
|
13.225
|
17.013
|
11.225
|
13.467
|
5.643
|
11.996
|
805
|
4
|
Tổng số
hộ hiện có
|
Hộ
|
165.027
|
20.481
|
30.187
|
19.623
|
17.013
|
13.131
|
13.467
|
7.110
|
11.996
|
32.019
|
5
|
Tổng số
người
|
người
|
713.513
|
86.870
|
110.520
|
90.275
|
77.554
|
62.863
|
65.277
|
36.816
|
61.414
|
121.924
|
6
|
Nam
|
người
|
361.318
|
45.154
|
55.976
|
45.770
|
39.547
|
31.689
|
33.627
|
18.532
|
30.209
|
60.814
|
7
|
Nữ
|
người
|
352.195
|
41.715
|
54.544
|
44.505
|
38.007
|
31.174
|
31.650
|
18.285
|
31.205
|
61.110
|
8
|
Trẻ em dưới 6 tuổi
|
người
|
95.061
|
11.105
|
23.172
|
8.360
|
9.120
|
7.126
|
8.578
|
5.294
|
9.815
|
12.491
|
9
|
Người già trên 60 tuổi
|
người
|
57.016
|
7.339
|
8.983
|
5.453
|
4.332
|
4.230
|
4.163
|
1.463
|
6.001
|
15.052
|
10
|
Người khuyết tật
|
người
|
4.347
|
896
|
696
|
477
|
452
|
255
|
212
|
240
|
261
|
858
|
11
|
Dân tộc Kinh
|
người
|
244.736
|
22.120
|
71.064
|
7.903
|
15.388
|
7.142
|
10.376
|
1.544
|
12.043
|
97.156
|
II. TỔNG HỢP THÔNG TIN KHẢO SÁT:
|
1
|
Tổng số hộ đã
bị thiệt hại do lũ quét, sạt lở đất
hoặc thiên tai nguy hiểm (trong 05 năm gần đây)
|
Hộ
|
12.942
|
2.110
|
633
|
1.527
|
3.094
|
2.027
|
796
|
612
|
1.624
|
519
|
người
|
58.178
|
8.889
|
2.658
|
6.666
|
13.925
|
8.216
|
3.852
|
3.400
|
8.496
|
2.076
|
2
|
Chỗ ở nằm trên đồi, núi hoặc mái dốc đào,
đắp (san, gạt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2a
|
Số hộ
xuất hiện dấu hiệu: vết nứt trên sườn đồi, nền
nhà, tường nhà; cây nghiêng đổ.
|
Hộ
|
4.341
|
1.243
|
60
|
555
|
501
|
336
|
147
|
161
|
1.030
|
308
|
người
|
17.313
|
4.977
|
252
|
2.541
|
2.255
|
1.367
|
663
|
796
|
3.230
|
1.232
|
2b
|
Số hộ
trước và sau nhà có mái dốc (taluy âm/dương) có độ dốc cao.
|
Hộ
|
15.315
|
2.739
|
613
|
1.902
|
4.878
|
1.707
|
232
|
1.063
|
1.653
|
528
|
người
|
65.047
|
11.482
|
2.574
|
7.987
|
21.951
|
6.873
|
1.044
|
5.477
|
5.547
|
2.112
|
2c
|
Số hộ gần mái dốc không có tường
chắn, kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, cây xanh.
|
Hộ
|
12.453
|
2.201
|
566
|
1.492
|
4.185
|
1.303
|
206
|
1.019
|
1.063
|
418
|
người
|
55.637
|
9.197
|
2.377
|
5.218
|
18.839
|
5.234
|
927
|
6.180
|
5.993
|
1.672
|
2d
|
Số hộ
phía trên có đào ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất
(nuôi cá, thả vịt...)
|
Hộ
|
2.037
|
436
|
8
|
164
|
272
|
63
|
96
|
43
|
912
|
43
|
người
|
10.485
|
1.930
|
34
|
1.126
|
1.225
|
260
|
432
|
227
|
5.079
|
172
|
2e
|
Số hộ
xung quanh không có rừng phòng hộ
|
Hộ
|
27.015
|
4.817
|
1.024
|
7.670
|
4.546
|
3.741
|
-
|
2.412
|
2.359
|
446
|
người
|
121.485
|
21.240
|
4.301
|
33.911
|
20.457
|
15.243
|
-
|
11.745
|
12.804
|
1.784
|
3
|
Chỗ ở nằm ven sông, suối, khe nước; gần công trình hồ đập, ngầm, cầu, cống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3a
|
Số hộ
phía trên (thượng nguồn) có hồ chứa đã từng xả
nước gây ảnh hưởng ngập, sạt, xói lở...
|
Hộ
|
1.856
|
1.319
|
-
|
252
|
119
|
18
|
74
|
5
|
43
|
26
|
người
|
8.103
|
5.335
|
-
|
1.491
|
538
|
78
|
336
|
28
|
193
|
104
|
3b
|
Số hộ
mà phía trên (thượng nguồn) có các đập ngăn tạm.
|
Hộ
|
1.220
|
256
|
36
|
151
|
177
|
4
|
413
|
6
|
79
|
98
|
người
|
5.390
|
1.110
|
151
|
876
|
797
|
22
|
1.856
|
33
|
153
|
392
|
3c
|
Số hộ gần chỗ ở có cống, ngầm qua khe, suối đã từng
bị vùi lấp do sỏi đá,
bùn cát, cây lớn.
|
Hộ
|
2.112
|
616
|
138
|
449
|
456
|
51
|
83
|
14
|
41
|
264
|
người
|
8.846
|
2.255
|
580
|
2.034
|
2.053
|
212
|
373
|
73
|
210
|
1.056
|
4
|
Số hộ nằm gần
hoặc dưới các bãi khai thác khoáng sản, các bãi thải vật liệu lớn.
|
Hộ
|
918
|
237
|
115
|
162
|
152
|
1
|
32
|
-
|
131
|
88
|
người
|
4.802
|
937
|
937
|
1.085
|
687
|
3
|
144
|
-
|
657
|
352
|
5
|
Chỗ ở có có hỗ trợ, chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5a
|
Số hộ
không thường xuyên, kịp thời được nhận thông tin cảnh báo
|
Hộ
|
12.136
|
1.003
|
22
|
1.233
|
4.893
|
892
|
267
|
2.144
|
1.209
|
473
|
người
|
58.967
|
3.981
|
93
|
5.396
|
22.019
|
3.573
|
1.201
|
10.001
|
10.811
|
1.892
|
5b
|
Số hộ không biết cách phòng
tránh, ứng phó khi xảy ra lũ quét, sạt lở đất
|
Hộ
|
12.642
|
783
|
12
|
1.387
|
5.146
|
1.054
|
225
|
2.292
|
1.567
|
176
|
người
|
62.628
|
3.114
|
50
|
6.270
|
23.157
|
4.256
|
1.012
|
11.536
|
12.529
|
704
|
5c
|
Số hộ
không hoặc thiếu chủ
động chuẩn bị thức ăn, nước uống, thuốc chữa bệnh, đèn pin, cuốc, xẻng, cuộn dây...
|
Hộ
|
14.260
|
853
|
34
|
1.475
|
5.752
|
1.168
|
371
|
2.523
|
1.915
|
169
|
người
|
69.871
|
3.391
|
142
|
7.365
|
25.884
|
4.693
|
1.669
|
12.212
|
13.839
|
676
|
5d
|
Nhà đang ở dạng:
|
Hộ
|
165.027
|
20.481
|
30.187
|
19.623
|
17.013
|
13.131
|
13.467
|
7.110
|
11.996
|
32.019
|
người
|
713.513
|
86.870
|
110.520
|
90.275
|
77.554
|
62.863
|
65.277
|
36.816
|
61.414
|
121.924
|
Số hộ có nhà sàn:
|
Hộ
|
9.354
|
2.901
|
83
|
3.418
|
21
|
7
|
1.459
|
805
|
448
|
212
|
người
|
39.477
|
12.305
|
304
|
15.724
|
105
|
33
|
5.836
|
3.220
|
1.143
|
807
|
Số hộ có nhà gỗ:
|
Hộ
|
58.783
|
9.551
|
2.970
|
4.904
|
10.500
|
7.361
|
7.819
|
4.069
|
8.681
|
2.928
|
người
|
265.578
|
40.510
|
10.874
|
22.560
|
47.706
|
36.472
|
31.276
|
16.276
|
48.754
|
11.150
|
Số hộ
có nhà tranh:
|
Hộ
|
3.655
|
376
|
1.778
|
343
|
261
|
63
|
126
|
8
|
148
|
552
|
người
|
14.505
|
1.595
|
6.510
|
1.577
|
1.284
|
260
|
504
|
32
|
641
|
2.102
|
Số hộ có nhà xây:
|
Hộ
|
91.768
|
7.653
|
25.356
|
10.958
|
6.231
|
5.700
|
4.063
|
761
|
2.719
|
28.327
|
người
|
379.709
|
32.460
|
92.832
|
50.414
|
28.459
|
26.098
|
27.661
|
3.044
|
10.876
|
107.865
|
6
|
Số hộ có nhà ở chính không đảm bảo chống lốc xoáy.
|
Hộ
|
39.977
|
8.609
|
4.741
|
4.509
|
10.958
|
3.910
|
1.062
|
2.569
|
3.084
|
535
|
người
|
170.045
|
35.725
|
19.912
|
19.310
|
49.311
|
15.725
|
4.248
|
11.338
|
12.336
|
2.140
|
7
|
Số hộ có nhà ở chính không đảm bảo phòng chống mưa đá lớn
|
Hộ
|
43.774
|
7.890
|
4.741
|
5.357
|
11.158
|
4.916
|
3.685
|
2.663
|
3.025
|
339
|
người
|
184.642
|
31.804
|
19.912
|
22.895
|
50.211
|
19.863
|
14.740
|
11.761
|
12.100
|
1.356
|
8
|
Số hộ gia đình có đề nghị Nhà nước hỗ trợ củng cố chỗ ở
bảo đảm an toàn
|
Hộ
|
29.056
|
3.017
|
1.616
|
2.306
|
14.776
|
2.120
|
935
|
2.517
|
1.075
|
694
|
người
|
132.131
|
12.653
|
6.786
|
8.373
|
66.493
|
8.762
|
3.740
|
11.365
|
11.183
|
2.776
|
8a
|
Số hộ
Cam kết di dời khẩn cấp
và đề nghị hỗ trợ kinh phí di chuyển
|
Hộ
|
1.308
|
533
|
96
|
118
|
70
|
212
|
32
|
59
|
51
|
137
|
người
|
6.570
|
2.309
|
403
|
754
|
315
|
1.123
|
128
|
723
|
267
|
548
|
8b
|
Số hộ
Đề nghị được vay vốn ưu đãi để củng
cố chỗ ở đảm bảo an toàn
|
Hộ
|
5.251
|
1.619
|
808
|
1.233
|
7.353
|
1.171
|
556
|
1.424
|
740
|
347
|
người
|
68.428
|
6.688
|
3.393
|
4.342
|
33.089
|
4.864
|
2.224
|
6.640
|
5.800
|
1.388
|
8c
|
Số hộ
Đề nghị hỗ trợ pháp lý để xây kè, mở rộng hoặc giảm tải mái ta luy
|
Hộ
|
12.337
|
865
|
712
|
955
|
7.353
|
737
|
347
|
924
|
234
|
210
|
người
|
55.333
|
3.656
|
2.990
|
3.277
|
33.089
|
3.042
|
1.388
|
4.002
|
3.049
|
840
|
III. ĐÁNH GIÁ CHỖ Ở
AN TOÀN
|
1
|
Chỗ ở an toàn
|
Hộ
|
122.278
|
11.339
|
25.350
|
17.559
|
5.785
|
8.003
|
9.750
|
4.288
|
8.857
|
31.347
|
Tỷ lệ
%
|
74,10
|
55,36
|
83,98
|
89,48
|
34,00
|
60,95
|
72,40
|
60,31
|
73,83
|
97,90
|
2
|
Chỗ ở kém an toàn
|
Hộ
|
41.378
|
8.609
|
4.741
|
1.946
|
11.158
|
4.916
|
3.685
|
2.763
|
3.025
|
535
|
Tỷ
lệ %
|
25,07
|
42,03
|
15,71
|
9,92
|
65,59
|
37,44
|
27,36
|
38,86
|
25,22
|
137,00
|
3
|
Chỗ ở cần di dời khẩn cấp
|
Hộ
|
1.371
|
533
|
96
|
118
|
70
|
212
|
32
|
59
|
114
|
137
|
Tỷ
lệ %
|
0,83
|
2,60
|
0,32
|
0,60
|
0,41
|
1,61
|
0,24
|
0,83
|
0,95
|
0,43
|
Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá chỗ ở an toàn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1234/QĐ-UBND phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá chỗ ở an toàn ngày 24/04/2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.015
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|