|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1212/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng Yên Bái
Số hiệu:
|
1212/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1212/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 25
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh một số nội dung Nghị quyết số
82/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng rừng trồng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Yên Bái (đợt 1) năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Yên
Bái tại Văn bản số 1518/UBND-TNMT ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Yên
Bình tại Văn bản số 1496/UBND-KL ngày 13/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên
tại Văn bản số 633/UBND-KL ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại
Văn bản số 978/UBND-KL ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn tại Văn bản
số 141/KH-UBND ngày 13/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Văn bản số
704/UBND-TNMT ngày 14/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Mù Cang Chải tại Văn bản số
1002/UBND-HKL ngày 15/7/2022; Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu tại Văn bản số
800/UBND-HKL ngày 14/7/2022;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 101/TTr-SNN ngày 15/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác của 06 dự án được phê duyệt tại Quyết định số 1898/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019 và Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác của 33 dự án với tổng diện tích rừng trồng là 171,872 ha (20
dự án của tổ chức; 13 dự án của hộ gia đình, cá nhân). Trong đó:
- Thành phố Yên Bái 82,309 ha rừng trồng của 13 dự
án (07 dự án của tổ chức; 06 dự án của hộ gia đình, cá nhân).
- Huyện Yên Bình 47,896 ha rừng trồng của 07 dự án
(05 dự án của tổ chức; 02 dự án của hộ gia đình, cá nhân).
- Huyện Trấn Yên 37,241 ha rừng trồng của 07 dự án
(02 dự án của tổ chức; 05 dự án của hộ gia đình, cá nhân),
- Huyện Văn Yên 1,470 ha rừng trồng của 02 dự án của
tổ chức.
- Huyện Văn Chấn 1,652 ha rừng trồng của 02 dự án của
tổ chức.
- Huyện Lục Yên 0,918 ha rừng trồng của 01 dự án của
tổ chức.
- Huyện Mù Cang Chải 0,386 ha của 01 dự án của tổ
chức.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Thông báo, hướng dẫn tới tất cả các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có trong danh sách hoàn thiện hồ sơ về thực hiện nghĩa vụ trồng
rừng thay thế; hồ sơ đề nghị quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn để trình các cấp thẩm quyền xem xét quyết định theo quy
định.
- Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn theo quy
định.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Rà soát, tổng hợp tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định phương án thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế của tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân (chủ dự án tự thực hiện trồng rừng thay thế hoặc nộp tiền trồng rừng
thay thế vào Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng).
- Thẩm định hồ sơ điều kiện về chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác của các tổ chức trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết
định.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác của các huyện, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch TT. UBND tỉnh;
- Phó Chánh VP (NLN) UBND tỉnh;
- Trung tâm điều hành thông minh tỉnh;
- Lưu: VT, NLN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
PHỤ LỤC 01:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Danh mục dự án đã được phê duyệt kế hoạch CMĐSDR
|
Danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch KHCMĐSDR
|
Tên dự án
|
Quyết định phê duyệt Kế hoạch CMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm thực hiện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)
|
Tên dự án
|
Văn bản chấp thuận chủ trương CMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm thực hiện
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)
|
Tổng
|
Rừng trồng phòng hộ
|
Rừng trồng sản xuất
|
Tổng
|
Rừng trồng phòng hộ
|
Rừng trồng sản xuất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
65,155
|
4,680
|
60,475
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
80,180
|
0,120
|
80,060
|
I
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
43,235
|
-
|
43,235
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
|
63,802
|
-
|
63,802
|
1
|
Dự án xây dựng khu
đô thị sinh thái Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Giới Phiên
|
34,235
|
|
34,235
|
Dự án xây dựng khu
đô thị Đầm Xanh, xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND
tỉnh
|
Xã Giới Phiên
|
37,557
|
|
37,557
|
2
|
Thu hồi, mở rộng Cụm
công nghiệp Âu Lâu
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh
|
Xã Âu Lâu
|
9,000
|
|
9,000
|
Dự án mở rộng Cụm
công nghiệp Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
Xã Âu Lâu
|
26,245
|
|
26,245
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
4,610
|
-
|
4,610
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
4,618
|
-
|
4,618
|
1
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Phúc An
|
2,1
|
|
2,100
|
Dự án Xây dựng khu
dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm, xã Phúc An, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND
tỉnh
|
Xã Phúc An
|
2,392
|
|
2,392
|
2
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Phúc An
|
2,51
|
|
2,510
|
Dự án Xây dựng khu
dân cư nông thôn mới thôn Đồng Tâm xã Phúc An (giáp trường Mầm non), huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Phúc An
|
2,226
|
|
2,226
|
III
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
0,520
|
0,120
|
0,400
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
0,520
|
0,120
|
0,400
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Pá Hu, huyện Trạm Tấu
|
0,520
|
0,120
|
0,400
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà máy thủy điện Nậm Tăng 3
|
Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của HĐND
tỉnh
|
Xã Pá Hu, Bản Mù, huyện Trạm Tấu
|
0,520
|
0,120
|
0,400
|
IV
|
Dự án liên huyện
Mù Cang Chải - Văn Yên
|
|
|
16,790
|
4,560
|
12,230
|
Dự án liên huyện
Mù Cang Chải - Văn Yên
|
|
|
11,240
|
|
11,240
|
1
|
Dự
án đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang
Chải, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế
Cu Nha và Nậm Có
|
Quyết định số 435/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh
|
Xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải
|
5,730
|
4,230
|
1,500
|
Dự án đường kết nối
Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Yên (Yên
Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15) tại xã Chế Cu Nha và Nậm Có
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải
|
0,800
|
|
0,800
|
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
11,060
|
0,330
|
10,730
|
Xã Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên
|
10,440
|
|
10,440
|
PHỤ LỤC 02:
BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
TT
|
Tên dự án
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương CMĐSDR
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Diện tích rừng
trồng sản xuất chuyển mục đích sử dụng rừng (ha)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
171,872
|
I
|
THÀNH PHỐ YÊN BÁI
|
|
|
82,309
|
A
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
82,183
|
1
|
Dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực -
Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Hạng mục: Đường nối đường Nguyễn
Tất Thành đến đường Âu Cơ)
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Tân Thịnh, xã
Văn Phú
|
30,880
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, đoạn từ cầu Ngòi Đong
giao ngã tư đường QL37, QL32C nối đường cao tốc NB-LC)
|
Xã Giới Phiên
|
3,494
|
3
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới - khu vực cầu Bảo
Lương tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
P. Yên Ninh
|
3,674
|
4
|
Dự án Khu đô thị mới xã Giới Phiên, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
3,584
|
5
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục
đường Âu Cơ và đường Tuần Quán) tại phường Đồng Tâm và xã Tân Thịnh, thành phố
Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Tại phường Đồng
Tâm và xã Tân Thịnh
|
35,255
|
6
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực
trụ sở xã Giới Phiên cũ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Xã Giới Phiên
|
0,109
|
7
|
Dự án xây dựng Khu đô thị mới
|
P. Yên Ninh
|
5,187
|
B
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,126
|
1
|
Đỗ Văn Hùng
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
P. Đồng Tâm
|
0,024
|
2
|
Nguyễn Hữu Lạc
|
P. Hợp Minh
|
0,035
|
3
|
Hoàng Hải Yến
|
P. Nam Cường
|
0,013
|
4
|
Trần Thị My
|
P. Nam Cường
|
0,030
|
5
|
Trần Văn Tùng
|
P. Yên Ninh
|
0,014
|
6
|
Hoàng Văn Tiến
|
P. Yên Thịnh
|
0,010
|
II
|
HUYỆN YÊN BÌNH
|
|
|
47,896
|
A
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
47,844
|
1
|
Dự án Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng
Thi), thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thị Trấn Yên Bình
|
4,747
|
2
|
Dự án Chỉnh trang đô thị tại tổ 6, thị trấn Yên
Bình (đối diện khu số 1), huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thị Trấn Yên Bình
|
1,618
|
3
|
Dự án Đường nội thị thị tứ Cảm Ân, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Cảm Ân
|
0,695
|
4
|
Khu đô thị mới, khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 1
|
Xã Thịnh Hưng
|
12,066
|
5
|
Khu đô thị mới, Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng 2
|
Xã Thịnh Hưng
|
28,718
|
B
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,052
|
1
|
Hoàng Thị Huyền
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Đại Đồng
|
0,042
|
2
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Xã Đại Minh
|
0,010
|
III
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
37,241
|
A
|
Dự án của tổ chức
|
|
|
37,062
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác quặng sắt tại khu vực phía
bắc núi 300 xã Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
20,527
|
2
|
Xây dựng khu đô thị mới tại đường Âu Cơ
|
Xã Bảo Hưng, xã
Minh Quân
|
16,535
|
B
|
Dự án của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
0,179
|
1
|
Đỗ Thị Trịnh
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Nga Quán
|
0,030
|
2
|
Nguyễn Huy Thụ
|
Xã Nga Quán
|
0,030
|
3
|
Đỗ Hồng Mạnh
|
Xã Tân Đồng
|
0,040
|
4
|
Vũ Văn Kim
|
Xã Đào Thịnh
|
0,039
|
5
|
Lê Hồng Lũy
|
Xã Bảo Hưng
|
0,040
|
IV
|
HUYỆN VĂN YÊN
|
|
|
1,470
|
1
|
Dự án đầu tư khai thác và chế biến đá vôi làm vật
liệu xây dựng thông thường khu vực Gốc Sấu, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Đại Sơn
|
0,200
|
2
|
Dự án xây dựng nhà máy gia công, sang chai đóng
gói thuốc bảo vệ thực vật, thuốc trừ côn trùng và sản xuất phân bón hữu cơ;
phối trộn, đóng gói phân bón vô cơ
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Đông An
|
1,270
|
V
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
1,652
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng “Trang trại chăn nuôi lợn
sinh sản chất lượng cao” trên địa bàn thị trấn nông trường Trần Phú, huyện
Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thị trấn nông trường
Trần Phú
|
1,483
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Trang trại chăn nuôi lợn
sinh sản chất lượng cao Phúc Hưng YB
|
Xã Đại Lịch
|
0,169
|
VI
|
HUYỆN LỤC YÊN
|
|
|
0,918
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch
Tuynel
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Động Quan
|
0,918
|
VII
|
HUYỆN MÙ CANG CHẢI
|
|
|
0,386
|
1
|
Dự án xây dựng Chợ và khu dân cư nông thôn mới.
|
Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND ngày 22/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Xã Púng Luông, xã
La Pán Tẩn
|
0,386
|
Quyết định 1212/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1212/QĐ-UBND ngày 25/07/2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Yên Bái
2.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|