|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1205/QĐ-BNN-XD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hứa Đức Nhị
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1205/QĐ-BNN-XD
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 06 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP HỢP PHẦN QUỸ
BẢO TỒN RỪNG ĐẶC DỤNG (VCF)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008
và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến
đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi
hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày
15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ ban hành Quy chế
quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA;
Căn cứ Thông tư số 82/2007/TT-BTC ngày 12/7/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài
thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo Nghiên cứu khả thi dự án Phát triển
ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Hiệp định tín dụng phát triển dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp số
Cr.3953-VN; Hiệp định Viện trợ tín thác Quỹ môi trường toàn cầu số TF. 53397-VN
ký kết ngày 04/4/2005 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam và Hiệp hội
phát triển quốc tế và thư ngày 31/3/2011 sửa đổi Hiệp định tín dụng số
Cr.3953-VN; Số TF. 53397-VN;
Căn cứ Hiệp định Viện trợ tín thác FSSP-TFF số TF. 54524-VN ký kết ngày 04/4/2005
và Hiệp định Viện trợ tín thác của Cộng đồng châu Âu số TF. 54112-VN ký kết
ngày 20/3/2006 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Hiệp hội phát
triển quốc tế;
Căn cứ Công văn số 342/TTg-QHQT ngày 08/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ điều
chỉnh và gia hạn dự án Phát triển ngành lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1182QĐ/BNN-HTQT ngày 02/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh và gia hạn thời gian thực
hiện dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 448QĐ/BNN-HTQT ngày 03/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt sổ tay thực hiện dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp;
Căn cứ thư không phản đối của Ngân hàng thế giới ngày 13/4/2011 về kế hoạch mua
sắm năm 2011 hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu
Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 198/TTr-TCLN-KL ngày 23/5/2011 và công văn số 01/BC-VCF ngày 30/5/2011
của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án Phát triển ngành Lâm
nghiệp và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm
định số: 570/XD-CĐ ngày 06/6/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đấu thầu Hợp phần quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng dự án
Phát triển ngành Lâm nghiệp có tổng giá trị là: 15.967.840 USD (Mười lăm triệu,
chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ) với nội dung chính như
sau:
1. Phần công việc đã
thực hiện: gồm
22 gói thầu với tổng giá trị: 5.671.302 USD (Năm triệu, sáu trăm bảy mươi mốt ngàn,
ba trăm linh hai đô la Mỹ).
2. Phần công việc
không áp dụng đấu thầu: gồm Quản lý dự án; Đào tạo tập huấn; Hỗ trợ xây lắp nhỏ;
Hỗ trợ nhỏ cho các khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 54112
và theo Hiệp định GEF số 53397-VN; Dự phòng với tổng giá trị: 9.850.726 USD
(Chín triệu, tám trăm năm mươi ngàn, bảy trăm hai mươi sáu đô la Mỹ).
3. Phân công việc
thuộc kế hoạch đấu thầu: gồm 21 gói thầu với tổng giá trị: 445.812 USD (Bốn trăm
bốn mươi lăm ngàn, tám trăm mười hai đô la Mỹ).
Điều 2. Tên
gói thầu, số gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức
đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng và thời gian thực
hiện hợp đồng, nguồn vốn: Xem phụ lục chi tiết kèm theo.
Nguồn vốn: Nguồn từ
chính phủ Hà Lan / Nguồn tài trợ không hoàn lại từ Quỹ môi trường toàn cầu GEF /
Đối ứng của chính phủ Việt Nam.
Điều 3.
Quyết
định này điều chỉnh khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1067 QĐ/BNN-LN ngày 27/4/2004
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 2707/QĐ-BNN-XD ngày 18/9/2006 và thay thế Quyết
định số 2934/QĐ-BNN-XD ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính, Vụ Hợp tác Quốc tế, Cục
trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
Trưởng ban Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Các Bộ KH&ĐT, TC, TN&MT;
- NH nhà nước, Kho bạc NN TW;
- UBND và Sở NN&PTNT các tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình
Định;
- Vụ TC, KH, HTQT, TCCB;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Ban QL các dự án LN;
- Lưu: VT, Cục XD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hứa Đức Nhị
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NGÀNH LÂM NGHIỆP HỢP PHẦN QUỸ BẢO TỒN
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BNN-XD ngày 06/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: USD
TT
|
Tên gói thầu
|
Số hiệu gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu
|
Phương thức đấu
thầu
|
Thời gian lựa chọn
nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng
|
Nguồn vốn
|
I
|
Phần công việc đã
thực hiện
|
|
5.671.302
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập và hoạt
động của VCF (theo Quyết định số 2647/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2007)
|
TV14
|
1.134.431
|
QBS
|
2 túi hồ sơ
|
Quý III/2006
|
Theo thời gian
|
39 (tháng)
|
TFF
|
2
|
Nhóm hỗ trợ kỹ
thuật vùng miền Bắc (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2819/QĐ-BNN-XD
ngày 05/10/2007)
|
TV15
|
1.158.763
|
Quý III/2007
|
Theo thời gian
|
39 (tháng)
|
TFF
|
3
|
Nhóm hỗ trợ kỹ
thuật vùng miền Nam (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2649/QĐ-BNN-XD
ngày 12/9/2007)
|
TV16
|
1.422.475
|
Quý III/2007
|
Theo thời gian
|
39 (tháng)
|
TFF
|
4
|
Nhóm hỗ trợ kỹ
thuật vùng miền Trung (Quy hoạch và thực hiện RĐD) (theo Quyết định số 2946/QĐ-BNN-XD
ngày 05/10/2007)
|
TV17
|
1.417.816
|
Quý IV/2007
|
Theo thời gian
|
39 (tháng)
|
TFF
|
5
|
Kiểm toán hàng năm
theo (Quyết định số 599/QĐ-BNN-TC ngày 09/3/2007)
|
TV18
|
98.950
|
LCS
|
2 túi hồ sơ
|
Quý I/2006
|
Trọn gói
|
6 (tháng)
|
TFF
|
6
|
Tư vấn Xây dựng cơ
chế đầu tư, quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định số 45/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009)
|
TV01-WB3-VCF
|
28.982
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý I/2009
|
Trọn gói
|
9 (tháng)
|
TFF
|
7
|
Tư vấn về Nghiên
cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha II (theo
Quyết định số 66/QĐ-KL-VCF ngày 27/4/2009)
|
TV02-WB3-VCF
|
26.500
|
Quý I/2009
|
Trọn gói
|
3 (tháng)
|
TFF
|
8
|
Tư vấn về Nghiên
cứu và phân tích tình hình đầu tư cho các khu rừng đặc dụng pha I (theo Quyết
định số 84/QĐ-KL-VCF ngày 29/12/2007)
|
TV03-WB3-VCF
|
21.514
|
Quý IV/2007
|
Trọn gói
|
2 (tháng)
|
TFF
|
9
|
Cung cấp phần mềm
kế toán (theo Quyết định số 46/QĐ-KL-VCF ngày 25/3/2009)
|
TV04-WB3-VCF
|
30.000
|
Chào hàng cạnh
tranh (NS)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý I/2009
|
Trọn gói
|
1 (tháng)
|
TFF
|
10
|
Tư vấn xây dựng cơ
chế chia sẻ lợi ích (theo Quyết định số 1844/QĐ-KL-VCF ngày 22/12/2009)
|
TV05-WB3-VCF
|
20.820
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
Quý IV/2009
|
Theo thời gian
|
9 (tháng)
|
TFF
|
11
|
Tư vấn xây dựng
nghị định tổ chức và quản lý rừng đặc dụng (theo Quyết định 1843/QĐ-KL-VCF
ngày 22/12/2009)
|
TV06-WB3-VCF
|
38.524
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý IV/2009
|
Theo thời gian
|
6 (tháng)
|
TFF
|
12
|
Tư vấn xây dựng
chính sách thu và sử dụng phí tham quan của các VQG (theo Quyết định số 1842/QĐ-KL-VCF
ngày 22/12/2009)
|
TV07-WB3-VCF
|
35.670
|
Quý IV/2009
|
Theo thời gian
|
5 (tháng)
|
TFF
|
13
|
Tư vấn xây dựng
trang Web cho VCF (theo Quyết định số 961/QĐ-KL-VCF ngày 27/8/2010)
|
TV08-WB3-VCF
|
12.000
|
Quý III/2010
|
Trọn gói
|
2 (tháng)
|
TFF
|
14
|
Tư vấn về Kiểm toán
nội bộ (theo Quyết định số 727/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010)
|
TV09-WB3-VCF
|
69.642
|
Quý II/2010
|
Trọn gói
|
4 (tháng)
|
TFF
|
15
|
Tư vấn Nâng cao
năng lực quản lý tài chính (theo Quyết định số 720/QĐ-KL-VCF ngày 14/6/2010)
|
TV10-WB3-VCF
|
25.760
|
Quý II/2010
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
TFF
|
16
|
Tư vấn xây dựng cơ
chế tài chính bền vững cho các khu rừng đặc dụng (theo Quyết định số 277/QĐ-KL-VCF
ngày 3/2/2010)
|
TV11-WB3-VCF
|
77.630
|
Quý I/2010
|
Theo thời gian
|
5 (tháng)
|
TFF
|
17
|
Cung cấp máy điều
hòa không khí (theo Quyết định số 54/QĐ-KL-VCF ngày 16/10/2007)
|
HH08
|
735
|
Chào hàng cạnh tranh
(NS)
|
Quý IV/2007
|
Trọn gói
|
1 (tháng)
|
GEF&VN
|
18
|
Cung cấp máy điều
hòa không khí (theo Quyết định số 884/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010)
|
HH06
|
3.569
|
Quý III/2010
|
Trọn gói
|
1 (tháng)
|
GEF&VN
|
19
|
Cung cấp Ổn áp LiOa
(theo Quyết định số 883/QĐ-KL-VCF ngày 30/7/2010)
|
HH10
|
1.444
|
Quý III/2010
|
Trọn gói
|
1 (tháng)
|
GEF&VN
|
20
|
Mua xe ô tô cho Quỹ
VCF (theo Quyết định số 2601/QĐ-BNN-XD ngày 7/9/2006)
|
HH20
|
37.940
|
Quý III/2006
|
Trọn gói
|
1 (tháng)
|
GEF&VN
|
21
|
Thiết bị văn phòng
giai đoạn khởi động (theo Quyết định số 69/QĐ-KL-VCF ngày 24/4/2008)
|
HH07
|
5.224
|
Quý IV/2008
|
Trọn gói
|
15 (ngày)
|
GEF&VN
|
22
|
Cung cấp máy tính
để bàn và máy in (theo Quyết định số 34/QĐ-KL-VCF ngày 10/7/2007)
|
HH10
|
2.913
|
Quý IV/2007
|
Trọn gói
|
10 (ngày)
|
GEF&VN
|
II
|
Phần công việc không áp dụng đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Đã thực hiện đến
năm 2010
|
|
4.410.581
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý dự án
|
|
366.071
|
|
|
|
|
|
GEF&VN
|
2
|
Đào tạo tập huấn
|
|
471.727
|
|
|
|
|
|
GEF
|
3
|
Hỗ trợ xây lắp nhỏ
|
|
17.740
|
|
|
|
|
|
GEF
|
4
|
Hỗ trợ nhỏ cho các
khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp
định GEF số 053397-VN
|
|
3.555.043
|
|
|
|
|
|
GEF&EC
|
II.2
|
Thực hiện từ năm
2011
|
|
5.440.145
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quản lý dự án
|
|
423.929
|
|
|
|
|
|
GEF&VN
|
2
|
Đào tạo tập huấn
|
|
378.272
|
|
|
|
|
|
GEF
|
3
|
Hỗ trợ xây lắp nhỏ
|
|
12.261
|
|
|
|
|
|
GEF
|
4
|
Hỗ trợ nhỏ cho các
khu rừng đặc dụng quỹ tín thác theo EC Hiệp định số TF 054112 và theo Hiệp
định GEF số 053397-VN
|
|
4.296.699
|
|
|
|
|
|
GEF
|
5
|
Dự phòng
|
|
328.984
|
|
|
|
|
|
GEF
|
III
|
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cán bộ chương trình
cho VCF
|
TV12-WB3-VCF
|
24.000
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
2
|
Cán bộ Giám sát
đánh giá
|
TV13-WB3-VCF
|
24.000
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
3
|
Phiên dịch cho VCF
|
TV14-WB3-VCF
|
19.200
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
4
|
Phiên dịch cho tư
vấn vùng
|
TV15-WB3-VCF
|
10.620
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
5
|
Kế toán cho VCF
|
TV16-WB3-VCF
|
19.200
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
6
|
Thư ký
|
TV17-WB3-VCF
|
16.800
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
7
|
Cán bộ thông tin
|
TV18-WB3-VCF
|
7.200
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
24 (tháng)
|
GEF
|
8
|
Cố vấn kỹ thuật
quốc tế/Trưởng nhóm
|
TV19-WB3-VCF
|
59.775
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
2 túi hồ sơ
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
9
|
Chuyên gia Giám sát
đánh giá Đa dạng sinh học nhóm Thành lập và Hoạt động
|
TV20-WB3-VCF
|
16.275
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
10
|
Chuyên gia Đa dạng
sinh học quốc tế và Trưởng nhóm - Tư vấn vùng
|
TV21-WB3-VCF
|
58.350
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
11
|
Chuyên gia Đa dạng
sinh học quốc tế trong nước - Tư vấn vùng
|
TV22-WB3-VCF
|
16.050
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
12
|
Chuyên gia Xã hội
trong nước - Tư vấn vùng.
|
TV23-WB3-VCF
|
16.050
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
2 túi hồ sơ
|
Quý II/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
13
|
Tư vấn pháp lý hỗ
trợ xây dựng chính sách chia sẻ lợi ích
|
TV24-WB3-VCF
|
20.000
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
Theo thời gian
|
3 (tháng)
|
GEF
|
14
|
Cán bộ hành chính
hỗ trợ VCF giai đoạn 2
|
TV25-WB3-VCF
|
12.480
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
15
|
Kiểm toán nội bộ
|
TV26-WB3-VCF
|
50.000
|
Lựa chọn nguồn duy
nhất
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
16
|
Tư vấn nâng cao
năng lực quản lý tài chính
|
TV27-WB3-VCF
|
20.000
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
17
|
Tư vấn đánh giá tác
động chuyển đổi rừng đặc dụng
|
TV28-WB3-VCF
|
15.000
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
18
|
Kiểm toán hàng năm
|
TV29-WB3-VCF
|
15.000
|
Lựa chọn nguồn duy
nhất
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
19
|
Tư vấn ảnh vệ tinh
cho giám sát đánh giá vùng lõi
|
TV30-WB3-VCF
|
10.000
|
Tư vấn cá nhân (IC)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý IV/2011
|
3 (tháng)
|
GEF
|
20
|
Máy tính xách tay,
máy in màu, ổ cứng, máy quay, máy chiếu…
|
HH02-WB3-VCF
|
5.095
|
Chào hàng cạnh
tranh (NS)
|
1 túi hồ sơ
|
Quý III/2011
|
Trọn gói
|
2 (tháng)
|
GEF&VN
|
21
|
Vật tư quảng bá
truyền thông cho Quỹ VCF (tờ rơi, sách, kỷ yếu hội thảo…)
|
HH02-WB3-VCF
|
10.717
|
Quý IV/2011
|
3 (tháng)
|
GEF&VN
|
|
Tổng cộng
|
|
15.967.840
|
|
|
|
|
|
|
(Mười lăm triệu,
chín trăm sáu mươi bảy ngàn, tám trăm bốn mươi đô la Mỹ)
|
Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD năm 2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án phát triển ngành lâm nghiệp Hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1205/QĐ-BNN-XD ngày 06/06/2011 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu dự án phát triển ngành lâm nghiệp Hợp phần Quỹ bảo tồn rừng đặc dụng (VCF) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|