Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
1154/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Lương Lê Phương
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THỦY SẢN
*****
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
*******
|
Số:
1154/QĐ-BTS
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH THUỐC THÚ Y
THUỶ
SẢN,
SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO MÔI TRƯỜNG
NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG
BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ
Nghị định
số
43/2003/NĐ-CP ngày
02
tháng
05
năm 2003 của Chính phủ
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Thủy sản; Căn cứ Pháp
lệnh Thú y 2004;
Căn cứ Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005
của Chính phủ qui định chi tiết
thi hành 1 số Điều của Pháp
lệnh Thú
y;
Căn cứ quyết định số 03/2007/QĐ-BTS ngày 03/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản v/v ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi trường
nuôi trồng thuỷ sản;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú
y thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đình
chỉ lưu hành các sản phẩm thuốc thú y thuỷ sản, sản phẩm xử lý cải tạo môi
trường nuôi trồng thuỷ sản có trong Danh mục kèm theo.
Điều 2. Giao Cục Quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ
sản hướng dẫn việc xử lý đối với lượng hàng hoá tồn đọng của các sản phẩm bị
đình chỉ lưu hành phù hợp với các qui định hiện hành.
Điều 3.
Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh
Văn phòng; Chánh Thanh tra; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Thuỷ sản; Giám đốc
các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có quản lý thuỷ sản;
các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến đăng ký lưu hành thuốc thú y
thuỷ sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi thuỷ sản chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng CP (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ;
- UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW;
- Các Bộ: Thương Mại, NN & PTNT, TN&MT;
- Tổng Cục Hải quan;
- Lưu VT Bộ, Cuc QLCL, ATVS&TYTS
|
KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lương
Lê Phương
|
.
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN, SẢN PHẨM XỬ LÝ CẢI TẠO
MÔI TRƯỜNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-BTS ngày 31 tháng
7 năm 2007)
I.
SẢN PHẨM SẢN XUẤT TRONG NƯỚC
1. Thuốc thú y thủy sản (20 sản phẩm)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Thành
phần
|
Công
dụng theo đăng ký của
nhà sản xuất
|
Công
dụng theo khuyến
cáo của
Hội đồng
|
|
Công ty Cổ phần Phát triển A.I.T
- 185 đường số 5, P. Phước Bình,
Q9, tp Hồ Chí Minh
|
1.
|
A-GESTYLIC
|
Lactobacillus
spp,
Bacillus
subtilis,
Saccharomyces spp,
Protease,
Amylase,
Lipase. Streptococcus faecalis
|
Cung cấp
các enzyme và
vi khuẩn có lợi
giúp
kích thích tiêu hoá
và hỗ trợ đường
ruột cho tôm cá.
|
Loại ra khỏi
Danh mục vì có Streptococcus
faecalis gây bệnh
|
|
Công
ty
TNHH
SX&TM
dinh
dưỡng
thú
y
Nam Long
-
27/27
Quốc
lộ
13,
phường Hiệp
Bình Phước, Quận
Thủ
Đức,
TP. Hồ Chí Minh
|
2.
|
Vitaplex- Aqua
|
Lactobacillus
acidophilus, Streptococcus
faecium,
Amylase, Protease, vitamin
A,
vitamin
B1, B2,B5,B6,B12;
vitamin
C,
vitamin D3, Vitamin
E,vitamin
K3, Na,
K, Mn
|
Tăng
sức đề
kháng,
thúc đẩy
quá trình
lột
vỏ, giảm stress
và cải thiện tốc
độ tăng trưởng ở tôm.
|
Loại khỏi danh mục do
chứa Streptococcus gây
bệnh
|
3.
|
ZYME- BIOTIC
|
Lactobacillus acidophilus, Streptococcus, Amylase, Protease, Xylanase, Glucanase, Sorbitol
|
Các men tiêu hoá
trong sản phẩm giúp tôm
dễ dàng tiêu hoá và hấp thu triệt để dưỡng chất trong thức ăn.
|
Loại khỏi danh mục do
chứa Streptococcus gây bệnh
|
4.
|
Higro-Biotic 4000
|
Amylase,
Protease,
Sodium
Citrate,
Dipotassium phosphate, Streptococcus
faecium, Lactobacillus acidophilus
|
Chống stress,
phối hợp các men
và vi khuẩn có lợi
thúc
đẩy
quá trình tiêu hoá thức ăn.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcusfaecium gây
bệnh
|
|
Công ty TNHH Asialand - Số 24,
đường 26, KCN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương
|
5.
|
Vi-Colitrim
|
Trimethoprim, Colistin
|
Có khả
năng
kháng
được
các
loài vi
khuẩn
Vibrio gây
bệnh trên
tôm (Ngừng
sử
dụng trước
15
ngày)
|
Công thức bào
chế không có
cơ sở khoa học.
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại Ngọc Hà - 245 E/4 Hoàng
Văn Thụ, P1 Q.Tân Bình TP. Hồ Chí Minh
|
6.
|
VSV
|
Lactobacillus acidophillus,
Bacillus subtilis,
L.casei, L.bulgaricus, Streptococcus
lactis, Saccharomyces serevisiae
|
Tăng
khả năng hấp
thu
và
tiêu
hóa
thức ăn cho tôm.
Ổn định hệ vi sinh đường ruột tôm.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
7.
|
SUPER
VSV
|
Lactobacillus acidophillus, Streptococcus
lactis, L.casei, L.bulgaricus,
Protease,
Lipase, Cellulase, Hemicellulase,
Phytase, Amylase,
Pectinase
|
Ổn định
hệ
vi
sinh
đường
ruột
tôm.
|
Loại ra khỏi
Danh mục vì có Streptococcus
|
|
Công ty CP Sài
Gòn VET - 41A Phước Long B, Quận 9
Thành phố Hồ Chí Minh
|
8.
|
NUTRIZYME
|
Lactobacillus acidophillus Streptococcus
faecium,
Amylase, Protease,
Vitamin
A,
B2, B5,
B6, B12, B1,
C,
D3,
E,
K3, NaCl, KCl,
MnCl2
|
Bổ
sung
các
vitamin,
khoáng cần
thiết
cho tôm. Kích
thích tiêu
hóa thức ăn. Tăng cường hấp thu chất dinh dưỡng giúp tôm
mau lớn. Tăng cường sức đề kháng
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH thuốc thú y Quốc tế Đông Nghi - 11 Nguyễn Văn Giai, P Đa Kao, Quận I, TP. Hồ Chí Minh
|
9.
|
Four
way mix
|
Sodium,
Potassium,
Amylase,
Protease,
Lactobacillus, Streptococcus
faecium
|
Giúp cân bằng
khoáng và các chất
dịch trong cơ thể tôm
cá, tăng khả năng
tiêu hoá thức ăn.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus faecium là
vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH SX&TM
N.T.L - C6/4 khu phố II, phường Tăng
Nhơn Phú A, quận 9, TP.
Hồ Chí Minh
|
10.
|
NT-1
|
Lactobacilus sp,
Streptomyces
spp,
Streptococus spp,
Bifidobacterium spp,
Bacillus spp, Proteaza, Lipase, Amylase
|
Tăng
sức đề
kháng,
kích thích
tiêu
hoá
và
ức
chế sự
phát triển của
vi
khuẩn
có
hại.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A - 41 Trần Đình Xu, phường Cầu Kho, quận 1, TP. HCM
|
11.
|
GESTYLIC SPP
|
Lactobacillus spp; Streptococcus
faecalis; Streptomyces
spp; Bacillus
subtilis, Protease, Lipase,
Amylase
|
Cung cấp
enzyme và
vi
khuẩn
có
lợi
giúp kích thích tiêu
hóa và hỗ trợ đường
ruột cho tôm cá
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ sinh học Hoà Phát - Số 27/3C, ấp
3, xã Xuân Thới Sơn, HócMon, TP. Hồ Chí
Minh
|
12.
|
Acid Way
|
Streptococcus
faecium,
Lactobacillus
acidophilus
|
Bổ
sung vi
sinh
vật có
lợi,
kích
thích tiêu hoá.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
13.
|
Immodine
|
Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus
faecium,
Bacillus subtilis,
Lactobacillus
acidophilus, Lactobacillus casei
|
Bổ sung hệ vi sinh vật có lợi, kích
thích tiêu hoá, tăng sức
đề
kháng.
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH Chăn nuôi C.P Việt Nam
- KCN Bàu Xéo,
xã Sông Trầu,
huyện Trảng Bàng, Đồng
Nai
|
14.
|
Zymetin
|
Streptococus faecalis, Costridium
butyricum, Bacillus
mensentericus, Lipase,
Protease,
men bia
|
Tăng
sức
tiêu
hoá và hấp
thụ
dưỡng chất của
tôm
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công
ty
TNHH SX&TM
thuốc thú
y
thuỷ sản Việt
Tân
-
94/1035 A1
Dương
Quảng Hàm,
P.17,
Q.Gò
Vấp, TP.Hồ
Chí
Minh
|
15.
|
Vita-EMS
|
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus
acidophillus, Streptococcus
facium,
Amylase, Protease
|
Giúp tiêu
hoá tốt thức ăn, ổn định hệ
vi sinh vật có lợi trong đường ruột
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH thuỷ sản Cửu Long T.L - 323B Điện Biên Phủ, phường 4, quận 3, TP.HCM
|
16.
|
Bio -
Enzyme
|
Streptococcus
spp,
Lactobacillus spp
|
Giúp tôm
cá tiêu hoá tốt, tăng khả năng hấp thụ, giảm hệ số thức ăn
|
Loại
khỏi danh
mục vì
có
Streptococcus
spp là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Liên hiệp Khoa học sản xuất Công nghệ sinh học và Môi trường - A15, 18-Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà Nội.
|
17.
|
POLYNUT (dạng bột)
|
Beta-Glucan, Lipase, Protease, Amylase, Bifidobacterium
spp, Lactobacillus acidophillus, Streptococcus spp, Bacillus spp.
|
Giúp tôm cá tăng hiệu quả hấp thụ thức ăn, giúp
tôm cá mau lớn. Tăng sức đề kháng cho tôm cá.
|
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là
vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty TNHH Gama - 80/30 Phan Huy Ích, phường 12,
quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
18.
|
Master-Zym
|
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp, Bacillus
subtilis, Streptococcusfaecalis, Amylase, Protease, Lipase
|
Giúp tôm cá tiêu hoá tốt, tăng trưởng nhanh
|
Loại khỏi danh mục vì có Streptococcus spp là
vi khuẩn gây bệnh
|
19.
|
Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng - Khu Công nghiệp Suối
Dầu, Diên Khánh, Khánh Hoà
|
|
Hitac Bio- Bacteria
2001
|
Các loài vi khuẩn: Lactobacillusacidophilus,B
acillussubtilis, Nitrified bacteria, Streptococcusfaecalis, Bacillus
licheniformis, ,Aspergilus niger, Candida utili, Cácloại men: Protease,
Apha-amylas,Các loại axit amin: Lysine, Cystein
|
Tăng khả năng tiêu hoá và giúp đường ruột
tôm ổn định.Thúc đẩy tôm sinh trưởng nhanh và phát triển đồng đều, cải thiện
hệ số thức ăn. Cải thiện và khôi phục đáy ao.
|
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococcus
|
20.
|
Công ty TNHH Sando - 2242/1B
quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
Zymbiotin
|
Lactobacillus spp, Saccharomyces spp,
Bacilus subtilis, Streptococcus faecalis, Enzyme: Amylase, Protease, Lipase
|
Kích thích tiêu hoá, giúp tôm cá tăng trọng
nhanh chóng, giảm hệ số thức ăn.
|
Loại ra khỏi Danh mục vì có Streptococus gây
bệnh/
|
|
|
|
|
|
|
2.
Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản (72 sản phẩm)
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Thành
phần
|
Công
dụng theo đăng ký
của nhà sản xuất
|
Công
dụng theo
khuyến cáo
của Hội
đồng
|
|
Công
ty
TNHH
Quốc
Minh -Số
183/1 Khu
phố 8.
P
Hiệp
Chánh,
Quận
Thủ
Đức, TP.
Hồ Chí Minh
|
1
|
Alga up
|
Silisic acid, Borate, Phosphate,
Mg,
Mn,
Fe,
Zn
|
Cung cấp
khoáng vi
lượng
làm thức ăn
cho
phiêu sinh
vật, gây
màu nước,
tạo
thức
ăn
tự nhiên
cho
tôm
|
Loại khỏi danh
mục vì Borate gây ung thư
|
|
Liên
hiệp
Khoa học sản xuất Quang Hoá Điện tử-Nhà
A25 Trung tâm khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc
gia, 18
Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy
Hà Nội
|
2
|
Chất
khử
khí độc H2S Spemat
- KDB
|
3+ 2+ 3+ 2-, 3-, Cl-
|
Ổn định
PH, khử khí độc
|
Sản
phẩm có
chứa
Pb
là
nguyên tố kim loại nặng, mối nguy đối với
an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu
hành
|
3
|
Chất
khử
ô nhiễm
Nitrogen Spemat –
KN
|
Zn2+, Pb2+,
PO43-,
Cl-
|
Khử các
chất độc
có
chứa
nitơ, ổn
định PH.
|
Sản
phẩm có
chứa
Pb
là
nguyêntố kim loại nặng, mối nguy đối với
an toàn thực phẩm. Không đưa vào danh mục được phép lưu
hành
|
4.
|
Men vi
sinh
phân huỷ
đáy đìa SPEMAT - BIOTECH
|
Bacillus
sp.,
Lactobacillus sp,
Saccharomyces sp, Streptococcus
|
Phân huỷ các
chất
hữu
cơ,
cải tạo
môi trường ao
nuôi
|
Loại khỏi DM
vì
có
Streptococcus
gây
bệnh
|
|
Công
ty
Cổ phần Phát triển A.I.T -185 đường số 5, P. Phước Bình, Q9, TP. HồChí Minh
|
5.
|
AIT-One
|
Bacillus
Lichemiformis,
Bacillus
mensentericus, Bacillus
megaterium, Streotococus facium, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân hủy mùn
bã hữu cơ, chất thải của tômcá, làm sạch đáy ao; Giảm độ nhớt nước;
Khử và loại trừ khí độc trong
ao, tránh hiện tượng nổi đầu vào buổi sáng; Tạo hệ sinh
thái cân bằng giúp tôm cá khỏe mạnh, lớn
nhanh; Tăng Oxy hòa tan, giảm BOD và
COD.
|
Loại khỏi Danh
mục do chứa Streotococus facium gây bệnh
|
|
Doanh nghiệp tư nhân Lưu Ích -Ấp 5, xã Thạnh Phú, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
|
6.
|
Phân tạo màu nước nuôi
trồng thuỷ sản VIP (dạng bột)
|
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3
|
Cung
cấp
dinh
dưỡng hữu
cơ
để
phát triển thành phần thức
ăn
tự
nhiên trong
ao: phiêu sinh
thực vật, phiêu
sinh động vật, động vật đáy
|
Loại khỏi Danh
mục theo Chỉ thị
09/2005/CT-BTS.
|
7.
|
Phân tạo màu nước nuôi
trồng thuỷ sản VIP (dạng lỏng)
|
Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3
|
Cung
cấp
dinh
dưỡng hữu
cơ
để
phát triển thành phần thức
ăn
tự
nhiên trong
ao: phiêu sinh
thực vật, phiêu
sinh động vật, động vật đáy
|
Loại khỏi Danh
mục theo Chỉ thị
09/2005/CT-BTS.
|
|
Công ty
TNHH Sitto
Việt Nam-Số 4 đường
3A, KCN Biên Hoà II, Đồng Nai
|
8.
|
Benthos
|
Silisic acid,
Borate Buffer, Phosphate
Buffer,
Mineral
|
Cung
cấp
khoáng vi
lượng
làm thức ăn
cho
phiêu sinh
vật, gây
màu nước,
tạo
thức
ăn
tự nhiên
cho
tôm
|
Loại khỏi Danh
mục vì chứa borate có khả năng gây ung thư.
|
|
Công ty
TNHH
Cẩm Linh
-118 Nguyễn Phi Khanh, P.Tân Định, Q1,
TP. HCM
|
9.
|
YUCCA-
|
Protease, Amylase,
|
Phân huỷ thức
ăn
thừa, chất
thải hữu cơ và
|
Loại khỏi Danh
mục vì có
|
|
ZYME
|
Glucanase,
Cellullase, Pectinase,
Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium,
Bacillus mensentericus, Streptococusfaecium, Nitrosomonas,Nitrobacter
|
Bùn đáy ao, giảm các khí độc NH3,
H2S,NO2 và các khí độc có trong ao. Tăng lượng oxy hoà tan,
ngăn ngừa hiện tượng tôm cá nổi đầu. Bổ sung và cân bằng hệ sinh vật trong ao.
|
Streptococcus
gây
bệnh
|
10.
|
BACTER GOLD
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus
megaterium, Bacillus
mensentericus, Streptococus facium, Nitrosomonas, Nitrosobacter
|
Cải tạo chất lượng nước. Phân huỷ nhanh
chất thải, thức ăn thừa, bùn đáy ao, xác động
thực vật, phân tôm
cá, làm giảm khí độc trong ao, giảm ô nhiễm nứớc.
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
|
Công ty
CP hoá chất và cao su COSEVCO -KCN Bắc Đồng Hới, Quảng Bình
|
11.
|
Biolasa
|
Bacillú
subtilis,
Aspergillus oryzae,
Bacillus megaterium, Bacillus cereus
|
Kích thích tiêu hoá,
phân huỷ các
chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Bacillus cereus gây
bệnh
|
|
Công ty
thuốc
thú
y
TW 2
(NAVETCO)
-29
Nguyễn
Đình
Chiểu,
Quận
1,
TP.
Hồ
Chí Minh
|
12.
|
Elac SD
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
megaterium,
Bacillus cellulose
methanicus; Sulfur
bacteria,
streptococcus lactic
|
Xử lý
đáy
ao,
làm sạch nguồn nước, tăng lượng oxy hoà
tan, cải thiện môi trường ao
nuôi.
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH SX&TM
thuốc thú
y
Gấu Vàng -458 Cách mạng tháng 8, P 4, Q.Tân Bình,
TP. Hồ Chí Minh
|
13.
|
Men B.B
|
Saccharomyces
cerevisiae, Lactobacillus
acidophillus, Streptococcus faecium, Amylase, Protease
|
Giúp phân
huỷ
thức
ăn
thừa,
chống
ô
nhiễm nguồn nước ao
nuôi.
Phân
huỷ khí
độc: NH3, H2S, NO2…
Giảm độ đục nước ao, đìa do chất hữu cơ
lơ
lửng. Tăng cường khả năng tiêu hoá và hấp thu dưỡng chất có trong
thức ăn giúp Tôm
tăng trưởng nhanh
rút ngắn thời gian nuôi.
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
14.
|
Gavatin
|
Streptococcus faecalis, Bacillus
mensentericus, Clostridium
butyricum, Protease, Vitamin
C,
Beer yeast.
|
Phân huỷ nhanh
các
chất
cặn
bã
dư thừa, ổn
định màu
nước, pH,
tăng
cường khả
năng
tiêu hoá của
tôm
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
15.
|
Poly
–Bac
1002
|
Bacillus
subtilis,
Bacillus
mensentericus, Bacillus licheniformis,
Aspergillus
oryzae, Lactobacillus
acidophilus,
streptococcus faecium,
Nitrosomonas, Nitrobacter,
Saccharomyces
cerevisiae,
Protease,
Amylase
|
Tạo
nhiều
vi
khuẩn
có
lợi
và
nhiều loại
men
hữu ích
cho
môi
trường, giảm hàm
lượng NH3,
NO2, H2S trong môi trường nước, chống ô nhiễm đáy ao một cách hiệu quả;
phân huỷ thức ăn thừa, phân tôm, vỏ tôm ở đáy
ao; giúp tôm ăn nhiều, mau lớn, rút
ngắn thời gian
nuôi;
giảm độ
đục
do
chất
hữu
cơ lơ lửng;
gia
tăng
hàm lượng oxy hoà
tan trong nước, giúp ổn định pH, màu nước.
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
|
Công ty
Cổ phần Phát triển Công nghệ Nông thôn -Khu CNCB An Khánh, Hoài Đức, Hà Tây
|
16.
|
AZT
|
Saponine,
Bacillus lichennifomic,
Bacillus megaterium, B. mensentericus, Streptococcus facium,Nitrosomonas, Protease,Amylase, Lipase,
Cellulase
|
Phân huỷ các
chất
hữu
cơ,
cặn bã,
làm sạch đáy ao; Giảm các
khí độc NH3, H2S trong
ao nuôi; Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát
triển của vật nuôi
|
Loại khỏi Danh
mục vì có Streptococcus gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH
Thương mại dịch vụ Hoàng Thông -67/83 Bùi
Đình Tuý, Q.Bình Thạnh, TP. Hồ
Chí Minh
|
17.
|
Prozyme
|
CaCO3, KNO3, phân
gà ủ hoai
|
Cung
cấp
chất
dinh
dưỡng
hữu cơ
để
phát triển thành thức ăn
tự nhiên trong ao, phiêu
sinh thực vật, phiêu
sinh động vật, động vật đáy
|
Loại khỏi Danh
mục theo Chỉ thị
09/2005/CT-BTS.
|
|
Công ty
cổ
phần
thuỷ
sản
Tiến
Thành -522G/C21 -Nguyễn Tri
Phương, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh
|
18.
|
Vita
-
BL
|
Bacillus spp, Streptococcus faecium
|
Tạo
cân
bằng hệ
vi
sinh
cho
môi trường nước
ao
nuôi, hạn
chế sự
sinh
sản
của vi khuẩn
gây bệnh.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus faecium
|
|
Công ty
liên doanh Anova.Bio -Số 36 Đại Lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình
Dương
|
19.
|
Bactol
|
Nitrobacter,
Nitrosomonas,
streptococcus faecium, Bacillus
licheniformis,
B.
megaterium,B.
mensentericus.
|
Phân huỷ chất
hữu
cơ dư thừa
ở
nền
đáy
và
nguồn nước ao,
giúp
môi trường ao
nuôi luôn
trong
sạch;
giúp
ổn
định
mật
độ
tảo
và độ
trong,
hạn chế hiện
tượng
thiếu
oxy vào
sáng sớm; hạn
chế
sự sản sinh các loại khí
độc như NH3,H2S; giúp tôm luôn khoẻ mạnh, lớn nhanh,
đạt năng suất cao.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
20.
|
NB-25
|
Bacillus
licheniformis, B.
megaterium,B.
mensentericus,
Streptococcus
faecium
Nitrosomonas, Nitrobacter.
|
Giảm
độ
đục nước ao,
ổn
định
màu nước;
phân huỷ
thức ăn
dư
thừa,
tạo
môi trường nước
ao
trong sạch; giảm sự
hình
thành các loại khí
độc và
các
tác nhân có hại trong nguồn nước ao nuôi.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH SX-TM
Viễn
Khang -Ấp
5,
xã
Thạnh Phú,
Vĩnh
Cửu, Đồng
Nai
|
21.
|
Phân tạo màu nước nuôi
trồng thủy sản (Viễn Khang VK3-Gà
đẻ trứng vàng)
|
Phân gà
ủ
hoai,
CaCO3,
KNO3
|
Cung cấp
chất
dinh
dưỡng
hữu cơ
để
phát
triển thành phần
thức
ăn
tự nhiên trong ao, phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật,
động vật đáy.
|
Loại khỏi Danh
mục theo Chỉ thị
09/2005/CT-BTS.
|
|
Công ty
TNHH
Thuốc
thú
y
Hương Hoàng
Nam
-A9/54
Ấp
1 xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
22.
|
HHN
VS Cream
|
Bacillus
mensentericus, Bacillus
subtilis,
Bacillus
lichenniformis, Lactobacillus
acidophillus, Streptococcus
facium, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân
hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm
lượng oxy trong ao.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
23.
|
HHNVS Yeast
Power
|
Bacillus
mensentericus,Bacillus subtilis,
Bacillus lichenniformis,Lactobacillus acidophillus, Streptococcus
facium, Nitrosomonas,
Nitrobacter, Nitrosomonas, Nitrobacter,
Aspergillus oryzae,
Saccharomyces
cerevisiae.
|
Phân
hủy khí NH3, H2S, NO2 và xử lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân hủy xác tảo. Tăng hàm
lượng oxy trong ao.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
24.
|
HHN-Aquafina Bio
|
Bacillus
mensentericus, Bacillus
subtilis,
Bacillus
lichenniformis, Lactobacillus
acidophilus, Streptococcus
facium, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân
huỷ khí NH3, H2S, NO2 và xử
lý các chất cặn bã dưới đáy ao. Phân huỷ xác tảo,
tăng hàm lượng oxy trong ao nuôi
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
Quốc
tế
Long
Thăng -Khu
Công nghiệp
Suối Dầu,
Diên Khánh,
Khánh
Hoà
|
25.
|
HITAC 2002
|
Bacillus
subtilis,
Nitrified bacteria,
aspergillus
niger, Candida
utilis,
Lactobacillus
acidophilus, B.Licheniformis, Streptococcus
faecalis,
các
loại men
(protease,
Lipase...)
|
Duy trì
sinh
vật
phù
du,
tạo
màu nước ổn định
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
26.
|
Power zyme
|
Bacillus
subtilis,
Nitrified
bacteria, Aspergillus niger, Candida
utilis,
Lactobacillus
acidophilus, B.licheniformis, Streptococcus
faecalis,
các
loại men
và
acid amin
|
Làm sạch
và
khoáng
hoá nhanh
nền
đáy
ao một
cách có hiệu
quả.
Ngăn
ngừa hiện tượng
ao nuôi bị thiếu oxy hoà tan. Phân huỷ các
chất hữu cơ dư thừa
và
giảm khí độc trong ao nuôi.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH quốc tế
GALA
-2/336
tổ
7,
khu
phố
2,
phường
Tăng Nhơn Phú B, Q9, TP. HCM
|
27.
|
Clean-up
|
Nitrosomonas,
Nitrobacter, Streptococcus
faecium, Bacillus
lichenniformis, B.megaterium, B.mensentericus
|
Phân huỷ nhanh
các
chất
hữu
cơ
dư
thừa
ở đáy
ao,
khử mùi hôi, bảo vệ môi trường
nước và đáy ao không
bị ô nhiễm; hấp thụ và
ngăn ngừa quá trình sinh khí độc như H2S,
NH3,… Ổn định màu nước, tạo màu nước đẹp và cân bằng pH trong ao nuôi; Cân bằng
hệ vi sinh vật hữu ích
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
28.
|
Micro-One
|
Nitrosomonas
Nitrobacter Bacillus licheniformis B. megaterium
B.mensentericus Streptococcus faecium
|
Phân
huỷ các
chất
hữu
cơ dư thừa ở đáy ao,
giảm khí độc; cung cấp các vi sinh vật có lợi cho ao nuôi.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
29.
|
Clear-V6
|
Nitrosomonas
Nitrobacter Bacillus licheniformis B. megaterium
B.mensentericus Streptococcus faecium
|
Phân huỷ các
chất
dư
thừa
ở
đáy
ao,
giảm
khí độc; cung cấp
các vi sinh vật có lợi cho
ao nuôi.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y
Cần Thơ (VEMEDIM)-Số 7 đường 30/4 phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP.
Cần Thơ
|
30.
|
Vime-Odor Control - Bột
|
Saponin,
Bacillus
lichenniformic,
Bacillus megaterium, Bacillus mensentericus, Streptococcus
facium
|
Cải tạo nền đáy, làm sạch nguồn nước; Làm cho môi
trường tốt hơn, tạo màu nước xanh, làm giàu thành phần dinh dưỡng trong nước
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
31.
|
Vime-Yucca
|
Chất chiết xuất
từ
cây Yucca,Bacillus licheniformis,
Bacillus megaterium,
Bacillus mensentericus, Streptococcus
faecium,
Nitrosomonas, Nitrobacter.
|
Phân
huỷ các
chất
hữu
cơ dư thừa tích tụ ở
đáy ao, giúp ổn định nguồn nước nuôi, kích
thích tôm khoẻ.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
Quốc
tế
Hoàng
Anh -80 Hồ Văn Long,
phường Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, TP.HCM
|
32.
|
SUPER MEN
|
Bacillus spp., Streptococcus, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Phân huỷ các
chất
hữu
cơ,
giảm
NH3, H2S
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
cổ
phần
Dược thú
y
Cai
Lậy -
560, Quốc
lộ
1,
TT
Cai Lậy, Tiền Giang
|
33.
|
MEKOTREAT- AQ
|
Streptococcus
faecium,
Bacillus
licheniformis, Bacillus subtillis, Amylase,
Protease
|
Khử mùi
hôi
thối,
ngăn chặn
quá trình sinh khí
độc; Phân huỷ chất thải hữu cơ trong nước và đáy ao; Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm
ăn nhiều
|
Loại khỏi Danh
mục vì
có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH thuốc thú
y
Quốc tế
Đông Nghi -11
Nguyễn Văn
Giai,
P
Đa Kao,
Quận
I,
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
34.
|
Spond Dream
|
Saccharomyces
cerevisiae, Aspergillus, Bacillus subtilis,
Bacillus licheniformis,
Streptococus faecium,
Amylase,
Protease
|
Xử lý
nước
ao
nuôi
tôm,
trại
giống
tôm hồ cá, xử
lý
nước
thải hữu
cơ.
Tăng cường
sự
phân huỷ
các chất hữu
cơ, giảm mùi
hôi,
giảm các loại khí độc, cân bằng nước, giảm
bùn đáy ao và váng bẩn, làm sạch nước.
|
Loại khỏi danh
mục vì có Streptococcus faecium là vi khuẩn gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH
Sando -2242/1B quốc lộ 1, phường An Phú Đông, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
35.
|
Dobio BZT
|
Saccharomyces
sp.,Lactobacillus
sp.,
Bacillus
sp.,Streptococcus
faecium, Aspergillus
niger, Amylase, Protease, Lipase
|
Phân huỷ các
chất
hữu
cơ tạo nên bùn đáy dơ
và Amoniac; Hấp thụ nhanh các khí độc như: NH3, H2S, NO2, NO3,…Ổn định môi trường nuôi, tăng tỷ lệ sống
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH thương mại dịch vụ sản xuất
Sao Á -Lô E Đường số 2A/1 Khu công
nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình
Dương
|
36.
|
Lock-base
|
Hydrochloric
acid.
|
Giảm
pH,
xử
lý
chênh lệch
pH
|
Nguy hiểm đối với môi trường
và người sử dụng.
Loại ra khỏi Danh mục
|
37.
|
Pro - One
|
Lactobacillus
sp,
Streptococcus
sp,
Bacillus
sp
|
Cân bằng
hệ
vi
sinh
đường ruột;
Giúp
tôm
tiêu hoá tốt;
Tăng
sức
đề
kháng
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có streptococcus gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH SX&TM
Long Hùng
-125/3 Dương Văn Dương-phường Tân Quí, Q.Tân
Phú, TP.HCM
|
38.
|
Enzyme A
|
Lactobacillus
spp,
Streptococcus
lactis
|
Giúp tôm tiêu hoá tốt, tăng khả
năng hấp thụ, giảm hệ số thức ăn
|
Loại khỏi danh
mục vì có streptococcus
gây bệnh
|
39.
|
YUCCA BIO
|
Yucca
Schidigera, Bacilluslicheniformic,
Bacillus mensentericus, Bacillus megaterium,
Nitrosomonas,
Nitrobacter, Streptococcus
faccium,
Tá
dược Lactose vừa đủ.
|
Cấp
cứu tôm nổi
đầu
do
thiếu Oxy. Khử nhanh
các loại khí độc
như: NH3, H2S, NO2. Phân huỷ nền đáy, cải thiện chất lượng nước.
|
Loại khỏi danh
mục vì có streptococcus
gây bệnh
|
|
Công ty
TNHH thuốc thú
y
thuỷ sản
Đại
Nam
-Ấp Bến
Liễu, xã
Phú An, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
40.
|
Bacillus-Bacter
|
Bacillus
licheniformis,Bacillus
megaterium, Bacillus
mensentericus, Streptococcus
faecium, Nitrosomonas, Nitrobacter,Yucca
schidigera,
Lactose
|
Phân
huỷ nhanh
các
chất
cặn
bã
tồn
đọng
ở nền
đáy ao.
Loại
trừ
các
khí
độc
có
trong
ao như NH3, H2S,
NO2
|
Loại khỏi danh
mục vì có streptococcus
gây bệnh
|
|
Công ty
Liên
doanh
sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie -2/3 Tăng Nhơn Phú, P Phước Long B, Q. 9 TP. Hồ Chí Minh
|
41.
|
Bio-Bacterfor shrimp
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus
megaterium, Bacillus
mensentericus, Nitrosomonas,
Nitrobacter, Streptococcus
facium
|
Giúp phân
huỷ chất
hữu
cơ tồn
đọng
trong
ao nuôi,
ổn
định
màu nước
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
|
Công ty
TNHH thương mại Thành Nhơn -41A Phước Long B - Quận
9 Thành phố Hồ Chí Minh
|
42.
|
Aqua ClearTN
|
Bacillus
lichenifomis, Bacillus
megaterium, Bacillus
mesentericus,
Streptococcus
faecium,
Nitrosomonas, Nitrobacter
|
Phân hủy chất
hữu
cơ tồn
đọng
trong
ao
nuôi. Ổn
định màu
nước.
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
43.
|
PondcleanTN
|
Yucca
schidigera,
Bacillus
lichenifomis, Bacillus
megaterium, Bacillus
mesentericus,
Streptococcus
faecium,
Nitrosomonas, Nitrobacter
|
Cải tạo đáy ao, phân hủy nhanh các chất hữu cơ. Ổn định màu nước.
|
Loại ra
khỏ
DM
vì
có Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
N.E.S -L11-L12
khu Miếu Nổi,
P.3,
Q.Bình
Thạnh,
TP.HCM
|
44.
|
ECOMIX
|
Bacillus
mensentericus, Bacillus
subtilis,
Bacillus
lichenniformis, Lactobacillus
acidophilus, Streptococcus
facium, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
Xử lý
các
chất cặn
bã
dưới
đáy
ao.
Phân
hủy xác tảo.
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
|
Công ty
TNHH SX&TM DV vân tải Thuận
Thảo -25 Trần Thái Tông, phường An Khê, huyện Thanh Khê, Đà Nẵng
|
45.
|
Chế phẩm
sinh học EM.BACILLUS
|
Bacillus
sp.,
Saccharomyces
sp., Streptococcus
sp.,
Lactobacillus
sp.
|
Xử lý
môi
trường nước
ao
nuôi
tôm-cá; Ổn định
pH
trong
mùa mưa,
lắng
các chất làm đục nước; Phân huỷ nhanh khí
H2S, NH3, NO2 đặc biệt trong mùa mưa, phân huỷ chất
cặn bã thức ăn dư thừa dưới
đáy ao, hạn chế hiện tượng nổi đầu ở tôm, tăng hàm lượng
oxy hoà tan trong nước.
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
|
Công ty
TNHH SX-TM A.S.T.A
-41
Trần
Đình
Xu,
phường Cầu Kho, quận
1,
TP. HCM
|
46.
|
STOP. NH3
|
Yucca
schidigera,Bacillus
licheniformic,
B.
megaterium, B. mensentericus, Nitrosomonas,
Nitrobacter, Streptococcus
faecium
|
Ức chế
sự
hình
thành
và
phân
giải các loại khí
độc như: NH3,
NO2, H2S; Giảm
độ đục, ổn định màu nước; Phân huỷ thức ăn
thừa và phân tôm (cá) ở đáy ao; Ức chế các vi sinh
có hại và các
loại tảo độc;Tạo môi trường
nước tốt, nhiều oxy giúp tôm (cá) khoẻ, mau lớn; Ổn định màu nước, hạn chế tình trạng nước bị nhầy, nhớt,
bọt cặn hoặc khí thối...
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
47.
|
MAKE ALGAE
|
Phosphate
(P2O5),
Mg,
Mn, Fe,
Ze,
Silisic
acid, Borate
|
Gây
màu nước nhanh
và
ổn
định
lâu
dài, không gây
sốc
cho
tôm (cá); Cung cấp đầy đủ khoáng chất cần thiết cho tảo phát
triển; Cân bằng hệ sinh thái
và
dao động pH trong ngày; Tạo nguồn thức ăn tự nhiên phong
phú cho tôm (cá), giúp tôm (cá) tăng trưởng nhanh
|
Loại khỏi danh
mục vì có Borate có
thể gây ung thư
|
|
DNTN Phú
Hải -135 Điện Biên Phủ, P5, Tuy
Hoà, Phú Yên
|
48.
|
Phân tạo màu nước nuôi
trồng thuỷ sản Phú Hải
|
Phân gà, cút
ủ
hoai,
CaCO3, KNO3
|
Cung cấp
chất
dinh
dưỡng
hữu cơ
để
phát
triển thành phần
thức
ăn
tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật,
động vật đáy
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có phân gà, cút (theo chỉ thị 09/2005/CT-BTS)
|
|
Doanh nghiệp tư nhân thiết bị và vật tư
nông nghiệp -332 tổ 41 phường Phương Liên, đê la thành, Đống Đa, Hà Nội
|
49.
|
AGF12-
BIOTECH
Chế Phẩm Sinh Học Phân Huỷ Mùn Bã Hữu Cơ
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus,
Bacillus
megaterium, Saccharomyces, Streptococcus
|
Phân huỷ các
chất
hữu
cơ thối rữa tích tụ ở
đáy ao từ xác động thực vật, thức ăn dư
thừa, chất thải mùn bã trong quá tình nuôi
tôm cá; Giảm phát sinh các loại khí độc NO2, NH3, H2S từ đáy
ao; Kiểm soát, duy trì
giữ ổn định chất lượng nước
|
Loại ra
khỏi
danh
mục vì có Streptococus
|
|
Công ty
TNHH
Long Sinh
-37
Hoàng
Văn
Thụ, Nha
Trang,
Khánh
Hoà
|
50.
|
Microzyme
|
Bacillus
subtilis,
Lactobacillus
acidophilus, B.Licheniformis, Streptococcus faecalis, Protease, Amylase,
Lysine, Methionin
|
Duy trì
màu nước
ổn
định, hấp
thụ
và
phân
giải
khí
độc, giúp
tôm tiêu hoá tốt
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
51.
|
Long Lizyme
|
Bacillus
subtilis,
Nitrified
bacteria, Aspergillus niger, Candida
utilis,
Lactobacillus
acidophilus, L.licheniformis, Streptococcus faecalis, Protease, Amylase,
Lysine
|
Cải thiện môi
trường ao nuôi, cải thiện hệ số thức
ăn. Hạn chế các tác nhân như
tảo, nguyên sinh động vật gây hại trong môi trường nước
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
Thuốc
thú y
thuỷ
sản A.D.P
-335 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình trưng Tây, Quận 2 Thành phố Hồ Chí
Minh
|
52.
|
Bacillfor Shrimp
|
Bacilluss
subtilis,Nitrosomonas,
Nitrobacter, Lactobacillus
acidophillus, Bacillus
licheniformis, Streptococcus,
Saccharomyces
cerevisiae, Aspergillus oryzae
|
Làm sạch
nền
đáy
ao
nuôi,
ổn
định
chất lượng
nước
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH Chăn nuôi
C.P Việt Nam -KCN Bàu Xéo, xã Sông Trầu,
huyện Trảng Bàng, Đồng Nai
|
53.
|
C.P.Bio-Dream
|
Streptococus faecalis Bacillus
mensentericus, Lipase, Protease
|
Tạo
cân
bằng hệ
vi
sinh
vật
trong
môi trường
nước ao
nuôi
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH SX&TM
thuốc thú
y
thuỷ
sản Việt
Tân -94/1035 A1 Dương Quảng Hàm, P.17, Q.Gò Vấp, TP.Hồ
Chí Minh
|
54.
|
Men gây
tảo
|
Bacillus
subtilis,
Streptococcus feacium, Lactobacillus
acidophilus, Saccharomyces
boulardi, Amylase, Protease
|
Giúp gây
màu nước, tạo
tảo
cho
ao
nuôi;
Tạo nguồn
thức ăn
tự nhiên cho tôm.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH thương mại và dịch vụ K&H
-Số 7, đường số 6, tổ 14, phường Hiệp Phú, quận 9, TP.HCM
|
55.
|
Refer
|
HCl
|
Giảm
pH,
xử
lý
chênh lệch
pH
|
Chứa
HCl; Nguy hiểm đối với môi trường và người sử dụng
|
|
Công ty
TNHH thuỷ sản Cửu Long
T.L
-323B
Điện
Biên Phủ, phường 4, quận 3, TP.HCM
|
56.
|
BioWater (dạng
bột
mịn)
|
Bacillus
spp,
Streptococcus
faecium
|
Thúc
đẩy
nhanh
quá trình phân
huỷ mùn
bãhữu cơ,
thức ăn
dư
thừa,
phân,
chất lắng
tụ dưới
đáy
ao;
cải
thiện
màu
nước,
chất lượng nước, giúp giảm
các khí độc như
NH3, NO3, H2S
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
57.
|
Clean 24H (dạng viên nén)
|
Bacillus
spp,
Streptococcus
faecium
|
Thúc
đẩy
nhanh
quá trình phân
huỷ mùn
bã hữu cơ,
thức ăn
dư
thừa,
phân,
chất lắng
tụ dưới
đáy
ao;
cải
thiện
màu
nước,
chất lượng nước, giúp giảm
các khí độc như
NH3, NO3, H2S
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH APACCHEM -Số 1,
VSIP,
đường số
2,
KCN Việt
Nam-Singapore,
huyện Thuận
An,
tỉnh
Bình Dương
|
58.
|
APAC-ER®
|
Amylase, Protease, Cellulase,
Lipase,
Pectinase,
Hemicellulase, Beta- glucanase, Bacillus
spp, Lactobacillus
bifidobaterium,
Bacteriodes
ruminicola, Bacteriodes
succinogens,
Pseudomonasfluorescens
|
Phân hủy chất
hữu
cơ và khí
độc
trong
ao
|
loại
khỏi
Danh
mục vì có Pseudomonas fluorescens gây
bệnh
|
|
Công ty
CP điện tử điện máy và kinh doanh dịch vụ tổng
hợp Nam Định (NASTOCO) -247 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định
|
59.
|
Phân gây
tảo
|
Phân gà ủ yếm khí
|
Cung cấp
chất
dinh
dưỡng
tạo
thức ăn
tựnhiên
cho
tôm
cá
|
Loại khỏi Danh
mục theo
Chỉ thị
09/2005/CT-BTS.
|
|
Liên hiệp
Khoa học sản xuất Công nghệ sinh học
và
Môi trường-A15, 18-Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy- Hà
Nội.
|
60.
|
POLYMIC
(dạng bột và dạng lỏng)
|
Bacillus
megaterium, Bacillus
licheniformis, Bacillus mensentericus, Nitrosomonas
spp,
Nitrobacter spp, Streptococcus facium
|
Phân hủy các
chất thải hữu cơ từ thức ăn dư
thừa, phân tôm cá và rong tảo chết. Giảm COD, BOD và các chất độc
hại cho tôm cá như
NH3,
NO3, H2S.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
Gama
-80/30
Phan Huy
Ích,
phường
12, quận Gò Vấp,
TP. Hồ Chí Minh
|
61.
|
Pro-bac
|
Bacillus
subtilis, B.mensentericus, B.lichenniformis, Aspergillus
oryzae, Lactobacillus
acidophillus, Streptococcus faecium, Nitrosomonas,
Nitrobacter, Saccharomyces
cerevisiae, Protease,
Amylase.
|
Chống
ô
nhiễm
đáy
ao,
phân
huỷ nhanh
thức ăn dư
thừa, phân
tôm và mùn bã hữu cơ ở đáy ao ; giảm độ đục của nước, ổn định pH
và màu nước ao nuôi ; tạo thêm
nguồn vi khuẩn có lợi cho ao nuôi.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH Công
nghệ sinh
học
Khánh Toàn
-187 đường TA 32,
phường Thới An, quận 12, Thành
phố Hồ Chí Minh
|
62.
|
BIO-YOKO
|
Bacillus
subtilis; Bacillus mensentericus; Lactobacillus acidophillus, Streptococcus faecium; Nitrosomonas; Nitrobacter
|
Cung cấp
vi
khuẩn
có
lợi
cho
môi trường ao nuôi.
Phân
hủy mùn bã hữu cơ, phân tôm,
thức ăn dư thừa, xác tảo
đọng dưới đáy ao,
Hạn chế sự phát sinh khí độc như NH3, H2S, NO2.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
cổ
phần
công nghệ Việt Phát
-30
Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
63.
|
VP-ENROVI
|
Bacillus
subtilis;
Nitrosomonas, Nitrobacter,
Lactobacillus
acidophillus, Bacillus
licheniformis, Streptococcus
|
Làm sạch
nền
đáy
ao
nuôi.
Ổn
định chất lượng nước.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
|
Công ty
TNHH
Tân
Huy
Hoàng
-166/25
đường
Huỳnh
Văn
Nghệ,
phường 15, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
|
64.
|
HI-GROW
|
Lactobacillus spp,
Bacillus spp, Saccharomyces cerevisiae,
Aspergillus oryzae,
Streptococcus spp., Protease, Amylase, Cellulase
|
Phân huỷ chất
hữu
cơ. Hạn
chế
khí NH3,
H2S một cách hiệu quả và khử mùi hôi bùn
đáy
ao.
|
Loại ra
khỏi
Danh
mục vì
có
Streptococcus
|
65.
|
Công ty
cổ
phần
Triều
Dương
-669
Phước Điền,
Phước Đồng, Nha
Trang
|
66.
|
BIO GREEN
|
Bacillus
licheniformis, Bacillus megaterium,
Bacillus mensemtericus, Streptococus faecium, Nitrosomonas,
Nitrobacter
|
| | |