|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1152/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Bùi Cách Tuyến
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
|
Số: 1152/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 18
tháng 06 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 27/2013/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số
42/2013/TT-BTNMT ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc
môi trường và mẫu giấy chứng nhận;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của Trung tâm Quan trắc
và Kỹ thuật môi trường, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ kết quả thẩm định của Tổng
cục Môi trường về điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường đối với
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường, thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Đồng Nai;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng
cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận Tổ chức “Trung tâm Quan trắc và Kỹ
thuật môi trường” thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, đủ điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định số
27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ, với mã số VIMCERTS 003
(Giấy chứng nhận kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Thông tin chi tiết về lĩnh vực và phạm vi chứng
nhận tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Tổ chức được chứng nhận tại Điều 1 phải thực hiện
đầy đủ quy định về chứng nhận theo Nghị định số 27/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3
năm 2013 của Chính phủ và các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.
Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường,
Chánh Văn phòng Bộ và Tổ chức được chứng nhận tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để báo cáo);
- Sở TN&MT tỉnh Đồng Nai,
- Lưu: VT, TCMT, LV.06.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Cách Tuyến
|
PHỤ LỤC
PHẠM VI CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
a) Nước:
- Nước mặt R
Quan trắc hiện trường:
- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu
Phương pháp
sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-62
|
Khoảng đo: 0 - 14, Độ phân giải: 0.01.
|
2
|
DO
|
HDCV 52-TB-09;
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: 0 - 20 mg/L, Độ phân giải: 0.01 mg/L.
|
3
|
Nhiệt độ
|
HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: -10 - 110 °C, Độ phân giải: 0,01°C.
|
4
|
Độ dẫn điện
|
HDCV-02-TN-99;
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: 0.01 mS/cm - 200 mS/cm, Độ phân giải:
0.01 mS/cm.
|
5
|
Độ mặn
|
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: 0 - 42 ‰, Độ phân giải: 0,01‰
|
6
|
Lưu lượng dòng chảy
|
HDCV LM-14
|
0,03 - 10m/s
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu nước Sông/Suối
|
TCVN 6663-6:2008,
TCVN 6663-3:2008
|
2
|
Lấy mẫu nước Hồ Ao tự nhiên và nhân tạo
|
TCVN 5994:1995,
TCVN 6663-3:2008
|
3
|
Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin
|
HDCV LM-21
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/Phạm vi đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
3
|
Độ đục
|
SMEWW 2130.B:2012
|
1 NTU
|
4
|
Độ màu
|
SMEWW 2120.C:2012
|
5 Pt - Co
|
TCVN 6185:2008
|
5
|
Độ dẫn điện
|
SMEWW 2510.B:2012
|
0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm
|
6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
SMEWW 2540.D:2012
|
|
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
|
2 mg/L
|
7
|
Tổng chất rắn (TS)
|
SMEWW 2540.B:2012
|
10 mg/L
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500-Cl-.B:2012
|
5 mg/L
|
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))
|
9
|
Clo dư
|
SMEWW4500-Cl.G:2012
|
0,02 mg/L
|
10
|
Độ cứng toàn phần
|
SMEWW 2340.C:2012
|
5 mg/L
|
11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
SMEWW 4500-O.G:2012
|
0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L
|
TCVN 7325:2004
|
12
|
COD
|
SMEWW 5220.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 5220.C:2012
|
13
|
BOD5
|
SMEWW 5210.B:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)
|
3 mg/L
|
TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)
|
0,5~6mg/L
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW4500-NO2-.B:2012
|
0,002 mgNO2--N/L
|
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))
|
0,05 mg NO3--N/L
|
SMEWW 4500- NO3-E:2012
|
16
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 5988-1995
|
0,2 mg NH4+-N/L
|
TCVN 6179-1:1996
|
0,02 mg NH4+-N/L
|
17
|
Nitơ Kjeldahl
|
SMEWW 4500-Norg.B:2012
|
1 mg/L
|
18
|
Nitơ tổng
|
SMEWW 4500-N.C:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6638:2000
|
19
|
Photpho tổng
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,003 mg P/L
|
SMEWW 4500-P.B&E:2012
|
0,01 mg P/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,003 mgP/L
|
SMEWW 4500-P.E:2012
|
0,01 mgP/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
0,005 mg P/L
|
21
|
Sunphat (SO42-)
|
SMEWW 4500-SO42-.E:2005
|
1 mg/L
|
TCVN 6200:1996
|
10 mg/L
|
22
|
Xyanua (CN-)
|
SMEWW 4500-CN-.E:2012
|
0,002 mg/L
|
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))
|
SMEWW4500-CN-.D:2012
|
1 mg/L
|
23
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500-F-.D:2012
|
0,02 mg/L
|
24
|
Sunfua(S2-)
|
SMEWW 4500-S2-.D:2012
|
0,1 mg/L
|
25
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
0,001 mg/L
|
26
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6336:1998
|
0,05 mg/L
|
27
|
Tổng dầu mỡ
|
TCVN 5070:1995
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 5520.C:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 7875:2008
|
28
|
Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 5070:1995
|
0,3mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
HDCV 34-TN-05
|
0,01mg/L
|
29
|
Dầu mỡ động thực vật
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
30
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW3111 B:2012
|
0,01 mg /L
|
SMEWW 3500-Fe.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)
|
31
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658 : 2000
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3500-Cr.B:2012
|
32
|
Crom (III)
|
SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000
|
33
|
Crom tổng (Cr)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)
|
34
|
Thủy ngân (Hg)
|
SMEWW 3112.B:2012
|
0,0005 mg/L
|
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
|
35
|
Natri (Na)
|
SMEWW 3500-Na.B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36
|
Kali (K)
|
SMEWW 3500-K.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
37
|
Niken (Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
38
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
39
|
Antimon (Sb)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
|
SMEWW 3120.B:2012
|
1 mg/L
|
40
|
Bạc (Ag)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
41
|
Coban (Co)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,005 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,5 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
42
|
Thiếc (Sn)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
10 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
43
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3113.B.2012
|
0,004 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
44
|
Asen (As)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6626:2000
|
45
|
Canxi (Ca)
|
SMEWW 3500-Ca.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
46
|
Magie (Mg)
|
SMEWW 3500-Mg.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
47
|
Selen(Se)
|
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3113.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
48
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))
|
49
|
Mangan (Mn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05mg/L
|
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)
|
50
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,0005mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)
|
51
|
Nhôm (Al)
|
SMEWW 3120 B:2012
|
0,05 mg/L
|
52
|
Độ acid
|
SMEWW 2310.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
53
|
Độ kiềm
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
54
|
Bicarbonate (HCO3-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
55
|
Carbonate (CO32-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
56
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
BS 5763-1991(part 3)
|
SMEWW 9221 B:2012
|
2 MPN/100 mL
|
57
|
Fecal Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 E:2012
|
2 MPN/100 mL
|
58
|
Escherichia coli
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 F:2012
|
2 MPN/100 mL
|
59
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
USEPA 8081 B:2007
|
60
|
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
TCVN 8062:2009
|
USEPA 8141 B:2000
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm:
a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan
I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin
aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos,
Chlorpyrifos, Prothiofos.
- Nước thải R
Quan trắc hiện trường:
- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu
Phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
pH
|
HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-62
|
Khoảng đo: 0 - 14, Độ phân giải: 0.01.
|
2
|
DO
|
HDCV 52-TB-09;
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: 0 - 20 mg/L, Độ phân giải: 0.01 mg/L.
|
3
|
Nhiệt độ
|
HDCV 51-TB-09;
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: -10 - 110 °C, Độ phân giải: 0,01°C.
|
4
|
Độ dẫn điện
|
HDCV-02-TN-99;
|
Khoảng đo: 0.01 mS/cm - 200 mS/cm, Độ phân giải
0.01 mS/cm.
|
5
|
Độ mặn
|
HDCV TB-66
|
Khoảng đo: 0 - 42 ‰, Độ phân giải: 0,01‰.
|
6
|
Lưu lượng dòng chảy
|
HDCV LM-14
|
0,03 - 10m/s
|
7
|
Clo dư
|
HDCV TB-70
|
0 - 10 mg/l
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu Nước thải
|
TCVN 5999-1995, TCVN 6663-3:2008
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
3
|
Độ đục
|
SMEWW 2130.B:2012
|
1 NTU
|
4
|
Độ màu
|
SMEWW 2120.C:2012
|
5 Pt - Co
|
TCVN 6185:2008
|
5
|
Độ dẫn điện
|
SMEWW 2510.B:2012
|
0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm
|
6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
SMEWW 2540.D:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
|
7
|
Tổng chất rắn (TS)
|
SMEWW 2540.B:2012
|
10 mg/L
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 4500-Cl-.B:2012
|
5 mg/L
|
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))
|
9
|
Clo dư
|
SMEWW 4500-Cl.G:2012
|
0,02 mg/L
|
10
|
Độ cứng toàn phần
|
SMEWW 2340.C:2012
|
5 mg/L
|
11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
SMEWW 4500-O.G:2012
|
0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L
|
TCVN 7325:2004
|
12
|
COD
|
SMEWW 5220.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 5220.C:2012
|
13
|
BOD5
|
SMEWW 5210.B:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)
|
3 mg/L
|
TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)
|
0,5~6mg/L
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW4500-NO2-.B:2012
|
0,002 mgNO2--N/L
|
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))
|
0,05 mg NO3-N/L
|
SMEWW 4500-NO3-E:2012
|
16
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 5988-1995
|
0,2 mg NH4+-N/L
|
TCVN 6179-1:1996
|
0,02 mg NH4+-N/L
|
17
|
Nitơ Kjeldahl
|
SMEWW 4500-Norg.B:2012
|
1 mg/L
|
18
|
Nitơ tổng
|
SMEWW 4500-N.C:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6638:2000
|
19
|
Photpho tổng
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,003 mgP/L
|
SMEWW 4500-P.B&E:2012
|
0,01 mg P/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,003 mg P/L
|
SMEWW 4500-P.E:2012
|
0,01 mg P/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
0,005 mg P/L
|
21
|
Sunphat (SO42-)
|
SMEWW 4500-SO42-.E:2005
|
1 mg/L
|
TCVN 6200:1996
|
10 mg/L
|
22
|
Xyanua (CN-)
|
SMEWW4500-CN-.E:2012
|
0,002 mg/L
|
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))
|
SMEWW 4500-CN-D:2012
|
1 mg/L
|
23
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500-F-.D:2012
|
0,02 mg/L
|
24
|
Sunfua (S2-)
|
SMEWW 4500-S2-.D:2012
|
0,1 mg/L
|
25
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
0,001 mg/L
|
26
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6336:1998
|
0,05 mg/L
|
27
|
Tổng dầu mỡ
|
TCVN 5070:1995
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 5520.C:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 7875:2008
|
28
|
Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 5070:1995
|
0,3 mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
HDCV 34-TN-05
|
0,01 mg/L
|
29
|
Dầu mỡ động thực vật
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
30
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,01 mg /L
|
SMEWW 3500-Fe.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)
|
31
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658 : 2000
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3500-Cr.B:2012
|
32
|
Crom (III)
|
SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000
|
33
|
Crom tổng (Cr)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)
|
34
|
Thủy ngân (Hg)
|
SMEWW 3112.B:2012
|
0,0005 mg/L
|
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
|
35
|
Natri (Na)
|
SMEWW 3500-Na.B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36
|
Kali (K)
|
SMEWW 3500-K.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
37
|
Niken (Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
38
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
1 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
39
|
Antimon (Sb)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
|
SMEWW 3120.B:2012
|
1 mg/L
|
40
|
Bạc (Ag)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
41
|
Coban (Co)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,005 mg/L
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,5 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
42
|
Thiếc (Sn)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
10 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
43
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,004 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
44
|
Asen (As)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6626:2000
|
45
|
Canxi (Ca)
|
SMEWW 3500-Ca.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
46
|
Magie (Mg)
|
SMEWW 3500-Mg.B :2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
47
|
Selen(Se)
|
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3113.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
48
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))
|
49
|
Mangan (Mn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)
|
50
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,0005mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)
|
TCVN 6193:1996
|
51
|
Nhôm (Al)
|
SMEWW 3120 B:2012
|
0,05 mg/L
|
52
|
Độ acid
|
SMEWW 2310.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
53
|
Độ kiềm
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
54
|
Bicarbonate (HCO3-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
55
|
Carbonate (CO32-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
56
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
BS 5763-1991(part 3)
|
SMEWW 9221 B:2012
|
2 MPN/100 mL
|
57
|
Fecal Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 E:2012
|
2 MPN/100 mL
|
58
|
Escherichia coli
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 F:2012
|
2 MPN/100 mL
|
59
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
USEPA 8081 B:2007
|
60
|
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
TCVN 8062:2009
|
USEPA 8141 B:2000
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm:
a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan
I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin
aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos,
Chlorpyrifos, Prothiofos.
- Nước dưới đất R
Quan trắc hiện trường:
- Thống số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu Phương
pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Độ sâu
|
HDCV LM 26
|
0-100m
|
2
|
Nhiệt độ
|
HDCV LM 26
|
10-50°C
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu Nước ngầm
|
TCVN 6663-11:2011,
TCVN 6663-3:2008
|
2
|
Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin
|
HDCV LM-21
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
2
|
pH
|
TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)
|
|
3
|
Độ đục
|
SMEWW 2130.B:2012
|
1 NTU
|
4
|
Độ màu
|
SMEWW 2120.C:2012
|
5 Pt - Co
|
TCVN 6185:2008
|
5
|
Độ dẫn điện
|
SMEWW 2510.B:2012
|
0,01mS/cm
10-5~199,9 mS/cm
|
6
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
SMEWW 2540.D:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997)
|
7
|
Tổng chất rắn (TS)
|
SMEWW 2540.B:2012
|
10 mg/L
|
8
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW4500-Cl-.B:2012
|
5 mg/L
|
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))
|
9
|
Clo dư
|
SMEWW4500-Cl.G:2012
|
0,02 mg/L
|
10
|
Độ cứng toàn phần
|
SMEWW 2340.C:2012
|
5 mg/L
|
11
|
Oxy hòa tan (DO)
|
SMEWW 4500-O.G:2012
|
0,01 mg/L
0,0~19,99mg/L
|
TCVN 7325:2004
|
12
|
COD
|
SMEWW 5220.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 5220.C:2012
|
13
|
BOD5
|
SMEWW 5210.B:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003)
|
3 mg/L
|
TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003)
|
0,5~6mg/L
|
14
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW 4500-NO2-.B:2012
|
0,002 mgNO2--N/L
|
TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984 (E))
|
15
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988 (E))
|
0,05 mg NO3--N/L
|
SMEWW 4500-NO3-E:2012
|
16
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN 5988-1995
|
0,2 mg NH4+-N/L
|
TCVN 6179-1:1996
|
0,02 mg NH4+-N/L
|
17
|
Nitơ Kjeldahl
|
SMEWW 4500-Norg.B:2012
|
1 mg/L
|
18
|
Nitơ tổng
|
SMEWW 4500-N.C:2012
|
2 mg/L
|
TCVN 6638:2000
|
19
|
Photpho tổng
|
SMEWW 4500-P.B&D:2012
|
0,003 mg P/L
|
SMEWW 4500-P.B&E:2012
|
0,01 mg P/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
20
|
Photphat (PO43-)
|
SMEWW 4500-P.D:2012
|
0,003 mg P/L
|
SMEWW 4500-P.E:2012
|
0,01 mg P/L
|
TCVN 6202:2008 (ISO 6878:2004)
|
0,005 mg P/L
|
21
|
Sunphat (SO42-)
|
SMEWW 4500-SO42-.E:2005
|
1 mg/L
|
TCVN 6200:1996
|
10 mg/L
|
22
|
Xyanua (CN-)
|
SMEWW4500-CN-.E:2012
|
0,002 mg/L
|
TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984 (E))
|
SMEWW4500-CN-.D:2012
|
1 mg/L
|
23
|
Florua (F-)
|
SMEWW4500-F-.D:2012
|
0,02 mg/L
|
24
|
Sunfua(S2-)
|
SMEWW 4500-S2-.D:2012
|
0,1 mg/L
|
25
|
Phenol
|
TCVN 6216:1996
|
0,001 mg/L
|
26
|
Chất hoạt động bề mặt
|
TCVN 6336:1998
|
0,05 mg/L
|
27
|
Tổng dầu mỡ
|
TCVN 5070:1995
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 5520.C:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 7875:2008
|
28
|
Dầu mỏ và các sản phẩm của dầu mỏ
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
TCVN 5070:1995
|
03mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
HDCV 34-TN-05
|
0,01mg/L
|
29
|
Dầu mỡ động thực vật
|
SMEWW 5520.C&F:2012
|
0,5 mg/L
|
USEPA 1664A:1999
|
1,4 mg/L
|
30
|
Sắt (Fe)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,01 mg /L
|
SMEWW 3500-Fe.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6177:1996 ISO 6332:1988 (E)
|
31
|
Crom (VI)
|
TCVN 6658 : 2000
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3500-Cr.B:2012
|
32
|
Crom (III)
|
SMEWW 3113.B (3120 B):2012 & 3500-Cr.B:2012
|
0,05 mg/L
|
TCVN 6222: 2008&TCVN 6658 : 2000
|
33
|
Crom tổng (Cr)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6222: 2008 (ISO 9174:1998)
|
34
|
Thủy ngân (Hg)
|
SMEWW 3112.B:2012
|
0,0005 mg/L
|
TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999)
|
35
|
Natri (Na)
|
SMEWW 3500-Na.B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36
|
Kali (K)
|
SMEWW 3500-K.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
37
|
Niken (Ni)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,3 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,01 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
38
|
Chì (Pb)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
39
|
Antimon (Sb)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
1 mg/L
|
40
|
Bạc (Ag)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,1 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
41
|
Coban (Co)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,005 mg/L
|
SMEWW 3111B:2012
|
0,5 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
42
|
Thiếc (Sn)
|
SMEWW 3113 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3111.B:2012
|
10 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
43
|
Đồng (Cu)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,004 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996
|
44
|
Asen (As)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
TCVN 6626:2000
|
45
|
Canxi (Ca)
|
SMEWW 3500-Ca.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,2 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
46
|
Magie (Mg)
|
SMEWW 3500-Mg.B:2012
|
2 mg/L
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,02 mg/L
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,5 mg/L
|
47
|
Selen(Se)
|
TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993 (E))
|
0,001 mg/L
|
SMEWW 3114.B:2012
|
SMEWW 3113.B:2012
|
SMEWW 3120.B:2012
|
0,05 mg/L
|
48
|
Kẽm (Zn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05 mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986 (E))
|
49
|
Mangan (Mn)
|
SMEWW 3111 B:2012
|
0,05mg/L
|
TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986)
|
50
|
Cadimi (Cd)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
0,0005mg/L
|
SMEWW 3120 B:2012
|
TCVN 6197:2008 (ISO 5961:1994)
|
51
|
Nhôm (Al)
|
SMEWW 3120 B:2012
|
0,05 mg/L
|
52
|
Độ acid
|
SMEWW 2310.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
53
|
Độ kiềm
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
54
|
Bicarbonate (HCO3-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
55
|
Carbonate (CO32-)
|
SMEWW 2320.B:2012
|
1 mgCaCO3/L
|
56
|
Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
BS 5763-1991(part 3)
|
SMEWW 9221 B:2012
|
2 MPN/100 mL
|
57
|
Fecal Coliform
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 E:2012
|
2 MPN/100 mL
|
58
|
Escherichia coli
|
TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 (E))
|
3 MPN/100 mL
|
SMEWW 9221 F:2012
|
2 MPN/100 mL
|
59
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
USEPA 8081 B:2007
|
60
|
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
|
SMEWW 6630.B:2012
|
0,04mg/L
|
TCVN 7876:2008
|
TCVN 8062:2009
|
USEPA 8141 B:2000
|
Bảo vệ thực họ Clo hữu cơ (*) bao gồm:
a-BHC, g-BHC, b-BHC, Heptachlor, d-BHC, Aldrin, Heptachlor epoxide, Endosulfan
I, 4,4’ - DDE, Dieldrin, Endrin, 4,4’ - DDD, Endosulfan II, 4,4 - DDT, Endrin
aldehide, Endosulfan Sulfate, Methoxychlor.
Bảo vệ thực họ Photpho hữu cơ (**)
bao gồm: Dichlorvos, Elthoprophos, Disulfoton, Parathion-methyl, Fenchlophos,
Chlorpyrifos, Prothiofos.
b) Khí:
- Không khí xung quanh R
Quan trắc hiện trường:
- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu Phương
pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Tiếng ồn
(LAeq, LAmax, LA min)
|
HDCV LM 26
|
28 - 138 dBA
|
2
|
Nhiệt độ
|
HDCV LM 26
|
0-50 °C
|
3
|
Độ ẩm
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
0-100%
|
4
|
Hướng gió
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
16 hướng (0-360°)
|
5
|
Vận tốc gió
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
0 - 20 m/s
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Bụi
|
TCVN 5067:1995
|
2
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
3
|
CO
|
TCVN 5972:1995
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
5
|
HCl
|
HDCV LM-24
|
6
|
H2SO4
|
HDCV LM-24
|
7
|
H2S
|
HDCV LM-24
|
8
|
NH3
|
HDCV LM-24
|
9
|
Bụi Pb
|
TCVN 5067:1995
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Bụi
|
TCVN 5067:1995
|
3 mg/m3
|
2
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
10 mg/m3
|
3
|
CO
|
HDCV TN-73
|
5 mg/m3
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
15 mg/m3
|
5
|
HCl
|
HDCV TN-79
|
1 mg/m3
|
6
|
H2SO4
|
HDCV TN-78
|
1 mg/m3
|
7
|
H2S
|
HDCV TN-80
|
31 mg/m3
|
8
|
NH3
|
MASA 801:1975
|
140 mg/m3
|
9
|
Bụi Pb
|
TCVN 6152:1996
|
0,0067 mg/m3
|
10
|
Benzen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
11
|
Toluen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
12
|
Xylen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
- Không khí môi trường lao động R
Quan trắc hiện trường:
- Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu
Phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Tiếng ồn
(LAeq, LAmax, LA min)
|
HDCV LM 26
|
28 - 138 dBA
|
2
|
Nhiệt độ
|
HDCV LM 26
|
0-50 °C
|
3
|
Độ ẩm
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
0-100%
|
4
|
Hướng gió
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
16 hướng (0-360°)
|
5
|
Vận tốc gió
|
TCN của TCKTTV 94TCN6-2001
|
0 - 20 m/s
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Bụi
|
TCVN 5067:1995
|
2
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
3
|
CO
|
TCVN 5972:1995
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
5
|
HCl
|
HDCV LM-24
|
6
|
H2SO4
|
HDCV LM-24
|
7
|
H2S
|
HDCV LM-24
|
8
|
NH3
|
HDCV LM-24
|
9
|
Bụi Pb
|
TCVN 5067:1995
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Bụi
|
TCVN 5067:1995
|
3 mg/m3
|
2
|
SO2
|
TCVN 5971:1995
|
10 mg/m3
|
3
|
CO
|
HDCV TN-73
|
5 mg/m3
|
4
|
NO2
|
TCVN 6137:2009
|
15 mg/m3
|
5
|
HCl
|
HDCV TN-79
|
1 mg/m3
|
6
|
H2SO4
|
HDCV TN-78
|
1 mg/m3
|
7
|
H2S
|
HDCV TN-80
|
31 mg/m3
|
8
|
NH3
|
MASA 801:1975
|
140 mg/m3
|
9
|
Bụi Pb
|
TCVN 6152:1996
|
0,0067 mg/m3
|
10
|
Benzen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
11
|
Toluen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
12
|
Xylen
|
HDCV TN-64
|
10 mg/m3
|
- Không thải công nghiệp R
Quan trắc hiện trường:
Thông số (đo nhanh ngoài hiện trường):
TT
|
Tên thông số
|
Tên/ Số hiệu Phương
pháp sử dụng
|
Dải đo
|
1
|
Nhiệt độ
|
HDCV LM-23
|
|
2
|
Lưu lượng
|
HDCV LM-23
|
|
HD.CV: Quy trình nội bộ hướng dẫn
thực hiện công việc
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Bụi
|
HDCV LM-23
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Bụi Pb
|
TCVN 7557-3:2005
|
0,04 mg/Nm3
|
2
|
Bụi Cd
|
TCVN 7557-3:2005
|
0,005 mg/Nm3
|
3
|
Bụi Zn
|
TCVN 7557-1:2005
|
0,5 mg/Nm3
|
4
|
Bụi Ni
|
TCVN 7557-1:2005
|
0,1 mg/Nm3
|
5
|
Bụi Cu
|
TCVN 7557-1:2005
|
0,04 mg/Nm3
|
6
|
Benzen
|
HDCV TN-64
|
0,1 mg/Nm3
|
7
|
Toluen
|
HDCV TN-64
|
0,1 mg/Nm3
|
8
|
Xylen
|
HDCV TN-64
|
0,1 mg/Nm3
|
9
|
HF
|
TCVN 7243:2003
|
0,2 mg/Nm3
|
10
|
Bụi
|
HDCV LM-23
|
-
|
c) Đất R
Quan trắc hiện trường:
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu đất
|
TCVN 4046:1985,
TCVN 7538-1:2006, TCVN 7538-2:2005,
TCVN 7538-4:2007, TCVN 7538-5:2007, TCVN 6663-15
|
2
|
Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng dioxin
|
HDCV LM-21
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
pHH2O
|
TCVN 5979:2007
|
|
2
|
pHKCL
|
TCVN 5979:2007
|
|
3
|
Cacbon hữu cơ
|
TCVN 6644:2000
|
0,7 %
|
4
|
Nitơ tổng số
|
TCVN 6498:1999
|
0,03 %
|
5
|
Phospho dễ tiêu
|
TCVN 5256:2009
|
0,03 %
|
6
|
Phospho tổng số
|
TCVN 8940:2011
|
0,03 %
|
7
|
Kali tổng số
|
TCVN 4053:1985
|
0,02 %
|
TCVN 8660:2011
|
8
|
Kali dễ tiêu
|
TCVN 5254:1990
|
0,02 %
|
9
|
Cadimi (Cd)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,017 mg/kg
|
10
|
Đồng (Cu)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,13 mg/kg
|
11
|
Chì (Pb)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,13 mg/kg
|
12
|
Kẽm (Zn)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
1,67 mg/kg
|
13
|
Niken (Ni)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,33 mg/kg
|
14
|
Mangan (Mn)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
1,67 mg/kg
|
15
|
Crom (Cr)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,33 mg/kg
|
16
|
Coban (Co)
|
TCVN 6496:2009 + TCVN 6649:2000
|
0,17 mg/kg
|
17
|
Asen (As)
|
USEPA 7062:1994 + USEPA 3050 B:1996
|
0,05 mg/kg
|
TCVN 8467:2010
|
18
|
Thủy ngân (Hg)
|
USEPA 7471A: 1994
|
0,5 mg/kg
|
19
|
Endrin
|
TCVN 8061:2009
|
0,001 mg/kg
|
20
|
Endosunfan
|
TCVN 8061:2009
|
0,001 mg/kg
|
21
|
Diazinon
|
TCVN 8062:2009 & USEPA 3541:1994
|
0,03 mg/kg
|
22
|
Dimethoate
|
TCVN 8062:2009 & USEPA 3541:1994
|
0,03 mg/kg
|
23
|
Bảo vệ thực vật họ Clo hữu cơ
|
TCVN 8061:2009
|
0,03 mg/kg
|
24
|
Bảo vệ thực vật họ Photpho hữu cơ
|
TCVN 8062:2009
|
0,03 mg/kg
|
d) Trầm tích R
Quan trắc hiện trường:
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu trầm tích
|
TCVN 6663-13:2000,
TCVN 6663-15
|
2
|
Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng dioxin
|
HDCV LM-21
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Pb
|
TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
|
0,33 mg/kg
|
USEPA 6010B:1996
|
2 mg/kg
|
2
|
Zn
|
TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
|
1,67 mg/kg
|
USEPA 6010B:1996
|
5 mg/kg
|
3
|
Cd
|
TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
|
0,033mg/kg
|
USEPA 6010B: 1996
|
0,5 mg/kg
|
4
|
Cu
|
TCVN 6649:2000 +
TCVN 6496:2009
|
3,33 mg/kg
|
USEPA 6010B: 1996
|
1 mg/kg
|
5
|
Ni
|
USEPA 6010B:1996
|
1 mg/kg
|
6
|
As
|
USEPA 6010B:1996
|
5 mg/kg
|
7
|
Hg
|
USEPA 7471B:2007
|
0,5 mg/kg
|
d) Chất thải rắn
(bùn thải) R
Quan trắc hiện trường:
Thông số (lấy mẫu):
TT
|
Tên thông số/
công việc
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Lấy mẫu để phân tích, phân định và phân loại chất
thải nguy hại
|
TCVN 6663-13:2000,
TCVN 6663-15
|
2
|
Lấy mẫu để phân tích Hàm lượng Dioxin
|
HDCV LM-21
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
pH
|
ASTM D4980-2003
|
|
2
|
Pb
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113
B (hoặc 3120 B):2012
|
0,5 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012
|
0,4 mg/kg
|
3
|
Cd
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113
B (hoặc 3120 B):2012
|
0,05 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012
|
0,05 mg/kg
|
4
|
Ni
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3113
B (hoặc 3120 B):2012
|
1 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012
|
1 mg/kg
|
5
|
Zn
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120
B:2012
|
1 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012
|
5 mg/kg
|
6
|
Cr6+
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3500
Cr.B:2012
|
0,05 mg/L
|
USEPA 3060A:1996 & SMEWW 3500 Cr.B:2012
|
2 mg/kg
|
7
|
Sb
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120
B:2012
|
0,5 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120 B:2012
|
10 mg/kg
|
8
|
As
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120
B:2012
|
1 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120B:2012
|
0,1 mg/kg
|
9
|
Hg
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3112
B:2012
|
0,002 mg/L
|
USEPA 7471 B:2007
|
0,5 mg/kg
|
10
|
Se
|
USEPA 1311:1992 (TCVN 9239:2012) & SMEWW 3120
B:2012
|
0,05 mg/L
|
USEPA 3050B:1996 & SMEWW 3120B:2012
|
0,05 mg/kg
|
11
|
Tổng dầu
|
USEPA 3580A:1992 & 8015D:2003
|
3 mg/kg
|
USEPA 9071 B:1998
|
5 mg/kg
|
e) Đa dạng sinh học R
Quan trắc hiện trường:
- Phương pháp lấy mẫu:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu
phương pháp lấy mẫu
|
1
|
Thủy sinh (động vật đáy, động vật nổi)
|
HDCV TN-114, HDCV TN-115, HDCV TN-116
|
Phân tích môi trường:
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương
pháp phân tích
|
Giới hạn phát
hiện/ Phạm vi đo
|
1
|
Thủy sinh (động vật đáy, động vật nổi)
|
HDCV TN-114,
HDCV TN-115,
HDCV TN-116
|
-
|
Quyết định 1152/QĐ-BTNMT năm 2014 chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1152/QĐ-BTNMT ngày 18/06/2014 chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
7.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|