Tên bệnh
|
Đối tượng kiểm
dịch (Tác nhân gây bệnh)
|
Loài mẫn cảm
|
Tên tiếng Việt
|
Tên La tinh
|
I. Bệnh cá
|
Có trong Danh mục OIE
|
|
|
|
I.1. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV
(Epizootic haematopoietic necrosis)
|
Epizootic haematopoietic necrosis virus – EHNV
|
- Cá pecca vây đỏ
- Cá hồi sông
|
Perca fluviatilis
Oncorhynchus mykiss
|
I.2. Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV (Infectious
haematopoietic necrosis)
|
Infectious haematopoietic necrosis virus –
IHNV
|
- Cá hồi sông
- Cá hồi đỏ
- Cá hồi vua
- Cá hồi chó
- Cá hồi masu
- Cá hồi Amago
- Cá hồi bạc
- Cá hồi Đại Tây Dương
|
Oncorhynchus mykiss
Oncorhynchus nerka
Oncorhynchus tshawytscha
Oncorhynchus keta
Oncorhynchus masou
Oncorhynchus rhodurus
Oncorhynchus kisutch
Salmo salar
|
I.3. Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép
(Spring viraemia of carp)
|
Spring viraemia of carp virus – SVCV
|
- Cá chép
- Cá trắm cỏ
- Cá mè trắng
- Cá mè hoa
- Cá diếc
- Cá vàng
- Cá tinca
- Cá nheo
|
Cyprinus carpio
Ctenopharyngodon idellus
Hypophthalmichthys molixtric
Aristichthys nobilis
Carassius carassius
Carassius auratus
Tinca tina
Silurus glanis
|
I.4. Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút
(Viral haemorrhagic septicaemia)
|
Viral haemorrhagic septicaemia virus – VHSV
|
- Cá hồi sông
- Cá hồi nâu
- Cá thyman
- Cá hồi trắng
- Cá chó
- Cá bơn
- Cá trích
- Cá hồi Thái Bình Dương
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá tuyết Thái Bình Dương
- Cá efin
- Cá tuyết
|
Oncorhynchus mykiss
Salmo trutta
Thymallus thymallus
Coregonus spp
Esox lucius
Scophathalmus maximus
Clupea spp.
Oncohynchus spp.
Gadus morhua
Gadus macrocephalus
Gadus aeglefinus
Onos mustelus
|
I.5 Hội chứng lở loét (Epizootic ulcerative
syndrome)
|
Aphanomyces invadans
|
Các loài cá sống ở nước ngọt và cửa sông
|
|
I.6. Bệnh do RSIV (Red seabream iridoviral
disease)
|
Red seabream iridovirus (RSIV)
|
- Cá vược đỏ
- Cá tráp đuôi vàng
- Cá vược
- Cá vẹt Nhật Bản
- Cá mú (song)
|
Pagrus major
Seriola quinqueradiata
Lateolabrax spp
Oplegnathus fasciatus
Epinephelus spp
|
I.7. Bệnh do KHV (Koi herpesvirus disease)
|
Koi Herpesvirus (KHV)
|
Cá chép
|
Cyprinus carpio
|
I.8. Bệnh hoại huyết cá hồi (Infectious Salmon
anaemia)
|
Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)
|
Cá hồi
|
Salmonnidae
|
I.9. Bệnh sán lá đơn chủ (Gyrodactylosis)
|
Gyrodactylus salaris
|
- Cá hồi Đại Tây Dương
- Cá hồi sông
- Cá hồi chấm
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá thyman
- Cá hồi chấm Bắc Mỹ
- Cá hồi nâu
|
Salmo salar.
Oncorhynchus mykiss
Salvelinus alpinus
Salvelinus fontinalis
Thymallus thymallus
Salvelinus namaycush
Salmo trutta
|
Các bệnh không có trong Danh mục của OIE
|
|
|
|
I.10. Bệnh hoại tử thần kinh (Viral nervous
necrosis/ Viral encephalopathy and retinopathy)
|
Betanodavirus (VNN)
|
- Cá mú (song)
- Cá vược (chẽm)
|
Epinephelus spp
Lates calcarifer
|
I.11. Bệnh xuất huyết do reovirus (Grass carp haemorrhagic
disease)
|
Reovirus/ GCHV
|
- Cá trắm cỏ
- Cá trắm đen
|
Ctenopharyngodon idelluss
Hyphophthalmichthys mobilis
|
I.12. Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ)
ở cá da trơn (Enteric septicaemia of catfish) BNP/ESC
|
Edwardsiella ictaluri
|
- Cá nheo Mỹ
- Cá trê trắng
- Cá ba sa
- Cá tra
|
Ictalurus punctatus
Clarias batrachus
Pangasius bocourtii
Pangasianodon hypophthalmus
|
II. Bệnh nhuyễn thể.
|
Danh mục OIE
|
|
|
|
II.1. Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư (Abalone
viral mortality)
|
Putative herpesvirus
|
Bào ngư
|
Haliotis spp
|
II.2. Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa
(Infection with Bonamia exitiosa)
|
Bonamia exitiosa
|
Hầu Newzealand
Hầu Úc
|
Ostrea chilensis
Ostrea angasi
|
II.3. Bệnh do bào tử Bonamia ostreae
(Infection with Bonamia ostreae)
|
Bonamia ostreae
|
Hầu
|
Ostrea spp
|
II.4. Bệnh do Perkinsus olseni (Infection with
Perkinsus olseni)
|
Perkinsus olseni
|
- Sò, ngao
|
- Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes
decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata
|
- Hầu
|
- Crassostrea gigas, Crassostrea ariakensis,
Crassostrea sikamea
|
- Trai
|
- Pinctada margaritifera, Pinctada martensii
|
- Bào ngư
|
- Haliotis rubra, Haliotis laevigata, Haliotis
scalaris, Haliotis cyclobates
|
II.5. Bệnh do Marteilia refringens (Infection
with Marteilia refringens)
|
Marteilia refringens
|
- Hầu
- Vẹm
|
Ostrea spp.
Mytilus spp.
|
II.6. Bệnh do Perkinsus marinus
(Infection with Perkinsus marinus)
|
Perkinsus marinus
|
Hầu
|
Crassostrea virginica
C.gigas
C. ariakensis
C. rhizophorae
|
II.7. Bệnh do Xenohaliotis californiensis
(Infection with Xenohaliotis californiensis)
|
Xenohaliotis californiensis
|
Bào ngư
|
Haliotis spp
|
III. Các bệnh giáp xác
|
Danh mục OIE
|
|
|
|
III.1. Bệnh đốm trắng (White spot disease)
|
White spot syndrome virus (WSSV)
|
Tất cả các loài giáp xác 10 chân
|
|
III.2. Hội chứng Taura (Taura syndrome)
|
Taura syndrome virus (TSV)
|
Tôm he
|
Penaeus spp
|
III.3. Bệnh đầu vàng (Yellow head disease –
YHV/GAV)
|
- Yellowhead virus (YHV)
- Gill – associated virus (GAV)
|
Tôm he
|
Penaeus spp
|
III.4. Bệnh MBV (Spherical baculovirosis)
|
Monodon baculovirus (MBV)
|
Tôm sú
|
Penaeus monodon
|
III.5. Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu
(Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis – IHHN)
|
Infectious hypodermal and haematopetic
necrosis virus (IHHNV)
|
- Tôm sú
- Tôm chân trắng
|
Penaeus monodon
Penaeus vannamei
|
III.6. Bệnh BV (Tetrahedral baculovirosis)
|
Nucleopoly-herdovirus (BP)
|
Các loài tôm he
|
Penaeus spp
|
III.7. Bệnh teo gan tụy (Hepatopancreatic
parvovirus disease)
|
Hepatopan-creatic Parvovirus (HPV)
|
Tôm he
|
Penaeus spp
|
III.8. Bệnh trắng đuôi (White tail disease)
|
Macrobrachi-um rosenbergii Nodavirus (MrNV)
Extra small virus (XSV)
|
Tôm càng xanh
|
Macrobrachium rosenbergii
|
III.9. Bệnh hoại tử gan tụy (Necrotising
hepatopancreatitis)
|
Necrotising Hepatopan – creatitis (NHP)
|
Tôm he
|
Penaeus spp
|
III.10. Bệnh nấm ở tôm (Crayfish plague)
|
Aphanomyces astaci
|
- Tôm càng
(white claw crayfish)
- Tôm càng
(Turkish crayfish)
- Tôm càng
(Noble crayfish)
|
Austropotamobius pallipes
Astacus leptodactylus
Astacus astacus
|
Các bệnh không có trong Danh mục OIE
|
|
|
|
III.11. Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do
Baculovirus (BMN – Baculoviral midgut gland necrosis)
|
BMN - Baculoviral midgut gland necrosis
|
Tôm sú
|
Penaeus monodon
|
IV. Bệnh lưỡng cư
|
IV.1. Bệnh do ranavirus (Infection with
ranavirus)
|
Ranavirus
|
Ếch
|
Rana spp
|
IV.2. Bệnh do Batrachochytrium dendrobatidis (Infection
with Batrachochytrium dendrobatidis)
|
Batrachochy-trium dendrobatidis
|
Ếch
|
Rana spp
|
|
|
|
|
|
|