|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
04 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày
09/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6799/TTr-STNMT ngày 29/12/2022 về việc phê duyệt Danh mục
hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ, ao, đầm, phá
không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
(Chi tiết Danh mục
theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh đến các Sở,
ban, ngành liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và trên các phương tiện
thông tin đại chúng; phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố rà soát, thống
kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm,
phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao,
đầm, phá không được san lấp; thường xuyên rà soát, thống kê, đề xuất điều chỉnh,
bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp; quản lý chặt chẽ không để
xảy ra hoạt động san lấp hồ, ao, đầm, phá trái phép trên địa bàn.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
phổ biến nội dung Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ,
ao, đầm, phá thuộc Danh mục không được san lấp trên địa bàn để các tổ chức, cá
nhân biết và thực hiện.
4. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm,
phá chịu trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ
hồ, ao, đầm, phá không được san lấp.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak1538.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Tên hồ, ao, đầm,
phá
|
Vị trí (xã, phường)
|
Diện tích (km2)
|
Dung tích (106
m3)
|
Loại hình, chức
năng
|
Ghi chú
|
I
|
BÌNH SƠN
|
1
|
Hồ Đá Bạc
|
Bình An
|
0,08
|
0,01
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
2
|
Hồ Long Đình
|
Bình An
|
0,06
|
0,05
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
3
|
Hồ Tuyền Tung
|
Bình An
|
20,00
|
0,42
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
4
|
Hồ Hàm Rồng
|
Bình Chánh
|
2,00
|
0,50
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
5
|
Hồ Cầm Đào
|
Bình Chương
|
0,03
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
6
|
Hồ Bình Nam
|
Bình Chương
|
0,02
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
7
|
Hồ Hóc Kén
|
Bình Chương
|
0,06
|
0,28
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
8
|
Hồ Tân Hoà
|
Bình Đông
|
0,13
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
9
|
Hồ Ruộng Choạy
|
Bình Đông
|
0,06
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
10
|
Hồ Vạn Tường
|
Bình Hải
|
1,30
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
11
|
Hồ Hố Vàng
|
Bình Hiệp
|
0,90
|
0,32
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
12
|
Hồ Liên Trì
|
Bình Hiệp
|
0,90
|
0,70
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
13
|
Hồ Hoà Hải
|
Bình Hòa
|
1,75
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
14
|
Hồ Ao Gió
|
Bình Hòa
|
0,70
|
0,32
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
15
|
Hồ Hóc Mốc
|
Bình Hòa
|
0,90
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
16
|
Hồ Gò Lang
|
Bình Hòa
|
0,89
|
0,76
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
17
|
Hồ Phước Hoà
|
Bình Khương
|
0,17
|
0,90
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
18
|
Hồ Hố Đá
|
Bình Khương
|
1,20
|
0,79
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
19
|
Hồ Châu Long
|
Bình Khương
|
0,80
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
20
|
Hồ Châu Thuận
|
Bình Khương
|
1,20
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
21
|
Hồ An Thạnh
|
Bình Khương
|
0,45
|
0,26
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
22
|
Hồ Hóc Mít
|
Bình Khương
|
1,00
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
23
|
Hồ Bình Yên
|
Bình Khương
|
0,80
|
0,48
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
24
|
Hồ Đội 13
|
Bình Long
|
0,02
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
25
|
Hồ Đội 14
|
Bình Long
|
0,01
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
26
|
Hồ Mỹ Thạnh
|
Bình Minh
|
0,01
|
0,06
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
27
|
Hồ Cầu Điển
|
Bình Minh
|
0,00
|
0,03
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
28
|
Hồ Tân An
|
Bình Minh
|
0,02
|
0,12
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
29
|
Hồ Tân Thạnh
|
Bình Minh
|
0,05
|
0,25
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
30
|
Hồ Hố Lỡ
|
Bình Minh
|
0,80
|
0,12
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
31
|
Hồ An Phong
|
Bình Mỹ
|
0,05
|
0,36
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
32
|
Hồ Phước Tích
|
Bình Mỹ
|
0,03
|
0,08
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
33
|
Hồ Sơn Chà
|
Bình Nguyên
|
0,60
|
0,30
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
34
|
Hồ Nam Bình
|
Bình Nguyên
|
1,10
|
0,49
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
35
|
Hồ Trì Bình
|
Bình Nguyên
|
7,00
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
36
|
Hồ Cống Đá
|
Bình Nguyên
|
2,50
|
0,30
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
37
|
Hồ Hóc Dông
|
Bình Nguyên
|
0,80
|
0,05
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
38
|
Hồ Hố Sâu
|
Bình Nguyên
|
0,50
|
0,03
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
39
|
Hồ Hóc Mua (Hố Bòng)
|
Bình Phước
|
1,54
|
0,38
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
40
|
Hồ Trung Tín
|
Bình Phước
|
2,20
|
0,15
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
41
|
Hồ Phố Tinh
|
Bình Phước
|
0,38
|
0,21
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
42
|
Hồ Lỗ Ồ
|
Bình Tân Phú
|
0,08
|
0,15
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
43
|
Hồ Phượng Hoàng
|
Bình Tân Phú
|
0,10
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
44
|
Hồ Hóc Bứa
|
Bình Tân Phú
|
0,07
|
0,31
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
45
|
Hồ Hố Chuối
|
Bình Thanh
|
0,50
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
46
|
Hồ Bà Mau
|
Bình Thanh
|
1,50
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
47
|
Hồ Lổ Tây
|
Bình Thanh
|
0,50
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
48
|
Hồ Hố Lùng
|
Bình Thanh
|
0,80
|
0,17
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
49
|
Hồ Diều Gà
|
Bình Thanh
|
1,00
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
50
|
Hồ Gia Hội
|
Bình Thanh
|
2,11
|
0,81
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
51
|
Hồ An Hội
|
Bình Thanh
|
0,88
|
0,46
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
52
|
Hồ Bà Dồ
|
Bình Thanh
|
0,31
|
0,02
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
53
|
Hồ Hóc Bứa
|
Bình Thanh
|
1,30
|
0,30
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
54
|
Hồ Hóc Cùng
|
Bình Thuận
|
0,40
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
55
|
Hồ Hóc Hai
|
Bình Trị
|
0,06
|
0,25
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
56
|
Hồ Suối Khoai
|
Bình Trị
|
0,03
|
0,35
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
57
|
Hồ Hố Tuyến
|
Bình Trung
|
0,02
|
0,09
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
58
|
Hồ Hố Chuối
|
Bình Trung
|
0,05
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
59
|
Hồ Hóc Ngãi
|
Bình Hòa
|
0,03
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
60
|
Hồ Giếng Câu
|
Bình Hòa
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
61
|
Hồ Hóc Bó
|
Bình An
|
0,02
|
0,04
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
62
|
Hồ Cả Liệu
|
Bình Trị
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
63
|
Hồ chứa Đá Bàn
|
Bình Trị
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
64
|
Hồ Hóc Dọc
|
Bình Nguyên
|
1,20
|
0,63
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
65
|
Ao Ông Thọ
|
Bình Chánh
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
66
|
Ao Lăng
|
Bình Chánh
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
67
|
Ao Mương Thạch
|
Bình Chánh
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
68
|
Bàu Tiên Đào
|
Bĩnh Trung
|
0,04
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
69
|
Ao Vạn
|
Bình Trị
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
70
|
Ao Hỏa
|
Bình Trị
|
0,00
|
-
|
Hồ nhân tạo, trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
II
|
SƠN TỊNH
|
1
|
Hồ Hố Quýt
|
Tịnh Thọ
|
1,75
|
0,96
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
2
|
Hồ Hố Tre
|
Tịnh Giang
|
1,70
|
0,95
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất
nông nghiệp
|
|
3
|
Hồ Cây Bứa
|
Tịnh Giang
|
0,70
|
0,29
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
4
|
Hồ Hố Môn
|
Tịnh Giang
|
0,50
|
0,17
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
5
|
Hồ Bà Bông
|
Tịnh Đông
|
2,00
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
6
|
Hồ Hố Hiểu
|
Tịnh Đông
|
0,72
|
0,12
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
7
|
Hồ Hố Đèo
|
Tịnh Hiệp
|
2,10
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
8
|
Hồ Hố Vàng
|
Tịnh Hiệp
|
2,30
|
0,90
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
9
|
Hồ Sơn Rái
|
Tịnh Trà
|
2,50
|
0,60
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
10
|
Hồ Hóc Cơ
|
Tịnh Trà
|
0,33
|
0,20
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
11
|
Hồ Đá Chồng
|
Tịnh Bình
|
3,50
|
0,70
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
12
|
Hồ Hóc Khế
|
Tịnh Bình
|
0,60
|
0,38
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản xuất
nông nghiệp
|
|
13
|
Hồ Hóc Tùng
|
Tịnh Thọ
|
1,20
|
0,29
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
14
|
Hồ Hóc Lùng
|
Tịnh Phong
|
1,00
|
0,70
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
15
|
Hồ Sau Ao
|
Tịnh Phong
|
1,00
|
0,40
|
Hồ nhân tạo, bảo vệ nguồn nước, phục vụ tưới sản
xuất nông nghiệp
|
|
16
|
Ao Bàu Sen
|
Tịnh Minh
|
0,61
|
0,12
|
Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước
|
|
17
|
Ao Bàu Trai
|
Tịnh Minh
|
0,59
|
0,12
|
Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước
|
|
18
|
Ao Bàu Sen, thôn Đông
|
Tịnh Sơn
|
0,43
|
0,10
|
Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước
|
|
19
|
Ao Bàu Hung
|
Tịnh Bắc
|
0,87
|
0,27
|
Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước
|
|
20
|
Ao Bàu Trai
|
Tịnh Bắc
|
0,49
|
0,15
|
Bàu tự nhiên, bảo vệ nguồn nước
|
|
III
|
TP. QUẢNG NGÃI
|
1
|
Hồ điều hòa Nghĩa Chánh
|
Nghĩa Chánh
|
0,0284
|
0,11
|
Hồ nhân tạo, chống ngập úng
|
|
2
|
Hồ điều hòa Bàu Cả
|
Lê Hồng Phong
|
0,0252
|
0,10
|
Hồ nhân tạo, chống ngập úng
|
|
3
|
Hồ Bàu Bạc
|
Trương Quang Trọng
|
0,03
|
0,15
|
Hồ tự nhiên
|
|
4
|
Hồ Quảng Phú
|
Quảng Phú
|
0,043
|
0,17
|
Hồ nhân tạo
|
|
5
|
Hồ Nghĩa Dõng 1
|
Nghĩa Dõng
|
0,0355
|
0,11
|
Hồ nhân tạo
|
|
6
|
Hồ Nghĩa Dõng 2
|
Nghĩa Dõng
|
0,0266
|
0,09
|
Hồ nhân tạo
|
|
7
|
Hồ Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng
|
0,09
|
0,28
|
Hồ nhân tạo
|
|
8
|
Hồ Nghĩa Hà 1
|
Nghĩa Hà
|
0,015
|
0,05
|
Hồ nhân tạo
|
|
9
|
Hồ Nghĩa Hà 2
|
Nghĩa Hà
|
0,01
|
0,03
|
Hồ nhân tạo
|
|
10
|
Hồ Tịnh Ấn Tây
|
Tịnh Ấn Tây
|
0,0213
|
0,07
|
Hồ nhân tạo
|
|
11
|
Hồ Sơn Tịnh
|
Trương Quang Trọng
|
0,0233
|
0,08
|
Hồ nhân tạo
|
|
12
|
Hồ Tịnh Long
|
Tịnh Long
|
0,03
|
0,15
|
Hồ nhân tạo
|
|
13
|
Bàu mặt nước chuyên dùng
|
Tịnh An
|
1,15
|
-
|
Tự nhiên
|
|
14
|
Ao Cống
|
Tịnh Thiện
|
0,49
|
-
|
Tự nhiên, chống ngập úng
|
|
15
|
Ao xí nghiệp
|
Tịnh Thiện
|
0,44
|
-
|
Tự nhiên, chống ngập úng
|
|
IV
|
TƯ NGHĨA
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Bàu Sen
|
Nghĩa Thắng
|
0,091
|
0,18
|
Hồ tự nhiên
|
|
2
|
Hồ Bầu Lú
|
Nghĩa Thắng
|
0,015
|
0,03
|
Hồ tự nhiên
|
|
3
|
Hồ Hóc Xoài
|
Nghĩa Thắng
|
8,72
|
1,55
|
Để tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
4
|
Hồ Bàu Lăng
|
Nghĩa Kỳ
|
0,002
|
-
|
phục vụ phát triển du lịch
|
|
5
|
Hồ Bàu Sắt
|
Nghĩa Kỳ
|
0,02
|
-
|
phục vụ phát triển du lịch
|
|
6
|
Hồ Thục Thứ
|
Nghĩa Hòa
|
0,00025
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
7
|
Hồ Hố Tạc
|
Nghĩa Thuận
|
0,7
|
0,14
|
Để tưới phục vụ sản xuất
|
|
8
|
Hồ Hố Tre
|
Nghĩa Thuận
|
0,3
|
0,10
|
Để tưới phục vụ sản xuất
|
|
9
|
Hồ Đồng Điền
|
Nghĩa Lâm
|
0,50
|
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
10
|
Ao Tròn
|
Nghĩa Hòa
|
0,00015
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
11
|
Ao Phẩm
|
Nghĩa Hòa
|
0,0002
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
12
|
Ao Bà
|
Nghĩa Hòa
|
0,0002
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
13
|
Ao Ba Dủ
|
Nghĩa Hòa
|
0,00017
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
14
|
Ao Tân Thanh
|
Nghĩa Hòa
|
0,00025
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
15
|
Ao Bà Tám
|
Nghĩa Hòa
|
0,0005
|
-
|
Ao tự nhiên, phục vụ sản xuất
|
|
V
|
NGHĨA HÀNH
|
1
|
Hồ Hố Sổ
|
Hành Đức
|
0,92
|
0,16
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
2
|
Hồ Hố Cua
|
Hành Thiện
|
0,50
|
0,01
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
3
|
Hồ Đập Làng
|
Hành Thịnh
|
0,50
|
0,01
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
4
|
Hồ Suối Chí
|
Hành Tín Đông
|
18,00
|
0,02
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
5
|
Hồ Đồng Ngỗ
|
Hành Tín Đông
|
1,00
|
0,03
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
6
|
Hồ Đập Làng
|
Hành Tín Tây
|
3,93
|
0,41
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
7
|
Hồ Cây Quen
|
Hành Tín Tây
|
2,32
|
0,86
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
8
|
Hồ Hóc Cài
|
Hành Thiện
|
1,95
|
0,43
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
VI
|
MỘ ĐỨC
|
1
|
Hồ Hóc Mít
|
Đức Phú
|
0,29
|
0,70
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt,
chăn nuôi
|
|
2
|
Hồ Lỗ Thùng
|
Đức Phú
|
0,35
|
0,55
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt,
chăn nuôi
|
|
3
|
Hồ Hóc Sằm
|
Đức Phú
|
7,50
|
1,45
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt,
chăn nuôi
|
|
4
|
Hồ Mạch Điểu
|
Đức Phú
|
3,55
|
2,27
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt,
chăn nuôi
|
|
5
|
Hồ Lỗ Thùng
|
Đức Hòa
|
0,02
|
0,02
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất
|
|
6
|
Hồ Đá Bàn
|
Đức Tân
|
5,72
|
1,03
|
ao tự nhiên, để điều tiết nước
|
|
7
|
Hồ Tú Sơn 1
|
Đức Lân
|
0,42
|
1,10
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới cho trồng trọt,
chăn nuôi
|
|
8
|
Hồ Ông Tới
|
Đức Lân
|
5,00
|
1,52
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
9
|
Hồ Cửa Khâu
|
thị trấn Mộ Đức
|
0,03
|
0,06
|
Hồ nhân tạo, chứa nước điều tiết
|
|
10
|
Hồ Gò Ải
|
thị trấn Mộ Đức
|
0,02
|
0,01
|
Hồ nhân tạo, chứa nước điều tiết
|
|
VII
|
ĐỨC PHỔ
|
1
|
Hồ Liệt Sơn
|
Phổ Hòa
|
36,8
|
24,97
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước.
|
|
2
|
Hồ An Thọ
|
Phổ Ninh
|
3,4
|
2,69
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước.
|
|
3
|
Hồ Sở Hầu
|
Phổ Nhơn
|
10,5
|
2,23
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước.
|
|
4
|
Hồ Diên Trường
|
Phổ Khánh
|
22,2
|
4,43
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước.
|
|
5
|
Hồ Huân Phong
|
Phổ Cường
|
1,85
|
1,90
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
6
|
Hồ Cây Sanh
|
Phổ Châu
|
2,5
|
0,65
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
7
|
Hồ Lỗ Lá
|
Phổ Nhơn
|
7,6
|
1,94
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
8
|
Hồ Cây Khế
|
Phổ Thạnh
|
3,45
|
0,59
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
9
|
Hồ Ông Thơ
|
Phổ Khánh
|
2,35
|
0,31
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
10
|
Hồ Hóc Cầy
|
Phổ Cường
|
2
|
0,21
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
11
|
Hồ Hóc Nghì
|
Phổ Cường
|
0,7
|
0,32
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
12
|
Hồ Hố Vừng
|
Phổ Châu
|
0,52
|
0,05
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
13
|
Hồ Cây Xoài
|
Phổ Thạnh
|
3,1
|
0,62
|
Hồ nhân tạo, Phòng chống ngập úng và bảo vệ nguồn
nước
|
|
14
|
Đầm Lâm Bình
|
Phổ Cường
|
2
|
-
|
Đầm tự nhiên, Bảo vệ nguồn nước và điều hòa khí hậu
|
|
15
|
Đầm An Khê
|
Phổ Khánh - Phổ Thạnh
|
3,47
|
-
|
Đầm tự nhiên, Bảo vệ nguồn nước và điều hòa khí hậu
|
|
VIII
|
BA TƠ
|
1
|
Hồ Núi Ngang
|
Ba Liên
|
57,00
|
21,07
|
Hồ nhân tạo; có chức năng phòng chống ngập và bảo
vệ nguồn nước
|
|
2
|
Hồ Suối Loa
|
Ba Động và Ba
Thành
|
4,00
|
0,38
|
Hồ nhân tạo; có chức năng bảo vệ nguồn nước
|
|
3
|
Hồ Tôn Dung
|
Thị trấn Ba Tơ
|
10,80
|
0,52
|
Hồ nhân tạo; có chức năng bảo vệ nguồn nước
|
|
IX
|
MINH LONG
|
1
|
Hồ Biều Qua
|
Long Sơn
|
2,05
|
1,07
|
Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước
|
|
2
|
Hồ Đồng Cần
|
Thanh An
|
2,3
|
0,47
|
Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước
|
|
3
|
Hồ Hố Cả
|
Long Mai
|
4,07
|
1,17
|
Hồ nhân tạo; bảo vệ nguồn nước
|
|
4
|
Hồ điều hòa
|
Long Hiệp
|
0,00251
|
|
Hồ nhân tạo, điều hòa không khí
|
|
X
|
SƠN HÀ
|
1
|
Hồ Nước Trong
|
Sơn Bao
|
460
|
289,50
|
Hồ nhân tạo, chống ngập úng, lũ lụt, điều tiết nước
|
|
2
|
Hồ Di Lăng
|
thị trấn Di Lăng
|
10,30
|
8,31
|
Hồ nhân tạo, chống ngập úng, lũ lụt, điều tiết nước
|
|
3
|
Hồ Đồng Giang
|
Sơn Giang
|
0,70
|
0,48
|
Hồ tự nhiên, phục vụ sản xuất nông nghiệp, tưới
tiêu
|
|
4
|
Hồ Nước Bạc
|
Sơn Giang
|
0,20
|
0,02
|
Hồ nhân tạo, phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
|
5
|
Ao cá Bác Hồ
|
thị trấn Di Lăng
|
0,006
|
0,013
|
Ao nhân tạo, điều hòa tạo cảnh quan đô thị
|
Nằm trong hạng mục
công trình trung tâm bảo tồn văn hóa Hrê - Hạng mục mặt nước và cây xanh cảnh
quan
|
XI
|
TRÀ BỒNG
|
1
|
Hồ Gò Kiêu
|
Trà Bình
|
0,055
|
0,14
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
2
|
Hồ Cây Sanh
|
Trà Bình
|
2,10
|
0,12
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
3
|
Hồ Sình Kiến
|
Trà Bình
|
2,60
|
0,83
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
4
|
Hồ Giếng Hoãn
|
Trà Bình
|
0,002
|
0,02
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
5
|
Hồ Hố Võ
|
Trà Bình
|
0,005
|
0,18
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
6
|
Hồ Vực Thành
|
Trà Phú
|
6,83
|
0,55
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
7
|
Hồ Hố Leo
|
Trà Phú
|
2,00
|
0,07
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
8
|
Hồ Rộc Sâu
|
Thị trấn Trà Xuân
|
1,00
|
0,03
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
9
|
Hồ Gò Bồng
|
Thị trấn Trà Xuân
|
1,50
|
0,07
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
10
|
Hồ Đồng Điền
|
Thị trấn Trà Xuân
|
1,80
|
0,05
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
11
|
Hồ Suối Thìn
|
Trà Bùi
|
2,00
|
0,13
|
Hồ nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
12
|
Ao Ruộng Sông
|
Thị trấn Trà Xuân
|
0,01
|
0,02
|
Ao nhân tạo, cung cấp nước tưới tiêu, bảo vệ nguồn
nước
|
|
XII
|
LÝ SƠN
|
1
|
Hồ Thới Lới
|
An Hải
|
0,34
|
0,27
|
Hồ tự nhiên, bảo vệ nguồn nước, phục vụ sản xuất
nông nghiệp
|
|
Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|