ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2017/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 18 tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI
TIẾT XÂY DỰNG CÔNG VIÊN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUỐC GIA TẠI TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
Căn cứ Quyết định số
154/QĐ-TTg ngày 29/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể xây
dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định quản
lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia
tại tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 28/4/2017
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nho Quan và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trấn Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Website tỉnh; Công báo Ninh Bình;
- Lưu VT, VP4,3.
B/16.QD
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
QUY ĐỊNH
QUẢN LÝ THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG
CÔNG VIÊN ĐỘNG VẬT HOANG DÃ QUỐC GIA TẠI TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11 /2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Phần I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quy định quản lý theo đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
và nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công viên động vật
hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình là cơ sở để các cơ quan quản lý đầu tư xây
dựng có liên quan theo quyền hạn và trách nhiệm được giao, quản lý hướng dẫn việc
triển khai các dự án thành phần, thỏa thuận các giải pháp kiến trúc, quy hoạch
cho các công trình xây dựng trong khu vực theo đúng quy hoạch và quy định của
Pháp luật.
2. Các dự án thành phần, thỏa thuận
kiến trúc, quy hoạch trong khu vực quản lý khi triển khai có sự điều chỉnh so với
quy định này phải được cơ quan phê duyệt quy định quản lý theo đồ án quy hoạch
chấp thuận.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tất cả
các tổ chức, cá nhân khi thực hiện đầu tư xây dựng các dự án thành phần, quản
lý đầu tư xây dựng, khai thác sử dụng công trình, thực hiện quản lý không gian,
kiến trúc, cảnh quan hoặc thực hiện các hoạt động khác có liên quan trong phạm
vi ranh giới thuộc đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công viên động
vật hoang dã Quốc gia tại Ninh Bình đã được phê duyệt tại Quyết định số
464/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh phải tuân thủ theo đồ án quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt.
Điều 3. Phạm
vi ranh giới, quy mô và tính chất chức năng
1. Phạm vi ranh giới
Phạm vi ranh giới quy hoạch các
phân khu được xác định theo đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng Công viên động
vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết
định 688/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 thuộc địa bàn xã Kỳ Phú và xã Phú Long, huyện
Nho Quan. Các phân khu lập quy hoạch chi tiết bao gồm: phân khu động vật hoang
dã (gồm khu nuôi thả thú dữ Châu Á); phân khu trung tâm dịch vụ; phân khu vui
chơi giải trí theo chủ đề; phân khu tái định cư và nhà công vụ; phân khu chăm
sóc- nghiên cứu và phát triển.
2. Quy mô quy hoạch
Quy mô lập quy hoạch chi tiết:
779,28 ha. Trong đó:
- Phân khu động vật hoang dã (gồm
cả diện tích khu nuôi thả thú dữ Châu Á đã được UBND tỉnh phê duyệt Quyết định
số 448/QĐ-UBND ngày 18/6/2014): 415,43 ha.
- Phân khu trung tâm dịch vụ:
103,21 ha.
- Phân khu vui chơi giải trí theo
chủ đề: 173,32 ha.
- Phân khu tái định cư và nhà công
vụ: 44,31 ha.
- Phân khu Chăm sóc - nghiên cứu
và Phát triển: 43,01 ha.
3. Tính chất khu quy hoạch
Tính chất khu vực lập quy hoạch là
khu bảo tồn quy mô lớn các loài động vật và đa dạng sinh học đáp ứng nhu cầu
thăm quan, học tập, nghiên cứu của người dân, du khách và các nhà khoa học
trong nước và quốc tế; là nơi tổ chức giáo dục, tuyên truyền kiến thức về môi
trường để bảo tồn và bảo vệ môi trường, thiết lập ý thức hệ và trách nhiệm cho
tất cả mọi tầng lớp công dân trong xã hội đến thăm quan và học tập, đồng thời
là nơi vui chơi nghỉ dưỡng, giải trí cho du khách trong nước và Quốc tế đến
tham quan, học tập, nghiên cứu.
- Phân khu động vật hoang dã: Là khu có môi trường sinh sống cho các loài động vật hoang dã. Bố trí
các hoạt động gần gũi với thiên nhiên và các công trình phục vụ chăm sóc, triển
lãm động vật hoang dã. Trong khu này cũng bố trí các công trình phục vụ cho
khách tham quan và nghiên cứu khoa học (Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định
từ trang 3 đến trang 21 của quy định này).
- Phân khu trung tâm dịch vụ: Là khu có tính chất phục vụ thương mại, dịch vụ ăn uống ẩm thực và
khách sạn nghỉ dưỡng kết hợp với các khu cây xanh cảnh quan đan xen. Kết hợp đa
dạng giữa cảnh quan thiên nhiên và cảnh quan của các công trình xây dựng (Các
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định từ trang 22 đến trang 24 của quy định này).
- Phân khu vui chơi giải trí
theo chủ đề: Là khu có tính chất, chức năng vui chơi
giải trí như trường đua ngựa, đua xe, trượt cỏ, các hoạt động vui chơi giải trí
hoạt náo và hấp dẫn (như: thế giới nước, trò chơi cảm giác mạnh...) nhằm phục vụ
nhu cầu vui chơi giải trí khách du lịch và dân cư lân cận (Các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật quy định từ trang 25 đến trang 28 của quy định này).
- Phân khu tái định cư và nhà
công vụ: Là khu ở đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng
nhu cầu sống và sinh hoạt cho dân cư được tái định cư và nhân viên làm việc tại
Công viên (Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định từ trang 29 đến trang 31 của
quy định này).
- Phân khu chăm sóc - Nghiên cứu
phát triển: Là nơi phục vụ nuôi dưỡng, chăm sóc và cứu
hộ động vật trong Công viên, nghiên cứu nhân giống các loài động vật hoang dã,
cung cấp thú cho các Vườn thú, cung cấp giống cho các trang trại chăn nuôi động
vật hoang dã (Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật quy định tại trang 32 đến trang 33
của quy định này).
Phần II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ
THỂ
Điều 4. Chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật của các ô đất thuộc phân khu động vật hoang dã (ký hiệu
các lô đất và các chỉ tiêu xác định theo Bản đồ ký hiệu QH-04: Quy hoạch tổng mặt
bằng sử dụng đất)
STT
|
Chức năng đất
|
Mã
|
Diện tích
(m2)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
xây dựng (m2)
|
Diện tích
sàn
(m2)
|
Mật độ (%)
|
Tầng cao (tầng)
|
Hệ số SDĐ (lần)
|
|
|
|
PHÂN KHU ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
|
|
4.154.322
|
100.0
|
46.279
|
44.828
|
1.11
|
1.00
|
0.01
|
|
1
|
Khu hành chính
|
HC
|
149.702
|
3.60
|
6.247
|
8.706
|
4.17
|
1-2
|
0.06
|
|
1.1
|
Khu nhà điều hành trung tâm và nhà hội trường
500 chỗ
|
I.HC-01
|
27.854
|
|
2.459
|
4.918
|
8.83
|
2
|
0.18
|
|
1.2
|
Trung tâm du lịch - Trụ sở đội bảo vệ
|
I-HC-02
|
13.711
|
|
1.678
|
1.678
|
12.24
|
1.00
|
0.12
|
|
1.3
|
Khu nhà nghỉ nhân viên
|
I.HC-03
|
6.894
|
|
800
|
800
|
11.60
|
1.00
|
0.12
|
|
1.4
|
Khu nhà khách. nhà nghỉ chuyên gia (05 công
trình)
|
I-HC-04
|
14.527
|
|
510
|
510
|
3.51
|
1.00
|
0.04
|
|
1.5
|
Khu nhà ăn cán bộ nhân viên
|
I.HC-05
|
5.999
|
|
770
|
770
|
12.84
|
1.00
|
0.13
|
|
1.6
|
Bãi đỗ xe
|
I.BX-01
|
7.611
|
|
30
|
30
|
0.39
|
1.00
|
0.004
|
|
1.7
|
Cây xanh cảnh quan 01
|
I.CX-01
|
13.888
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Cây xanh cảnh quan 02
|
I.CX-02
|
5.249
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Cây xanh cảnh quan 03
|
I.CX-03
|
279
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Cây xanh cảnh quan 04
|
I.CX-04
|
34.373
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11
|
Mặt nước 01
|
I.MN-01
|
1.555
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12
|
Giao Thông 01
|
I.GT-01
|
17.762
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu Trung tâm
|
TT
|
135.235
|
3.26
|
11.720
|
8.140
|
8.67
|
1.00
|
0.06
|
|
2.1
|
Đất điều hành khu động vật
hoang dã và cổng soát vé
|
I.TT-01
|
27.116
|
|
3.510
|
3.510
|
12.94
|
1.00
|
0.13
|
|
2.1a
|
- Nhà điều hành khu động vật hoang dã
|
|
|
|
|
3.070
|
|
|
|
|
2.1b
|
- Cổng soát vé (02 công trình)
|
|
|
|
|
440
|
|
|
|
|
2.2
|
Khu quảng trường
|
I.TT-02
|
21.786
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Nhà Hàng
|
I.TT-03
|
12.330
|
|
1.200
|
1.200
|
9.73
|
1.00
|
0.10
|
|
2.4
|
Khu sân khấu - cụm dịch vụ và trường học
|
I.TT-04
|
33.644
|
|
3.045
|
3.045
|
9.05
|
1.00
|
0.09
|
|
2.4a
|
- Các lớp học. nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
|
2.4b
|
- Nhà ăn và quản lý
|
|
|
|
|
540
|
|
|
|
|
2.4c
|
- Sân khấu ngoài trời
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
2.4d
|
- Quầy lưu niệm (04 công trình)
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
2.4e
|
- Nhà vệ sinh công cộng (02 công trình)
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
2.4f
|
- Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
2.5
|
Cây xanh cảnh quan 05
|
I.CX-05
|
412
|
|
35
|
35
|
8.50
|
1.00
|
0.08
|
|
2.5a
|
- Chòi nghỉ
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
2.6
|
Cây xanh cảnh quan 06
|
I.CX-06
|
14.675
|
|
175
|
175
|
1.19
|
1.00
|
0.01
|
|
2.6a
|
- Nhà vệ sinh công cộng
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
2.6b
|
- Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
2.7
|
Cây xanh cảnh quan 07
|
I.CX-07
|
6.959
|
|
105
|
105
|
1.51
|
1.00
|
0.02
|
|
2.7a
|
- Nhà vệ sinh công cộng
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
2.7b
|
- Chòi Nghỉ
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
2.8
|
Cây xanh cảnh quan 08
|
I.CX-08
|
412
|
|
35
|
35
|
8.50
|
1.00
|
0.08
|
|
2.8a
|
- Chòi nghỉ
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
2.9
|
Cây xanh cảnh quan 09
|
I.CX-09
|
9.736
|
|
105
|
105
|
1.08
|
1.00
|
0.01
|
|
2.9a
|
- Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
2.10
|
Giao Thông 02
|
I.GT-02
|
8.165
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vườn ươm. triển lãm chim. bướm và bò sát
|
VO
|
71.400
|
1.72
|
6.870
|
6.870
|
9.62
|
1.00
|
0.10
|
|
3.1
|
Khu triển lãm chim và vườn ươm 01
|
|
26.949
|
|
2.130
|
2130.00
|
7.90
|
1.00
|
0.08
|
|
3.1a
|
- Đất vườn ươm và triển lãm
|
I.VO-01
|
25.289
|
|
2.130
|
2.130
|
8.42
|
1.00
|
0.08
|
|
|
+ Nhà quản lý vườn
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
|
|
+ Vườn ươm trong nhà
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
+ Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
3.1b
|
- Mặt nước 02
|
I.MN-02
|
644
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1c
|
- Mặt nước 03
|
I.MN-03
|
309
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1d
|
- Mặt nước 04
|
I.MN-04
|
707
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Khu triển lãm chim và vườn ươm 02
|
|
27.927
|
|
2.130
|
2130.00
|
7.63
|
1.00
|
0.08
|
|
3.2
|
- Đất vườn ươm và triển lãm
|
I.VO-02
|
25.044
|
|
2.130
|
2.130
|
8.51
|
1.00
|
0.09
|
|
|
+ Nhà quản lý vườn
|
|
|
|
|
225
|
|
|
|
|
|
+ Vườn ươm trong nhà
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
+ Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
|
3.2a
|
- Mặt nước 05
|
I.MN-05
|
1.951
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2b
|
- Mặt nước 06
|
I.MN-06
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2c
|
- Mặt nước 07
|
I.MN-07
|
674
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Khu triển lãm bướm 01
|
I.VO-03
|
3.624
|
|
630
|
630
|
17.38
|
1.00
|
0.17
|
|
3.4
|
Khu triển lãm bướm 02
|
I.VO-04
|
3.873
|
|
630
|
630
|
16.27
|
1.00
|
0.16
|
|
3.5
|
Khu triển lãm bò sát 01
|
I.VO-05
|
4.506
|
|
675
|
675
|
14.98
|
1.00
|
0.15
|
|
3.6
|
khu triển lãm bò sát 02
|
I.VO-06
|
4.521
|
|
675
|
675
|
14.93
|
1.00
|
0.15
|
|
4
|
Khu triển lãm thú
|
CV
|
1.197.067
|
28.81
|
11.612
|
11.612
|
0.97
|
1-2
|
0.01
|
|
4.1
|
Khu triển lãm thú 01
|
|
101.685
|
|
480
|
480.00
|
0.47
|
1.00
|
0.00
|
|
4.1a
|
Khu nuôi thả Voi Châu Á 01
(02 Cá thể)
|
I.CV-01A
|
40.121
|
|
240
|
240
|
0.60
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc Voi
|
|
|
|
240
|
240
|
|
1.00
|
|
|
4.1b
|
Mặt nước 08
|
I.MN-08
|
2.694
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1c
|
Khu nuôi thả Voi Châu Á 02
(02 Cá thể)
|
I.CV-01B
|
58.167
|
|
240
|
240
|
0.41
|
1.00
|
0.004
|
|
|
- Công trình chăm sóc Voi
|
|
|
|
240
|
240
|
|
1.00
|
|
|
4.1d
|
Mặt nước 09
|
I.MN-09
|
703
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Khu triển lãm thú 02
|
|
37.261
|
|
360
|
360.00
|
0.97
|
1.00
|
0.01
|
|
4.2a
|
Khu nuôi thả Lợn vòi Châu Á (03 Cá thể)
|
I.CV-02A
|
15.633
|
|
120
|
120
|
0.77
|
1.00
|
0.008
|
|
|
- Công trình chăm sóc Lợn vòi
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.2b
|
Khu nuôi thả Sói đỏ
|
I.CV-02B
|
21.628
|
|
240
|
240
|
1.11
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Nhà chăm sóc Sói đỏ
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.3
|
Khu triển lãm thú 03
|
|
19.168
|
|
120
|
120.00
|
0.63
|
1.00
|
0.01
|
|
|
Khu nuôi thả Đười ươi Châu Á (02 Cá thể)
|
I.CV-03
|
19.168
|
|
20
|
120
|
0.63
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.4
|
Khu triển lãm thú 04
|
|
15.312
|
|
240
|
240.00
|
1.57
|
1.00
|
0.02
|
|
4.4a
|
Khu nuôi thả Tinh tinh Châu Phi (06 Cá thể)
|
I.CV-04A
|
7.525
|
|
120
|
120
|
1.59
|
1.00
|
0.02
|
|
|
-Công trình chăm sóc Tinh tinh
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.4b
|
Khu nuôi thả Tinh tinh Châu Phi (05 Cá thể)
|
I.CV-04B
|
7.787
|
|
120
|
120
|
1.54
|
1.00
|
0.02
|
|
|
-Công trình chăm sóc Tinh tinh
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.5
|
Khu triển lãm thú 05
|
|
46.773
|
|
240
|
240.00
|
0.51
|
1.00
|
0.01
|
|
4.5a
|
- Khu nuôi thả Chó hoang Châu Phi (07 Cá thể)
|
I.CV-05A
|
19.322
|
|
120
|
120
|
0.62
|
1.00
|
0.01
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Chó hoang
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.5b
|
-Khu nuôi thả Báo đốm Châu Phi (03 Cá thể)
|
I.CV-05B
|
25.569
|
|
120
|
120
|
0.47
|
1.00
|
0.005
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Báo đốm
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.5c
|
Mặt nước 13
|
I.MN-13
|
758
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5d
|
Mặt nước 14
|
I.MN-14
|
1.124
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Khu triển lãm thú 06
|
|
20.798
|
|
120
|
120.00
|
0.58
|
1.00
|
0.01
|
|
4.6a
|
Khu nuôi thả Tê giác 1 sừng Châu Á (04 Cá thể)
|
I.CV-06
|
19.965
|
|
120
|
120
|
0.60
|
1.00
|
0.006
|
|
|
-Công trình chăm sóc Tê giác
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.6b
|
Mặt nước 15
|
I.MN-15
|
833
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Khu triển lãm thú 07
|
|
15.222
|
|
240
|
240.00
|
1.58
|
1.00
|
0.02
|
|
4.7a
|
Khu nuôi thả Đười ươi Châu Á 01 (01Cá thể)
|
I.CV-07A
|
11.593
|
|
120
|
120
|
1.04
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc Đười ươi
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả Đười ươi Châu Á 02 (01Cá thể)
|
I.CV-07B
|
3.629
|
|
120
|
120
|
3.31
|
1.00
|
0.03
|
|
4.7b
|
- Công trình chăm sóc Đười ươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Khu triển lãm thú 08
|
|
8.698
|
|
80
|
80.00
|
0.92
|
1.00
|
0.01
|
|
|
Khu nuôi thả Khỉ đột Châu Phi (02 Cá thể)
|
I.CV-08
|
8.698
|
|
80
|
80
|
0.92
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc Khỉ đột
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
4.9
|
Khu triển lãm thú 09
|
|
10.817
|
|
80
|
80.00
|
0.74
|
1.00
|
0.01
|
|
|
Khu nuôi thả Khỉ đột Châu Phi (02 Cá thể)
|
I.CV-09
|
10.817
|
|
80
|
80
|
0.74
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc Khỉ đột
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
4.10
|
Khu triển lãm thú 10
|
|
55.743
|
|
120
|
120.00
|
0.22
|
1.00
|
0.00
|
|
4.10a
|
Khu nuôi thả Sư tử Châu Phi (11 Cá thể)
|
I.CV-10
|
53.878
|
|
120
|
120
|
0.22
|
1.00
|
0.002
|
|
|
- Công trình chăm sóc Sư tử
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.10b
|
Mặt nước 18
|
I.MN-18
|
1.865
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Khu triển lãm thú 11
|
|
12.397
|
|
240
|
240.00
|
1.94
|
1.00
|
0.02
|
|
4.11a
|
Khu nuôi thả Khỉ đuôi lợn Châu Á (10 Cá thể)
|
I.CV-11A
|
4.915
|
|
100
|
100
|
2.03
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Công trình chăm sóc Khỉ đuôi lợn
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
4.11b
|
Khu nuôi thả Khỉ cộc Châu Á (12 Cá thể)
|
I.CV-11B
|
7.482
|
|
140
|
140
|
1.87
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Công trình chăm sóc Khỉ cộc
|
|
|
|
|
140
|
|
|
|
|
4.12
|
Khu triển lãm thú 12
|
|
44.948
|
|
240
|
240.00
|
0.53
|
1.00
|
0.01
|
|
4.12a
|
- Khu nuôi thả Gấu chó Châu Á (03 Cá thể)
|
I.CV-12A
|
8.849
|
|
120
|
120
|
1.36
|
1.00
|
0.01
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Gấu chó
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.12b
|
- Khu nuôi thả Rái cá Châu Á
(12 Cá thể)
|
I.CV-12B
|
32.380
|
|
120
|
120
|
0.37
|
1.00
|
0.004
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Rái cá
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.12c
|
Mặt nước 20
|
I.MN-20
|
3.719
|
|
|
|
|
|
|
|
4.13
|
Khu triển lãm thú 13
|
|
6.808
|
|
120
|
120.00
|
1.76
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Khu nuôi thả Vượn đen má đỏ (06 Cá thể)
|
I.CV-13
|
6.808
|
|
120
|
120
|
1.76
|
1.00
|
0.02
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Vượn đen má đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Khu triển lãm thú 14
|
|
5.784
|
|
240
|
240.00
|
4.15
|
1.00
|
0.04
|
|
|
- Khu nuôi thả Khỉ đột Châu Phi (08 Cá thể)
|
I.CV-14
|
5.784
|
|
240
|
240
|
4.15
|
1.00
|
0.04
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Khỉ đột
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.15
|
Khu triển lãm thú 15
|
|
5.633
|
|
240
|
240.00
|
4.26
|
1.00
|
0.04
|
|
|
- Khu nuôi thả Voọc đầu trắng. Voọc Cát Bà (15 Cá thể)
|
I.CV-15
|
5.633
|
|
240
|
240
|
4.26
|
1.00
|
0.04
|
|
|
+ Công trình chăm sóc
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.16
|
Khu triển lãm thú 16
|
|
42.829
|
|
904
|
904.00
|
2.11
|
1.00
|
0.02
|
|
4.16a
|
Khu nuôi thả Hổ Châu Á
|
I.CV-16
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
4.26b
|
Khu nuôi thả Hổ Châu Á (06 Cá
thể)
|
I.CV-24A
|
39.527
|
|
904
|
904
|
2.29
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Cổng
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
- Công trình chăm sóc Hổ (02 công trình)
|
|
|
|
|
648
|
|
|
|
|
|
- Chòi quan sát (01 công trình)
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- Công trình cho thú (04 công trình)
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
4.16c
|
- Mặt nước 22
|
I.MN-22
|
754
|
|
|
|
|
|
|
|
4.16d
|
- Mặt nước 27
|
I.MN-27
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
4.17
|
Khu triển lãm thú 17
|
|
3.951
|
|
120
|
120.00
|
3.04
|
1.00
|
0.03
|
|
|
Khu nuôi thả Vượn cáo đuôi vòng (06 Cá thể)
|
I.CV-17
|
3.951
|
|
120
|
120
|
3.04
|
1.00
|
0.03
|
|
|
- Công trình chăm sóc Vượn cáo đuôi vòng
|
|
|
|
|
324
|
|
|
|
|
4.18
|
Khu triển lãm thú 18
|
|
3.586
|
|
120
|
120.00
|
3.35
|
1.00
|
0.03
|
|
|
Khu nuôi thả Voọc quần đùi trắng (15 Cá thể)
|
I.CV-18
|
3.586
|
|
120
|
120
|
3.35
|
1.00
|
0.03
|
|
|
- Công trình chăm sóc Voọc quần đùi trắng
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.19
|
Khu triển lãm thú 19
|
|
6.022
|
|
120
|
120.00
|
1.99
|
1.00
|
0.02
|
|
|
Khu nuôi thả Vượn cáo đuôi vòng (05 Cá thể)
|
I.CV-19
|
6.022
|
|
120
|
120
|
1.99
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Công trình chăm sóc Vượn cáo đuôi vòng
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.20
|
Khu triển lãm thú 20
|
|
3.553
|
|
120
|
120.00
|
3.38
|
1.00
|
0.03
|
|
|
Khu nuôi thả Voọc mũi hếch Bắc Bộ (15 Cá thể)
|
I.CV-20
|
3.553
|
|
120
|
120
|
3.38
|
1.00
|
0.03
|
|
|
- Công trình chăm sóc Voọc quần đùi trắng
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.21
|
Khu triển lãm thú 21
|
|
24.611
|
|
240
|
240.00
|
0.98
|
1.00
|
0.01
|
|
4.21a
|
Khu nuôi thả Hà mã (08 Cá thể)
|
I.CV-21
|
23.208
|
|
240
|
240
|
1.03
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Công trình chăm sóc Hà mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.21b
|
- Mặt nước 26
|
I.MN-26
|
1.403
|
|
|
|
|
|
|
|
4.22
|
Khu triển lãm thú 22
|
|
9.857
|
|
240
|
240.00
|
2.43
|
1.00
|
0.02
|
|
4.22a
|
- Khu nuôi thả Chà vá chân xám (15 Cá thể)
|
I.CV-22A
|
5.604
|
|
120
|
120
|
2.14
|
1.00
|
0.02
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Chà vá chân xám
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.22b
|
- Khu nuôi thả Vượn đen Tây Bắc (05 Cá thể)
|
I.CV-22B
|
4.253
|
|
120
|
120
|
2.82
|
1.00
|
0.03
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Vượn đen Tây Bắc
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.23
|
Khu triển lãm thú 23
|
|
54.951
|
|
600
|
600
|
1.09
|
1.00
|
0.01
|
|
4.23a
|
Khu nuôi thả Chim cánh cụt Châu Phi
|
|
22.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 1
|
I.CV-23
|
4.517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 2
|
I.CV-26A
|
12.451
|
|
240
|
240
|
1.93
|
1.00
|
0.019
|
|
|
- Công trình chăm sóc Chim cánh cụt (30 Cá thể)
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 29
|
I.MN-29
|
5.801
|
|
|
|
|
|
|
|
4.23b
|
Khu nuôi thả Lợn lông đỏ (06 Cá thể)
|
I.CV-26B
|
13.454
|
|
120
|
120
|
0.89
|
1.00
|
0.01
|
|
|
+ Công trình chăm Lợn lông đỏ
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.23c
|
Khu nuôi thả Chồn đất Châu Phi (08 Cá thể)
|
I.CV-26C
|
11.073
|
|
120
|
120
|
1.08
|
1.00
|
0.01
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Chồn đất Châu Phi
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.23d
|
Khu nuôi thả động vật Thuộc họ rùa cạn (04 Cá
thể)
|
I.CV-26D
|
7.655
|
|
120
|
120
|
1.57
|
1.00
|
0.02
|
|
|
+ Công trình chăm sóc động vật thuộc họ rùa cạn
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.24
|
Khu triển lãm thú 24
|
|
64.638
|
|
360
|
360.00
|
0.56
|
1.00
|
0.01
|
|
4.24a
|
Khu nuôi thả Cá Sấu vùng sông Nile
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu nuôi thả 01
|
I.CV-24B
|
21.045
|
|
240
|
240
|
1.14
|
1.00
|
0.01
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Cá sấu vùng sông Nile
(08 Cá thể)
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
- Khu nuôi thả 02
|
I.CV-25
|
1.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 28
|
I.MN-28
|
7.590
|
|
|
|
|
|
|
|
4.24b
|
Khu nuôi thả Voi Châu Á (02
Cá thể)
|
I.CV-24C
|
31.877
|
|
120
|
120
|
0.38
|
1.00
|
0.004
|
|
|
- Công trình chăm sóc Voi Châu Á
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 32
|
I.MN-32
|
2.677
|
|
|
|
|
|
|
|
4.25
|
Khu triển lãm thú 25
|
|
15.887
|
|
240
|
240.00
|
1.51
|
1.00
|
0.02
|
|
|
Khu nuôi thả Khỉ đầu chó (18 Cá thể)
|
I.CV-27
|
15.887
|
|
240
|
240
|
1.51
|
1.00
|
0.02
|
|
|
- Công trình chăm sóc Khỉ đầu chó
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.26
|
Khu triển lãm thú 26
|
|
12.297
|
|
480
|
480.00
|
3.90
|
1.00
|
0.04
|
|
4.26a
|
- Khu nuôi thả Vượn đen má trắng Châu Á (05 Cá
thể)
|
I.CV-28A
|
5.186
|
|
240
|
240
|
4.63
|
1.00
|
0.05
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Vượn đen má trắng
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.26b
|
- Khu nuôi thả Vượn đen tuyền Tây Bắc (05 Cá
thể)
|
I.CV-28B
|
7.111
|
|
240
|
240
|
3.38
|
1.00
|
0.03
|
|
|
+ Công trình chăm sóc Vượn đen tuyền Tây Bắc
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
4.27
|
Khu triển lãm thú Châu Úc
|
|
70.474
|
|
360
|
360.00
|
0.51
|
1.00
|
0.01
|
|
4.27a
|
Khu nuôi thả thú Châu Úc
|
I-CU
|
69.115
|
|
360
|
360
|
0.52
|
1.00
|
0.01
|
|
|
-Công trình chăm sóc thú Châu Úc
|
|
|
|
|
360
|
|
|
|
|
4.27b
|
Mặt nước 47
|
I-MN-47
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
4.27c
|
Mặt nước 48
|
I-MN-48
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
4.27d
|
Mặt nước 49
|
I-MN-49
|
453
|
|
|
|
|
|
|
|
4.28
|
Các cụm dịch vụ
|
DV
|
46.972
|
|
4.548
|
4.548
|
9.68
|
1.00
|
0.10
|
|
4.28a
|
Cụm dịch vụ A1
|
I-DV-01
|
5.891
|
|
510
|
510
|
8.66
|
1.00
|
0.09
|
|
|
- Quán lưu niệm
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Quán giải khát
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Chòi quan sát
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.28b
|
Cụm dịch vụ A2
|
I-DV-02
|
6.951
|
|
510
|
510
|
7.34
|
1.00
|
0.07
|
|
|
Quán lưu niệm
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
Quán giải khát
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
Chòi quan sát
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
4.28c
|
Cụm dịch vụ A3
|
I-DV-03
|
4.321
|
|
688
|
688
|
15.92
|
1.00
|
0.16
|
|
|
Nhà quản lý
|
|
|
|
|
543
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (1 công trình)
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
Nhà vệ sinh công cộng
|
|
|
|
|
115
|
|
|
|
|
4.28d
|
Cụm dịch vụ A4
|
I-DV-04
|
3.736
|
|
90
|
90
|
2.41
|
1.00
|
0.02
|
|
|
Chòi nghỉ (03 công trình)
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
4.28e
|
Cụm dịch vụ B1
|
I-DV-05
|
7.743
|
|
250
|
250
|
3.23
|
1.00
|
0.03
|
|
|
Khu vực biểu diễn show thú
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
4.28f
|
Cụm dịch vụ B2
|
I-DV-06
|
2.548
|
|
250
|
250
|
9.81
|
1.00
|
0.10
|
|
|
Khu vực biểu diễn show thú
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
4.28g
|
Cụm dịch vụ B3
|
I-DV-07
|
4.703
|
|
250
|
250
|
5.32
|
1.00
|
0.05
|
|
|
Khu vực biểu diễn show thú
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
4.28h
|
Cụm dịch vụ B5
|
I-DV-08
|
3.151
|
|
150
|
150
|
4.76
|
1.00
|
0.05
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
4.28i
|
Cụm dịch vụ B6
|
I-DV-09
|
7.928
|
|
250
|
250
|
3.15
|
1.00
|
0.03
|
|
|
Khu vực biểu diễn show thú
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Chòi nghỉ (05 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
4.29
|
Trạm xử lý thoát nước bẩn 01
|
I-HT-03
|
2.837
|
|
800
|
800
|
28.20
|
1.00
|
0.28
|
|
4.30
|
Trạm xử lý thoát nước bẩn 02
|
I-HT-04
|
2.365
|
|
800
|
800
|
33.83
|
1.00
|
0.34
|
|
4.31
|
Cây xanh cảnh quan 10
|
I.CX-10
|
23.717
|
|
|
|
|
|
|
|
4.32
|
Cây xanh cảnh quan 11
|
I.CX-11
|
8.463
|
|
|
|
|
|
|
|
4.33
|
Cây xanh cảnh quan 12
|
I.CX-12
|
33.871
|
|
|
|
|
|
|
|
4.34
|
Cây xanh cảnh quan 13
|
I.CX-13
|
10.877
|
|
|
|
|
|
|
|
4.35
|
Cây xanh cảnh quan 14
|
I.CX-14
|
12.567
|
|
|
|
|
|
|
|
4.36
|
Cây xanh cảnh quan 15
|
I.CX-15
|
13.925
|
|
|
|
|
|
|
|
4.37
|
Cây xanh cảnh quan 16
|
I.CX-16
|
34.554
|
|
|
|
|
|
|
|
4.38
|
Cây xanh cảnh quan 17
|
I.CX-17
|
11.488
|
|
|
|
|
|
|
|
4.39
|
Mặt nước 10
|
I.MN-10
|
15.870
|
|
|
|
|
|
|
|
4.40
|
Mặt nước 11
|
I.MN-11
|
28.736
|
|
|
|
|
|
|
|
4.41
|
Mặt nước 12
|
I.MN-12
|
13.156
|
|
|
|
|
|
|
|
4.42
|
Mặt nước 16
|
I.MN-16
|
18.455
|
|
|
|
|
|
|
|
4.43
|
Mặt nước 17
|
I.MN-17
|
20.034
|
|
|
|
|
|
|
|
4.44
|
Mặt nước 19
|
I.MN-19
|
45.884
|
|
|
|
|
|
|
|
4.45
|
Mặt nước 21
|
I.MN-21
|
12.522
|
|
|
|
|
|
|
|
4.46
|
Mặt nước 23
|
I.MN-23
|
20.748
|
|
|
|
|
|
|
|
4.47
|
Mặt nước 24
|
I.MN-24
|
7.909
|
|
|
|
|
|
|
|
4.48
|
Mặt nước 25
|
I.MN-25
|
8.706
|
|
|
|
|
|
|
|
4.49
|
Mặt nước 30
|
I.MN-30
|
33.172
|
|
|
|
|
|
|
|
4.50
|
Mặt nước 31
|
I.MN-31
|
50.536
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu nuôi thả động vật bán hoang dã
|
C
|
2.093.698
|
50.40
|
3.730
|
3400.00
|
0.18
|
1.00
|
0.002
|
|
5.1
|
Khu nuôi thả động vật bán hoang dã Châu Á
|
|
1.283.157
|
|
2.570
|
2240.00
|
0.20
|
1.00
|
0.002
|
|
5.1a
|
Khu nuôi thả động vật ăn cỏ Châu Á 01
|
|
321.137
|
|
200
|
200.00
|
0.06
|
1.00
|
0.00
|
|
|
Khu nuôi thả 01
|
I.CA-01B
|
115.274
|
|
200
|
200
|
0.17
|
1.00
|
0.002
|
|
|
- Cổng khu thú Châu Á
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 40
|
I.MN-40
|
1.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 02
|
I.CA-02H
|
202.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 39
|
I.MN-39
|
1.483
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1b
|
Khu nuôi thả động vật ăn cỏ Châu Á 02
|
|
176.201
|
|
350
|
200.00
|
0.11
|
1.00
|
0.001
|
|
|
Khu nuôi thả 01
|
I.CA-02E
|
110.535
|
|
150
|
150
|
0.14
|
1.00
|
0.001
|
|
|
- Công trình cho thú (03 công trình)
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 37
|
I-MN-37
|
2.805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 02
|
I.CA-02F
|
3.784
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 03
|
I.CA-03B
|
17.895
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 04
|
I.CA-03C
|
29.495
|
|
100
|
100
|
0.34
|
1.00
|
0.003
|
|
|
- Công trình cho thú (02 công trình)
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 36
|
I-MN-36
|
1.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 05
|
I.CA-01A
|
8.946
|
|
100
|
100
|
1.12
|
1.00
|
0.011
|
|
|
- Công trình cho thú (02 công trình)
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước 38
|
I.MN-38
|
1.651
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1c
|
Khu nuôi thả động vật ăn cỏ Châu Á 03
|
|
550.846
|
|
600
|
600
|
0.11
|
1.00
|
0.001
|
|
|
Khu nuôi thả 01
|
I.CA-02A
|
70.036
|
|
300
|
300
|
0.43
|
1.00
|
0.004
|
|
|
-Công trình chăm sóc
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 02
|
I.CA-03A
|
199.811
|
|
300
|
300
|
0.15
|
1.00
|
0.002
|
|
|
-Công trình chăm sóc
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
Khu nuôi thả 03
|
I.CA-04
|
275.255
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt Nước 33
|
I.MN-33
|
5.744
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1d
|
Khu nuôi thả Voi Châu Á 01
(04 Cá thể)
|
|
58.671
|
|
480
|
480
|
0.82
|
1.00
|
0.01
|
|
|
Khu nuôi thả Voi
|
I.CA-02B
|
57.386
|
|
480
|
480
|
0.84
|
1.00
|
0.01
|
|
|
-Nhà chăm sóc Voi
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 34
|
I.MN-34
|
1.285
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1e
|
Khu nuôi thả Gấu chó Châu Á (04 Cá thể)
|
|
24.023
|
|
120
|
120
|
0.50
|
1.00
|
0.005
|
|
|
Khu nuôi thả Gấu chó
|
I.CA-02C
|
21.763
|
|
120
|
120
|
0.55
|
1.00
|
0.006
|
|
|
-Nhà chăm sóc Gấu chó
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 35
|
I.MN-35
|
2.260
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1f
|
Khu trại hổ 01 (03 Cá thể)
|
I.CA-02D
|
34.218
|
|
480
|
480
|
1.40
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Cổng
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
- Nhà chăm sóc thú dữ
|
|
|
|
|
324
|
|
|
|
|
|
- Chòi quan sát
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- Công trình cho thú (02 công trình)
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
5.1g
|
Khu trại Gấu (03 Cá thể)
|
|
56.254
|
|
450
|
450.00
|
0.21
|
1.00
|
0.002
|
|
|
Khu nuôi thả Gấu đen
|
I.CA-02G
|
56.254
|
|
450
|
450
|
0.80
|
1.00
|
0.01
|
|
|
- Cổng
|
|
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
- Nhà chăm sóc Gấu
|
|
|
|
|
324
|
|
|
|
|
|
- Công trình cho thú (02 công trình)
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
5.1h
|
Khu nuôi thả Voi Châu Á 02
(02 Cá thể)
|
|
61.807
|
|
240
|
240
|
0.39
|
1.00
|
0.004
|
|
|
Khu nuôi thả Voi
|
I.CA-02I
|
56.217
|
|
240
|
240
|
0.43
|
1.00
|
0.004
|
|
|
-Nhà chăm sóc Voi
|
|
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 41
|
I.MN-41
|
2.054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 42
|
I.MN-42
|
3.536
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Khu nuôi thả động vật bán hoang
dã Châu Phi
|
|
810.541
|
|
1.160
|
1.160
|
0.14
|
1.00
|
0.001
|
|
5.2a
|
Khu nuôi thả động vật trên cao nguyên Xavan
|
|
350.135
|
|
680
|
680.00
|
0.19
|
1.00
|
0.002
|
|
|
Khu vực nuôi thả 01
|
|
191.590
|
|
680
|
680
|
|
|
|
|
|
- Đất nuôi thả
|
I.CP-01B
|
191.590
|
|
680
|
680
|
0.35
|
1.00
|
0.004
|
|
|
+ Cổng khu thú Châu Phi
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
+ Công trình cho thú
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
Khu vực nuôi thả 02
|
|
158.545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nuôi thả
|
I.CP-02B
|
156.567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mặt nước 45
|
I-MN-45
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mặt nước 46
|
I-MN-46
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2b
|
Khu vực đồng cỏ đầm lầy Châu Phi
|
|
460.406
|
|
480
|
480.00
|
0.10
|
1.00
|
0.001
|
|
|
Khu vực nuôi thả 01
|
|
280.382
|
|
480
|
480.00
|
|
|
|
|
|
- Đất nuôi thả
|
I.CP-01A
|
280.382
|
|
480
|
480
|
0.17
|
1.00
|
0.00
|
|
|
+ Công trình cho thú
|
|
|
|
|
480
|
|
|
|
|
|
Khu vực nuôi thả 02
|
|
180.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất nuôi thả
|
I.CP-02A
|
147.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 43
|
I.MN-43
|
30.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt nước 44
|
I.MN-44
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
HT
|
176.203
|
4.24
|
6.100
|
6.100
|
3.46
|
1.00
|
0.03
|
|
6.1
|
Trạm cấp nước
|
I-HT-01
|
9.036
|
|
1.500
|
1.500
|
16.60
|
1.00
|
0.17
|
|
6.2
|
Đất xử lý rác thải
|
I-HT-02
|
14.760
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Hồ sinh học
|
|
4.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sinh học 01
|
I-HT-03
|
2.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sinh học 02
|
I-HT-04
|
2.011
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Đất bãi đỗ xe
|
I-BX-02
|
77.947
|
|
600
|
600
|
0.77
|
1.00
|
0.01
|
|
6.5
|
Bãi đỗ xe điện - Gara xe
|
I-BX-03
|
26.989
|
|
2.000
|
2.000
|
7.41
|
1.00
|
0.07
|
|
6.6
|
Bến xe điện 01
|
I-BX-04
|
6.574
|
|
1.000
|
1.000
|
15.21
|
1.00
|
0.15
|
|
6.7
|
Bến xe điện 02
|
I-BX-05
|
15.940
|
|
1.000
|
1.000
|
6.27
|
1.00
|
0.06
|
|
6.8
|
Cây xanh cảnh quan 21
|
I-CX-21
|
13.174
|
|
|
|
|
|
|
|
6.9
|
Cây xanh cảnh quan 22
|
I-CX-22
|
2.534
|
|
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Giao Thông
|
I-GT-03
|
4.647
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cây xanh cảnh quan
|
|
49.410
|
1.19
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Cây xanh cảnh quan 23
|
I-CX-23
|
7.853
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cây xanh cảnh quan 24
|
I-CX-24
|
23.368
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Cây xanh cảnh quan 25
|
I-CX-25
|
1.398
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Cây xanh cảnh quan 26
|
I-CX-26
|
16.791
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Giao Thông
|
I-GT-04
|
281.607
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
Điều 5. Các nguyên tắc kiểm
soát về không gian, kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu động vật hoang
dã
1. Bố cục và tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của công trình trong các ô đất phải tuân theo bố cục và tổ
chức không gian kiến trúc chung, theo phương hướng tổ chức các khu vực trọng
tâm, các tuyến không gian, các điểm nhấn không gian và theo quy định phân vùng
cảnh quan của khu vực quy hoạch.
2. Các công trình có mái che cho thú bố trí rải
rác trong sinh cảnh thiên nhiên, gần các tuyến đường tham quan, sử dụng hình thức
mang tính sinh thái hòa nhập với môi trường, không khống chế khoảng lùi.
3. Các nhà dịch vụ du lịch bố trí tập trung
thành từng cụm, thiết kế nổi bật theo chủ đề các khu vực thả thú. Bố trí các
nhà phù hợp với địa hình tự nhiên và đảm bảo nhu cầu sử dụng của du khách.
4. Khu Hành chính bố trí các dãy nhà chức năng
thống nhất về khoảng lùi tạo không gian đệm trước dãy nhà.
5. Khu triển lãm thú: Các công trình được sắp đặt
một cách tự nhiên kết hợp với cảnh quan và thuận tiện cho du khách tham quan, sử
dụng giải pháp kết cấu nhẹ vượt không gian lớn tạo điểm nhấn cho khu vực.
6. Các chỉ tiêu kiểm soát về không gian kiến
trúc trong khu vực quy hoạch phân khu động vật hoang dã thực hiện theo Điều 4 tại
Quy định này.
Điều 6. Chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật của các ô đất thuộc phân khu trung tâm dịch vụ (ký hiệu
các lô đất và các chỉ tiêu xác định theo Bản đồ ký hiệu QH-04: Quy hoạch tổng mặt
bằng sử dụng đất)
STT
|
Chức năng đất
|
Mã
|
Diện tích
(m2)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
xây dựng (m2)
|
Diện tích
sàn
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
|
PHÂN
KHU TRUNG TÂM DỊCH VỤ
|
|
1.032.108
|
100.0
|
70.884
|
278.511
|
6.87
|
1-9
|
0.27
|
1
|
Đất công cộng
|
II-CC
|
21.797
|
2.1
|
3.810
|
7.620
|
17.5
|
3
|
0.35
|
1.1
|
Đất công cộng
|
II-CC1
|
19.052
|
|
3.810
|
7.620
|
20.00
|
2
|
0.40
|
1.2
|
Mặt nước
|
II.MN-01
|
848
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Mặt nước
|
II.MN-02
|
1.897
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
II-DV
|
75.356
|
7.3
|
15.071
|
30.142
|
20.0
|
2
|
0.40
|
2.1
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
II-DV1
|
16.698
|
|
3.340
|
6.680
|
20
|
2
|
0.40
|
2.2
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
II-DV2
|
22.157
|
|
4.431
|
8.862
|
20
|
2
|
0.40
|
2.3
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
II-DV3
|
21.051
|
|
4.210
|
8.420
|
20
|
2
|
0.40
|
2.4
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
II-DV4
|
15.450
|
|
3.090
|
6.180
|
20
|
2
|
0.40
|
3
|
Đất khách sạn
|
II-KS
|
185.189
|
17.9
|
37.037
|
225.783
|
20.0
|
3-9
|
1.22
|
3.1
|
Đất khách sạn
|
II-KS1
|
27.256
|
|
5.451
|
16.353
|
20
|
3
|
0.60
|
3.2
|
Đất khách sạn
|
II-KS2
|
39.647
|
|
7.929
|
23.787
|
20
|
3
|
0.60
|
3.3
|
Đất khách sạn
|
II-KS3
|
26.311
|
|
5.262
|
36.834
|
20
|
7
|
1.40
|
3.4
|
Đất khách sạn
|
II-KS4
|
41.865
|
|
8.373
|
58.611
|
20
|
7
|
1.40
|
3.5
|
Đất khách sạn
|
II-KS5
|
22.645
|
|
4.529
|
40.761
|
20
|
9
|
1.80
|
3.6
|
Đất khách sạn
|
II-KS6
|
27.465
|
|
5.493
|
49.437
|
20
|
9
|
1.80
|
4
|
Đất văn phòng
|
II-VP
|
33.778
|
3.3
|
10.133
|
30.399
|
30
|
3
|
0.90
|
5
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II-CX
|
213.301
|
20.7
|
10.667
|
10.667
|
5
|
1
|
0.05
|
5.1
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-01
|
8.265
|
|
413
|
413
|
5
|
1
|
0.05
|
5.2
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-02
|
10.050
|
|
503
|
503
|
5
|
1
|
0.05
|
5.3
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-03
|
4.314
|
|
216
|
216
|
5
|
1
|
0.05
|
5.4
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-04
|
43.679
|
|
2.184
|
2.184
|
5
|
1
|
0.05
|
5.5
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-05
|
6.053
|
|
303
|
303
|
5
|
1
|
0.05
|
5.6
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-06
|
8.151
|
|
408
|
408
|
5
|
1
|
0.05
|
5.7
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-07
|
23.485
|
|
1.174
|
1.174
|
5
|
1
|
0.05
|
5.8
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-08
|
4.363
|
|
218
|
218
|
5
|
1
|
0.05
|
5.9
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-09
|
17.854
|
|
893
|
893
|
5
|
1
|
0.05
|
5.10
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-10
|
15.698
|
|
785
|
785
|
5
|
1
|
0.05
|
5.11
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-11
|
6.590
|
|
330
|
330
|
5
|
1
|
0.05
|
5.12
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-12
|
29.098
|
|
1.455
|
1.455
|
5
|
1
|
0.05
|
5.13
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-13
|
3.881
|
|
194
|
194
|
5
|
1
|
0.05
|
5.14
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-14
|
28.817
|
|
1.441
|
1.441
|
5
|
1
|
0.05
|
5.15
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
II.CX-15
|
3.003
|
|
150
|
150
|
5
|
1
|
0.05
|
6
|
Đất cây xanh cách ly
|
II-CL
|
27.854
|
2.7
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đất cây xanh cách ly
|
II-CL1
|
23.930
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất cây xanh cách ly
|
II-CL2
|
3.924
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất bãi đỗ xe
|
II-P
|
85.985
|
8.3
|
4.299
|
4.299
|
5
|
1
|
0.05
|
7.1
|
Đất bãi đỗ xe 01
|
II-P1
|
69.665
|
|
3.483
|
3.483
|
5
|
1
|
0.05
|
7.2
|
Đất bãi đỗ xe 02
|
II-P2
|
9.467
|
|
473
|
473
|
5
|
1
|
0.05
|
7.3
|
Đất bãi đỗ xe 03
|
II-P3
|
6.853
|
|
343
|
343
|
5
|
1
|
0.05
|
8
|
Đất đường giao thông
|
II-GT
|
388.848
|
37.7
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đất giao thông đối ngoại
|
|
263.403
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Đất giao thông nội bộ
|
|
125.445
|
|
|
|
|
|
|
Điều 7. Các nguyên tắc kiểm
soát về không gian, kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu trung tâm dịch vụ
1. Bố cục và tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của công trình trong các ô đất phải tuân theo bố cục và tổ
chức không gian kiến trúc chung, theo phương hướng tổ chức các khu vực trọng
tâm, các tuyến không gian, các điểm nhấn không gian và theo quy định phân vùng
cảnh quan của khu vực quy hoạch.
2. Các công trình xây dựng tuân
thủ theo các quy định khống chế nêu trên. Hình thức kiến trúc, màu sắc, vật liệu
xây dựng của công trình phải đảm bảo phù hợp với cảnh quan môi trường khu vực.
Các công trình có hình thức kiến trúc thân thiện với môi trường, có tính đặc
thù sử dụng trong khu Công viên động vật hoang dã.
3. Các công trình quy mô lớn tạo
nên điểm nhấn cho khu vực bố trí ở trước các không gian quảng trường, mỗi công
trình nên có khuôn viên lớn bao bọc xung quanh.
4. Khu dịch vụ mua sắm và ẩm thực
bố trí thành những dãy phố đi bộ để tiếp cận trực tiếp với du khách.
5. Các khu khách sạn và nhà nghỉ
mang tính sinh thái có khuôn viên rộng, khoảng lùi so với lộ giới lớn để đảm bảo
sự yên tĩnh cho du khách nghỉ dưỡng.
6. Các chỉ tiêu kiểm soát về không gian kiến
trúc trong khu vực quy hoạch phân khu trung tâm dịch vụ thực hiện theo
Điều 7 tại Quy định này.
Điều 8. Chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật của các ô đất thuộc phân khu vui chơi giải trí theo chủ đề
(ký hiệu các lô đất và các chỉ tiêu xác định theo Bản đồ ký hiệu QH-04: Quy hoạch
tổng mặt bằng sử dụng đất)
STT
|
Chức năng đất
|
Mã
|
Diện tích
(m2)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
xây dựng ((m2)
|
Diện tích
sàn
(m2)
|
Mật độ
(%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số SDĐ
(lần)
|
|
PHÂN KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ THEO CHỦ ĐỀ
|
|
1.733.202
|
100.0
|
143.959
|
245.201
|
8.3
|
1-9
|
0.14
|
1
|
Đất khu TDTT - trường đua ngựa
|
III-DN
|
418.277
|
24.1
|
37.389
|
53.325
|
8.9
|
1-3
|
0.13
|
1.1
|
Đất TDTT
|
III-DN1
|
238.822
|
|
11.941
|
11.941
|
5
|
1
|
0.05
|
1.2
|
Đất TDTT
|
III-DN2
|
39.840
|
|
7.968
|
23.904
|
20
|
3
|
0.60
|
1.3
|
Đất TDTT
|
III-DN3
|
80.809
|
|
16.162
|
16.162
|
20
|
1
|
0.20
|
1.4
|
Đất TDTT
|
III.DN-4A
|
26.360
|
|
1.318
|
1.318
|
5
|
1
|
0.05
|
1.4
|
Đất TDTT
|
III.DN-4B
|
526
|
|
26
|
26
|
5
|
1
|
0.05
|
1.4
|
Đất TDTT
|
III.DN-4C
|
859
|
|
43
|
43
|
5
|
1
|
0.05
|
1.5
|
Mặt nước
|
III-MN1
|
9.923
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Mặt nước
|
III-MN2
|
8.593
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất trạm xử lý nước thải
|
III-XL
|
12.545
|
|
5.018
|
5.018
|
40
|
1
|
0.40
|
2
|
Đất công viên nước
|
III-CVN
|
148.965
|
8.6
|
18.389
|
51.259
|
12.3
|
1-3
|
0.34
|
2.1
|
Đất công viên nước
|
III-CVN1
|
54.783
|
|
16.435
|
49.305
|
30
|
3
|
0.90
|
2.2
|
Đất công viên nước
|
III-CVN2
|
20.414
|
|
1.021
|
1.021
|
5
|
1
|
0.05
|
2.3
|
Đất công viên nước
|
III-CVN3
|
1.303
|
|
65
|
65
|
5
|
1
|
0.05
|
2.4
|
Đất công viên nước
|
III-CVN4
|
2.671
|
|
134
|
134
|
5
|
1
|
0.05
|
2.5
|
Đất công viên nước
|
III-CVN5
|
5.942
|
|
297
|
297
|
5
|
1
|
0.05
|
2.6
|
Đất công viên nước
|
III-CVN6
|
8.747
|
|
437
|
437
|
5
|
1
|
0.05
|
2.7
|
Mặt nước
|
III-MN3
|
5.201
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Mặt nước
|
III-MN4
|
13.831
|
|
692
|
692
|
5
|
1
|
0.05
|
2.9
|
Mặt nước
|
III-MN5
|
25.328
|
|
1.266
|
1.266
|
5
|
1
|
0.05
|
2.1
|
Đất giao thông
|
GT
|
10.745
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất công viên vui chơi cảm
giác mạnh
|
III-VC
|
429.671
|
24.8
|
36.264
|
51.302
|
8.4
|
1-3
|
0.12
|
3.1
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC1
|
63.900
|
|
12.780
|
19.170
|
20
|
1-3
|
0.30
|
3.2
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC2
|
122.240
|
|
6.112
|
6.112
|
5
|
1
|
0.05
|
3.3
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC3
|
51.665
|
|
10.333
|
15.500
|
20
|
1-3
|
0.30
|
3.4
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC4A
|
10.844
|
|
542
|
542
|
5
|
1
|
0.05
|
3.5
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC4B
|
3.678
|
|
184
|
184
|
5
|
1
|
0.05
|
3.6
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC5
|
40.319
|
|
2.016
|
2.016
|
5
|
1
|
0.05
|
3.7
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC6
|
22.848
|
|
1.142
|
2.284
|
5
|
2
|
0.10
|
3.8
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC7
|
16.311
|
|
816
|
816
|
5
|
1
|
0.05
|
3.9
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC8A
|
7.795
|
|
2.339
|
4.678
|
30
|
2
|
0.60
|
3.10
|
Đất công viên vui chơi
|
III-VC8B
|
4.175
|
|
1.253
|
2.506
|
30
|
2
|
0.60
|
3.11
|
Đất trạm cấp nước
|
III-CN
|
7.394
|
|
2.958
|
2.958
|
40
|
1
|
0.40
|
3.12
|
Mặt nước
|
III-MN6
|
27.762
|
|
|
|
|
|
|
3.13
|
Đất giao thông
|
GT
|
50.740
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu biểu diễn văn hóa
|
III-VH
|
139.006
|
8.0
|
17.155
|
28.199
|
12.3
|
1-3
|
0.20
|
4.1
|
Đất khu biểu diễn văn hóa
|
III-VH1
|
55.222
|
|
11.044
|
22.088
|
20
|
2
|
0.40
|
4.2
|
Đất khu biểu diễn văn hóa
|
III-VH2
|
20.140
|
|
4.028
|
4.028
|
20
|
1
|
0.20
|
4.3
|
Đất khu biểu diễn văn hóa
|
III-VH3
|
37.642
|
|
1.882
|
1.882
|
5
|
1
|
0.05
|
4.4
|
Đất khu biểu diễn văn hóa
|
III-VH4
|
4.026
|
|
201
|
201
|
5
|
1
|
0.05
|
4.5
|
Mặt nước
|
III-MN7
|
13.877
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất giao thông
|
GT
|
8.099
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu mô hình thế giới thu
nhỏ
|
III-TG
|
144.359
|
8.3
|
10.404
|
20.109
|
7.2
|
1-9
|
0.14
|
5.1
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG1
|
31.480
|
|
3.148
|
3.148
|
10
|
1
|
0.10
|
5.2
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG2
|
4.519
|
|
452
|
904
|
10
|
2
|
0.20
|
5.3
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG3
|
7.461
|
|
746
|
6.714
|
10
|
9
|
0.90
|
5.4
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III.TG-4A
|
27.592
|
|
2.759
|
4.139
|
10
|
1-5
|
0.15
|
5.5
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III.TG-4B
|
2.017
|
|
202
|
303
|
10
|
1-5
|
0.15
|
5.6
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG5
|
4.642
|
|
464
|
928
|
10
|
1-3
|
0.20
|
5.7
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG6
|
4.838
|
|
484
|
968
|
10
|
1-3
|
0.20
|
5.8
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG7
|
8.563
|
|
856
|
1.712
|
10
|
1-3
|
0.20
|
5.9
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG8
|
21.551
|
|
1.078
|
1.078
|
5
|
1
|
0.05
|
5.10
|
Đất khu mô hình thế giới
|
III-TG9
|
3.118
|
|
156
|
156
|
5
|
1
|
0.05
|
5.11
|
Mặt nước
|
III-MN8
|
5.945
|
|
59
|
59
|
1
|
1
|
0.01
|
5.12
|
Mặt nước
|
III.MN-9A
|
7.903
|
|
79
|
79
|
1
|
1
|
0.01
|
5.13
|
Mặt nước
|
III.MN-9B
|
1.995
|
|
20
|
20
|
1
|
1
|
0.01
|
5.14
|
Đất giao thông
|
GT
|
12.735
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất khu phim trường
|
III-PT
|
138.945
|
8.0
|
13.091
|
29.741
|
9.4
|
1-3
|
0.21
|
6.1
|
Đất khu phim trường
|
III-PT1
|
27.750
|
|
8.325
|
24.975
|
30
|
3
|
0.90
|
6.2
|
Đất khu phim trường
|
III-PT2
|
7.180
|
|
359
|
359
|
5
|
1
|
0.05
|
6.3
|
Đất khu phim trường
|
III-PT3
|
41.963
|
|
2.098
|
2.098
|
5
|
1
|
0.05
|
6.4
|
Đất khu phim trường
|
III-PT4
|
28.177
|
|
1.409
|
1.409
|
5
|
1
|
0.05
|
6.5
|
Đất khu phim trường
|
III-PT5
|
18.000
|
|
900
|
900
|
5
|
1
|
0.05
|
6.6
|
Mặt nước
|
III-MN10
|
7.958
|
|
80
|
80
|
1
|
1
|
0.01
|
6.7
|
Đất giao thông
|
GT
|
7.917
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất trục dịch vụ trung tâm
|
III-DV
|
204.216
|
11.8
|
11.537
|
11.537
|
5.6
|
1-3
|
0.06
|
7.1
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV1
|
9.642
|
|
1.928
|
1.928
|
20
|
1
|
0.20
|
7.2
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV2
|
4.578
|
|
916
|
916
|
20
|
1
|
0.20
|
7.3
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV3
|
2.876
|
|
575
|
575
|
20
|
1
|
0.20
|
7.4
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV4
|
4.858
|
|
972
|
972
|
20
|
1
|
0.20
|
7.5
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV5
|
2.523
|
|
505
|
505
|
20
|
1
|
0.20
|
7.6
|
Đất thương mại. dịch vụ
|
III-DV6
|
6.214
|
|
1.243
|
1.243
|
20
|
1
|
0.20
|
7.7
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
III-CX1
|
10.794
|
|
540
|
540
|
5
|
1
|
0.05
|
7.8
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
III-CX2
|
12.134
|
|
607
|
607
|
5
|
1
|
0.05
|
7.9
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
III-CX3
|
19.793
|
|
990
|
990
|
5
|
1
|
0.05
|
7.10
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
III-CX4
|
51.132
|
|
2.557
|
2.557
|
5
|
1
|
0.05
|
7.11
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
III-CX5
|
14.087
|
|
704
|
704
|
5
|
1
|
0.05
|
7.12
|
Đất giao thông
|
GT
|
65.585
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đất bãi đỗ xe
|
III-P
|
92.183
|
5.3
|
600
|
600
|
0.7
|
1
|
0.01
|
9
|
Đất giao thông
|
GT
|
17.580
|
1.0
|
|
|
|
|
|
Điều 9. Các nguyên tắc kiểm
soát về không gian, kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu vui chơi giải
trí theo chủ đề
1. Bố cục và tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của công trình trong các ô đất phải tuân theo bố cục và tổ
chức không gian kiến trúc chung, theo phương hướng tổ chức các khu vực trọng
tâm, các tuyến không gian, các điểm nhấn không gian và theo quy định phân vùng
cảnh quan của khu vực quy hoạch.
2. Các công trình xây dựng tuân
thủ theo các quy định khống chế nêu trên. Hình thức kiến trúc, màu sắc, vật liệu
xây dựng của công trình phải đảm bảo phù hợp với cảnh quan môi trường khu vực.
Các công trình có hình thức kiến trúc thân thiện với môi trường, có tính đặc
thù sử dụng trong khu công viên động vật hoang dã.
3. Các công trình được bố trí để
thuận tiện cho sự phục vụ du khách, tạo nên sự hứng thú khi tham gia. Giữa các
cụm công trình phải có các khoảng không gian mở lớn có thể tập trung đông người
tham gia.
4. Các chỉ tiêu kiểm soát về
không gian kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu quy hoạch phân khu vui
chơi giải trí theo chủ đề thực hiện theo Điều 8 tại Quy định này.
Điều 10.
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các ô đất thuộc phân khu tái định cư và nhà công
vụ (ký hiệu các lô đất và các chỉ tiêu xác định theo Bản đồ ký hiệu QH-04: Quy
hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất)
STT
|
Chức năng đất
|
Mã
|
Diện tích
(m2)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích xây dựng
(m2)
|
Diện tích sàn
(m2)
|
Mật độ (%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số SDĐ (lần)
|
|
PHÂN
KHU TÁI ĐỊNH CƯ VÀ NHÀ CÔNG VỤ
|
|
443.065
|
100.0
|
95.483
|
332.745
|
21.6
|
1-5
|
0.75
|
1
|
Đất nhà ở
|
IV-NO
|
87.043
|
19.6
|
65.672
|
263.384
|
75.4
|
3-5
|
3.03
|
1.1
|
Đất nhà ở tái định cư
|
IV-NO-A
|
26.164
|
|
12.160
|
43.880
|
46.5
|
3
|
1.68
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO1
|
2.412
|
|
1.206
|
3.618
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO2
|
2.499
|
|
1.250
|
3.750
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO3
|
2.763
|
|
1.382
|
4.146
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO4
|
2.919
|
|
1.460
|
4.380
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO5
|
3.113
|
|
1.557
|
4.671
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO6
|
3.209
|
|
1.605
|
4.815
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO7
|
9.249
|
|
3.700
|
18.500
|
40
|
5
|
2.00
|
1.2
|
Đất nhà ở công vụ
|
IV-NO-B
|
60.879
|
|
26.756
|
109.752
|
43.9
|
3
|
1.80
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO8
|
24.060
|
|
9.624
|
48.120
|
40
|
5
|
2.00
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO9
|
12.796
|
|
5.118
|
25.590
|
40
|
5
|
2.00
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO10
|
2.081
|
|
1.041
|
3.123
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO11
|
1.989
|
|
995
|
2.985
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO12
|
2.226
|
|
1.113
|
3.339
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO13
|
2.248
|
|
1.124
|
3.372
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO14
|
2.213
|
|
1.107
|
3.321
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO15
|
2.811
|
|
1.406
|
4.218
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO16
|
2.405
|
|
1.203
|
3.609
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO17
|
2.968
|
|
1.484
|
4.452
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO18
|
2.516
|
|
1.258
|
3.774
|
50
|
3
|
1.50
|
|
Đất nhà ở
|
IV-NO19
|
2.566
|
|
1.283
|
3.849
|
50
|
3
|
1.50
|
2
|
Đất công cộng
|
IV-CC
|
5.603
|
1.3
|
1.681
|
5.043
|
30.0
|
3
|
0.90
|
3
|
Đất giáo dục
|
IV-GD
|
26.536
|
6.0
|
7.961
|
23.883
|
30.0
|
3
|
0.90
|
3.1
|
Đất trường mầm non
|
IV-NT
|
12.492
|
|
3.748
|
11.244
|
30
|
3
|
0.90
|
3.2
|
Đất trường học (tiểu học. THCS)
|
IV-TH
|
14.044
|
|
4.213
|
12.639
|
30
|
3
|
0.90
|
4
|
Đất hỗn hợp
|
IV-HH
|
10.315
|
2.3
|
1.500
|
14.500
|
14.5
|
1
|
1.41
|
5
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
IV-CX
|
200.705
|
45.3
|
10.036
|
10.036
|
5.0
|
1
|
0.05
|
5.1
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
IV-CX1
|
139.939
|
|
6.997
|
6.997
|
5
|
1
|
0.05
|
5.2
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
IV-CX2
|
24.471
|
|
1.224
|
1.224
|
5
|
1
|
0.05
|
5.3
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
IV-CX3
|
31.844
|
|
1.592
|
1.592
|
5
|
1
|
0.05
|
5.4
|
Đất cây xanh cảnh quan
|
IV-CX4
|
4.451
|
|
223
|
223
|
5
|
1
|
0.05
|
6
|
Đất cây xanh cách ly
|
IV-CL
|
22.960
|
5.2
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đất cây xanh cách ly
|
IV-CL1
|
1.548
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất cây xanh cách ly
|
IV-CL2
|
17.798
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đất cây xanh cách ly
|
IV-CL3
|
3.614
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
HT
|
10.721
|
2.4
|
4.288
|
4.288
|
40.0
|
1
|
0.40
|
7.1
|
Đất trạm cấp nước
|
IV.CN-01
|
3.153
|
|
1.261
|
1.261
|
40
|
1
|
0.40
|
7.2
|
Đất trạm xử lý nước thải
|
IV.XL-01
|
7.568
|
|
3.027
|
3.027
|
40
|
1
|
0.40
|
8
|
Đất đường giao thông
|
GT
|
79.182
|
17.9
|
|
|
|
|
|
Điều 11. Các nguyên tắc kiểm
soát về không gian, kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu tái định cư và
nhà công vụ
1. Bố cục và tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của công trình trong các ô đất phải tuân theo bố cục và tổ
chức không gian kiến trúc chung, theo phương hướng tổ chức các khu vực trọng
tâm, các tuyến không gian, các điểm nhấn không gian và theo quy định phân vùng
cảnh quan của khu vực quy hoạch.
2. Các công trình xây dựng tuân
thủ theo các quy định khống chế nêu trên. Hình thức kiến trúc, màu sắc, vật liệu
xây dựng của công trình phải đảm bảo phù hợp với cảnh quan môi trường khu vực.
Các công trình có hình thức kiến trúc thân thiện với môi trường, có tính đặc
thù sử dụng trong khu công viên động vật hoang dã.
3. Bố trí dãy nhà kiểu biệt thự
vườn theo một trật tự thống nhất toàn khu với khoảng cây xanh trước nhà. Các cụm
nhà kiểu chung cư và các công trình công cộng như siêu thị, trường học, trạm y
tế... quy mô tạo nên điểm nhấn cho khu vực.
4. Các chỉ tiêu kiểm soát về
không gian kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu quy hoạch phân khu tái định
cư và nhà công vụ vui chơi giải trí theo chủ đề thực hiện theo Điều 10 tại Quy
định này
Điều 12.
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của các ô đất thuộc phân khu chăm sóc - Nghiên cứu
phát triển (ký hiệu các lô đất và các chỉ tiêu xác định theo Bản đồ ký hiệu
QH-04: Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất)
STT
|
Chức năng đất
|
Mã
|
Diện tích
(m2)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích xây dựng
(m2)
|
Diện tích sàn
(m2)
|
Mật độ (%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số SDĐ (lần)
|
1
|
Khu chăm sóc thú
|
CS
|
58.362
|
13.57
|
3.900
|
3.900
|
6.68
|
1.00
|
0.07
|
1.1
|
Bệnh viện thú
|
V.CS-01
|
38.133
|
|
1.600
|
1.600
|
4.20
|
1.00
|
0.04
|
1.2
|
Xưởng chế biến
|
V.CS-02
|
19.708
|
|
2.000
|
2.000
|
10.15
|
1.00
|
0.10
|
1.3
|
Trạm xử lý nước thải
|
V.HT-01
|
521
|
|
300
|
300
|
57.58
|
1.00
|
0.58
|
2
|
Khu điều hành
|
IV-DH
|
14.432
|
3.36
|
1.700
|
1.700
|
7.85
|
1.50
|
0.12
|
2.1
|
Nhà điều hành khu chăm sóc thú
|
|
|
|
750
|
750
|
|
1.00
|
|
2.2
|
Trung tâm nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
950
|
950
|
|
1.00
|
|
3
|
Khu phục vụ
|
PV
|
19.927
|
4.63
|
1.295
|
1.708
|
8.57
|
1-2
|
0.09
|
3.1
|
Nhà nghỉ nhân viên
|
V-NO
|
3.909
|
|
413
|
826
|
10.57
|
2.00
|
0.21
|
3.2
|
Nhà công vụ chuyên gia (06 công
trình)
|
V-NK
|
9.225
|
|
522
|
522
|
5.66
|
01.00
|
0.06
|
3.3
|
Nhà ăn nhân viên
|
V-NA
|
6.793
|
|
360
|
360
|
5.30
|
1.00
|
0.05
|
4
|
Khu nuôi thả phục hồi cứu hộ
|
|
297.206
|
69.09
|
2029.00
|
2.029
|
0.68
|
1.00
|
0.01
|
4.1
|
Khu nuôi thả phục hồi 01
|
V.NT-01
|
14.065
|
|
234
|
234
|
1.66
|
1.00
|
0.02
|
4.1a
|
- Công trình chăm sóc
|
|
|
|
234
|
234
|
|
1.00
|
|
4.2
|
Khu nuôi thả phục hồi 02
|
V.NT-02
|
55.121
|
|
1.795
|
1.795
|
1.00
|
1.00
|
0.03
|
4.2a
|
- Công trình chăm sóc
|
|
|
|
1.795
|
1.795
|
|
1.00
|
|
4.3
|
Khu thả phục vụ cứu hộ 01
|
V.CT-01
|
129.519
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Khu thả phục vụ cứu hộ 02
|
V.CT-02
|
80.073
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Khu thả phục vụ cứu hộ 03
|
V.CT-03
|
4.451
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Khu thả phục vụ cứu hộ 04
|
V.CT-04
|
11.544
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Khu thả phục vụ cứu hộ 05
|
V.CT-05
|
2.433
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cây xanh
|
V.CX-01
|
15.313
|
3.56
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm bơm nước
|
V.HT-02
|
865
|
0.20
|
500.00
|
500
|
57.80
|
1.00
|
0.58
|
7
|
Đất giao thông
|
V-GT-06
|
24.040
|
5.59
|
|
|
|
|
|
Điều 13. Các nguyên tắc kiểm
soát về không gian, kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu chăm sóc -
Nghiên cứu phát triển
1. Bố cục và tổ chức không gian
kiến trúc cảnh quan của công trình trong các ô đất phải tuân theo bố cục và tổ
chức không gian kiến trúc chung, theo phương hướng tổ chức các khu vực trọng
tâm, các tuyến không gian, các điểm nhấn không gian và theo quy định phân vùng
cảnh quan của khu vực quy hoạch.
2. Các công trình xây dựng tuân
thủ theo các quy định khống chế nêu trên. Hình thức kiến trúc, màu sắc, vật liệu
xây dựng của công trình phải đảm bảo phù hợp với cảnh quan môi trường khu vực.
Các công trình có hình thức kiến trúc thân thiện với môi trường, có tính đặc
thù sử dụng trong khu công viên động vật hoang dã.
3. Các công trình được bố trí một
cách hợp lý về yêu cầu chăm sóc, cứu chữa bệnh cho các loài thú. Khu vực chuồng
trại cách ly phải được thiết kế để tránh các ảnh hưởng đến môi trường sinh học
trong khu vực.
4. Các chỉ tiêu kiểm soát về
không gian kiến trúc trong khu vực quy hoạch phân khu chăm sóc - Nghiên cứu
phát triển theo chủ đề thực hiện theo Điều 12 tại Quy định này
Điều 14.
Quy định đối với hệ thống giao thông
1. Phân loại đường
a) Các tuyến đường trục
chính
Bảng
1 - Đường kết nối Công viên động vật hoang dã, ký hiệu mặt cắt 1-1, có quy mô mặt
cắt ngang là 50m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x9,5
|
2
|
Làn xe thô sơ/Lề gia cố
|
2x3,0
|
3
|
Làn xe cơ giới (4 làn xe
3,75m)
|
4x3,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
10
|
|
Tổng cộng
|
50
|
Bảng
2 - Đường xung quanh quảng trường trung tâm, ký hiệu (mặt cắt 2-2), có quy mô mặt
cắt ngang là 31m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x5,00
|
2
|
Làn xe thô sơ/Lề gia cố
|
2x3,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (4 làn xe 3,75m)
|
4x3,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
31,00
|
Bảng
3 - Đường trục cảnh quan Công viên, ký hiệu mặt cắt 3-3, có quy mô mặt cắt
ngang từ 90 ÷100m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x(5,00 - 8,00)
|
2
|
Làn xe thô sơ /Lề gia cố
|
2x1,50
|
3
|
Làn xe cơ giới (6 làn xe 3,50m)
|
6x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
60,00
|
|
Tổng cộng
|
94,00-100,00
|
b) Các tuyến đường trục phụ
Bảng
4 - Đường quanh quảng trường khu vui chơi giải trí, ký hiệu mặt cắt 4-4, có quy
mô mặt cắt ngang là 18m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ/ Lề gia cố
|
2x2,50
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe 3,50m)
|
2x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
18,00
|
Bảng
5 - Đường khu vực - Đường xung quanh quảng trường khu thú và kết nối với đường
trục chính mặt, ký hiệu mặt cắt 5-5, có quy mô mặt cắt ngang là 22m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x5,00
|
2
|
Làn xe thô sơ/ Lề gia cố
|
2x2,50
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
3,50m)
|
2x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
22,00
|
c) Các tuyến đường gom
Bảng
6 - Đường phân khu vực - đường thăm quan khu động vật hoang dã, ký hiệu mặt cắt
7-7, có quy mô mặt cắt ngang là 12m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố
|
2x1,00
|
3
|
Dải đất bảo vệ công trình đường
|
4,50
|
4
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
2,75m)
|
2x2,75
|
5
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
12,00
|
Bảng
7 - Đường kết nối khu chăm sóc- Nghiên cứu và phát triển, ký hiệu mặt cắt
10-10, có quy mô mặt cắt ngang là 7,0m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố
|
2x1,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (1 làn xe
3,5m)
|
2x2,5
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
7,00
|
Bảng
8 - Đường kết nối khu dịch vụ trung tâm với trục giao thông chính, có ký hiệu mặt
cắt 17-17, có quy mô mặt cắt ngang là 13,0m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
3,50m)
|
2x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
13,00
|
d) Các tuyến đường nhánh, đường
nội bộ, đường bộ hành
Bảng
9 - Đường bộ hành cho khách tham quan khu thú, ký hiệu mặt cắt 6 - 6, có quy mô mặt cắt ngang là 5,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố. lề đất
|
2x1,00
|
3
|
Làn đi bộ (2 làn x 1,75m)
|
2x1,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
5,50
|
Bảng
10 - Đường dịch vụ chăm sóc khu thú, ký hiệu mặt cắt 8 - 8, có quy mô mặt cắt
ngang là 5,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố. lề đất
|
2x1,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (1 làn xe
3,50m)
|
1x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
5,50
|
Bảng
11 - Đường nội bộ khu chăm sóc- Nghiên cứu và phát triển, ký hiệu mặt cắt 12-12, có quy mô mặt cắt ngang là
5,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố. lề đất
|
2x1,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (1 làn xe
3,50m)
|
1x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
5,50
|
Bảng
12 - Đường vào gara, ký hiệu mặt cắt
13-13, có quy mô mặt cắt ngang là 5,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố. lề đất
|
2x1,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (1 làn xe
3,50m)
|
1x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
5,50
|
Bảng
13 - Đường tuần tra xung quanh Công viên, ký hiệu mặt cắt 9-9, có quy mô mặt cắt
ngang là 5,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
0,00
|
2
|
Lề gia cố. lề đất
|
2x1,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (1 làn xe
3,50m)
|
1x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
5,50
|
Bảng
14 - Đường nội bộ khu chăm sóc- Nghiên cứu và phát triển, ký hiệu mặt cắt
11-11, có quy mô mặt cắt ngang là 11,5m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
2,75m)
|
2x2,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
11,50
|
Bảng
15 - Đường nội bộ khu hành chính, mặt cắt 15-15, có quy mô mặt cắt ngang là
11,5m.
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
2,75m)
|
2x2,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
11,50
|
Bảng
16 - Đường nội bộ khu hành chính, ký hiệu mặt cắt 14-14, có quy mô mặt cắt
ngang là 32m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x4,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (4 làn xe
3,50m)
|
4x3,50
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
10,00
|
|
Tổng cộng
|
32,00
|
Bảng
17 - Đường nội bộ khu tái định cư, ký hiệu mặt cắt 18-18, có quy mô mặt cắt
ngang là 15,0m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
3,50m)
|
2x3,75
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
1,50
|
|
Tổng cộng
|
15,00
|
Bảng
18 - Đường nội bộ khu tái định cư, ký hiệu mặt cắt 16-16, có quy mô mặt cắt
ngang là 12,0m
TT
|
Mặt cắt ngang điển hình
|
Bề rộng (m)
|
1
|
Vỉa hè
|
2x3,00
|
2
|
Làn xe thô sơ
|
0,00
|
3
|
Làn xe cơ giới (2 làn xe
3,00m)
|
2x3,00
|
4
|
Dải phân cách trung tâm
|
0,00
|
|
Tổng cộng
|
12,00
|
2. Vận tốc thiết kế: Đường trục chính là 50km/h,
đường trục phụ 30km/h, đường gom 30km/h, các tuyến đường nội bộ, đường nhánh,
đường bộ hành là 20km/h.
Điều 15. Quy định chỉ giới
đường đỏ và chỉ giới xây dựng
Chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng cụ thể của
từng tuyến đường xem bản vẽ quy hoạch QH-08.
Điều 16. Quy định đối với hệ
thống công trình hạ tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường
1. Về chuẩn bị kỹ thuật mặt bằng xây dựng:
Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng tuyến, cao độ của các mạng lưới thoát nước,
cao độ san nền và các yêu cầu kỹ thuật khác xác định theo Quy hoạch chuẩn bị kỹ
thuật QH - 06.CA kèm theo đồ án quy hoạch.
2. Về cấp nước: Phải tuân thủ các
yêu cầu về hướng tuyến, điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định
trong Quy hoạch cấp nước QH - 06.C kèm theo đồ án quy hoạch.
3. Về thoát nước bẩn và vệ sinh môi trường:
Phải tuân thủ các yêu cầu về hướng tuyến. điểm đấu nối và các yêu cầu kỹ
thuật khác được xác định trong Quy hoạch thoát nước bẩn QH -06.D kèm theo đồ án
quy hoạch. Nước thải của khu vực quy hoạch phải được xử lý theo đúng yêu cầu về
vệ sinh môi trường trước khi xả vào hệ thống thoát nước mặt. Rác thải phải được
thu gom. phân loại để thuận tiện cho việc xử lý.
4. Về cấp điện: Phải tuân thủ yêu
cầu về hướng tuyến. điểm đầu nối và các yêu cầu kỹ thuật khác được xác định
trong Quy hoạch cấp điện QH -05.E kèm theo đồ án quy hoạch. Nguồn cấp theo thỏa
thuận của cơ quan quản lý chuyên ngành.
Điều 17. Quy định đối với
hành lang an toàn đối với tuyến điện cao thế 500KV
1. Hành lang an toàn cho đường điện 500KV qua
khu đất là 7m mỗi bên tính từ mép dây ngoài cùng theo quy định (Nghị định
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện) trong đó tuyệt đối không xây dựng
công trình và trồng cây cao. Khoảng cách phóng điện an toàn là 8m đối với các
phương tiện và thiết bị.
2. Việc bảo vệ công trình điện và quy định an
toàn đối với hành lang lưới điện thực hiện tuân thủ theo quy định hiện hành.
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 17. Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Thống nhất quản lý toàn diện các hoạt động đầu
tư xây dựng và quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan theo đúng đồ án được
duyệt.
Điều 18. Trách nhiệm của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình
1. Là cơ quan đầu mối, chủ trì
phối hợp với các đơn vị có liên
quan giúp UBND tỉnh Ninh Bình giám sát toàn bộ việc thực hiện, triển khai, quản
lý theo đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc Gia
tại tỉnh Ninh Bình và quy định quản lý theo đồ án đã được duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với UBND
huyện Nho Quan và các đơn vị có liên quan tổ chức công bố, công khai Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh
Ninh Bình và quy định quản lý theo đồ án đã được duyệt theo quy định hiện hành.
Điều 19.
Trách nhiệm của các Sở, Ban ngành và UBND huyện Nho Quan:
Theo chức năng nhiệm vụ được
giao, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình thực
hiện công tác quản lý đối với đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động
vật hoang dã Quốc Gia tại tỉnh Ninh Bình và quy định quản lý theo đồ án đã được
duyệt./.