Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1076/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Vương Quốc Nam
Ngày ban hành:
04/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1076/QĐ-UBND
Sóc Trăng, ngày
04 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC SÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày
22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng
chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực
sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Công văn số 751/STNMT-NKS ngày 29/3/2023).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
dòng chảy tối thiểu các sông chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương
thực hiện công tác quản lý, phổ biến và sử dụng kết quả phục vụ cho công tác
quy hoạch, quản lý, khai thác nước mặt hợp lý.
2. Định kỳ rà soát, cập nhật, bổ sung và trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục dòng chảy tối thiểu các
nguồn nước mặt cho phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ TN&MT
- Cục QL TNN (Bộ TN&MT);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành tỉnh;
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
PHỤ LỤC
DANH MỤC DÒNG CHẢY TỐI THIỂU CÁC SÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Stt
Tên sông, kênh
Tên đoạn
Chiều dài (km)
Mô tả
QTT
(Lưu lượng
dòng chảy tối thiểu)
WTT
(Tổng lượng
dòng chảy tối thiểu)
Điểm bắt đầu
(X/Y)
Điểm kết
thúc (X/Y)
Địa giới
hành chính
Q+
(m3 /s)
(triều xuống)
Q-
(m3 /s)
(triều lên)
W+
(106 m3)
(triều xuống)
W-
(106 m3 )
(triều lên)
Cấp huyện
Cấp xã
1
Kênh Cái Côn
Toàn tuyến
13
538.872
1.083.869
542.999
1.098.434
Kế Sách
Ba Trinh; Xuân
Hòa; thị trấn An Lạc Thôn
30,02
-54,862
926,99
-1694,08
2
Kênh Cái Trâm
Toàn tuyến
11
539.752
1.087.198
549.266
1.092.669
Kế Sách
Ba Trinh; Trinh
Phú; thị trấn An Lạc Thôn
20,71
-22,975
639,50
-709,45
3
Kênh Rạch Vọp
Toàn tuyến
15
538.890
1.083.828
551.787
1.090.055
Kế Sách
Ba Trinh; Trinh
Phú; An Lạc Tây
19,357
-21,521
597,72
-664,55
4
Rạch Mỹ Hội
Toàn tuyến
11
553.399
1.080.329
557.698
1.087.511
Kế Sách
An Lạc Tây; Thới
An Hội; Nhơn Mỹ
18,659
-16,374
576,17
-505,61
5
Sông Trần Đề
Toàn tuyến
33
562.080
1.048.613
580.606
1.078.453
Cù Lao Dung; Long
Phú; Trần Đề
Song Phụng; thị trấn
Đại Ngãi; Long Đức; An Thạnh 1; An Thạnh Tây; thị trấn Cù Lao Dung; thị trấn
Long Phú; Long Phú; Đại Ân 2; thị trấn Trần Đề; Đại Ân 1; An Thạnh Nam
2851,93
-2492,61
88064,75
-76969,34
6
Rạch Mọp
Toàn tuyến
16
554.757
1.070.211
559.378
1.081.975
Long Phú; Kế Sách
Trường Khánh; An Mỹ;
Song Phụng; Nhơn Mỹ
94,686
-118,379
2923,81
-3655,43
7
Sông Bến Bạ
Toàn tuyến
21
569.013
1.061.544
581.222
1.074.461
Cù Lao Dung
An Thạnh Tây; thị
trấn Cù Lao Dung; An Thạnh Đông
29,916
-15,737
923,78
-485,94
8
Kênh Saintard
Toàn tuyến
31
550.896
1.051.113
563.050
1.076.290
Mỹ Xuyên; Trần Đề;
thành phố Sóc Trăng; Long Phú
Tham Đôn; Thạnh Thới
Thuận; thị trấn Mỹ Xuyên; Phường 4; Phường 8; Phường 9; Tân Thạnh; Châu Khánh;
Phú Hữu; Long Đức; thị trấn Đại Ngãi
60,19
-83,306
1858,61
-2572,41
9
Kênh Hưng Thạnh
Toàn tuyến
15
553.979
1.046.127
563.990
1.054.520
Trần Đề
Thạnh Thới An;
Viên Bình
8,62
-6,016
266,18
-185,77
10
Kênh Tiếp Nhụt
Toàn tuyến
25
554.640
1.049.369
577.873
1.056.762
Trần Đề
Tài Văn; Viên An;
Viên Bình; Liêu Tú; Lịch Hội Thượng; Trung Bình, thị trấn Trần Đề
6,619
-5,385
204,39
-166,28
11
Rạch Ngan Rô
Toàn tuyến
22
554.767
1.055.847
575.566
1.059.341
Long Phú; Trần Đề
Tài Văn; Long Phú;
Đại Ân 2; thị trấn Trần Đề
8,256
-7,335
254,94
-226,50
12
Kênh Xáng Lớn
Toàn tuyến
6
551.112
1.062.221
558.775
1.064.380
Thành phố Sóc
Trăng
Phường 6; Phường 8
20,243
-23,074
625,08
-712,50
13
Sông Long Phú
Toàn tuyến
14
558.719
1.062.214
569.980
1.064.613
Long Phú
Tân Thạnh, Tân
Hưng, Long Phú, thị trấn Long Phú
15,927
-17,907
491,81
-552,95
14
Sông Cồn Tròn
Toàn tuyến
24
569.093
1.054.791
579.909
1.069.693
Cù Lao Dung
Thị trấn Cù Lao
Dung; An Thạnh 2; Đại Ân 1; An Thạnh Nam
68,756
-45,054
2123,12
-1391,22
15
Sông Mỹ Thanh
Toàn tuyến
25
551.786
1.039.543
574.271
1.045.628
Trần Đề; thị xã
Vĩnh Châu
Phường Khánh Hòa;
Thạnh Thới Thuận; Hòa Đông; Liêu Tú; Vĩnh Hải; Lịch Hội Thượng
220,824
-268,623
6818,82
-8294,81
16
Kênh Xáng Mỹ Phước
Toàn tuyến
16
515.891
1.057.701
532.454
1.064.427
Mỹ Tú; thị xã Ngã
Năm
Phường 2; Mỹ Phước
6,999
-6,317
216,12
-195,06
17
Kênh Tam Sóc
Toàn tuyến
19
532.969
1.057.017
551.114
1.062.586
Thành phố Sóc
Trăng; Châu Thành; Mỹ Tú
Phường 2; Phường
6; Phường 7; An Ninh; Thuận Hưng; Mỹ Thuận
4,385
-3,082
135,40
-95,17
18
Kênh Cái Trầu
Toàn tuyến
14
518.771
1.053.128
532.861
1.057.025
Thị xã Ngã Năm; Thạnh
Trị; Mỹ Tú
Tân Long; Thạnh
Tân; Lâm Tân; Mỹ Thuận
4,297
-3,139
132,69
-96,93
19
Rạch Xã Keo
Toàn tuyến
10
527.496
1.051.435
536.060
1.053.504
Thạnh Trị
Lâm Tân; Lâm Kiết
0,423
-0,448
13,06
-13,83
20
Sông Gia Hòa
Toàn tuyến
49
510.487
1.040.804
539.979
1.057.821
Thị xã Ngã Năm; Thạnh
Trị
Phường 1; Long
Bình; Tân Long; Thạnh Tân; Thạnh Trị; thị trấn Phú Lộc; Thạnh Qưới; Gia Hòa 2;
Gia Hòa 1; Thạnh Phú; Hòa Tú 1
7,117
-6,257
219,77
-193,21
21
Sông Trung Hòa
Toàn tuyến
10
522.203
1.042.711
527.813
1.049.963
Thạnh Trị
Thạnh Tân; Tuân Tức,
thị trấn Phú Lộc
0,966
-0,834
29,83
-25,75
22
Sông Đình
Toàn tuyến
14
542.743
1.041.868
547.030
1.048.078
Mỹ Xuyên
Hòa Tú 1; Ngọc Tố,
Ngọc Đồng
2,753
-2,16
85,01
-66,70
23
Kênh Mới
Toàn tuyến
11
551.352
1.031.472
551.953
1.042.508
Thị xã Vĩnh Châu
Phường 1; Phường
2; Phường Khánh Hòa; Phường Vĩnh Phước; Vĩnh Hiệp
2,335
-2,584
72,10
-79,79
24
Rạch Trà Niên
Toàn tuyến
15
559.079
1.038.007
568.795
1.040.967
Thị xã Vĩnh Châu
Vĩnh Hải, Hòa
Đông; Lạc Hòa
67,294
-64,401
2011,91
-1988,64
25
Kinh Xáng
Toàn tuyến
10
569.053
1.041.243
571.202
1.049.387
Trần Đề
Liêu Tú, thị trấn
Lịch Hội Thượng
21,074
-23,268
650,74
-718,49
Ghi chú: - Hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục
105°30 múi chiếu 6°.
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dòng chảy tối thiểu các sông chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1076/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 phê duyệt Danh mục dòng chảy tối thiểu các sông chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
1.435
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng