STT
|
Tên sông,
suối
|
Địa giới
hành chính xã (thị trấn)
|
Đoạn sông,
suối, ngòi
|
Chức năng
hành lang bảo vệ nguồn nước
|
Ghi chú
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(km)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
HUYỆN NA HANG
|
1
|
Suối thác Mơ
|
Thị trấn Na Hang
|
X = 2.473.020
Y = 441.437
|
Hồ thủy điện
Tuyên Quang
|
1,7
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước.
|
Nguồn nước cung cấp nước sinh hoạt cho thị trấn
Na Hang
|
2
|
Suối Nà Lộc
|
Xã Yên Hoa
|
Thôn Nà Lộc
|
Bản Va
|
4,2
|
Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất
ven nguồn nước.
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
3
|
Suối Bản Va
|
Xã Yên Hoa
|
Bản Va
|
Hồ Thuỷ điện
|
8,3
|
Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất
ven nguồn nước.
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
4
|
Suối Khâu Pồng
|
Xã Yên Hoa
|
Thôn Khâu Pồng
|
Bản Va
|
2,6
|
Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất
ven nguồn nước.
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
5
|
Suối Nẻ
|
Xã Thanh Tương
|
Thôn Bản Bung
|
Thôn Ngòi Nẻ
|
12
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cấp nước sinh hoạt khu TĐC Phiêng Hẻo,
xã Thanh Tương; sản xuất nông nghiệp; trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
II
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
1
|
Suối Nặm Luông
|
Xã Lăng Can
|
Thôn Khuổi Thuồn
|
Thôn Pác Lùng
|
12
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
2
|
Suối Nặm Chá
|
Xã Lăng Can
|
Thôn Khau Bây
|
Thôn Pác Lùng
|
20
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
3
|
Suối Nà Phủng
|
Xã Khuôn Hà
|
X= 24 91.511
|
X= 24 91.423
|
1,95
|
Bảo vệ sự ổn ðịnh của bờ; phòng, chống lấn chiếm
đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
Y=4 24.937
|
Y=4 23.540
|
4
|
Suối Khuổi Coóc
|
Xã Khuôn Hà
|
X= 24 92.052
|
X= 24 91.945
|
1,72
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước sạch sinh hoạt cho
thôn Nà Ráo
|
Y=4 24.650
|
Y=4 22.844
|
5
|
Suối Bó Chà
|
Xã Khuôn Hà
|
X= 24 89.355
|
X= 24 88.916
|
0,4
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước sạch sinh hoạt, nước
tưới tiêu
|
Y=4 25.184
|
Y=4 25.387
|
6
|
Suối lũng píat
|
Xã Thổ Bình
|
Thôn Lũng Píat
|
Giao với suối
Píat
|
4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
7
|
Suối píat
|
Xã Thổ Bình
|
Bản Dạ
|
Thôn Vằng Áng
|
8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
8
|
Suối khẻng
|
Xã Thổ Bình
|
Thôn Khau
khoang
|
Giao với suối
Píat
|
4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
9
|
Suối Phia Cầu
|
Xã Thổ Bình
|
Thôn Phia cầu
|
Thôn Nà Cọn
|
5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
10
|
Suối Cóc Thần
|
Xã Thổ Bình
|
Thôn Nà Mỵ
|
Thôn Tân Lập
|
3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
11
|
Suối Luông
|
Xã Bình An
|
Thôn Nà Coóc
|
Bản Dạ
|
7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
12
|
Khuổi Tao (Khuổi Cái)
|
Xã Hồng Quang
|
Thôn Khuổi Tao
|
Thôn Nà Chúc
|
16
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
13
|
Suối Nặm Lương
|
Xã Xuân Lập
|
Thôn Nặm Lương
|
Thôn Pắc Cắp
|
5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
III
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
1
|
Suối Linh Đức (suối Trinh)
|
Xã Linh Phú, Tri Phí Kim Bình, Vinh Quang
|
Thôn Nà Luông,
xã Linh Phú
|
Giao với sông
Gâm
|
16
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
2
|
Suối Khuổi Hóp
|
Linh Phú
|
Giáp xã Trung
minh
|
thôn Pắc Hóp
(giao với suối Linh Đức)
|
3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
3
|
Suối Khuổi Lầy
|
Linh Phú
|
Thôn Khuổi Lầy
|
thôn Khuổi Đấng
|
3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho sản xuất; Trục
thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
4
|
Suối Cả (Ngòi Nhung)
|
Xã Yên Nguyên, Hào Phú
|
Thôn Tát Đán,
xã Hào Phú
|
Giao với sông
Lô tại xã Yên Nguyên
|
8,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
5
|
Suối Bó Kẹn (suối Linh)
|
Xã Tân Thịnh, Hoà An
|
Thôn Phúc Thượng,
xã Tân Thịnh
|
Thôn Nà Đinh (Hợp
với sông Gâm)
|
4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
6
|
Suối Loong Khun
|
Tân Thịnh
|
Thôn Linh Tân
|
Thôn Phúc Yên
|
1
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
7
|
Suối Nặm Xúm
|
Phúc Son
|
Thôn Kim Minh
|
thôn Bản Chỏn
|
8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
8
|
Suối Mỏ Ngoặng
|
Phúc Son
|
Thôn Bó Ngoạng
|
Thôn Bản Chỏn
|
2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
9
|
Suối Phú An
|
Kim Bình
|
Thôn Đèo Làng
|
Thôn Bó Củng
|
5,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
10
|
Suối Yên Linh (Khuẩy Coóc)
|
Kim Bình
|
Thôn Tống Bóc
|
Thôn Pắc Chài
|
5,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
11
|
Suối Bản Thi
|
Bình Phú
|
Thôn Bản Man
|
Thôn Phú Linh
|
8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
12
|
Suối Linh
|
Hòa An
|
Thôn Pá Tao Thượng
|
Thôn Nà Đinh (Hợp
với sông Gâm)
|
12
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
13
|
Suối Kiên Đài
|
Phú Bình
|
Thôn Bản Ho 1
|
Thôn Đoàn Kết
|
10
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
14
|
Suối Khuổi Dài
|
Phú Bình
|
Thôn Nà Nhừ
|
Thôn Đoàn Kết
|
16
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
15
|
Suối ngòi ba
|
Tân Mỹ
|
Thôn Nà Giàng
|
Thôn Phổ Vền
|
10
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
16
|
Suối Khuổi Mán
|
Yên Lập
|
Thôn Nà Tin Kéo
|
Thôn Nà Nâu
|
13
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
17
|
Suối Khuổi Khương
|
Yên Lập
|
Thôn Cốc Táy
|
Thôn Liên Kết
|
10,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
18
|
Suối Khuổi Luông
|
Yên Lập
|
Xóm 135 thôn Nhật
Tân
|
Thôn Liên Kết
(giao với Sông Gâm)
|
4,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
19
|
Suối Nà Mạ
|
Minh Quang
|
Thôn Vàn Áng,
xã Thổ Bình
|
Thôn Xuân Thủy,
xã Tân Mỹ
|
10
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
20
|
Suối Nà Tơớng
|
Minh Quang
|
Thôn Bản Chỏn,
xã Phúc Sơn
|
Thôn Nà Tơớng
|
2,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
21
|
Suối Mỏ Pài
|
Minh Quang
|
Thôn Mỏ Pài (Bản
Pài)
|
Thôn Nà Tơớng
|
2,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
22
|
Nặm Đôm, thôn Nà Mè
|
Minh Quang
|
Thôn Nà Han
|
Thôn Phai Giảo
|
4,0
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
23
|
Ngòi Ba
|
Trung Hà
|
Thôn Thác Ba
|
Giáp xã Hà Lang
|
18
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trục thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
24
|
Sông Gâm
|
Xã Ngọc Hội, Xuân Quang, thị trấn Vĩnh Lộc
|
Chân đập thủy
điện Chiêm Hóa
|
Hết địa bàn thị
trấn Vĩnh Lộc
|
13
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước sinh hoạt cho thị trấn
Vĩnh Lộc
|
IV
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
1
|
Suối Ngòi Mục (Vực Ải)
|
Thị trấn Tân Yên
|
Giao với suối
Ngòi Giàng
|
Giao với sông
Lô
|
4
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
2
|
Suối Minh Hương - Ngòi Bợ
|
Xã Minh Hương, Bình Xa
|
Thôn 3 Minh Tiến
(Khuẩy Trực), xã Minh Hương
|
Giao với sông
Lô tại thôn Tân Bình, xã Bình Xa
|
17,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
3
|
Suối Khe Lãnh - Suối Làng Tề - Suối Lù
|
Xã Thái Hòa, Đức Ninh
|
Giáp xã Thành
Long
|
Giao với sông
Lô tại thôn CHợ Tổng, xã Hùng Đức
|
14
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
4
|
Ngòi Phong Nẫm (suối Đức Ninh)
|
Xã Hùng Đức, Đức Ninh, Thái Hòa
|
Giao với suối
Khuân Ẻn tại xã Hùng Đức
|
Giao với Suối
Lù tại xã Thái Hòa
|
10
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho hoạt động
sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
5
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tân Yên
|
Giáp xã Yên Phú
|
Giáp xã Thái
Sơn
|
5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
|
V
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
1
|
Sông Phó Đáy
|
Xã Hùng Lợi, Trung Sơn, Kim Quan
|
Thôn Làng Cóc,
xã Hùng Lợi
|
Thôn Kim Thu
Ngà hết địa phận xã Kim Quan
|
15
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
2
|
Sông Gâm
|
Xã Lực Hành, Phúc Ninh, Xuân Vân, Tân Long
|
Đập thủy điện
Yên Sơn tại xã Lực Hành
|
Giao với sông
Lô
|
8
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu thoát nước sau công trình thủy điện
|
3
|
Suối Chương
|
Xã Hùng Lợi
|
Cầu Tràn, thôn
Chương
|
Giao nhau với
Sông Phó Đáy
|
2,3
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
4
|
Suối Yểng
|
Xã Hùng Lợi
|
Suối Nóng
|
Cầu Tràn Suối Yểng
|
1,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
5
|
Suôi Lê
|
Xã Đạo Viện, Công Đa
|
Thôn Ngòi Nghìm
|
Hết địa phận xã
Công Đa
|
13,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
6
|
Suối Trung Trực
|
Xã Trung Trực
|
Thôn Khuổi Lệch
|
Suối Chàm xã Kiến
Thiết
|
10
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
7
|
Suối Cường Đạt
|
Xã Tân Long
|
Xóm 16
|
Sông Lô
|
6,7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
8
|
Suối Yên Lĩnh
|
Xã Tân Tiến, Tân Long
|
Thôn 1, xã Tân
Tiến
|
Sông Lô tại xã
Tân Long
|
14
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
9
|
Suối Lang Quán (ngòi Cơi)
|
Xã Lang Quán, Trung Môn, Thắng Quân
|
Chân núi Là
|
Giao với sông
Lô tại xã Thắng Quân
|
11,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
10
|
Suôi Ngòi Là
|
Xã Trung Môn
|
Xóm 16
|
Hết địa phận xã
giáp với TP Tuyên Quang
|
2
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
11
|
Suối La
|
Xã Trung Môn
|
Xóm 2 (Đập
Trung La)
|
Xóm 14, giáp TP
Tuyên Quang
|
3,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
12
|
Suối Chả
|
Xã Phú Lâm, xã Kim Phú
|
Thôn Ngoi Xanh
1
|
Hết địa phận xã
giáp với xã Kim Phú, giáp với TP Tuyên Quang
|
8,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
13
|
Ngòi Phú Lâm - Suối Vực Vại
|
Xã Phú Lâm
|
Thôn Vực Vại 3
|
Giao với suối
Chả
|
7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Trục tiêu thoát nước cho khu vực dịch vụ suối
nước nóng Phú Lâm (và phường Phú Lâm theo QH mở rộng thành phố Tuyên Quang).
|
14
|
Suối Ngòi Vạc
|
Xã Phú Thịnh, xã Thái Bình
|
Thôn Húc, xã
Phú Thịnh
|
Sông Lô tại xã
Thái Bình
|
7
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
15
|
Suối Hoắc
|
Xã Thái Bình
|
Thôn Hoắc
|
Sông Lô
|
6
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
16
|
Suối Chanh
|
Xã Thái Bình
|
Dốc Yên Ngựa
|
Sông Lô
|
3,6
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước sinh hoạt
|
17
|
Suối Rạp
|
Xã Tiến Bộ
|
Thôn Ngòi Cái
|
Sông Lô
|
6,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
18
|
Suối Ngòi Soan
|
Xã Tiến Bộ
|
Thôn Làng Cả
|
Hết địa phận xã
|
8,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước cho khu tập trung dân cư
|
VI
|
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
1
|
Sông Lô
|
Thành phố Tuyên Quang
|
Xã Tràng Đà
(giáp xã Tân Long, huyện Yên Sơn)
|
Hết xã Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
30
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước;
3. Tạo không gian cho các hoạt động văn hóa, thể thao, vui chơi, giải trí …
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước sinh hoạt, sản
xuất cho thành phố Tuyên Quang, các khu công nghiệp
|
2
|
Suối Kỳ Lãm
|
Xã Đội Cấn, Thái Long
|
Hồ Kỳ Lãm
|
Giao với sông
Lô
|
12,5
|
Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất
ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho sản xuất;
Trụ tiêu thoát nước cho khu công nghiệp.
|
3
|
Suối Chả
|
Hưng Thành
|
Giáp xã Kim
Phú, huyện Yên Sơn
|
Giao với sông
Lô
|
3,5
|
Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất
ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước tưới tiêu;
trục tiêu thoát nước cho thành phố Tuyên Quang
|
VI
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
1
|
Suối Ngỗi
|
Xã Đông Lợi
|
Đát Cao Ngỗi
|
Đát Đồng Bừa
|
3
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp cung cấp nước cho công
trình cấp nước sinh hoạt, sản xuất cho khu dân cư.
|
2
|
Suối Cả
|
Xã Đông Lợi
|
Đát Đồng Bừa
|
Cầu Treo
|
5
|
1. Phòng chống các hoạt động có nguy cơ gây ô
nhiễm nguồn nước;
2. Bảo vệ ổn định bờ và phòng chống lấn chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất
cho khu dân cư
|
3
|
Sông Phó Đáy
|
Xã Trung Yên, Tân Trào, Bình Yên, Hợp Thành,
Minh Thanh, Tú Thịnh, thị trấn Sơn Dương
|
Giáp với xã Kim
Quan, huyện Yên Sơn
|
Hết địa phận thị
trấn Sơn Dương (giáp xã Phúc Ứng
|
28
|
1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước;
2. Tạo không gian cho các hoạt động bảo tồn và phát triển giá trị về lịch sử
|
Gắn liền với di tích lịch sử-văn hóa; Nguồn nước
cung cấp nước sản xuất
|
4
|
Suối Thia
|
Xã Tân Trào
|
Thôn Tân Lập
|
Giao với sông
Phó Đáy
|
7,6
|
1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước;
2. Tạo không gian cho các hoạt động bảo tồn và phát triển giá trị về lịch sử
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt động sản xuất;
trục tiêu, thoát nước; gắn liền với danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử -
văn hóa
|
5
|
Suối Lê
|
Xã Minh Thanh
|
Đập Vực Vầm
|
Khu di tích Bộ
Ngoại giao
|
3,5
|
1. Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước;
2. Tạo không gian cho các hoạt động bảo tồn và phát triển giá trị về lịch sử
|
Gắn liền với danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử - văn hóa
|
6
|
Suối Từ Trầm (ngòi Tam Đảo)
|
Xã Hợp Thành
|
Thôn Đồng Đài
|
Giao với sông
Phó Đáy
|
12
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt
động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung
|
7
|
Suối Bâm
|
Xã Đại Phú, Sơn Nam
|
Hồ Hoa Lũng,
thôn Tứ Thể, xã Đại Phú
|
Giao với sông
Phó Đáy tại xã Sơn Nam
|
11
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt
động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung
|
8
|
Suối Thiện
|
Xã Thiện Kế
|
Thôn Kế Tân, xã
Thiện Kế
|
Giao với sông
Phó Đáy
|
3,5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt
động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung
|
9
|
Suối Ngòi Yên
|
Xã Tú Thịnh, Thượng Ấm, Vĩnh Lợi
|
Hợp
lưu của suối Hưng Thịnh và suối Tân Thắng tại thôn Hưng Thinh, xã Tú Thịnh
|
Giao với sông
Lô tại xã Vĩnh Lợi
|
12
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt
động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung
|
10
|
Suối Dâu
|
Xã Thượng Ấm, Vĩnh Lợi
|
Giao với đường
TL 186
|
Giao với suối
Ngòi Yên
|
5
|
Bảo vệ sự ổn định của bờ và phòng, chống lấn
chiếm đất ven nguồn nước
|
Nguồn nước cung cấp nước cho hoạt
động sản xuất; trục tiêu, thoát nước cho khu dân cư tập trung
|