|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Đoàn Hồng Phong
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2011/QĐ-UBND
|
Nam Định ngày 07 tháng 6 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC
MƯA AXIT, MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP, PHÓNG XẠ, MÔI TRƯỜNG
KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày
29/4/2008 giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn
lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội
vụ về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ,
công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC ngày 29/5/2008 của Bộ
Tài chính về việc ban hành Chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong
các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động
quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Công văn số 1150/BTNMT-TC ngày 08/4/2010 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc áp dụng đơn giá quan trắc phân tích môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Nam Định tại Tờ trình số 496/TTr-STNMT ngày 25/5/2011, Sở Tài chính
tại Tờ trình số 225/TTr-STC ngày 09/3/2011, Sở Tư Pháp tại Báo cáo thẩm định số
47/BC-STP ngày 23/5/2011 về việc ban hành bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất,
nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng
xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Nam Định
gồm:
1. Đơn giá quan trắc môi trường đất;
2. Đơn giá quan trắc môi trường nước mưa axit;
3. Đơn giá quan trắc môi trường nước dưới đất;
4. Đơn giá quan trắc môi trường nước biển ven bờ và nước biển
xa bờ;
5. Đơn giá quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;
6. Đơn giá quan trắc môi trường phóng xạ;
7. Đơn giá quan trắc môi trường không khí xung quanh;
8. Đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
9. Đơn giá quan trắc môi trường tiếng ồn.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bộ đơn giá trên được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị
sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời
khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.
Các đơn vị sự nghiệp thuộc ngân sách Nhà nước được đầu tư
tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động thì phải trừ chi phí
khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự
án hoặc nhiệm vụ được giao.
Các quy định khác được thực hiện theo quy định hiện hành của
nhà nước.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách
chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng
tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 20% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại
cho phù hợp.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát
hành bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và
thay thế Mục 7 Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 của UBND tỉnh
Nam Định.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Phó CHỦ TỊCH
Đoàn Hồng Phong
|
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số:
10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
I
|
Đ1
|
|
|
|
1
|
Đ1a
|
Độ ẩm
|
100.390
|
82.934
|
2
|
Đ1b
|
Dung trọng
|
99.769
|
82.394
|
3
|
Đ1c
|
Tỷ trọng
|
97.713
|
82.394
|
4
|
Đ1d
|
Độ xốp
|
100.775
|
82.394
|
5
|
Đ1đ
|
Độ chặt
|
99.578
|
82.394
|
II
|
Đ2
|
Thành phần cơ giới
|
|
|
1
|
Đ2a
|
Cát
|
119.995
|
98.157
|
2
|
Đ2b
|
Limon
|
119.995
|
98.157
|
3
|
Đ2c
|
Sét
|
119.995
|
98.157
|
III
|
Đ3
|
|
|
|
1
|
Đ3a
|
Đoàn lạp bền trong nước
|
147.805
|
120.295
|
2
|
Đ3b
|
pHH2O
|
163.913
|
124.885
|
3
|
Đ3c
|
pHKCL
|
157.862
|
119.623
|
4
|
Đ3d
|
EC
|
164.054
|
124.885
|
IV
|
Đ4
|
|
|
|
1
|
Đ4a
|
Cl- (APHA 4500-C1)
|
184.882
|
140.050
|
2
|
Đ4b
|
SO42- (APHA 4500-S04)
|
169.352
|
135.599
|
3
|
Đ4c
|
HCO3- (APHA 4500)
|
185.339
|
132.976
|
4
|
Đ4d
|
Tổng P2O5 (10TCN 374-1999)
|
230.111
|
172.034
|
5
|
Đ4đ
|
Tổng K2O (10 TCN 371-1999)
|
223.815
|
168.876
|
6
|
Đ4e
|
P2O5 dễ tiêu (Bray 2)
(10TCN 373-1999)
|
207.387
|
155.009
|
7
|
Đ4g
|
K2O dễ
tiêu (10TCN 371-1999)
|
224.073
|
169.100
|
8
|
Đ4h
|
Tổng N (10TCN
377-1999)
|
256.383
|
202.586
|
9
|
Đ4k
|
Tổng P (TCVN
5297-1995)
|
203.434
|
159.243
|
10
|
Đ4l
|
Tổng muối tan (đo bằng
máy)
|
189.828
|
147.939
|
11
|
Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
(Waley Black)
(APHA 3112)
|
257.213
|
203.465
|
V
|
Đ5
|
|
|
|
1
|
Đ5a
|
Ca2+
|
265.941
|
210.981
|
2
|
Đ5b
|
Mg2+
|
265.561
|
210.651
|
3
|
Đ5c
|
K+ (TCVN
5254-1990)
|
280.592
|
188.181
|
4
|
Đ5d
|
Na+
|
280.592
|
188.181
|
5
|
Đ5đ
|
Al3+ (Tiêu chuẩn
ngành 10
TCN 379-1999)
|
299.441
|
225.479
|
6
|
Đ5e
|
Fe3+
(TCVN 4618-1988)
|
232.990
|
169.743
|
7
|
Đ5g
|
Mn2+
(APHA 3113.B)
|
242.129
|
166.524
|
8
|
Đ5h1
|
Pb (TCVN
5989-1995)
|
256.528
|
190.409
|
9
|
Đ5h2
|
Cd (TCVN
5990-1995)
|
256.528
|
190.409
|
10
|
Đ5k
|
|
|
|
11
|
Đ5k1
|
Hg (TCVN 5991-1995
|
278.471
|
204.746
|
12
|
Đ5k2
|
As (TCVN 6182-1996)
|
278.471
|
204.746
|
13
|
Đ5l
|
|
|
|
14
|
Đ5l1
|
Fe (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
298.119
|
220.665
|
15
|
Đ5l2
|
Cu (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
298.119
|
220.665
|
16
|
Đ5l3
|
Zn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
298.119
|
220.665
|
17
|
Đ5l4
|
Cr (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
298.162
|
220.702
|
18
|
Đ5l5
|
Mn (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
298.119
|
220.665
|
VI
|
Đ6
|
|
|
|
1
|
Đ6a
|
Coliform (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)
|
310.905
|
258.612
|
2
|
Đ6b
|
E.Coli (TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996)
|
310.905
|
258.612
|
3
|
Đ6c
|
CEC (acetate pH=7) (10TCN 369-1999)
|
329.424
|
251.877
|
4
|
Đ6d
|
SAR (dựa vào Na+, Ca2+ và Mg2+)
|
328.128
|
248.072
|
5
|
Đ6đ
|
BS% (dựa vào Ca2+, Mg2+, Na+,
K+ và CEC)
|
332.669
|
258.838
|
VII
|
Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor (sắc ký khí)
|
1.125.119
|
936.718
|
VIII
|
Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin,
Cypermethrin, Fenvalerate (sắc ký khí)
|
892.324
|
734.288
|
PHỤ LỤC SỐ 2
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
1
|
MA1
|
Nhiệt độ, pH (TCVN 4559-1988)
|
75.695
|
59.478
|
2
|
MA2
|
Độ dẫn điện (EC) (APPHA 2510.B)
|
100.650
|
81.178
|
|
MA3
|
Clorua (Cl-),
Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-),
Sulphát (SO42-), APPHA 4500)
|
|
|
3
|
MA3a
|
Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
|
352.986
|
163.132
|
4
|
MA3b
|
Florua (F-) (APPHA 4500-F)
|
350.654
|
164.135
|
5
|
MA3c
|
Nitrit (NO2-) (TCVN
6178-1996)
|
340.612
|
149.158
|
6
|
MA3d
|
Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
|
337.312
|
146.288
|
7
|
MA3đ
|
Sulphat (SO42-) (APPHA
4500-SO42-E)
|
448.704
|
240.345
|
8
|
MA3e
|
Sulphat (SO42-) (TCVN
6200-1996)
|
452.682
|
243.804
|
|
MA4
|
Na+ (APPHA
3500-Na), NH4+ (TCVN 5899-1995), K+ (APPHA
3500-K),Mg2+ (TCVN 6196-1996), Ca2+ (TCVN 6196-1996)
|
|
|
9
|
MA4a
|
Na+ (APPHA 3500-Na)
|
479.917
|
186.962
|
10
|
MA4b
|
NH4+ (TCVN 6179-1996)
|
523.654
|
231.430
|
11
|
MA4c
|
K+ (APPHA 3500-K)
|
461.634
|
187.082
|
12
|
MA4d
|
Mg2+ (TCVN 6196-1996)
|
525.211
|
234.950
|
13
|
2MA4e
|
Ca2+ (TCVN 6196-1996)
|
519.734
|
237.946
|
PHỤ LỤC SỐ 3
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
|
79.258
|
60.574
|
2
|
NN2
|
Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499-1995)
|
124.511
|
99.924
|
3
|
NN3
|
Độ đục, độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
|
109.098
|
86.521
|
4
|
NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
|
140.292
|
114.171
|
5
|
NN5
|
Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
|
173.007
|
140.369
|
|
NN6
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-),
Nitrate (NO3-), Qxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng
P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),
Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol
(TCVN 5988-1995)
|
|
|
6
|
NN6a
|
Nitơ amôn (NH4+) (TCVN 6179-1996)
|
219.199
|
175.587
|
7
|
NN6b
|
Nitrit (NO2-) (TCVN 6178-1996)
|
207.636
|
167.283
|
8
|
NN6c
|
Nitrat (NO3-) (TCVN 6180-1996)
|
198.007
|
158.754
|
9
|
NN6d
|
Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42-E)
|
166.006
|
135.346
|
10
|
NN6đ
|
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)
|
168.291
|
137.333
|
11
|
NN6e
|
Photphat (PO43-) (TCVN 6202-1996)
|
193.943
|
156.824
|
12
|
NN6g
|
Oxyt Silic (SiO3) (APHA 4500-SiO3)
|
189.609
|
153.055
|
13
|
NN6h
|
Tổng N (APHA 4500-N)
|
236.260
|
187.744
|
14
|
NN6k
|
Tổng P (APHA 4500-P)
|
229.139
|
184.252
|
15
|
NN6l
|
Clorua (Cl-) (TCVN 6194-1-1996)
|
196.367
|
152.693
|
16
|
NN6m1
|
Pb (TCVN 5989-1995)
|
283.921
|
213.948
|
17
|
NN6m2
|
Cd (TCVN 5990-1995)
|
283.921
|
213.948
|
18
|
NN6n1
|
Hg (TCVN 5991-1995)
|
359.463
|
274.893
|
19
|
NN6n2
|
As (TCVN 6182-1996)
|
359.463
|
274.893
|
20
|
NN6p1
|
Fe (TCVN 6193-1996 và TCVN
6222-1996)
|
302.364
|
229.986
|
21
|
NN6p2
|
Cu (TCVN 6193-1996 và TCVN
6222-1996)
|
302.364
|
229.986
|
22
|
NN6p3
|
Zn (TCVN 6193-1996 và TCVN
6222-1996)
|
302.364
|
229.986
|
23
|
NN6p4
|
Cr (TCVN 6193-1996 và TCVN
6222-1996)
|
302.364
|
229.986
|
24
|
NN6p5
|
Mn (TCVN 6193-1996 và TCVN
6222-1996)
|
302.364
|
229.986
|
25
|
NN6q
|
Phenol (TCVN 6216-1996)
|
457.292
|
348.952
|
26
|
NN7
|
Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN.C)
|
271.224
|
224.147
|
27
|
NN8
|
Coliform (TCVN 6167-2-1996)
|
319.035
|
265.909
|
28
|
NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin,
Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)
|
1.266.136
|
1.061.251
|
29
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
(EPA 614Z)
|
1.040.900
|
865.394
|
PHỤ LỤC SỐ 4
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC BIỂN
XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
Nước biển xa bờ
|
Nước biển ven bờ
|
Nước biển xa bờ
|
Nước biển ven bờ
|
1
|
NB1
|
Nhiệt độ, Độ ẩm không khí
|
79.121
|
53.083
|
67.617
|
45.496
|
2
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
79.405
|
55.582
|
67.617
|
45.496
|
3
|
NB3
|
Sóng
|
76.232
|
50.118
|
58.934
|
39.704
|
4
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
236.480
|
147.114
|
187.610
|
116.644
|
5
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
127.581
|
108.677
|
103.170
|
84.743
|
6
|
NB6
|
Độ muối
|
183.521
|
124.877
|
152.738
|
99.321
|
7
|
NB7
|
Độ đục
|
263.410
|
162.635
|
204.806
|
135.770
|
8
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
230.584
|
155.412
|
198.312
|
133.549
|
9
|
NB9
|
Độ màu
|
248.049
|
155.412
|
198.312
|
133.549
|
10
|
NB10
|
pH
|
158.574
|
119.545
|
132.488
|
100.099
|
11
|
NB11
|
DO
|
329.936
|
144.406
|
273.157
|
119.053
|
12
|
NB12
|
EC
|
185.703
|
136.105
|
154.251
|
114.787
|
|
NB 13
|
|
|
|
|
|
13
|
NB13a
|
NH4+
|
298.591
|
284.748
|
242.251
|
232.039
|
14
|
NB13b
|
NO2-
|
264.450
|
250.606
|
214.985
|
204.773
|
15
|
NB13c
|
NO3-
|
268.228
|
254.385
|
218.114
|
207.903
|
16
|
NB13d
|
SO42-
|
202.557
|
188.713
|
165.428
|
155.216
|
17
|
NB13đ
|
PO43-
|
241.969
|
228.125
|
196.884
|
186.672
|
18
|
NB13e
|
SiO32-
|
233.266
|
219.422
|
189.316
|
179.105
|
19
|
NB13f
|
Tổng N
|
225.009
|
211.165
|
176.259
|
166.047
|
20
|
NB13g
|
Tổng P
|
238.441
|
224.598
|
190.639
|
180.428
|
|
NB 14
|
|
|
|
|
|
21
|
NB14a
|
COD
|
237.452
|
221.187
|
190.415
|
178.098
|
22
|
NB14b
|
BOD5
|
309.186
|
292.921
|
254.244
|
241.927
|
23
|
NB15
|
SS
|
209.997
|
196.153
|
174.598
|
164.387
|
24
|
NB16
|
Coliform, Fecal Coliform
|
323.614
|
309.771
|
266.458
|
256.246
|
25
|
NB17
|
Chlorophyll a, b, c
|
281.734
|
267.891
|
230.119
|
219.908
|
26
|
NB18
|
CN-
|
294.701
|
280.857
|
241.129
|
230.917
|
|
NB 19
|
|
|
|
|
|
27
|
NB19a
|
Pb, Cd
|
263.220
|
249.376
|
194.245
|
184.034
|
28
|
NB19b
|
Hg, As
|
305.384
|
291.541
|
226.166
|
215.955
|
29
|
NB19c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
302.377
|
288.533
|
222.384
|
212.173
|
30
|
NB20
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
530.246
|
516.402
|
433.063
|
422.852
|
31
|
NB21
|
Phenol
|
424.187
|
410.343
|
323.781
|
313.569
|
|
NB 22
|
|
|
|
|
|
32
|
NB22a
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
953.404
|
935.436
|
772.820
|
762.609
|
33
|
NB22b
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
726.618
|
708.650
|
575.580
|
565.368
|
|
NB 23
|
Trầm tích biển
|
|
|
|
|
34
|
NB23a
|
N-NO2
|
359.260
|
302.561
|
290.557
|
246.292
|
35
|
NB23b
|
N-NO3
|
358.888
|
302.189
|
286.674
|
242.409
|
36
|
NB23c
|
N-NH3
|
391.624
|
334.925
|
314.941
|
270.676
|
37
|
NB23d
|
P-PO4
|
400.428
|
343.729
|
327.908
|
283.643
|
38
|
NB23đ
|
Pb, Cd
|
418.091
|
361.391
|
319.278
|
275.013
|
39
|
NB23e
|
Hg, As
|
447.094
|
390.394
|
332.002
|
287.737
|
40
|
NB23f
|
Cu, Zn
|
434.245
|
377.546
|
327.414
|
283.150
|
41
|
NB23g
|
CN-
|
432.249
|
375.550
|
347.356
|
303.091
|
42
|
NB23h
|
Độ ẩm
|
327.945
|
271.246
|
268.883
|
224.619
|
43
|
NB23i
|
Tỷ trọng
|
290.388
|
233.689
|
236.483
|
192.219
|
44
|
NB23j
|
Chất hữu cơ
|
503.346
|
446.647
|
413.878
|
369.614
|
45
|
NB23k
|
Tổng N
|
415.120
|
358.421
|
331.935
|
287.670
|
46
|
NB23l
|
Tổng P
|
370.379
|
313.680
|
295.730
|
251.465
|
47
|
NB23m
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.099.010
|
1.042.311
|
892.612
|
848.348
|
48
|
NB23n
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
884.410
|
827.711
|
706.004
|
661.739
|
49
|
NB23o
|
Dầu mỡ
|
829.179
|
772.480
|
683.367
|
639.103
|
|
NB 24
|
Sinh vật biển
|
|
|
|
|
50
|
NB24a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
458.367
|
386.969
|
374.657
|
318.682
|
51
|
NB24b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
493.612
|
422.214
|
403.543
|
347.568
|
52
|
NB24c
|
Hoá chất BVTV nhóm Clo
|
1.135.332
|
1.063.934
|
920.985
|
865.009
|
53
|
NB24d
|
Hoá chất BVTV nhóm Photpho
|
909.526
|
838.128
|
724.632
|
668.656
|
54
|
NB24đ
|
Pb, Cd
|
459.181
|
387.783
|
351.796
|
295.821
|
55
|
NB24e
|
Hg, As
|
493.226
|
421.828
|
368.905
|
312.929
|
56
|
NB24f
|
Cu, Zn, Mg
|
498.138
|
426.740
|
379.761
|
323.786
|
PHỤ LỤC SỐ 5
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
a
|
|
Các thông số khí tượng
|
|
|
1
|
KT1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
58.357
|
49.740
|
2
|
KT2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
58.357
|
49.740
|
3
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
57.313
|
48.282
|
b
|
|
Các thông số khí thải
|
|
|
4
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
191.507
|
159.704
|
5
|
KT5
|
Tốc độ của khí thải
|
198.896
|
159.704
|
|
KT6
|
Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2),
Khí CO, Khí Cacbon dioxit, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx,
|
|
|
6
|
KT6a
|
Khí Ôxy (O2)
|
632.501
|
535.208
|
7
|
KT6b
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
549.540
|
463.141
|
8
|
KT6c
|
Khí CO
|
534.268
|
449.449
|
9
|
KT6d
|
Khí CO2
|
540.540
|
455.627
|
10
|
KT6đ
|
Khí NO
|
505.123
|
425.709
|
11
|
KT6e
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
506.676
|
427.060
|
12
|
KT6f
|
Khí Nox
|
504.920
|
425.532
|
13
|
KT7
|
Bụi tổng số
|
449.366
|
380.881
|
|
|
Các đặc tính nguồn thải
|
|
|
14
|
KT8
|
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói
|
476.224
|
413.541
|
15
|
KT9
|
Lưu lượng khí thải
|
175.413
|
147.343
|
PHỤ LỤC SỐ 6
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG
XẠ
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
1
|
PX1
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb212,
Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214,
Ac228, Cs137, K40, U238
|
337.504
|
277.146
|
2
|
PX2
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb212,
Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214,
Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt
độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
640.294
|
528.771
|
3
|
PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb212, Pb214,
Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228,
Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt
độ Beta
|
483.736
|
400.428
|
4
|
PX4
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb212, Pb214,
Be7, T1208, Th232, Bi214, Ac228,
Cs137, K40, U238, Tổng hoạt độ Anpha, Tổng
hoạt độ Beta
|
1.671.313
|
1.415.743
|
5
|
PX5
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb212,
Pb214, Be7, T1208, Th232, Bi214,
Ac228, Cs137, K40, U238, Tổng hoạt
độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta
|
482.472
|
380.125
|
6
|
PX6
|
Gamma trong không khí
|
308.827
|
264.341
|
7
|
PX7
|
Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong
nước
|
365.237
|
307.301
|
PHỤ LỤC SỐ 7
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
36.870
|
30.741
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
36.786
|
30.741
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
36.786
|
30.741
|
|
KK4
|
|
|
|
4
|
KK4a
|
TSP
|
124.876
|
99.738
|
5
|
KK4b
|
Pb
|
224.123
|
165.042
|
6
|
KK5
|
CO
|
245.813
|
186.727
|
7
|
KK6
|
Nox
|
270.385
|
207.385
|
8
|
KK7
|
SO2
|
332.801
|
259.971
|
9
|
KK8
|
O3
|
423.645
|
334.945
|
10
|
KK9
|
HC trừ Metan
|
384.767
|
297.988
|
PHỤ LỤC SỐ 8
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND ngày
07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
60.918
|
47.398
|
2
|
NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
77.369
|
61.703
|
3
|
NM3
|
- Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
108.932
|
89.149
|
|
|
- Độ dẫn điện (EC)
|
108.932
|
89.149
|
4
|
NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
136.466
|
114.201
|
|
MN5
|
|
|
|
5
|
NM5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
131.671
|
103.426
|
6
|
NM5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
195.321
|
157.129
|
|
MN6
|
|
|
|
7
|
NM6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
228.255
|
182.687
|
8
|
NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
210.708
|
170.724
|
9
|
NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
197.376
|
158.975
|
10
|
NM6d
|
Tổng P
|
232.360
|
187.823
|
11
|
NM6đ
|
Tổng N
|
236.486
|
188.040
|
12
|
NM6e
|
Kim loại nặng (Pd, Cd)
|
295.731
|
224.988
|
13
|
NM6g
|
Kim loại nặng (Hg, As)
|
337.177
|
256.284
|
14
|
NM6h
|
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)
|
315.277
|
241.037
|
15
|
NM6i
|
Sulphat (SO42-)
|
165.542
|
135.713
|
16
|
NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
210.492
|
171.985
|
17
|
NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
186.295
|
144.705
|
18
|
NM7
|
Dầu mỡ
|
566.224
|
467.892
|
19
|
NM8
|
Coliform
|
348.522
|
291.659
|
PHỤ LỤC SỐ 9
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2011/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/ thông
số
STT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Đơn giá Đơn vị
không sử dụng NSNN
|
Đơn giá Đơn vị sử
dụng NSNN
|
I
|
Tiếng ồn giao thông
|
|
|
1
|
TO1
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
87.807
|
75.809
|
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
87.807
|
75.809
|
2
|
TO2
|
Cường độ dòng xe
|
228.237
|
198.151
|
II
|
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị
|
|
|
1
|
TO3
|
- Mức ồn trung bình (LAeq)
|
96.258
|
83.102
|
|
|
- Mức ồn cực đại (LAmax)
|
96.258
|
83.102
|
|
|
- Mức ồn phân vị (LA50)
|
96.258
|
83.102
|
2
|
TO4
|
Mức ồn theo tần số (dải Octa)
|
175.352
|
151.002
|
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do tỉnh Nam Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/06/2011 về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do tỉnh Nam Định ban hành
5.138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|