|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Diệp
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08 /2014/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 12
tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM
TRỒNG, CÂY BẢO TỒN TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Quy hoạch
đô thị, ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số
64/2010/NĐ-CP, ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số
20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây
xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số
20/2009/TT-BXD, ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý
cây xanh đô thị;
Căn cứ Quyết định số
13/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân
cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cây trồng, cây
khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô
thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Những loại cây xanh đã trồng trước khi quyết định này có
hiệu lực thi hành thuộc danh mục cây cấm trồng hoặc hạn chế trồng, cơ quan quản
lý cây xanh lập kế hoạch từng bước thay thế theo qui định. Các cây xanh được
phép trồng phát sinh ngoài danh mục được ban hành, cơ quan quản lý cây xanh đô
thị trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét giải quyết cụ thể từng trường hợp.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên Công trình công cộng Vĩnh Long và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10
ngày kể từ ngày ký ban hành và đăng công báo tỉnh./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (để thực hiện);
- Văn phòng CP, Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh VL (để báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);
- Báo Vĩnh Long (để đưa tin);
- Đài PTTH Vĩnh Long (để đưa tin);
- Trung tâm Công báo (để đăng công báo);
- Phòng: KTN, TH, KTTH (để thực hiện);
- Lưu: VT, 5.06.04.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Diệp
|
DANH MỤC
CÂY
TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG, CÂY BẢO TỒN
TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 08 /2014/QĐ-UBND, ngày 12 / 5 / 2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Cây trồng trong các đô thị thuộc
địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT
|
Tên cây
|
Tên khoa học
|
Cây cao
(m)
|
Đường kính
tán (m)
|
Hình thức tán
|
Dạng lá
|
Màu lá xanh
|
Kỳ rụng lá trơ cành
(tháng)
|
Kỳ nở hoa
(tháng)
|
Màu hoa
|
1
|
Bụt mọc
|
Taxodium distichum
rich
|
10-15
|
5-7
|
tháp
|
kim
|
sẫm
|
2-3
|
4-5
|
xanh hồ thuỷ
|
2
|
Bách tán
|
Araucaria excelsa
r.br
|
40
|
4-8
|
tháp
|
kim
|
sẫm
|
|
4-5
|
xanh lam
|
3
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus
tonkinensis chev
|
30-40
|
6-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
2-3
|
8-9
|
vàng ngà
|
4
|
Chùm bao lớn
|
Hydnocarpus
anthelmintica pierre
|
15-20
|
8-15
|
trứng
|
bản
|
|
2-3
|
1-3
|
hồng
|
5
|
Dáng hương
|
Pterocarpus pedatus
pierre
|
20-25
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
vàng
|
3-4
|
1-3
|
vàng
|
6
|
Dâu da xoan
|
Spondias lakonensis
|
6-10
|
6-8
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
2-3
|
4-5
|
trắng ngà
|
7
|
Đa búp đỏ
|
Ficus elastica roxb
|
30-40
|
25
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
|
11
|
vàng
|
8
|
Đề
|
Ficus religiosa
linn
|
18-20
|
15-20
|
trứng
|
bản
|
đỏ
|
4
|
5
|
trắng ngà
|
9
|
Đa lông
|
Ficus pilosa rein
|
15-20
|
15-20
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
4
|
11
|
vàng ngà
|
10
|
Đài loan tương tư
|
Acacia confusa merr
|
8-10
|
5-6
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
4
|
6-10
|
vàng
|
11
|
Đậu ma
|
Longocarpus
formosanus
|
13-15
|
12-13
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
4
|
4-5
|
tím nhạt
|
12
|
Gioi
|
Sizygim
samarangense merr et perrg
|
10-12
|
6-8
|
trứng
|
bản
|
vàng
|
4
|
4-5
|
trắng xanh
|
13
|
Gạo
|
Gossampinus
malabarica merr
|
20-25
|
8-12
|
phân tầng
|
bản
|
nhạt
|
2-4
|
3-4
|
đỏ tơi
|
14
|
Gội trắng
|
Aphanamixis
grandifolia bl
|
40
|
15
|
trứng
|
bản
|
vàng nhạt
|
2-4
|
3-4
|
xanh
|
15
|
Hoàng lan
|
Michelia champaca
linn
|
15-20
|
6-8
|
tháp
|
bản
|
vàng nhạt
|
2-4
|
5-6
|
vàng
|
16
|
Hoè
|
Sophora japonica
linn
|
15-20
|
7-10
|
trứng
|
bản
|
sẫm
|
2-4
|
5-6
|
vàng
|
17
|
Kim giao
|
Podocarpus
wallichianus C.presl
|
10-15
|
6-8
|
tháp
|
bản
|
|
|
5-6
|
vàng
|
18
|
Liễu
|
Salyx babylonica
linn
|
7-10
|
4-6
|
rủ
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
4-5
|
vàng nhạt
|
19
|
Lộc vừng
|
Barringtoria
racemosa roxb
|
10-12
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
sẫm vàng
|
2-3
|
4-10
|
đỏ thẫm
|
20
|
Lai
|
Aleurites moluccana
willd
|
8-10
|
6-8
|
trứng
|
bản
|
nhạt
|
2-3
|
5-6
|
vàng
|
21
|
Lai tua
|
Cananga odorata
hook
|
15-20
|
6-8
|
thuỗn
|
bản
|
nhạt
|
2-3
|
7-8
|
xanh
|
22
|
Lim xẹt (lim vàng )
|
Peltophorum
tonkinensis a.chev
|
25
|
7-8
|
tròn
|
bản
|
vàng
|
1-3
|
5-7
|
vàng
|
23
|
Muồng vàng chanh
|
Cassia fistula l.
|
15
|
10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
6-9
|
hoàng yến
|
24
|
Muồng hoa đào
|
Cassia nodosa linn
|
10-15
|
10-15
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
4
|
5-8
|
hồng
|
25
|
Muồng ngủ
|
Pithecoloblum saman
benth
|
15-20
|
30-40
|
tròn
|
bản
|
vàng sẫm
|
1-3
|
6-7
|
hồng đào
|
26
|
Muồng đen
|
Cassia siamea lamk
|
15-20
|
10-12
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
1-3
|
6-7
|
vàng
|
27
|
Mỡ
|
Manglietia glauca
bl.
|
10-12
|
23
|
thuỗn
|
bản
|
sẫm
|
1-3
|
1-2
|
trắng
|
28
|
Móng bò tím
|
Banhinia purpureaes
l.
|
8-10
|
4-5
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
8-10
|
tím nhạt
|
29
|
Muỗm
|
Mangifera foetida
lour
|
15-20
|
8-12
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
1-3
|
2-3
|
vàng hung
|
30
|
Me
|
Tamarindus indica
l.
|
15-20
|
8-10
|
trứng
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
4-5
|
vàng nhạt
|
31
|
Ngọc lan
|
Michelia alba de
|
15-20
|
5-8
|
thuỗn
|
bản
|
vàng nhạt
|
1-3
|
5-9
|
trắng
|
32
|
Nhãn
|
Euphoria longan
(lour) steud
|
8-10
|
7-8
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
1-3
|
2-4
|
vàng ngà
|
33
|
Nhội
|
Bischofia trifolia
hook f.
|
10-15
|
6-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt đỏ
|
1-3
|
2-3
|
vàng nhạt
|
34
|
Nụ
|
Garcinia cambodgien
vesque
|
10-15
|
6-9
|
tháp
|
bản
|
sẫm hồng
|
1-3
|
4-5
|
vàng ngà
|
35
|
Nhựa ruồi
|
Ilex rotunda thunb
|
20
|
6-8
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
1-3
|
4-5
|
trắng lục
|
36
|
Núc nác
|
Oroxylum indicum
vent
|
15-20
|
9-12
|
phân tầng
|
bản
|
nhạt
|
1-3
|
6-9
|
đỏ
|
37
|
Sếu (cơm nguội)
|
Celtis sinenscs
person
|
15-20
|
6-8
|
trứng
|
bản
|
sẫm
|
12-3
|
2-3
|
trắng xanh
|
38
|
Sa
|
Alstonia sholaris
r.br
|
15-20
|
5-8
|
phân tầng
|
bản
|
nhạt
|
5-8
|
10-12
|
trắng xanh
|
39
|
Si
|
Ficus benjamina
linn
|
10-20
|
6-8
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
5-8
|
6-7
|
trắng xám
|
40
|
Sanh
|
Ficus indiaca linn
|
15-20
|
6-12
|
tự do
|
bản
|
sẫm
|
5-8
|
6-7
|
trắng xám
|
41
|
Sứa
|
Dalbergia
tonkinensis prain
|
8-10
|
|
thuỗn
|
bản
|
nhạt
|
5-8
|
4-5
|
xanh
|
42
|
Sau sau
|
Liquidambar
formosana hance
|
20-30
|
8-15
|
trứng
|
bản
|
nhạt vàng
|
5-8
|
3-4
|
|
43
|
Sến
|
Bassia pasquieri
h.lec
|
15-20
|
10-15
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
5-8
|
1-3
|
trắng vàng
|
44
|
Sung hoa
|
Citharexylon
quadrifolia
|
10-12
|
6-8
|
trứng
|
bản
|
nhạt
|
5-8
|
5-6
|
trắng
|
45
|
Tếch
|
Tectona graudis
linn
|
20-25
|
6-8
|
thuỗn
|
bản
|
vàng
|
1-3
|
6-10
|
trắng nâu
|
46
|
Thàn mát
|
Milletia
ichthyocthona drake
|
15
|
4-7
|
trứng
|
bản
|
nhạt
|
11-1
|
3-4
|
trắng
|
47
|
Thung
|
Tetrameles
nudiflora
|
30-40
|
5-8
|
thuỗn
|
bản
|
nhạt vàng
|
11-1
|
3-4
|
nâu vàng
|
48
|
Thàn mát hoa tím
|
Milletia
ichthyocthona
|
10-12
|
3-6
|
thuỗn
|
bản
|
nhạt
|
11-1
|
5-6
|
tím
|
49
|
Thị
|
Diospyros bubra
h.lec
|
20
|
8-12
|
trứng
|
bản
|
sẫm
|
11-1
|
4-5
|
vàng nâu
|
50
|
Trấu
|
Aburites motana
wils
|
8-12
|
5-7
|
phân tầng
|
bản
|
nhạt
|
3-4
|
3-4
|
trắng hồng
|
51
|
Trám đen
|
Canarium nigrum
engler
|
10-15
|
7-10
|
tròn
|
bản
|
nhạt
|
3-4
|
1-2
|
trắng
|
52
|
Thông nhựa hai lá
|
Pinus merkusili
|
30
|
8-10
|
tự do
|
kim
|
sẫm
|
3-4
|
5-6
|
xanh lam
|
53
|
Thông đuôi ngựa
|
Pinus massoniana
|
30-35
|
|
tháp
|
kim
|
vàng nhạt
|
3-4
|
4
|
xanh lam
|
54
|
Vàng anh
|
Saraca dives pierre
|
7-12
|
8-10
|
tròn
|
bản
|
sẫm
|
3-4
|
1-3
|
vàng sẫm
|
Ghí chú: Các loại cây trồng
này tạo được vẻ mỹ quan, cảnh quan đô thị, có mầu sắc cả bốn mùa.
2. Cây khuyến khích trồng trong các đô
thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT
|
Loài cây
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bằng lăng (các loại)
|
Lagerstroemia flosreginae retz
|
2
|
Bò cạp nước (cây Hoàng Hậu)
|
Cassia fistula
|
3
|
Cau Vàng
|
Chrysalidocarpus lutescens Wendl
|
4
|
Dầu con rái/ Dầu nước
|
Dipterocarpus alatus
|
5
|
Gõ dầu
|
Copaifera officinalis
|
6
|
Sang đào/Sao xanh
|
Hopea ferrea
|
7
|
Sao đen
|
Hopea odorata
|
8
|
Chò nâu
|
Dipterocarpus
tonkinensis chev
|
Ghi chú: Các loại cây này dễ
dàng thích nghi với điều kiện sống, hiện đã được trồng nhiều trên địa bàn tỉnh.
3. Cây hạn chế trồng
trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT
|
Loài cây
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bạch
đàn (các loại)
|
Eucalyptus
spp
|
Cây
cao, tán thưa, nhỏ ít phát huy tác dụng tạo bóng mát.
|
02
|
Bông gòn
|
Ceiba pentandra
gaertn
|
|
03
|
Chiêu liêu (các
loại)
|
Terminalia
tomentosa wight
|
Rụng
lá vào mùa khô, rụng lá đồng loạt.
|
04
|
Cồng sáp (các loại)
|
Calophyllum
ceriferum
|
Hệ
rễ phát triển mạnh dễ gây nứt vĩa hè, vỏ và rễ có tính sát trùng, nhựa có
chất độc (với động vật).
|
05
|
Dừa
|
Cocos
nucifera L.
|
Cây
có quả to có thể rụng gây nguy hiểm.
|
06
|
Dương
|
Casuarina
equisetifolia
|
Có rễ ngang lan rộng, có thể ra lớp rễ
phụ mới ở ngang mặt đất, dễ gây nứt vĩa hè.
|
07
|
Gáo
(các loại)
|
Sarcocephalus
cordatus miq
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
08
|
Huỳnh liên (sò đo
bông vàng)
|
Tecoma stans
|
Hoa
đẹp, cây gỗ nhỏ chỉ cao 2 - 4 m, cành nhánh mềm, dễ gãy đỗ khi mưa bão.
|
09
|
Keo lá tràm (các loại)
|
Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth.
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy.
|
10
|
Lọ
nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus
anthelmintica Pierre . Ex. Laness.
|
Quả
to, rụng gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong.
|
11
|
Lòng
mức (các loại)
|
Wrightia
annamensis Eb.Et.Dub.
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán hạt có lông ảnh hưởng vệ sinh đường
phố.
|
12
|
Long não
|
Cinnamomum camphora
|
Gây
kích thích hệ thần kinh trung ương và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp khi con
người ăn phải hoặc sử dụng qua đường miệng.
|
13
|
Mò
cua, Sữa
|
Alstonia
scholaris (L.) R. Br.
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người.
|
14
|
Nhạc ngựa / Dái
ngựa
|
Swietenia
macrophylla
|
Có
rễ cọc phát triển, chịu gió bảo tốt, trái có mùi hơi hôi, loài có nguy cơ
tuyệt chủng cao trong danh mục đỏ của IUCN.
|
15
|
Quau nước
|
Dolidandrone
spectheceae
|
Có
rễ sâu, gây nứt vĩa hè.
|
16
|
Sấu (các loại)
|
Dracontomelum
duperreanum
|
Rụng
lá trong mùa khô (chỉ thích nghi sử dụng ở
|
17
|
Sò đo
cam (hồng kỳ)
|
Spathodea
companulata
|
Tổ
chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế (IUCN) đưa cây này vào vị trí 41 trong danh
sách “100 loài sinh vật ngoại lai xâm hại gây hậu quả nghiêm trọng trên thế
giới”.
|
18
|
Trắc bá Điệp
|
Biota orientalis L
|
Gây
độc khi ăn phải, và cây này cũng gây ra những dị ứng da ở những người có nhạy
cảm bẩm sinh.
|
19
|
Trôm
|
Sterculia
foetida L.
|
Quả
to, hoa có mùi hôi.
|
20
|
Trứng
cá
|
Muntingia
calabura L.
|
Quả
khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
21
|
Viết (sến cát)
|
Mimusops elengi
|
Tàn
lá đẹp, thân dễ nứt tạo điều kiện sâu đục thân phát triển.
|
22
|
Vông đồng (các
loại)
|
Erythina fusca
|
Cho
hoa đẹp, bộ rễ có khả năng cải tạo đất, dễ ngã đỗ khi mưa to, gió lớn.
|
23
|
Xà cừ (sọ khỉ)
|
Khaya senegalensis
|
Rễ
ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao
thông).
|
24
|
Các
loài cây ăn quả.
|
|
Cây
có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
- Vị trí cây hạn chế trồng trong các
đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng
trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc
sở hữu công cộng.
4. Cây cấm trồng trong các đô thị
thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
STT
|
Loài cây
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
01
|
Bả
đậu
|
Hura
crepitans L.
|
Mủ và hạt độc.
|
02
|
Bàng
(các loại)
|
Terminalia
catappa L.
|
Dễ
bị sâu (gây ngứa khi đụng phải).
|
03
|
Bồ
kết
|
Gleditschia
fera (Lour.) Merr.
|
Thân
có nhiều gai rất to.
|
04
|
Bồ
hòn
|
Sapindus
mukorossi Gaertn.
|
Quả
gây độc.
|
05
|
Cao
su
|
Hevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg.
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy.
|
06
|
Cô
ca cảnh
|
Erythroxylum novagrana -tense (Morris.) Hieron
|
Lá có chất Cocain gây nghiện.
|
07
|
Da,
Sung
|
Ficus
spp.
|
Các
loài da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh
môi trường. Không cấm trồng đối với cây trồng làm cây cảnh tạo tán.
|
08
|
Đủng
đỉnh
|
Caryota
mitis Lour.
|
Quả
có chất gây chất ngứa
|
09
|
Điệp
phèo heo
|
Enterolobium
cylocarpum (Jacq) Griseb.
|
Rễ
ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao
thông); Cành nhánh giòn dễ gãy.
|
10
|
Gòn
|
Ceiba
pentendra (l.) Gaertn.
|
Cành
nhánh giòn, dễ gãy, quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
11
|
Mã
tiền
|
Strychnos
nux vomica L.
|
Hạt
có chất strychnine gây độc.
|
12
|
Me
keo
|
Pithecellobim
dulce (Roxb.) Benth.
|
Thân
và cành nhánh có nhiều gai.
|
13
|
Sưng
Nam bộ, Son lu
|
Semecarpus
cochinchinensis Engl.
|
Nhựa
cây có chất làm ngứa, lở loét da.
|
14
|
Thông
thiên
|
Thevetia
peruviana (Pres.) Merr.
|
Hạt,
lá, vỏ cây đều có chứa chất độc.
|
15
|
Trúc
đào
|
Nerium
oleander L.
|
Thân và lá có chất độc.
|
16
|
Xiro
|
Carissa
carandas L.
|
Thân
và cành nhánh có rất nhiều gai.
|
- Vị trí cây cấm trồng trong các đô
thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng
trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc
sở hữu công cộng.
5. Cây được bảo tồn trong các đô thị
thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:
Cây được bảo tồn gồm:
+ Các loại cây cổ
thụ.
+ Cây thuộc danh mục
loài cây quý hiếm, cây được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam, cây được công nhận
có giá trị lịch sử văn hóa như: thủy tùng,
hoàng đàn, gõ đỏ,
trắc,
cẩm lai,
giáng hương quả to…
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2014/QĐ-UBND ngày 12/05/2014 về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
6.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|