|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản Kon Tum
Số hiệu:
|
07/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2021/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 23/2020/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông
và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
Căn cứ Nghị quyết số
26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
khóa X, kỳ họp thứ 9 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
khóa XI, kỳ họp thứ 11 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại
Tờ trình số 14/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2021 (kèm theo hồ sơ trình).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2030 với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh thông số (địa danh,
tọa độ, diện tích, tài nguyên dự báo): 12 điểm mỏ (chi tiết tại phụ lục
1 kèm theo).
2. Loại khỏi quy hoạch: 10 điểm mỏ (chi
tiết tại phụ lục 2 kèm theo).
3. Bổ sung quy hoạch: 20 điểm mỏ (chi
tiết tại phụ lục 3 kèm theo).
4. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện
theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2021.
2. Bãi bỏ các nội dung trong các Quyết
định do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp với quy định của
pháp luật (về phân kỳ quy hoạch, các điểm mỏ chưa được Bộ Tài nguyên và Môi
trường khoanh định và công bố khu vực phân tán, nhỏ lẻ), cụ thể:
a) Bãi bỏ phân kỳ
Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại tiết 2.1 điểm 2 khoản III
Điều 1 và tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch
khoáng sản.
b) Bãi bỏ tiết
2.3 điểm 2 khoản III Điều 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
c) Bãi bỏ các nội
dung liên quan đến phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại
Phụ lục 01 và Phân kỳ quy hoạch tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số
21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
d) Bãi bỏ các nội
dung liên quan đến Phân kỳ quy hoạch tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
3. Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây
dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Lao động
- Thương binh và Xã hội; Giám đốc
Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy
Bộ Đội Biên phòng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ
Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh Kon Tum;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh (CVP, các
PCVP);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.TQT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG THỐNG KÊ CÁC ĐIỂM MỎ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Theo
Quy hoạch đã được phê duyệt
|
Điều
chỉnh Quy hoạch
|
Số
hiệu quy hoạch
|
Địa
danh
|
Tọa
độ
|
Diện
tích (ha)
|
Tài
nguyên dự báo (1000 m3)
|
Địa
danh
|
Tọa
độ
|
Diện
tích (ha)
|
Tài
nguyên dự báo (1000 m3)
|
Điểm
góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
Điểm
góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
CÁT XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
30
|
Thôn
Đăk Tum, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei
|
|
|
|
|
|
Thôn
Broong Mỹ, xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei và thôn Đăk Giá, xã Đăk Ang, huyện Ngọc
Hồi
|
|
|
|
|
|
2
|
43
|
Thôn
Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông và thôn 6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
Thôn
Đăk Kon, xã Đăk Rơ Nga, huyện Đăk Tô và thôn Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông, thôn
6, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi.
|
|
|
|
|
|
3
|
59
|
Sông
Tê Phen 2, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
Thôn
Tê Pheo, xã Đăk Trăm, huyện Đăk Tô
|
|
|
|
|
|
4
|
135
|
Thôn
5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
Thôn
5, thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
5
|
136
|
Thôn
5, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
Thôn
4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
6
|
138
|
khu
vực giáp ranh giữa: Thôn 1, xã Tân Lập và thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
|
|
|
|
|
Thôn
1, 3, xã Tân Lập; thôn 8, xã Đăk Tơ Lung và thôn 13, xã Đăk Ruồng, huyện Kon
Rẫy
|
|
|
|
|
|
7
|
179
|
Sông
Pô Kô - Sông Đăk Bla, xã Sa Bình, xã Yaly, xã Ya Chim, thành phố Kon Tum.
|
|
|
|
|
|
Sông
Pô Kô - Sông Đăk Bla, xã Sa Bình, xã Yaly, huyện Sa Thầy và xã Đăk Năng, xã
Ia Chim, thành phố Kon Tum
|
|
|
|
|
|
8
|
79
|
thôn
1-2, xã Diên Bình, huyên Đăk Tô
|
1
|
1616228
|
541643
|
22,4
|
224
|
|
1
|
1616166
|
541622
|
25
|
250
|
2
|
1616166
|
541622
|
2
|
1616345
|
541172
|
3
|
1616345
|
541172
|
3
|
1616132
|
541018
|
4
|
1616132
|
541018
|
4
|
1616206
|
540899
|
5
|
1616206
|
540899
|
5
|
1616395
|
541029
|
6
|
1616395
|
541029
|
6
|
1616596
|
540580
|
7
|
1616596
|
540580
|
7
|
1616578
|
540038
|
8
|
1616578
|
540038
|
8
|
1616709
|
539662
|
9
|
1616709
|
539662
|
9
|
1616685
|
539544
|
10
|
1616685
|
539544
|
10
|
1616766
|
539534
|
11
|
1616766
|
539534
|
11
|
1616766
|
539824
|
12
|
1616766
|
539824
|
12
|
1616654
|
539977
|
13
|
1616654
|
539977
|
13
|
1616696
|
540596
|
14
|
1616696
|
540596
|
14
|
1616228
|
541643
|
15
|
1616228
|
541643
|
15
|
1616253
|
541759
|
|
|
|
16
|
1616340
|
541773
|
|
|
|
17
|
1616407
|
541740
|
|
|
|
18
|
1616407
|
541844
|
|
|
|
19
|
1616225
|
541833
|
|
|
|
20
|
1616149
|
541714
|
II
|
SÉT GẠCH NGÓI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
174
|
Thôn
Đắk Chỏa, xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum
|
1
|
1595562
|
552029
|
77,3
|
1932,5
|
Thôn
Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
1
|
1595300
|
552300
|
51
|
1275
|
2
|
1595300
|
552300
|
2
|
1594250
|
552300
|
3
|
1594250
|
552300
|
3
|
1594090
|
551900
|
4
|
1594090
|
551900
|
4
|
1594797
|
551632
|
5
|
1595050
|
551530
|
|
|
|
6
|
1595296
|
551795
|
|
|
|
7
|
1595563
|
551884
|
|
|
|
8
|
1595562
|
552029
|
|
|
|
III
|
ĐÁ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
195
|
thôn
5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
1
|
1578838
|
550682
|
23,6
|
2360
|
|
1
|
1578838
|
550682
|
25,3
|
2530
|
2
|
1578861
|
550622
|
2
|
1578861
|
550622
|
3
|
1578997
|
550450
|
3
|
1578997
|
550450
|
4
|
1579243
|
550407
|
4
|
1579243
|
550407
|
5
|
1579369
|
550595
|
5
|
1579369
|
550595
|
6
|
1579280
|
550705
|
6
|
1579450
|
550646
|
7
|
1579280
|
550796
|
7
|
1579347
|
550792
|
8
|
1579117
|
550819
|
8
|
1579280
|
550705
|
9
|
1579140
|
551122
|
9
|
1579280
|
550796
|
10
|
1578928
|
551275
|
10
|
1579117
|
550819
|
11
|
1578865
|
551146
|
11
|
1579140
|
551122
|
12
|
1578997
|
551056
|
12
|
1578928
|
551275
|
13
|
1578905
|
550875
|
13
|
1578865
|
551146
|
14
|
1578838
|
550682
|
14
|
1578997
|
551056
|
|
|
|
15
|
1578905
|
550875
|
IV
|
ĐẤT SAN LẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
12
|
|
1
|
1671159
|
526652
|
4,9
|
294
|
|
1
|
1671159
|
526652
|
3,9
|
234
|
2
|
1670976
|
526516
|
2
|
1670958
|
526835
|
3
|
1670849
|
526663
|
3
|
1670849
|
526663
|
4
|
1670958
|
526835
|
4
|
1670903
|
526600
|
|
|
|
5
|
1670970
|
526656
|
|
|
|
6
|
1671045
|
526567
|
2
|
02
(QĐ21)
|
thôn
Đăk Brông, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
1
|
1583520
|
553710
|
4,9
|
250
|
|
1
|
1583752
|
553710
|
10,8
|
550
|
2
|
1583520
|
553967
|
2
|
1583752
|
553967
|
3
|
1583330
|
553967
|
3
|
1583330
|
553967
|
4
|
1583330
|
553710
|
4
|
1583330
|
553710
|
PHỤ LỤC II
BẢNG THỐNG KÊ 10 ĐIỂM MỎ LOẠI KHỎI QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Số
hiệu quy hoạch
|
Loại
khoáng sản
|
Địa
danh
|
Diện
tích QH (ha)
|
Tài
nguyên dự báo (1000 m3)
|
Lý
do loại khỏi QH
|
1
|
3
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
Bêng Lang, xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei
|
8,1
|
81
|
Tác
động xấu đến môi trường, có nguy cơ gây sạt lở bờ sông, suối, gây bức xúc trong
nhân dân (Văn bản số 352/UBND-CV ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đăk Glei)
|
2
|
13
|
Cát
xây dựng
|
Làng
Đăk Rú, xã Đăk Pék, huyện Đăk Glei
|
2,2
|
22
|
3
|
15
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
Đăk Nhoong, xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei
|
5,0
|
50
|
4
|
16
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
Long Nang, TT Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
2,6
|
26
|
Tác
động xấu đến môi trường, có nguy cơ gây sạt lở bờ sông, suối, gây bức xúc
trong nhân dân (Văn bản số 352/UBND-CV ngày 27/5/2016 của UBND huyện Đăk
Glei)
|
5
|
21
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
Đăk Tung, TT Đăk Glei, huyện ĐăkGlei
|
4,8
|
48
|
6
|
42
|
Cát
xây dựng
|
Sông
Đăk Sú, xã Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi
|
2,5
|
25
|
Do
thủy điện Đăk Xú đã được đầu tư xây dựng nên trữ lượng cát không có (Văn bản
số 1089/UBND-TH ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
7
|
45
|
Cát xây
dựng
|
xã
Đăk Sú, huyện Ngọc Hồi
|
3,6
|
36
|
Do
thủy điện Đăk Xú đã được đầu tư xây dựng nên trữ lượng cát không có (Văn bản
số 1089/UBND-TH ngày 08/9/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi)
|
8
|
57
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
Tân Bình, xã Đăk Kan, huyện Ngọc Hồi
|
10,0
|
300
|
Ảnh hưởng
diện tích đất rừng (Văn bản số 1307/UBND-TH ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ngọc
Hồi)
|
9
|
80
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
Kon Kring, xã Diên Bình, huyện Đăk Tô
|
20,0
|
600
|
UBND
xã Diên Bình đưa vào quy hoạch đất làm bãi huấn luyện lực lượng dân quân của
xã (VB số 422/UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Đăk Tô).
|
10
|
186
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum
|
7,0
|
210
|
Chồng
lấn diện tích với “Dự án đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất
theo quy hoạch”
|
PHỤ LỤC III
BẢNG THỐNG KÊ 20 ĐIỂM MỎ BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường: 19 điểm mỏ
TT
|
Số
hiệu bổ sung quy hoạch
|
Tên
mỏ khoáng sản
|
Địa
danh (thôn, xã, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Điểm góc
|
Hệ
VN2000, kinh tuyến trục 1070 30' múi chiếu 30
|
Mức
độ nghiên cứu địa chất
|
Tài
nguyên cấp 333 + cấp 334a (m3)
|
Hiện
trạng
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
1
|
BS01
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
7, thôn 8, xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
19,2
|
1
|
1592831
|
567516
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
357
120
|
Điểm
mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk Bla, bị ngập nước, hai bên bờ sông không có dân
cư, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 2km.
|
2
|
1592825
|
567569
|
3
|
1592548
|
567542
|
4
|
1592376
|
567546
|
5
|
1592149
|
567514
|
6
|
1591973
|
567439
|
7
|
1591736
|
567411
|
8
|
1591530
|
567408
|
9
|
1591196
|
567255
|
10
|
1591069
|
567225
|
11
|
1590713
|
567203
|
12
|
1590444
|
567199
|
13
|
1590181
|
567234
|
14
|
1590016
|
567352
|
15
|
1589932
|
567553
|
16
|
1589868
|
567524
|
17
|
1589956
|
567324
|
18
|
1590120
|
567190
|
19
|
1590249
|
567143
|
20
|
1590415
|
567128
|
21
|
1590662
|
567154
|
22
|
1590921
|
567147
|
23
|
1591117
|
567167
|
24
|
1591548
|
567352
|
25
|
1591915
|
567368
|
26
|
1592255
|
567483
|
27
|
1592551
|
567475
|
2
|
BS02
|
Cát
xây dựng
|
Khu
1 tại Thôn 3 xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
10,3
|
1
|
1609392
|
571403
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
105
575
|
Điểm
mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk A Kôi, bị ngập nước, điểm mỏ gồm 2 khu, giữa 2
khu là cầu treo. Hai bên bờ sông khu 1 không có dân cư, từ đường tỉnh lộ 677
đi vào khoảng 0,5km.
|
2
|
1609364
|
571466
|
3
|
1609259
|
571537
|
4
|
1609177
|
571604
|
5
|
1609147
|
571651
|
6
|
1609121
|
571719
|
7
|
1609103
|
571810
|
8
|
1609110
|
571881
|
9
|
1609161
|
571974
|
10
|
1609216
|
572123
|
11
|
1609262
|
572216
|
12
|
1609314
|
572383
|
13
|
1609352
|
572528
|
14
|
1609346
|
572567
|
15
|
1609303
|
572631
|
16
|
1609289
|
572675
|
17
|
1609288
|
572723
|
18
|
1609267
|
572765
|
19
|
1609231
|
572792
|
20
|
1609156
|
572806
|
21
|
1609063
|
572770
|
22
|
1608966
|
572706
|
23
|
1608854
|
572669
|
24
|
1608798
|
572630
|
25
|
1608755
|
572567
|
26
|
1608712
|
572518
|
27
|
1608652
|
572471
|
28
|
1608664
|
572439
|
29
|
1608725
|
572472
|
30
|
1608797
|
572539
|
31
|
1608885
|
572614
|
32
|
1609109
|
572753
|
33
|
1609188
|
572760
|
34
|
1609239
|
572729
|
35
|
1609263
|
572656
|
36
|
1609284
|
572576
|
37
|
1609280
|
572504
|
38
|
1609236
|
572302
|
39
|
1609112
|
571985
|
40
|
1609086
|
571944
|
41
|
1609049
|
571877
|
42
|
1609065
|
571750
|
43
|
1609099
|
571689
|
44
|
1609154
|
571569
|
45
|
1609331
|
571444
|
46
|
1609355
|
571393
|
Khu
2 tại Thôn 1 xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
6,7
|
47
|
1609308
|
571214
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
49
133
|
Cát
nằm dưới lòng sông Đăk A Kôi, bị ngập nước, hai bên bờ sông khu 2 dân cư thưa
thớt, rải rác dọc đường tỉnh lộ 677.
|
48
|
1609293
|
571085
|
49
|
1609337
|
570986
|
|
|
|
50
|
1609371
|
570862
|
51
|
1609438
|
570791
|
52
|
1609535
|
570770
|
53
|
1609764
|
570774
|
54
|
1609912
|
570789
|
55
|
1610021
|
570824
|
56
|
1610141
|
570847
|
57
|
1610274
|
570822
|
58
|
1610394
|
570769
|
59
|
1610416
|
570816
|
60
|
1610248
|
570882
|
61
|
1610122
|
570902
|
62
|
1610036
|
570892
|
63
|
1609931
|
570851
|
64
|
1609828
|
570832
|
65
|
1609671
|
570820
|
66
|
1609520
|
570823
|
67
|
1609420
|
570867
|
68
|
1609350
|
571021
|
69
|
1609322
|
571113
|
70
|
1609337
|
571202
|
3
|
BS03
|
Cát
xây dựng
|
Thôn
10 xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
3,6
|
1
|
1585406
|
562957
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
44
400
|
Điểm
mỏ cát nằm dưới lòng sông Đăk Bla, bị ngập nước, mỏ nằm gần ranh giới hành
chính tỉnh Kon Tum và tỉnh Gia Lai. Diện tích mỏ nằm trong địa giới tỉnh Kon
Tum, hai bên bờ sông không có dân cư, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 5km.
|
2
|
1585407
|
563054
|
3
|
1585428
|
563211
|
4
|
1585444
|
563486
|
5
|
1585444
|
563706
|
6
|
1585463
|
563786
|
7
|
1585458
|
563919
|
8
|
1585448
|
563967
|
9
|
1585444
|
564063
|
10
|
1585415
|
564063
|
11
|
1585430
|
563900
|
12
|
1585427
|
563791
|
13
|
1585406
|
563503
|
14
|
1585390
|
563199
|
15
|
1585372
|
562959
|
4
|
BS04
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
5, xã Hòa Bình,
|
8,8
|
1
|
1
575 968
|
552
188
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
2
288 000
|
Điểm
mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, một phần diện tích nhỏ
trồng cây Bời lời, còn lại phần lớn là cây bụi rải rác, từ quốc lộ 14 đi vào
khoảng 1km.
|
2
|
1
575 853
|
552
344
|
3
|
1
575 482
|
552
084
|
4
|
1
575 592
|
551
926
|
5
|
BS05
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
20,2
|
1
|
1577130
|
553623
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
6
060 000
|
Điểm
mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, một phần diện tích nhỏ
trồng cây Bời lời, còn lại phần lớn là cây bụi rải rác, từ quốc lộ 14 đi vào
khoảng 1,5km.
|
2
|
1576966
|
553673
|
3
|
1577062
|
553857
|
4
|
1576887
|
554010
|
5
|
1576418
|
553879
|
6
|
1576391
|
553819
|
7
|
1576998
|
553460
|
6
|
BS06
|
Đá
xây dựng
|
Thôn
10 xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
16,8
|
1
|
1586229
|
563514
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
3
360 000
|
Điểm
mỏ đá nằm trên đồi thấp, trong mỏ có moong khai thác cũ (diện tích khoảng 2ha),
không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, còn lại một phần nhỏ là cây bụi rải
rác, từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 5km.
|
2
|
1585900
|
563906
|
3
|
1585639
|
563683
|
4
|
1586021
|
563302
|
7
|
BS07
|
Đá xây dựng
|
Thôn Hòa Bình, xã Sa Nghĩa, huyện
Sa Thầy
|
10,0
|
1
|
1596308
|
533450
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
2
500 000
|
Điểm
mỏ đá nằm trên sống sườn gần đỉnh núi, không có dân cư, phần lớn trồng cây cao
su, còn lại một phần nhỏ trồng cây cà phê và cây bụi rải rác, từ đường tỉnh lộ
675 đi vào khoảng 3km.
|
2
|
1596185
|
533671
|
3
|
1596029
|
533736
|
4
|
1595864
|
533576
|
5
|
1596163
|
533307
|
4
|
1558925
|
500256
|
8
|
BS09
|
Sét gạch
ngói
|
Xã
Ngọc Bay, thành phố Kon Tum
|
6,7
|
1
|
1590785
|
547281
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
659
950
|
Điểm
mỏ sét nằm trên đồi, gần nhà máy gạch tuynel Đức Bảo, không có dân cư, phần lớn
là trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường tỉnh lộ 675.
|
2
|
1590577
|
547384
|
3
|
1590492
|
547379
|
4
|
1590386
|
547348
|
5
|
1590384
|
547193
|
6
|
1590499
|
547230
|
7
|
1590642
|
547089
|
9
|
BS10
|
Sét
gạch ngói
|
Thôn
2, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
4,0
|
1
|
1
580 422
|
552
201
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
322
000
|
Điểm
mỏ sét nằm trên đồi thấp, xung quanh có các lò gạch thủ công, không có dân
cư, phần lớn là trồng cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1km.
|
2
|
1
580 422
|
552
390
|
3
|
1
580 210
|
552
390
|
4
|
1 580
210
|
552
201
|
10
|
BS11
|
Sét
gạch ngói
|
phường
Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
6,1
|
1
|
1595654
|
551281
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
381
250
|
Điểm
mỏ sét nằm trên đồi, gần nhà máy gạch tuynel Hùng Phát 2, không có dân cư, phần
lớn là trồng cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 1km.
|
2
|
1595747
|
551496
|
3
|
1595675
|
551515
|
4
|
1595563
|
551364
|
5
|
1595272
|
551232
|
6
|
1595321
|
551119
|
11
|
BS12
|
Đất
san lấp
|
Thôn
4, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy
|
3,0
|
1
|
1603087
|
579236
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
264
000
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, trong diện tích mỏ có nhà 3 nhà tạm, không có dân cư, phần
lớn là trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24.
|
2
|
1602955
|
579337
|
3
|
1602847
|
579183
|
4
|
1602981
|
579092
|
12
|
BS14
|
Đất san lấp
|
Thôn Kon Hra Ktu, xã Chư Hreng,
thành phố Kon Tum
|
9,5
|
1
|
1585192
|
557452
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
779
000
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn trồng cây cao su, mỏ nằm gần
đường cấp phối.
|
2
|
1584963
|
557550
|
3
|
1584807
|
557435
|
4
|
1584880
|
557315
|
5
|
1584799
|
557236
|
6
|
1585002
|
557179
|
7
|
1585093
|
557198
|
13
|
BS15
|
Đất
san lấp
|
Thôn
Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
12,3
|
1
|
1
589 012
|
561
521
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
1 039
350
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và
một phần trồng cây cao su, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24.
|
2
|
1
589 025
|
561
567
|
3
|
1
588 900
|
561
651
|
4
|
1
588 929
|
561
700
|
5
|
1
589 044
|
561
632
|
6
|
1
589 085
|
561
774
|
7
|
1
588 834
|
561
888
|
8
|
1
588 714
|
562
112
|
9
|
1
588 554
|
561
992
|
10
|
1
588 712
|
561
984
|
11
|
1
588 716
|
561
745
|
12
|
1
588 656
|
561
698
|
13
|
1
588 888
|
561
495
|
14
|
BS16
|
Đất
san lấp
|
Thôn
Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
3,5
|
1
|
1589496
|
562264
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
264
250
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và
một phần trồng cây bời lời, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24.
|
2
|
1589507
|
562386
|
3
|
1589295
|
562395
|
4
|
1589233
|
562254
|
5
|
1589252
|
562172
|
6
|
1589351
|
562262
|
15
|
BS17
|
Đất
san lấp
|
Thôn
Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
12,8
|
1
|
1
589 191
|
562
425
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
768
000
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải rác và
một phần trồng cây bời lời, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24.
|
2
|
1
589 229
|
562
752
|
3
|
1
589 089
|
562
668
|
4
|
1
589 056
|
562 730
|
5
|
1
589 200
|
562
803
|
6
|
1
588 847
|
562
839
|
7
|
1
588 802
|
562
508
|
16
|
BS18
|
Đất
san lấp
|
Thôn
Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông
|
2,2
|
1
|
1
644 046
|
549
312
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
169
400
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi cao, không có dân cư, phần lớn là cây bụi dây leo rải
rác, mỏ nằm gần đường tỉnh lộ 672.
|
2
|
1
644 046
|
549
365
|
3
|
1
643 840
|
549
331
|
4
|
1
643 830
|
549
312
|
5
|
1
643 829
|
549
212
|
6
|
1
643 943
|
549
216
|
7
|
1
644 013
|
549
313
|
4
|
1604587
|
555817
|
17
|
BS20
|
Đất
san lấp
|
Thôn
9, xã Đăk Tơ Re, huyện Kon Rẫy
|
3,5
|
1
|
1589612
|
563164
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
302
750
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư phần lớn trồng cây bời lời, một phần nhỏ
là cây bụi dây leo rải rác, mỏ nằm gần đường quốc lộ 24.,
|
2
|
1589605
|
563433
|
3
|
1589456
|
563352
|
4
|
1589445
|
563180
|
18
|
BS21
|
Đất
san lấp
|
Thôn
5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
23,1
|
1
|
1578956
|
550425
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
1
824 900
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, gần mỏ đá đang khai thác, không có dân cư, phần lớn trồng
cây cao su, từ quốc lộ 14 đi vào khoảng 4km.
|
2
|
1578815
|
550659
|
3
|
1578893
|
550874
|
4
|
1578496
|
550888
|
5
|
1578360
|
550656
|
6
|
1578679
|
550258
|
19
|
BS22
|
Đất
san lấp
|
Thôn
Kon Drei, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum
|
6,1
|
1
|
1
587 291
|
561
594
|
Đánh
giá tiềm năng khoáng sản
|
439
200
|
Điểm
mỏ đất nằm trên đồi, không có dân cư, phần lớn trồng cây keo và cây bời lời,
từ quốc lộ 24 đi vào khoảng 3km.
|
2
|
1
587 323
|
561
700
|
3
|
1
587 113
|
561
844
|
4
|
1
586 937
|
561
913
|
5
|
1
586 870
|
561
767
|
6
|
1
587 078
|
561
661
|
7
|
1
587 122
|
561
648
|
8
|
1
587 103
|
561
738
|
9
|
1
587 127
|
561
755
|
10
|
1
587 174
|
561
749
|
11
|
1
587 210
|
561
690
|
12
|
1
587 176
|
561
631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khoáng sản
phân tán nhỏ lẻ do Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố:
TT
|
Số
hiệu bổ sung quy hoạch
|
Tên
mỏ khoáng sản
|
Địa
danh (thôn, xã, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Điềm
góc
|
Hệ
VN2000, kinh tuyến trục 1070 30' múi chiếu 30
|
Ghi
chú
|
X
(m)
|
Y
(m)
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê
duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tại Quyết định
số 2381/QĐ-BTNMT ngày 26/10/2020
|
1
|
BS23
|
Đá serpentin làm ốp lát
|
Xã Pờ
Y, huyện Ngọc Hồi
|
2,7
|
1
|
1621364
|
507429
|
2
|
1621364
|
507494
|
3
|
1621186
|
507625
|
4
|
1621148
|
507429
|
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2021/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
994
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|