- Điều tra 1/500.000 địa chất –
khoáng sản biển ven bờ: 11.000 Km2 (Bạc Liêu – Hàm Luông)
- Điều tra địa chất đô thị:
1.187 Km2
Tổng số:
127 Nhiệm vụ.
Trong đó: + Nộp lưu trữ:
29 Nhiệm vụ
- Điều tra cơ bản địa chất và
tài nguyên
KS:
57.445 triệu đồng
- Đánh giá khoáng sản:
17.660 triệu đồng
- Các công tác
khác:
2.000 triệu đồng
TT
|
Tên
nhiệm vụ địa chất
|
Thời
gian
|
Mục
tiêu
nhiệm
vụ năm 1999
|
K.công
|
K.thúc
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
|
|
57.445
|
|
Lập
bản đồ địa chất tỷ lệ 1/500.000
|
|
|
|
1
|
Điều
tra địa chất và TKKS rắn biển ven bờ:
|
1996
|
2000
|
1-
Điều tra dải ven bờ từ Bạc Liêu-Hàm Luông, diện tích 11.000 Km2
|
|
Công
tác địa chất
|
|
|
2-
Thanh toán khối lượng còn lại của năm 1998
|
|
Công
tác địa vật lý
|
|
|
|
|
Công
tác trắc địa
|
|
|
|
|
Đo
vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản 1/50.000 các nhóm tờ:
|
|
|
|
2
|
Nhóm
tờ Điện Biên
|
1995
|
1999
|
Nộp
lưu trữ
|
3
|
Nhóm
tờ Quy Nhơn
|
1995
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ
|
4
|
Nhóm
tờ Quảng Ngãi
|
1995
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
5
|
Nhóm
tờ Vit Thu Lu
|
1995
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ
|
6
|
Nhóm
tờ Sơn La
|
1996
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
7
|
Nhóm
tờ Lục Yên Châu
|
1996
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ
|
8
|
Nhóm
tờ Cao Bằng-Đông Khê
|
1996
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
9
|
Nhóm
tờ Hàm Tân-Côn Đảo
|
1995
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
10
|
Nhóm
tờ Phù Mỹ
|
1995
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
11
|
Nhóm
tờ Võ Nhai
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt
|
12
|
Nhóm
tờ Chợ Chu
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
13
|
Nhóm
tờ Bắc Hà
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
14
|
Nhóm
tờ Trạm Tấu
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
15
|
Nhóm
tờ Mường Lát
|
1997
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
16
|
Nhóm
tờ Thanh Ba
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
17
|
Nhóm
tờ Minh Hoá
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
18
|
Nhóm
tờ Quảng Trị
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
19
|
Nhóm
tờ Lào Cai
|
1996
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
20
|
Nhóm
tờ Bồng Sơn
|
1997
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
21
|
Nhóm
tờ Lộc Ninh
|
1997
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
22
|
Nhóm
tờ Tuần Giáo
Đo
vẽ Địa chất
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
|
Trọng
lực
|
|
|
Thi
công thực địa
|
23
|
Nhóm
tờ Phúc Hạ
|
1998
|
2002
|
Thi
công thực địa
|
24
|
Nhóm
tờ Trà My-Tắc Pỏ
|
1998
|
2002
|
Thi
công thực địa
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
25
|
Nhóm
tờ Ba Tơ
|
1998
|
2002
|
Thi
công thực địa
|
26
|
Bay
đo từ-phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng KonTum
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
27
|
Kiểm
tra chi tiết cụm dị thường ĐVL máy bay số 6,14 vùng Hà Trung - Thanh Hoá
|
1998
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
28
|
Kiểm
tra chi tiết các cụm dị thường ĐVL máy bay vùng Bản Tang, Làng Răm, Sông
Giang
|
1998
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
|
Điều
tra ĐCTV-ĐCCT-ĐCĐT:
Lập
bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/200.000
|
|
|
|
29
|
Vùng
Hòn Gai - Móng Cái
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
30
|
Vùng
Huế - Đông Hà
|
1996
|
2000
|
Kết
thúc thực địa.
Lập
báo cáo trình duyệt.
|
|
Lập
bản đồ ĐCTV-ĐCCT tỷ lệ 1/50.000
|
|
|
|
31
|
Vùng
Uông Bí - Bãi Cháy
|
1996
|
1999
|
Nộp
lưu trữ.
|
32
|
Vùng
Rạch Giá - Thốt Nốt
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
33
|
Vùng
Trà Vinh-Long Toàn
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
34
|
Vùng
Duy Xuyên - Tam Kỳ
|
1998
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
35
|
Vùng
Cẩm Xuyên - Kỳ Anh
|
1998
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
36
|
Quan
trắc quốc gia động thái nước dưới đất:
|
|
|
|
|
Đồng
bằng Bắc Bộ
|
1996
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
|
Vùng
Tây Nguyên
|
1996
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
|
Đồng
bằng Nam Bộ(Gồm cả HTQT)
|
1996
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
|
Xử
lý tài liệu, dự báo động thái nước dưới đất
|
1996
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
|
Điều
tra địa chất đô thị
|
|
|
|
37
|
Nghiên
cứu quy hoạch và phát triển đô thị VN do ảnh hưởng của địa chất
|
1994
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
38
|
ĐCĐT
Thái Nguyên-Bắc Giang-Lạng Sơn
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thi công.
Lập
báo cáo trình duyệt.
|
39
|
ĐCĐT
Thái Bình-Hải Dương
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
40
|
ĐCĐT
Hoà Bình – Hà Đông
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
41
|
ĐCĐT
Sa Đéc – Cao Lãnh
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
42
|
ĐCĐT
Quảng Ngãi – Quy Nhơn
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
43
|
ĐCĐT
Phan Rang – Phan Thiết
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thi công. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
44
|
Tổng
hợp tài liệu ĐCĐT hành lang kinh tế trọng điểm Miền Trung (Từ Liên Chiểu đến
Dung Quất tỷ lệ 1/100.000)
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Điều
tra dưới đất:
|
|
|
|
45
|
Điều
tra nguồn nước phục vụ các tỉnh miền núi Phía Bắc (Pha II)
|
1997
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
46
|
Điều
tra nguồn nước dưới đất vùng núi Trung Bộ và Tây Nguyên(pha II)
|
1997
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
47
|
Điều
tra nguồn nước dưới đất vùng sâu Nam Bộ (Pha II)
|
1997
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
48
|
Điều
tra Địa chất thuỷ văn, địa chất công trình và tìm kiếm nguồn nước ở các đảo
thuộc lãnh thổ VN:
Khu
vực miền Bắc
Khu
vực miền Trung
Khu
vực miền Nam
Các
nhiệm vụ mở mới:
Đo
vẽ lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản 1/50.000 các nhóm tờ:
|
|
|
|
49
|
Nhóm
tờ Lai Châu
|
1999
|
|
|
50
|
Nhóm
tờ Quỳnh Nhai
|
1999
|
|
|
51
|
Nhóm
tờ Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
52
|
Nhóm
tờ Mường Xén
|
1999
|
|
|
53
|
Bay
đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 vùng Bắc Đà Lạt
|
1999
|
|
|
54
|
Đo
vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 vùng Ba Tơ.
|
1999
|
|
|
55
|
Điều
tra địa chất đo thị Nam Định-Ninh Bình.
|
1999
|
|
|
56
|
Điều
tra địa chất đô thị Cao Bằng-Hà Giang-Tuyên Quang.
|
1999
|
|
|
57
|
Đo
vẽ lập bản đồ địa chất,
bản
đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Phủ Lý, Hà Nam
|
1999
|
|
|
58
|
Đo
vẽ lập bản đồ địa chất, bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đồng
Xoài, tỉnh Bình Phước.
|
1999
|
|
|
59
|
Lập
bản đồ ĐCTV và bản đồ ĐCCT tỷ lệ 1/50.000 vùng Đức Trọng, Di Linh Lâm Đồng
|
1999
|
|
|
60
|
Đánh
giá nguồn nước dưới đất vùng ven biển huyện Mộ Đức,Quảng Ngãi
|
1999
|
|
|
61
|
Đánh
giá nguồn nước dưới đất vùng thị xã Cà Mâu
|
1999
|
|
|
B
|
ĐÁNH GIÁ KHOÁNG SẢN
|
|
|
17.660
|
1
|
Khảo
sát thu thập tài liệu ĐC-KS mới ở các vùng
|
1999
|
1999
|
Nhiệm
vụ thường xuyên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
2
|
Tìm
kiếm và tìm kiếm đánh giá quặng chì-kẽm khu Năng Khả, Na Hang- Tuyên Quang
|
1995
|
1999
|
Nộp
lưu trữ.
|
3
|
Đánh
giá đồng-vàng Làng Phát, An Lương, Yên Bái
|
1996
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
4
|
Đánh
giá vàng gốc Khe Nang, Tuyên Hoá - Quảng Bình
|
1996
|
1999
|
Nộp
lưu trữ.
|
5
|
Đánh
giá fenpát-kaolin và các khoáng sản khác vùng Bản Phiệt, Lao Cai
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
6
|
Đánh
giá than mỡ khu Tô Pan-Yên Châu, Sơn La.
|
1997
|
1999
|
Kết
thúc thực địa. Lập báo cáo trình duyệt. Nộp lưu trữ.
|
7
|
Tìm
kiếm quặng Urani vùng An Điềm Quảng Nam Đà Nẵng
|
1996
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
8
|
Đánh
giá chì-kẽm và các khoáng sản đi cùng vùng Quan Sơn Hòn Nhọn Thanh Hoá
|
1996
|
2000
|
Kết
thúc thực địa.
|
9
|
Kiểm
tra các dị thường từ hàng không và đánh giá các điểm quặng sắt vùng Kon Tum,
An Khê
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
10
|
Đánh
giá khoáng sản vùng dải Thèn Sìn-Phong Thổ Lai Châu
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
11
|
Đánh
giá vàng Khe Máng-Kỳ Tây-Hà Tĩnh
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
12
|
Đánh
giá vàng và các khoáng sản khác đi cùng vùng Trà Nú, Trà Thuỷ
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa
|
13
|
Đánh
giá khoáng sản vàng và các khoáng sản khác vùng Phước Thành Phước Sơn Quảng
Nam
|
1997
|
2000
|
Thi
công thực địa.
|
14
|
Đánh
giá urani khu Pà Lừa, Quảng Nam
|
1997
|
2000
|
Kết
thúc thực địa.
Lập
báo cáo trình duyệt
|
15
|
Đánh
giá đồng-vàng Suối On-Đá Đỏ Phù Yên, Sơn La
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
16
|
Đánh
giá vàng – pyrophilit và các khoáng sản khác dải Bản Ngài – , Đồng Mô , Bình
Liêu
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
17
|
Đánh
giá chì-kẽm vùng Đồng Quán Bình Ca
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
18
|
Đánh
giá chì-kẽm vùng Thượng Ấm Sơn Dương, Tuyên Quang
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
19
|
Đánh
giá vàng – đa kim Si Phay, Lai Châu
|
1998
|
2001
|
Thi
công thực địa
|
20
|
Đánh
giá vàng vùng Đăc Tơ Re
|
1998
|
2002
|
Thi
công thực địa
|
21
|
Đánh
giá vàng gốc vùng Avao-Apey
|
1998
|
2002
|
Thi
công thực địa
|
|
Các
nhiệm vụ mở mới:
|
|
|
|
22
|
Đánh
giá quặng vàng gốc vùng Minh Lương, Sa Phìn
|
1999
|
|
|
23
|
Đánh
giá graphít khu Bảo Hà, Bảo Yên, Lao Cai
|
1999
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
24
|
Đánh
giá đồng-vàng và các khoáng sản khác khu vực suối Nùng, Xuân Thu, Sơn Hà, Quảng
Ngãi
|
1999
|
|
|
25
|
Đánh
giá quặng urani khu đông nam bến Giằng
|
1999
|
|
|
26
|
Đánh
giá quặng vàng vùng Ba Tưng, Tà Láo, Quảng Trị
|
1999
|
|
|
27
|
Đánh
giá quặng chì-kẽm đới La Hiên Cúc Đường, Võ Nhai-Thái Nguyên
|
1999
|
|
|
28
|
Đánh
giá Kaolin vùng Bốt Đỏ, Ả Lưới Thừa Thiên Huế
|
1999
|
|
|
29
|
Đánh
giá nguyên liệu đa ốp lát gabro màu đen khu vực An Thọ, Sơn Xuân, Phú Yên
|
1999
|
|
|
C
|
CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU, ÁP DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT, BIÊN TẬP
XUẤT BẢN:
|
|
|
6.895
|
1
|
Biên
tập, xuất bản bản đồ địa chất-khoáng sản 1/200.000 các loại tờ Đông Bắc Bắc Bộ,
KonTum-Buôn Mê Thuật,Bến Khế,Đồng Nai
|
1996
|
1999
|
Hoàn
thành xuất bản
|
2
|
Chế
tạo hai mẫu chuẩn cấp ngành (TCN) quặng vàng giàu sulfua kim loại As, Sb, Cu,
Pb, Zn.
|
1996
|
1999
|
Hoàn
thành chế tạo mẫu chuẩn.
Lập
báo cáo trình duyệt.
Nộp
lưu trữ.
|
3
|
Hiệu
đính, lắp ghép bản đồ vỏ phong hoá, trầm tích Đệ tứ Việt Nam tỷ lệ 1.000.000
và thuyết minh.
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt
Nộp
lưu trữ.
|
4
|
Thu
nhận, đánh giá, bảo quản, lưu giữ các mẫu chuẩn phóng xạ,
|
1998
|
1999
|
Thi
công. Lập báo cáo trình duyệt.
Nộp
lưu trữ.
|
5
|
Biên
soạn để xuất bản sách tra cứu cá phân vi địa chất Việt Nam và thư mục địa chất
|
1998
|
1999
|
Hoàn
thành biên soạn sách tra cứu các phân vi địa chất. Lập báo cáo trình duyệt.
Nôp lưu trữ.
|
6
|
Nghiên
cứu ứng dụng tin học trong quản lý điều tra địa chất, điều tra khoáng sản và
hoạt động khoáng sản
|
|
|
Nhiệm
vụ thường xuyên
|
7
|
Nghiên
cứu kiến tạo và sinh khoáng Nam Việt Nam
|
1996
|
2000
|
Kết
thúc thi công
|
8
|
Nghiên
cứu phát triển và nâng cao chất lượng khoa học các bộ mẫu sưu tập của Bảo
tàng địa chất.
|
1997
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
9
|
Nghiên
cứu xác định khả năng thu hồi vàng từ quặng vàng gốcKheNang (Q.Bình) và Phú
Sơn (Q. Nam)
|
1997
|
1999
|
Thi
công đề án. Lập báo cáo trình duyệt. Can in nộp lưu trữ.
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
10
|
Xây
dựng quy trình phân tích các nguyên tố: Hg, Sb, Se, Te cỡ hàm lượng
10%-0,1% bằng phương pháp hyđrua hoá.
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt
Can
in nộp lưu trữ.
|
11
|
Tổng
hợp, phân tích các tài liệu ĐVL để nhận dạng, đánh giá triển vọng khoáng sản
nội sinh các dị thường ĐVL vùng Trung Việt Nam
|
1997
|
2000
|
Lập
báo cáo trình duyệt.
|
12
|
Nghiên
cứu đặc điểm khoáng hoá và phân vùng diện tích triển vọng quặng vàng vùng Nam
Trà Nú-Phước Thành.
|
1998
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
13
|
Nghiên
cứu đánh giá triển vọng vàng và các khoáng sản đi kèm trong đới Hoành Sơn.
|
1998
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
14
|
Hiệu
đính loạt bản đồ địa chất và khoáng sản Tây Bắc Tỷ lệ 1/200.000.
|
1998
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
15
|
Số
hoá tài liệu ĐVL trên máy vi tính
|
1998
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
16
|
Xây
dựng, hoàn thiện phòng VILAS xác định tính chất vật lý đá và quặng
|
1998
|
2000
|
Thi
công đề án.
|
17
|
Nghiên
cứu, đánh giá tiềm năng Urani khối nhô Kon Tum và Tú Lệ.
|
1998
|
2002
|
Thi
công đề án
|
18
|
Hoàn
thiện và nâng cấp kho lưu trữ Địa chất
|
1998
|
2003
|
Thi
công đề án
|
19
|
Hệ
thống hoá các tài liệu lỗ khoan, lựa chọn để lưu giữ các mẫu lõi khoan
|
1998
|
|
Thi
công đề án
|
|
Các
nhiệm vụ mở mới:
|
|
|
|
20
|
Nghiên
cứu xây dựng quy trình công nghệ đo địa chấn 24 kênh máy MARK-6 để giải quyết
các nhiệm vụ khảo sát địa chất công trình
|
1999
|
|
|
21
|
Xây
dựng, hoàn thiện các phòng phân tích hoá để được công nhận VILAS
|
1999
|
|
|
22
|
Nghiên
cứu mối liên quan của các đá núi lửa vùng Viện Nam, sông Đà với khoáng hoá
Cu, Au.
|
1999
|
|
|
23
|
Hoàn
thiện và biên soạn các quy định quy trình phân tích để Bộ Công nghiệp ban
hành TCN.
|
1999
|
|
|
24
|
Biên
soạn hướng dẫn chi tiết nội dung phương pháp đánh giá các khoáng sản (vàng,
chì, kẽm, đồng)
|
1999
|
|
|
25
|
Chỉnh
lý, biên tập bản đồ địa chất Việt Nam tỷ lệ 1/500.000.
|
1999
|
|
|
26
|
Xây
dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện QĐ số 204/1998/QĐ-TTg.
|
1999
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
D
|
CÁC CÔNG TÁC KHÁC:
|
|
|
2.000
|
|
Công
tác bảo tàng:
|
|
|
|
1
|
Trưng
bày mẫu vật và mô hình về địa chất và khoáng sản tại BTĐC
|
1997
|
1999
|
Thi
công đề án
|
2
|
Chỉnh
lý, sưu tầm mẫu vật BTĐC tại TP Hồ Chí Minh
|
1997
|
|
|
3
|
Công
tác lưu trữ, xuất bản thường xuyên:
Công
tác thông tin tư liệu
Công
tác lưu trữ
Công
tác xuất bản thường xuyên.
Biên
soạn văn bản pháp quy
|
|
|
|
4
|
Soạn
thảo quy chế đo vẽ lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt.
Nộp
lưu trữ
|
5
|
Soạn
thảo quy chế đo vẽ lập bản đồ ĐCTV và quy chế đo vẽ lập bản đồ ĐCCT tỷ lệ
1/50.000 (1/25.000)
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt.
Nộp
lưu trữ.
|
6
|
Soạn
thảo quy phạm hút nước thí trong điều tra ĐCTV
Xuất
bản :
|
1997
|
1999
|
Lập
báo cáo trình duyệt.
Nộp
lưu trữ.
|
7
|
Bản
đồ khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh
|
|
|
|
8
|
Các
bản đồ trường từ Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 và thuyết minh.
|
|
|
|
9
|
Sách
tra cứu các phân vị địa chất.
|
|
|
|
10
|
Các
loại ấn phẩm khác
|
|
|
Thực
hiện khi có quyết định giao nhiệm vụ cụ thể.
|
11
|
Kiểm
tra định kỳ các phòng thí nghiệm cơ sở
|
|
|
Nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
84.000
|
|
|
|
|
|
|