Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/2025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh Người ký: Trần Văn Chiến
Ngày ban hành: 17/01/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2025/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 17 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; hướng dẫn định khung giá rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4770/TTr-SNN ngày 12 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

a) Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến định giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;

b) Khuyến khích áp dụng khung giá rừng quy định tại Quyết định này để định giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng trồng thuộc sở hữu của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Luật Lâm nghiệp.

Điều 2. Khung giá rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Khung giá rừng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, bao gồm:

1. Khung giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).

2. Khung giá rừng trồng trong thời gian kiến thiết cơ bản bằng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (không phân theo mục đích sử dụng, chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

3. Khung giá rừng trồng trên đối tượng rừng đặc dụng và rừng phòng hộ sau thời gian kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này).

4. Giá khởi điểm cho thuê rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này).

5. Giá rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên khi nhà nước thu hồi rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này).

6. Khung giá rừng trồng trên đối tượng rừng sản xuất được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sau thời gian kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này).

7. Giá khởi điểm cho thuê rừng trồng là rừng sản xuất được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Trách nhiệm của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng

Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng thực hiện các nội dung liên quan đến hoạt động định giá rừng, xác định định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 01 năm 2025.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh theo đúng quy định của pháp luật;

b) Căn cứ khung giá các loại rừng được phê duyệt, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bảng giá các loại rừng, giá từng loại rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể trên địa bàn theo đúng quy định;

c) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy định về áp dụng khung giá rừng các loại trên địa bàn tỉnh;

d) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng khi các yếu tố giá cả và các yếu tố khác thay đổi làm ảnh hưởng hoặc biến động tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

3. Sở Tài chính

a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan trong việc thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt giá rừng đối với từng chương trình, dự án cụ thể trên cơ sở khung giá rừng trên địa bàn tỉnh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

b) Hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thu và quản lý sử dụng nguồn thu từ việc giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường rừng, thu hồi rừng theo đúng các quy định hiện hành;

c) Theo dõi và hướng dẫn việc thu nộp ngân sách các khoản nghĩa vụ tài chính về rừng đối với các đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê rừng và các hoạt động có liên quan;

d) Phối hợp theo dõi biến động giá cả trên thị trường;

đ) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng khi có sự biến động tăng hoặc giảm về yếu tố giá cả và các yếu tố khác làm ảnh hưởng đến khung giá rừng.

4. Sở Tài nguyên và Môi trường

Phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện việc giao rừng, cho thuê rừng gắn liền với việc giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp, đất đai.

5. Cục Thuế tỉnh

a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến theo quy định hiện hành;

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi Cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng của các hộ gia đình, cá nhân do các cơ quan chức năng liên quan chuyển đến theo quy định hiện hành.

6. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

a) Có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan trong quá trình triển khai thực hiện áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn;

b) Chỉ đạo các phòng chức năng và Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định giao rừng, cho thuê rừng, nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật có liên quan; chỉ đạo việc lưu trữ, theo dõi hồ sơ cho thuê rừng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn;

c) Thực hiện thẩm quyền về giao rừng, cho thuê rừng; quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn theo cơ sở khung giá các loại rừng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt;

d) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm quyền thẩm định, chấp thuận.

7. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh thì đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo, tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Lâm nghiệp - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 5;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

1.1. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẾN CẦU

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng sản xuất

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất lá rộng thường xanh (sau đây gọi tắt là: LRTX) và nửa rụng lá

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

34.663.295

170.413.971

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

170.413.971

340.143.959

1.2. KHUNG GIÁ RỪNG RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

< 10 m3/ha

0

33.290.508

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

67.379.019

333.591.699

34.008.715

167.115.055

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

167.115.055

333.556.843

1.3. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng đặc dụng

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

114.124.592

570.545.663

1.4. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN BIÊN

Đơn vị: đồng/ha

TT

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Khu vực có du lịch sinh thái
(sau đây gọi tắt là: DLST)

Khu vực không có DLST

Khu vực không có DLST

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

1

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

< 10 m3/ha

78.063

78.183.148

0

78.105.085

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

79.334.572

391.553.626

79.256.507

391.475.561

40.088.829

196.198.357

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

391.553.626

781.845.226

391.475.561

781.767.161

196.198.357

391.344.157

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

781.909.187

1.562.401.867

781.831.131

1.562.323.811

200 m3/ha < M < 500 m3/ha

1.562.465.853

3.904.331.702

1.562.387.789

3.904.253.638

2

Núi đất lá rộng rụng lá (sau đây gọi tắt là: LRRL)

< 10 m3/ha

78.063

80.224.538

0

80.146.475

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

81.375.962

401.948.300

81.297.897

401.870.235

41.109.525

201.395.693

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

401.948.300

802.659.874

401.870.235

802.581.809

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

802.723.835

1.604.192.363

802.645.779

1.604.114.307

200 m3/ha < M < 500 m3/ha

1.604.256.349

4.008.608.371

1.604.178.285

4.008.530.307

1.5. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN CHÂU

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng đặc dụng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

< 10 m3/ha

74.908.287

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

79.573.366

379.119.861

54.358.401

254.056.065

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

504.183.644

1.003.471.722

379.119.861

753.585.920

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

753.585.920

1.502.492.365

1.6. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HÒA THÀNH

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng sản xuất (thống kê)

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

37.870.144

189.343.940

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

378.707.320

757.400.468

1.7. KHUNG GIÁ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TRẢNG BÀNG

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng sản xuất

Tối thiểu

Tối đa

Núi đất LRTX và
nửa rụng lá

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

32.239.101

143.543.221

1.8. KHUNG GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂY NINH

Đơn vị: đồng/ha

Kiểu rừng

Cấp trữ lượng

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Khu vực có DLST

Khu vực không có DLST

Khu vực không có DLST

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Tối thiểu

Tối đa

Núi đá LRTX

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

379.286.511

659.434.899

70.034.572

350.182.960

35.017.286

175.091.480

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

659.434.899

1.009.614.838

350.182.960

700.362.899

175.091.480

350.181.450

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

1.009.614.838

1.709.944.631

700.362.899

1.400.692.692

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRONG THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN BẰNG VỐN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng/ha

TT

Mô hình

Tối thiểu/Tối đa

Giá

1

Rừng trồng năm thứ nhất

Tối thiểu

15.479.000

Tối đa

21.862.000

2

Rừng trồng năm thứ hai

Tối thiểu

22.546.000

Tối đa

27.100.000

3

Rừng trồng năm thứ ba

Tối thiểu

27.400.000

Tối đa

32.279.000

4

Rừng trồng năm thứ tư

Tối thiểu

29.502.000

Tối đa

36.417.000

* Ghi chú: Trong trường hợp đơn giá đầu tư trồng rừng thay đổi thì áp dụng theo khung đơn giá tại thời điểm hiện hành được cấp có thẩm quyền phê duyệt

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỐI TƯỢNG RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG PHÒNG HỘ SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng/ha

TT

Mô hình

Rừng trồng năm

Tối thiểu/Tối đa

H. Dương Minh Châu

H. Tân Biên

H. Tân Châu

TP Tây Ninh

Khu vực có DLST

Khu vực không có DLST

Khu vực có DLST

Khu vực không có DLST

1

Mô hình A

1991

Tối thiểu

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

Tối đa

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

2

Mô hình B (1990-1997)

1990

Tối thiểu

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

Tối đa

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

3

Mô hình B (1990-1997)

1991

Tối thiểu

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

Tối đa

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

4

Mô hình B (1990-1997)

1993

Tối thiểu

16.546.055

17.775.542

17.697.477

21.211.134

325.797.994

20.700.768

Tối đa

16.546.055

17.775.542

17.697.477

21.211.134

325.797.994

20.700.768

5

Mô hình B (1990-1997)

1994

Tối thiểu

16.701.360

17.930.847

17.852.782

21.366.439

325.953.299

20.856.073

Tối đa

16.701.360

17.930.847

17.852.782

21.366.439

325.953.299

20.856.073

6

Mô hình B (1990-1997)

1995

Tối thiểu

30.452.725

31.682.212

31.604.147

35.117.804

339.704.664

34.607.438

Tối đa

30.452.725

31.682.212

31.604.147

35.117.804

339.704.664

34.607.438

7

Mô hình B (1990-1997)

1996

Tối thiểu

29.879.397

31.108.884

31.030.819

34.544.476

339.131.336

34.034.110

Tối đa

31.859.575

33.089.062

33.010.997

36.524.654

341.111.514

36.014.288

8

Mô hình B (1990-1997)

1997

Tối thiểu

34.342.082

35.571.569

35.493.504

39.007.161

343.594.021

38.496.795

Tối đa

40.471.757

41.701.244

41.623.179

45.136.836

349.723.696

44.626.470

9

Mô hình B (1998-1999)

1998

Tối thiểu

53.298.565

54.528.052

54.449.987

57.963.644

362.550.504

57.453.278

Tối đa

53.298.565

54.528.052

54.449.987

57.963.644

362.550.504

57.453.278

10

Mô hình B (1998-1999)

1999

Tối thiểu

31.443.873

32.673.360

32.595.295

36.108.952

340.695.812

35.598.586

Tối đa

31.443.873

32.673.360

32.595.295

36.108.952

340.695.812

35.598.586

11

Mô hình B1

1992

Tối thiểu

16.318.268

17.547.755

17.469.690

20.983.347

325.570.207

20.472.981

Tối đa

16.318.268

17.547.755

17.469.690

20.983.347

325.570.207

20.472.981

12

Mô hình B1

1993

Tối thiểu

16.546.055

17.775.542

17.697.477

21.211.134

325.797.994

20.700.768

Tối đa

16.546.055

17.775.542

17.697.477

21.211.134

325.797.994

20.700.768

13

Mô hình B1

1994

Tối thiểu

17.978.087

19.207.574

19.129.509

22.643.166

327.230.026

22.132.800

Tối đa

17.978.087

19.207.574

19.129.509

22.643.166

327.230.026

22.132.800

14

Mô hình B1

1995

Tối thiểu

31.591.486

32.820.973

32.742.908

36.256.565

340.843.425

35.746.199

Tối đa

31.591.486

32.820.973

32.742.908

36.256.565

340.843.425

35.746.199

15

Mô hình BX

1991

Tối thiểu

14.107.699

15.337.186

15.259.121

18.772.778

323.359.638

18.262.412

Tối đa

14.107.699

15.337.186

15.259.121

18.772.778

323.359.638

18.262.412

16

Mô hình C (1993)

1991

Tối thiểu

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

Tối đa

11.966.555

13.196.042

13.117.977

16.631.634

321.218.494

16.121.268

17

Mô hình C (1993)

1993

Tối thiểu

25.028.478

26.257.965

26.179.900

29.693.557

334.280.417

29.183.191

Tối đa

25.028.478

26.257.965

26.179.900

29.693.557

334.280.417

29.183.191

18

Mô hình C (1994-1996)

1994

Tối thiểu

26.302.180

27.531.667

27.453.602

30.967.259

335.554.119

30.456.893

Tối đa

26.302.180

27.531.667

27.453.602

30.967.259

335.554.119

30.456.893

19

Mô hình C (1994-1996)

1995

Tối thiểu

46.026.113

47.255.600

47.177.535

50.691.192

355.278.052

50.180.826

Tối đa

46.026.113

47.255.600

47.177.535

50.691.192

355.278.052

50.180.826

20

Mô hình C (1994-1996)

1996

Tối thiểu

39.784.212

41.013.699

40.935.634

44.449.291

349.036.151

43.938.925

Tối đa

39.784.212

41.013.699

40.935.634

44.449.291

349.036.151

43.938.925

21

Mô hình C (1997-1998)

1997

Tối thiểu

54.448.091

55.677.578

55.599.513

59.113.170

363.700.030

58.602.804

Tối đa

56.679.623

57.909.110

57.831.045

61.344.702

365.931.562

60.834.336

22

Mô hình C (1997-1998)

1998

Tối thiểu

51.497.296

52.726.783

52.648.718

56.162.375

360.749.235

55.652.009

Tối đa

53.226.522

54.456.009

54.377.944

57.891.601

362.478.461

57.381.235

23

Mô hình C (1997-1998)

1999

Tối thiểu

48.706.418

49.935.905

49.857.840

53.371.497

357.958.357

52.861.131

Tối đa

48.706.418

49.935.905

49.857.840

53.371.497

357.958.357

52.861.131

24

Mô hình C1

1993

Tối thiểu

19.573.615

20.803.102

20.725.037

24.238.694

328.825.554

23.728.328

Tối đa

19.573.615

20.803.102

20.725.037

24.238.694

328.825.554

23.728.328

25

Mô hình C1

1994

Tối thiểu

22.019.008

23.248.495

23.170.430

26.684.087

331.270.947

26.173.721

Tối đa

22.019.008

23.248.495

23.170.430

26.684.087

331.270.947

26.173.721

26

Mô hình C2

1995

Tối thiểu

40.325.753

41.555.240

41.477.175

44.990.832

349.577.692

44.480.466

Tối đa

40.325.753

41.555.240

41.477.175

44.990.832

349.577.692

44.480.466

27

Mô hình C2

1996

Tối thiểu

38.140.313

39.369.800

39.291.735

42.805.392

347.392.252

42.295.026

Tối đa

38.140.313

39.369.800

39.291.735

42.805.392

347.392.252

42.295.026

28

Mô hình C3

1996

Tối thiểu

38.140.313

39.369.800

39.291.735

42.805.392

347.392.252

42.295.026

Tối đa

38.140.313

39.369.800

39.291.735

42.805.392

347.392.252

42.295.026

29

Mô hình D

1990

Tối thiểu

18.973.459

20.202.946

20.124.881

23.638.538

328.225.398

23.128.172

Tối đa

18.973.459

20.202.946

20.124.881

23.638.538

328.225.398

23.128.172

30

Mô hình D

1991

Tối thiểu

14.107.699

15.337.186

15.259.121

18.772.778

323.359.638

18.262.412

Tối đa

14.107.699

15.337.186

15.259.121

18.772.778

323.359.638

18.262.412

31

Mô hình D1

1993

Tối thiểu

18.502.457

19.731.944

19.653.879

23.167.536

327.754.396

22.657.170

Tối đa

18.502.457

19.731.944

19.653.879

23.167.536

327.754.396

22.657.170

32

Mô hình D2

1995

Tối thiểu

38.069.499

39.298.986

39.220.921

42.734.578

347.321.438

42.224.212

Tối đa

38.069.499

39.298.986

39.220.921

42.734.578

347.321.438

42.224.212

33

Mô hình D2

1996

Tối thiểu

28.280.715

29.510.202

29.432.137

32.945.794

337.532.654

32.435.428

Tối đa

28.280.715

29.510.202

29.432.137

32.945.794

337.532.654

32.435.428

34

Mô hình DK

1999

Tối thiểu

50.518.643

51.748.130

51.670.065

55.183.722

359.770.582

54.673.356

Tối đa

50.518.643

51.748.130

51.670.065

55.183.722

359.770.582

54.673.356

35

Mô hình DK1

1999

Tối thiểu

25.296.642

26.526.129

26.448.064

29.961.721

334.548.581

29.451.355

Tối đa

58.064.483

59.293.970

59.215.905

62.729.562

367.316.422

62.219.196

36

Mô hình DK1

2000

Tối thiểu

23.849.045

25.078.532

25.000.467

28.514.124

333.100.984

28.003.758

Tối đa

55.638.125

56.867.612

56.789.547

60.303.204

364.890.064

59.792.838

37

Mô hình DK1

2001

Tối thiểu

23.403.748

24.633.235

24.555.170

28.068.827

332.655.687

27.558.461

Tối đa

57.588.043

58.817.530

58.739.465

62.253.122

366.839.982

61.742.756

38

Mô hình DK1

2002

Tối thiểu

43.867.158

45.096.645

45.018.580

48.532.237

353.119.097

48.021.871

Tối đa

53.710.540

54.940.027

54.861.962

58.375.619

362.962.479

57.865.253

39

Mô hình DK1

2003

Tối thiểu

39.214.609

40.444.096

40.366.031

43.879.688

348.466.548

43.369.322

Tối đa

50.799.717

52.029.204

51.951.139

55.464.796

360.051.656

54.954.430

40

Mô hình DK1

2004

Tối thiểu

41.903.186

43.132.673

43.054.608

46.568.265

351.155.125

46.057.899

Tối đa

41.903.186

43.132.673

43.054.608

46.568.265

351.155.125

46.057.899

41

Mô hình DK1

2007

Tối thiểu

46.273.457

47.502.944

47.424.879

50.938.536

355.525.396

50.428.170

Tối đa

46.273.457

47.502.944

47.424.879

50.938.536

355.525.396

50.428.170

42

Mô hình DK2

2003

Tối thiểu

45.935.375

47.164.862

47.086.797

50.600.454

355.187.314

50.090.088

Tối đa

45.935.375

47.164.862

47.086.797

50.600.454

355.187.314

50.090.088

43

Mô hình DK2

2004

Tối thiểu

48.046.644

49.276.131

49.198.066

52.711.723

357.298.583

52.201.357

Tối đa

48.046.644

49.276.131

49.198.066

52.711.723

357.298.583

52.201.357

44

Mô hình DK2

2005

Tối thiểu

45.363.780

46.593.267

46.515.202

50.028.859

354.615.719

49.518.493

Tối đa

45.363.780

46.593.267

46.515.202

50.028.859

354.615.719

49.518.493

45

Mô hình DK3

2004

Tối thiểu

43.445.923

44.675.410

44.597.345

48.111.002

352.697.862

47.600.636

Tối đa

43.445.923

44.675.410

44.597.345

48.111.002

352.697.862

47.600.636

46

Mô hình DK4

2009

Tối thiểu

63.890.160

65.119.647

65.041.582

68.555.239

373.142.099

68.044.873

Tối đa

63.890.160

65.119.647

65.041.582

68.555.239

373.142.099

68.044.873

47

Mô hình DK4

2010

Tối thiểu

60.271.400

61.500.887

61.422.822

64.936.479

369.523.339

64.426.113

Tối đa

60.271.400

61.500.887

61.422.822

64.936.479

369.523.339

64.426.113

48

Mô hình DK4

2011

Tối thiểu

70.846.508

72.075.995

71.997.930

75.511.587

380.098.447

75.001.221

Tối đa

70.846.508

72.075.995

71.997.930

75.511.587

380.098.447

75.001.221

49

Mô hình DK4

2012

Tối thiểu

74.103.130

75.332.617

75.254.552

78.768.209

383.355.069

78.257.843

Tối đa

74.103.130

75.332.617

75.254.552

78.768.209

383.355.069

78.257.843

50

Mô hình DK4

2013

Tối thiểu

82.891.512

84.120.999

84.042.934

87.556.591

392.143.451

87.046.225

Tối đa

82.891.512

84.120.999

84.042.934

87.556.591

392.143.451

87.046.225

51

Mô hình DK4

2015

Tối thiểu

87.784.180

89.013.667

88.935.602

92.449.259

397.036.119

91.938.893

Tối đa

87.784.180

89.013.667

88.935.602

92.449.259

397.036.119

91.938.893

52

Mô hình DK4

2017

Tối thiểu

88.420.910

89.650.397

89.572.332

93.085.989

397.672.849

92.575.623

Tối đa

88.420.910

89.650.397

89.572.332

93.085.989

397.672.849

92.575.623

53

Mô hình DK5

2009

Tối thiểu

66.991.362

68.220.849

68.142.784

71.656.441

376.243.301

71.146.075

Tối đa

66.991.362

68.220.849

68.142.784

71.656.441

376.243.301

71.146.075

54

Mô hình DK5

2010

Tối thiểu

63.477.217

64.706.704

64.628.639

68.142.296

372.729.156

67.631.930

Tối đa

63.477.217

64.706.704

64.628.639

68.142.296

372.729.156

67.631.930

55

Mô hình DK5

2011

Tối thiểu

74.608.502

75.837.989

75.759.924

79.273.581

383.860.441

78.763.215

Tối đa

74.608.502

75.837.989

75.759.924

79.273.581

383.860.441

78.763.215

56

Mô hình DK5

2012

Tối thiểu

77.975.587

79.205.074

79.127.009

82.640.666

387.227.526

82.130.300

Tối đa

77.975.587

79.205.074

79.127.009

82.640.666

387.227.526

82.130.300

57

Mô hình DK5

2013

Tối thiểu

87.442.497

88.671.984

88.593.919

92.107.576

396.694.436

91.597.210

Tối đa

87.442.497

88.671.984

88.593.919

92.107.576

396.694.436

91.597.210

58

Mô hình DK5

2014

Tối thiểu

96.758.917

97.988.404

97.910.339

101.423.996

406.010.856

100.913.630

Tối đa

96.758.917

97.988.404

97.910.339

101.423.996

406.010.856

100.913.630

59

Mô hình DK5

2017

Tối thiểu

93.348.581

94.578.068

94.500.003

98.013.660

402.600.520

97.503.294

Tối đa

93.348.581

94.578.068

94.500.003

98.013.660

402.600.520

97.503.294

60

Mô hình D1K1

1988

Tối thiểu

21.210.113

22.439.600

22.361.535

25.875.192

330.462.052

25.364.826

Tối đa

21.210.113

22.439.600

22.361.535

25.875.192

330.462.052

25.364.826

61

Mô hình D1K1

1992

Tối thiểu

21.849.795

23.079.282

23.001.217

26.514.874

331.101.734

26.004.508

Tối đa

21.849.795

23.079.282

23.001.217

26.514.874

331.101.734

26.004.508

62

Mô hình D1K1

1993

Tối thiểu

25.028.478

26.257.965

26.179.900

29.693.557

334.280.417

29.183.191

Tối đa

25.028.478

26.257.965

26.179.900

29.693.557

334.280.417

29.183.191

63

Mô hình D1K1

1994

Tối thiểu

24.265.275

25.494.762

25.416.697

28.930.354

333.517.214

28.419.988

Tối đa

24.265.275

25.494.762

25.416.697

28.930.354

333.517.214

28.419.988

64

Mô hình D1K1

1995

Tối thiểu

46.240.285

47.469.772

47.391.707

50.905.364

355.492.224

50.394.998

Tối đa

46.240.285

47.469.772

47.391.707

50.905.364

355.492.224

50.394.998

65

Mô hình D1K1

1996

Tối thiểu

43.107.060

44.336.547

44.258.482

47.772.139

352.358.999

47.261.773

Tối đa

43.107.060

44.336.547

44.258.482

47.772.139

352.358.999

47.261.773

66

Mô hình D1K1

1997

Tối thiểu

57.214.723

58.444.210

58.366.145

61.879.802

366.466.662

61.369.436

Tối đa

57.214.723

58.444.210

58.366.145

61.879.802

366.466.662

61.369.436

67

Mô hình D1K1

1998

Tối thiểu

53.574.683

54.804.170

54.726.105

58.239.762

362.826.622

57.729.396

Tối đa

53.574.683

54.804.170

54.726.105

58.239.762

362.826.622

57.729.396

68

Mô hình D1K1

1999

Tối thiểu

47.146.082

48.375.569

48.297.504

51.811.161

356.398.021

51.300.795

Tối đa

47.146.082

48.375.569

48.297.504

51.811.161

356.398.021

51.300.795

69

Mô hình D1K1

2001

Tối thiểu

42.707.792

43.937.279

43.859.214

47.372.871

351.959.731

46.862.505

Tối đa

42.707.792

43.937.279

43.859.214

47.372.871

351.959.731

46.862.505

70

Mô hình D1K1

2002

Tối thiểu

39.329.178

40.558.665

40.480.600

43.994.257

348.581.117

43.483.891

Tối đa

39.329.178

40.558.665

40.480.600

43.994.257

348.581.117

43.483.891

71

Mô hình D1K1

2003

Tối thiểu

39.005.629

40.235.116

40.157.051

43.670.708

348.257.568

43.160.342

Tối đa

39.005.629

40.235.116

40.157.051

43.670.708

348.257.568

43.160.342

72

Mô hình D1K1

2004

Tối thiểu

41.017.042

42.246.529

42.168.464

45.682.121

350.268.981

45.171.755

Tối đa

41.017.042

42.246.529

42.168.464

45.682.121

350.268.981

45.171.755

73

Mô hình D1K1

2005

Tối thiểu

42.314.308

43.543.795

43.465.730

46.979.387

351.566.247

46.469.021

Tối đa

42.314.308

43.543.795

43.465.730

46.979.387

351.566.247

46.469.021

74

Mô hình D1K1

2006

Tối thiểu

46.278.974

47.508.461

47.430.396

50.944.053

355.530.913

50.433.687

Tối đa

46.278.974

47.508.461

47.430.396

50.944.053

355.530.913

50.433.687

75

Mô hình D1K1

2007

Tối thiểu

47.645.992

48.875.479

48.797.414

52.311.071

356.897.931

51.800.705

Tối đa

47.645.992

48.875.479

48.797.414

52.311.071

356.897.931

51.800.705

76

Mô hình D1K1

2008

Tối thiểu

58.203.542

59.433.029

59.354.964

62.868.621

367.455.481

62.358.255

Tối đa

58.203.542

59.433.029

59.354.964

62.868.621

367.455.481

62.358.255

77

Mô hình D1K1

2009

Tối thiểu

57.973.940

59.203.427

59.125.362

62.639.019

367.225.879

62.128.653

Tối đa

67.370.713

68.600.200

68.522.135

72.035.792

376.622.652

71.525.426

78

Mô hình D1K1

2010

Tối thiểu

62.487.520

63.717.007

63.638.942

67.152.599

371.739.459

66.642.233

Tối đa

65.086.563

66.316.050

66.237.985

69.751.642

374.338.502

69.241.276

79

Mô hình D1K1

2011

Tối thiểu

74.070.832

75.300.319

75.222.254

78.735.911

383.322.771

78.225.545

Tối đa

87.447.280

88.676.767

88.598.702

92.112.359

396.699.219

91.601.993

80

Mô hình D1K1

2012

Tối thiểu

80.054.085

81.283.572

81.205.507

84.719.164

389.306.024

84.208.798

Tối đa

80.054.085

81.283.572

81.205.507

84.719.164

389.306.024

84.208.798

81

Mô hình D1K1

2013

Tối thiểu

89.744.729

90.974.216

90.896.151

94.409.808

398.996.668

93.899.442

Tối đa

89.744.729

90.974.216

90.896.151

94.409.808

398.996.668

93.899.442

82

Mô hình D1K1

2014

Tối thiểu

94.958.122

96.187.609

96.109.544

99.623.201

404.210.061

99.112.835

Tối đa

99.590.112

100.819.599

100.741.534

104.255.191

408.842.051

103.744.825

83

Mô hình D1K1

2015

Tối thiểu

90.340.407

91.569.894

91.491.829

95.005.486

399.592.346

94.495.120

Tối đa

95.048.383

96.277.870

96.199.805

99.713.462

404.300.322

99.203.096

84

Mô hình D1K1

2016

Tối thiểu

76.013.885

77.243.372

77.165.307

80.678.964

385.265.824

80.168.598

Tối đa

93.332.568

94.562.055

94.483.990

97.997.647

402.584.507

97.487.281

85

Mô hình D1K1

2017

Tối thiểu

91.338.823

92.568.310

92.490.245

96.003.902

400.590.762

95.493.536

Tối đa

95.942.399

97.171.886

97.093.821

100.607.478

405.194.338

100.097.112

86

Mô hình D1K1

2018

Tối thiểu

100.360.285

101.589.772

101.511.707

105.025.364

409.612.224

104.514.998

Tối đa

103.901.358

105.130.845

105.052.780

108.566.437

413.153.297

108.056.071

87

Mô hình D1K1

2019

Tối thiểu

95.726.172

96.955.659

96.877.594

100.391.251

404.978.111

99.880.885

Tối đa

99.609.125

100.838.612

100.760.547

104.274.204

408.861.064

103.763.838

88

Mô hình D1K1

2020

Tối thiểu

94.674.608

95.904.095

95.826.030

99.339.687

403.926.547

98.829.321

Tối đa

96.276.133

97.505.620

97.427.555

100.941.212

405.528.072

100.430.846

89

Mô hình D2K2

2004

Tối thiểu

41.017.042

42.246.529

42.168.464

45.682.121

350.268.981

45.171.755

Tối đa

41.017.042

42.246.529

42.168.464

45.682.121

350.268.981

45.171.755

90

Mô hình D2K2

2005

Tối thiểu

41.401.008

42.630.495

42.552.430

46.066.087

350.652.947

45.555.721

Tối đa

41.401.008

42.630.495

42.552.430

46.066.087

350.652.947

45.555.721

91

Mô hình D2K2

2006

Tối thiểu

46.278.974

47.508.461

47.430.396

50.944.053

355.530.913

50.433.687

Tối đa

46.278.974

47.508.461

47.430.396

50.944.053

355.530.913

50.433.687

92

Mô hình D2K2

2007

Tối thiểu

47.645.992

48.875.479

48.797.414

52.311.071

356.897.931

51.800.705

Tối đa

47.645.992

48.875.479

48.797.414

52.311.071

356.897.931

51.800.705

93

Mô hình D2K2

2008

Tối thiểu

58.203.542

59.433.029

59.354.964

62.868.621

367.455.481

62.358.255

Tối đa

58.203.542

59.433.029

59.354.964

62.868.621

367.455.481

62.358.255

94

Mô hình D2K2

2009

Tối thiểu

59.046.333

60.275.820

60.197.755

63.711.412

368.298.272

63.201.046

Tối đa

67.370.713

68.600.200

68.522.135

72.035.792

376.622.652

71.525.426

95

Mô hình D2K2

2010

Tối thiểu

62.496.750

63.726.237

63.648.172

67.161.829

371.748.689

66.651.463

Tối đa

65.086.563

66.316.050

66.237.985

69.751.642

374.338.502

69.241.276

96

Mô hình D2K2

2011

Tối thiểu

74.079.087

75.308.574

75.230.509

78.744.166

383.331.026

78.233.800

Tối đa

87.203.578

88.433.065

88.355.000

91.868.657

396.455.517

91.358.291

97

Mô hình D2K2

2012

Tối thiểu

80.054.085

81.283.572

81.205.507

84.719.164

389.306.024

84.208.798

Tối đa

80.054.085

81.283.572

81.205.507

84.719.164

389.306.024

84.208.798

98

Mô hình D2K2

2013

Tối thiểu

89.744.729

90.974.216

90.896.151

94.409.808

398.996.668

93.899.442

Tối đa

89.744.729

90.974.216

90.896.151

94.409.808

398.996.668

93.899.442

99

Mô hình D2K2

2014

Tối thiểu

94.958.122

96.187.609

96.109.544

99.623.201

404.210.061

99.112.835

Tối đa

99.590.112

100.819.599

100.741.534

104.255.191

408.842.051

103.744.825

100

Mô hình D2K2

2015

Tối thiểu

90.340.407

91.569.894

91.491.829

95.005.486

399.592.346

94.495.120

Tối đa

90.340.407

91.569.894

91.491.829

95.005.486

399.592.346

94.495.120

101

Mô hình D2K2

2016

Tối thiểu

89.629.560

90.859.047

90.780.982

94.294.639

398.881.499

93.784.273

Tối đa

89.629.560

90.859.047

90.780.982

94.294.639

398.881.499

93.784.273

102

Mô hình D2K2

2017

Tối thiểu

91.338.823

92.568.310

92.490.245

96.003.902

400.590.762

95.493.536

Tối đa

91.338.823

92.568.310

92.490.245

96.003.902

400.590.762

95.493.536

103

Mô hình D2K2

2018

Tối thiểu

100.360.285

101.589.772

101.511.707

105.025.364

409.612.224

104.514.998

Tối đa

103.901.358

105.130.845

105.052.780

108.566.437

413.153.297

108.056.071

104

Mô hình D2K2

2019

Tối thiểu

95.726.172

96.955.659

96.877.594

100.391.251

404.978.111

99.880.885

Tối đa

99.609.125

100.838.612

100.760.547

104.274.204

408.861.064

103.763.838

105

Mô hình D2K2

2020

Tối thiểu

94.674.608

95.904.095

95.826.030

99.339.687

403.926.547

98.829.321

Tối đa

94.674.608

95.904.095

95.826.030

99.339.687

403.926.547

98.829.321

106

Mô hình D3K3

2009

Tối thiểu

61.593.653

62.823.140

62.745.075

66.258.732

370.845.592

65.748.366

Tối đa

61.593.653

62.823.140

62.745.075

66.258.732

370.845.592

65.748.366

107

Mô hình D3K3

2010

Tối thiểu

66.592.823

67.822.310

67.744.245

71.257.902

375.844.762

70.747.536

Tối đa

66.592.823

67.822.310

67.744.245

71.257.902

375.844.762

70.747.536

108

Mô hình DCs1

2007

Tối thiểu

42.702.575

43.932.062

43.853.997

47.367.654

351.954.514

46.857.288

Tối đa

42.702.575

43.932.062

43.853.997

47.367.654

351.954.514

46.857.288

109

Mô hình DCs1

2008

Tối thiểu

48.133.263

49.362.750

49.284.685

52.798.342

357.385.202

52.287.976

Tối đa

48.133.263

49.362.750

49.284.685

52.798.342

357.385.202

52.287.976

110

Mô hình DCs1

2009

Tối thiểu

60.011.870

61.241.357

61.163.292

64.676.949

369.263.809

64.166.583

Tối đa

60.011.870

61.241.357

61.163.292

64.676.949

369.263.809

64.166.583

111

Mô hình DCs1

2010

Tối thiểu

56.759.548

57.989.035

57.910.970

61.424.627

366.011.487

60.914.261

Tối đa

56.759.548

57.989.035

57.910.970

61.424.627

366.011.487

60.914.261

112

Mô hình DCs1

2011

Tối thiểu

21.685.055

22.914.542

22.836.477

26.350.134

330.936.994

25.839.768

Tối đa

78.347.073

79.576.560

79.498.495

83.012.152

387.599.012

82.501.786

113

Mô hình DCs1

2012

Tối thiểu

75.999.837

77.229.324

77.151.259

80.664.916

385.251.776

80.154.550

Tối đa

75.999.837

77.229.324

77.151.259

80.664.916

385.251.776

80.154.550

114

Mô hình DCs1

2013

Tối thiểu

90.857.070

92.086.557

92.008.492

95.522.149

400.109.009

95.011.783

Tối đa

90.857.070

92.086.557

92.008.492

95.522.149

400.109.009

95.011.783

115

Mô hình DCs1

2014

Tối thiểu

85.933.103

87.162.590

87.084.525

90.598.182

395.185.042

90.087.816

Tối đa

85.933.103

87.162.590

87.084.525

90.598.182

395.185.042

90.087.816

116

Mô hình DCs1

2015

Tối thiểu

81.275.990

82.505.477

82.427.412

85.941.069

390.527.929

85.430.703

Tối đa

81.275.990

82.505.477

82.427.412

85.941.069

390.527.929

85.430.703

117

Mô hình DCs1

2016

Tối thiểu

80.752.493

81.981.980

81.903.915

85.417.572

390.004.432

84.907.206

Tối đa

80.752.493

81.981.980

81.903.915

85.417.572

390.004.432

84.907.206

118

Mô hình DCs1

2017

Tối thiểu

82.335.062

83.564.549

83.486.484

87.000.141

391.587.001

86.489.775

Tối đa

82.335.062

83.564.549

83.486.484

87.000.141

391.587.001

86.489.775

119

Mô hình DCs1

2018

Tối thiểu

90.164.447

91.393.934

91.315.869

94.829.526

399.416.386

94.319.160

Tối đa

90.164.447

91.393.934

91.315.869

94.829.526

399.416.386

94.319.160

120

Mô hình DCs1

2019

Tối thiểu

86.082.892

87.312.379

87.234.314

90.747.971

395.334.831

90.237.605

Tối đa

86.082.892

87.312.379

87.234.314

90.747.971

395.334.831

90.237.605

121

Mô hình DCs1

2020

Tối thiểu

85.282.265

86.511.752

86.433.687

89.947.344

394.534.204

89.436.978

Tối đa

85.282.265

86.511.752

86.433.687

89.947.344

394.534.204

89.436.978

122

Mô hình DCs2

2009

Tối thiểu

59.253.023

60.482.510

60.404.445

63.918.102

368.504.962

63.407.736

Tối đa

59.253.023

60.482.510

60.404.445

63.918.102

368.504.962

63.407.736

123

Mô hình DCs2

2010

Tối thiểu

56.041.826

57.271.313

57.193.248

60.706.905

365.293.765

60.196.539

Tối đa

56.041.826

57.271.313

57.193.248

60.706.905

365.293.765

60.196.539

124

Mô hình DCs2

2011

Tối thiểu

77.540.860

78.770.347

78.692.282

82.205.939

386.792.799

81.695.573

Tối đa

77.540.860

78.770.347

78.692.282

82.205.939

386.792.799

81.695.573

125

Mô hình DCs3

2009

Tối thiểu

59.452.848

60.682.335

60.604.270

64.117.927

368.704.787

63.607.561

Tối đa

59.452.848

60.682.335

60.604.270

64.117.927

368.704.787

63.607.561

126

Mô hình DCs3

2010

Tối thiểu

56.230.822

57.460.309

57.382.244

60.895.901

365.482.761

60.385.535

Tối đa

56.230.822

57.460.309

57.382.244

60.895.901

365.482.761

60.385.535

127

Mô hình DCs3

2011

Tối thiểu

76.956.665

78.186.152

78.108.087

81.621.744

386.208.604

81.111.378

Tối đa

76.956.665

78.186.152

78.108.087

81.621.744

386.208.604

81.111.378

128

Mô hình DCs3

2012

Tối thiểu

75.643.330

76.872.817

76.794.752

80.308.409

384.895.269

79.798.043

Tối đa

75.643.330

76.872.817

76.794.752

80.308.409

384.895.269

79.798.043

129

Mô hình DCs3

2013

Tối thiểu

90.567.893

91.797.380

91.719.315

95.232.972

399.819.832

94.722.606

Tối đa

90.567.893

91.797.380

91.719.315

95.232.972

399.819.832

94.722.606

130

Mô hình DCs3

2014

Tối thiểu

85.659.598

86.889.085

86.811.020

90.324.677

394.911.537

89.814.311

Tối đa

85.659.598

86.889.085

86.811.020

90.324.677

394.911.537

89.814.311

131

Mô hình DCs3

2015

Tối thiểu

81.017.306

82.246.793

82.168.728

85.682.385

390.269.245

85.172.019

Tối đa

81.017.306

82.246.793

82.168.728

85.682.385

390.269.245

85.172.019

132

Mô hình DCs3

2016

Tối thiểu

80.530.951

81.760.438

81.682.373

85.196.030

389.782.890

84.685.664

Tối đa

80.530.951

81.760.438

81.682.373

85.196.030

389.782.890

84.685.664

133

Mô hình DCs3

2017

Tối thiểu

82.016.522

83.246.009

83.167.944

86.681.601

391.268.461

86.171.235

Tối đa

82.016.522

83.246.009

83.167.944

86.681.601

391.268.461

86.171.235

134

Mô hình DCs3

2018

Tối thiểu

89.734.346

90.963.833

90.885.768

94.399.425

398.986.285

93.889.059

Tối đa

89.734.346

90.963.833

90.885.768

94.399.425

398.986.285

93.889.059

135

Mô hình DCs3

2019

Tối thiểu

85.676.100

86.905.587

86.827.522

90.341.179

394.928.039

89.830.813

Tối đa

85.676.100

86.905.587

86.827.522

90.341.179

394.928.039

89.830.813

136

Mô hình DCs3

2020

Tối thiểu

84.871.912

86.101.399

86.023.334

89.536.991

394.123.851

89.026.625

Tối đa

84.871.912

86.101.399

86.023.334

89.536.991

394.123.851

89.026.625

137

Mô hình DX

2009

Tối thiểu

60.738.339

61.967.826

61.889.761

65.403.418

369.990.278

64.893.052

Tối đa

60.738.339

61.967.826

61.889.761

65.403.418

369.990.278

64.893.052

138

Mô hình DX

2010

Tối thiểu

57.446.647

58.676.134

58.598.069

62.111.726

366.698.586

61.601.360

Tối đa

57.446.647

58.676.134

58.598.069

62.111.726

366.698.586

61.601.360

139

Mô hình DX

2011

Tối thiểu

74.806.355

76.035.842

75.957.777

79.471.434

384.058.294

78.961.068

Tối đa

74.806.355

76.035.842

75.957.777

79.471.434

384.058.294

78.961.068

140

Mô hình DX

2012

Tối thiểu

74.816.322

76.045.809

75.967.744

79.481.401

384.068.261

78.971.035

Tối đa

74.816.322

76.045.809

75.967.744

79.481.401

384.068.261

78.971.035

141

Mô hình DX

2016

Tối thiểu

77.170.857

78.400.344

78.322.279

81.835.936

386.422.796

81.325.570

Tối đa

77.170.857

78.400.344

78.322.279

81.835.936

386.422.796

81.325.570

142

Mô hình DX

2018

Tối thiểu

86.281.782

87.511.269

87.433.204

90.946.861

395.533.721

90.436.495

Tối đa

86.281.782

87.511.269

87.433.204

90.946.861

395.533.721

90.436.495

143

Mô hình DX

2019

Tối thiểu

82.410.647

83.640.134

83.562.069

87.075.726

391.662.586

86.565.360

Tối đa

82.410.647

83.640.134

83.562.069

87.075.726

391.662.586

86.565.360

144

Mô hình DX

2020

Tối thiểu

81.647.025

82.876.512

82.798.447

86.312.104

390.898.964

85.801.738

Tối đa

81.647.025

82.876.512

82.798.447

86.312.104

390.898.964

85.801.738

145

Mô hình GL

2002

Tối thiểu

45.203.588

46.433.075

46.355.010

49.868.667

354.455.527

49.358.301

Tối đa

45.203.588

46.433.075

46.355.010

49.868.667

354.455.527

49.358.301

146

Mô hình K1

2004

Tối thiểu

43.596.897

44.826.384

44.748.319

48.261.976

352.848.836

47.751.610

Tối đa

43.596.897

44.826.384

44.748.319

48.261.976

352.848.836

47.751.610

147

Mô hình K1

2005

Tối thiểu

41.234.178

42.463.665

42.385.600

45.899.257

350.486.117

45.388.891

Tối đa

41.234.178

42.463.665

42.385.600

45.899.257

350.486.117

45.388.891

148

Mô hình K1

2006

Tối thiểu

38.999.507

40.228.994

40.150.929

43.664.586

348.251.446

43.154.220

Tối đa

38.999.507

40.228.994

40.150.929

43.664.586

348.251.446

43.154.220

149

Mô hình K2

2005

Tối thiểu

40.941.210

42.170.697

42.092.632

45.606.289

350.193.149

45.095.923

Tối đa

40.941.210

42.170.697

42.092.632

45.606.289

350.193.149

45.095.923

150

Mô hình K2

2010

Tối thiểu

59.503.630

60.733.117

60.655.052

64.168.709

368.755.569

63.658.343

Tối đa

59.503.630

60.733.117

60.655.052

64.168.709

368.755.569

63.658.343

151

Mô hình K2

2011

Tối thiểu

68.610.840

69.840.327

69.762.262

73.275.919

377.862.779

72.765.553

Tối đa

68.610.840

69.840.327

69.762.262

73.275.919

377.862.779

72.765.553

152

Mô hình K2

2012

Tối thiểu

72.145.765

73.375.252

73.297.187

76.810.844

381.397.704

76.300.478

Tối đa

72.145.765

73.375.252

73.297.187

76.810.844

381.397.704

76.300.478

153

Mô hình K2

2013

Tối thiểu

80.977.163

82.206.650

82.128.585

85.642.242

390.229.102

85.131.876

Tối đa

80.977.163

82.206.650

82.128.585

85.642.242

390.229.102

85.131.876

154

Mô hình K2

2014

Tối thiểu

88.823.345

90.052.832

89.974.767

93.488.424

398.075.284

92.978.058

Tối đa

88.823.345

90.052.832

89.974.767

93.488.424

398.075.284

92.978.058

155

Mô hình K2

2015

Tối thiểu

81.392.527

82.622.014

82.543.949

86.057.606

390.644.466

85.547.240

Tối đa

81.392.527

82.622.014

82.543.949

86.057.606

390.644.466

85.547.240

156

Mô hình K2

2016

Tối thiểu

80.648.009

81.877.496

81.799.431

85.313.088

389.899.948

84.802.722

Tối đa

80.648.009

81.877.496

81.799.431

85.313.088

389.899.948

84.802.722

157

Mô hình K2

2017

Tối thiểu

82.817.599

84.047.086

83.969.021

87.482.678

392.069.538

86.972.312

Tối đa

82.817.599

84.047.086

83.969.021

87.482.678

392.069.538

86.972.312

158

Mô hình K2

2018

Tối thiểu

91.508.105

92.737.592

92.659.527

96.173.184

400.760.044

95.662.818

Tối đa

95.339.857

96.569.344

96.491.279

100.004.936

404.591.796

99.494.570

159

Mô hình K2

2019

Tối thiểu

87.353.732

88.583.219

88.505.154

92.018.811

396.605.671

91.508.445

Tối đa

87.353.732

88.583.219

88.505.154

92.018.811

396.605.671

91.508.445

160

Mô hình K2

2020

Tối thiểu

86.599.655

87.829.142

87.751.077

91.264.734

395.851.594

90.754.368

Tối đa

86.599.655

87.829.142

87.751.077

91.264.734

395.851.594

90.754.368

161

Mô hình S

1995

Tối thiểu

38.069.499

39.298.986

39.220.921

42.734.578

347.321.438

42.224.212

Tối đa

38.069.499

39.298.986

39.220.921

42.734.578

347.321.438

42.224.212

162

Mô hình X

1993

Tối thiểu

21.012.711

22.242.198

22.164.133

25.677.790

330.264.650

25.167.424

Tối đa

21.012.711

22.242.198

22.164.133

25.677.790

330.264.650

25.167.424

163

Mô hình X

1994

Tối thiểu

22.251.747

23.481.234

23.403.169

26.916.826

331.503.686

26.406.460

Tối đa

22.251.747

23.481.234

23.403.169

26.916.826

331.503.686

26.406.460

164

Mô hình X

1995

Tối thiểu

39.831.913

41.061.400

40.983.335

44.496.992

349.083.852

43.986.626

Tối đa

39.831.913

41.061.400

40.983.335

44.496.992

349.083.852

43.986.626

165

Mô hình X

1996

Tối thiểu

43.107.060

44.336.547

44.258.482

47.772.139

352.358.999

47.261.773

Tối đa

43.107.060

44.336.547

44.258.482

47.772.139

352.358.999

47.261.773

166

Mô hình X

1997

Tối thiểu

54.969.783

56.199.270

56.121.205

59.634.862

364.221.722

59.124.496

Tối đa

57.214.723

58.444.210

58.366.145

61.879.802

366.466.662

61.369.436

167

Mô hình X

1998

Tối thiểu

51.990.715

53.220.202

53.142.137

56.655.794

361.242.654

56.145.428

Tối đa

53.729.555

54.959.042

54.880.977

58.394.634

362.981.494

57.884.268

168

Mô hình X1

1993

Tối thiểu

19.198.370

20.427.857

20.349.792

23.863.449

328.450.309

23.353.083

Tối đa

19.198.370

20.427.857

20.349.792

23.863.449

328.450.309

23.353.083

169

Mô hình X1

1995

Tối thiểu

31.739.362

32.968.849

32.890.784

36.404.441

340.991.301

35.894.075

Tối đa

31.739.362

32.968.849

32.890.784

36.404.441

340.991.301

35.894.075

170

Mô hình X2

1996

Tối thiểu

58.119.552

59.349.039

59.270.974

62.784.631

367.371.491

62.274.265

Tối đa

58.119.552

59.349.039

59.270.974

62.784.631

367.371.491

62.274.265

171

Mô hình XK

1999

Tối thiểu

44.827.205

46.056.692

45.978.627

49.492.284

354.079.144

48.981.918

Tối đa

49.074.820

50.304.307

50.226.242

53.739.899

358.326.759

53.229.533

172

Mô hình XK

2000

Tối thiểu

42.916.703

44.146.190

44.068.125

47.581.782

352.168.642

47.071.416

Tối đa

46.262.170

47.491.657

47.413.592

50.927.249

355.514.109

50.416.883

173

Mô hình XK

2001

Tối thiểu

42.474.177

43.703.664

43.625.599

47.139.256

351.726.116

46.628.890

Tối đa

51.528.830

52.758.317

52.680.252

56.193.909

360.780.769

55.683.543

174

Mô hình XK

2002

Tối thiểu

39.329.178

40.558.665

40.480.600

43.994.257

348.581.117

43.483.891

Tối đa

48.736.243

49.965.730

49.887.665

53.401.322

357.988.182

52.890.956

175

Mô hình XK

2003

Tối thiểu

38.273.194

39.502.681

39.424.616

42.938.273

347.525.133

42.427.907

Tối đa

48.769.310

49.998.797

49.920.732

53.434.389

358.021.249

52.924.023

176

Mô hình XK

2004

Tối thiểu

39.694.764

40.924.251

40.846.186

44.359.843

348.946.703

43.849.477

Tối đa

39.694.764

40.924.251

40.846.186

44.359.843

348.946.703

43.849.477

177

Mô hình XK

2005

Tối thiểu

41.050.797

42.280.284

42.202.219

45.715.876

350.302.736

45.205.510

Tối đa

41.050.797

42.280.284

42.202.219

45.715.876

350.302.736

45.205.510

178

Mô hình XK1

2000

Tối thiểu

44.222.022

45.451.509

45.373.444

48.887.101

353.473.961

48.376.735

Tối đa

44.222.022

45.451.509

45.373.444

48.887.101

353.473.961

48.376.735

179

Mô hình XK1

2001

Tối thiểu

56.689.439

57.918.926

57.840.861

61.354.518

365.941.378

60.844.152

Tối đa

56.689.439

57.918.926

57.840.861

61.354.518

365.941.378

60.844.152

180

Mô hình XK1

2002

Tối thiểu

53.617.175

54.846.662

54.768.597

58.282.254

362.869.114

57.771.888

Tối đa

53.617.175

54.846.662

54.768.597

58.282.254

362.869.114

57.771.888

181

Mô hình XK1

2003

Tối thiểu

50.711.411

51.940.898

51.862.833

55.376.490

359.963.350

54.866.124

Tối đa

50.711.411

51.940.898

51.862.833

55.376.490

359.963.350

54.866.124

182

Mô hình XK1

2004

Tối thiểu

47.963.124

49.192.611

49.114.546

52.628.203

357.215.063

52.117.837

Tối đa

47.963.124

49.192.611

49.114.546

52.628.203

357.215.063

52.117.837

183

Mô hình XK1

2005

Tối thiểu

45.363.780

46.593.267

46.515.202

50.028.859

354.615.719

49.518.493

Tối đa

45.363.780

46.593.267

46.515.202

50.028.859

354.615.719

49.518.493

184

Mô hình T (1996)

1990

Tối thiểu

18.973.459

20.202.946

20.124.881

23.638.538

328.225.398

23.128.172

Tối đa

18.973.459

20.202.946

20.124.881

23.638.538

328.225.398

23.128.172

185

Mô hình T (1996)

1996

Tối thiểu

40.735.165

41.964.652

41.886.587

45.400.244

349.987.104

44.889.878

Tối đa

60.843.212

62.072.699

61.994.634

65.508.291

370.095.151

64.997.925

186

Mô hình T (1997)

1997

Tối thiểu

39.212.482

40.441.969

40.363.904

43.877.561

348.464.421

43.367.195

Tối đa

58.333.067

59.562.554

59.484.489

62.998.146

367.585.006

62.487.780

187

Mô hình T (1998-2000)

1998

Tối thiểu

52.246.884

53.476.371

53.398.306

56.911.963

361.498.823

56.401.597

Tối đa

55.478.840

56.708.327

56.630.262

60.143.919

364.730.779

59.633.553

188

Mô hình T (1998-2000)

1999

Tối thiểu

51.477.498

52.706.985

52.628.920

56.142.577

360.729.437

55.632.211

Tối đa

51.477.498

52.706.985

52.628.920

56.142.577

360.729.437

55.632.211

189

Mô hình T (1998-2000)

2000

Tối thiểu

48.687.693

49.917.180

49.839.115

53.352.772

357.939.632

52.842.406

Tối đa

48.687.693

49.917.180

49.839.115

53.352.772

357.939.632

52.842.406

190

Mô hình Dầu thuần (1983-1990)

1990

Tối thiểu

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

Tối đa

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

191

Mô hình Sao/Dầu thuần

1990

Tối thiểu

62.167.316

63.396.803

63.318.738

66.832.395

371.419.255

66.322.029

Tối đa

62.167.316

63.396.803

63.318.738

66.832.395

371.419.255

66.322.029

192

Mô hình Sao/Dầu thuần

2011

Tối thiểu

21.685.055

22.914.542

22.836.477

26.350.134

330.936.994

25.839.768

Tối đa

84.157.353

85.386.840

85.308.775

88.822.432

393.409.292

88.312.066

193

Mô hình Sao/Dầu thuần

2012

Tối thiểu

87.818.755

89.048.242

88.970.177

92.483.834

397.070.694

91.973.468

Tối đa

87.818.755

89.048.242

88.970.177

92.483.834

397.070.694

91.973.468

194

Mô hình Sao/Dầu thuần

2013

Tối thiểu

98.337.257

99.566.744

99.488.679

103.002.336

407.589.196

102.491.970

Tối đa

98.337.257

99.566.744

99.488.679

103.002.336

407.589.196

102.491.970

195

Mô hình Dầu xen keo lá tràm

1990

Tối thiểu

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

Tối đa

12.652.238

13.881.725

13.803.660

17.317.317

321.904.177

16.806.951

196

Mô hình I (N1)

1995

Tối thiểu

39.770.935

41.000.422

40.922.357

44.436.014

349.022.874

43.925.648

Tối đa

39.770.935

41.000.422

40.922.357

44.436.014

349.022.874

43.925.648

197

Mô hình I (N1)

1996

Tối thiểu

43.495.835

44.725.322

44.647.257

48.160.914

352.747.774

47.650.548

Tối đa

43.495.835

44.725.322

44.647.257

48.160.914

352.747.774

47.650.548

198

Mô hình I (N1)

1997

Tối thiểu

64.271.907

65.501.394

65.423.329

68.936.986

373.523.846

68.426.620

Tối đa

64.271.907

65.501.394

65.423.329

68.936.986

373.523.846

68.426.620

199

Mô hình I (N1)

1998

Tối thiểu

66.008.373

67.237.860

67.159.795

70.673.452

375.260.312

70.163.086

Tối đa

66.008.373

67.237.860

67.159.795

70.673.452

375.260.312

70.163.086

200

Mô hình I (N1)

1999

Tối thiểu

58.589.635

59.819.122

59.741.057

63.254.714

367.841.574

62.744.348

Tối đa

58.589.635

59.819.122

59.741.057

63.254.714

367.841.574

62.744.348

201

Mô hình I (N1)

2000

Tối thiểu

54.603.095

55.832.582

55.754.517

59.268.174

363.855.034

58.757.808

Tối đa

54.603.095

55.832.582

55.754.517

59.268.174

363.855.034

58.757.808

202

Mô hình I (N1)

2001

Tối thiểu

50.724.385

51.953.872

51.875.807

55.389.464

359.976.324

54.879.098

Tối đa

50.724.385

51.953.872

51.875.807

55.389.464

359.976.324

54.879.098

203

Mô hình I (N1)

2002

Tối thiểu

47.146.681

48.376.168

48.298.103

51.811.760

356.398.620

51.301.394

Tối đa

47.146.681

48.376.168

48.298.103

51.811.760

356.398.620

51.301.394

204

Mô hình I (N1)

2003

Tối thiểu

40.461.324

41.690.811

41.612.746

45.126.403

349.713.263

44.616.037

Tối đa

40.461.324

41.690.811

41.612.746

45.126.403

349.713.263

44.616.037

205

Mô hình I (N1)

2004

Tối thiểu

38.486.868

39.716.355

39.638.290

43.151.947

347.738.807

42.641.581

Tối đa

38.486.868

39.716.355

39.638.290

43.151.947

347.738.807

42.641.581

206

Mô hình I (N1)

2005

Tối thiểu

36.563.465

37.792.952

37.714.887

41.228.544

345.815.404

40.718.178

Tối đa

36.563.465

37.792.952

37.714.887

41.228.544

345.815.404

40.718.178

207

Mô hình II (N2)

1997

Tối thiểu

52.330.503

53.559.990

53.481.925

56.995.582

361.582.442

56.485.216

Tối đa

52.330.503

53.559.990

53.481.925

56.995.582

361.582.442

56.485.216

208

Mô hình II (N2)

1999

Tối thiểu

55.658.098

56.887.585

56.809.520

60.323.177

364.910.037

59.812.811

Tối đa

55.658.098

56.887.585

56.809.520

60.323.177

364.910.037

59.812.811

209

Mô hình N5

2001

Tối thiểu

54.969.666

56.199.153

56.121.088

59.634.745

364.221.605

59.124.379

Tối đa

54.969.666

56.199.153

56.121.088

59.634.745

364.221.605

59.124.379

210

Mô hình N5

2002

Tối thiểu

49.531.624

50.761.111

50.683.046

54.196.703

358.783.563

53.686.337

Tối đa

49.531.624

50.761.111

50.683.046

54.196.703

358.783.563

53.686.337

211

Mô hình N5

2003

Tối thiểu

41.279.465

42.508.952

42.430.887

45.944.544

350.531.404

45.434.178

Tối đa

41.279.465

42.508.952

42.430.887

45.944.544

350.531.404

45.434.178

212

Mô hình N5

2004

Tối thiểu

45.671.756

46.901.243

46.823.178

50.336.835

354.923.695

49.826.469

Tối đa

45.671.756

46.901.243

46.823.178

50.336.835

354.923.695

49.826.469

213

Mô hình N5

2006

Tối thiểu

91.047.705

92.277.192

92.199.127

95.712.784

400.299.644

95.202.418

Tối đa

91.047.705

92.277.192

92.199.127

95.712.784

400.299.644

95.202.418

214

Mô hình N6

2002

Tối thiểu

25.905.118

27.134.605

27.056.540

30.570.197

335.157.057

30.059.831

Tối đa

25.905.118

27.134.605

27.056.540

30.570.197

335.157.057

30.059.831

215

Mô hình N6

2010

Tối thiểu

63.992.078

65.221.565

65.143.500

68.657.157

373.244.017

68.146.791

Tối đa

63.992.078

65.221.565

65.143.500

68.657.157

373.244.017

68.146.791

216

Mô hình N6

2011

Tối thiểu

73.639.406

74.868.893

74.790.828

78.304.485

382.891.345

77.794.119

Tối đa

73.639.406

74.868.893

74.790.828

78.304.485

382.891.345

77.794.119

217

Mô hình N6

2012

Tối thiểu

82.856.750

84.086.237

84.008.172

87.521.829

392.108.689

87.011.463

Tối đa

82.856.750

84.086.237

84.008.172

87.521.829

392.108.689

87.011.463

218

Mô hình N6

2013

Tối thiểu

83.073.835

84.303.322

84.225.257

87.738.914

392.325.774

87.228.548

Tối đa

83.073.835

84.303.322

84.225.257

87.738.914

392.325.774

87.228.548

219

Mô hình N6

2014

Tối thiểu

98.770.355

99.999.842

99.921.777

103.435.434

408.022.294

102.925.068

Tối đa

98.770.355

99.999.842

99.921.777

103.435.434

408.022.294

102.925.068

220

Mô hình CBD

2013

Tối thiểu

17.706.101

18.935.588

18.857.523

22.371.180

326.958.040

21.860.814

Tối đa

17.706.101

18.935.588

18.857.523

22.371.180

326.958.040

21.860.814

221

Mô hình CBD

2015

Tối thiểu

15.838.953

17.068.440

16.990.375

20.504.032

325.090.892

19.993.666

Tối đa

15.838.953

17.068.440

16.990.375

20.504.032

325.090.892

19.993.666

* Ghi chú:

- Đối với diện tích rừng trồng sau thời gian kiến thiết cơ bản trong thời gian tới, được tính theo khung giá rừng của mô hình, loài cây tương ứng với tuổi của lô rừng, tính từ năm trồng đến năm phê duyệt Quyết định định giá rừng trên địa bàn tỉnh.

- Tên mô hình trồng rừng theo quy định của UBND tỉnh

PHỤ LỤC IV

GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: đồng/ha

Huyện

Cấp trữ lượng

Thời gian cho thuê rừng (T, năm)

1 năm

5 năm

10 năm

15 năm

20 năm

25 năm

30 năm

35 năm

40 năm

45 năm

50 năm

Bến Cầu

10 m3/ha ≤ M ≤ 100 m3/ha

41.481

232.575

539.869

945.888

2.191.152

2.191.152

3.127.676

4.365.076

6.000.015

8.160.206

11.014.400

Châu Thành

< 10 m3/ha

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10 m3/ha ≤ M ≤ 100 m3/ha

41.481

232.575

539.869

945.888

2.191.152

2.191.152

3.127.676

4.365.076

6.000.015

8.160.206

11.014.400

Tân Biên

10 m3/ha ≤ M ≤ 100 m3/ha

59.852

335.578

778.966

1.364.801

3.161.567

3.161.567

4.512.857

6.298.274

8.657.288

11.774.179

15.892.431

Tân Châu

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

255.258

1.431.176

3.322.145

5.820.624

13.483.505

13.483.505

19.246.510

26.860.988

36.921.761

50.214.746

67.778.351

TX. Hòa Thành

10 m3/ha ≤ M ≤ 200 m3/ha

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

TX. Trảng Bàng

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

255.258

1.431.176

3.322.145

5.820.624

13.483.505

13.483.505

19.246.510

26.860.988

36.921.761

50.214.746

67.778.351

TP. Tây Ninh

10 m3/ha ≤ M ≤ 100 m3/ha

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

PHỤ LỤC V

GIÁ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: đồng/ha

Huyện

Kiểu rừng

Trạng thái

Cấp trữ lượng

Phân theo mục đích sử dụng rừng

Đặc dụng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Khu vực có DLST

Khu vực không có DLST

Bến Cầu

LRTX núi đất

1. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

41.481

2. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

41.481

Châu Thành

LRTX núi đất

1. Rừng chưa có trữ lượng

< 10 m3/ha

2. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

46.090

41.481

3. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

41.481

Dương Minh Châu

LRTX núi đất

1. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

Tân Biên

LRTX núi đất

1. Rừng chưa có trữ lượng

< 10 m3/ha

4.509

2. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

71.011

66.502

59.852

3. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

71.011

66.502

59.852

4. Rừng trung bình

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

74.705

70.197

5. Rừng giàu

200 m3/ha < M

78.401

73.892

Tân Biên

LRRL núi đất

1. Rừng chưa có trữ lượng

< 10 m3/ha

4.509

2. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

71.011

66.502

59.852

3. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

71.011

66.502

4. Rừng trung bình

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

74.705

70.197

5. Rừng giàu

200 m3/ha < M

78.401

73.892

Tân Châu

LRTX núi đất

1. Rừng chưa có trữ lượng

< 10 m3/ha

2. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

269.439

255.258

3. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

283.620

269.439

4. Rừng trung bình

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

284.407

Thị xã Hoà Thành

LRTX núi đất

1. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

2. Rừng trung bình

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

Thị xã Trảng Bàng

LRTX núi đất

1. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

255.258

Thành phố Tây Ninh

LRTX núi đá

1. Rừng nghèo kiệt

10 m3/ha ≤ M ≤ 50 m3/ha

17.861.345

2. Rừng nghèo

50 m3/ha < M ≤ 100 m3/ha

17.861.345

3. Rừng trung bình

100 m3/ha < M ≤ 200 m3/ha

17.861.345

PHỤ LỤC VI

KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỐI TƯỢNG RỪNG SẢN XUẤT ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: đồng/ha

TT

Mô hình

Rừng trồng năm

Tối thiểu/Tối đa

H. Bến Cầu

H. Châu Thành

H. Tân Biên

H. Tân Châu

TX. Trảng Bàng

1

Mô hình B (năm 1995)

1995

Tối thiểu

62.995.599

Tối đa

62.995.599

2

Mô hình Bời lời xen Dầu

2009

Tối thiểu

45.371.409

Tối đa

45.371.409

3

Mô hình C (1994-1996)

1994

Tối thiểu

26.302.180

Tối đa

26.302.180

4

Mô hình C (1994-1996)

1995

Tối thiểu

46.026.113

Tối đa

46.026.113

5

Mô hình C (1994-1996)

1996

Tối thiểu

39.784.212

Tối đa

39.784.212

6

Mô hình C (1997-1998)

1997

Tối thiểu

56.679.623

Tối đa

56.679.623

7

Mô hình C (1997-1998)

1998

Tối thiểu

53.607.892

Tối đa

53.607.892

8

Mô hình Dầu thuần

2005

Tối thiểu

121.543.515

Tối đa

121.543.515

9

Mô hình Dầu thuần

2007

Tối thiểu

109.145.926

Tối đa

109.145.926

10

Mô hình Dầu thuần

2008

Tối thiểu

99.468.773

103.446.365

Tối đa

99.468.773

103.446.365

11

Mô hình Dầu thuần (1983-1990)

1990

Tối thiểu

13.696.664

Tối đa

13.696.664

12

Mô hình DCs1

2004

Tối thiểu

50.471.796

Tối đa

50.471.796

13

Mô hình DCs1

2008

Tối thiểu

48.133.263

Tối đa

48.133.263

14

Mô hình DCs1

2009

Tối thiểu

60.011.870

Tối đa

60.011.870

15

Mô hình DCs1

2010

Tối thiểu

56.759.548

Tối đa

56.759.548

16

Mô hình DCs1

2011

Tối thiểu

78.347.073

Tối đa

78.347.073

17

Mô hình DCs1

2012

Tối thiểu

75.999.837

Tối đa

75.999.837

18

Mô hình DCs1

2013

Tối thiểu

90.857.070

Tối đa

90.857.070

19

Mô hình DK2

1996

Tối thiểu

67.847.662

Tối đa

67.847.662

20

Mô hình DK2

1999

Tối thiểu

57.403.740

Tối đa

57.403.740

21

Mô hình DK2

2000

Tối thiểu

54.292.765

Tối đa

54.292.765

22

Mô hình DK2

2002

Tối thiểu

48.567.472

48.567.472

Tối đa

48.567.472

48.567.472

23

Mô hình DK2

2004

Tối thiểu

48.046.644

48.046.644

Tối đa

48.046.644

48.046.644

24

Mô hình DK2

2005

Tối thiểu

45.363.780

Tối đa

45.363.780

25

Mô hình DK2

2006

Tối thiểu

43.949.731

Tối đa

43.949.731

26

Mô hình DK2

2007

Tối thiểu

41.624.494

Tối đa

41.624.494

27

Mô hình DK2

2008

Tối thiểu

39.425.271

Tối đa

39.425.271

28

Mô hình DK2

2009

Tối thiểu

36.300.809

Tối đa

36.300.809

29

Mô hình DK2

2010

Tối thiểu

34.333.500

Tối đa

34.333.500

30

Mô hình DK2

2012

Tối thiểu

30.712.955

Tối đa

30.712.955

31

Mô hình S

2003

Tối thiểu

131.424.981

Tối đa

131.424.981

32

Mô hình S

2008

Tối thiểu

103.446.365

Tối đa

103.446.365

33

Mô hình X

2002

Tối thiểu

42.995.234

Tối đa

42.995.234

34

Mô hình X

2003

Tối thiểu

40.665.122

Tối đa

40.665.122

35

Mô hình Xà cừ xen Cao su

2003

Tối thiểu

53.363.830

Tối đa

53.363.830

36

Mô hình XK1

1996

Tối thiểu

55.262.627

Tối đa

55.262.627

37

Mô hình XK1

1999

Tối thiểu

46.755.944

Tối đa

46.755.944

38

Mô hình XK1

2001

Tối thiểu

56.689.439

56.689.439

Tối đa

56.689.439

56.689.439

39

Mô hình XK1

2002

Tối thiểu

53.617.175

53.617.175

Tối đa

53.617.175

53.617.175

40

Mô hình XK1

2003

Tối thiểu

50.711.411

50.711.411

Tối đa

50.711.411

50.711.411

41

Mô hình XK1

2004

Tối thiểu

47.963.124

47.963.124

Tối đa

47.963.124

47.963.124

PHỤ LỤC VII

GIÁ KHỞI ĐIỂM CHO THUÊ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2025/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị tính: đồng/ha

Huyện

Thời gian cho thuê rừng (T, năm)

1 năm

5 năm

10 năm

15 năm

20 năm

25 năm

30 năm

35 năm

40 năm

45 năm

50 năm

H. Bến Cầu

60.323

270.645

475.483

630.514

747.848

836.652

903.864

954.733

993.233

1.022.373

1.044.426

H. Châu Thành

60.323

270.645

475.483

630.514

747.848

836.652

903.864

954.733

993.233

1.022.373

1.044.426

H. Tân Biên

60.323

270.645

475.483

630.514

747.848

836.652

903.864

954.733

993.233

1.022.373

1.044.426

H. Tân Châu

60.323

270.645

475.483

630.514

747.848

836.652

903.864

954.733

993.233

1.022.373

1.044.426

TX. Trảng Bàng

229.732

1.030.725

1.810.829

2.401.247

2.848.106

3.186.309

3.442.277

3.636.007

3.782.631

3.893.603

3.977.592

* Ghi chú: đối với diện tích rừng trồng do nhà nước đầu tư khác trên địa bàn tỉnh thực giá khởi điểm cho thuê rừng theo giá của các huyện Bến Cầu, Châu Thành, Tân Biên và Tân Châu (do không thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 06/2025/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 về Khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


16

DMCA.com Protection Status
IP: 2a03:2880:f800:8::
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!