Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
05/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành:
09/04/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 05/ 2021QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 09 tháng 4
năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG
PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/ 11/20 19;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định chi t iết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và
V ăn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận
công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai,
theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh:
Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai
thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND
ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh
Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục
và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày
24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình
thủy lợi tỉnh Thái Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục
Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Một thành viên Khai thác công tr ình thủy lợi Bắc
Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công
trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Thái Bình;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo Thái Bình;
- C ổ ng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
QUY ĐỊNH
PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hàn h kèm theo Quyết định số
05/202 1/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về phân cấp quản
lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ
công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi;
phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái
Bình.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với cơ quan
quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Hệ thống kênh là hệ thống dẫn chuyển
nước bao gồm: Kênh chính, kênh cấp I, kênh cấp II, kênh cấp III.
a) Kênh chính là kênh lớn điều tiết
nước tưới, tiêu cho toàn hệ thống.
b) Kênh cấp I là các kênh thường bắt
đầu từ các cống dẫn nước tưới, tiêu dưới đê chính, cung cấp trực tiếp cho lưu vực
và cho hệ thống, khi nhập vào các kênh chính, đồng thời là đầu mối chủ động
tiêu nước cho lưu vực.
c) Kênh cấp II là mạng lưới kênh điều
tiết nước tưới, tiêu trong phạm vi lưu vực của các kênh cấp I; loại kênh này thường nối giữa các kênh cấp I và chảy qua địa bàn nhiều xã
nhưng mức độ ảnh hưởng đến mực nước hệ thống thấp.
d) Kênh cấp III là kênh dẫn nước các
trạm bơm, các trục tưới, tiêu nhỏ thường nằm trong một thôn, một xã.
Điều 3. Nguyên
tắc phân cấp quản lý công trình thủy lợi
1. Đảm bảo theo quy định tại Điều 11,
Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
2. Việc quản lý công trình thủy lợi
phải đảm bảo tính hệ thống, không chia cắt theo địa giới hành chính; bảo đảm an
toàn và khai thác có hiệu quả công trình thủy lợi trong việc tưới, tiêu, cấp nước
phục vụ sản xuất, dân sinh, kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
3. Việc phân cấp quản lý công trình
thủy lợi phải đảm bảo tính kế thừa, thuận lợi trong quá trình quản lý, sử dụng
nhằm phát huy tối đa năng lực phục vụ của công trình.
4. Tăng cường vai trò của chính quyền
địa phương và người dân trong việc tham gia quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi, nhằm phát huy hiệu quả công trình.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Phân cấp
quản lý công trình thủy lợi
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các
công trình thủy lợi gồm: Kênh chính, kênh cấp 1, kênh cấp 2, cống đập nội đồng,
cống dưới đê, trạm bơm (C ó Phụ lục chi tiết kèm theo).
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố quản lý các công trình thủy lợi không quy định tại khoản 1 Điều này.
Điều 5. Phân cấp
phê duyệt phương án bảo vệ và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình
thủy l ợi
1. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này, trừ công trình thủy lợi nhỏ.
2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý trừ công trình thủy lợi quy định tại
khoản 1 Điều này và công trình thủy lợi nhỏ.
3. Đối với công trình thủy lợi nhỏ tổ
chức, cá nhân khai thác trực tiếp quyết định phương án bảo vệ và ban hành quy
trình vận hành công trình.
Điều 6. Phạm vi
vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác
1. Vùng phụ cận của kênh được quy định:
Kênh có lưu lượng nhỏ hơn 02m3 /s, vùng phụ cận được tính từ chân mái
ngoài trở ra là 1,0m.
2. Vùng phụ cận của trạm bơm được quy
định:
- Trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ:
Vùng phụ cận được tính từ hàng rào bảo vệ trở vào công trình.
- Trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ:
Vùng phụ cận được tính là toàn bộ diện tích đất nhà nước giao khi xây dựng công
trình. Tùy theo điều kiện cụ thể, đơn vị trực tiếp khai thác trạm bơm xây dựng
hàng rào bảo vệ theo ranh giới được giao đất.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm
của các tổ chức, cá nhân
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
a) Là cơ quan tham mưu giúp Ủy ban
nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý công trình thủy lợi quy định tại
khoản 1 Điều 4 Quy định này; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp
huyện thực hiện chức năng quản lý đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn;
b) Tổ chức thực hiện quản lý quy hoạch,
kế hoạch, dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi;
c) Hằng năm, xây dựng kế hoạch để kiểm
tra công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;
d) Tham m ưu Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy
phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền;
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm
pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thủy lợi theo thẩm quyền;
g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo
quy định của pháp luật.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành
đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công
hằng năm; trong đó, cân đối nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ đầu tư xây dựng
các công trình thủy lợi của tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị lập phương án khai thác, sử dụng
và bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;
b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao
đất làm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử
dụng đất theo quy định.
4. Sở Tài chính
a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi theo quy định
của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành;
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và các địa phương đánh giá, xác định tài sản của các
công trình thủy lợi trong quá trình bàn giao công tác quản lý theo quy định;
c) Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ, bồi thường khi nhà nước thu hồi đất
theo quy định hiện hành.
5. Các sở, ngành có liên quan
Theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi thực hiện Quy định này.
6. Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thực hiện quản lý nhà nước về công
trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 2 Điều
57 Luật Thủy lợi.
7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Khai thác công trình thủy lợi B ắc Thái Bình,
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam
Thái Bình, Hợp tác xã nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy
lợi
a) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền;
trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt các phương án: Bảo vệ công trình thủy lợi,
phương án c ắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công
trình, công bố công khai phương án cắm mốc chỉ giới, tổ chức cắm mốc chỉ giới
trên thực địa và bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công
trình để phối hợp quản lý, bảo vệ .
b) Trực tiếp quản lý, bảo vệ mốc chỉ
giới và lưu trữ hồ sơ cắm mốc; hằng năm tổ chức kiểm tra, bảo tr ì, khôi phục các mốc bị mất hoặc sai lệch so với hồ sơ cắm mốc chỉ giới
được phê duyệt.
c) Trực tiếp thực hiện phương án bảo
vệ công trình và chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ an toàn công trình thủy
lợi, quản lý vùng phụ cận của công trình, mốc giới bảo vệ công trình.
đ) Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo
định kỳ hoặc đột xuất về t ình hình vi phạm trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải
quyết.
e) Phối hợp các sở, ngành, Ủy ban
nhân dân các cấp tổ chức tuyên truyền việc thực hiện Quy định này trên địa bàn
quản lý.
Điều 8. Trách nhiệm
thi hành
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn,vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, giải quyết ./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC KÊNH (CHÍNH, CẤP 1, CẤP 2), CỐNG ĐẬP
NỘI ĐỒNG, CỐNG DƯỚI ĐÊ, TRẠM BƠM DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quy đ ịnh ban hành t ại Qu yết đ ịnh s ố
05/2021/ QĐ-UBND ngày 09/4/202 1 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC KÊNH
1. Danh mục
kênh chính
Stt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
s
đáy (m)
m
I
KHU VỰC PHÍA B ẮC
1
Kênh
Tiên Hưng
Cống
Nhâm Lang
Tân
Tiến - Hưng Hà
Cống
Trà Linh
Thụy
Liên - Thái Thụy
55950
(25 ÷45)
(- 1,2 )÷(4,5)
(1,0 ÷2,5)
Đoạn
sau cống Trà Linh đến cửa Diêm Điền là Kênh tự nhiên
2
Kênh
Sa Lung
Cống
Lão Khê
Tân
Lễ - Hưng Hà
Kênh
Hoài
H.
Đông Hưng
36210
( 6÷15)
(-0,8) ÷(-3,0)
(1,0 ÷2,0)
Đoạn
từ Kênh Hoài đến Tích Thủy thuộc Kênh
Đập
Kim Bôi 1
Liên
Hoa
Bán
Suý
Thăng
1.0ng
1700
(6 ÷15)
(-0,8) ÷(-3,0)
(1,0 ÷2,0)
Cộng
93860
II
KHU VỰC PHÍA NAM
1
Kênh
Kiến Giang
Cống
Tân Đệ (Kênh Hồng)
Tân
Lập
Cống
Lân I, II,
Nam
Cường
46000
12 ÷70
(-3,5) ÷(-0,5)
1,25 ÷2
Đoạn
sau cửa Lân ra đến biển là Kênh tự nhiên
2
Kênh
Cổ Rồng
Ngã
ba Mỹ Nguyên
An
Ninh
Cống
Hoàng Môn
Đông
Lâm
10630
10 ÷18
(-2,0) ÷(+0,0)
0.5
Cộng
56630
2. Danh mục
kênh cấp I
S tt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
s đáy (m)
m
T ừ
Đến
Từ
Đến
Từ
Đến
I
KHU VỰC PHÍA BẮC
1
Kênh Đào Thành
Cống
Đào Thành
Cộng
Hòa
Đập
Khuốc
Liên
Hiệp
4120
8.0
-0.8
2
2
Kênh Việt Yên-Đô Kỳ
Cống
Việt Yên
Điệp
Nông
Kênh
Tà Sa
An
Châu
13400
7.0
-0.8
1.5
2.0
Qua
đập Kim
3
Kênh 223
Cống
Tịnh Xuyên
Hồng
Minh
Cống
Tràng (Kênh Tiên Hưng)
Thị
trấn Hưng Hà
12500
6.0
-0.8
2.0
4
Kênh 224
Cống
An Lại
Chí
H òa
Đập
Đan Hội
Xã
Dân Chủ
19500
6.0
-0.8
2.0
5
Kênh Tà Sa
Cống
Tổng Bái
Dân
Chủ
Kênh
Tiên Hưng
Đông
La
16300
10
15
-1.5
1
2
Qua
âu Vĩnh
6
Kênh Yên Lộng
Cống
Hiệp
Quỳnh
Hoàng
Kênh
Tà Sa
Quỳnh
Trang
15060
20
35
-3.5
-1
1
2
7
Kênh Đại N ẫm
Cống
Đại N ẫm
Quỳnh
Thọ
Đập
Ba Mỹ
An
Quý
8500
15.0
-1.5
2.0
8
Kênh Cô
Cống
Đào Xá
An Đồng
Đập
Rồi Công
An Mỹ
14700
12.0
-1.0
1.5
9
Kênh Sành
Cống
Cầu Đen
Quỳnh
Giao
Đập
Thượng Phúc
An
Quý
11400
20.0
-1.5
2.0
10
Kênh Hệ
Đập
Neo
Đồng
Tiến
Đập
Cầu Cất
Thụy
Ninh
6200
25.0
-2.0
1.0
2.0
11
Kênh Diêm Hộ
Đập
Thượng Phúc
An
Vinh
Đập
Đò Mom
Đông
Cường
14750
20
35
-3.5
-1
1
2
12
Kênh Hoài
Cống
Thuyền Quan
Đông
Quan
Giao
với Kênh Tiên Hưng
Đông
Kinh
9500
10
15
-1.5
-1
1
2
13
Kênh Hậu Thượng
Cống
Hậu Thượng
Hồng
Bạch
Đập
Vạn
Hồng
Việt
3000
5
-0.9
-0
1
2
14
Kênh Đồng Cống
Cống
Đồng Cống
Minh
Phú
Bán
Suý (Giao Kênh Tiên Hưng)
Thăng
Long
4800
5
10
-2
-0.7
1
2
15
Kênh Thống Nhất
Đập
K35
Chương
Dương
Giao
Kênh Hoài (gần c ầu Lan)
Hà
Giang
17100
5
10
-0.8
0
1
2
(Cả
nhánh K47 đến Kênh Tiên Hưng)
16
Kênh Quan Hoả
Cống
Quan Hoả
Đông
Hoàng
Kênh
Sa Lung Đông Xuân
Đông
Xuân
2870
4
5
-0.8
0
1
2
17
Kênh 39
Cống
39
Đông
Quan
Kênh
Sa Lung
Đông
Á
3600
4
6
-1
0
1
2
18
Kênh Sa Lung Đông
Cuối
xã Đông Mỹ
Đông
Mỹ
Đập
Hàng Tích
Đông
xuân
7100
3
5
-0.9
0
1
2
Đoạn
đ ầu về
19
Kênh Phong L ẫm
Cống
Phong L ẫm
Thụy
Phong
Ngã
ba Kênh Sinh
TT.Diêm
Điền
9150
15
-1.5
1.0
1.5
20
Kênh Hoàng Nguyên
Cống
Hoàng
Thái
Giang
Trạm
bơm Thái Học
Thái
Thịnh
11000
15
-1.5
1.0
21
Kênh Thái Phúc
Cống
Thái Phúc
Thái
Phúc
Kênh
Hoàng Nguyên
Thái
Phúc
1750
15
-1.5
1.0
22
Kênh Cống Bắc
Cống
Bắc
Dươ ng Hồng Thủy
Kênh
Hoàng Nguyên
Thái
Phúc
5750
17
-1.0
1.0
23
Kênh Thiên Kiều
Cống
Thiên Kiều
Thái
Thọ
Kênh
Hoàng Nguyên
Thái
Thịnh
4700
15
20
-1.5
1.0
24
Kênh Sinh nhánh 1
Đập
Cầu Cất
Thụy
Ninh
Cống
Diêm Điền
T.T
Diêm Điền
16000
15
20
-1.5
1.0
25
Kênh Sinh nhánh 2
Kênh
Sinh nhánh 1
Thị
trấn Diêm Điề n
Đập
26 (đập Cầu Đen)
An
Tân
4500
15
20
-1.5
1.0
26
Kênh H ộn
Cống
Hộn (Kênh
Thụy
Thanh
Đập
1A
Thụy
Duyên
4150
10
-1.0
1.0
27
Kênh N3
Đập
1A
Thụy
Duyên
Kênh
Sinh
Thụy
Văn
7200
5
10
-0.5
1.0
28
Kênh Tam Kỳ
Cống
Tám Thôn
Thái
Nguyên
Đập
Đình Thượng 1
Thái
Hưng
6200
15
20
-1.5
1.0
Từ
Kênh C2 lên
29
Kênh Chợ Cống
Đập
số 5 (Kênh
Thái
Thịnh
Đập
số 10
Thái
H òa
8700
5
10
-0.5
1.0
30
Kênh N2
Cống
4B
Thụy
Ninh
Cống
Lỗ Trường
Thụy
Trường
17500
5
10
-0 .5
1.0
Từ Kênh
C2 lên
31
Kênh 44
Cống
44 (Thái
Thái
Thọ
Kênh
Chợ Cống
Thái
Thịnh
2500
5
10
-0.5
1.0
Từ
Kênh C2 lên
Tổng
283500
II
KHU VỰC PHÍA NAM
1
Kênh Cự Lâm (nhánh
Cống
Cự Lâm 2
Hiệp
Hòa
La
Uyên (Cầu Tư)
Minh
Quang
10810
6
6
-0.8
-1.5
1.0
Kênh Cự Lâm (nhánh 2)
Cống
Cự Lâm 1
Xuân
Hòa
Kênh
Cự lâm (nhánh 1)
Hiệp
Hòa
4220
6
6
-0.8
-1.5
1.0
2
Kênh Ngô Xá
Cống
Ngô Xá
Nguyên
Xá
Kênh
Kiến Giang
Việt
Thuận
5860
8
8
-0.8
-1.5
1.3
3
Kênh Nang
Cống
Nang
Phúc
T hành
Đập
Trung Nha
Minh
Lãng
4230
4
4
-0 .8
-1.5
1.3
4
Kênh Bồng Tiên
Cống
Văn Lang
Duy
Nhất
Đập
118
Trung
An
12050
4
4
-0.8
-1.5
1.2
5
Kênh Bạch
Kênh
Nang
Phúc
Thành
Cầu
Phúc Khánh 1
Phúc
Khánh
9980
3
12
-1
-1.6
1.5
6
Kênh Thái Hạc
Cống
Thái Hạc
Việt
Thuận
Cầu
Mỹ Am (Kênh Kiến Giang)
Vũ Hội
4220
4
4
-0.8
-1.5
1
7
Kênh Tam Lạc
Cống
Tam Lạc
Vũ Lạc
Đập
Cổ Ninh
Vũ
Ninh
6000
9
9
-0.8
-1.5
0 .5
8
Kênh Hương
Kênh
Kiến Giang
TT
Kiến Xương
Đập
Trà Xương
Quang
Trung
2650
10
10
-0.8
-1.5
0.5
9
Kênh Hoàng Giang
C ống Ngữ
An
Bình
Cầu
Cánh Sẻ
Hòa
Bình
9400
15
15
-0.8
-1.5
0.5
10
Kênh Dục Dương
Cống
Dục Dương
Quốc
Tuấn
Âu
Ngái
Bình
Minh
13950
20
20
-0.8
-1.5
0.5
11
Kênh Nguyệt Lâm
Cống
Nguyệt Lâm
Minh
Tân
Âu
Quang Bình
Quang
Bình
7470
22
22
-0.8
-1.5
0.5
12
Kênh Cốc Giang
Đập
Cốc Giang
Quang
Trung
Cống
Tân Lập
Hồng
Tiến
13450
25
25
-0.8
-1.5
0.5
13
Kênh Long Hầu
S.Trà
Lý (Cống Định Cư)
Đông
Trà
S.Cổ
Rồng (Đập Long Hầu)
Tây
Giang
8900
10
15
-0.8
-1.5
0.5
14
Kênh Cá
Cống
Cá
Đông
Trà
Cống
Tám Cửa
Đông
Minh
9500
10
20
-0.8
-1.5
0.5
15
Kênh Bến Hến
Kênh
Ngũ Thôn
Đình
Phùng
TB
Thống Nhất
TT
Tiền Hải
6600
12
25
-0.8
-1.5
0.5
16
Kênh Lâm Giang
Kênh
Nguyệt Lâm
Quang
Minh
Trạm
bơm Bát Cấp
Nam
Hà
10200
10
20
-0.8
-1.5
0.5
17
Kênh Biên Hòa
Cống
Biên Hòa
Nam
Hà
Cống
Gốc Bàng
Nam
Thịnh
13800
8
15
-0.8
-1.5
0.5
18
Kênh Lân (cũ)
Cống
Tân Lập
Nam
Hải
Kênh
Kiến Giang
Nam
Hà
8500
9
15
-0.8
-1.5
0.5
19
Kênh Sa Lung Đông
Cống
Sa Lung
P.
Hoàng Diệu
Hết
địa phận xã Đông
5500
12
14
-0.8
-1.5
1.0
Từ
HTTL Bắc
20
Kênh Ngũ Thôn
Cống
Ngũ Thôn
Lê Lợi
Kênh
Sứ
Đình
Phùng
6300
15
15
-0.8
-1.5
0.5
Tổng
173590
3. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
sđáy
(m)
m
1
Kênh Sáu Thôn
Cống
Cầu Công
Cộng
H òa
Cống
Rạng Nhãn (Kênh Tiên Hưng)
Tân Tiến
6730
8
0
1.5
2
Kênh Hà Nguyên
Kênh
Sa Lung
Thái
Phương
Kênh
Tiên Hưng
Tân Tiến
2900
15
0
1.5
(Kênh
Cống Bản)
3
Kênh Thượng Đạt
Xi
phông Đồng Lạnh
Minh
Tân
Đập
Thượng Đạt (Kênh Sa Lung)
Văn
Lang
6000
10
0
2
4
Kênh Thái Sư
Cửa
đập Cầu Lai
Thị
trấn Hưng Nhân
Kênh
Sa Lung
Thái
Hưng
9000
6
-0.5
2
5
Kênh T4
Cống
T4
Điệp
Nông
Kênh
Tiên Hưng
Đoan
Hùng
6000
4
0
1.5
6
Kênh Tây Đô-Bình Lăng
Cống
Tràng
Tây
Đô
Kênh
Tiên Hưng
Chi
Lăng
4600
4
0
1.5
7
Kênh H ò
Cống
Hò
Thống
Nhất
Kênh
Việt Yên-Đô
Thống
Nhất
3000
10
0
2
8
Kênh Ba Trai
Cống
BX1
Canh
Tân
Cống
T 12
Phúc
Khánh
6700
4
0
1.5
9
Kênh Gia Lạp
Kênh
Việt Yên-Đô Kỳ
Thống
Nhất
Cống
Miếu Dự (Kênh Tà Sa)
Văn
Cẩm
2300
5
-0.2
1.5
10
Kênh Vĩnh Trà
Kênh
Tà Sa
Bắc
Sơn
Kênh
Việt Yên-Đô
Đông
Đô
1800
5
0
1.5
11
Kênh Duyên Hải
Kênh
224
Duyên
Hải
Kênh
Tà Sa
Duyên
hải
2300
5
0
1.5
12
Kênh T2
Kênh
Ngũ Đông
Điệp
Nông
Kênh
224
Hùng
Dũng
3750
4
-0.3
1.5
13
Kênh Tiến Dũng
Cống
Đồng Bề (Kênh Thái Sư)
Tiến
Đức
Trạm
bơm Tiến Dũng
Tiến
Đức
1700
4
0
1.5
Tiêu
cho xã Hồng An
14
Kênh Cầu Lê
Kênh
Sa Lung
Thị
trấn Hưng Nhân
Trạm
bơm Cầu Lê
Tiến
Đức
1800
6
0
1.5
15
Kênh Cung
Cống
Cung (Kênh Đào Thành)
Canh
Tân
Cầu
Đen
Thị
trấn Hưng Nhân
5500
4
-0.3
1.5
16
Kênh Sánh
Kênh
Ba Trai
H òa
Tiến
Kênh
Tiên Hưng
Tân
Ti ến
4000
4
0
1.5
17
Kênh dẫn trạm bơm Hà
Kênh
Sáu Thôn
Cộng
H òa
Trạm
bơm Hà Thanh
Cộng
H òa
400
8
-1.4
2
18
Kênh Tân Việt
Cống
Xuân La (Kênh Thái Sư)
Thái
Phương
Kênh
Phú Lạc
Minh
Tân
4200
5
-0.3
1.5
19
Kênh Cổ Trai - Lộc Thọ
Kênh
223
Hồng
Minh
Kênh
Thượng Đạt
Độc
Lập
5900
5
0
1.5
20
Kênh dẫn trạm bơm Minh
Kênh
Thượng Đạt
Minh
Tân
Trạm
bơm Minh Tân
Minh
Tân
1300
18
0
2
21
Kênh Long Lãi
Cống
Chuẩn Cách
Minh
Tân
Kênh
Thượng Đạt
Minh
Tân
1000
6
0
1.5
Kênh
Trắc Dương
22
Kênh Mỹ Lương
Cống
Mỹ Lương
Kim
Trung
Kênh
Thượng Đạt
Minh
Hòa
4500
5
0.2
1.5
23
Kênh Phú Lạc
Cống
tiêu
Hồng
An
Kênh
Bút Mực
Minh
Tân
3500
4
-0.3
1.5
24
Kênh Cổ Rồng
Kênh
223
Hồng
Minh
Kênh
224
Hồng
Minh
2300
3
-0.2
1.5
25
Kênh Nhân Cầu
Kênh
224
Minh
Khai
Kênh
223
Thị
trấn Hưng
2300
5
0
1.5
26
Kênh Trục B
Cống
Bùi
Độc
Lập
Kênh
Hậu Thượng
Huyện
Đông Hưng
5900
6
0
1.5
27
Kênh An Đồng-Kim Trung
Kênh
Sa Lung
Thái
Phương
Cống
Đồng Nhân
Thị
trấn Hưng
3200
4
-0.1
1.5
28
Kênh Chiếp
Kênh
Tiên Hưng
Hồng
Lĩnh
Kênh
Sa Lung
Thôn
Đồng Hàn, Hồng Lĩnh
4000
6
0
1.5
29
Kênh Bút Mực
Kênh
Phú Lạc
Minh
Tân
Kênh
Tân Việt
Thái
Phương
3300
4
-0.2
1.5
30
Kênh Đào mở rộng
Kênh
Ba Trai
H òa
Tiến
Kênh
Sáu Thôn
Cộng
Hòa
2000
4
-0.2
1.5
31
Kênh dẫn trạm bơm Tống
Cống
Khả La
Thái
Hưng
Trạm
bơm Tống
Thái
Hưng
1700
5
-0.2
1.5
32
Kênh dẫn trạm bơm Tịnh Xuyên
Kênh
Cổ Trai Lộc Thọ
Hồng
Minh
Trạm
bơm Tịnh Xuyên
Hồng
Minh
500
15
-0.2
1.5
33
Kênh Xuân Hải
Dốc
Hải Triều
Tân
Lê
Kênh
Sa Lung
Thị
trấn Hưng Nhân
2600
8
0
1.5
34
Kênh Giác
Đền Âm (Kênh Mỹ Lương)
Văn
Lang
Cầu
Chuông Đồng (Kênh Thượng Đạt)
Minh
Tân
1100
4
-0.3
1.5
35
Kênh Đồng Sâm
Kênh
Ba Trai
Canh
Tân
Kênh
Đào mở rộng
H òa
Tiến
2200
6
-0.5
1.5
36
Kênh Phú Mỹ
Cống
I (Kênh trục
Minh
Hòa
Kênh
Thượng Đạt
Chí
H òa
2500
6
-0.6
1.5
Tổng
122480
4. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
B
thoáng
sđáy
(m)
m
Từ
Đến
Từ
Đ ến
1
Kênh Chợ Nan
Cống
Yên Lộng
Quỳnh
Hoàng
Ngã
ba Tân Mỹ
Quỳnh
Ngọc
3500
3.0
9
11
0.2
0.0
1.0
2
Kênh Tân Mỹ
Cống
Tân Mỹ
Quỳnh
Ngọc
Cống
ông Bảo
Quỳnh
Ngọc
5000
3.0
9
11
0.2
0.7
0.75
3
Kênh Hy Hà
Cống
Đê Quân Báo
Quỳnh
Ngọc
Kênh
Chợ Nan
Quỳnh
Hoàng
3000
2.5
7
9
0.1
-0.2
1.5
4
Kênh Khê hà
Ngã
ba Kênh Tân Mỹ
Quỳnh
Ngọc
Cống
Khê hà
Quỳnh
Khê
5000
3.0
8
14
-0.1
-0.3
1.0
5
Kênh Nam Hà
Cống
La Triều
Châu
Sơn
Nhà
Thờ
Quỳnh
Ngọc
6000
8.0
12
20
0.2
-0.1
1.5
6
Kênh Châu Sơn
Cống
Cẩn Du
Châu
Sơn
Kênh
Châu Sơn
Châu
Sơn
2000
2.5
6
8
0.2
0.0
1.0
7
Kênh Cầu Tre
Cống
Mỹ Hùng
Quỳnh
Mỹ
Kênh
Châu Sơn
Châu
Sơn
3000
2.5
6
25
0.2
0.0
1.5
8
Kênh Châu Sơn Mỹ
Cống
Vật Liệu
Quỳnh
M ỹ
Cống
Châu Duyên
Châu
Sơn
6000
4.0
8
14
0.1
-0.1
1.0
9
Kênh Nguyên Bảo
Cống
Quỳnh Sơn
Châu
Sơn
Ngã
ba Ngọc Chi
Quỳnh
Bảo
3500
4.0
8
10
0
-0.2
1.0
10
Kênh Ngọc Chi
Cống
21
Quỳnh
Bảo
Cống
22
Quỳnh
Trang
3000
2.5
7
9
0.2
0.0
1.0
11
Kênh Nam Đài
Cống
Đồng Bài
Quỳnh
Hưng
Cống
số 12
Quỳnh
Mỹ
3000
3.0
7
9
0.2
0.4
1.5
12
Kênh Giao Vân Lương
Cống
Đồng Ngân
Quỳnh
Giao
Kênh
Sanh
Quỳnh
Giao
5000
3.0
8
10
0.1
-0.1
1.0
Giáp
2 xã
13
Kênh Hải Vân
Cống
ông Sắc
Thị
trấn Quỳnh
Cống
5D
Quỳnh
Hồng
4500
2.5
8
10
0.0
-0.3
1.0
14
Kênh Tài Giá Cầu
Kênh
Yên Lộng
Quỳnh
Hưng
Kênh
Sành
Quỳnh
Hải
4500
3.0
5
7
0.1
0.0
2.0
15
Kênh Cầu Sa
Đập
Phúc Bồi
Quỳnh
Hưng
Đập
Thượng Phúc
An ấp
6000
6.0
10
25
0.2
0.0
2.0
16
Kênh Cầu chéo
Đập
Cầu Chéo
Quỳnh
Trang
Cống
Rạc An
An
Vinh
6000
4.0
7
9
0.2
0.0
1.5
17
Kênh Quỳnh Xá-An Vinh
Cống
số 6
Quỳnh
Xá
Kênh
Cầu Sa
An
Vinh
4000
3.0
6
8
0.2
0.0
1.0
18
Kênh Giao Vân Hoa
Cống
Đồng Neo
Quỳnh
Hưng
Cống
ông Đ ào
Quỳnh
Hoa
3000
2.5
7
9
0.1
0.0
1.0
19
Kênh An Phú
Cống
An Phú 1
Quỳnh
Hồng
Cống
An Phú 2
Quỳnh
Hải
2500
2.5
6
8
0.1
0.0
1.0
20
Kênh Quỳnh Hải
Cống
Biến Thế
Thị
trấn Quỳnh
Cống
An Phú
Quỳnh
Hải
2500
2.0
5
7
0.0
-0.1
1.0
21
Kênh ven đê Hoa
Cống
Ông Út
Quỳnh
Thọ
Cống
Ngọc Quế
Quỳnh
Hoa
4500
2.5
8
10
0.2
0.0
1.0
22
Kênh Minh Hồng
Cống
Đồng Ngồ
Quỳnh
Minh
Ngã
ba Kênh Sành
Quỳnh
Hồng
2600
8.0
20
30
-0.6
-0.8
2.0
23
Kênh An Ký
Cống
An Ký
Quỳnh
Minh
Cống
Đồng Rồi
An
Hiệp
2500
2.5
5
7
0.2
0.0
1.0
24
Kênh T 1-3
Cống
T 1-3
An Đồng
Dốc
đò An Khê
An
Khê
3500
2.0
6
10
0.2
0.0
1.0
25
Kênh Hoa Thọ
Cống
An Thọ
Quỳnh
Thọ
TB
Hàng Dục
Quỳnh
Hoa
4000
10.0
7
10
0.0
0.2
1.5
26
Kênh Hàng Bàng
Cống
s ố 6
An Đồng
Kênh
T 1-3
An
Khê
5000
3.0
8
12
0.1
0.0
1.5
27
Kênh C ầu Mụa
Cống
Đào Xá
An Đồng
Cống
Me con
An
Thái
4500
5.0
12
20
0.1
0.0
1.5
28
Kênh Cầu Gạo
Cống
Đào Xá
An Đồng
Ng ã ba thôn Trung
An
Thái
3800
3.0
10
18
0.1
-0.2
1.5
29
Kênh Trung Châu
Cống
Trung Châu
An Cầu
Bờ
Kênh Cô
An
Quý
2500
2.5
5
7
0.1
-0.1
1.0
30
Kênh Cổ bồng
Cống
Cổ Bồng
An Cầu
Bờ
Kênh Cô
An
Ninh
2500
2.5
6
12
0.1
-0.2
1.0
31
Kênh Ninh Kiến
Kênh
Đại N ẫm
An
Quý
C ầu Ninh Kiến
An
Ninh
2500
2.5
10
20
0.1
-0.3
1.0
32
Kênh Sài Mỹ
Cống
Sài
An
Quý
Cống
Mai Trang
An
Quý
3500
8.0
10
20
0.1
-0.3
2.0
33
Kênh Vũ Lễ Dục Tràng
Cống
1b
An
Quý
Cống
Rồi Công
An
Tràng
7000
6.0
9
14
0.1
-0.1
1.5
34
Kênh Đồng Bằng
Cống
Cửa Đền
An Lễ
Kênh
Sài Mỹ
An
Vũ
2500
2.5
7
10
-0.6
-0.8
1.0
35
Kênh Đầm Bà
Trạm
bơm Vũ Lễ
An Lễ
Cầu
Giắng
An Dục
3500
2.0
5
7
0.2
0.0
1.0
36
Kênh Cầu Giắng
Cống
Cầu Sổ
An
Tràng
Cống
Lạc Cổ
An Dục
3800
4.0
8
12
0.1
-0.5
1.5
37
Kênh Cống Cá
Cống
Cá
Đồng
Tiến
Trạm
bơm Rồi
An Dục
2000
3.0
6
10
0.1
0.0
1.5
38
Kênh Cổ đẳng II
Cống
Cổ Đẳng
Đồng
Tiến
Đường
chiến lược Thái Thụy
Đồng
Tiến
3000
2.5
6
8
0.1
0.0
1.5
Giáp
2 xã
39
Kênh Cao Nội
Cống
Cao Nội
An Cầu
Kênh
Cô
An Cầu
1800
12.0
16
24
-0.8
-1.0
2.0
40
Kênh La
Cống
Kênh La
An
Thái
Cống
Cầu Rô
An Cầu
2500
2.0
8.0
10
0.1
0.0
1.0
41
Kênh Cống số 29
Cầu
máng Cao Nội
An Cầu
Cống
29
An
Ninh
3700
2.0
5
10
0.1
-0.1
1.0
42
Kênh Đại thần
Cống
Đại Thần
An
Ninh
Cống
số 11
An
Ninh
2000
2.5
6.0
10
0.0
-0.1
1.0
43
Kênh Đông Linh
Cống
Đông Linh
An
Bài
Cống
Dừa
An
Bài
3000
4.0
7
14
0.0
-0.2
1.0
44
Kênh Lý Xá
Cống
Lý Xá
An
Bài
Cống
Nẻ
An
Bài
3500
4.0
7
12
0.0
-0.2
1.0
45
Kênh Thôn Đông
Cống
Thôn Đông
An
Thanh
Cống
Thôn
An
Thanh
4200
3.0
6
10
0.0
-0.2
1.0
46
Kênh Cống Mang
Cống
Mang
An Mỹ
Cống
cuối Kênh Mang
An Mỹ
2100
12.0
15
25
0.0
-0.3
2.0
Giáp
xã An Dục
47
Kênh Đầm Độn
Cống
Thôn Thượng
An
Thanh
Cống
Mang
An Mỹ
3000
2.5
6
10
0.0
-0.2
1.0
48
Kênh Tiên Bá
Kênh
Sành
Quỳnh
Hoa
Kênh
Sành
Quỳnh
Minh
2500
3.0
6.0
10
0.1
0.0
1.5
49
Kênh Trại Cá
Cống
Trại Cá
An
Vũ
Bờ
Kênh Cô
An
Vũ
2500
15.0
15
20
0.2
0.0
1.5
50
Kênh 217
Cống
Vĩnh
Quỳnh
Trang
Ngã
ba Đọ
Đông
Phương
3500
10.0
10
15
0.2
0.0
1.5
51
Kênh Cầu Sộp
Cống
Dụ Đại
Đông
Hải
Ngã
ba Đông Phương
Đông
Phương
4000
10.0
10
12
0.3
0.0
1.5
52
Kênh Cầu ổ
Đập
Thượng Phúc
An ấp
Cống
Ba
An
Quý
2000
4.0
30
35
-0.5
-1.0
1.5
53
Kênh Đồng Bài
Cống
Đồng Bài
Quỳnh
Bảo
Kênh
Nguyên Bảo
Quỳnh
Mỹ
2000
4.0
9.0
11.0
-0.2
1.5
54
Kênh Đồng Đen
Cống
Đồng Đen
Quỳnh
Hoàng
Trạm
bơm Ngẫu Khê
Quỳnh
Khê
2500
4.0
9.0
12.0
-0.2
1.5
55
Kênh Đồng Dê
Kênh
Cô
An Mỹ
Kênh
Cô
An Dục
2000
35.0
35.0
45.0
-0.5
2.0
56
Kênh Cống Trượng
Cống
Trượng
An
Khê
Cống
Xi
An
Khê
3500
6.0
6.0
8.0
-0.2
1.5
57
Kênh Cống Láng
Cống
Láng
An Mỹ
Kênh
Cô
An Mỹ
2000
6.0
10.0
12.0
-0.5
1.5
58
Kênh Tà Quy
Cống
Tà Quy
An
Quý
Kênh
Cô
An Ấp
1800
4.0
8.0
10.0
0.0
1.5
59
Kênh dẫn TB Quỳnh Hoa
Kênh
Sành
Quỳnh
Hoa
Bể
hút TrB Q.Hoa
Quỳnh
Hoa
600
15.0
25.0
30.0
-1.0
-1.5
2.0
Cộng
198900
5. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đ ến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
sđáy
(m)
m
Từ
Đến
Từ
Đ ến
Từ
Đ ến
1
Kênh Chanh
Cống
C 0
Hồng
Bạch
Kênh
Hậu
Hồng
Bạch
2600
3.0
5.0
-0.5
0.1
1
1.5
2
Kênh Tép
Cống
Lấp
Hồng
Giang
Cống
Tép
Hồng
Việt
4000
3.0
4.0
-0.4
0
1
1.5
3
Kênh T1B
Đường
22
Hồng
Bạch
Kênh
Hậu
Hồng
Bạch
2500
2.5
4.0
-0.4
0.1
1
1.5
4
Kênh Khuốc
Cầu
Vô (giao Kênh Thống
Phong
Châu
Giao
Kênh Tiên Hưng
Phong
Châu
3400
5.0
8.0
-0.7
-0.1
1
1.5
5
Kênh Cầu Kênh
Kênh
Thống Nhất
Nguyên
Xá
Cầu
Đá
Đông
Hợp
5800
3.0
5.0
-0.4
0.2
1
1.5
Kênh
Thống Nhất
Đông
Hợp
Kênh
Sa Lung
Đông
Quang
6.0
8.0
0
0.15
1
1.5
6
Kênh S ổ
Kênh
Sa Lung
Chương
Dương
Kênh
trạm bơm Hợp Tiến
Hợp
Tiến
2500
3.0
6.0
-0.8
-0.5
1
1.5
7
Kênh Thái Học
Cầu
Vô
Phú
Châu
Kênh
Sa Lung
Minh
Phú
2027
3.0
5.0
-0.6
0
1
1.5
8
Kênh Quán Dô
Cống
Kim Châu
An
Châu
Đường
216
An
Châu
6421
3.0
5.0
-0.7
-0.2
1
1.5
Cống
Mả Vừa
Mê
Linh
Trạm
bơm Phú Lương
Phú
Lương
10.0
14.0
-0.2
0.2
1
1.5
9
Kênh Xuân Thọ
Kênh
217
Đông
Cường
Kênh
Diêm Hộ
Đông
Cường
2300
3.0
4.0
-0.4
0.1
1
1.5
10
Kênh Đông Phương
Cống
trại cá (Kênh 217)
Đông
Phương
Kênh
Diêm Hộ
Đông
Phương
3350
3.0
4.0
-0.5
-0.2
1
1.5
11
Kênh Cầu Gạo Triều Găm
Kênh
Tiên Hưng
Đông
La
Kênh
217
Đông
Xá
3800
3.0
10.0
-0.5
0.1
1
1.5
12
Kênh Vàng
Cầu
Vàng (Kênh 217)
Đông
Phương
Đông
Cường
Đông
Cường
2750
3.0
5.0
-0.5
-0.1
1
1.5
13
Kênh Tào Xá
Cầu
ông H òa
Đông
Cường
Kênh
Diêm Hộ
Đông
Cường
2600
3.0
4.0
-0.4
0.1
1
1.5
14
Kênh Bến Hộ
Cống
Bến Hộ
Đông
Dương
Đập
60
Đông
Dương
3900
3.0
6.0
-0.7
-0.2
1
1.5
Đập
Tự Tân
Đông
Quang
Kênh
Sa Lung
Đông
Quang
12.0
18.0
-0.2
0.2
1
1.5
15
Kênh Hoàng Á
Cống
Quan Hoả
Đông
Hoàng
Cống
Ba Chòm
Đông
Quan
3500
3.0
5.0
-0.8
0.2
1
1.5
16
Kênh Huy Lĩnh
Cống
Ba Chòm
Đông
Quan
Trạm
bơm Ông Kính (số 2)
Đông
Quan
2500
3.0
4.0
-0.2
0
1
1.5
17
Kênh Đông Lĩnh (Bánh Lái 2)
Cống
Bánh Lái 2
Đông
Quan
Cống
ông Luân
Đông
Quan
3150
2.5
3.0
-0.2
0.1
1
1.5
18
Kênh Kinh Tân
Cống
218 (Kênh Đông Tân)
Đông
Tân
Cống
Bà Khiển
Đông
Kinh
2600
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
19
Kênh trạm bơm Vạn Thắng
Cống
Lò vôi
Liên
Hoa
Trạm
bơm Vạn Thắng
Liên
Hoa
1940
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
Trạm
bơm Vạn Thắng
Liên
Hoa
Giao
Kênh Trục
Hồng
Giang
677
6.0
8.0
-0.9
-0.8
1
1.5
20
Kênh trạm bơm Đồng Phú
Nhà
Ông Tỵ (Kênh Đồng
Minh
Phú
Kênh
Sa Lung
Trọng
Quan
3600
3.0
4.0
-0.5
0.1
1
1.5
21
Kênh Trục
Trạm
bơm xóm 8
Hồng
Giang
Đập
C 0
Hồng
Bạch
2250
3.0
5.0
-0.4
0
1
1.5
22
Kênh Chùa Un - Đầu Bến
Kênh
Sa Lung
Hồng
Việt
Trạm
bơm Chùa Un, đầu Bến
Thăng
Long
3190
3.0
5.0
-0.6
-0.1
1
1.5
23
Kênh trạm bơm Hợp Tiến
Kênh
Tiên Hưng
Hợp
Tiến
Kênh
Thống Nhất
Minh
Phú
2000
2.5
3.0
-0.6
-0.2
1
1.5
24
Kênh Đình Phạm
Đình
Phạm
Phú
Châu
Kênh
Sa Lung
Trọng
Quan
2600
4.0
6.0
-0.5
0
1
1.5
25
Kênh Đào
Trạm
bơm Kim Châu
An
Châu
Kênh
Tà Sa
Đô
Lương
2600
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
26
Kênh An Lộng
Trạm
bơm Quỳnh Nguyên
Đô
Lương
An
Hiệp
Quỳnh
Phụ
2000
4.0
8.0
-0.7
0.1
1
1.5
27
Kênh Cầu Xã
Nhà
ông Hậu
Liên
Giang
Cống
ông Thanh
Đông
Sơn
2380
3.0
4.0
-0.3
-0.1
1
1.5
28
Kênh Minh Hồng
Đền
Đợi
Liên
Giang
Kênh
Tà Sa
Liên
Giang
2100
3.0
4.0
-0.8
-0.6
1
1.5
29
Kênh Chiều Rồi
Kênh
Diêm Hộ
Đông
Phương
Cầu
Sộp
Đông
Hải (Quỳnh Phụ)
4300
3.0
5.0
-0.8
-0.6
1
1.5
30
Kênh Đồng Hấp
Kênh
217
Đông
Sơn
Cầu
Sộp
Đông
Hải (Quỳnh Phụ)
4000
3.0
5.0
-0.8
-0.6
1
1.5
31
Kênh Cầu Hút
Cầu
Hút (Kênh 217)
Đông
Sơn
Trạm
bơm Tây Bình
Đông
Xá
2750
3.0
4.0
-0.2
0.1
1
1.5
32
Kênh Trường Học
Thảm
Len (Kênh 217)
Đông
Sơn
Trạm
bơm Đông La
Đông
La
1700
2.5
3.0
-0.2
0.2
1
1.5
33
Kênh Lịch Động
Trạm
bơm Lịch Động
Đông
Các
Kênh
Thống Nhất
Đông
Động
1800
2.5
4.0
-0.2
0.2
1
1.5
34
Kênh Liên Hoàn
Cống
K40
Hà
Giang
Kênh
Thống Nhất
Đ ông Động
3200
3.0
5.0
-0.4
0.1
1
1.5
35
Kênh Văn Ông
Trạm
bơm Văn Ông
Đông
Vinh
Kênh
Lan
Hà
Giang
2000
3.0
4.0
-0.6
-0.1
1
1.5
36
Kênh dẫn trạm b ơm T ế Quan
Kênh
Sa Lung
Đông
Động
Trạm
bơm Tế Quan
Đông
Vinh
1000
3.0
4.0
-0.3
0.1
1
1.5
37
Kênh Thái H òa
Trạm
bơm Thái H òa 1
Đông
Hoàng
Kênh
Hoàng Á Huy
Đông
Á
3400
3.0
4.0
-0.3
0.1
1
1.5
Trạm
bơm Thái H òa 2
Đông
Hoàng
Kênh
Sa Lung
Đông
Vinh
1058
38
Kênh dẫn trạm bơm Đông Phong 1
Trạm
bơm Đông Phong 1
Đông
Quan
Cống
giữa Kênh Bánh lái 2
Đông
Quan
1000
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
39
Kênh Đông An
Đình
Thượng Phú
Đông
Quan
Giáp
Kênh Đông Lĩnh
Đông
Quan
1646
2.5
3.0
-0.2
0.2
1
1.5
40
Kênh Xuân Phong (Bánh lá i 1)
Cống
Bánh Lái 1
Đông
Quan
Cống
ông Thy
Đông
Quan
3000
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
41
Kênh Tân Kinh (Đông Kinh)
Kênh
Kinh Tân
Đông
Tân
Trạm
bơm Đông Kinh - Kênh Tiên Hưng
Đông
Kinh
2800
2.5
3.0
-0.2
0.2
1
1.5
42
Kênh Đông Tân
Âu
Vĩnh
Đông
Tân
Trạm
bơm Đông Tân 1
Đông
Tân
2600
2.5
3.0
-0.3
0.1
1
1.5
43
Kênh Đội 11, 12
Hội
trường thôn Phù Sa
Đông
Tân
Kênh
Trạm bơm thôn Duyên Hà
Đông
Kinh
1776
2.5
3.0
-0.1
0.2
1
1.5
44
Kênh 217
Đập
Dụ Đại
Đông
Hải
Cống
Tích Thủy
Đông
Cường
8200
4.0
6.0
-0.5
-0.2
1
1.5
45
Kênh dẫn trạm bơm Quán Bùi
Kênh
Đồng Cống
Liên
Hoa
Trạm
bơm Quán Bùi
Liên
Hoa
1400
2.5
3.0
-0.6
0.2
1
1.5
46
Kênh Chiếp
Đập
Kỳ
Hồng
Việt
Ngã
ba sông Đồng Hàn
Hồng
Lĩnh
3072
4.0
10.0
-0.7
-0.2
1.5
2
47
Kênh Đồng Bàn
Cống
Đồng Bàn
Trọng
Quan
Giao
Kênh Sa Lung (cống Ông
Minh
Phú
2600
3.0
4.0
-0.9
-0.4
1.5
2
Cộng
138337
6. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Thái Thụy
S tt
Tên
K ênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đạ i diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
thoáng
sđá y
(m)
m
Từ
Đ ến
T ừ
Đến
A
Khu vực Bắc Thái Thụy:
1
Kênh KC
Trạm
b ơm Hệ
Thụy
Ninh
Cống
4B
Thụy
Ninh
1850
10
12
-0.3
1
2
Kênh NV
Cống
4B
Thụy
Ninh
Cống
1A
Thụy
Duyên
4000
10
12
-0.4
1
3
Kênh Trung Tỉnh
Cống
Trung Tỉnh
Thụy
Liên
Kênh
Phong L ẫm
Thụy
Liên
1450
16
30
-0.4
1
4
Kênh Ngoại Trình
Cống
Ngoại Trình
T.T
Diêm
Kênh
Phong L ẫm
Thụy
Liên
2200
19
40
-0.5
1
5
Kênh Bùi Đình
Cống
Bùi
Thụy
Ninh
Kênh
Sinh
Thụy
Ninh
1300
12
19
-0.4
1
6
Kênh Đồng Đỗi
Cống
Đồng Đỗi
Thụy
Việt
Kênh
N2
Thụy
Việt
1700
12
16
-0.5
1
7
Kênh Vạn Đồn
Cống
Vạn Đồn
Hồng
Dũng
Kênh
N2
Hồng
Dũng
2750
5
10
-0.4
1
8
Kênh Diêm Tỉnh
Cống
Diêm Tỉnh
Hồng
Dũng
Kênh
N2
Hồng
Dũng
2500
5
10
-0.3
1
9
Kênh Cống Cháy
Cống
Cháy
An
Tân
Kênh
N2
Thụy
3000
6
10
-0.25
1
10
Kênh Vạn Quảng
Kênh
N2 (Cầu Trại lợn)
Hồng
Dũng
Kênh
Sinh
Thụy
Trình
2000
5
6
-0.5
1
11
Kênh An Lương
Cống
nách Diêm
T.T
Diêm
Kênh
N2 (Cầu Hồ)
An
Tân
6040
5
10
-0.2
1
12
Kênh Cao Cổ
Kênh
N2
An
Tân
Cống
Cao Cổ
An
Tân
3500
10
15
-0.5
1
13
Kênh Thu Cúc
Cống
Thu Cúc
Thụy
H ưng
Kênh
N2
Thụy
Hưng
1300
10
17
-0.5
1
14
Kênh Vân Am
Cống
Vân Am 1
Thụy
Quỳnh
Kênh
Sinh
Th ụy
Quỳnh
200
10
17
-0.5
1
15
Kênh Thọ Cách
Cống
Thọ Cách
Thụy
Quỳnh
Kênh
Hồng Quỳnh 1
Hồng
Dũng
2000
15
17
0.3
1
16
Kênh Hồng Quỳnh 1
Cống
Hồng Quỳnh 1
Hồng
Dũng
Kênh
N2
Hồng
Dũng
3200
8
12
-0.35
1
17
Kênh Hồng Qủynh 2
Cống
Hồng Quỳnh 2
Hồng
Dũng
Kênh
Hồng Quỳnh 1
Hồng
Dũng
1200
8
15
-0.3
1
18
Kênh Ch ỉ Bồ
Cống
Chỉ Bồ
Thụy
Trường
Kênh
N2
Thụy
1000
5
6
-0.4
1
19
Kênh N3-8
Đập
Đồng Hò
Thụy
Bình
Kênh
N3 (Cầu Giành)
Thụy
Văn
2500
10
12
-0.4
1
20
Kênh Liên Hà (218)
Cống
Mai Diêm
T.T
Diêm
Cống
Liên hà
Thụy
Liên
3500
8
12
-0.3
1
21
Kênh Ba Giới
Kênh
Sinh
Thụy
Trình
Kênh
N2
Hồng
Dũng
4500
10
12
-0.3
1
22
Kênh Trường Thanh
Kênh
N2 (Cầu Đen)
Hồng
Dũng
Trạm
bơm Thụy
Thụy
1500
9
10
-0.3
1
23
Kênh Chính Duyên Thanh
Cống
Bến Than
Thụy
Chính
Kênh
Hộn (N4)
Thụy
Thanh
4200
8
10
-0.7
1
24
Kênh Đồng H òa
Kênh
N3
Thụy
Phong
Kênh
Phong L ẫm
Thụy
Phong
2200
12
15
-0.5
-0.7
1
25
Kênh Chính Dân Duyên
Kênh
Chính Duyên Thanh
Thụy
Duyên
Kênh
Quán cháy
Thụy
Chính
2500
7
8
-0.4
1
26
Kênh Liên Bình
Kênh
Sinh
Thụy
Liên
Kênh
Phong L ẫm
Thụy
Bình
2500
6
10
0
0.2
1
27
Kênh Tam Lộng (Dân H ưng Phúc
Cống
Sắt
Dương
Phúc
Kênh
Sinh
Thụy
Hưng
2000
4
8
-0.5
1
28
Kênh dẫn trạm bơm Thụy Quỳnh
Trạm
bơm Thụy Quỳnh
Thụy
Quỳnh
Kênh
Sinh
Thụy
Quỳnh
1000
10
13
-0.4
1
29
Kênh Dương Văn B ình
Kênh
N3-8
Dương
Phúc
Kênh
Sinh
Thụy
Bình
2500
6
9
-0.3
-0.5
1
30
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thụy
Trường - Thụy Xuân
Cống
Muối Đông mới
Th ụy Trường
Cống
Thụy Xuân 1
Thụy
Xuân
2500
10
20
-0.2
-0.5
1
Bổ
sung
Cộng
72590
B
Khu vực Nam Thái Thụy:
1
Kênh Khai Lai
Cống
Khai Lai
Dương
Hồng Thủy
Kênh
Cống Bắc
Dương
Hồng Thủy
2500
25
30
-0.5
-1
1
2
Kênh 47
Đập
Đình Thượng
Thái
Hưng
Cống
Bắc Biên
Thuần
2900
10
15
-0.5
1
3
Kênh Bà Đa
Cống
13
Thái
Hưng
Kênh
Tam Kỳ
Thái
Hưng
3000
5
8
-0.5
1
4
Kênh Xuân H òa
Cống
Xuân H òa
Thái
Thọ
Kênh
Chợ Cống
Thái
Thịnh
2250
6
8
-0.3
1
5
Kênh Thần Đầu
Cống
Thần Đầu
Thái
Thọ
Kênh
Chợ Cống (Đập Phay)
Thái
Thọ
2000
13
17
-0.9
-1
1
6
Kênh Tân Bồi
Cống
Tân Bồi
Thái
Đô
Kênh
Chợ Cống (ngã ba Cầu Dừa)
Thái
Xuyên
4100
14
20
-0.7
1
7
Kênh Nghĩa Phong
Cống
Nghĩa Phong
Thuần
Thành
Kênh
Tuấn Nghĩa (cầu nghĩa trang)
Thuần
Thành
3000
10
12
0
0.5
1
8
Kênh Đồng Nhân
Cống
Đồng Nhân
Thuần
Thành
Kênh
Tuấn Nghĩa (cửa UBND xã)
Thuần
Thành
1700
7
8
-0.1
0.2
1
9
Kênh Cống Kênh
Cống
Kênh
Thái
Phúc
Kênh
Phúc Thành
Thái
Phúc
250
10
12
-0.5
1
10
Kênh Nam Cường
Cống
Nam Cường
Sơn
Hà
Cống
thứ 10
Sơn
Hà
2300
7
8
0.28
1
11
Kênh Phúc Thành
Kênh
Thái Phúc
Thái
Phúc
Cống
trường học (cầu nghĩa trang)
Thuần
Thành
5500
7
8
0.2
1
12
Kênh Phúc Hồng Thuần
Kênh
Thái Phúc
Thái
Phúc
Kênh
Thiên Kiều
Thuần
5700
7
8
-0.1
0.2
1
13
Kênh Phúc Sơn
Kênh
Thái Phúc
Thái
Phúc
Thanh
Miếu
Sơn
Hà
2000
5
6
-0.2
0.2
1
14
Kênh 31
Cầu
Hoàng Nguyên
Sơn
Hà
Cống
31
Thái
Giang
2500
6
8
0.2
0.3
1
15
Kênh Giang Sơn
Kênh
Hoàng Nguyên
Sơn
Hà
Cống
Việt Cường
Sơn
Hà
3530
6
8
0.1
0.3
1
16
Kênh Thịnh Thọ Học
Kênh
44
Thái
Thịnh
Đồng
Miếu
Thái
Thọ
2500
5
7
-0.5
-0.7
1
17
Kênh Sơn Dương
Cống
Quan Điền
Sơn
Hà
Cống
Bà Vít
Sơn
Hà
1200
3
6
-0.3
-0.2
1
18
Kênh dẫn trạm bơm Thái Hòa
Kênh
Chợ Cống
H òa An
Trạm
bơm Thái Hòa
H òa An
300
4
6
-0.3
1
19
Kênh dẫn trạm bơm Thùy Dương
Kênh
Tam Kỳ
H òa An
Trạm
bơm Thùy Dương
H òa An
250
5
7
-0.5
1
20
Kênh dẫn trạm bơm Thủy Nguyên
Kênh
Cống Bắc
Dương
Hồng Thủy
Trạm
bơm Thùy Nguyên
Dương
Hồng Thủy
1250
8
10
-0.7
1
21
Kênh trạm bơm Thái
Trạm
Bơm Thái Học
Thái
Thịnh
Kênh
Chợ Cống
Tân
Học
3000
10
15
0
-0.3
1
Bổ
sung
22
Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản
Thái Đô
Cống
Cấp 5 cửa
Thái
Đô
Cống
tiêu 4 cửa
Thái
Đô
5500
30
160
-0.5
-1
1
Bổ
sung
Cộng
57230
Tổng
cộng
129820
7. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Vũ Thư
S tt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
s
đáy (m)
m
Từ
Đến
Từ
Đến
1
Kênh Búng
Kênh
Cự Lâm
Hiệp
H òa
Kênh
Kiến Giang
Dũng
Nghĩa
8050
6.0
-0.8
-1.0
0.9
1.5
2
Kênh Lạng
Cống
số 10
Song
Lãng
Kênh
Kiến Giang
Tam
Quang
6350
5.0
-0.8
-1.0
1.5
3
Kênh Sọng
Đập
Sọng
Minh
Lãng
Kênh
Kiến Giang
Tam
Quang
5900
6.0
-0.8
-1.0
0.8
1.2
4
Kênh Kênh
Đập
Chăn Nuôi
Minh
Lãng
Đập
Khê Kiều
Minh
Khai
3500
6.0
-0.8
-1.0
1.5
5
Kênh Thanh Bản
Cống
An Điện
Đồng
Thanh
Kênh
Búng
Việt
Hùng
6430
4.0
-0.8
-1.0
0.9
1.1
6
Kênh T4
Trạm
bơm Nam Bi
Tân
H òa
Kênh
Cự Lâm
Minh
Quang
3300
5.5
-0.8
-1.0
1.5
7
Kênh Ngũ Tổng
Kênh
Ngô Xá
Nguyên
Xá
TB
Phù Sa
Tự
Tân
5300
4.0
-0.8
-1.0
1
1.2
8
Kênh 223 Bắc
Cầu
Kênh
Hiệp
H òa
Đập
Sọng
Minh
Lãng
2200
4.0
-0.8
-1.0
1.5
9
Kênh Việt Thắng
Đập
Việt Thắng
Tự
Tân
Đập
16
Tự
Tân
3050
3.0
-0.8
-1.0
1.5
10
Kênh T5
Kênh
Ngũ Tổng
H òa Bình
Kênh
Kiến Giang
Thị
trấn Vũ Thư
3200
3.0
-0.8
-1.0
1.5
11
Kênh T8
Trạm
bơm Lang
Song
An
Kênh
Kiến Giang
Vũ
Phúc
850
3.0
-0.8
-1.0
1
1.3
12
Kênh T9
Cống
Đồng Thép
Nguyên
Xá
Giáp
Vũ Phúc
Vũ
Ph úc
4100
5.0
-0.8
-1.0
1
1
13
Kênh T 10
Kênh
An Thái
Việt
Thuận
Kênh
Kiến Giang
Vũ
Vinh
3700
4.0
-0.8
-1.0
1
1.3
14
Kênh An Thái
Cống
Vũ Đoài
Vũ
Đoài
Kênh
Bồng Tiên
Việt
Thuận
4500
3,5 ÷6,0
-0.8
-1.0
0.9
1.5
15
Kênh Trường
Cống
Hồng Xuân
Hồng
Lý
Cống
Phú Lộc
Việt
Hùng
3800
7.0
-0.5
-0.8
0.8
1
16
Kênh 52
Kênh
Thái Hạc
Việt
Thuận
Giáp
Vũ Trung
Vũ
Vinh
3100
4.0
-0.8
-1.0
0.9
1.3
17
Kênh Na
Cống
Na
Duy
Nhất
Kênh
Bồng Tiên
Duy Nhất
1650
2.0
-0.8
-1.0
1
1
18
Kênh Ô Mễ
Cống
Ô Mễ
Tân
Phong
Kênh
Bạch cũ
Tân
Phong
1200
3.5
-0.8
-1.0
0.5
1
19
Kênh Tân Lập
Cống
Bách Thuận
Tân
Lập
Kênh
Kiến Giang
Tân
Lập
1400
3.0
-0.8
-1.0
1.5
Từ
C3 lên C2
20
Kênh 54
Cống
54B
Vũ
Vân
Kênh
Lịch Bài
Vũ
Vân
1800
4.5
-0.8
-1.0
0.7
1
21
Kênh Nam Long
Cống
Nam Long
Duy
Nhất
Kênh
Bồng Tiên
Duy
Nhất
2700
2.5
-0.8
-1.0
0.5
0.8
Cộng
76080
8. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Kiến Xương
S tt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
sđáy
(m)
m
1
Kênh D ốc Lòng
Kênh
B ến Hến
Thượng
Hiền
Đập
Bích Khâu
T.T
Kiến Xương
5000
6
-1.0
0.5
2
Kênh Cán Dù
Kênh
An Thái
Thanh
Tân
Kênh
Hoàng Giang
Quang
Lịch
4600
4
- 1.0
0.5
3
Kênh T 1
Kênh
Kiến Giang
T.T
Kiến Xương
Kênh
Dục Dương
H òa Bình
3700
6
- 1.0
0.5
4
Kênh Múc
Cống
Múc
Minh
Tân
Kênh
Lâm Giang
Minh
Quang
5860
10
- 1.0
0.5
5
Kênh Nam Bình
Kênh
Múc
Minh
Quang
Kênh
Cốc Giang
Nam
Bình
3500
6
-1.0
0.5
6
Kênh Cù Là
Cống
Cù Là
Vũ H òa
Kênh
T 13
Quang
Bình
6900
5
-1.0
0.5
7
Kênh T30
Kênh
52
Vũ
Vân
Kênh
Kiến Giang
Vũ
Trung
4900
8
-1.0
0.5
8
Kênh T 13
Trạm
bơm Lịch Bài
Vũ H òa
Kênh
Kiến Giang
Quang
Bình
6800
8
- 1.0
0.5
9
Kênh Mộ Đạo
Cống
Mộ Đạo
Vũ
Bình
Kênh
T8
Vũ
Công
1500
5
-1.0
0.5
10
Kênh 52
Cống
52
Vũ
Vinh
Kênh
Kiến Giang
Vũ
Trung
2000
6
-1.0
0.5
11
Kênh T 10
Cống
119
Vũ
Quý
Kênh
Vua Rộc
Vũ
An
2000
5
- 1.0
0.5
12
Kênh T 1 An quốc
Trạm
bơm An
Quốc
Tuấn
Kênh
Hoàng Giang
An
Bình
4500
8
- 1.0
0.5
13
Kênh Rọng
Kênh
Hoàng Giang
An
Bình
Kênh
Dục Dương
Lê Lợi
5600
10
- 1.0
0.5
14
Kênh Bơi
Cống
Lãng Đông
Trà
Giang
Kênh
Ngũ Thôn
Lê Lợi
5000
10
-1.0
0.5
15
Kênh Vua Rộc
Kênh
Kìm
Vũ Lạc
Kênh
Hoàng Giang
Quang
Lịch
7300
6
-1.0
0.5
Cắt
đoạn đầu về TP
16
Kênh M2
Cống
Vũ Đông
Vũ
Đông
Cống
số 4
Tây
Sơn
4500
6
-1.0
0.5
17
Kênh An Thái
Kênh
Hoàng Giang
Thanh
Tân
Kênh
Dục Dương
Đình
Phùng
3300
6
-1.0
0.5
18
Kênh Nguyễn Văn Trỗi
Kênh
Lâm Giang
Minh
Quang
Kênh
Cốc Giang
Nam
Bình
3000
5
-1.0
0.5
19
Kênh T2 Đông Tây Sơn
Kênh
Hoàng Giang
Vũ Lễ
Trạm
bơm Đông Tây Sơn
Vũ
Đông
5200
6
-1.0
0.5
Cắt
đoạn đầu về TP
20
Kênh Sứ
Kênh
Dục Dương
Đình
Phùng
Kênh
Ngũ Thôn
Đình
Phùng
2200
10
-0.1
0.5
21
Kênh T2 An Quốc
Trạm
bơm An
Quốc
Tuấn
Cống
Ông Chế
Quốc
Tuấn
2500
6
-1.0
0.5
22
Kênh Tân Bồi
Cống
Tân Bồi
Bình
Định
Kênh
Cốc Giang
Bình
Định
6000
10
-1.0
0.5
23
Kênh Lụ
Kênh
Dục Dương
Lê Lợi,
Nam
Kênh
Ngũ Thôn
Lê Lợi
1500
9
-1.0
0.5
24
Kênh T8
Kênh
T 13
Vũ H òa
Kênh
Nguyệt Lâm
Vũ
Công
1700
11
-1.0
0.5
25
Kênh Dương Cước
Kênh
Dục Dương
Trà
Giang
Kênh
Bơi
Hồng
Thái
1500
12
-1.0
0.5
26
Kênh Quang Thuật
Kênh
Nguyệt Lâm
Quang
Minh
Kênh
Kiến Giang
T.T
Ki ến Xương
3700
5
-1.0
0.5
27
Kênh Ngòi Nổ
Kênh
Sứ
Đình
Phùng
Cống
38
Nam
cao
1500
5
-1.0
0.5
28
Kênh Quốc Phòng
Kênh
Lụ
Lê Lợi
Kênh
Dục Dương
Lê Lợi
2600
7
-1.0
0.5
Cộng
108360
9. Danh mục kênh
cấp 2 trên địa bàn huyện Tiền Hải
S tt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
Vị
trí
Thuộc
xã
B
đáy(m)
sđáy
(m)
m
Từ
Đến
1
Kênh Vàng
Cống
An Long
Đông
Long
Cống
Tám Cửa
Đông
Minh
7440
10
25
-1.0
0.5
2
Kênh Chỉ Trung
Cụm
cống điều tiết Long
Đ ông Trung
Cống
156
Đông
Long
5800
8
12
-1.0
0.5
3
Kênh Tam Đồng
Cống
Vũ Lăng
Vũ
Lăng
Cầu
trạm bơm Thống Nhất
TT
Tiền Hải
5505
12
15
-1.0
0.5
4
Kênh K2
Trạm
bơm Thống Nhất
Thị
trấn Tiền
Kênh
Cổ Rồng
Phương
Công
1630
8
13
-1.0
0.5
5
Kênh Thủ Chính
Cống
Thủ Chính
Nam
Thắng
Trạm
bơm Nông Trường
Nam
Hưng
7500
4
6
-1.0
0.5
6
Kênh Bồng He
Cống
Bồng He
Nam
Hồng
Cống
17
Nam
Hồng
3278
6
10
-1.0
0.5
7
Kênh Cống Khổng
Cống
Khổng
Nam
Hưng
Cống
gốc Bàng
Nam
Thịnh
2010
8
12
-1.0
0.5
8
Kênh Ngặt Kéo
Cống
Ngặt Kéo
Đông
Quý
Kênh
ngang
Tây
Ninh
2312
5
8
-1.0
0.5
9
Kênh Hà Hải
Cống
Cửa Chùa
Nam
Hà
Cống
ông Cường
Nam
Hải
3200
5
6
-1.0
0.5
10
Kênh cống Sáu
Cống
Sáu
Nam
Phú
Cống
ông Vân
Nam
Phú
2550
4
6
- 1.0
0.5
11
Kênh cống Bảy
Cống
Bảy
Nam
Phú
Cống
Sân phơi
Nam
Phú
1200
4
6
-1.0
0.5
12
Kênh xóm 8 Nam Thịnh
Cống
gốc bàng
Nam
Thịnh
Cống
xóm 8
Nam
Thịnh
4150
4
6
-1.0
0.5
13
Kênh Doãn Đông
Cống
Doãn Đông
Nam
Hưng
Cống
xóm 6
Nam
Trung
2650
5
6
-1.0
0.5
14
Kênh Trung Lang
Cống
Trung Lang
Nam
Hồng
Cống
Nhà trẻ
Nam
Hồng
3985
5
7
-1.0
0.5
15
Kênh Mỏ Neo
Kênh
Cá
Đông
Lâm
Kênh
Long Hầu
Đông
Lâm
3200
4
5
-1.0
0.5
16
Kênh Cống Thóc
Cống
Thóc
Nam
Hải
Cống
Trung Lang
Nam
Hồng
4725
5
7
-1.0
0.5
17
Kênh Trung thủy nông Đông Xuyên
Kênh
Long Hầu
Đông
Trung
Kênh
Cá
Đông
Xuyên
2900
4
5
-1.0
0.5
18
Kênh Trung thủy nông Đông Trà
Cống
Cá
Đông
Trà
Cống
Tổng
Đông
Trà
3500
4
5
-1.0
0.5
19
Kênh Ông Hội (Kênh Nam Thịnh)
Kênh
Biên Hòa
Nam
Thắng
Cống
Trường học
Nam
Thịnh
1500
4
6
-1.0
0.5
Từ
C3 lên C2
20
Kênh Chái
Kênh
Cổ Rồng
Tây
Ti ến
Kênh
Kiến Giang
Tây
Tiến
1400
4
6
-1.0
0.5
Từ
C3 lên C2
21
Kênh Láng Sú
Cống
Láng Sú
Đông
Quý
An
Quý
Đông
Quý
2200
4
6
-1.0
0.5
22
Kênh Cống Ngạn
Cống
Ngạn
Đông
Trà
Cống
Cá
Đông
Trà
1700
4
5
-1.0
0.5
23
Kênh Đại Hoàng
Cống
Đại Hoàng
Tây
Lương
Kênh
Tam Đồng
Vũ
Lăng
2100
4
7
-1.0
0.5
24
Kênh Đại H iếu
Tây
Phong
Tây
Phong
Vân
Trường
Vân
Trường
2440
4
5
-1.0
0.5
25
Kênh Cải cách
Kênh
Cổ Rồng
Tây
Giang
Kênh
Kiến Giang
T ây Ti ến
2400
6
9
-1.0
0.5
26
Kênh Đường Quốc Phòng
Cống
số 5
Nam
Chính
Trạm
bơm Nam Cường
Nam
Cường
5250
3
5
(-0 ,5) ÷(0, 1)
0.5
Cộng
86525
10. Danh mục
kênh cấp 2 trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
Tên
Kênh
Phạm
vi Kênh
Chiều
dài (m)
Mặt
cắt đại diện
Ghi
chú
Từ
Đến
Vị
trí
Thuộc
xã
V ị trí
Thuộc
xã
B
đáy (m)
sđáy
(m)
m
Từ
đến
1
Kênh Ông Canh
Trạm
bơm Hiệp Trung
Đông
H òa
Cống
ông Canh
Đông
H òa
3000
4-8
-0.8
-1.0
1
2
Kênh dẫn trạm bơm B ồ Xuyên
Trạm
bơm xóm 1 Bồ Xuyên
Hoàng
Diệu
Cống
ông Cơ (giáp Kênh Sa Lung - Đông
Đông
H òa
3150
1.5-4
-0.8
-1.0
1
3
Kênh Nhân Thanh
Cống
Nhân Thanh
Tiền
Phong
Kênh
Bạch (trạm bơm Đồng Thanh)
Tân
Bình
1000
2-4
-0.8
-1.0
1.25
4
Kênh T2 Đông Tây Sơn
Trạm
bơm Đông Tây Sơn
Vũ
Đông
Giáp
Vũ Sơn
Vũ
Đông
2000
6
-0.8
-1.0
1.5
Chuyển
từ Kiến Xương về
5
Kênh Vua Rộc
Kênh
Tam Lạc
V ũ
Lạc
Cầu
Đông Vinh
Vũ Lạc
3000
4
-0.8
-1.0
1.5
Chuyển
từ Kiến Xương về
6
Kênh Vũ Đông
Cống
Vũ Đông
Vũ
Đông
Hạ l ưu
cống Bén 300m (giáp Vũ Tây)
Vũ
Đông
1500
6
-0.8
-1.0
1.5
7
Kênh Gò Bùi
Trạm
bơm Vĩnh Th ắng
Phú
Xuân
Cống
Đồng Râm (Kênh Bạch)
Phú
Xuân
1400
3-6
-0.8
-1.0
1.5
8
Kênh T8
Giáp
xã Song An
Song
An
Kênh
Ki ến Giang
Vũ
Phúc
1100
3
-0.8
-1.0
1.5
Chuyển
từ Vũ Thư về
9
Kênh T9
Giáp
xã Trung An
Trung
An
Kênh
Kiến Giang
Vũ
Phúc
1700
4
-0.8
-1.0
1.5
Chuyển
từ Vũ Thư về
Cộng
17850
II. DANH MỤC CỐNG
ĐẬP NỘI ĐỒNG
1. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Hưng Hà
S tt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Đập Cầu Lai
TT
Hưng Nhân
1
3.4
3.9
20.0
-1.0
2
Đập Đặng Xá
TT
Hưng Nhân
1
2.6
3.0
10.0
-1.0
3
Đập Tam Đường
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
1
2.8
2.7
15.0
-1.0
4
Cống Giàng
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
1
3.5
3.1
10.0
-1.0
5
Đập Chiềng
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
1
3.5
2.7
10.0
-1.0
6
Cống Xuân La
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
1
2.6
2.7
8.0
-1.0
7
Đập Hà Nguyên 2
Xã
Thái Phương- Hưng Hà
3
3.2
12.0
15.0
-1.3
8
Đập Khuốc
Xã
Liên Hiệp- Hưng Hà
1
5.0
3.0
12.0
-2.0
9
Cống Cầu Đót
Xã
Văn Lang- Hưng Hà
1
4.2
3.5
10.0
-1.0
10
Cống Mỹ Lương
Xã
Kim Trung- Hưng Hà
1
2.8
3.6
8.0
-1.0
11
Cống Cầu Công
Xã Cộng
Hòa- Hưng Hà
1
3.0
2.1
15.0
-1.0
12
Cống BX1
Xã
Canh Tân- Hưng Hà
1
2.2
2.1
15.0
-1.0
13
Đập Vải
Xã
Hòa Tiến- Hưng Hà
1
3.0
4.0
8.0
-1.0
14
Cống Sánh
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
1
3.0
3.2
8.0
-1.0
15
Cống Rặng Nhãn
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
1
3.0
3.6
5.6
-1.0
16
Cống Bản
Xã
Tân Tiến- Hưng Hà
4
3.3
3.7
10.0
-1.0
17
Cống Nhội
Xã Hồng
Minh- Hưng Hà
1
3.0
3.0
15.0
-1.0
18
Cống Số 3
Xã
Minh Hòa - Hưng H à
1
4.2
3.7
15.0
-1.0
19
Cống Thượng Đạt
Xã Chí
Hòa-Hưng Hà
2
3.0
3.5
15.0
-1.0
20
Đập Đài
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
1
3.8
3.2
10.0
-1.0
21
Đập Số 32
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
1
2.0
1.6
8.0
-0.8
22
Đập Diền
Xã
Minh Hòa - Hưng Hà
1
3.5
3.2
15.0
-0.8
23
Đập Số 4
Xã
Minh Tân - Hưng Hà
1
4.0
3.7
10.0
-1.0
24
Cống Số 5
Xã
Minh Tân - Hưng Hà
1
3.7
3.2
15.0
-1.2
25
Cống Chuẩn Cách
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
1
2.1
3.2
8.0
-0.3
26
Cống Số 7
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
1
2.0
3.0
10.0
-1.0
27
Cống 15C
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
1
2.3
2.0
8.0
-1.0
28
Cống Miếu Trúc
Xã
Đoan Hùng- Hưng Hà
1
2.7
3.0
6.0
-1.0
29
Cống Ngoại Trang
Xã
Thống Nhất- Hưng Hà
1
4.3
4.1
10.0
-1.0
30
Cống Hò
Xã
Thống Nhất- Hưng Hà
1
3.0
3.9
10.0
-1.0
31
Cống Cả 1
Xã
Chí Lăng- Hưng Hà
1
1.5
2.6
8.0
-1.0
32
Cống Cả 2
Xã
Chi Lăng- Hưng Hà
1
2.1
2.8
8.0
-1.0
33
Cống Đan Hội
Xã
Dân Chủ- Hưng Hà
1
3.5
3.0
8.0
-1.0
34
Đập Mậu Lâm
Xã
Đông Đô- H ưng Hà
1
4.5
3.6
10.0
-1.0
35
Cống Tổng Bái
Xã
Dân Chủ- Hưng Hà
1
3.0
3.0
10.0
-1.0
36
Cống Miếu Dự
Xã
Văn Cẩm & Đông Đ ô-
1
3.1
3.2
8.0
-1.0
37
Cống Vĩnh Trà
X ã
Bắc Sơn- Hưng Hà
1
2.5
2.7
8.0
-1.0
38
Đập Rút
Xã
Hùng Dũng- Hưng Hà
2
3.2
3.8
10.0
-1.0
39
Cống Số 6
Xã
Duyên Hải- Hưng Hà
1
2.9
3.0
6.0
-0.5
40
Cống Số 8
Xã
Duyên Hải- Hưng Hà
1
2.6
2.2
6.0
-1.0
41
Cống T4
Xã Điệp
Nông- Hưng Hà
1
2.5
3.2
6.0
-1.0
42
Cống Đãn Tràng
TT
Hưng Hà
1
2.5
3.5
12.0
-1.0
43
Cống Đồng Bề
Xã
Tiến Đức- Hưng Hà
1
2.2
2.8
8.0
-1.0
44
Cống T 12
Xã
Phúc Khánh- Hưng Hà
1
3.0
2.7
7.0
-0.5
45
Cống Né
X ã Phúc Khánh- Hưng Hà
1
2.0
2.7
3.0
-0.5
46
Cống Hòa
Xã
Hòa Tiến- Hưng Hà
1
3.0
2.7
11.3
-0.5
47
Cầu Dê
Xã Độc
Lập- Hưng Hà
2
2.5
2.7
10.0
-1.0
48
Đập Đồng Nga
Xã
Minh Hòa - Hưng Hà
1
3.2
2.8
4.0
-1.0
49
Cống Q
Xã
Chí Hòa-Hưng Hà
1
3.0
3.2
6.0
-1.0
50
Cống I
Xã
Minh Hòa-Hưng Hà
1
2.0
3.3
10.0
-0.8
51
Cống Khả La
Xã
Thái Hưng- Hưng Hà
1
3.5
2.7
10.0
-0.5
52
Cống Cung
Xã
Canh Tân- Hưng Hà
1
1.5
3.0
15.0
-1.0
53
Cống Số 7B
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
1
3.3
3.0
20.0
-1.0
54
Cống Bùi
Xã Độc
Lập- Hưng Hà
1
2.6
2.6
15.0
-1.0
55
Cống Số 10
Xã
Kim Trung- Hưng Hà
1
2.3
2.8
5.0
-1.0
56
Cống Số 15B
Xã
Minh Tân- Hưng Hà
1
2.1
1.9
7.0
-0.5
57
Cống Sau Bệnh Viện
Xã
Minh Khai- Hưng Hà
1
3.0
3.5
15.0
-1.0
58
Cống T2
Xã
Điệp Nông - Hưng Hà
1
2.5
3.0
9.0
-0.8
59
Cống Tràng
Xã
Tây Đô- Hưng Hà
1
3.3
3.5
12.0
-1.0
2. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Cống An Lộng
Xã
Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
2.5
4.0
-1.0
2
Cống Đồng Đen
Xã
Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.8
4.0
-1.0
3
Cống Khê Hà
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Ph ụ
1.0
2.5
2.9
5.0
-0.7
4
Cống La Triều
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.2
6.0
-1.5
5
Cống Đồng Ngậu
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Ph ụ
1.0
2.5
2.9
6.0
-1.0
6
Cống An Hiệp
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.0
7.0
-1.0
7
Cống Nam Đà i
Xã
Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.5
5.0
-0.5
8
Cống Ông Sắt
TT
Quỳnh Côi
L0
θ150
9.0
-1.2
9
Cống An Phú 1
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.9
3.0
-1.0
10
Cống An Phú 2
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
3.0
-1.0
11
Cống Biến Thế Tư Bạt
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.0
4.0
-1.0
12
Cống Xuân Trạch
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
2.0
3+4
5.0
8.0
-1.5
13
Cống Cầu Xá 2
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
4.0
-1.0
14
Cống Cầu Sim
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.0
7.0
-1.0
15
Cống Khả Lang
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.5
5.0
-1.0
16
Cống Phương Quả
Xã
Quỳnh Nguyên- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
4.0
5.0
-1.0
17
Cống Châu Duyên
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.5
4.0
-1.0
18
Cống số 6
Xã
Quỳnh Xá- Quỳnh Ph ụ
1.0
2.0
3.5
5.0
-1.0
19
Cống C22
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
4.0
-1.0
20
Cống C21
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
4.0
-1.0
21
Cống Rạc
Xã
An Vinh- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.0
5.0
-1.0
22
Cống Dụ Đại
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
4.0
4.0
-1.2
23
Cống Cầu Vông
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.0
5.0
-1.2
24
Cống Chăn Nuôi
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
8.0
-0.8
25
Cống đầu K.An ký
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
3.5
-1.0
26
Cống cuối K. An ký
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.5
3.5
-1.0
27
Cống Cầu Gạo
Xã
An Đồng- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.5
8.0
-1.0
28
Cống Me 1
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
3.0
4 +(2* 1,5)
6.0
7.0
-2.4
29
Cống Me 2
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
2.0
2*2
4.0
5.0
-1.2
30
Cống Thôn Trung
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
11.0
-1.5
31
Cống Trung Châu
Xã
An Cầu- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
4.0
-1.0
32
Cống Thái Thuần
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
3.5
4.0
-1.2
33
Cống Cuối Kênh La
Xã
An Thái- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.5
3.5
-1.0
34
Đập Cầu Đen
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
3.0
4 +(2* 1,2)
6.0
8.0
-1.7
35
Cống 29
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
1.0
2.5
4.0
4.0
-1.0
36
Cống 45
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.0
4.0
-1.0
37
Đập 11
Xã
An Ninh - Quỳnh Phụ
1.0
2.5
4.0
4.0
-1.0
38
Cống Cổ Bồng
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.2
4.0
-0.5
39
Cống Ba Mỹ
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
3.0
4 +(1,2*2)
6.0
8.0
-2.0
40
Cống Mai Trang
Xã
An Quý- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
5.0
6.0
-1.0
41
Cống Đồng Bằng
Xã
An Lễ- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.5
8.0
-1.0
42
Cống Vũ Lễ
Xã
An Lễ- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
6.0
-0.5
43
Cống Lạc Cổ
Xã
An Vũ- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
5.0
5.0
-1.5
44
Cống Thượng Phúc 1
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
3.0
6.0
6.0
8.0
-2.4
45
Cống Thượng Phúc 2
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
1.0
4.0
5.0
5.0
-2.0
46
Cống Dừa
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
5.0
4.5
-1.0
47
Cống Nẻ
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.0
4.0
-1.0
48
Cống Đông Ba
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.5
6.5
-1.0
49
Cống trại cá 1
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
4.0
-1.0
50
Đập Cuối Kênh Thôn Đông
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
4.0
5.5
-1.0
51
Cống Cuối Kênh Mang
Xã
An Mỹ- Quỳnh Phụ
2.0
2*2,5
4.5
6,0
-1.7
52
Cống Rồi Công
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
5.0
5.0
-1.5
53
Cống Sổ
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
4.0
6.0
-1.5
54
Cống Cá
Xã
An Tràng- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.5
4.0
-1.0
55
Cống Cổ Đẳng 2
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
6.0
-1.0
56
Cống Neo 1
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
3.0
5+(2*2,5)
6.0
9.0
-2.5
57
Cống Neo 2
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
2.0
2*2,5
4.0
6.0
-2.5
58
Cống Neo 3
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
2.0
3+4
5.0
5.0
-2.5
59
Cống Phúc Bồi
Xã
Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
5.0
6.0
-1.0
60
Cống Thượng Phúc 3
Xã
An Ấp - Quỳnh Phụ
1.0
4.0
6.0
8.0
-2.0
61
Cống Châu Sơn
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
4.0
5.0
-1.0
62
Cống ông Bảo
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.5
6.0
-0.5
63
Cống Đầu K.Giao Vân Hoa
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
4.0
8.0
-1.0
64
Âu Vĩnh
Xã
Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ
3.0
4,5+(2*2,5 )
6.0
6.0
-2.9
65
Cống Bái Lân
Xã
Quỳnh Giao- Quỳnh Ph ụ
1.0
3.0
3.0
5.0
-1.0
66
Cống Dốc Đê
Xã
Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
5.0
-1.0
67
Ông Bút
Xã
An Hiệp- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
2.9
5.5
-1.0
68
Cống Tà Quy
Xã
An Quý - Quỳnh Phụ
1.0
1.5
2.5
4,0
-0.8
69
Cống số 5
Xã
An Khê- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
2.5
4.5
-1.0
70
Cống Đồng Rô
Xã
Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.0
5.0
-1.0
71
Cống Dốc Trại
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
5.0
-1.0
72
Cống Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
6.0
-1.0
73
Cống Ông Út
Xã
Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.5
3.0
-1.0
74
Cống Vọng Lỗ
Xã
An Vũ- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
5.0
-1.0
75
Cống cạnh TB Quỳnh Ngọc
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
1.0
2.2
2.5
3.5
-1.0
76
Cống Ngọc Minh
Xã
Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.0
4.0
-0.7
77
Cống Trung Linh
Xã
Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
2.8
4.0
-1.0
78
Cống 5D
Xã
Quỳnh Hồng- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
4.5
-1.0
79
Cống Bà Lầu
TT
An Bài- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.5
6.0
-1.0
80
Cống thôn Thượng
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
1.0
1.5
3.5
6.0
-1.0
81
Cống Bương Thượng
Xã
Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.0
6.0
-0.5
82
Đập Ngọc Chi
Xã
Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.3
6.0
-0.5
83
Cống Đồng Bàn
Xã
Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
2.6
4.0
-0.5
84
Cống Cầu Xá 1
Xã
Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
3.0
-0.5
85
Cống Bương Hạ
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.0
6.0
-0.5
86
Cống Cẩn Du
Xã
Châu Sơn- Quỳnh Phụ
1.0
1.5
2.8
6.0
-0.5
87
Cống Lụi
Xã
An Vinh- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
6.0
-0.5
88
Cống T 1-4
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
4.0
-0.5
89
Cống Chùa Kỷ
Xã
Đông Hải- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.8
6.0
-0.5
90
Đập Việt Thái
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
1.0
3.5
3.5
6.0
-0.7
91
Cống Tư Cương
Xã
An Cầu- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.5
8.0
-0.6
92
Cống 30
Xã
An Ninh- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
4.0
-0.6
93
Cống M ẫu Giáo
Xã
An Ấp- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
6.0
-0.5
94
Cống Ông Quảng
Xã
An Ấp- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
6.0
-0.5
95
Cống Ông Sại
Xã
An Thanh- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
3.0
5.0
-1.0
96
Cống Đầm Độn (Cống Hồn)
Xã
An Mỹ- Quỳnh Phụ
1.0
2.5
1.7
7.6
-0.7
97
Cống Đền Hàng
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.0
4.5
-0.5
98
Cống Cổ Đẳng 1
Xã Đồng
Tiến- Quỳnh Phụ
1.0
3.0
3.2
4.0
-0.5
99
Cống Đống Bỏi
Xã
Quỳnh Hội- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
4.0
-0.7
100
Cống Dốc Trại
Xã
Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ
1.0
2.0
3.0
5.0
-1.0
101
Cống Sài Mỹ
An
Quý - Quỳnh Phụ
1.0
3.5
3.5
10.0
-1.5
102
Cống 1B
An
Quý - Quỳnh Phụ
1.0
3.5
3.5
10.0
-1.5
103
Cống Đầu Kênh Ninh Kiến
An
Ninh - Quỳnh Phụ
1.0
2.0
2.5
3.5
-1.0
3. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Âu Vĩnh Linh
Xã
Đông Quang - Đông Hưng
1
5.0
5.0
22.0
-2.4
2
Tân Giang con
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
1
1.0
3.0
12.0
-1.0
3
Tân Giang con
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
1
1.0
1.2
6.0
-0.5
4
Cống Nguyên Xá
Xã
Nguyên Xá- Đông Hưng
1
4.5
3.2
5.5
-1.5
5
Cống K47
Xã
Nguyên Xá- Đông Hưng
1
3.7
3.5
5.5
-1.5
6
Cống K46
Xã
Hà Giang- Đông Hưng
1
4.3
3.4
6.0
-1.5
7
Cống K40
Xã
Hà Giang- Đông Hưng
1
3.3
2.3
5.0
-0.5
8
Đập Kim Châu
Xã
An Châu- Đông Hưng
1
4.0
3.5
5.5
-1.0
9
Đập Mả Vừa
Xã
Mê Linh- Đông Hưng
1
3.2
2.5
5.0
-0.7
10
Đập Tự Tân
Xã
Đông Quang- Đông Hưng
1
5.6
4.4
5.0
-1.0
11
Cống Hàn Tích
Xã
Đông Xuân- Đông Hưng
1
4.2
3.2
4.0
-1.0
12
Cống Châu Giang
Xã
Đông Quan- Đông Hưng
1
4.3
3.5
17.0
-1.0
13
Cống 218
Xã
Đông Tân- Đông Hưng
1
3.2
3.4
17.0
-1.0
14
Đập Vạn
Xã Hồng
Việt- Đông Hưng
1
4.6
3.5
6.0
-1.5
15
Cống CO
Xã Hồng
Bạch- Đông Hưng
1
3.0
3.0
5.0
-1.0
16
Cống Khuốc
Xã
Phong Châu- Đông Hưng
1
3.7
3.0
6.5
-1.0
17
Cống Tích Thủy
Xã
Đông Cường- Đông Hưng
1
3.2
3.6
5.0
-1.0
18
Đập điều tiết Minh Châu
Xã M inh Phú- Đông Hưng
1
5.2
3.3
8.0
-1.0
19
Đập Hoài
Xã
Đông Quan- Đông Hưng
1
6.0
3.3
10.0
-2.3
20
Cống K35
Xã
Chương Dương- Đông Hưng
1
5.0
4.5
10.0
-2.0
21
Cống Bà Khiển
Đông
Kinh- Đông Hưng
1
2.5
3.0
2.5
-1.0
22
Cống Tép
Hồng
Việt- Đông Hưng
1
2.5
4.6
4.4
-1.0
23
Cống Lò vôi
Liên
Hoa- Đông Hưng
1
2.5
2.6
14.0
-1.0
24
Cống Thái Học
Phú
Châu- Đông Hưng
1
2.5
2.5
5.0
-1.0
25
Cống Minh Châu 1
Minh
Phú- Đông Hưng
1
6.0
4.5
5.0
-1.0
26
Cống C30
Trọng
Quan- Đông Hưng
1
2.2
3.0
4.5
-1.0
27
Cống Ông Từ
Trọng
Quan- Đông Hưng
1
3.0
3.0
6.5
-1.0
28
Cống Ông Lân
Đông
Quan- Đông Hưng
1
3.4
3.5
6.8
-1.0
29
Cống Bánh Lái 1
Đông
Quan- Đông Hưng
1
3.6
3.0
5.0
-1.0
30
Cống Bánh Lái 2
Đông
Quan- Đông Hưng
1
3.0
3.0
5.0
-1.0
31
Cống Cầ u Đoài
Đoài
Tứ- Đông Hưng
1
3.0
3.2
4.8
-1.0
32
Cống Ba Chòm
Đông
Quan- Đông Hưng
1
2.5
2.8
3.0
-1.0
33
Cống Hợp Tiến
Hợp
Tiến- Đông Hưng
1
2.5
1.8
4.3
-1.0
34
Cống Trại Xá
Đông
Cường- Đông Hưng
1
3.0
3.4
2.5
-1.0
35
Cống Ủy ban
Hà
Giang- Đông Hưng
1
2.5
2.6
6.1
-1.0
4. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Cống Bắc
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
4.2
4.6
20.0
-2.0
2
Đập Số 10
Xã
Hòa An-Thái Thụy
1
2.0
3.2
15.0
-1.0
3
Đập Vực
X ã
Thái Nguyên- Thụy Thụy
2
3.0
4.2
15.0
-1.7
4
Đình Thượng 1
Xã Dương
Hồng Thủy- Thái Thụy
1
2.9
3.2
10.0
-1.5
5
Đình Thượng 2
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
4.0
3.5
12.0
-1.2
6
Cống 47
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
2
1.5
3.5
12.0
-1.7
7
Đập Cầu Cau
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
1
4.2
4.5
18.0
-1.5
8
Đập Cầu Chéo
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
2
2.9
3.3
18.0
-1.5
9
Cống 13
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
1
2.1
2.2
8.0
-0.7
10
Đập Hoàng Nguyên
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
2
4.2
4.8
15.0
-1.5
11
Cống 31
Xã
Thái Giang- Thái Thụy
1
θ1.0
20.0
-1.0
12
Cống Việt Cường
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
1
θ0.8
20.0
-0.8
13
Cống Bà Vít
Xã
Sơn Hà-Thái Thụy
1
θ0.8
20.0
-0.8
14
Đập Cầu Sắt
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
2
4.2
5.3
15.0
-1.0
15
Cống Số 3
Xã
Tân Học- Thái Thụy
1
2.5
3.5
8.0
-0.6
16
Đập Số 4
Xã
Thuần Thành- Thái Thụy
2
4.0
4.9
15.0
-2.0
17
Cống Số 5
Xã
Tân Học- Thái Thụy
1
4.0
4.3
15.0
-2.0
18
Đập Số 6
Xã
Thái Thịnh- Thái Thụy
1
4.0
4.5
15.0
-1.5
19
Đập Phay
Xã
Tân Học- Thái Thụy
1
2.5
3.6
10.0
-1.0
20
Cống 42
Xã
Thái Thọ- Thái Thụy
1
4.0
4.0
10.0
-1.5
21
Cống 49
Xã
Thái Thịnh- Thái Thụy
1
2.8
3.4
10.0
-1.0
22
Đập Số 7
Xã
Tân Học- Thái Thụy
1
4.0
4.5
15.0
-1.5
23
Ranh Giáo
Xã
Thái Đô- Thái Thụy
2
2.4
4.5
18.0
-1.5
24
Đập Hốc
Xã Mỹ
Lộc- Thái Thụy
1
4.1
3.8
15.0
-1.5
25
Đập Thụy Việt
Xã
Thụy Việt- Thái Thụy
1
2.0
3.0
18.0
-1.0
26
Đập Số 3
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
1
3.0
2.9
10.0
-1.0
27
Cống Vân An 2
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
1
1.5
2.0
15.0
-1.0
28
Đập Cầu Hồ
Xã
An Tân- Thái Thụy
1
2.5
4.4
18.0
-0.7
29
Đập Tam Tòa
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
1
3.0
4.0
20.0
-1.0
30
Đập Cầu Đen
Xã
An Tân- Thái Thụy
1
2.2
2.9
16.0
-1.0
31
Đập 25
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
2
4.0
3.4
18.0
-1.5
32
Đập 26
Xã
An Tân- Thái Thụy
2
1.6
2.6
15.0
-1.0
33
Đập An Bái
Xã
Thụy Quỳnh- Thái Thụy
2
2.0
2.4
10.0
-1.0
34
Đập Cầu Máng NV
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
1
3.0
2.6
12.0
-0.8
35
Cống Hộn Con
Xã
Thụy Thanh- Thái Thụy
1
2.4
2.8
10.0
-1.3
36
Đập Trình Trại
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
1
4.5
5.0
22.0
-1.7
37
Cống 218
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
1
1.0
1.5
20.0
-0.5
38
Cống Phong L ẫm
Xã
Thụy Phong- Thái Thụy
1
4.2
5.9
18.0
-1.6
39
Đập Văn Tràng
Xã
Thụy V ăn- Thái Thụy
1
2.6
2.3
10.0
-1.0
40
Cống Hộn to
Xã
Thụy Thanh- Thái Thụy
1
4.2
4.6
15.0
-1.5
41
Cống 4B
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
2
3.0
3.1
15.0
-1.0
42
Cống 4A
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
2
2.0
3.8
15.0
-1.5
43
Xy Phông
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
3
6.0
2.0
50.0
-5.0
44
Cống Ngầm
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
2
3.1
4.6
18.0
-2.5
45
Cống 1A
Xã
Thụy Duyên- Thái Thụy
1
3.0
2.7
12.0
-0.7
46
Cống 1B
Xã
Thụy Duyên- Thái Thụy
1
3.0
3.2
12.0
-0.7
47
Đập Trại Lợn
Xã
Dương Phúc- Thái Thụy
1
2.0
3.0
18.0
-1.0
48
Đập Cầu Giành
Xã
Thụy Văn- Thái Thụy
2
3.0
3.0
15.0
-1.0
49
Cống Bùi 2
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
1
3.0
3.8
15.0
-1.5
50
Cống Nách L.Trường Đông
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
1
1.2
2.2
8.0
-1.0
51
Cống nách L.Trường Tây
Xã
Thụy Trường- Thái Thụy
1
1.3
2.2
8.0
-1.0
52
Đập Vạn Đồn
Xã Hồng
Dũng- Thái Thụy
1
2.5
3.0
12.0
-1.0
53
Đập Cầu Cất
Xã
Thụy Ninh- Thái Thụy
1
4.5
43
18.0
-1.0
54
Đập Cao Trai (Kênh Sinh)
Xã
Thụy Việt- Thái Thụy
1
4.4
4.9
18.0
-1.5
55
Đập Gốc Quéo
Xã
Thụy Liên- Thái Thụy
1
4.2
3.0
16.0
-1.5
56
Cống Nách Diêm Điền
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
2
1.5
2.6
15.0
-1.0
57
Cống Đồng Hòa
Xã
Thụy Phong- Thái Thụy
1
2.3
2.7
12.0
-1.0
58
Đập Đồng Hò
Xã
Thụy Bình- Thái Thụy
1
3.1
2.3
12.0
-1.0
59
Đập Hồng Thủy
Xã
Dương H ồng Thủy- Thái Thụy
1
3.5
3.9
15.0
-2.0
60
Cống Bà Miều
Xã
Tân Học- Thái Thụy
2
2*2,5
3.0
20.0
-1.0
61
Cống cửa TB Thái Hòa
Xã
Hòa An-Thái Thụy
1
1.5
1.5
5.0
0.5
62
Đập Ông Thiên
Xã
Dương HồngThủy- Thái Thụy
1
3.0
3.0
8.0
-1.0
63
Đập Tự Đông
TT
Diêm Điền- Thái Thụy
1
3.0
3.0
16.0
-1.0
64
Cống Đầu Sông Ba Xã
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
2.0
2.8
8.0
-0.5
65
Cống Ninh Thanh (Bắc Biến)
Xã
Thuần Thành- Thái Thụy
1
2.5
3.0
12.0
-1.0
66
Đập Ba Giới
Xã
Thụy Trình - Thái Thụy
1
2.5
3.0
12.0
-1.0
67
Tri Chỉ Cái
Xã
An Tân - Thái Thụy
1
1.5
3.0
18.0
-1.0
68
Cống Ông Thứ
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
1.9
2.3
10.0
-0.5
69
Cống Liên Hà
Xã
Thụy Liên- Thái Thụy
1
2.0
2.5
8.0
-1.0
70
Cống Quan Điền
Xã
Sơn Hà- Thái Thụy
1
2.2
3.0
10.0
-1.0
71
Cống Ông Hội (kênh Phúc Thành)
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
1
3.0
2.5
9.0
-0.5
72
Cống Trường Học (kênh Phúc Sơn)
Xã
Thái Phúc- Thái Thụy
1
2.5
2.5
9.0
-0.5
73
Cống K 1
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
1.3
2.5
7.0
-1.0
74
Cống Phúc Dương Hồng
Xã
Dương Hồng Thủy- Thái Thụy
1
1.5
2.5
8.0
-0.5
75
Cống Diêm Tỉnh 2
Xã Hồng
Dũng- Thái Thụy
1
2.5
2.5
10.0
-0.5
76
Cống Cầu Máng
Xã
Thái Hưng- Thái Thụy
1
1.3
2.5
8.0
-1.0
77
Cống Bến Than
Xã
Thụy Chính- Thái Thụy
1
2.5
3.0
12.0
-0.7
78
Cống Liên Bình
Xã
Thụy Liên - Thái Thụy
1
2.5
3
10
-0.7
5. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Đập Phương Cáp
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
2
1,5*2
4.58
7.30
-1.5
2
Đập Cầu Dát
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
1
3.6
3.2
12.7
-1.0
3
Đập Vũ Việt
Xã
Việt Thuận, Vũ Thư
1
5.0
5.0
8.5
-1.5
4
Đập Trung Nha
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
1
3.0
3.9
7.5
-0.9
5
Cống 42
Xã
Phúc Thành, Vũ Thư
1
3.0
3.6
8.0
-1.3
6
Đập 223 Vũ Vinh
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
1
2.0
3.4
12.0
-1.2
7
Đập Cầu Nhất
Xã Dũng
Nghĩa, Vũ Thư
2
2,5*2
3.50
7.50
-1.5
8
Cống Số 10
Xã
Song Lãng, Vũ Thư
1
2.80
3.65
5.50
-0.9
9
Đập Cầu Nhì
Xã
Tam Quang, Vũ Thư
2
2*2,8
3.28
7.00
-1.1
10
Đập Sọng
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
1
2.5
3.8
8.0
-1.0
11
Đập Cầu Ba
Xã
Tam Quang, Vũ Thư
1
4.0
3.3
6.5
-1.3
12
Đập Đồng Lạc
Xã Đồng
Thanh, Vũ Thư
1
3.0
3.8
9.0
1.8
13
Đập Quản Cù
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
1
3.6
3.2
12.7
-1.0
14
Đập Đại An
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
1
3.2
4.0
6.5
-0.5
15
Đập Chợ Lạng
Xã
Song Lãng, Vũ Thư
1
4.0
4.0
7.5
-1.0
16
Đập Việt Thắng
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
1
3.0
3.2
4.8
-1.0
17
Đập 16
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
1
2.0
3.2
9.5
-0.5
18
Đập 125
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
1
2.5
3.0
8.5
-1.0
19
Đập Đông Vinh
Xã
Vũ Vinh, Vũ Thư
1
3.0
3.3
6.5
-0.9
20
Đập Tân Lập
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
1
3.1
2.5
12.5
-1.0
21
Đập Tiền Phong I
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
1
3.5
2.7
9.5
-1.0
22
Cống 93
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
1
1.8
3.6
5.8
-1.0
23
Cống 94
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
1
3.2
4.1
7.5
-1.0
24
Đập 117
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
1
3.0
3.7
13.0
-0.5
25
Đập 26
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
1
3.0
3.4
5.0
-1.0
26
Đập Gốc Đa Bà Sàng
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
1
2.85
2.60
5.00
-0.7
27
Đập 118
Xã
Trung An, Vũ Thư
2
2*2,5
4.0
10.2
-1.30
28
Đập Cầu Gốc Đa (Đập ông Thận)
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
2
2*2,6
3.4
7.3
-1.5
29
Đập Nguyệt Lãng
Xã
Minh Khai, Vũ Thư
1
2.0
2.0
6.0
-0.7
30
Cống 31
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
1
2.3
2.7
4.5
-0.5
31
Cống Đồng Thép
Xã
Trung An, Vũ Thư
1
f 1,5m
3.5
-0.5
32
Đập Việt Đoài
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
1
3 .2
2.5
4.0
-0.8
33
Cống Ngỗng Đồng
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
1
2.8
3.45
5.5
-0.5
34
Đập Trung Lang
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
1
3.1
3.4
8.0
-0.9
35
Đập Ông Tăng
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
1
4.0
4.5
8.0
-1.2
36
Cống Ông Giành
Xã H òa
Bình, Vũ Thư
1
2.8
3.3
21.7
-1
37
Đập 51
Xã
Hòa Bình, Vũ Thư
1
2
2.9
5.8
-1
38
Đập Chăn nuôi
Xã
Minh Lãng, Vũ Thư
1
3.7
4
9
-1
39
Cống ông Điều
Xã
Minh Quang, Vũ Thư
1
3.2
3.7
10.5
-1
6. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
Tên
công trình
Địa điểm xây dựng
Số cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Cống Ông Chế
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
1
2.4
3,2
3.0
-1.0
2
Cống Đông
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
1
2 .6
3.5
2.8
-1.0
3
Đập số 3 An Quốc
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
1
2.5
3.3
3.1
-1.0
4
Đập Chùa Giá
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
1
3.9
3.0
4.2
-1.0
5
Cống Ngõ Khỏa
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
2
2*1,9
2.7
4.8
-1.0
6
Đập số 1
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
1
4.0
3.7
4.8
-1.5
7
Cống Chinh
Xã
An Bình, Kiến Xương
1
2.2
2.7
4.0
-1.0
8
Đập Cổ Ninh
Xã
Vũ Ninh, Kiến Xương
1
5.0
5.6
5.0
-1.5
9
Đập D
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
1
3.1
3.5
5.9
-1.0
10
Đập Cốc Giang
Xã
Quang Trung, Kiến Xương
3
5,9+4,2*2
4.9
11.2
-3.0
11
Đập Số 7
Xã
Quang Minh, Kiến Xương
3
45+1,8*2
5.0
10.2
-2.0
12
Đập Bích Khâu
TT.
Kiến Xương
1
3.1
4.1
6.0
-1.0
13
Cống Trà Xương
Xã
Quang Trung, Kiến Xương
1
2.9
4.1
7.0
-1.4
14
Đập 4 xã
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
1
3.0
3.05
6.7
-1.0
15
Cống Máy Kéo
Xã
Nam Bình, Kiến Xương
1
3.1
3.5
9.1
-1.15
16
Đập Hương
TT.
Kiến Xương
1
3.0
4.5
7.0
-1.2
17
Cống Hồ
TT. Kiến
Xương
1
3.0
2.8
20.8
-0.5
18
Cống Chăn Nuôi
TT.
Kiến Xương
1
3.1
4.3
10.0
-0.4
19
Cống Quang Thuật
Xã
Quang Minh, Kiến Xương
1
2.0
3.1
7.8
-1.3
20
Đập An Thái
Xã
Thanh Tân, Kiến Xương
1
3.5
2.5
7.0
-1.0
21
Đập Rọng
Xã Bình
Nguyên, Kiến Xương
1
3.5
3.0
7.2
-1.0
22
Cống Cao Đồng
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
1
4.0
4.4
7.0
-1.2
23
Đập Quang Lịch
Xã
Quang Lịch, Kiến Xương
3
2+4+2
5.7
11.0
-1.0
24
Đập B2
Xã
Vũ Trung, Kiến Xương
1
3.0
3.0
6.2
-0.7
25
Cống B5
Xã Vũ
Công, Kiến Xương
1
3.2
4.5
6.8
-1.0
26
Đập Mom
Xã
Vũ Công, Kiến Xương
1
3.0
3.5
5.4
-1.0
27
Cống Tha Ma
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
1
2.5
4.0
8.0
-1.0
28
Cống cu ối Mộ Đạo
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
1
2.0
2.5
4.0
-0.5
29
Đập E
Xã Quang
Lịch, Kiến Xương
1
3.0
3.0
11.0
-1.0
30
Cống 119
Xã
Vũ Quý, Kiến Xương
1
2.5
4.0
6.0
-1.0
31
Cống Bà Nùng
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
1
3.0
4.2
6.7
-1.0
32
Cống 54
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
1
3.0
2.25
8.1
-0.8
33
Cống Lán Nghé
Xã Trà
Giang, Kiến Xương
1
1.0
2.7
5.8
-1.2
34
Cống Đồng Quanh
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
1
1.0
2.2
6.0
-1.0
35
Đập G
Xã
Vũ Thắng, Kiến Xương
1
3.0
4.0
7.5
-0.8
36
Cống số 27
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
1
1.0
3.0
2.7
-1.0
37
Cống Số 7
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
1
2.0
2.8
5.5
-1.5
38
Cống Quần Đáng
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
1
2.6
3.0
5.6
-0.7
39
Đập B4 mới
Xã
Quang Bình, Kiến Xương
1
3.0
2.5
8.0
-0.8
40
Cống Cầu Tây
Xã
Minh Quang, Kiến Xương
1
4.1
4.9
5.7
-1.5
41
Cống Ngõ Mãi
Xã Nam
Bình, Kiến Xương
1
3.0
3.7
9.0
-1.5
42
Đập số 4 Tây Sơn
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
1
2.4
3.0
5.0
-1.0
43
Đập số 5 Tây Sơn
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
1
2.4
3.0
5.0
-1.0
44
Cống Qua Đường Ngũ Thô
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
1
1.8
2.0
10.0
-1.0
45
Đập B3
Xã
Vũ Trung, Kiến Xương
1
3.0
4.0
7.5
-0.7
46
Âu Ngái
Xã
Bình Minh, Kiến Xương
3
3*4
3.8
12.0
-2.0
47
Âu Quang Bình
Xã
Quang Bình, Kiến Xương
1
4.0
4.0
36.8
-2.0
7. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Cống Bắc Hải
Xã Bắc
Hải, Tiền Hải
1
1.2
2.5
7
-1.2
2
Cống Số 1
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
2
3
4
10
-1.5
3
Cống Biên H òa
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
1
4.5
6.2
11
-2
2
1.46
6.2
11
-2
4
Cống Đạc 10
Xã Bắc
Hải, Tiền Hải
1
2.5
3.9
10
-1.5
5
Cống Thóc
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
1
4
4.7
8
-1.5
6
Cống Số 4
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
1
3
4
8
-1.5
7
Cống Số 5
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
1
2.5
4
5
-1.5
8
Cống số 19B
Xã
Nam Thắng, Tiền Hải
1
2.8
2.8
4
-1
9
Cống số 19A
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
1
2.8
2.8
10
-1
10
Cống 17
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
4
4
7
-1.5
11
Cụm Cống Tài Rong
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
4
4.0
4.0
4.7
-1.5
12
Cống Xoan Tây
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
1
4.0
4.0
7.0
-1.5
13
Cống Đỏ
Xã Nam
Thắng, Tiền Hải
2
1.8
2.9
6.5
-1.5
14
Cống Thủ Chính A
Xã
Nam Thắng, Tiền Hải
1
4.0
4.0
8.3
-1.5
15
Cống Cửa Chùa Đông Hào
Xã
Nam Hà, Tiền Hải
1
2.5
2.4
8.8
-1.0
16
Cống Thủ Chính B
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
1
3.0
3.0
8.3
-1.0
17
Cống Thuế
Xã Nam
Hưng, Tiền Hải
1
2.7
2.2
4.5
-1.0
18
Cống Ông Cử
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
2.2
2.5
4.5
-1.0
19
Cống Ông Ư
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
1.3
2.0
4.2
-1.0
20
Cống Chợ Vòng
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
2.3
3.0
5.0
-1.0
21
Cống Xóm 6
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
1.2
1.5
3.8
-0.6
22
Cống Ông Bằng
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
2.6
3.0
4.4
-1.0
23
Cống Ông Sức
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
1.1
1.6
4.0
-1.0
24
Cống TBơm Xóm 11
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
1.2
1.7
4.1
-1.0
25
Cống Ba Lá
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
2.4
2.5
4.0
-1.0
26
Cống Số 5 B
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
1
1.1
1.7
3.0
-0.5
27
Cống Ông Vịnh
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
2.6
3.0
2.5
-0.5
28
Cống Ông Nhuận
Xã
Nam Trung, Tiền Hải
1
2.2
1.7
5.1
-0.4
29
Cống Xóm 5
Xã
Nam Hồng, Tiền H ải
1
2.6
3.0
4.5
-1.0
30
Cống 156
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
3
4.0
3.5
6.1
-1.5
31
Cống Bắc Kênh Cá
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
1
3.0
4.0
6.4
-1.5
32
Cống Nam Kênh Cá
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
1
3.0
4.0
6.4
-1.5
33
Cống Long Hầu
Xã
Tây Giang, Tiền Hải
3
4.0
4.0
8.2
-2.0
34
Cụm cống Long
Hầu
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
4
4.0
3.0
6.6
-1.0
35
Cống Cổ Rồng 1
Xã
Đông Lâm, Tiền Hải
3
5.5
4.5
12.0
-2.0
36
Cống Cổ Rồng 2
Xã
Tây Giang, Tiền Hải
3
5.5
4.5
12.0
-2.0
37
Cống M 17
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
1
0.6
2.7
5.0
0.5
38
Cống M 18
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
1
0.6
2.5
5.0
0.5
39
Cống M 14
Thị
Trấn Tiền Hải, Tiền Hải
1
1.3
2.7
5.0
0.5
40
Cống 350
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
1
0.6
1.0
33.0
0.4
41
Cống 350A
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
1
0.82
2.7
5.0
0.5
42
Cống 350B
Xã Tây
Ninh, Tiền Hải
1
0.6
2.7
5.0
0.5
43
Cống 351
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
1
0.6
2.5
5.0
0.5
44
Cống 310 A
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
1
0.6
2.5
10.0
0.5
45
Cống 310 B
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
1
0.6
2.5
5.0
0.5
46
Cống M 1-7
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
2
1.05
2.5
5.0
0.5
47
Cống 320
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
1
1.2
2.5
10.0
0.5
48
Cống Xóm 3
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
1
0.8
2.5
5.0
0.5
49
Cống cầu Ủy ban
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
1
0.8
1.8
5.0
0.2
50
Cống Bà Côn
X ã
Đông Trung, Tiền Hải
1
1.0
1.8
4.2
0.5
51
Cống Ông Thường
Xã
Đông Trung, Tiền Hải
1
1.0
1.6
5.0
0.5
52
Cống 10 A
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
1
2.2
1.5
4.5
0.5
53
Đập Kiến Thiết
Xã
Đông Long, Tiền Hải
1
4.0
4.0
6.6
-1.5
54
Cống Luồn cửa số 1,3
Xã
Tây Ninh, Tiền Hải
2
4.0
2.6
6.5
-1.0
cửa số
2
1
2.5
3.3
6.3
-1.0
c ửa số 4
1
2.5
2.6
20.3
-1.0
55
Cống Nghĩa Trang
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
1
2.5
3.0
7.0
-1.0
56
Cống Sông Chái
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
1
2.6
3.5
8.6
-1.0
57
Cống Chợ
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
1
1.6
2.1
5.0
-0.5
58
Cống Mỏ Neo
Xã
Đông Lâm, Tiền Hải
1
3.5
3.0
5.9
-1.2
59
Cống Đông Cơ 1
Xã
Đông Cơ, Tiền Hải
1
3.0
2.6
5.0
-0.8
60
Cống Ông Hữu
Xã
Vân Trường, Tiền H ải
2
2*2,45
2.9
8
-1
61
Cống Cổ Rồng
Xã
Phương Công, Tiền Hải
1
2.6
2.9
11
-1
62
Cống Kênh Sen
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
1
2
3
15
-1
63
Cống Lựng
Xã
Tây Tiến, Tiền Hải
1
2
2.65
8
-1
64
Cống Rút
Xã
Tây Phong, Tiền Hải
1
2.43
3.5
5.65
-1.5
65
Cống Chợ Hôm
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
2.5
2.4
5
-1
66
Cống Ông Vân
Xã
Nam Phú, Tiền Hải
1
2.5
2.6
5.9
-1
67
Cống 20
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
1
3.0
2.4
7.0
-1.0
68
Cống Trung Đồng
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
1
2.5
3
11
-1
69
Cống Ông Cường
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
1
2.5
3.3
6.9
-1
70
Cống Ông Hội
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
1
2.6
2.6
11
-1
71
Cống Hữu Vi
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
2
2*3.4
4.2
6.5
-1
72
Cống xả TB Phương Công
Xã
Phương Công, Tiền Hải
1
1.0
1.9
2.0
-0.5
73
Cống Nam Chính
Xã
Nam Chính, Tiền Hải
1
3.0
3.0
6.3
-1.0
74
Cống Nam Thịnh
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
1
3.5
3.5
10.4
-1
75
Cống 149
Xã
Đông Hoàng, Tiền Hải
1
3.0
2.6
4.5
-1.0
76
Cống Ủy ban
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
1
3.0
2.5
5.0
-1.0
77
Cống điều tiết TB Tây Phong
Xã
Tây Phong, Tiền Hải
1
2.0
2.8
5.6
-0.5
78
C ống Trường học
Nam Thịnh
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
1
3.5
2.3
8
-1
79
Cống Ngách Bồng He
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
2.9
2.1
7.8
-1
80
Cống Ngách Trung Lang
X ã
Nam Hồng, Tiền Hải
1
2.04
3.2
4
-1
8. Danh mục cống
đập nội đồng trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
Tên
c ông trình
Đ ịa
điểm xây dựng
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
B
H
L
s
đáy
1
Cống C70
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
1
2.5
2.0
10.0
-1.0
2
Đập C50
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
2
3*2
3.0
25.0
-1.0
3
Cống Đồng Sửa
Xã
Đông Mỹ, Thành Phố
1
2.8
3.3
10.0
-0.8
4
Cống Ông Cờ
Xã
Đông Hòa, Thành Phố
1
2.4
2.5
10.0
-1.0
5
Cống Ông Canh
Xã
Đông Hòa, Thành Phố
1
3.0
2.7
12.0
-1.0
6
Đập Đáy
Xã
Đông Thọ, Thành Phố
1
4.0
3.4
10.0
-1.0
7
Cống Ông Tri ền
Xã
Đông Hòa, Thành phố
1
3.0
3.0
10.0
-1.0
8
Cống Bà Thoi
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
1
1.5
1.5
6.0
-0.6
9
Cống Ông Loan
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
1
1.5
1.5
6.0
-0.6
10
Cống Đồng Râm
Xã
Phú Xuân, Thành Phố
1
2.4
3.0
10.0
-1.0
11
Đập Cầu Mùa
Xã
Phú Xuân, Thành Phố
2
2,5+4,7
3.5
20.0
-1.0
12
Cống Ông Năng
Phường
Trần Lãm, Thành Phố
1
3.0
4.0
6.0
-0.6
13
Cống 2/9
Xã
Vũ Chính, Thành Phố
1
2.5
3.0
5.0
-0.8
14
Cống 3/2
Phường
Quang Trung, Thành Phố
1
4.2
3.5
12.0
-1.0
15
Đập B Vua Rộc
Xã
Vũ Lạc, Thành Phố
1
4.2
3.5
17.0
-1.0
16
Cống Ô Thinh (Ô Nhật)
Phường
Tiền Phong, Thành Phố
1
2.2
4.0
4.0
-0.8
17
Cống Ô Thời (Ô S ời)
Xã
Vũ Lạc, Thành Phố
1
2.8
4.0
9.0
-1.0
18
Cống 45
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
1
2.8
3.0
4.0
-1.0
19
Cụm cống Ông Bén (2 cống)
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
1
3.0
2.8
7.5
-1.0
1
2.5
3.0
6.5
-1.0
20
Cống Ông Can
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
1
2.6
3.5
2.5
-0.6
21
Cống C41
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
2
2*1,2
2.2
7.0
-0.5
22
Cống TB Đồng Thanh
Xã
Tân Bình, Thành Phố
1
2.0
2.0
15.0
-1.0
III. DANH MỤC CỐNG
DƯỚI ĐÊ
1. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Nhâm Lang
Xã
Tân Tiến, Hưng Hà
12000
1
6
34
-2.3
Cửa cạnh
2
1.5
2.3
-2.3
Van nồi
2
θ 1.2
0.6
2
Cống Xả tiêu Minh Tân
Xã
Minh Tân, Hưng Hà
54.5
3157
2
2.7
3.7
14
1.4
3
Cống Xả tiêu TB Tịnh Xuyên
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
15
2000
2
3.5
3.2
10
1.0
4
Cống Tịnh Xuyên
Xã Hồng
Minh,Hưng Hà
1600
1
1.5
36
-1.2
5
Cống An Lại
Xã
Chí Hòa, Hưng Hà
600
500
1
θ1.4
32
-0.2
6
Cống Lão Khê
Xã
Tân Lễ, Hưng Hà
7322
1
4
20
-1.5
Van nồi
2
θ1.2
2.0
7
Cống Đào Thành
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
7322
3
4
30
-2.0
8
Cống Xả tiêu Hà Thanh
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
3.5
1800
1
3
3.2
12
1.4
9
Cống Việt Yên
Xã
Điệp Nông, Hưng Hà
5432
3
2.5
2.5
32
-1.5
Cửa cạnh
2
2.5
2.5
1.5
2. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Hiệp
Xã
Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ
9403
1
6
19.5
-2.4
Cửa cạnh
2
1.5
2.3
-2.4
Van nồi
2
θ1.2
0.5
2
Cống Tân Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ
1200
1
1.3
3.8
25.0
-0.5
3
Cống xả tiêu TB Quỳnh Hoa
Xã
Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ
27 13
2
2,9*2
3.3
17.0
0.7
Van nồi
2
1,5*2
1.2
0.7
4
Cống Đại N ẫm
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
1950
970
1
1.5
3.0
28.0
-2.4
5
Cống xả tiêu TB Đại N ẫm
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
560
3250
2
2x3,2
23.4
15.0
0.5
6
Cống Lộng Khê
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
200
70
1
2.0
3.3
18.5
-0.5
7
Cống Si
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
100
300
1
2.5
3.1
26.8
-1.5
8
Cống Nẻ
Xã
An Khê, Quỳnh Phụ
100
200
1
1.7
3.0
19.0
-0.9
9
Cống Đào Xá
Xã
An Đồng, Quỳnh Phụ
570
400
2
2x2
2.0
20.1
-1.2
10
Cống Xả tiêu Cao Nội
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
450
1800
2
2x1,5
3.3
18.2
0.0
11
Cống Cao Nội
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
1200
800
1
3.2
4.5
16.0
-1.6
Van nồi
1
θ1.0
0.7
12
Cống Đại Thần
Xã
An Ninh, Quỳnh Phụ
200
100
1
θ1.2
17.5
-1.0
13
Cống Đông Linh
TT
An Bài, Quỳnh Phụ
300
250
3
3x1,5
2.1
17.5
-1.2
Van nồi
3
θ1.1
1.3
14
Cống Lý Xá
TT
An Bài, Quỳnh Phụ
400
350
1
2.5
3.7
16.5
-1.5
Van nồi
1
θ1.3
-1.0
15
Cống Thôn Đông
Xã
An Thanh, Quỳnh Phụ
250
150
1
2.0
3.2
21.5
-1.0
16
Cống Mang
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
800
1800
2
2.0
3.0
18.0
-2.0
Van nồi
2
θ1.1
0.8
17
Cống Láng
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
100
150
1
2.0
3.2
21.5
-1.0
3. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Đồng Cống (Vực)
Xã
Minh Phú, Đông Hung
4450
1
5.0
6.7
12
-2.0
Cửa cạnh
2
2.0
2.0
-1.0
Van nồi
2
θ1.2
1.2
2
Cống Thuyền Quan
Xã
Đông Quan, Đông H ưng
8705
1
6.0
18.5
-2.4
3
Cống Hậu Thượng
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
1648
1648
40
-1.0
Cửa tầng 1 (Van phẳng)
2
1.8
1.8
Cửa tầng 2 (Van lồi)
2
θ1.4
4
Cống Xả tiêu TB Hậu
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
1000
1
2.2
2.5
15
2.9
5
Cống Lấp
Xã Hồng
Giang, Đông Hưng
500
1
1.2
1.4
20
Tầng 1
1
2.0
2.5
0.8
Tầng 2 (Van nồi)
1
θ1.0
1.7
6
Cống Đồng Bàn
Xã
Trọng Quan, Đông Hưng
300
300
1
1.1
2.2
24
-0.1
7
Cống Bến Hộ
Xã
Đông Dương, Đông Hưng
2200
2200
Tầng 1 (van ph ẳng)
1
2.5
2.2
25
-1.2
Tầng 2 (Van nồi)
1
θ1.2
1.4
8
Cống Quan Hoả
Xã
Đông Hoàng, Đông Hưng
1000
1000
Tầng 1 (van phẳng)
1
2.2
2.5
18
-1.5
Tầng 2 (Van nồi)
1
θ1.2
1.45
9
Cống 39
Xã
Đông Quan, Đông Hưng
1200
1200
Tầng 1 (van phẳng)
1
2.5
3.0
30
-2.0
Tầng 2 (Van nồi)
1
θ1.2
1.20
4. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Thái Thụy
S tt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Trà Linh I
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
25000
4
34
42
-4.0
2
Cống Trà Linh II
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
25700
6
48
48
-3.5
3
Cống Nam Cường
Xã
Sơn Hà, Thái Thụy
236
533
2
1.2
2.0
15.0
-1.0
4
Cống Thái Phúc
Xã
Thái Phúc, Thái Thụy
4000
2000
3
2.0
2.6
15.0
-1.5
5
Cống Kênh
Xã
Thái Phúc, Thái Thụy
50
80
1
θ1.5
19.6
-1.0
6
Cống Nghĩa Phong
Xã
Thuần Thành, Thái Thụy
300
500
1
2.0
2.5
14.5
-1.0
7
Cống Đồng Nhân
Xã
Thuần Thành, Thái Thụy
50
100
1
2.0
16.0
-0.5
8
Cống Thiên Kiều
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
5000
3
4.3
1.2
10.0
-3.5
9
Cống 44 (mới)
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
300
1000
1
2.0
3.0
20.0
-2.0
10
Cống Giáo Lạc
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
50
100
1
1.6
2.8
20.0
2.0
11
Cống Xuân H òa
Xã
Thái Thọ, Thái Thụy
100
150
1
2.0
2.3
20.0
-2.0
12
Cống Thần Đầu
Xã
Tân Học, Thái Thụy
100
150
1
2.0
2.5
16.0
-2.0
13
Cống Ch ỉ Thiện
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
25.0
1
2.0
3.0
15.0
-1.2
14
Cống Tân Bồi 1
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
230
3000
3
2.0
2.5
15.0
-2.0
15
Cống Tân Bồi 2
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
50
100
1
2.0
4.4
18.4
-2.0
16
Cống 4 cửa
Xã
Thái Đô, Thái Thụy
300
4
3.0
4.0
20.0
-1.0
17
Cống 5 c ửa
Xã
Thái Thượng, Thái Thụy
300
5
3.0
2.5
20.0
-1.0
18
Cống Bạch Đằng mới
Xã
Thái Thượng, Thái Thụy
200
1
3.0
3.0
17.0
-1.5
19
Cống Xả tiêu Thủy Nguyên
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái
350
1
2.1
1.9
15.0
0.5
20
Cống Tám Thôn
Xã
Thái Nguyên, Thái Thụy
1000
3
2.0
3.5
16.0
-2.0
21
Cống Khai Lai
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái
500
2
3.0
4.5
11.5
-2.0
22
Cống Xả tiêu Hệ
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
3
2.5
3.5
15.0
-1.0
23
Cống Hệ
X ã
Thụy Ninh, Thái Thụy
10000
1
4.6
6.0
8.0
-2.5
24
Cống Nách Đồn
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
100
200
1
2.0
3.2
16.5
-1.0
25
Cống Đoài 2
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
5000
2
1.6
2.0
15.0
-1.0
26
Cống Đoài 3
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
5000
2
3.0
3.8
15.0
-1.0
27
Cống Bùi Đ ình
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
5000
1
2.5
3.2
16.0
-1.5
28
Cống Thu Cúc
Xã
Thụy Hưng, Thái Thụy
150
250
1
2.0
2.5
20.0
1.3
29
Cống Đồng Đỗi
Xã
Thụy Việt, Thái Thụy
150
300
1
2.5
1.3
16.0
-1.3
30
Cống Thụy Việt 2
Xã
Thụy Việt, Thái Thụy
30
50
1
1.0
1.2
16.0
-1.5
31
Cống Vân Am
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
1000
1000
2
1.5
2.1
20.0
-1.5
32
Cống Hồng Quỳnh 1
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
50
200
1
1.8
16.0
-10
33
Cống Hồng Quỳnh 2
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
100
100
1
1.8
16.0
-10
34
Cống Thọ Cách
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
250
300
1
1.5
2.6
20.0
-0.8
35
Cống An Bái
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
50
50
1
1.3
1.8
15.0
-0.3
36
Cống Ba Xã
Xã
Thụy Quỳnh, Thái Thụy
50
50
2
2.5
3.2
15.0
-0.8
37
Cống Lưu Đồn
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
50
50
1
1.0
2.2
15.0
-0.3
38
Cống Vạn Đồn
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
200
300
1
2.0
2.5
18.0
-1.4
39
Cống Diêm Tỉnh
Xã Hồng
Dũng, Thái Thụy
350
500
2
2.0
2.5
18.0
-1.0
40
Cống Cao Cổ
Xã
An Tân, Thái Thụy
200
350
1
1.5
3.0
16.0
-1.5
41
Cống Cháy
Xã
An Tân, Thái Thụy
50
400
1
2.5
3.5
20.0
-1.8
42
Cống Chỉ Bồ
Xã
Thụy Trường, Thái Thụy
50
100
1
1.5
20.0
-1.0
43
Cống Lỗ Trường
Xã
Thụy Trường, Thái Thụy
1000
1
2.5
3.0
20.0
-2.0
44
Cống Muối Đông mới
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
50
100
1
2.0
2.0
20.0
-0.5
45
Cống Thụy Xuân 1
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
100
1
1.8
2.0
18.0
-0.5
46
Cống Thụy Xuân 2
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
100
1
1.6
2.0
18.0
-0.5
47
Cống Tam Đồng 1
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
40
1
1.4
3.0
20.0
-0.5
48
Cống Tam Đồng 2
Xã
Thụy Xuân, Thái Thụy
100
1
1.6
2.0
18.0
-0.5
49
Cống Quang Lang
Xã
Thụy Hải, Thái Thụy
100
1
2.2
3.0
18.0
-1.5
50
Cống Tân Sơn
Xã
Thụy Hải, Thái Thụy
50
1
1.8
1.5
18.0
-1.0
51
Cống Diêm Điền 1
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
10000
3
2.0
3.2
20.0
-2.0
52
Cống Diêm Điền 2
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
10000
3
3.0
3.0
20.0
-2.0
53
Cống Ngoại Trình mới
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
200
1
3.0
3.0
20.0
-1.0
54
Cống Mai Diêm
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
100
1
2.0
1.8
16.0
-1.0
55
Cống Láng Quai
Thị
trấn Diêm Điền, Thái Thụy
30
1
1.2
1.2
16.0
-0.5
56
CốngTrung T ỉnh
Xã
Thụy Liên, Thái Thụy
2000
2
1.5
2.0
25.0
-4.0
5. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Tân Đệ
Xã
Tân Lập, Vũ Thư
2291
3
5,5+1,5*2
6.0
-1.5
2
Van nồi
2
Cống Ngô Xá
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
3476
3
2*3
3.4
25.77
-1.5
3
Van
nồi Φ 1,2
3
Cống Nang
Xã
Phúc Thành, Vũ Thư
2577
2
2,5*2
3.2
34.94
-1.5
4
Cống Cự Lâm
Xã
Hiệp Hòa, Vũ Thư
3525
3
4+1,2*2
4.5
18
-1.0
5
An Điện
Xã Hồng
Lý, Vũ Thư
300
600
1
2
2.5
32
-1
6
Hồng Xuân
Xã Hồng
Lý, Vũ Thư
300
600
1
2.85
2.6
22
-0.7
7
Cống xả tiêu TB Cự Lâm
Xã
Xuân H òa, Vũ Thư
1
Φ1,8
16.4
1.85
8
Cống Cự Lâm I
Xã
Xuân Hòa, Vũ Thư
8152
6000
1
2.5
3.4
44.8
-1
1
Van
nồi Φ 1,5
2.3
9
Cống xả tiêu TB Tân Phúc Bình
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
1
1.93
2
5.7
1.65
2
Φ1,0
5.7
10
Cống Ô Mễ
Xã
Tân Phong, Vũ Thư
3000
3000
1
2.2
2
22.75
-1.5
1
Van
nồi Φ1,0
1.5
11
Cống Bách Thuận
Xã
Bách Thuận, Vũ Thư
350
550
1
2
2.5
30.5
-0.5
12
Cống xả tiêu TB Phù Sa
Xã Tự
Tân, Vũ Thư
1
1.53
2.93
9.3
0
2
Φ 1,0
9.3
13
Cống xả tiêu TB Nguyên Tiến Đoài
Xã
Nguyên Xá, Vũ Thư
1
2.5
2.75
19
1.25
2
Van
nồi Φ1,5
14
Cống Văn Lang
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
5435
4500
1
2.5
2.8
25
-1
15
Cống Na
Xã
Duy Nh ất, Vũ Thư
2505
2200
1
1.4
2
27.5
-1
1
Van
nồi Φ0,5
1.5
16
Cống Bồng Ti ên
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
2910
2600
3
2,4*2+3,6*1
3
18.8
-2.3
17
Cống Vũ Đoài
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
4565
4100
1
Van
nồi Φ0,8
23
1.2
1
2.5
2.5
-1
18
Cống Thái Hạc
Xã
Việt Thuận, Vũ Thư
8152
6000
2
2
0.8
12.5
-1.32
1
3
4.17
12.5
-1.32
19
Cống An Thái
Xã
Vũ Đoài, Vũ Thư
545
450
1
1.8
2.88
18.5
-1.32
20
Cống Nam Long
Xã
Duy Nhất, Vũ Thư
3764
3200
1
2
2.5
22.6
-1
21
Cống 54
Xã
Vũ Vân, Vũ Thư
2445
2000
1
1.8
1.6
12.5
-1.37
6. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
Tên
c ông trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Ngữ
Xã
Tây Sơn, Kiến Xương
3500
3
4+1,2*2
5.6
16
-1.5
2
Cống Nguyệt Lâm
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
5463
3
5+1,5*2
8.0
18
-2.5
2
Van
nồi Φ1,5
3
Cống Dục Dương
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
13584
3
5+1,5*2
7.6
24
-3.0
4
Cống Cù Là
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
550
600
1
3
3
18
-1.5
5
Cống Mộ Đạo
Xã
Vũ Bình, Kiến Xương
200
280
1
2
2.5
18
-1
6
Cống Dương Liễu
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
210
250
1
3
3.3
26.6
-1.5
7
Cống Múc
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
1050
1500
1
3
3
18
-1.5
8
Cống Tân Ấp
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
365
640
1
2.5
2.9
22.05
-1.5
9
Cống Bãi Tân Ấp
Xã
Minh Tân, Kiến Xương
35
35
1
2
2.5
15
-1.5
10
Cống Khả Phú 1
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
180
250
1
2.5
2.5
14.3
-1.2
11
Cống Đa Cốc
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
560
700
3
4
3.65
17.4
-3.5
12
Cống Cửa chùa Trong
Xã
Bình Định, Kiến Xương
150
200
1
3
4
15.5
-1.5
13
Cống Thứ Tám
Xã
Bình Định, Kiến Xương
68
80
1
1.5
1.5
27
-1
14
Cống Tám Đạc
Xã
Bình Định, Kiến Xương
710
1200
3
4+1,2*2
6.9
19.9
-3.85
15
Cống Cửa chùa Ngoài
Xã
Bình Định, Kiến Xương
50
120
1
2.4
4
12
-1.5
16
Cống Mỏ Cón
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
50
70
1
1.25
3.5
10
-1
17
Cống Gốc Gạo
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
65
100
1
1.4
2.5
17
-1.5
18
Cống Tân Bồi
X ã
Bình Định, Kiến Xương
280
400
3
3+2*1,8
4+2*1,82
20
-1.5
19
Cống Cầu Trắng
Xã
Bình Thanh, Kiến Xương
52
80
1
2.6
3
8
-1
20
Cống Ngõ Quýnh
Xã Hồng
Tiến, Ki ến Xương
Đang xây dựng
21
Cống Cồn Nhất
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
68
120
1
2.5
3
8
-1.5
22
Cống Cao Bình 1
Xã Hồng
Tiến, Ki ến Xương
45
80
1
3
4.5
12
-1.5
23
Cống Cao Bình 2
Xã Hồng
Tiến, Kiến Xương
45
45
1
3
4.5
12
-1.5
24
Cống Khả Phú 2
Xã Bình
Thanh, Kiến Xương
180
250
1
3.5
5.5
20
-1.5
25
Cống Cú
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
60
60
1
0.8
1.3
19.3
-0.7
26
Cống Xả T.B An Quốc
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
750
1
3
3
15
0.2
27
Cống Thụy Bích
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
760
760
1
3
3.4
21.19
-2
28
Cống Đắc Chúng
Xã
Quốc Tuấn, Kiến Xương
120
150
1
1.5
1,52
23.5
-1
29
Cống Xả TB Diệm Dương
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
150
400
1
2
2
15.8
0
30
Cống X ả ngoài
TB Diệm
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
150
400
1
2
2.5
15.8
0
31
Cống Lãng Đông Trong
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
250
350
1
2
3
13.6
-1
32
Cống Lãng Đông Ngoài
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
375
450
1
3
3.5
17.5
-1
33
Cống S ố 23
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
23
23
1
1.5
2
9
-1
34
Cống Trực Tầm
Xã
Trà Giang, Kiến Xương
35
60
1
2
2
9
-1
35
Cống Gia Mỹ
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
36
36
1
0.8
1.5
12
-0.5
36
Cống Xả Gia Mỹ Trong
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
36
130
1
1.2
1.8
13
0.2
37
Cống Xả Gia Mỹ Ngoài
Xã Hồng
Thái, Ki ến Xương
36
130
1
1.2
1.8
10
-0.5
38
Cống Hồ
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
45
70
1
2
3.5
18
-1.5
39
Cống Thượng Hòa
Xã Hồng
Thái, Kiến Xương
38
45
1
1.2
1.5
11
-0.5
40
Cống Ngũ Thôn
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
890
1350
3
4,5*1+1,5*2
5.2
22
-1.5
41
Cống Thịnh Quang
Xã
Lê Lợi, Kiến Xương
87
100
1
2.5
3
22
-1
42
Cống Diệm Dương
Xã
Trà Giang, K iến Xương
35
35
1
0.5
1.5
9
-0.46
43
Cống Xả TB Lịch Bài
Xã
Vũ Hòa, Kiến Xương
80
1000
2
2.5
3.4
14.5
0.8
7. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn huyện Tiền Hải
S tt
Tên
công trình
Đia
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ
Số
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Lân 1
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
41000
4
8*3+6*1
6.0
16
-3.5
2
Cống Lân 2
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
41000
4
8*4
6.0
16
-3.5
3
Cống Hoàng Môn
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
6400
4
2*4
3.0
10.78
-2.3
4
Cống Vũ Lăng
Xã
Vũ Lăng, Tiền Hải
500
2
1.3
3.5
20
-1.5
5
Cống Tam Đồng
Xã Vũ
Lăng, Tiền Hải
700
1000
1
3.5
3.5
19.9
-2.0
6
Cống Đại Hoàng
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
200
200
1
2.0
3.5
11.5
-2.0
7
Cống Lương Phú
Xã
Tây Lương, Tiền Hải
100
100
1
1.5
2.5
15.4
-1.0
8
Cống Ngặt Kéo
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
400
400
1
2.6
3.7
12.5
-1.5
9
Cống Láng Sú
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
300
300
1
2.5
4.2
14.5
-1.0
10
Cống Định Cư
Xã
Đông Quý, Tiền Hải
2400
2400
2
3.6
4.0
8
-0.5
11
Cống Sông Cá
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
1300
1650
2
3.0
3.7
18.4
-2.0
12
Cống Ngạn
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
200
200
1
1.6
4.1
12
-1.5
13
Cống Đông Hải Tưới
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
180
180
1
2.5
4.5
19
-2.0
14
Cống Đông Hải Tiêu
Xã
Đông Trà, Tiền Hải
120
120
2
2.1
5.4
25
-2.0
15
Cống An Long
Xã
Đông Long, Tiền Hải
420
2
1.5
4.5
16
-1.5
16
Cống Tám Cửa
Xã Đông
Minh, Tiền Hải
2000
8
1.6
6.0
11.5
-1.5
17
Cống Trung Lang
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
300
300
1
2.4
3.9
10.5
-1.5
18
Cống Bồng He
Xã
Nam Hồng, Tiền Hải
500
500
2
1.6
4.3
18.9
-1.5
19
Cống Doãn Đông
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
200
200
1
2.1
4.3
17
-1.5
20
Cống Khổng
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
750
750
2
2.5
3.3
20.65
-2.2
21
Cống 6
Xã
Nam Hưng, Tiền Hải
300
300
1
2.5
3.3
14
-2.0
22
Cống 7
Xã
Nam Phú, Tiền Hải
180
180
1
2.6
4.5
10
-1.5
23
Cống xóm 8 Nam Thịnh
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
150
150
1
3.0
4.8
18.2
-1.5
24
Cống Thoái Nam Cường
Xã
Nam Cường, Tiền Hải
150
150
1
1.8
3.2
18.8
-1.0
25
Cống Tân Lập
Xã
Nam Hải, Tiền Hải
1500
1500
3
4.2
7.2
19.5
-2.0
26
Cống Muối
Xã
Đông Minh, Tiền Hài
60
60
1
2.5
3.0
33.7
-1.0
27
Cống Tiêu Số 1
Xã Đông
Minh, Tiền Hải
40
40
1
1.8
2.1
11.5
-1.0
28
Cống Đài Loan
(Thủy Sản)
Xã
Đông Minh, Tiền Hải
40
40
1
2.0
3.9
18.5
-2.0
29
Cống Thủy Sản
Xã
Nam Thịnh, Tiền Hải
90
90
2
2.5
3.7
19.5
-1.5
8. Danh mục cống
dưới đê trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Diện
tích phục vụ (ha)
S ố
cửa
Quy
mô (m)
Ghi
chú
Tưới
Tiêu
B
H
L
s
đáy
1
Cống Tam Lạc
Thành
Phố TB
2833
3
5+1,5*2
5.0
20
-1.5
2
Van
nồi Φ 1,5
2
Cống Sa Lung
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
886
1
3
2.9
18.5
-1.5
1
Van
nồi Φ 1,5
3
Cống x ả tiêu
TB Sa Lung
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
1
2.2
2.6
12
1
4
Cống xả tiêu TB Bồ Xuyên
Phường
Hoàng Diệu, Thành Phố
60
150
1
1.2
2.4
13.5
1
5
Cống xả tiêu TB Hiệp Trung
Xã
Đông H òa, Thành phố
100
350
1
1.2
2.4
13.2
1
6
Cống Vũ Đông
Xã
Vũ Đông, Thành phố
470
300
1
2
2.5
19
-1.5
7
Cống xả tiêu TB Đông Tây
Xã
Vũ Đông, Thành Phố
1
2
3.2
12
1
8
Cống Nhân Thanh
Xã
Tân Bình, Thành Phố
1688
1
2
2
19
-1.5
1
Van
nồi Φ 1,5
IV. DANH MỤC TRẠM
BƠM
1. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Hưng Hà
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
G hi chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Minh Tân
Xã
Minh Tân, Hưng Hà
8
8000
64000
55
3157
2
Trạm bơm Tịnh Xuyên
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
10
4000
40000
13
2000
3
Trạm bơm Hà Thanh
Xã Cộng
Hòa, Hưng Hà
4
8000
32000
4
1800
4
Trạm bơm Tư La
Xã
Minh Khai, Hưng Hà
2
1200
2400
113
5
Trạm bơm Tống
Xã
Thái Hưng, Hưng Hà
1
1800
3000
102
50
1
1200
6
Trạm bơm Cầu Lê
Xã
Tiến Đức, Hư ng Hà
3
1800
5400
140
7
Trạm bơm Vế
Xã
Canh Tân, Hưng Hà
2
1200
2400
122
8
Trạm bơm Nhân Cầu
Thị
trấn Hưng Hà, Hưng Hà
1
2500
2500
28,8
9
Trạm bơm Duyên Phúc
Thị
trấn Hưng Hà, Hưng Hà
2
1200
2400
63
10
Trạm bơm Bãi Hồng Minh Chí Hòa
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
2
900
1800
34,0
11
Trạm bơm Bãi Hồng Minh
Xã Hồng
Minh, Hưng Hà
2
1200
2400
56,3
2. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Đại N ẫm
Xã
Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ
18
4000
72000
355
3032
2
Trạm bơm Quỳnh Hoa
Xã
Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ
8
8000
64000
0
2713
3
Trạm bơm Cao Nội
Xã
An Cầu, Quỳnh Phụ
10
4000
40000
224
1667
4
Trạm bơm Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ
2
1800
3600
100
0
5
Trạm bơm Nam Đài (Quỳnh Bảo)
Xã
Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ
2
1800
3600
132
190
6
Trạm bơm Đông Ba
Thị
trấn An Bài, Quỳnh Phụ
2
1800
3600
112
0
7
Trạm bơm Tô Đê
Xã
An Mỹ, Quỳnh Phụ
2
1200
2400
86
0
8
Trạm bơm Xuân La
Xã
Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ
2
1200
2400
100
0
9
Trạm bơm Vũ Lễ
Xã
An Lễ, Quỳnh Phụ
2
1800
3600
125
0
10
Trạm bơm Me 1
Xã
Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ
2
1800
3600
66
100
11
Trạm bơm Me 2
Xã
An Thái, Quỳnh Phụ
1
1800
1800
38
50
12
Trạm bơm Đông Linh
Thị
trấn An Bài, Quỳnh Phụ
2
1200
2400
61
30
13
Trạm bơm Đào Xá
Xã
An Đồng, Quỳnh Phụ
2
1200
2400
94
0
14
Trạm bơm Đồng Yến
Xã
An Vũ, Quỳnh Phụ
1
1200
1200
42
0
15
Trạm bơm Lạc Cổ
Xã
An Dục, Quỳnh Phụ
1
1200
1200
60
0
16
Trạm bơm Đồng Đún
Xã Đồng
Tiến, Quỳnh Phụ
1
1200
1200
120
0
3. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Đông Hưng
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
S ố máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Quán Bùi
Xã
Liên Hoa, Đông Hưng
1
1200
1740
84
1
540
2
Trạm bơm Cống
Lấp
Xã Hồng
Giang, Đông Hưng
4
4000
16000
115
648
3
Trạm bơm Hậu Thượng
Xã Hồng
Bạch, Đông Hưng
10
2500
26950
86
1000
1
1950
4
Trạm bơm Hoa Nam
Xã
Liên Hoa, Đông Hưng
1
1800
1800
70
89
5
Trạm bơm Tế Quan
Xã Đông
Vinh, Đông Hưng
2
1200
2400
124
123
6
Trạm bơm Đông Tân 1
X ã Đông Tân, Đông Hưng
1
1800
1800
82
86
7
Trạm bơm Quán Đông (Quán
thôn)
Xã Hồng
Việt, Đông Hưng
2
1200
2400
100
60
8
Trạm bơm Kim Châu 1
Xã
An Châu, Đông Hưng
1
1200
1200
56
4. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Thái Thụy
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Hệ
Xã
Thụy Ninh, Thái Thụy
22
4000
88000
1474
4600
2
Trạm bơm Thái Học
Xã
Tân Học, Th ái Thụy
8
4000
32000
687
300
3
Trạm bơm Thùy Dương
Xã
Hòa An, Thái Thụy
2
1200
2400
50
4
Trạm bơm Thái Hòa
Xã
Hòa An,Thái Thụy
2
1800
3600
116
5
Trạm bơm Thủy Nguyên
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái Thụy
5
1800
9000
76
152
6
Trạm bơm Khái Lai
Xã
Dương Hồng Thủy, Thái Thụy
4
2500
10000
613
5. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Vũ Thư
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Thanh Phú
Xã Việt Hùng, Vũ Thư
2
1200
2400
110
2
Trạm bơm Tường An
Xã Tân Hòa, Vũ Thư
2
1800
3600
150
3
Trạm bơm Song An 1
Thị trấn Vũ Thư, Vũ Thư
3
2500
7500
121
4
Trạm bơm Chợ Quán
Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư
1
1200
3000
180
1
1800
5
Trạm bơm Hòa Bình
Xã Tam Quang, Vũ Thư
1
1200
3000
110
1
1800
6
Trạm bơm An Phú
Xã Trung An, Vũ Thư
2
1200
2400
70
7
Trạm bơm Cổ Am
Xã Vũ Hội, Vũ Thư
2
1200
2400
15
8
Trạm bơm Cự Lâm
Xã Xuân Hòa, Vũ Thư
4
2500
10000
320
750
9
Trạm bơm Tân Phúc Bình
Xã Tân Phong, Vũ Thư
1
1200
26200
80
625
10
2500
10
Trạm bơm Nguyệt Lãng
Xã Minh Khai, Vũ Thư
2
2500
5000
70
200
11
Trạm bơm Nam Bi
Xã Tân Hòa, Vũ Thư
3
2500
7500
225
121
12
Trạm bơm Phù Sa
Xã Tự Tân, Vũ Thư
5
2500
12500
53
792
13
Trạm bơm Nguyên Tiến
Xã Nguyên Xá, Vũ Thư
7
4000
28000
150
1118
6. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Kiến Xương
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Tân Hưng Hòa
TT. Kiến Xương, Kiến Xương
2
1200
2400
89
2
Trạm bơm Văn Giang
TT. Kiến Xương, Kiến Xương
2
1200
2400
59
3
Trạm bơm Quang Lịch 1
Xã Quang Lịch, Kiến Xương
1
800
2000
57
1
1200
4
Trạm bơm Quang Lịch 2
Xã Quang Lịch, Kiến Xương
1
800
2000
78
1
1200
5
Trạm bơm An Quốc
Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương
8
4000
32000
33
750
6
Trạm bơm Vũ An
Xã Vũ An, Kiến Xương
3
1200
3600
83
45
7
Trạm bơm Bình Minh
Xã B ình Minh,
Kiến Xương
1
800
2000
90
40
1
1200
8
Trạm bơm Trà Giang
Xã Trà Giang, Kiến Xương
4
2500
10000
100
400
9
Trạm bơm Gia Mỹ
Xã Hồng Thái, Kiến Xương
2
2500
5000
40
90
10
Trạm bơm Lịch Bài
Xã Vũ Hòa, Kiến Xương
12
2500
30000
80
1000
11
Trạm bơm Vũ Quý
Xã Vũ Quý, Kiến Xương
2
1200
2400
93
40
12
Trạm bơm Vũ Tây
Xã Tây Sơn, Kiến Xương
2
1200
2400
40
85
7. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn huyện Tiền Hải
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Thống Nhất
TT. Tiền Hải, Tiền Hải
16
3500
56000
4000
2
Trạm bơm Bát Cấp
Xã Bắc Hải, Tiền Hải
16
4000
64000
3500
3
Trạm bơm Nam Hà
Xã Nam Hà, Tiền Hải
2
1800
3600
50
4
Trạm bơm Nam Thanh
Xã Nam Thanh, Tiền Hải
2
1800
3600
80
5
Trạm bơm Nam Cường 1
Xã Nam Cường, Tiền Hải
2
1800
3600
60
6
Trạm bơm Nam Cường 2
Xã Nam Cường, Tiền Hải
2
1200
2400
30
7
Trạm bơm Nam Hưng
Xã Nam Hưng, Tiền Hải
2
1200
2400
40
8
Trạm bơm Đông Hải
Xã Đông Trà, Tiền Hải
3
2500
7500
110
9
Trạm bơm Hưng Thịnh
Xã Đông Hoàng, Tiền Hải
2
1200
2400
45
10
Trạm bơm Đông Xuyên
Xã Đông Xuyên, Tiền Hải
1
1200
1200
30
11
Trạm bơm Đông Cơ
Xã Đông Cơ, Tiền Hải
2
1200
2400
30
12
Trạm bơm Vân Trường
Xã Vân Trường, Tiền Hải
2
1800
3600
20
20
13
Trạm bơm Tây Phong
Xã Tây Phong, Tiền Hải
1
1800
1800
10
10
14
Trạm bơm Nam Hải
Xã Nam Hải, Tiền Hải
1
1200
1200
72
15
Trạm bơm Tây Ninh
Xã Tây Ninh, Tiền Hải
1
1200
1200
30
16
Trạm bơm Phương Công
Xã Phương Công, Tiền Hải
1
2500
2500
10
10
8. Danh mục trạm
bơm trên địa bàn thành phố Thái Bình
Stt
Tên
công trình
Địa
điểm xây dựng
Quy
mô (m3 /h)
Diện
tích phục vụ (ha)
Ghi
chú
Số
máy bơm
Công
suất máy bơm (m3 /h)
Tổng
công suất (m3 /h)
Tưới
Tiêu
1
Trạm bơm Vĩnh Thắng
Xã Phú Xuân, TP Thái Bình
2
1200
2400
47
2
Trạm bơm Đông Tây Sơn
Xã Vũ Đông, TP Thái Bình
8
2500
21200
134
618
1
1200
3
Trạm bơm Bồ Xuyên
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình
2
2500
5000
24
60
4
Trạm bơm Hiệp Trung
Xã Đông Hòa, TP Thái Bình
4
2500
10000
80
337
5
Trạm bơm Sa Lung
P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình
6
2500
16200
886
1
1200
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/04/2021 quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình
4.771
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng