|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
03/2011/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường
không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất,
nước dưới đất và nước mưa axit; Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật
hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên bộ Bộ
Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ
môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 341/TTr-TNMT ngày 08/3/2011;
của Sở Tài chính tại Tờ trình số 259/TTr-STC-GCS ngày 01/3/2011; của Sở Tư pháp
tại báo cáo số 162/BC-STP ngày 07/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn
các đơn vị thực hiện Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường theo đúng quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Phó VP; các Tổ CV.VPUBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
BỘ ĐƠN GIÁ
QUAN
TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Thông
số phân tích
|
Tiêu
chuẩn/thiết bị phân tích
|
Đơn
giá (VNĐ)
|
I . Đơn giá
quan trắc phân tích các thông số môi trường khí thải công nghiệp
|
a
|
Các thông số
khí tượng
|
1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
94TCN6-2001
|
38.000
|
2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
94TCN6-2001
|
29.000
|
3
|
Áp suất khí quyển
|
94TCN6-2001
|
29.000
|
b
|
Các thông số
khí thải
|
4
|
Nhiệt độ khí thải
|
Máy
đo nhiệt độ
|
92.000
|
5
|
Tốc độ của khí thải
|
Máy
Testo 350 XL
|
90.000
|
6
|
Khí Oxy (O2)
|
Máy
IMR 2800P
|
797.000
|
7
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
|
481.000
|
8
|
Khí CO
|
Máy
IMR 2800P
|
650.000
|
9
|
Khí CO2
|
Máy
IMR 2800P
|
692.000
|
10
|
Khí NO
|
Máy
IMR 2800P
|
513.000
|
11
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
TCVN
6137:1996
|
447.000
|
12
|
Khí NOx
|
Máy
IMR 2800P
|
443.000
|
c
|
Các đặc tính
nguồn thải
|
13
|
Bụi tổng số
|
TCVN
5067-1995
|
554.000
|
14
|
Chiều cao nguồn thải, đường kính
trong miệng ống khói
|
Thước
dây
|
132.000
|
15
|
Lưu lượng khí thải
|
Máy
Testo 512 hoặc thiết bị metlab
|
84.000
|
II. Đơn giá quan
trắc phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa
|
NM1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN4559-1988
|
34.000
|
NM2
|
Oxi hòa tan (DO)
|
TCVN5499-1995
|
92.000
|
NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ
dẫn (EC)
|
Đo
bằng máy
|
92.000
|
NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN4559
- 1998
|
115.000
|
NM5a
|
Nhu cầu oxi sinh học (BOD5)
|
TCVN
6001 - 1995
|
163.000
|
NM5b
|
Nhu cầu oxi hóa học (COD)
|
APHA
- 5220
|
172.000
|
NM6a
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179 - 1996
|
137.000
|
NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN
6178 - 1996
|
129.000
|
NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180 - 1996
|
142.000
|
NM6d
|
Tổng P
|
ALPHA
4500 - P
|
173.000
|
NM6đ
|
Tổng N
|
ALPHA
4500 - N
|
200.000
|
NM6e
|
Kim loại nặng (Pb, Cd)
|
TCVN
5989 - 1995
|
229.000
|
NM6g
|
Kim loại nặng (Hg, As)
|
TCVN
5991 - 1995
|
272.000
|
NM6h
|
Kim loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
TCVN
6193 – 1996, TCVN 6222 - 1996
|
217.000
|
NM6i
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN
6200 - 1996
|
125.000
|
NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202 - 1996
|
128.000
|
NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194 - 1 - 1996
|
120.000
|
NM7
|
Dầu mỡ
|
ASTM
D3650 - 1993
|
418.000
|
NM8
|
Coliform
|
TCVN
6167 - 1 - 1996, TCVN 6167 - 2 - 1996
|
305.000
|
III. Đơn giá quan
trắc phân tích các thông số môi trường nước dưới đất
|
|
NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN
4559-1998
|
34.000
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
5499-1995
|
91.000
|
NN3
|
Độ dẫn điện (EC)
|
APHA
2130.B
|
92.000
|
NN4
|
Độ đục
|
APHA
2130.B
|
92.000
|
NN5
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
4559-1998
|
87.000
|
NN6
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA
2340.C
|
124.000
|
NN7
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179-1996
|
137.000
|
NN8
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN
6178-1996
|
128.000
|
NN9
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180-1996
|
142.000
|
NN10
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
APHA
4500-SiO3
|
115.000
|
NN11
|
Tổng N
|
APHA
4500-N
|
200.000
|
NN12
|
Tổng P
|
APHA
4500-P
|
174.000
|
NN13
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN
6200-1996
|
126.000
|
NN14
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202-1996
|
128.000
|
NN15
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194-1-1996; APHA 4500-Cl
|
120.000
|
NN16
|
Sắt (Fe)
|
TCVN
6193-1996; TCVN 6222-1996; TCVN 6177:1996
|
217.000
|
NN17
|
Kim loại: Cu, Zn
|
TCVN
6193-1996; TCVN 6222-1996
|
217.000
|
NN18
|
Mangan (Mn)
|
TCVN
6193-1996; TCVN 6222-1996; TCVN 6002:1995
|
217.000
|
NN19
|
Chì (Pb)
|
TCVN
5989-1995
|
229.000
|
NN20
|
Cadimi (Cd)
|
TCVN
5990-1995
|
229.000
|
NN21
|
Thủy ngân (Hg)
|
TCVN
5991-1995
|
272.000
|
NN22
|
Asen (As)
|
TCVN
6182-1996
|
272.000
|
NN23
|
Crom (CrVI)
|
TCVN
6193-1996; TCVN 6222-1996
|
218.000
|
NN24
|
Phenol
|
TCVN
6216-1996
|
269.000
|
NN25
|
Cyanua (CN)
|
APHA
4500-CN.C
|
263.000
|
NN26
|
Coliform
|
TCVN
6167-2-1996
|
305.000
|
NN27
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
EPA
614Z
|
1.453.000
|
NN28
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid,
Permethrin và Deltamethrin
|
EPA
614Z
|
1.071.000
|
4. Đơn giá quan
trắc phân tích các thông số môi trường nước biển
|
|
NB1
|
Nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
94TCN6-2001
|
35.000
|
NB2
|
Tốc độ gió
|
94TCN6-2002
|
34.000
|
NB3
|
Sóng
|
94TCN6-2003
|
34.000
|
NB4
|
Tốc độ dòng chảy tầng mặt
|
94TCN6-2004
|
69.000
|
NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
TCVN
4559-1988
|
34.000
|
NB6
|
Độ muối
|
điện
hóa/điện cực kép
|
92.000
|
NB7
|
Độ đục
|
đo
trực tiếp/điện cực IR
|
92.000
|
NB8
|
Độ trong suốt
|
TCVN
5501-1991
|
91.000
|
NB9
|
Độ màu
|
APHA
2120
|
68.000
|
NB10
|
pH
|
TCVN
4559-1988
|
34.000
|
NB11
|
Oxi hòa tan (DO)
|
TCVN
5499-1995
|
91.000
|
NB12
|
Độ dẫn điện (EC)
|
điện
hóa/điện cực kép
|
92.000
|
NB13a
|
Amoni (NH4+)
|
TCVN
6179-1996
|
137.000
|
NB13b
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN
6178-1996
|
128.000
|
NB13c
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180-1996
|
142.000
|
NB13d
|
Sulphat (SO42-)
|
TCVN
6200-1996
|
126.000
|
NB13đ
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202-1996
|
128.000
|
NB13e
|
Oxyt Silic (SiO32-)
|
APHA
4500-SiO32-
|
116.000
|
NB13f
|
Tổng N
|
APHA
4500-N
|
200.000
|
NB13g
|
Tổng P
|
APHA
4500-P
|
174.000
|
NB14a
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
APHA-5220
|
172.000
|
NB14b
|
Nhu cầu oxy sinh học (BOD5)
|
TCVN
6001-1995
|
162.000
|
NB15
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
4559-1988
|
115.000
|
NB16
|
Coliform, Fecal Coliform
|
TCVN
6167-1-1996
TCVN 6167-2-1996
|
305.000
|
NB17
|
ChlorophyII a, ChlorophyII b,
ChlorophyII c,
|
|
310.000
|
NB18
|
Cyanua (CN-)
|
APHA
4500-CN,C
|
124.000
|
NB19a
|
Pb, Cd
|
TCVN
5989-1995
TCVN 5990-1995
|
229.000
|
NB19b
|
Hg, As
|
TCVN
5991-1995
TCVN 6182-1996
|
272.000
|
NB19c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrIII, CrVI
|
TCVN
6193
TCVN 6222-1996
|
199.000
|
NB20
|
Dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
ASTM
D3650-1993
|
418.000
|
NB21
|
Phenol
|
TCVN
6216-1996
|
268.000
|
NB22a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
614Z
|
1.452.000
|
NB22b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
Sắc
ký khí EPA 614Z
|
1.419.000
|
Trầm tích biển
|
NB23a
|
N-NO2
|
APHA
4500
|
141.000
|
NB23b
|
N-NO3
|
USEPA
352
|
168.000
|
NB23c
|
N-NH3
|
TCVN
6179-1996
|
129.000
|
NB23d
|
P-PO4
|
APHA
4500
|
122.000
|
NB23đ
|
Pb, Cd
|
TCVN
6222-1996
|
235.000
|
NB23e
|
Hg, As
|
TCVN
6222-1996
|
297.000
|
NB23f
|
Cu, Zn
|
TCVN
6222-1996
|
228.000
|
NB23g
|
CN-
|
APHA
4500-CN,C
|
253.000
|
NB23h
|
Độ ẩm
|
TCVN
5963-1995
|
98.000
|
NB23i
|
Tỷ trọng
|
|
92.000
|
NB23j
|
Chất hữu cơ
|
|
221.000
|
NB23k
|
Tổng N
|
ALPHA
4500-N
|
227.000
|
NB23l
|
Tổng P
|
ALPHA
4500-P
|
185.000
|
NB23m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
614Z
|
1.702.000
|
NB23n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
Sắc
ký khí EPA 614Z
|
1.663.000
|
NB23o
|
Dầu mỡ
|
ASTM
D3650-1993
|
335.000
|
Sinh vật biển
|
|
NB24a
|
Thực vật phù du, Tảo độc
|
|
197.000
|
NB24b
|
Động vật phù du, Động vật đáy
|
|
200.000
|
NB24c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
EPA
614Z
|
1.652.000
|
NB24d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
Sắc
ký khí EPA 614Z
|
1.599.000
|
NB24đ
|
Pb, Cd
|
TCVN
6222-1996
|
258.000
|
NB24e
|
Hg, As
|
TCVN
6222-1996
|
282.000
|
NB24f
|
Cu, Zn, Mg
|
TCVN
6222-1996
|
264.000
|
V. Đơn giá quan
trắc phân tích các thông số môi trường nước thải công nghiệp
|
NT1
|
Nhiệt độ nước
|
TCVN
4557:1998
|
34.000
|
NT2
|
pH
|
TCVN
6492:1999
|
41.000
|
NT3
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008
|
92.000
|
NT4
|
Mùi
|
Cảm
quan
|
23.000
|
NT5
|
Lưu lượng thải
|
TCVN
2653:78
|
30.000
|
NT6
|
Độ màu
|
TCVN
6185:2008
|
83.000
|
NT7
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN
5499:1995
|
108.000
|
NT8a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001-1:2008
|
192.000
|
NT8b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6491:2000
|
171.000
|
NT9
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN
6625:2000
|
119.000
|
NT10
|
Coliform
|
TCVN
6187:1996
|
310.000
|
NT11
|
Dầu mỡ
|
TCVN
7875:2008
|
430.000
|
NT12
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
311.000
|
NT13a
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
184.000
|
NT13b
|
Tổng N
|
TCVN
6624:2000
|
204.000
|
NT13c
|
Tổng Cr
|
TCVN
6222:2008
|
247.000
|
NT13d
|
Tổng Fe
|
TCVN
6177:1996
|
234.000
|
NT13e
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
171.000
|
NT13f
|
Amonia (NH3)
|
TCVN
6179:1996
|
146.000
|
NT13g
|
Sunlfua (S2-)
|
TCVN
6637:2000
|
167.000
|
NT13h
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN
6178:1996
|
132.000
|
NT13i
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
146.000
|
NT13j
|
Sulphat (SO42-)
|
Apha
4500:SO4.E
|
138.000
|
NT13k
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6202:1996
|
127.000
|
NT13l
|
Florua (F-)
|
Hach
8029
|
119.000
|
NT13m
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN
6194:1996
|
121.000
|
NT13n
|
Phenol
|
TCVN
6216:1996
|
277.000
|
NT13o
|
Hàm lượng Cr3+
|
TCVN
6658:2000
|
228.000
|
NT13p
|
Hàm lượng Cr6+
|
TCVN
6658:2000
TCVN 7939:2008
|
215.000
|
NT13q
|
Kim loại nặng Cd2+, Pb2+
|
TCVN
6197:2008
|
260.000
|
2NT13r
|
Kim loại nặng As2+, Hg2+
|
TCVN
7877:2008
|
332.000
|
NT13s
|
Kim loại (Ni2+, Cu2+,
Zn2+, Mn2+)
|
TCVN
6193:1996
|
259.000
|
VI. Đơn giá quan
trắc và phân tích các thông số môi trường đất
|
Đ1a
|
Độ ẩm
|
|
99.000
|
Đ1b
|
Dung trong
|
|
79.000
|
Đ1c
|
Tỷ trọng
|
|
83.000
|
Đ1d
|
Độ xốp
|
|
86.000
|
Đ1đ
|
Độ chặt
|
|
84.000
|
Đ2a
|
Thành phần cơ giới: Cát
|
|
108.000
|
Đ2b
|
Thành phần cơ giới: limon
|
|
114.000
|
Đ2c
|
Thành phần cơ giới: Sét
|
|
103.000
|
Đ3a
|
Đoàn lạp bền trong nước
|
|
111.000
|
Đ3b
|
pHH20
|
|
121.000
|
Đ3c
|
pHKCl
|
|
116.000
|
Đ3d
|
EC
|
|
121.000
|
Đ4a
|
Cl-
|
|
162.000
|
Đ4b
|
SO42-
|
|
145.000
|
Đ4c
|
HCO3-
|
|
144.000
|
Đ4d
|
Tổng P2O5
|
|
180.000
|
Đ4đ
|
Tổng K2O
|
|
194.000
|
Đ4e
|
Tổng P2O5 dễ
tiêu
|
|
164.000
|
Đ4g
|
Tổng K2O dễ tiêu
|
|
194.000
|
Đ4h
|
Tổng N
|
|
244.000
|
Đ4k
|
Tổng P
|
|
181.000
|
Đ4l
|
Tổng muối
|
|
161.000
|
Đ4m
|
Tổng hữu cơ
|
|
290.000
|
Đ5a
|
Ca2+
|
|
267.000
|
Đ5b
|
Mg2+
|
|
265.000
|
Đ5c
|
K+
|
|
271.000
|
Đ5d
|
Na+
|
|
271.000
|
Đ5đ
|
Al3+
|
|
280.000
|
Đ5e
|
Fe3+
|
|
237.000
|
Đ5g
|
Mn2+
|
|
206.000
|
Đ5h1
|
KLN Pb
|
|
324.000
|
Đ5h2
|
KLN Cd
|
|
324.000
|
Đ5k1
|
KLN Hg
|
|
312.000
|
Đ5k2
|
KLN As
|
|
312.000
|
Đ5l1
|
KLN Fe
|
|
322.000
|
Đ5l2
|
KLN Cu
|
|
322.000
|
Đ5l3
|
KLN Zn
|
|
322.000
|
Đ5l4
|
KLN Cr
|
|
322.000
|
Đ5l5
|
KLN Mn
|
|
322.000
|
Đ6a
|
Coliform
|
|
353.000
|
Đ6b
|
E.Coli
|
|
349.000
|
Đ6c
|
CEC
|
|
309.000
|
Đ6d
|
SAR
|
|
312.000
|
Đ6đ
|
BS%
|
|
289.000
|
Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: (666,
Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor)
|
|
1.528.000
|
Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin,
Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
|
1.520.000
|
VII. Đơn giá quan
trắc và phân tích các thông số môi trường trầm tích đáy
|
TT1
|
Độ sâu
|
|
53.000
|
TT2
|
Hướng và tốc độ dòng chảy
|
94TCN6-2001
|
68.000
|
TT3
|
Tốc độ gió
|
94TCN6-2001
|
34.000
|
TT4
|
pH
|
TCVN
5979-1995
|
92.000
|
TT5
|
Độ dẫn điện (EC) (điện hóa/điện
cực kép)
|
Đo
bằng máy
|
92.000
|
TT6a
|
% cấp hạt sạn
|
|
124.000
|
TT6b
|
Cát
|
|
132.000
|
TT6c
|
Bột
|
|
179.000
|
TT6d
|
Sét
|
|
182.000
|
TT7a
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
TCVN
6644-2000
|
172.000
|
TT7b
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001-1995
|
162.000
|
TT8a
|
Nitrite (NO2-)
|
TCVN
6178-1996
|
143.000
|
TT8b
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6643-2000
|
168.000
|
TT8c
|
Sulphat (SO42-)
|
Apha
4500-S04.E
|
128.000
|
TT8d
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN
6699-1999
|
144.000
|
TT8e
|
Oxyt Silic (SiO2)
|
|
114.000
|
TT8f
|
Clorua (Cl-)
|
Apha
4500-Cl
|
145.000
|
TT9a
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
228.000
|
TT9b
|
Na+
|
Đo
trắc quang
|
228.000
|
TT9c
|
Ca2+
|
Chuẩn
độ thể tích
|
229.000
|
TT9d
|
Mg2+
|
Chuẩn
độ thể tích
|
229.000
|
TT9e
|
Mn2+
|
APHA
3113.B
|
229.000
|
TT9f
|
Ni2+
|
phương
pháp AAS
|
228.000
|
TT9g
|
Cr6+
|
TCVN
6658-2000
|
228.000
|
TT9h
|
Cr3+
|
TCVN
6658-2000
|
229.000
|
TT9i
|
NH4+
|
TCVN
6643-2000
|
132.000
|
TT10a
|
Pb, Cd
|
TCVN
6496-1999
|
236.000
|
TT10b
|
Hg, As
|
TCVN
5989-1995
TCVN 6182-1996
|
297.000
|
TT10c
|
Fe, Cu, Zn
|
TCVN
6193-1996
TCVN 6496-1999
|
228.000
|
TT11
|
Coliform
|
TCVN
6187-1996
|
305.000
|
TT12
|
Dầu mỡ
|
TCVN
5070-1995
|
335.000
|
TT13
|
Hóa chất BVTV thực vật
|
TCVN 6124:1996
TCVN 6132:1996
TCVN 6133:1996
TCVN 6136:1996
|
1.703.000
|
TT14
|
Động vật đáy
|
|
303.000
|
TT15
|
Độ phóng xạ và đồng vị
|
|
343.000
|
VIII.
Đơn giá quan trắc và phân tích các thông số môi trường không khí xung quanh
|
1KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
94TCN6-2001
|
23.000
|
1KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
94TCN6-2001
|
24.000
|
1KK3
|
Áp suất khí quyển
|
94TCN6-2001
|
24.000
|
2KK4a
|
TSP
|
TCVN
5067-1995
|
77.000
|
2KK4b
|
Pb
|
|
333.000
|
2KK5
|
CO
|
Folin-Ciocatuer
method
|
448.000
|
2KK6
|
NO2
|
TCVN
6137:1996
|
304.000
|
2KK7
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
343.000
|
2KK8
|
O3
|
|
184.000
|
2KK9
|
HC trừ Metan
|
|
434.000
|
II. Tiếng ồn giao thông
|
|
1TO1
|
L Aeq, L Amax
|
TCVN
5964-1995
TCVN 5965-1995
ISO 1996/1 - 1982
|
70.000
|
2TO2
|
Cường độ dòng xe
|
|
207.000
|
III. Tiếng ồn khu công nghiệp
và đô thị
|
1TO3
|
L Aeq, L Amax,
LA50
|
|
77.000
|
1TO4
|
Mức ồn theo tần số ôcta
|
|
143.000
|
IX. Bảng tổng hợp
đơn giá quan trắc và phân tích các thông số phóng xạ trong môi trường
|
PX1A
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
|
289.000
|
PX1B
|
Gamma trong không khí
|
|
196.000
|
PX1C
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta
|
|
398.000
|
PX2A
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
bụi sa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
|
336.000
|
PX2B
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta (2 thông số)
|
|
501.000
|
PX3
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, Be7
|
|
369.000
|
PX4A
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228,
Ra226, Cs137, K40, Be7
|
|
1.280.000
|
PX4B
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta (2 thông số)
|
|
450.000
|
PX5A
|
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu
thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208,
Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7
|
|
318.000
|
PX5B
|
Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ
Beta (2 thông số)
|
|
407.000
|
PX6
|
Hàm lượng Randon trong không khí,
Hàm lượng Randon trong nước
|
|
326.000
|
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/03/2011 về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
12.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|