Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
97/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đăng Quang
Ngày ban hành:
16/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 97/NQ-HĐND
Quảng Trị, ngày
16 tháng 7 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Văn bản hợp nhất số
20/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc Hội về hợp nhất Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND
ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận “Kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn
2021 - 2030” thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung 65 điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa
bàn tỉnh với diện tích 927,69 ha; tài nguyên dự báo 49,47 triệu m3
vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2030 (Có Phụ lục
chi tiết kèm theo). Trong đó:
1. Tích hợp 17 điểm mỏ đã được
phê duyệt quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 tại Quyết định số 2242/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh với diện tích 343,42 ha, trữ lượng dự kiến 18,77
triệu m3 ;
2. Quy hoạch mới đến năm 2030 đối
với 48 điểm mỏ đất với tổng diện tích 584,27 ha; tài nguyên dự báo khoảng 30,7
triệu m3 .
Điều 2.
Chưa bổ sung vào quy hoạch 03 điểm mỏ đất tại Trường
Xuân 1 (11,5 ha), Hải Trường 4 (3,9 ha), Diên Sanh (17 ha) thuộc huyện Hải
Lăng.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức đánh giá tác động môi trường, xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Nghị
quyết đúng theo quy định của Luật Khoáng sản và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Khoáng sản hiện hành.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các
Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ban
Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh
Quảng Trị khóa VIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ TNMT, Bộ Xây dựng;
- TVTU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ ĐẤT QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN ĐẾN 2025
TÍCH HỢP VÀO QUY HOẠCH MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP GIAI ĐOẠN 2021 - 2030 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của HĐND tỉnh Quảng
Trị)
Số TT
Tên mỏ
Vị trí
Điểm góc
X (m)
Y (m)
Diện tích (ha)
Tài nguyên dự báo (1000m3 )
I
HUYỆN HƯỚNG HÓA (01 mỏ)
1
Mỏ Tân Thành
Xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa
1
1837735
540689
3,2
195
2
1837366
540851
3
1837362
540679
II
HUYỆN ĐAKRÔNG (02 mỏ)
2
Mỏ Xa Vi
Km 34+500 QL9
Thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông
1
1851502
564186
40,8
3.000
2
1851873
564384
3
1851626
564775
4
1851441
564593
5
1850839
565052
6
1850481
565041
3
Mỏ Khe Lăn Km 5 TL 588a
Thôn Khe Lăn, xã Mò Ó, huyện Đakrông
1
1844401
570705
10
600
2
1844482
571132
3
1844708
570711
4
1844494
570482
III
HUYỆN CAM LỘ (03 mỏ)
4
Mỏ Km4+800 TL585
Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
1
1854795
577011
7,7
320
2
1854672
577219
3
1854540
577363
4
1854476
577101
5
1854643
576882
5
Mỏ Thiết Tràng
Xã Cam Chính, huyện Cam Lộ
1
1849111
576459
12,3
2.000
2
1849147
576733
3
1849160
576981
4
1848942
576953
5
1848795
576626
6
Mỏ Km1+700 TL585
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
1
1856596
577707
2,5
90
2
1856716
577505
3
1856558
577480
4
1856521
577642
IV
HUYỆN HẢI LĂNG (03 mỏ)
7
Mỏ đất Xã Hải chánh
Xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng
1
1835459
608447
25,2
3.000
2
1835056
608894
3
1834708
608642
4
1835161
608195
8
Mỏ Hải Trường 2
Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng
1
1841724
605780
25,2
1.000
2
1841704
605717
3
1841711
605671
4
1841608
605542
5
1841227
605269
6
1841203
605307
7
1841166
605533
8
1841235
605609
9
1841115
605712
10
1841004
605772
11
1840974
605812
12
1840874
605806
13
1840943
605962
14
1841154
605853
15
1841279
605809
16
1841323
605880
17
1841420
605738
18
1841486
605830
19
1841612
605906
9
Mỏ Hải Trường 3
Xã Hải Trường, huyện Hải Lăng
1
1839489
603573
12
1.500
2
1839487
603773
3
1839085
604071
4
1839088
603671
V
HUYỆN TRIỆU PHONG (02 mỏ)
10
Mỏ KM6 đường Hùng Vương kéo dài
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong
1
1854944
590737
73,32
1.400
2
1854512
590858
3
1854533
591142
4
1854105
591924
5
1854349
592010
6
1854502
591715
7
1854638
592108
8
1855007
592101
9
1855191
592139
10
1855179
591828
11
1854869
591831
12
1854817
591460
13
1855124
591359
14
1854810
591128
15
1855003
591005
11
Mỏ Triệu Thượng
Xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong
1
1849150
593400
48
960
2
1847950
593393
3
1847948
593793
4
1849150
593799
VI
HUYỆN GIO LINH (04 mỏ)
12
Mỏ Km6 TL575b (Gio An)
Xã Gio An, huyện Gio Linh
1
1871805
582895
19
1.200
2
1871551
582925
3
1871545
583010
4
1871464
582969
5
1871290
583207
6
1871517
583353
7
1871324
583622
8
1871325
583809
9
1871424
583722
10
1871459
583593
11
1871537
583555
12
1871593
583406
13
1871753
583231
14
1871721
583127
13
Mỏ Km1+500 tỉnh lộ 578
Xã Gio Châu, huyện Gio Linh
1
1867397
587239
7,8
500
2
1867406
587447
3
1867467
587539
4
1867675
587541
5
1867677
587241
14
Mỏ Km4 - TL575b
Xã Gio Châu, huyện Gio Linh
1
1872187
584103
12,9
900
2
1872219
583813
3
1871854
583829
4
1871826
583948
5
1871585
584118
6
1871630
584185
7
1871941
584100
8
1871944
584044
15
Mỏ Giang Xuân Hải
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
1
1877433
580831
7,7
600
2
1877357
580779
3
1877304
580824
4
1877243
580787
5
1877221
580829
6
1877172
580794
7
1877169
580735
8
1877171
580662
9
1877218
580636
10
1877280
580623
11
1877394
580622
12
1877453
580558
13
1877497
580563
14
1877560
580612
15
1877546
580778
16
1877510
580833
VII
HUYỆN VĨNH LINH (02 mỏ)
16
Mỏ Km1050- HCM
Xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh
1
1885220
567375
3,9
200
2
1885129
567315
3
1885035
567444
4
1885166
567505
5
1885092
567296
6
1884967
567219
7
1884925
567405
8
1884993
567435
17
Vĩnh Long
Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh
1
1885817
571504
31,9
1.300
2
1885738
571732
3
1885707
571715
4
1885700
571726
5
1885731
571755
6
1885693
571866
7
1885565
571826
8
1885490
571824
9
1885454
571822
10
1885449
571828
11
1885440
571919
12
1885499
571939
13
1885583
571966
14
1885599
571979
15
1885652
571985
16
1885636
572030
17
1885586
572025
18
1885576
572051
19
1885543
572052
20
1885500
572064
21
1885280
571726
22
1885319
571695
23
1885386
571674
24
1885431
571650
25
1885435
571648
26
1885450
571620
27
1885447
571602
28
1885555
571488
29
1885513
571455
30
1885473
571445
31
1885426
571444
32
1885370
571488
33
1885367
571485
34
1885335
571412
35
1885301
571272
36
1885291
571243
37
1885249
571159
38
1885241
571107
39
1885250
571047
40
1885360
571030
41
1885364
571042
42
1885414
571042
43
1885442
571027
44
1885572
571255
45
1885569
571260
46
1885603
571315
47
1885567
571339
48
1885551
571320
49
1885535
571316
50
1885499
571258
51
1885487
571274
52
1885494
571308
53
1885440
571336
54
1885449
571349
55
1885480
571344
56
1885501
571334
57
1885530
571341
58
1885556
571370
59
1885678
571401
60
1885943
571644
61
1885948
571742
62
1885920
571734
63
1885899
571768
64
1885857
571784
65
1885784
571784
66
1885853
571585
67
1885875
571619
68
1885901
571604
69
1885981
571814
70
1885979
571863
71
1885963
571892
72
1885967
571938
73
1885980
571951
74
1885967
571955
75
1885984
571972
76
1885865
571962
77
1885837
571969
78
1885813
571999
79
1885736
571923
80
1885775
571811
81
1885811
571831
82
1885846
571822
83
1885932
571835
84
1885929
571802
85
1885918
571787
86
1885932
571787
87
1885945
571801
PHỤ LỤC II
DANH MỤC MỎ ĐẤT QUY HOẠCH MỚI LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ GIAI ĐOẠN 2021-2030
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND 16/7/2021 của HĐND tỉnh)
Số TT
Tên mỏ
Vị trí
Điểm góc
X (m)
Y (m)
Diện tích (ha)
Tài nguyên dự báo (1000m3 )
I
HUYỆN HƯỚNG HÓA (02 mỏ)
1
Hướng Phùng
Xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa
1
1853891
533412
5,7
1.000
2
1853889
533476
3
1853934
533563
4
1853955
533654
5
1853915
533734
6
1853780
533639
7
1853690
533565
8
1853747
533374
9
1853772
533366
2
Tân Long
Xã Tân Long, huyện Hướng Hóa
1
1837074
542210
3,4
700
2
1837044
542303
3
1837032
542327
4
1837000
542340
5
1836940
542348
6
1836892
542340
7
1836850
542343
8
1836793
542324
9
1836937
542148
II
HUYỆN CAM LỘ (04 mỏ)
3
Cam Thành 1
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
1
1856355
578856
21
2.500
2
1856317
578864
3
1856101
578509
4
1855765
578515
5
1855844
578867
6
1855889
578936
7
1856258
579176
4
Cam Thành 2
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
1
1856067
576866
1,9
90
2
1856095
576958
3
1856039
577051
4
1855949
577031
5
1855937
576915
6
1856020
576901
7
1856045
576890
5
Cam Thành 3
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
1
1855824
577896
2,25
170
2
1855810
577877
3
1855796
577840
4
1855788
577801
5
1855783
577769
6
1855758
577711
7
1855737
577699
8
1855721
577694
9
1855679
577685
10
1855670
577694
11
1855666
577724
12
1855653
577804
13
1855672
577810
14
1855692
577836
15
1855713
577881
16
1855725
577894
17
1855736
577903
18
1855751
577904
19
1855776
577902
20
1855809
577907
6
Cam Thành 4
Xã Cam Thành, huyện Cam Lộ
1
1856434
575455
5,2
260
2
1856424
575508
3
1856417
575517
4
1856416
575536
5
1856413
575546
6
1856407
575556
7
1856375
575560
8
1856376
575566
9
1856369
575589
10
1856358
575602
11
1856338
575617
12
1856326
575619
13
1856309
575633
14
1856291
575633
15
1856270
575652
16
1856253
575602
17
1856233
575557
18
1856220
575543
19
1856208
575547
20
1856189
575558
21
1856156
575581
22
1856144
575565
23
1856143
575557
24
1856147
575547
25
1856152
575541
26
1856198
575518
27
1856198
575506
28
1856191
575492
29
1856184
575463
30
1856184
575429
31
1856179
575396
32
1856171
575385
33
1856150
575365
34
1856144
575357
35
1856145
575342
36
1856207
575357
37
1856245
575382
38
1856293
575379
39
1856305
575379
40
1856361
575396
41
1856390
575402
42
1856427
575405
III
HUYỆN HẢI LĂNG (02 mỏ)
7
Hải Chánh 2
Xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng
1
1834312
609013
22
2.200
2
1834331
608883
3
1833976
608587
4
1833898
608742
5
1834056
609072
6
1834088
609325
7
1834387
609312
8
1834380
609173
9
1834579
609088
10
1834442
609025
8
Hải Lâm
Xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng
1
1841786
601736
29,4
1.800
2
1841709
602067
3
1841551
602076
4
1841425
602025
5
1841133
601926
6
1841016
601605
7
1841252
601493
8
1841465
601568
9
1841679
601678
IV
THỊ XÃ QUẢNG TRỊ (08 mỏ)
9
Hải Lệ 1
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1845671
598265
52,09
3.125
2
1845705
598321
3
1845735
598322
4
1845798
598353
5
1845785
598416
6
1845797
598424
7
1845838
598430
8
1845837
598480
9
1845842
598505
10
1845851
598536
11
1845848
598557
12
1845827
598633
13
1845796
598686
14
1845693
598798
15
1845699
598848
16
1845849
598785
17
1845872
598801
18
1845921
598858
19
1846011
598900
20
1846056
598914
21
1846010
598943
22
1846003
598964
23
1846008
598983
24
1845935
599027
25
1845881
599057
26
1845834
599080
27
1845879
599117
28
1845910
599127
29
1845996
599161
30
1846016
599176
31
1846056
599213
32
1846085
599250
33
1846123
599314
34
1846139
599351
35
1846138
599474
36
1846124
599473
37
1846082
599477
38
1846045
599497
39
1845986
599569
40
1845972
599582
41
1845866
599608
42
1845830
599600
43
1845726
599541
44
1845750
599512
45
1845685
599474
46
1845638
599452
47
1845548
599424
48
1845495
599423
49
1845493
599384
50
1845432
599325
51
1845386
599215
52
1845372
599144
53
1845399
599111
54
1845398
599098
55
1845389
599075
56
1845400
599042
57
1845397
599034
58
1845399
599019
59
1845408
599002
60
1845430
598972
61
1845478
598927
62
1845524
598888
63
1845526
598866
64
1845564
598845
65
1845553
598775
66
1845562
598751
67
1845565
598705
68
1845580
598683
69
1845556
598654
70
1845521
598543
71
1845595
598427
72
1845567
598330
73
1845569
598306
74
1845610
598284
75
1845671
598265
10
Hải Lệ 2
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1845290
598694
7
420
2
1845355
598544
3
1845399
598567
4
1845442
598550
5
1845473
598486
6
1845521
598543
7
1845556
598654
8
1845580
598683
9
1845565
598705
10
1845562
598751
11
1845553
598775
12
1845564
598845
13
1845526
598866
14
1845524
598888
15
1845507
598903
16
1845318
598745
17
1845320
598719
18
1845309
598701
11
Tích Tường
CCN Hải Lệ, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1848300,9
599071,3
13,5
135
2
1848289
599085
3
1848260
599111
4
1848238
599120
5
1848206
599127,9
6
1848160
599125
7
1848141
599120
8
1848114,5
599102,4
9
1848066,5
599078,4
10
1847986
599066,5
11
1847928,4
598936,4
12
1847901,7
598906,7
13
1847836
598895,4
14
1847763,1
598837
15
1847713,8
598853,4
16
1847653
598769
17
1847844
598582
12
Nam Bàu Long
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1846205,6
598835,6
11,8
594
2
1846189,6
598902,3
3
1846062
598918,3
4
1845998,1
598896,9
5
1845921
598858
6
1845851,8
598782,3
7
1845699
598848
8
1845693
598798
9
1845796
598686
10
1845827,9
598642
11
1845849,5
598546,5
12
1845895,7
598541,5
13
1845915,7
598576,9
14
1845963,7
598570
15
1845989,2
598526,3
16
1845986,4
598494,3
17
1845955,8
598454,2
18
1845956,4
598409,1
19
1845976,4
598381,4
20
1846005,9
598366,7
21
1846053
598369
22
1846115,2
598394,7
23
1846153,4
598477,6
24
1846159,2
598541,3
25
1846045,8
598492
26
1846085,9
598556,7
27
1846079,3
598631,5
28
1846008,6
598656,7
29
1845946,8
598650,4
30
1845954,6
598765,2
31
1845965,5
598781,2
32
1846001,5
598738,9
33
1846041,2
598701
34
1846128,3
598797,8
13
Hải Lệ 3
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1845479,9
599425,7
6,3
320
2
1845387,5
599518,5
3
1845264
599544,8
4
1845187,7
599274,5
5
1845332
599222
6
1845364,7
599171,8
7
1845384,4
599206,6
8
1845432
599325
14
Hải Lệ 4
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1845495
598893
71,8
1.600
2
1845416,2
598945,1
3
1845397,4
599121,6
4
1845332
599222
5
1845075,1
599315,5
6
1844986
599437,3
7
1844821,7
598975,8
8
1844788,3
598903,5
9
1844798,9
598952,4
10
1844702,9
598924,2
11
1844613,2
598947,6
12
1844558,9
598848
13
1844433,7
598838,9
14
1844270,5
598747,4
15
1844630,6
598351
16
1844842,8
598243,9
17
1844882,3
598367,1
18
1844996,7
598338,3
19
1845045,3
598195,5
20
1845112
598258,1
21
1845138,9
598298,2
22
1845210,8
598315,1
23
1845192,9
598480,9
24
1845211,6
598569,8
25
1845258,3
598521,7
26
1845350,8
598533,8
27
1845290
598694
28
1845320
598719
29
1845318
598745
15
Phước Môn 2
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1846339
597707
1,4
72
2
1846287,1
597714,5
3
1846255,5
597722,4
4
1846234,2
597733,5
5
1846206,3
597734,1
6
1846189,2
597720,6
7
1846180,8
597692,2
8
1846191,3
597663,2
9
1846219,7
597634,6
10
1846246,5
597604,6
11
1846304,2
597599,8
12
1846333,9
597619,6
13
1846306
597658
14
1846331
597692
16
Phước Môn 3
Xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị
1
1846190
597844
7,5
375
2
1846121,8
597991
3
1845994,7
597968
4
1845842,8
597889,6
5
1845810
597832,5
6
1845933
597688
7
1845986,4
597652
8
1846043,1
597699,7
9
1846119,1
597722,4
10
1846136,8
597816,7
11
1846105,4
597875,9
V
HUYỆN TRIỆU PHONG (03 mỏ)
17
Triệu Ái 3
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong
1
1852724
591271
7
260
2
1852700
591192
3
1852644
590993
4
1852611
590944
5
1852566
590925
6
1850509
591020
7
1852434
591121
8
1852418
591214
9
1852467
591221
10
1852475
591177
11
1852581
591319
12
1853430
588880
3
210
13
1853355
588814
14
1853233
588733
15
1853198
588769
16
1853200
588785
17
1853173
588833
18
1853256
588882
19
1853295
588928
20
1853333
588984
18
Ái Tử
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong
1
1850937
589053
21,8
800
2
1851277
589591
3
1851008
589795
4
1850659
589280
19
Tràng Sỏi
Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong
1
1853199
586529
17,2
680
2
1853094
587072
3
1853007
586919
4
1852892
586841
5
1852909
586787
6
1852829
586755
7
1852703
586735
8
1852728
586640
9
1852683
586442
10
1852777
586417
11
1852855
586439
12
1852944
586520
13
1853061
586474
14
1853076
586523
15
1853117
586564
VI
THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ (01 mỏ)
20
Đông Lương
Phường Đông Lương, thành phố Đông Hà
1
1856192
588047
23,75
950
2
1855822
588444
3
1855800
588440
4
1855784
588422
5
1855793
588380
6
1855833
588314
7
1855809
588266
8
1855757
588247
9
1855736
588259
10
1855758
588301
11
1855808
588326
12
1855776
588357
13
1855747
588414
14
1855698
588402
15
1855647
588364
16
1855563
588311
17
1855470
588315
18
1855467
588275
19
1855488
588226
20
1855523
588230
21
1855519
588119
22
1855466
588045
23
1855463
587988
24
1855399
587865
25
1855455
587848
26
1855447
587817
27
1855504
587800
28
1855533
587795
29
1855565
587807
30
1855634
587857
31
1855703
587908
32
1855708
587909
33
1855718
587916
34
1855764
588017
35
1855763
588040
36
1855757
588042
37
1855774
588095
38
1855788
588093
39
1855832
588019
40
1855845
587994
41
1855887
588012
42
1855907
588036
43
1855911
588044
44
1856021
588021
45
1856048
588041
46
1856088
588045
47
1856184
588033
VII
HUYỆN GIO LINH (14 mỏ)
21
Gio An 2
Xã Gio An, huyện Gio Linh
1
1873941
577126
3,15
150
2
1873913
577206
3
1873875
577280
4
1873868
577268
5
1873766
577290
6
1873684
577187
7
1873743
577151
8
1873793
577160
9
1873822
577065
22
Trung Sơn 1
Thôn Bến Hải, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
1
1876275
579730
9,3
470
2
1876304
579761
3
1876312
579801
4
1876305
579802
5
1876309
579820
6
1876307
579862
7
1876310
579873
8
1876327
579913
9
1876322
579945
10
1876335
579949
11
1876341
579981
12
1876340
579992
13
1876334
580017
14
1876306
580058
15
1876262
580122
16
1876228
580145
17
1876213
580154
18
1876198
580121
19
1876178
580100
20
1876162
580074
21
1876098
580028
22
1876084
580021
23
1876044
580024
24
1876063
579954
25
1876060
579929
26
1876046
579827
27
1876032
579749
28
1876267
579721
23
Trung Sơn 2
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
1
1876443
578003
25,6
1.100
2
1876482
577971
3
1876623
578145
4
1876740
578267
5
1876855
578373
6
1876743
578521
7
1876709
578545
8
1876734
578566
9
1876645
578651
10
1876502
578517
11
1876360
578455
12
1876318
578393
13
1876289
578419
14
1876275
578405
15
1876273
578095
16
1876223
578035
17
1876221
578001
18
1876243
577855
19
1876292
577806
24
Trung Sơn 3
Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh
1
1874758
580619
10,8
450
2
1874831
580683
3
1874901
580731
4
1874943
580710
5
1874977
580788
6
1874932
580861
7
1874955
581003
8
1874862
581023
9
1874759
580990
10
1874710
581006
11
1874653
580960
12
1874670
580921
13
1874628
580908
14
1874677
580792
15
1874577
580808
16
1874544
580763
17
1874609
580713
18
1874604
580655
19
1874684
580653
25
Trung Sơn 4
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
1
1875537
576681
7,4
370
2
1875607
576688
3
1875678
576696
4
1875691
576711
5
1875725
576777
6
1875742
576811
7
1875771
576923
8
1875773
576928
9
1875824
576900
10
1875840
576933
11
1875873
576954
12
1875880
576973
13
1875877
576984
14
1875853
577003
15
1875825
577012
16
1875716
577113
17
1875711
577105
18
1875694
577056
19
1875689
577044
20
1875680
577012
21
1875674
576994
22
1875667
576978
23
1875657
576950
24
1875645
576912
25
1875618
576877
26
1875610
576866
27
1875581
576841
28
1875550
576825
29
1875499
576809
30
1875478
576802
31
1875457
576790
32
1875434
576769
33
1875418
576750
34
1875502
576689
35
1875512
576701
26
Trung Sơn 5
Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh
1
1876033
578728
3,9
195
2
1876063
578743
3
1876167
578771
4
1876138
578817
5
1876115
578869
6
1876110
578884
7
1876136
579008
8
1876078
579002
9
1876068
579011
10
1876022
579021
11
1876011
579008
12
1876003
578998
13
1876002
578994
14
1875991
578947
15
1875974
578879
16
1875972
578876
17
1875963
578864
18
1875948
578846
19
1875961
578834
20
1875983
578808
21
1876002
578745
22
1876013
578717
27
Linh Trường 1
xã Linh Trường, huyện Gio Linh
1
1874833
575472
5,2
300
2
1874833
575515
3
1874822
575545
4
1874807
575571
5
1874828
575598
6
1874805
575660
7
1874776
575688
8
1874719
575662
9
1874693
575651
10
1874663
575645
11
1874616
575633
12
1874588
575619
13
1874572
575605
14
1874559
575591
15
1874561
575585
16
1874578
575567
17
1874595
575562
18
1874596
575553
19
1874599
575530
20
1874595
575492
21
1874584
575465
22
1874581
575446
23
1874538
575430
24
1874517
575423
25
1874533
575366
26
1874538
575355
27
1874553
575348
28
1874564
575336
29
1874578
575334
30
1874609
575338
31
1874615
575348
32
1874624
575385
33
1874662
575386
34
1874677
575383
35
1874687
575405
36
1874681
575439
37
1874675
575466
38
1874663
575493
39
1874660
575523
40
1874672
575544
41
1874707
575544
42
1874751
575541
43
1874765
575468
28
Linh Trường 2
Xã Linh Trường, huyện Gio Linh
1
1876163
575465
6,5
320
2
1876181
575583
3
1876231
575642
4
1876207
575824
5
1876182
575816
6
1876123
575802
7
1876110
575773
8
1876088
575764
9
1876046
575768
10
1875964
575779
11
1875991
575628
12
1876011
575543
13
1876018
575487
29
Linh Trường 3
Xã Linh Trường, huyện Gio Linh
1
1871604
572647
11,2
550
2
1871639
572748
3
1871710
572772
4
1871814
572871
5
1871792
572918
6
1871773
572960
7
1871749
573013
8
1871690
573142
9
1871594
573272
10
1871590
573272
11
1871555
573164
12
1871543
573116
13
1871532
573093
14
1871500
573029
15
1871601
572915
16
1871511
572908
17
1871453
572813
18
1871521
572690
19
1871563
572668
30
Linh Trường 4
Xã Linh Trường, huyện Gio Linh
1
1870015
571711
17,8
890
2
1870036
571722
3
1870071
571749
4
1870123
571765
5
1870180
571817
6
1870181
571818
7
1870203
571807
8
1870211
571767
9
1870226
571760
10
1870249
571748
11
1870259
571767
12
1870313
571801
13
1870338
571832
14
1870329
571854
15
1870341
571887
16
1870348
571892
17
1870363
571889
18
1870361
571948
19
1870360
571966
20
1870320
571967
21
1870303
571976
22
1870283
572025
23
1870282
572028
24
1870284
572071
25
1870275
572120
26
1870250
572177
27
1870262
572223
28
1870308
572237
29
1870315
572223
30
1870345
572259
31
1870330
572315
32
1870292
572319
33
1870289
572320
34
1870226
572284
35
1870135
572253
36
1869984
572185
37
1869908
571918
38
1869983
571716
31
Phong Bình 1
Xã Phong Bình, huyện Gio Linh
1
1873049
583713
25
1.100
2
1873137
583820
3
1873040
583872
4
1873116
584051
5
1873157
584038
6
1873196
583837
7
1873292
583859
8
1873292
583814
9
1873185
583773
10
1873170
583745
11
1873201
583608
12
1873340
583621
13
1873357
583659
14
1873347
583780
15
1873307
583816
16
1873314
583857
17
1873341
583980
18
1873373
583979
19
1873491
584333
20
1873501
584398
21
1873411
584421
22
1873349
584235
23
1873135
584310
24
1873089
584128
25
1872939
584192
26
1872908
584102
27
1872771
584026
28
1872818
583839
29
1872938
583834
32
Phong Bình 2
Xã Phong Bình, huyện Gio Linh
1
1872324
584055
7,1
200
2
1872408
584060
3
1872544
584107
4
1872686
584187
5
1872633
584238
6
1872629
584246
7
1872508
584382
8
1872333
584263
33
Gio Sơn
Xã Gio Sơn, huyện Gio Linh
1
1870944
583560
5,9
300
2
1870888
583555
3
1870944
583631
4
1870851
583637
5
1870819
583623
6
1870798
583643
7
1870802
583663
8
1870766
583661
9
1870750
583618
10
1870721
583586
11
1870632
583645
12
1870642
583663
13
1870632
583715
14
1870562
587759
15
1870503
583695
16
1870489
583696
17
1870489
583673
18
1870511
583662
19
1870529
583665
20
1870574
583637
21
1870566
583525
22
1870592
583515
23
1870628
583540
24
1870706
583530
25
1870780
853512
26
1870722
583588
27
1870777
583483
28
1870827
583430
29
1870910
583475
30
1870953
583528
34
Hải Thái
Xã Hải Thái, huyện Gio Linh
1
1866101
576837
4,1
200
2
1866118
576896
3
1866131
577054
4
1866115
577090
5
1865944
577068
6
1865912
576906
7
1865975
576882
VIII
HUYỆN VĨNH LINH (14 mỏ)
35
Vĩnh chấp 3
Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
1
1888891
573945
3,25
230
2
1888886
573982
3
1888845
574042
4
1888623
574051
5
1888653
573989
6
1888757
573847
36
Vĩnh Chấp 4
Xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh
1
1888113
573696
6,68
330
2
1888230
573569
3
1888323
573523
4
1888338
573482
5
1888451
573367
6
1888466
573313
7
1888540
573327
8
1888571
573373
9
1888537
573418
10
1888520
573400
11
1888476
573428
12
1888492
573462
13
1888476
573478
14
1888483
573503
15
1888413
573567
16
1888408
573645
17
1888460
573677
18
1888401
573704
19
1888386
573754
20
1888329
573734
21
1888314
573740
22
1888272
573680
23
1888242
573706
24
1888207
573671
25
1888161
573691
26
1888135
573716
37
Vĩnh Sơn 1
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1878833
577879
8,75
780
2
1878793
577999
3
1878653
577875
4
1878473
577713
5
1878375
577403
6
1878431
577399
7
1878547
577720
8
1878713
577839
9
1878357
577343
10
1878468
577647
11
1878466
577712
12
1878248
577609
13
1878277
577471
38
Vĩnh Sơn 2
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1879267
579686
12
600
2
1879226
579584
3
1879231
579579
4
1879317
579626
5
1879507
579779
6
1879561
579920
7
1879639
579983
8
1879632
580008
9
1879446
579905
10
1879376
579858
11
1879293
579713
12
187937
579860
13
1879375
579910
14
1879317
579986
15
1879397
580054
16
1879505
580155
17
1879578
580127
18
1879629
580106
19
1879671
580111
20
1879693
580101
21
1879692
580035
22
1879633
580019
23
1879590
579982
39
Vĩnh Sơn 3
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1877264
571012
1,88
75
2
1877229
571020
3
1877222
571014
4
1877134
571100
5
1877115
571185
6
1877181
571227
7
1877259
571089
8
1877293
571065
40
Vĩnh Sơn 5
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1878167
577701
13,42
400
2
1878204
577815
3
1878337
577999
4
1878137
578141
5
1877914
578127
6
1877918
578039
7
1877916
578027
8
1877826
577939
9
1877003
577772
10
1878038
577697
41
Vĩnh Sơn 6
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1878277
579904
4,57
180
2
1878320
579926
3
1878440
580054
4
1878463
580047
5
1878456
580113
6
1878340
580152
7
1878248
580154
8
1878173
580103
9
1878186
580054
10
1878208
580013
11
1878238
579964
12
1878216
579936
13
1878259
579929
14
1878272
579921
42
Vĩnh Sơn 7
Xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh
1
1879714
578934
5,38
270
2
1879804
578908
3
1879835
578939
4
1879844
578934
5
1879915
579046
6
1879965
579026
7
1879968
579031
8
1879979
579039
9
1879985
579049
10
1879995
579048
11
1880002
579051
12
1880001
579051
13
1880004
579062
14
1880004
579067
15
1880015
579070
16
1880028
579079
17
1880042
579091
18
1880038
579112
19
1880024
579135
20
1879989
579164
21
1879933
579171
22
1879931
579166
23
1879918
579161
24
1879915
579166
25
1879838
579173
26
1879797
579185
27
1879743
579211
28
1879737
579217
29
1879727
579219
30
1879668
579211
31
1879680
579170
32
1879679
579156
33
1879742
579155
34
1879791
579146
35
1879784
579094
36
1879714
578934
43
Vĩnh Hà 1
Xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
1
1880619
572354
14
990
2
1880549
571498
3
1880354
571470
4
1880313
571589
5
1880224
571553
6
1880180
571603
7
1880120
571556
8
1879987
571734
9
1880020
571805
10
1880181
571862
11
1880234
571795
12
1880264
571827
13
1880236
571878
14
1880254
571966
15
1880315
572046
16
1880411
571832
17
1880442
571730
18
1880586
571642
44
Vĩnh Hà 2
Xã Vĩnh Hà, Huyện Vĩnh Linh
1
1877250
570733
1,22
60
2
1877289
570733
3
1877321
570789
4
1877341
570790
5
1877371
570823
6
1877353
570836
7
1877291
570882
8
1877271
570849
9
1877231
570581
10
1877236
570812
11
1877226
570775
45
Vĩnh Hà 3
Xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
1
1876242
571201
3,03
180
2
1876158
571249
3
1876073
571301
4
1875997
571261
5
1876031
571246
6
1876059
571166
7
1876019
571136
8
1876035
571113
9
1876127
571092
10
1876201
571106
46
Vĩnh Hà 4
Xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh
1
1885275
573096
16,75
1.020
2
1885215
573316
3
1884564
573236
4
1884615
572962
47
Vĩnh Thủy 1
Xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh
1
1880029
576891
7,8
350
2
1880130
576914
3
1880307
576975
4
1880308
577020
5
1880317
577061
6
1880235
577208
7
1880152
577227
8
1880055
577179
9
1880051
577163
10
1880039
577168
11
1880030
577061
12
1879965
577057
13
1879977
576980
14
1880022
576925
48
Vĩnh thủy 2
Xã Vĩnh Thủy, Huyện Vĩnh Linh
1
1880659
573722
7,6
380
2
1880657
573877
3
1880568
573845
4
1880529
573909
5
1880416
573898
6
1880459
573779
7
1879869
574047
8
1879781
574072
9
1879828
574299
10
1879952
574376
11
1879908
574125
12
1880127
573907
13
1880054
573953
14
1880029
574198
15
1880070
574219
Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngày 16/07/2021 bổ sung Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030
281
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng