|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 62/NQ-HĐND Quy hoạch thăm dò khai thác chế biến sử dụng khoáng sản Phú Yên 2016
Số hiệu:
|
62/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
62/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm
2010;
Căn cứ Nghị định số
15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: số 2427/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 về phê duyệt Chiến lược
khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; số 645/QĐ-TTg ngày 06/5/2014 về
phê duyệt khu vực dự trữ khoáng sản Quốc gia;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND
ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, với những nội dung
kèm theo
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 15/12/2016 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
PHỤ LỤC 01
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH ĐÃ ĐƯỢC BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHOANH ĐỊNH, CÔNG BỐ LÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ
LẺ ĐỂ UBND TỈNH CẤP PHÉP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
TÊN KHÓANG SẢN
|
VỊ TRÍ
|
DIỆN TÍCH
(ha)
|
TỌA ĐỘ
VN-2000
Kinh tuyến
trục 108o30’ múi chiếu 3o
|
TRỮ LƯỢNG
|
GHI CHÚ
|
X
(m)
|
Y(m)
|
1
|
Vàng Sơn Phước
Khu I (Hòn Vàng, Hòn Giữa, Hòn Một)
|
Xã Sơn Phước, huyện Sơn Hòa
|
33,26
|
1.452.827,00
1.452.732,00
1.452.669,00
1.452.429,00
1.452.419,00
1.452.321,00
1.452.161,00
1.452.071,00
1.452.094,00
1.452.313,00
1.452.600,00
1.452.647,00
|
546.945,00
547.047,00
547.053,00
546.993,00
546.819,00
546.764,00
546.635,00
546.562,00
546.412,00
546.481,00
546.656,00
546.615,00
|
-
Cấp122: 80.756 tấn.
-
Cấp 333:45.493 tấn.
|
|
Khu
II
(Hòn Găng)
|
1.452.751,00
1.452.808,00
1.452.247,00
1.452.132,00
1.452.170,00
1.452.350,00
|
547.487,00
547.584,00
547.847,00
547.843,00
547.684,00
547.564,00
|
Cấp
333: 47.271 tấn.
|
2
|
Đá Granit Hòn Gộp
|
Xã Đức Bình
Đông, huyện Sông Hinh
|
2,07
|
1.436.223,00
1.436.184,00
1.435.993,00
1.436.042,00
|
549.313,00
549.403,00
549.315,00
549.225,00
|
-
Cấp 121: 36.894,0 m3;
-
Cấp 122: 11.560 m3;
-
Cấp 333: 61.795,0 m3.
|
|
3
|
Đá Granit Đa Lộc
|
Xã Đa Lộc, huyện
Đồng Xuân
|
5,30
|
1.496.336,00
1.496.438,00
1.496.260,00
1.496.108,00
|
558.127,00
558.267,00
558.475,00
558.347,00
|
Thăm
dò
|
|
4
|
Đá Gabro xã Hòa
Quang Bắc
|
Xã Hòa Quang Bắc,
huyện Phú Hòa
|
12,74
|
1.454.585,00
1.454.585,00
1.454.188,00
1.454.188,00
|
573.310,00
573.630,00
573.630,00
573.310,00
|
-
Cấp 121: 127.426,0 m3;
-
Cấp 122: 225.933,0 m3;
-
Cấp 333: 61.795,0 m3.
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHÓANG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
TÊN KHÓANG SẢN
|
VỊ TRÍ
|
DIỆN TÍCH
(ha)
|
TỌA ĐỘ
VN2000
|
TRỮ LƯỢNG (Dự
kiến)
|
GHI CHÚ
|
X (m)
|
Y(m)
|
1
|
Sét cao-lanh (Bentonit)
|
Thị trấn Chí thạnh, huyện Tuy An
|
2,70
|
1470.017,00
1470.080,00
1469.938,00
1469.876,00
|
578.344,00
578.503,00
578.552,00
578.383,00
|
43.065 tấn
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
2
|
Đá Granit Buôn
Chung
|
Xã Eabar, huyện
Sông Hinh
|
0,35
|
1434.793,00
1434.794,00
1434.744,00
1434.743,00
|
529.952,00
530.022,00
530.021,00
529.952,00
|
5.250 m3
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
3
|
Đá Granit Buôn
Thứ
|
Xã Eabar, huyện
Sông Hinh
|
0,4
|
1434.559,00
1434.560,00
1434.510,00
1434.509,00
|
533.623,00
533.702,00
533.703,00
533.623,00
|
4.224 m3
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
4
|
Đá Granit Suối
Châu
|
Xã Đức Bình
Đông, huyện Sông Hinh
|
4,0
|
1437.139,00
1437.141,00
1436.941,00
1436.939,00
|
549.934,00
550.134,00
550.136,00
549.936,00
|
22.250 m3
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
5
|
Đá Granit Xuân
Lãnh
|
Xã Xuân Lãnh,
huyện Đồng Xuân
|
5,8
|
1495.092,00
1495.034,00
1494.775,00
1494.839,00
|
558.442,00
558.619,00
558.553,00
558.325,00
|
5.905 m3
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
6
|
Đá Granit Xí
Thoại
(Khu vực số 01)
|
xã Xuân Lãnh,
huyện Đồng Xuân
|
12,0
|
1494.436,00
1494.246,00
1493.903,00
1493.936,00
1494.168,00
1494.217,00
1494.326,00
|
554.214,00
554.492,00
554.336,00
554.262,00
554.090,00
554.164,00
554.111,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
7
|
Đá Granit Xí
Thoại
(Khu vực số 02)
|
xã Xuân Lãnh,
huyện Đồng Xuân
|
6,8
|
1494.012,00
1494.012,00
1493.775,00
1493.769,00
|
555.127,00
555.406,00
555.405,00
555.123,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
8
|
Đá Granit Xí
Thoại
(Khu vực số 03)
|
xã Xuân Lãnh,
huyện Đồng Xuân
|
8,9
|
1493.433,00
1493.434,00
1493.323,00
1493.322,00
1493.096,00
1493.071,00
1493.135,00
1493.307,00
1493.303,00
|
553.969,00
554.127,00
554.126,00
554.186,00
554.252,00
554.011,00
553.898,00
553.899,00
553.957,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
9
|
Đá Granit Xí
Thoại
(Khu vực số 04)
|
xã Xuân Lãnh,
huyện Đồng Xuân
|
13,7
|
1493.312,00
1493.075,00
1492.789,00
1493.131,00
|
555.506,00
555.721,00
555.418,00
555.210,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
10
|
Đá Granit Tân
An
(Khu vực 1)
|
xã Ea Bar, huyện
Sông Hinh
|
0,9
|
1438.712,00
1438.684,00
1438.611,00
1438.620,00
1438.668,00
|
528.447,00
528.499,00
528.476,00
528.371,00
528.393,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
11
|
Đá Granit Tân
An
(Khu vực 2)
|
xã Ea Bar, huyện
Sông Hinh
|
0,95
|
1438.149,00
1438.121,00
1438.018,10
1438.045,70
|
528.928,00
528.996,00
528.973,00
528.876,70
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
12
|
Đá Granit Buôn
Trinh
|
Xã Ea Bar, huyện
Sông Hinh
|
1,2
|
1434.503,00
1434.435,00
1434.370,00
1434.372,00
|
534.095,00
534.207,00
534.207,00
534.078,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
13
|
Đá
granit thôn 2.4
(Khu vực 1)
|
Xã Ea Ly, huyện
Sông Hinh
|
2,2
|
1433.584,42
1433.527,96
1433.379,73
1433.433,35
|
523.594,87
523.705,44
523.634,01
523.509,26
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
14
|
Đá
granit thôn 2.4
(Khu vực 2)
|
Xã Ea Ly, huyện
Sông Hinh
|
1,23
|
1433.538,28
1433.457,27
1433.400,60
1433.462,40
|
523.951,46
524.005,97
523.856,21
523.830,19
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
15
|
Đá
granit thôn 2.4
(Khu vực 3)
|
Xã Ea Ly, huyện
Sông Hinh
|
2,35
|
1433.814,0
1433.864,0
1433.775,0
1433.765,0
1433.667,0
1433.627,0
1433.557,0
1433.586,0
1433.665,0
1433.709,0
|
524.804,0
524.850,0
524.944,0
524.964,0
524.959,0
524.932,0
524.909,0
524.827,0
524.875,0
524.916,0
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
16
|
Đá
granit dốc Đá Bàn
|
Xã
Xuân Lãnh và xã Đa Lộc, huyện Đồng Xuân
|
1,54
|
1495.443,00
1495.442,00
1495.409,00
1495.237,00
1495.265,00
1495.388,00
|
558.738,00
558.781,00
558.799,00
558.737,00
558.663,00
558.706,00
|
Thăm dò
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi
được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có khoáng
sản phân tán, nhỏ lẻ
|
PHỤ LỤC 03
DANH SÁCH CÁC KHU VỰC KHOÁNG SẢN QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016, của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên mỏ điểm
khoáng sản
|
Số hiệu
trên BĐ
|
Tọa độ VN 2000
|
Diện tích
(ha)
|
Đặc điểm địa
chất
|
Mức độ điều
tra
|
Trữ lượng
công nghiệp TNDB
|
Ghi chú
|
1
|
Bauxit
Xã An Xuân,
huyện Tuy An
|
48
|
1466400.98
566477.07
1466001.27
567048.08
1465416.00
566605.55
1465815.70
566034.54
|
51,00
|
Bauxit phong hóa từ bazan tuổi (bN2đn).
Thân quặng dạng lớp phủ, hình dáng và kích thước thay đổi phụ thuộc vào địa
hình. Đã thăm dò 4 thân quặng, bề dày 2,9 - 4,5m.
Hàm lượng (%): Al2O3:
43,70; SiO2: 8,68; Fe2O3:19,68; TiO2:
3,46; MKN: 22,16; Msi: 4,3-7,7; Tinh quặng 2mm 86,3%.
|
Thăm dò
|
Mỏ vừa
C1=
3,890 tr. tấn
C2=
0,940 tr. tấn
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau
khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
2
|
Đá ốplát
Đa Lộc, xã
Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
15
|
1494065.87
559794.61
1493446.79
559674.23
1493549.97
559055.14
1494169.05
559123.93
|
40,90
|
Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định
Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.
|
Khảo sát
|
Trữ lượng 4,4
tr.m3
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau
khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
3
|
Đá ốp lát
Hoà Lộc 2, xã
An Nghiệp, huyện Tuy An
|
41
|
1470030.92
567432.80
1469482.01
567460.21
1469464.58
566837.26
1470072.20
566918.27
|
32,92
|
Granođiorit thuộc phức hệ Đèo Cả. Độ nguyên
khối tốt.
|
Khảo sát
|
P2
= 8,1 tr.m3
1.200 m3
đá lăn
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau
khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
4
|
Đá ốp lát
Đèo Hóc Giach,
xã An Nghiệp, huyện Tuy An
|
42
|
1470057.68
571871.80
1469369.81
571768.62
1469654,35
571103,30
1470092.07
571166.74
|
39,90
|
Granit màu hồng nhạt thuộc phức hệ Vân Canh. Độ
nguyên khối trung bình.
|
Khảo sát
|
P2
= 14,5 tr.m3
1.300 m3
đá lăn
|
Chỉ cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau
khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định và công bố là khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
5
|
Đá ốp lát
Xã An Thọ, huyện
Tuy An
|
72
|
1454738.36
571625.53
1454132.10
571650.92
1454179.70
571003.39
1454757.40
571019.27
|
37,10
|
Granitđiorit, điorit màu đen, đen đốm trắng
thuộc phức hệ Định Quán.
Kết quả phân tích hoá: SiO2
= 50,22 - 52,47%; Al2O3 = 11,05 - 17,34%; TiO2
= 0,4%; CaO = 8,68 - 10,4%; MgO = 4,43 - 4,61%.
Tính chất cơ lý: Cường độ
kháng nén khô 1855 - 2327 KG/cm2. Độ hút nước (tb) 0,29%. Độ
nguyên khối tốt.
|
Tìm kiếm -
thăm dò
|
Đá gốc C2
= 1,8 tr.m3. P1 = 4,78 tr.m3. Đá lăn 1,2
tr.m3, trong đó C1 + C2 = 296000m3.
Thời gian 1/1999 -1/2002. Diện tích khai thác 21,5 ha. Trữ lượng 13.393 m3.
Công suất thiết kế 13393. Hệ số bốc đất 13,36 m/m3. Giá thành
khai thác 2.000.000 đ/m3. Công suất thiết kế 13.393
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
6
|
Đá ốp lát
Xã Sơn Xuân,
huyện Sơn Hòa
|
84
|
1450375.58
565695.73
1449780.40
565707.98
1449771,00
565311,50
1450374.74
565164.12
|
27,90
|
Gabrođiorit, điorit thuộc phức hệ Định Quán.
Đá có màu đen phớt xanh, đen xám. độ nguyên khối trung bình đến tốt.
Tính chất cơ lý: Cường độ kháng nén: 1691 -
2263 KG/cm2. Tỷ trọng: 2,82 - 2,91 g/cm3. Độ hút nước:
0,16 - 0,29%. Độ phóng xạ: 7,5 - 9,6 mR/h.
|
Tìm kiếm
|
C2:
10,81 tr.m3
P1:
23,74 tr.m3
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
7
|
Đá ốp lát
Buôn Mã Voi, xã
Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh
|
98
|
1443291.24
545593.30
1442766.34
545570.84
1442780.37
545009.45
1443308.08
545023.49
|
29,83
|
Gabrođiorit màu đen của phức hệ Bến Giằng -
Quế Sơn. Đá có độ nguyên khối tốt.
Thành phần khoáng vật: Plagioclas 50%, pyroxen
32%, biotit 12%, horblend 6%.
Cường độ kháng nén: 1895 - 2686 KG/cm2.
Độ phóng xạ: 7,4 - 8,2 mR/h.
|
Tìm kiếm
|
C2:
1 tr.m3
Đá lăn 5.000m3
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
8
|
Đá ốp lát
Tân Lập, Xã Đức
Bình Đông, huyện Sông Hinh
|
119
|
1435962.00
549298.00
1435517.11
549256.90
1435538.04
548747.04
1436056.14
548704.78
|
26,56
|
Gabrođiorit màu đen, đen đốm trắng thuộc phức
hệ Bến Giằng - Quế Sơn. Thành phần khoáng vật: Plagioclas 72 - 84%, biotit 3
- 10%, pyroxen 6 - 15%, horblend 0 - 6%, felspat kali 0 - 5%.
|
Tìm kiếm
|
C2:
3,67 tr.m3
Đá lăn 100.000
m3
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
9
|
Đá ốplát
Hà Rai, xã
Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
|
1.485.818,45
553.099,45
1.485.840,25
553.251,10
1.485.560,29
553.275,66
1.485.408,14
553.330,95
1.485.341,72
553.563,54
1.485.294,66
553.493,70
1.485.208,76
553.380,89
1.485.264,27
553.135,86
1.485.371,62
553.044,90
1.485.360,37
553.129,64
1.485.561,19
553.148,68
|
12,98
|
Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định
Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.
|
Khảo sát
|
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
10
|
Đá ốp lát
Da Dù, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân
|
|
1.494.522,75
560.442,36
1.494.455,74
560.871,71
1.494.188,58
560.835,21
1.493.765,77
560.447,40
1.493.961,02
560.120,54
|
32,94
|
Granođiorit, điorit màu xám đen của phức hệ Định
Quán. Đá có độ nguyên khối trung bình.
|
Khảo sát
|
|
Chỉ
cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường
khoanh định và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
11
|
Fenspat
Buôn keng, xã EaBá,
huyện Sông Hinh
|
113
|
1437983.95
537759.49
1437314.72
537693.23
1437467.13
537196.29
1437884.56
537063.77
|
32,30
|
Điểm quặng nằm trong đá granit phức hệ Bến Giằng
- Quế Sơn. Gồm 10 thân quặng, chiều dài 80 - 370m, chiều rộng 1,1 - 2,2m.
Các thân quặng kéo dài theo phương vĩ tuyến,
á vĩ tuyến, cắm về bắc, đông bắc với góc dốc từ 35 - 65o. Hàm lượng: SiO2: 70,88%; Al2O3:
14,32%; Na2O + K2O: 11,62 - 14,68%, trung
bình: 12,41%; Fe2O3: 0,32 - 0,63%, trung bình: 0,45%;
MnO, MgO, CaO, TiO2 ít.
|
Khảo sát
|
Mỏ vừa
TNDB: 440000 tấn
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
12
|
Điatomit
Trung Lương,
xã Xuân Phước, huyện Đồng Xuân
|
40
|
1470475.96
563300.05
1470149.22
563729.96
1469598.93
563162.48
1470321.19
562698.16
|
46,44
|
Điatomit thuộc trầm tích đầm hồ hệ tầng Di
Linh. Mặt cắt như sau:
- Sạn - cát kết phong hóa, màu xám, dày 0,7m.
- Điatomit, bentonit màu trắng xám có nơi xốp,
nhẹ, dày 1m.
- Cát - sạn kết phong hóa màu trắng, xám sẫm,
dày 0,8m.
Thân quặng nằm ngang. Trong vùng còn có thể
có nhiều vỉa điatomit khác.
|
Khảo sát
|
Mỏ nhỏ
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
13
|
Điatomit
Trà Rằng, xã,
An Hòa, huyện Tuy An
|
53
|
1464022.93
583497.43
1463830.26
583604.30
1463236.78
583200.33
1463988.54
582792.36
|
34,27
|
Điatomit xen kẹp trong mặt cắt bazan, tuf
bazan. Vỉa dày 2m, điatomit màu trắng, nhẹ. Vây quanh vỉa điatomit là phiến
sét giàu mica, kéo dài 50 - 60m, cắm 250 Ð 7 - 10. Lượng tảo điatome 60 -
70%
|
Khảo sát
|
Mỏ nhỏ
|
Chỉ cấp Giấy
phép hoạt động khoáng sản sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định
và công bố là khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ
|
Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 62/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
1.540
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|