|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản An Giang 2008 2020
Số hiệu:
|
48/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Anh Kiệt
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2016/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày
09 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2008 - 2020, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Xét Tờ trình số 629/TTr-UBND ngày 22 tháng 11
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008 -
2020, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai
thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008 - 2020, định
hướng đến năm 2030, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch 24 khu vực
với tổng diện tích 5.335,06 ha và trữ lượng, tài nguyên dự báo 112.673.285 m3.
Diện tích giảm 107,74 ha và trữ lượng, tài nguyên dự báo giảm 62.420.923 m3.
Trong đó có 02 khu được tách ra từ 01 khu cũ; khu Xuân Tô bao gồm 02 loại
khoáng sản cát xây dựng và cát san lấp; 04 khu vực điều chỉnh phân kỳ giai đoạn
2021-2030 với tổng diện tích 401,3 ha và trữ lượng, tài nguyên dự báo 5.137.698
m3.
2. Bổ sung quy hoạch 07 khu vực với
tổng diện tích 375,5 ha và và trữ lượng, tài nguyên dự báo 12.316.770 m3.
Trong đó, khu Bắc Núi Cấm bao gồm 02 loại khoáng sản cát xây dựng và cát san lắp.
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 12 khu vực
với tổng diện tích 1.526,69 ha, được thể hiện chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo.
4. Tổng hợp các khu vực quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2016 - 2020, định
hướng đến năm 2030 (vị trí, diện tích, trữ lượng và phân kỳ quy hoạch) được thể
hiện chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo.
Điều 2. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và triển
khai thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp
thứ 3 thông qua ngày 9 tháng 12 năm 2016 có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm
2016. Các nội dung khác không đề cập trong Nghị quyết này được thực hiện theo
Nghị quyết số 24/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang, giai
đoạn 2008 - 2020./.
PHỤ LỤC: 01
DANH MỤC CÁC KHU VỰC LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2008-2020
STT
|
Tên vùng quy
hoạch
|
Số hiệu trên
bản đồ
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng,
tài nguyên dự báo (tấn, m3)
|
|
Nguyên liệu phụ gia sản xuất gạch không
nung
|
|
|
|
1
|
An Lập- Lê Trì
|
Di-2
|
60
|
633.600
|
|
Nguyên liệu phân bón
|
|
613
|
3.901.830
|
2
|
An Tức – Lương An Trà
|
Tb-3
|
394,0
|
965.250
|
3
|
Cô Tô
|
Tb-8.1
|
77,0
|
1.032.496
|
4
|
Tân Tuyến
|
Tb-8.2
|
142,0
|
1.904.084
|
|
Sét gạch ngói
|
|
645.69
|
25.193.587
|
5
|
Hòa Bình Thạnh 2
|
Sgn-10.2
|
266,0
|
10.739.015
|
6
|
Hòa Bình Thạnh 3
|
Sgn-10.3
|
208,0
|
10.745.261
|
7
|
Vĩnh Hội Đông
|
Sgn-12.1
|
76,0
|
1.520.000
|
8
|
Đa Phước
|
Sgn-12.3
|
83,0
|
1.660.000
|
9
|
Núi Tà Pạ
|
Sgn-13
|
3,39
|
143.931
|
10
|
Đông nam núi Giài Lớn
|
Sgn-14
|
9,3
|
385.380
|
|
Cát san lấp
|
|
112
|
80.000
|
11
|
Cái Dầu
|
Cxd-8.1
|
112,0
|
80.000
|
|
Đá xây dựng
|
|
96
|
6.210.000
|
12
|
Cát kết Tà Pạ
|
XD-4
|
96,0
|
6.210.000
|
PHỤ LỤC: 02
DANH MỤC CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2016-2020, ĐỊNH
HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
Stt
|
Tên vùng
Quy hoạch
|
Số hiệu
trên bản đồ
|
Diện tích
QH
(ha)
|
Trữ lượng.
Tài nguyên dự báo (m3)
|
Phân kỳ
2016-2020
|
Phân kỳ
2021-2030
|
|
Nguyên liệu phân bón
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc - Núi Tô
|
Tb-7
|
222.2
|
3.730.600
|
1.045.720
|
2.684.880
|
|
Sét gạch ngói
|
|
775.7
|
47.621.107
|
37.471.633
|
10.149.474
|
2
|
An Nông - Lạc Quới
|
Sgn-1
|
290.9
|
35.114.120
|
28.614.120
|
6.500.000
|
3
|
Vĩnh Thạnh Trung
|
Sgn-8
|
178.7
|
1.340.250
|
|
1.340.250
|
4
|
Bình Đức 1
|
Sgn-10.1
|
15.8
|
172.630
|
172.630
|
|
5
|
Bình Đức 2
|
Sgn-10.2
|
28.4
|
309.493
|
309.493
|
|
6
|
Bình Đức 3
|
Sgn-10.3
|
24.4
|
267.544
|
267.544
|
|
7
|
Thị trấn An Phú
|
Sgn-12
|
190.3
|
5.322.800
|
4.168.188
|
1.154.612
|
8
|
Thị trấn Tri Tôn
|
Sgn-13
|
47.6
|
5.094.270
|
3.939.658
|
1.154.612
|
|
Cát xây dựng
|
|
940.2
|
13.042.479
|
13.042.479
|
|
9
|
Xuân Tô (cát núi)
|
Cxd-2
|
105.4
|
1.987.200
|
1.987.200
|
|
10
|
Bắc Núi Cấm (cát núi)
|
Cxd-3
|
145.8
|
2.916.000
|
2.916.000
|
|
11
|
Vĩnh Xương
|
Cxd-11.1
|
279.1
|
5.933.291
|
5.933.291
|
|
12
|
Vĩnh Hòa
|
Cxd-11.2
|
408.1
|
2.205.988
|
2.205.988
|
|
|
Cát san lấp, vật liệu sản xuất gạch không
nung
|
|
3.595
|
97.516.036
|
42.974.686
|
54.541.350
|
13
|
Khánh Hòa - Phú Hiệp
|
Cxd-7.1
|
134.3
|
6.411.275
|
2.787.510
|
3.623.765
|
14
|
Xuân Tô (cát núi)
|
Cxd-2
|
105.4
|
8.115.800
|
3.528.608
|
4.587.192
|
15
|
Bắc Núi Cấm
|
Cxd-3
|
145.8
|
9.727.200
|
4.229.217
|
5.497.983
|
16
|
Khánh Hòa - Hòa Lạc
|
Cxd-7.2
|
107.5
|
2.397.450
|
|
2.397.450
|
17
|
Mỹ Phú - Phú Bình
|
Cxd-7.3
|
50.9
|
615.360
|
|
615.360
|
18
|
Bình Long - Bình Thạnh Đông
|
Cxd-8.1
|
113.5
|
482.228
|
482.228
|
|
19
|
Bình Thủy - Tân Hòa
|
Cxd-8.2
|
288.3
|
7.713.847
|
3.353.846
|
4.360.001
|
20
|
Bình Thủy - Nhơn Mỹ
|
Cxd-9.1
|
836.9
|
9.916.732
|
4.311.622
|
5.605.110
|
21
|
Mỹ Hòa Hưng - Long Giang
|
Cxd-9.2
|
390.4
|
22.648.938
|
9.847.364
|
12.801.574
|
22
|
TP Long Xuyên-Hòa Bình
|
Cxd-10
|
200.6
|
4.983.998
|
2.166.955
|
2.817.043
|
23
|
Tấn Mỹ - Mỹ Hiệp
|
Cxd-12.1
|
294.0
|
10.157.931
|
4.416.491
|
5.741.440
|
24
|
Tấn Mỹ - Mỹ Hiệp
|
Cxd-12.2
|
300.4
|
1.446.074
|
1.446.074
|
|
25
|
Mỹ Hiệp - Bình Phước Xuân
|
Cxd-13
|
214.8
|
6.201.597
|
2.696.346
|
3.505.251
|
26
|
Vĩnh Trường
|
Cxd-14
|
156.5
|
1.605.127
|
1.605.127
|
|
27
|
Phú An-Tân Hòa
|
Cxd-15
|
188.1
|
4.307.841
|
2.103.298
|
2.204.543
|
28
|
Phước Hưng - Phú Hữu
|
Cxd-16
|
64.2
|
784.638
|
|
784.638
|
|
Đá xây dựng
|
|
328.06
|
133.868.308
|
25.317.839
|
108.550.469
|
29
|
Andesit Núi Giài Lớn
|
XD-1
|
70.1
|
36.450.000
|
10.522.920
|
25.927.080
|
30
|
Granitoid Nam Núi Cô Tô
|
XD-5
|
221.3
|
66.696.348
|
10.522.919
|
56.173.429
|
31
|
Granit Bà Đội
|
XD-6
|
36.66
|
30.721.960
|
4.272.000
|
26.449.960
|
Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030
1.026
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|