|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét Tờ trình số
3751/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 và Tờ trình số 4304/TTr-UBND ngày 05
tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết
điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2030; Báo cáo thẩm
tra số 72/BC-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030 với các nội dung:
1. Điều chỉnh giảm diện tích
quy hoạch từ 74,9 ha xuống còn 32 ha, bổ sung tọa độ và phân kỳ quy hoạch từ dự
trữ sang quy hoạch thăm dò, khai thác điểm mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng
thông thường tại thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên đối với điểm mỏ
DX24.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bổ sung quy hoạch 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ sét
gạch, ngói trên địa bàn các huyện: Quế Sơn, Hiệp Đức, Duy Xuyên, Phú Ninh, Núi
Thành, Nông Sơn và Đông Giang.
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Loại bỏ khỏi quy hoạch 107
điểm mỏ, gồm: 12 điểm mỏ đá xây dựng, 35 điểm mỏ cát xây dựng, 15 điểm mỏ sét gạch,
ngói và 45 điểm mỏ đất san lấp.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:
a) Tích hợp các điểm mỏ khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng
quy định.
b) Trong thời gian chờ phê duyệt
Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Ủy ban nhân dân tỉnh cập
nhật, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm
nhìn đến năm 2030 để triển khai thực hiện.
c) Công bố quy hoạch điều chỉnh,
bổ sung đến các sở, ngành, địa phương liên quan để phối hợp quản lý, kiểm tra,
thanh tra, giám sát và hướng dẫn thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
d) Tổ chức lựa chọn đơn vị có đủ
năng lực, kinh nghiệm, sử dụng công nghệ tiên tiến để thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản theo đúng quy định; đảm bảo an toàn cho người dân khu vực xung
quanh và các công trình liền kề; khai thác sử dụng khoáng sản tiết kiệm, hợp
lý, chống thất thoát tài nguyên, thất thu ngân sách, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu
phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
e) Định kỳ hằng năm, Ủy ban
nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam Khoá X, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 12 tháng 7
năm 2023./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ;
- Bộ Xây dựng; Bộ TN và MT;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thì xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
TẠI THÔN TỈNH YÊN, XÃ DUY THU, HUYỆN DUY XUYÊN (KÝ HIỆU DX24) SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên điểm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại khoáng sản
|
Trữ lượng dự kiến (1.000m3)
|
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
Tọa độ khu vực 39,4ha
|
|
1
|
DX24
|
Thôn Tỉnh Yên, xã Duy Thu, huyện Duy Xuyên
|
32ha (ghi chú: khoanh định ranh giới vùng mỏ 39,4ha, trong đó, diện
tích điểm mỏ DX24:32ha; diện tích điểm mỏ DX7A: 4,9ha; diện tích điểm
mỏ DX8B: 2,5ha
|
Đá
|
2.758
|
532.308
|
1.744.831
|
Rừng sản xuất
|
532.350
|
1.744.930
|
532.410
|
1.745.054
|
532.546
|
1.745.066
|
532.652
|
1.745.036
|
532.857
|
1.744.870
|
532.887
|
1.745.015
|
532.915
|
1.744.991
|
532.937
|
1.744.989
|
533.007
|
1.744.947
|
533.032
|
1.744.853
|
533.012
|
1.744.818
|
533.148
|
1.744.704
|
533.066
|
1.744.695
|
533.035
|
1.744.688
|
532.944
|
1.744.682
|
532.935
|
1.744.639
|
532.899
|
1.744.638
|
532.798
|
1.744.530
|
532.758
|
1.744.520
|
532.780
|
1.744.279
|
532.679
|
1.744.208
|
532.389
|
1.744.457
|
532.318
|
1.744.754
|
TĐ khu vực mỏ DX7A
|
|
532.724
|
1.744.964
|
532.851
|
1.744.864
|
532.827
|
1.744.727
|
532.659
|
1.744.673
|
532.587
|
1.744.851
|
TĐ khu vực mỏ DX8B
|
532859
|
1744808
|
532835
|
1744725
|
532917 532987
|
1744706 1744692
|
533148
|
1744704
|
533094
|
1744731
|
533005
|
1744820
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH
THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH
QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên điểm
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Loại khoáng sản
|
Trữ lượng dự kiến (1.000m3)
|
Tọa độ VN 2000; kinh tuyến 107 độ 45 phút; múi chiếu 3 độ
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
HUYỆN QUẾ SƠN
|
1
|
QS- BS02
|
Khu vực Nỗng Hàm, xã Quế Thuận
|
6,77
|
Đất san lấp
|
200
|
552.842
|
1.737.402
|
Cây bụi, đất trồng keo, rừng trồng keo
|
552.848
|
1.737.339
|
552.691
|
1.737.166
|
552.499
|
1.737.094
|
552.408
|
1.737.223
|
552.582
|
1.737.336
|
2
|
QS- BS03
|
Khu vực Dương Cỏ, xã Quế Hiệp
|
11,42
|
Đất san lấp
|
342
|
553.993
|
1.742.808
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
554.132
|
1.742.597
|
553.849
|
1.742.365
|
553.613
|
1.742.589
|
3
|
QS- BS04
|
Khu vực Dương Bà Chẩm, xã Quế Xuân 2
|
6,39
|
Đất san lấp
|
192
|
557.143
|
1.743.387
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
557.297
|
1.743.203
|
557.392
|
1.743.100
|
557.112
|
1.743.027
|
557.112
|
1.743.102
|
557.092
|
1.743.177
|
557.008
|
1.743.234
|
4
|
QS- BS05
|
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi lợn thịt)
|
1,98
|
Đất san lấp
|
80
|
558.571
|
1.743.730
|
Rừng sản xuất
|
558.580
|
1.743.761
|
558.598
|
1.743.788
|
558.751
|
1.743.746
|
558.762
|
1.743.679
|
558.714
|
1.743.645
|
558.678
|
1.743.648
|
558.617
|
1.743.643
|
558.579
|
1.743.714
|
5
|
QS- BS06
|
Thôn Phương Nghệ, xã Quế Phú (khu vực trang trại chăn nuôi kết hợp trồng
trọt)
|
7,06
|
Đất san lấp
|
300
|
557.859
|
1.743.808
|
Rừng sản xuất
|
557.866
|
1.743.602
|
557.986
|
1.743.601
|
558.048
|
1.743.661
|
558.072
|
1.743.653
|
558.087
|
1.743.594
|
558.191
|
1.743.611
|
558.285
|
1.743.757
|
558.283
|
1.743.796
|
558.241
|
1.743.831
|
558.117
|
1.743.803
|
558.079
|
1.743.759
|
II
|
HUYỆN HIỆP ĐỨC
|
1
|
HĐ- BS04
|
Khu vực đồi phía sau vườn ươm Đức Uyên, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân
Bình
|
15,77
|
Đất san lấp
|
1.220
|
533.678
|
1.720.759
|
Đất rừng trồng keo và cao su
|
533.610
|
1.721.065
|
533.523
|
1.721.092
|
533.504
|
1.721.170
|
533.853
|
1.721.247
|
534.025
|
1.721.118
|
534.023
|
1.721.072
|
534.093
|
1.720.915
|
534.069
|
1.720.908
|
534.036
|
1.720.945
|
2
|
HĐ- BS05
|
Khu vực đồi thông Dốc Hầm, khối phố Bình Hòa, thị trấn Tân Bình
|
2,83
|
Đất san lấp
|
240
|
536.204
|
1.721.079
|
Đất trồng keo, rừng trồng keo
|
536.419
|
1.721.185
|
536.366
|
1.721.079
|
536.450
|
1.720.963
|
536.256
|
1.720.971
|
III
|
HUYỆN DUY XUYÊN
|
1
|
DX- BS03
|
Khu Hóc Tra, thôn Thạnh Xuyên, xã Duy Thu
|
8,7
|
Đất san lấp
|
1.000
|
533.471
|
1.744.196
|
Đất rừng sản xuất đang trồng keo, xen lẫn cây bụi
|
533.689
|
1.744.197
|
533.731
|
1.744.145
|
533.734
|
1.744.112
|
533.683
|
1.744.080
|
533.491
|
1.743.919
|
533.374
|
1.743.881
|
533.271
|
1.743.946
|
533.250
|
1.743.971
|
533.307
|
1.744.051
|
533.341
|
1.744.072
|
IV
|
HUYỆN PHÚ NINH
|
1
|
PN- BS07
|
Khu vực Hòn Dền, xã Tam Vinh
|
20,42
|
Đất san lấp
|
2.000
|
566.900
|
1.720.524
|
Rừng trồng chưa có trữ lượng và đất trồng keo
|
566.983
|
1.720.481
|
567.063
|
1.720.370
|
567.104
|
1.720.295
|
567.357
|
1.720.372
|
567.472
|
1.720.733
|
567.399
|
1.720.789
|
567.202
|
1.720.846
|
566.949
|
1.720.770
|
567.050
|
1.720.648
|
V
|
HUYỆN NÚI THÀNH
|
1
|
NT- BS01
|
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam
|
6,05
|
Đất san lấp
|
640
|
587.764
|
1.709.104
|
Đất rừng trồng keo chưa nhưng thành rừng
|
587.740
|
1.709.073
|
587.764
|
1.709.040
|
587.719
|
1.708.961
|
587.840
|
1.708.885
|
587.774
|
1.708.774
|
587.500
|
1.708.973
|
587.609
|
1.709.108
|
587.713
|
1.709.155
|
2
|
NT- BS02
|
Thôn Xuân Ngọc, xã Tam Anh Nam
|
5,29
|
Đất san lấp
|
600
|
588.493
|
1.708.247
|
Đất trồng keo nhưng chưa thành rừng
|
588.405
|
1.708.341
|
588.384
|
1.708.405
|
588.405
|
1.708.425
|
588.310
|
1.708.440
|
588.307
|
1.708.465
|
588.287
|
1.708.462
|
588.254
|
1.708.506
|
588.198
|
1.708.544
|
588.176
|
1.708.552
|
588.069
|
1.708.448
|
588.169
|
1.708.364
|
588.335
|
1.708.285
|
588.230
|
1.708.314
|
3
|
NT- BS03
|
Thôn Trung Thành và thôn Tịnh Sơn, xã Tam Mỹ Tây
|
3,72
|
Đất san lấp
|
400
|
592.303
|
1.706.399
|
Đất trống và đất đã trồng keo
|
592.337
|
1.706.408
|
592.376
|
1.706.394
|
592.450
|
1.706.361
|
592.369
|
1.706.269
|
592.388
|
1.706.250
|
592.490
|
1.706.346
|
592.581
|
1.706.306
|
592.624
|
1.706.264
|
592.476
|
1.706.121
|
VI
|
HUYỆN NÔNG SƠN
|
1
|
NS- BS05
|
Thôn Bình Yên, xã Phước Ninh
|
4,0
|
Đất san lấp
|
600
|
525.988
|
1.734.027
|
Đất trống và rừng trồng
|
526.167
|
1.733.839
|
526.061
|
1.733.745
|
525.849
|
1.733.951
|
2
|
NS- BS06
|
Thôn Xuân Hòa, xã Phước Ninh
|
15,4
|
Đất san lấp
|
4.520
|
527.975
|
1.738.831
|
Đất rừng trồng keo
|
528.135
|
1.738.627
|
528.045
|
1.738.528
|
527.893
|
1.738.315
|
527.786
|
1.738.228
|
527.590
|
1.738.470
|
3
|
NS- BS07
|
Khu vực Khe Sé, thôn Phước Hội, xã Quế Lâm
|
10,2
|
Cát xây dựng
|
186
|
521.428
|
1.727.153
|
Đất bãi bồi, lòng sông Khe Sé
|
521.534
|
1.727.201
|
521.671
|
1.727.249
|
521.844
|
1.727.398
|
521.919
|
1.727.704
|
521.999
|
1.727.807
|
522.189
|
1.727.999
|
522.499
|
1.728.421
|
522.655
|
1.728.458
|
522.671
|
1.728.461
|
522.703
|
1.728.737
|
522.759
|
1.728.702
|
522.727
|
1.728.524
|
522.689
|
1.728.404
|
522.629
|
1.728.394
|
522.448
|
1.728.335
|
522.318
|
1.728.174
|
522.243
|
1.728.004
|
522.053
|
1.727.763
|
521.962
|
1.727.619
|
521.886
|
1.727.375
|
521.758
|
1.727.244
|
|
|
521.488
|
1.727.114
|
VII
|
HUYỆN ĐÔNG GIANG
|
1
|
ĐG- BS07
|
Thôn Đha Mi, xã Ba
|
40,4
|
Sét gạch, ngói
|
2.000
|
512.013
|
1.766.329
|
Rừng trồng, lau lách và đất trống
|
512.677
|
1.766.300
|
512.788
|
1.766.171
|
512.788
|
1.765.804
|
511.933
|
1.765.817
|
* Tổng cộng bổ sung 16 điểm mỏ
khoáng sản, gồm: 14 điểm mỏ đất san lấp, 01 điểm mỏ cát xây dựng, 01 điểm mỏ
sét gạch, ngói.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ LOẠI BỎ KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG
NAM GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 12 /7/2023 của HĐND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Tên điểm
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
I
|
ĐÁ
XÂY DỰNG (12 ĐIỂM)
|
1
|
TB1B
|
Thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
DX10B
|
Thôn Bàn Sơn, xã Duy Phú, huyện Duy Xuyên
|
3
|
NG3A
|
Thôn Hoa, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang
|
4
|
PN10
|
Gò Tròn, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
5
|
TB21
|
Tổ 2, thôn Phước Hà, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
HĐ30
|
Thôn 1, xã Phước Trà, huyện Hiệp Đức
|
7
|
PS12
|
Dốc Nước Chè, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn
|
8
|
ĐL50
|
Thôn Nghĩa Tân, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
9
|
BTM26
|
Thôn 1, xã Trà Đốc, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
10
|
PS10
|
Khối 6, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
11
|
PS13
|
Thôn Long Viên, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
12
|
PS15
|
Thôn 5, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn
|
II
|
CÁT
XÂY DỰNG (35 ĐIỂM)
|
1
|
DX2A
|
Khu vực Bãi Bồi, thị trấn Nam Phước và Khu vực Bắc Cầu Đen, thôn Đình
An, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
PN1
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV1), huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
PN2
|
Thôn Trung Định, Tam Đàn (KV2), huyện Phú Ninh
|
4
|
PN3
|
Thôn Phú Mỹ, xã Tam Phước, huyện Phú Ninh
|
5
|
TB03
|
Tổ 18, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
6
|
TB06
|
Thôn Hưng Lộc và Điện An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
7
|
TB08
|
Thôn An Thành, Bình An, huyện Thăng Bình
|
8
|
TB13
|
Tổ 02, thôn An Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
TB15
|
Tổ 14, thôn Qúy Mỹ, xã Bình Qúy, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB01
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB02
|
Tổ 3, thôn Bình An, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB05
|
Tổ 21, thôn Châu Lâm, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB07
|
Tổ 3+4 thôn Thanh Sơn, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB09
|
Tổ 8, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
15
|
TB10
|
Tổ 7, thôn Tú Trà, Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB11
|
Tổ 13, thôn Quý Xuân, Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
17
|
HĐ02
|
Bãi Nà Ráy, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
18
|
HĐ1
|
Bãi Bà Sim, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
19
|
HĐ3
|
Bãi Bà Thiên, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
20
|
HĐ4
|
Bãi Lồ Ô, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
21
|
HĐ5
|
Bãi Nà Lau, thôn 5, xã Phước Gia, huyện Hiệp Đức
|
22
|
HĐ18
|
Bãi Nho, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
23
|
HĐ20
|
Bãi Giàn Rớ, xã Quế Lưu, huyện Hiệp Đức
|
24
|
PS6
|
Thôn Xà Ê, xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn
|
25
|
PS2
|
Km 40, xã Phước Xuân, huyện Phước Sơn
|
26
|
PS4
|
Km 46, xã Phước Xuân
|
27
|
PS7
|
Thôn 1, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn
|
28
|
NS02
|
Cầu Sắt, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
29
|
NS11
|
Thôn 2, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
30
|
NS01
|
Khe Chùa, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
31
|
NS03
|
Cầu Bến Đình, xã Sơn Viên, huyện Nông Sơn
|
32
|
NS04
|
Gò Thắng, Lộc Trung, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
33
|
NS09
|
Bến Bà Phái Thông, thôn Phú Gia 2, Quế Phước, huyện Nông Sơn
|
34
|
NS10
|
Thôn 1, Quế Ninh, huyện Nông Sơn
|
35
|
NS14
|
Sông Thu Bồn, Thôn Trung Thượng, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn
|
III
|
SÉT
GẠCH, NGÓI (15 ĐIỂM)
|
1
|
TB2B1
|
Xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
2
|
TB2B2
|
Xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB3B
|
Thôn Quý Hương, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
DX8A
|
Mỏ sét Gò Dài, thôn Trà Nam, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
5
|
DX12B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX13B
|
Xã Duy Hòa, huyện Duy Xuyên
|
7
|
TB29
|
Tổ 10, thôn 2, xã Bình Giang, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
8
|
TB25
|
Tổ 4, thôn Trường An, xã Bình Tú, huyện Thăng Bình
|
9
|
TB26
|
Tổ 1, Vinh Phú, xã Bình Trung, huyện Thăng Bình
|
10
|
TB27
|
Tổ 7, thôn Đồng Dương, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
11
|
TB30
|
Tổ 19, Thôn Bình Xá, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
12
|
TB33
|
Tổ 11, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
13
|
TB35
|
Tổ 7, thôn Xuân Thái Đông, xã Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
14
|
TB39
|
Tổ 15 + 16, thôn Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
15
|
NS30
|
Đồng Chu La, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
IV
|
ĐẤT
SAN LẤP (45 ĐIỂM)
|
1
|
TB4B1
|
Khu vực Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 1 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
.
|
2
|
TB4B2
|
Khu vực Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
3
|
TB4B3
|
Khu vực Quý Xuân, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
4
|
TB4B5
|
Khu vực Thanh Sơn, xã Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
5
|
DX15B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
6
|
DX16B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
7
|
DX17B
|
Khu vực Nổng Định thôn Nam Thành, xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên
|
8
|
BTM41
|
Thôn Dương Hòa, xã Trà Sơn, huyện Bắc Trà My
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
9
|
BTM42
|
Thôn 1, xã Trà Giang, huyện Bắc Trà My
|
10
|
PN36
|
Đồi Trà Ró, thôn Đàn Trung, xã Tam Dân, huyện Phú Ninh
|
11
|
PN38
|
Đồi Đá Ngựa, thôn 10, xã Tam Thành, huyện Phú Ninh
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
PN30
|
Rừng Miếu, thôn Vĩnh Quý, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
13
|
PN41
|
Núi Lang, thôn Đại Hanh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh
|
14
|
PN44
|
Rừng Độn, xã Tam Vinh, huyện Phú Ninh
|
15
|
TB42
|
Tổ 5, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
16
|
TB48
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
17
|
TB51
|
tổ 1, thôn Ngũ Xá, xã Bình Chánh, huyện Thăng Bình
|
18
|
TB61
|
Thôn An Phước, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
19
|
TB68
|
Tổ 3, thôn Bình Quang, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
20
|
TB72
|
Tổ 4, thôn Bình An, Bình Định Nam, huyện Thăng Bình
|
21
|
TB74
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
22
|
TB77
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
23
|
TB75
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
24
|
TB76
|
Tổ 01, thôn Bình Hội, xã Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
25
|
TB73
|
Tổ 3, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
26
|
TB41
|
Thôn An Mỹ, xã Bình An, huyện Thăng Bình
|
27
|
TB43
|
KV1, Tổ 1, thôn Bình Hội, Bình Quế, huyện Thăng Bình
|
28
|
TB45
|
Tổ 2, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình
|
29
|
TB47
|
Tổ 1, thôn Xuân Thái Tây, Bình Định Bắc, huyện Thăng Bình
|
30
|
TB52
|
Thôn Bình Tịnh, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình
|
31
|
TB53
|
Tổ 12, thôn Vân Tiên, Bình Đào, huyện Thăng Bình
|
32
|
TB54
|
Tổ 1, thôn 1, xã Bình Lãnh, huyện Thăng Bình
|
33
|
TB63
|
Tổ 14, thôn Việt Sơn, xã Bình Trị, huyện Thăng Bình
|
34
|
TB64
|
Tổ 4, thôn Hiệp Hưng, Bình Hải, huyện Thăng Bình
|
35
|
TB66
|
Thôn Quý Thạnh, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 2 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
PS20
|
Khối 1, thị trấn Khâm Đức, huyện Phước Sơn
|
37
|
NS40
|
TDC thôn Phú Gia 1, QP, xã Ninh Phước, huyện Nông Sơn
|
38
|
NS41
|
Dương Miếu, thôn Đông An xã Phước Ninh, huyện Nông Sơn
|
39
|
NS31
|
Đồng Kè – Tân Phong, Sơn viên cũ xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
40
|
NS32
|
Tân Phong – Sơn Viên xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
41
|
NS35
|
Thôn Lộc Đông, xã Quế Lộc, huyện Nông Sơn
|
42
|
NS36
|
Tân Phong, Quế Lộc (a), huyện Nông Sơn
|
43
|
NS37
|
Tân Phong, Quế Lộc (b), huyện Nông Sơn
|
44
|
TB59
|
Tổ 19, thôn Lý Trường, xã Bình Phú, huyện Thăng Bình
|
Phụ lục 3 Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh.
|
45
|
TB62
|
Tổ 11, thôn 3, Bình Dương, huyện Thăng Bình
|
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
122
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|