|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
150/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 150/NQ-HĐND
|
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG TỈNH
QUẢNG NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn
cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng; Chỉ
thị số 38/2005/CT-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về
việc rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng;
Sau khi xem xét Tờ trình
số: 3523/TTr-UBND ngày 27/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng
Ninh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND ngày10/7/2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kết quả rà soát,
điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh, với các nội dung như sau:
1. Tổng diện tích đất quy
hoạch cho lâm nghiệp sau rà soát, điều chỉnh là 426.977,1 ha; trong đó:
- Diện tích quy hoạch cho
rừng đặc dụng là: 25.046,3 ha;
- Diện tích quy hoạch cho rừng
phòng hộ là: 133.253,8ha;
phân theo chức năng phòng hộ:
+ Rừng phòng hộ đầu nguồn: 91.281,6
ha (giảm 4.594,8 ha);
+ Rừng phòng hộ môi trường:
16.898,7 ha (giảm 3.101,7 ha);
+ Rừng phòng hộ chắn sóng biển:
24.617,3 ha (tăng 4.678,9 ha);
+ Rừng phòng hộ chắn gió,
cát: 456,3 ha (giữ nguyên không điều chỉnh);
- Diện tích quy hoạch cho
rừng sản xuất là: 268.677 ha.
(Chi tiết có biểu đính kèm)
2. Điều chỉnh cục bộ quy
hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh như sau:
- Điều chỉnh diện tích rừng
sản xuất sang rừng phòng hộ 10.605,1 ha;
- Điều chỉnh diện tích rừng
đặc dụng sang rừng sản xuất 365,4 ha;
- Điều chỉnh diện tích rừng
phòng hộ sang rừng sản xuất 16.710,3 ha;
- Diện tích đất lâm nghiệp đã
chuyển mục đích sử dụng khác: 7.569,9 ha.
(gồm: Rừng đặc dụng 558,9
ha; Rừng phòng hộ 4.252,5 ha; Rừng sản xuất 2.758,6 ha).
Điều 2. Kết quả rà soát, điều chỉnh
cục bộ Quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết này thay thế kết quả rà soát, điều
chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tại Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân
tỉnh cập nhật thêm các căn cứ pháp lý; kết quả lập, phê duyệt các quy hoạch có
liên quan của tỉnh; bổ sung, hoàn thiện kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại
rừng tỉnh Quảng Ninh để phê duyệt và tổ chức
thực hiện.
2. Thường trực, các Ban và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 16 tháng
7 năm 2014 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
Biểu 01: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH TRƯỚC RÀ SOÁT ĐIỀU
CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha
|
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố)
|
Đông Triều
|
Uông Bí
|
Quảng Yên
|
Hoành Bồ
|
Hạ Long
|
Cẩm Phả
|
Vân Đồn
|
Ba Chẽ
|
Tiên Yên
|
Bình Liêu
|
Đầm Hà
|
Hải Hà
|
Móng Cái
|
Cô Tô
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
00000
|
607.910,0
|
39.657,0
|
25.594,2
|
31.344,0
|
84.463,2
|
27.153,5
|
33.573,2
|
55.147,6
|
60.562,5
|
64.543,1
|
47.306,4
|
30.927,6
|
51.250,3
|
51.655,0
|
4.732,2
|
A
|
Đất nông nghiệp
|
00001
|
477.042,5
|
30.069,8
|
19.669,2
|
12.379,5
|
72.555,3
|
10.668,2
|
27.306,1
|
41.424,2
|
57.075,3
|
55.768,4
|
45.239,4
|
25.837,5
|
40.567,4
|
35.348,5
|
3.133,8
|
I
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
11000
|
49.835,9
|
10.026,9
|
3.668,3
|
6.799,2
|
4.459,0
|
1.247,8
|
977,7
|
1.066,0
|
1.397,6
|
2.528,0
|
2.738,0
|
2.691,4
|
5.516,2
|
6.457,7
|
262,1
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
12000
|
427.206,6
|
20.042,9
|
16.000,9
|
5.580,3
|
68.096,3
|
9.420,4
|
26.328,4
|
40.358,2
|
55.677,7
|
53.240,4
|
42.501,4
|
23.146,1
|
35.051,2
|
28.890,8
|
2.871,7
|
1
|
Đất rừng Đặc dụng
|
12100
|
25.970,6
|
511,4
|
2.947,5
|
33,5
|
15.637,7
|
898,6
|
|
5.941,8
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Có rừng
|
12110
|
23.399,3
|
511,4
|
2.779,2
|
25,0
|
14.189,3
|
661,0
|
|
5.233,4
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12111
|
21.536,8
|
459,1
|
2.084,9
|
|
13.867,8
|
|
|
5.125,0
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Rừng trồng
|
12112
|
1.862,5
|
52,3
|
694,3
|
25,0
|
321,5
|
661,0
|
|
108,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất chưa có rừng
|
12120
|
2.571,3
|
|
168,3
|
8,5
|
1.448,4
|
237,7
|
|
708,4
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12121
|
548,8
|
|
3,8
|
8,5
|
|
84,3
|
|
452,2
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Ib
|
12122
|
1.226,2
|
|
43,9
|
|
899,2
|
48,5
|
|
234,7
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Ic
|
12123
|
796,3
|
|
120,7
|
|
549,2
|
104,9
|
|
21,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
12200
|
136.271,5
|
13.050,0
|
1.900,7
|
3.218,3
|
15.252,9
|
6.169,6
|
5.990,2
|
10.418,8
|
8.088,8
|
11.693,0
|
17.753,4
|
10.524,1
|
14.096,9
|
15.678,1
|
2.436,7
|
2.1
|
Có rừng
|
12210
|
96.030,4
|
10.388,9
|
1.863,4
|
2.470,3
|
12.476,0
|
3.845,3
|
4.777,3
|
9.288,4
|
4.170,0
|
6.662,8
|
10.463,4
|
7.922,3
|
10.870,9
|
9.388,1
|
1.443,3
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12211
|
67.456,5
|
6.723,2
|
1.487,4
|
1.687,5
|
10.122,0
|
1.635,1
|
3.523,9
|
7.205,8
|
3.773,4
|
5.022,4
|
3.380,2
|
6.822,0
|
10.007,3
|
5.263,7
|
802,5
|
b)
|
Rừng trồng
|
12212
|
28.574,0
|
3.665,7
|
376,0
|
782,8
|
2.354,0
|
2.210,2
|
1.253,4
|
2.082,6
|
396,6
|
1.640,4
|
7.083,2
|
1.100,3
|
863,6
|
4.124,4
|
640,8
|
2.2
|
Đất chưa có rừng
|
12220
|
40.241,1
|
2.661,1
|
37,3
|
748,0
|
2.776,9
|
2.324,3
|
1.212,9
|
1.130,4
|
3.918,8
|
5.030,2
|
7.290,0
|
2.601,8
|
3.226,0
|
6.290,0
|
993,4
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12221
|
10.747,8
|
1.096,5
|
|
737,4
|
693,4
|
433,0
|
399,2
|
498,3
|
1.881,1
|
2.701,8
|
768,2
|
212,8
|
1.145,5
|
180,7
|
|
b)
|
Ib
|
12222
|
19.432,4
|
929,9
|
|
10,6
|
569,8
|
893,9
|
813,7
|
378,9
|
926,9
|
1.088,8
|
5.676,9
|
1.275,6
|
1.169,0
|
4.850,0
|
848,4
|
c)
|
Ic
|
12223
|
10.060,9
|
634,7
|
37,3
|
|
1.513,7
|
997,4
|
|
253,2
|
1.110,8
|
1.239,6
|
844,9
|
1.113,4
|
911,5
|
1.259,3
|
145,0
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
12300
|
264.964,5
|
6.481,4
|
11.152,7
|
2.328,5
|
37.205,7
|
2.352,2
|
20.338,2
|
23.997,6
|
47.588,9
|
41.547,4
|
24.748,0
|
12.622,0
|
20.954,3
|
13.212,7
|
435,0
|
3.1
|
Có rừng
|
12310
|
147.941,3
|
4.393,6
|
7.932,5
|
2.308,5
|
26.599,6
|
851,6
|
12.329,1
|
15.788,1
|
23.352,6
|
20.355,4
|
11.675,7
|
5.826,7
|
10.755,0
|
5.343,1
|
430,0
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12311
|
77.639,7
|
681,9
|
1.983,4
|
|
18.843,5
|
8,6
|
3.045,6
|
12.468,7
|
15.754,4
|
12.158,3
|
2.235,2
|
1.830,0
|
6.809,5
|
1.809,7
|
11,0
|
b)
|
Rừng trồng
|
12312
|
70.301,6
|
3.711,7
|
5.949,1
|
2.308,5
|
7.756,1
|
843,0
|
9.283,5
|
3.319,4
|
7.598,2
|
8.197,1
|
9.440,5
|
3.996,7
|
3.945,5
|
3.533,4
|
419,0
|
3.2
|
Đất chưa có rừng
|
12320
|
117.023,2
|
2.087,9
|
3.220,2
|
20,0
|
10.606,1
|
1.500,6
|
8.009,1
|
8.209,5
|
24.236,3
|
21.192,0
|
13.072,3
|
6.795,3
|
10.199,3
|
7.869,6
|
5,0
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12321
|
30.993,9
|
1.091,5
|
969,4
|
5,0
|
2.941,3
|
126,3
|
59,4
|
3.883,2
|
10.224,1
|
5.992,4
|
636,7
|
981,1
|
4.053,4
|
30,0
|
|
b)
|
Ib
|
12322
|
51.831,5
|
705,2
|
622,0
|
15,0
|
2.895,2
|
546,5
|
4.760,4
|
1.759,1
|
8.086,5
|
6.604,0
|
10.848,6
|
4.176,5
|
3.553,9
|
7.253,6
|
5,0
|
c)
|
Ic
|
12323
|
34.197,8
|
291,2
|
1.628,7
|
|
4.769,6
|
827,8
|
3.189,3
|
2.567,2
|
5.925,7
|
8.595,6
|
1.587,0
|
1.637,7
|
2.592,0
|
586,0
|
|
B
|
Đất khác ngoài lâm
nghiệp
|
00002
|
79.720,5
|
8.641,7
|
5.101,2
|
18.189,3
|
6.392,1
|
14.948,1
|
6.010,0
|
2.855,6
|
1.284,6
|
2.659,7
|
1.305,7
|
|
3.980,0
|
7.402,8
|
949,6
|
C
|
Đất chưa sử dụng khác
|
00003
|
51.146,9
|
945,5
|
823,7
|
775,2
|
5.515,8
|
1.537,2
|
257,1
|
10.867,8
|
2.202,6
|
6.115,0
|
761,3
|
5.090,1
|
6.702,9
|
8.903,7
|
648,8
|
Biểu 02: QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP TỈNH QUẢNG NINH SAU RÀ SOÁT ĐIỀU
CHỈNH CỤC BỘ 3 LOẠI RỪNG
|
(Kèm theo Nghị Quyết số: 150/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND
tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: ha
|
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính (huyện/thị xã/thành phố)
|
Đông Triều
|
Uông Bí
|
Quảng Yên
|
Hoành Bồ
|
Hạ Long
|
Cẩm Phả
|
Vân Đồn
|
Ba Chẽ
|
Tiên Yên
|
Bình Liêu
|
Đầm Hà
|
Hải Hà
|
Móng Cái
|
Cô Tô
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
00000
|
610.235,4
|
39.721,4
|
25.630,8
|
31.420,0
|
84.463,2
|
27.195,0
|
34.322,7
|
55.320,2
|
60.855,6
|
64.789,7
|
47.510,0
|
31.025,0
|
51.393,2
|
51.837,5
|
4.750,8
|
A
|
Đất nông nghiệp
|
00001
|
477.033,2
|
29.975,1
|
18.894,4
|
12.378,6
|
72.585,4
|
13.868,0
|
25.505,3
|
41.530,0
|
56.978,0
|
55.665,8
|
45.231,9
|
25.814,2
|
40.244,6
|
35.088,1
|
3.273,8
|
I
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
11000
|
50.056,1
|
10.082,6
|
3.668,3
|
6.799,2
|
4.459,2
|
1.247,7
|
919,1
|
1.238,7
|
1.448,0
|
2.528,0
|
2.738,0
|
2.691,4
|
5.516,1
|
6.457,7
|
262,1
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
12000
|
426.977,1
|
19.892,5
|
15.226,1
|
5.579,4
|
68.126,2
|
12.620,3
|
24.586,2
|
40.291,3
|
55.530,0
|
53.137,8
|
42.493,9
|
23.122,8
|
34.728,5
|
28.630,4
|
3.011,7
|
1
|
Đất rừng Đặc dụng
|
12100
|
25.046,3
|
511,4
|
2.622,9
|
33,5
|
15.593,8
|
342,9
|
|
5.941,8
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Có rừng
|
12110
|
22.268,6
|
511,4
|
2.463,6
|
33,5
|
13.709,7
|
247,4
|
|
5.303,0
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12111
|
20.794,3
|
459,2
|
1.925,6
|
|
13.284,5
|
|
|
5.125,0
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Rừng trồng
|
12112
|
1.474,3
|
52,2
|
538,0
|
33,5
|
425,2
|
247,4
|
|
178,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất chưa có rừng
|
12120
|
2.777,7
|
|
159,3
|
|
1.884,1
|
95,5
|
|
638,8
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12121
|
1.131,0
|
|
105,9
|
|
538,6
|
|
|
486,5
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Ib
|
12122
|
656,0
|
|
|
|
549,1
|
|
|
106,9
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Ic
|
12123
|
990,7
|
|
53,4
|
|
796,4
|
95,5
|
|
45,4
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
12200
|
133.253,8
|
10.373,0
|
1.760,4
|
3.487,1
|
15.328,5
|
10.485,6
|
4.402,0
|
10.851,8
|
7.029,6
|
9.801,2
|
18.473,7
|
7.469,6
|
15.095,3
|
15.684,5
|
3.011,7
|
2.1
|
Có rừng
|
12210
|
101.276,8
|
9.834,7
|
1.599,9
|
2.913,1
|
13.089,9
|
4.073,9
|
2.297,7
|
9.481,3
|
4.624,9
|
7.628,0
|
14.120,9
|
6.899,1
|
11.896,8
|
10.795,8
|
2.020,9
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12211
|
59.889,7
|
6.677,9
|
1.170,5
|
2.141,2
|
8.717,9
|
745,5
|
1.841,8
|
6.307,8
|
3.752,7
|
4.465,9
|
4.635,9
|
6.468,4
|
6.913,7
|
5.430,3
|
620,2
|
b)
|
Rừng trồng
|
12212
|
41.387,1
|
3.156,8
|
429,4
|
771,9
|
4.372,0
|
3.328,5
|
455,9
|
3.173,5
|
872,2
|
3.162,1
|
9.485,0
|
430,7
|
4.983,1
|
5.365,5
|
1.400,7
|
2.2
|
Đất chưa có rừng
|
12220
|
31.977,1
|
538,3
|
160,5
|
574,0
|
2.238,6
|
6.411,6
|
2.104,3
|
1.370,5
|
2.404,7
|
2.173,2
|
4.352,8
|
570,6
|
3.198,5
|
4.888,7
|
990,8
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12221
|
15.854,2
|
235,9
|
46,0
|
574,0
|
969,7
|
6.356,0
|
1.547,2
|
841,0
|
536,6
|
955,7
|
377,3
|
99,7
|
1.450,4
|
1.757,7
|
107,0
|
b)
|
Ib
|
12222
|
8.991,8
|
204,2
|
65,5
|
|
317,6
|
55,6
|
453,0
|
138,6
|
686,8
|
335,6
|
3.248,3
|
161,0
|
657,9
|
1.934,0
|
733,8
|
c)
|
Ic
|
12223
|
7.131,1
|
98,2
|
49,0
|
|
951,3
|
|
104,1
|
391,0
|
1.181,3
|
881,9
|
727,2
|
309,9
|
1.090,2
|
1.197,0
|
150,0
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
12300
|
268.677,0
|
9.008,1
|
10.842,8
|
2.058,8
|
37.203,9
|
1.791,8
|
20.184,2
|
23.497,7
|
48.500,4
|
43.336,7
|
24.020,2
|
15.653,2
|
19.633,2
|
12.945,9
|
|
3.1
|
Có rừng
|
12310
|
210.007,6
|
7.714,2
|
9.336,1
|
2.038,8
|
28.285,4
|
1.630,0
|
16.992,1
|
21.195,0
|
34.006,6
|
35.523,1
|
15.957,6
|
14.318,0
|
14.295,7
|
8.714,9
|
|
a)
|
Rừng tự nhiên
|
12311
|
62.778,5
|
819,6
|
1.226,6
|
|
15.044,3
|
|
2.610,7
|
8.700,6
|
13.611,9
|
8.112,6
|
3.249,6
|
1.964,1
|
6.210,8
|
1.227,7
|
|
b)
|
Rừng trồng
|
12312
|
147.229,1
|
6.894,6
|
8.109,5
|
2.038,8
|
13.241,1
|
1.630,0
|
14.381,4
|
12.494,4
|
20.394,7
|
27.410,5
|
12.708,0
|
12.354,0
|
8.084,9
|
7.487,2
|
|
3.2
|
Đất chưa có rừng
|
12320
|
58.669,4
|
1.293,9
|
1.506,8
|
20,0
|
8.918,5
|
161,8
|
3.192,1
|
2.302,7
|
14.493,8
|
7.813,5
|
8.062,6
|
1.335,2
|
5.337,5
|
4.231,0
|
|
a)
|
Ia + Bãi chiều, cát lầy
|
12321
|
12.803,8
|
92,2
|
384,7
|
5,0
|
1.645,0
|
30,4
|
91,3
|
124,1
|
5.398,1
|
1.775,1
|
576,7
|
369,9
|
1.918,6
|
392,8
|
|
b)
|
Ib
|
12322
|
27.166,2
|
535,2
|
479,0
|
15,0
|
2.227,5
|
131,4
|
2.948,3
|
634,8
|
5.582,3
|
2.128,1
|
6.726,3
|
418,4
|
2.321,0
|
3.018,8
|
|
c)
|
Ic
|
12323
|
18.699,4
|
666,5
|
643,1
|
|
5.046,0
|
|
152,5
|
1.543,8
|
3.513,4
|
3.910,3
|
759,6
|
546,9
|
1.097,9
|
819,4
|
|
B
|
Đất khác ngoài lâm
nghiệp
|
00002
|
75.310,8
|
8.764,7
|
5.912,7
|
18.266,1
|
6.362,1
|
6.611,4
|
8.560,4
|
2.922,5
|
1.284,6
|
2.659,7
|
1.305,7
|
|
4.608,5
|
7.402,8
|
649,6
|
C
|
Đất chưa sử dụng khác
|
00003
|
57.891,3
|
981,6
|
823,7
|
775,3
|
5.515,7
|
6.715,6
|
257,0
|
10.867,7
|
2.593,0
|
6.464,2
|
972,4
|
5.210,8
|
6.540,1
|
9.346,6
|
827,4
|
Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2014 Thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 Thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh cục bộ quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Quảng Ninh
4.072
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|