|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
143/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 143/NQ-HĐND
|
Phú Yên, ngày
03 tháng 5 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
CẬP NHẬT, BỔ SUNG CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN VÀO QUY HOẠCH THĂM
DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 61/NQ-HĐND NGÀY 15 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 về quản lý vật liệu xây dựng; số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 3237/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến
năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết cập nhật, bổ
sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú
Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12
năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:
1. Bổ sung vào Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15
tháng 12 năm 2016 Điều 1a sau Điều 1, cụ thể như sau:
“Điều 1a: Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ
khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030 (kèm theo phụ lục Danh mục các điểm mỏ khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường)”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh bất cập, vướng mắc thì Ủy ban nhân
dân tỉnh kịp thời kiến nghị Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung để phù hợp
với các quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban
của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 03
tháng 5 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, XD, TN&MT, TC, TP;
- TT.Tỉnh uỷ;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-THPY;
- Trung tâm Tin học và Công báo VP.UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Tấn Việt
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 143/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh)
1. Các điểm mỏ khoáng sản
cập nhật, bổ sung quy hoạch:
STT
|
Vị trí điểm mỏ
|
Toạ độ VN 2000
kinh tuyến 108o30’, múi chiếu 3o
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng
(triệu m3)
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
A
|
Cát xây dựng
|
A1
|
Huyện Tây Hòa
|
01
|
Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong
|
1.439.459
1.439.326
1.439.229
1.439.366
|
577.673
577.786
577.647
577.530
|
03
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
A2
|
Thị xã Sông
Cầu
|
|
02
|
Soi Điều, thôn Bình Nông
|
1.490.006
1.489.819
1.489.814
1.489.987
|
574.242
574.551
574.508
574.226
|
0,88
|
0,02327
|
Số kí hiệu C3, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày 30/12/2016:
Thay đổi địa danh từ Suối Cây Đu sang Soi Điều
|
|
B
|
Đá xây dựng
|
B1
|
Huyện Sơn Hòa
|
01
|
Thôn Tân An, xã Suối Bạc
|
1.446.885
1.446.955
1.447.169
1.447.071
|
547.854
548.020
547.843
547.699
|
4,5
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
B2
|
Huyện Đồng Xuân
|
02
|
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3
|
1.475.628
1.475.769
1.475.493
1.475.479
1.475.634
1.475.606
|
564.499
564.381
564.267
564.339
564.413
564.497
|
2,5
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
03
|
Mở rộng mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước
|
1.473572
1.473254
1.473213
1.473504
1.473537
1.473472
1.473497
1.473550
|
562.973
562.897
563.206
563.278
563.151
563.130
563.031
563.051
|
9,1
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
04
|
Mỏ đá thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước
|
1.473.593
1.473.584
1.473.472
1.473.497
1.473.550
1.473.532
|
563.120
563.166
563.130
563.031
563.051
563.097
|
0,839
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
Số kí hiệu Đ5, Quyết định 3237/QĐ-UBND ngày
30/12/2016: Điều chỉnh tọa độ
|
|
B3
|
Huyện Tuy An
|
|
05
|
Phước Hậu, xã An Hiệp và xã An Thọ
|
1.460.765
1.460.765
1.460.309
1.460.309
1.460.188
1.460.188
|
578.426
578.630
578.851
578.993
578.993
578.667
|
14,2
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
06
|
Thôn Phú Xuân, xã An Hiệp
|
1.467.218
1.467.219
1.466.964
1.466.968
|
578.205
577.295
577.792
578.203
|
16,78
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
07
|
Mở rộng mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ
|
1.459.338
1.459.317
1.459.412
1.459.129
1.459.280
|
581.149
581.375
581.795
581.836
581.123
|
10
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
B4
|
Thị xã Sông Cầu
|
08
|
Đá chẻ Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài
|
1.480.434
1.480.235
1.480.259
1.480.441
|
579.607
579.617
579.466
579.521
|
2,3
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
C
|
Đất (cát)
san lấp
|
C1
|
Huyện Đông Hòa
|
01
|
Hóc cây Me, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
|
1.433066
1.433014
1.432908
1.432926
1.433006
1.433083
1.433096
|
591.055 591.061
590.934
590.891
590.900
590.967
591.018
|
1,9
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
02
|
Cây Trâm, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
|
1.432.768
1.432.694
1.432.654
1.432.607
1.432.605
1.432.597
1.432.668
1.432.798
1.432.782
|
590.827
590.859
590.873
590.844
590.742
590.728
590.656
590.706
590.733
|
2,9
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
03
|
Suối Tờ, thôn Bàn Nham Nam, xã Hòa Xuân Tây
|
1.431.997
1.431.867
1.431.789
1.431.736
1.431.702
1.431.666
1.431.833
1.431.947
1.432.021
|
590.540
590.534
590.590
590.598
590.567
590.427
590.345
590.354
590.516
|
5,9
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
04
|
Hóc Cua, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây
|
1.435.422
1.435.684
1.435.403
1.435.122
|
587.840
587.715
587.112
587.241
|
20
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
05
|
Hóc Dung, thôn Nam Bình 1, xã Hòa Xuân Tây
|
1.433.026
1.433.123
1.432.810
1.432.622
1.432.685
1.432.872
|
590.852
590.783
590.342
590.501
590.642
590.672
|
10
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
06
|
Khu vực 1, thôn Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông
|
1.435.767
1.435.717
1.435.509
1.435.080
1.435.131
1.435.370
1.435.534
1.435.685
|
584.420
584.554
584.701
584.805
584.458
584.329
584.397
584.392
|
20
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
07
|
Khu vực 2, thôn Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông
|
1.435.673
1.435.659
1.435.074
1.435.065
|
584.841
585.289
585.043
584.824
|
20
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
C2
|
Huyện Tây Hòa
|
08
|
Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú
|
1.435.032
1.434.920
1.434.736
1.434.523
1.434.811
1.434.920
|
572.683
573.281
573.172
573.051
572.595
572.577
|
20
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
09
|
Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú
|
1.434.214
1.434.478
1.434.537
1.434.289
|
572.343
572.587
572.427
572.228
|
05
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
C3
|
Huyện Phú Hòa
|
10
|
Thôn Cẩm Thạch, xã Hòa Định Tây
|
1.439.846
1.439.213
1.439.162
1.439.841
|
573.109
573.019
572.503
572.683
|
03
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
11
|
Thôn Ngọc Sơn Tây, xã Hòa Quang Bắc
|
1.450.884,52
1.450.606,50
1.450.595,34
1.450.464,84
1.450.447,58
1.450.347,39
1.450.249,64
1.450.011,46
1.449.901,26
1.449.982,72
1.449.943,43
1.449.879,60
1.449.742,57
1.449.599,28
1.449.491,00
1.449.669,59
1.449.801,84
1.449.832,97
1.449.881,71
1.450.285,02
1.450.529,91
1.450.718,57
|
575.385,58
575.804,38
576.352,66
576.336,92
576.252,41
576.089,09
576.109,24
576.039,07
575.975,74
575.828,93
575.606,32
575.556,28
575.508,30
575.553,39
575.301,99
575.203,92
575.257,96
575.396,89
575.401,00
575.333,53
575.387,17
575.410,94
|
67
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
C4
|
Huyện Tuy An
|
12
|
Khu phố Long Bình, thị trấn Chí Thạnh
|
1.469.839
1.469.852
1.469.547
1.469.656
|
577.121
576.940
576.965
577.112
|
04
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
13
|
Khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh
|
1.469.853
1.469.458
1.469.404
1.469.816
|
577.804
577.711
577.916
578.001
|
8,5
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
C5
|
Thị xã Sông Cầu
|
14
|
Khu phố An Thạnh, phường Xuân Đài
|
1.480.374
1.480.385
1.480.452
1.480.488
1.480.494
|
579.482
579.326
579.258
579.336
579.539
|
2,4
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
15
|
Thôn Long Thạnh, xã Xuân Lộc
|
1.507.058
1.507.279
1.507.208
1.507.039
1.506.975
|
574.867
575.051
575.265
575.172
575.023
|
6,8
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
16
|
Mở rộng mỏ đất thôn Chánh Nam, xã Xuân Thọ 1
|
1.484.139
1.484.512
1.484.572
1.484.236
1.484.056
|
575.678
575.514
575.357
575.311
575.660
|
10,4
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
D
|
Đất sét
|
D1
|
Huyện Phú Hòa
|
01
|
Thôn Phú Sen Tây, xã Hòa Định Tây
|
1.438.655
1.439.062
1.439.062
1.438.628
|
567.457
567.657
567.767
567.819
|
10
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
D2
|
Huyện Đồng Xuân
|
02
|
Thôn Phú Xuân B, xã Xuân Phước
|
1.470.053
1.469.623
1.469.611
1.470.047
|
560.023
560.112
559.957
559.889
|
6,3
|
Trữ lượng cụ thể
ở bước thăm dò
|
|
|
2. Các điểm mỏ đưa ra khỏi
Quy hoạch:
STT
|
Vị trí điểm mỏ
|
Toạ độ VN
2000 kinh tuyến 108o30’, múi chiếu 3o
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng
(triệu m3)
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
A
|
Cát xây dựng
|
A1
|
Huyện Đông Hòa
|
01
|
Mỏ cát thôn Thạch Chẩm, khu vực 1, xã Hòa Xuân
Tây
|
1.436.930
1.436.680
1.436.417
1.436.402
1.436.668
1.436.845
|
588.871
589.105
589.191
589.114
588.965
588.788
|
6,41
|
0,1
|
|
02
|
Mỏ cát Thôn Bàn Nham Bắc, xã Hòa Xuân Tây và
thị trấn Hòa Vinh
|
1.435.420
1.435.414
1.435.607
1.435.572
|
590.982
591.219
591.185
590.962
|
4,01
|
0,06
|
|
B
|
Đất (cát)
san lấp
|
B1
|
Huyện Phú Hòa
|
01
|
Đất Nam Gò Quánh, KP. Định Thọ 1, TT Phú Hòa và
xã Hòa Định Đông
|
1.442.321
1.442.072
1.441.992
1.442.249
|
575.530
575.704
575.589
575.367
|
05
|
0,25
|
.
|
B2
|
Huyện Đông Hòa
|
02
|
Hảo Sơn Nam
|
1.424.792
1.425.148
1.425.330
1.425.274
1.425.331
1.425.116
1.425.060
1.424.974
|
596.582
596.847
596.603
596.562
596.487
596.327
596.402
596.338
|
16
|
0,642
|
|
B3
|
Huyện Sông Hinh
|
03
|
Thôn Vạn Giang, Xã Sơn Giang
|
1.435.904
1.436.022
1.436.088
1.436.079
1.435.986
|
557.462
557.537
557.500
557.386
557.369
|
02
|
0,14
|
|
C
|
Đất sét
|
C1
|
Huyện Đông Hòa
|
01
|
SGN Phú Khê 1
|
1.433.539
1.433.497
1.433.515
1.433.523
1.433.326
1.433.304
1.433.281
1.433.295
1.433.307
1.433.362
1.433.429
1.433.490
1.433.527
1.433.527
|
592.830
592.987
593.159
593.280
593.272
593.215
593.139
593.032
592.915
592.927
592.884
592.773
592.781
592.809
|
8,76
|
0,13
|
|
02
|
SGN Phú Khê 2
|
1.433.095
1.433.112
1.433.036
1.433.034
1.432.927
1.432.844
1.432.767
1.432.655
1.432.681
1.432.968
1.433.044
|
593.090
593.169
593.271
593.360
593.355
593.372
593.427
593.413
593.036
593.134
593.095
|
11,77
|
0,176
|
|
03
|
SGN Gò Ké
|
1.434.219
1.434.333
1.434.360
1.433.997
1.433.906
1.433.757
1.433.784
1.433.765
1.433.744
1.433.735
1.433.781
1.433.997
|
589.635
589.745
589.917
589.877
589.993
589.819
589.810
589.779
589.774
589.710
589.697
589.877
|
13,51
|
0,203
|
|
04
|
SGN Đồng Nính
|
1.435.093
1.434.780
1.434.873
1.434.961
1.434.935
1.434.915
|
588.982
588.985
588.685
588.683
588.728
588.794
|
4,55
|
0,068
|
|
05
|
SGN Gò Dông
|
1.436.133
1.436.080
1.435.957
1.435.893
|
587.732
587.486
587.457
587.731
|
4,73
|
0,071
|
|
06
|
SGN Gò Găng
|
1.435.000
1.434.802
1.434.820
1.434.663
|
587.668
587.551
588.181
588.058
|
10,97
|
0,165
|
|
07
|
SGN Gò Gieo
|
1.435.391
1.435.538
1.435.575
1.435.641
1.435.645
1.435.632
1.435.601
1.435.490
1.435.397
|
592.504
592.527
592.496
592.553
592.714
592.825
592.829
592.631
592.565
|
4,36
|
0,065
|
|
08
|
SGN Đá Trong – Chân Rạ
|
1.432.005
1.432.439
1.432.381
1.432.186
1.431.748
|
591.083
591.464
591.541
591.712
591.220
|
19,78
|
0,297
|
|
Nghị quyết 143/NQ-HĐND năm 2019 cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 143/NQ-HĐND ngày 03/05/2019 cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 kèm theo Nghị quyết 61/NQ-HĐND
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|