|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
128/2009/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
128/2009/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 10
tháng 12 năm 2009
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN
NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy
định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy
điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định
việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn
nước;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành Quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên
nước dưới đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2752/TTr-UBND ngày 27
tháng 11 năm 2009 về việc đề nghị thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác sử
dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020; sau khi nghe Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến
năm 2020 với những nội dung sau:
1. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước
dưới đất:
a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài
nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng
Bình, vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình, vùng hành lang kinh tế đường
12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;
b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ
lệ 1:10.000 cho các thị trấn: Quy Đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu,
Kiến Giang và thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm theo
).
c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ
khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm
theo).
2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên
nước mặt.
a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông
(nước ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hòa, sông Dinh, sông Nhật Lệ.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm
theo).
b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa,
hồ thủy điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:
- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 53,26 triệu m3;
- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 122,42 triệu m3; 6 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3,
tổng công suất dự kiến 42,80 MW;
- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 13,10 triệu m3;
- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 32,48 triệu m3;
- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung
tích hữu ích 210,62 triệu m3; 13 hồ thủy điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu
m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.
c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung
tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây dựng mới 9 hồ chứa, với tổng
dung tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu
cầu sử dụng nước khác.
(Chi tiết quy hoạch hồ chứa, hồ thủy điện;
các hồ chứa dự kiến xây mới có Phụ lục số 04 kèm theo).
3. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Bản đồ
quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm
2020.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Giao
Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
PHỤ
LỤC SỐ 1
QUY
HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khu
vực thăm dò
|
Diện
tích (km2)
|
I
|
Quy hoạch điều tra,
đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000
|
1
|
Vùng
đồng bằng - trung du Bắc Quảng Bình
|
550
|
2
|
Vùng
đồng bằng - trung du Nam Quảng Bình
|
550
|
3
|
Vùng
hành lang kinh tế đường 12A
|
350
|
4
|
Vùng
hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh
|
350
|
|
Cộng
|
1.800
|
II
|
Quy hoạch điều tra,
đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000
|
5
|
Vùng
thị trấn Quy Đạt
|
20
|
6
|
Vùng
thị trấn Đồng Lê
|
20
|
7
|
Thị
trấn Ba Đồn
|
20
|
8
|
Vùng
thị trấn Hoàn Lão
|
20
|
9
|
Vùng
thị trấn Quán Hàu
|
20
|
10
|
Vùng
thị trấn Kiến Giang
|
20
|
11
|
Thành
phố Đồng Hới
|
40
|
|
Cộng
|
160
|
PHỤ
LỤC SỐ 02
QUY
HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Số
hiệu lỗ Khoan – Tuổi địa chất
|
Địa
điểm
|
Tọa
độ VN 2000
|
Chiều
sâu khoan (m)
|
Lưu
lượng tiềm năng khai thác
(m3/ngày)
|
Trữ
lượng khai thác
(m3
/ ngày)
|
X
|
Y
|
I. Vùng Quy Đạt
|
|
1
|
LKQĐ.4-C-P
|
TTQuy
Đạt
|
1968880
|
602850
|
70,0
|
44,93
|
44,93
|
II. Vùng Quảng Trạch
|
2
|
LKQT.01-QII
|
Quảng
Long
|
1965116
|
648745
|
49,5
|
559,87
|
559,87
|
3
|
LKQT.02-QII
|
Quảng
Long
|
1964448
|
649929
|
118,9
|
781,05
|
781,05
|
4
|
LKQT.04-QII
|
Quảng
Long
|
1964852
|
650243
|
70,0
|
691,20
|
691,20
|
5
|
LKQT.08-QII
|
Quảng
Long
|
1964557
|
51297
|
70,0
|
815,62
|
815,62
|
6
|
LK.02-T2ađt
|
KCN
Hòn La
|
1985243
|
658829
|
46,0
|
188,35
|
188,35
|
7
|
LK.07-T2ađt
|
KCN
Hòn La
|
1983336
|
657250
|
52,0
|
177,12
|
177,12
|
8
|
LK.08-T2ađt
|
KCN
Hòn La
|
1983898
|
657229
|
61,0
|
173,66
|
173,66
|
9
|
K.1-QIV
|
Quảng
Hưng
|
1971934
|
652630
|
10,0
|
78,02
|
78,02
|
10
|
K.2-QIV
|
Quảng
Xuân
|
1969630
|
653360
|
10,0
|
78,02
|
78,02
|
11
|
K.3-QIV
|
Quảng
Thọ
|
1963873
|
654907
|
11,5
|
78,02
|
78,02
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
3.620,93
|
3.620,93
|
III. Vùng Bố Trạch
|
|
12
|
LK.HL1-QII
|
TT
Hoàn Lão
|
1945620
|
662500
|
25,0
|
131,33
|
131,33
|
13
|
K.4-QIV
|
Thanh
Trạch
|
1955845
|
659102
|
14,0
|
78,02
|
78,02
|
14
|
K.5-QIV
|
Thanh
Trạch
|
1955043
|
658801
|
11,0
|
78,02
|
78,02
|
15
|
K.6-QIV
|
Trung
Trạch
|
1945782
|
665390
|
11,2
|
124,93
|
124,93
|
16
|
K.7-QIV
|
Trung
Trạch
|
1944151
|
665226
|
10,0
|
124,93
|
124,93
|
17
|
K.8-QIV
|
Nhân
Trạch
|
1940642
|
668352
|
14,5
|
124,93
|
124,93
|
18
|
LK.202-D2
|
Bắc
Trạch
|
1951924
|
653936
|
70,0
|
291,17
|
291,17
|
19
|
LK.205-D2
|
Phú
Trạch
|
1951631
|
657028
|
70,0
|
283,39
|
283,39
|
20
|
LK.216-D1
|
TTNT
Việt Trung
|
1932219
|
659781
|
63,0
|
542,59
|
542,59
|
21
|
LK.213-D1
|
Nam
Trạch
|
1936724
|
659079
|
66,5
|
241,92
|
241,92
|
22
|
LK.209-γt
|
Nam
Trạch
|
1937160
|
655484
|
60,0
|
171,07
|
171,07
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2.192,3
|
2.192,3
|
IV. Vùng Đồng Hới
|
|
23
|
LK.219-N
|
Xã
Lộc Ninh
|
1938216
|
668064
|
60,0
|
532,22
|
532,22
|
|
24
|
LK.223-N
|
Xã
Quang Phú
|
1936209
|
670519
|
70,0
|
367,20
|
367,20
|
|
25
|
K.9-QIV
|
Xã
Quang Phú
|
1936058
|
671605
|
11,0
|
124,93
|
124,93
|
|
26
|
LK.225-N
|
P.Đồng
Phú
|
1932583
|
670140
|
50,3
|
193,54
|
193,54
|
|
27
|
LK.223a-QII
|
P.
Hải Thành
|
1934366
|
672109
|
40,0
|
570,24
|
570,24
|
|
28
|
LK.220-D1
|
P.
Bắc Lý
|
1932046
|
666065
|
48,7
|
276,48
|
276,48
|
|
29
|
LK.226-D1
|
P.
Bắc Nghĩa
|
1928340
|
667450
|
100,0
|
304,13
|
304,13
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
2.368,74
|
2.368,74
|
|
V. Vùng Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
30
|
LK.233-QII
|
Võ
Ninh, QN
|
1924140
|
673976
|
45,0
|
171,94
|
171,94
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
8.398,84
|
8.398,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 03
QUY
HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC SÔNG (NƯỚC NGỌT) TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Hệ thống sông
|
Tổng lưu lượng dòng
(m3/s)
|
Phụ lưu
|
Lưu lượng dòng chảy
Q (m3/ngày)
|
Quy hoạch khai
thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày)
|
Quy hoạch khai
thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày)
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cộng
|
Sinh hoạt
|
Công nghiệp
|
Nông nghiệp
|
Cộng
|
1
|
Sông Roòn
|
19,3
|
-
|
0,97
|
484
|
-
|
3.429
|
3.913
|
484
|
-
|
3.429
|
3.913
|
2
|
Sông Gianh
|
346,4
|
Sông Rào Nậy
|
9.875.520
|
9.178
|
7.000
|
130.101
|
146.279
|
9.637
|
9.900
|
143.112
|
162.649
|
Sông Rào Trổ
|
3.378.240
|
854
|
2.000
|
12.110
|
14.964
|
897
|
3.300
|
13.321
|
17.518
|
Sông Rào Nan
|
2.877.120
|
4.645
|
6.000
|
65.844
|
76.489
|
4.877
|
8.800
|
72.428
|
86.105
|
Sông Son
|
3.585.600
|
4.837
|
-
|
68.571
|
73.408
|
5.079
|
-
|
75.428
|
80.507
|
3
|
Sông Lý Hòa
|
10,14
|
|
1,01
|
97
|
-
|
343
|
440
|
97
|
-
|
343
|
440
|
4
|
Sông Dinh
|
12,15
|
|
1.049.760
|
12.110
|
2.500
|
97.068
|
111.678
|
12.715
|
3.300
|
106.775
|
122.790
|
5
|
Sông Nhật Lệ
|
151,73
|
Sông Long Đại
|
15.574.681
|
2.422
|
14.400
|
122.472
|
139.294
|
2.543
|
17.600
|
134.720
|
154.863
|
Sông Kiến Giang
|
5.191.560
|
9.688
|
3.600
|
489.890
|
503.178
|
10.172
|
4.400
|
538.879
|
553.451
|
|
Tổng cộng
|
539,72
|
|
41.532.483
|
44.315
|
35.500
|
989.828
|
1.069.643
|
46.501
|
47.300
|
1.088.435
|
1.182.236
|
PHỤ
LỤC SỐ 04
QUY
HOẠCH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC HỒ CHỨA HỒ THỦY ĐIỆN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(kèm theo Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên hồ
|
Địa điểm
|
Tọa độ VN - 2000
|
Dung tích (triệu
m3)
|
Dung tích hữu ích (triệu
m3)
|
Mục đích sử dụng
đến năm 2020 (triệu m3)
|
Xã
|
Huyện
|
X
|
Y
|
Nông nghiệp
|
Năm 2015
|
Năm 2020
|
SH
|
CN
|
SH
|
CN
|
1. Lưu vực sông Roòn
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Chay
|
Quảng Hợp
|
Quảng Trạch
|
1987767
|
640830
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Cây Da
|
nt
|
nt
|
1983777
|
642464
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Bưởi Rỏi
|
nt
|
nt
|
1984155
|
637325
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
4
|
Hồ Cây Bốm
|
nt
|
nt
|
1982773
|
643052
|
0,840
|
0,672
|
0,672
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Lòi Đuốc
|
nt
|
nt
|
1980868
|
645459
|
0,790
|
0,632
|
0,632
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Vực Tròn
|
nt
|
nt
|
1977753
|
644732
|
52,000
|
41,600
|
29,6000
|
0,50
|
5,00
|
0,70
|
11,30
|
7
|
Hồ Sông Thai
|
Quảng Kim
|
nt
|
1982645
|
658000
|
9,250
|
7,400
|
4,400
|
0,20
|
1,50
|
0,30
|
2,70
|
8
|
Hồ Đồng Mười
|
Quảng Đông
|
nt
|
1985213
|
656028
|
0,550
|
0,440
|
0,440
|
|
|
|
|
9
|
Hồ Khe Mương
|
Quảng Phú
|
nt
|
1883930
|
653945
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
10
|
Hồ Ổ Gà
|
Quảng Châu
|
nt
|
1980127
|
647252
|
0,350
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
11
|
Hồ Hòa Lạc
|
nt
|
nt
|
1975550
|
646670
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
66.580
|
53,264
|
38,264
|
0,700
|
6,500
|
1,000
|
14,000
|
2. Lưu vực sông Gianh
|
|
|
|
12
|
Hồ TĐ La Trọng
|
Dân Hóa
|
Minh Hóa
|
1974236
|
580000
|
30,600
|
24,480
|
18,360
|
|
6,120
|
|
6,120
|
13
|
Hồ Ba Nương
|
Xuân Hóa
|
nt
|
1967551
|
601611
|
39,000
|
31,200
|
31,200
|
|
|
|
|
14
|
Hồ Khe Nấp
|
Yên Hóa
|
nt
|
1971678
|
603939
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
15
|
Hồ Khe Hương
|
nt
|
nt
|
1972806
|
603414
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
16
|
Hồ Khe Rơm
|
nt
|
nt
|
1973594
|
600085
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
17
|
Hồ Eo Hụ
|
Minh Hóa
|
nt
|
1964430
|
609170
|
0,900
|
0,720
|
0,720
|
|
|
|
|
18
|
Hồ Khe Sụ
|
Quy Hóa
|
nt
|
1966430
|
604070
|
0,830
|
0,664
|
0,664
|
|
|
|
|
19
|
Đập Ku Nhăng
|
Thượng Hóa
|
nt
|
1957684
|
601320
|
0,900
|
0,720
|
0,720
|
|
|
|
|
20
|
Hô Hố
|
Hương Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1994889
|
589227
|
17,780
|
14,224
|
14,224
|
|
|
|
|
21
|
Hồ Khe Dẽ
|
Thạch Hóa
|
nt
|
1972217
|
616756
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
22
|
Hồ Động Chò
|
nt
|
nt
|
1970895
|
616316
|
0,230
|
0,184
|
0,184
|
|
|
|
|
23
|
Hồ Minh Cầm
|
Mai Hóa
|
nt
|
1971272
|
626393
|
7,000
|
5,600
|
5,600
|
|
|
|
|
24
|
Hồ Khe Chù
|
Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
1967853
|
635294
|
0,453
|
0,362
|
0,362
|
|
|
|
|
25
|
Hồ Thạch Trường
|
Quảng Liên
|
nt
|
1966847
|
638226
|
0,710
|
0,568
|
0,568
|
|
|
|
|
26
|
Hồ Mũi Rồng
|
Quảng Tiên
|
nt
|
1963177
|
639468
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Lương Trình
|
Quảng Hưng
|
nt
|
1970366
|
651061
|
0,470
|
0,376
|
0,376
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Tú Loan
|
Quảng Hưng
|
nt
|
1974155
|
650794
|
0,420
|
0,336
|
0,336
|
|
|
|
|
29
|
Hồ Khe
|
Quảng Tiến
|
nt
|
1972329
|
648434
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
30
|
Hồ Bàu Sen
|
Quảng Phương
|
nt
|
1967939
|
648806
|
1,250
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
31
|
Hồ Khe Cừa
|
nt
|
nt
|
1967563
|
644924
|
0,540
|
0,432
|
0,432
|
|
|
|
|
32
|
Hồ Đồng Vạt
|
nt
|
nt
|
1966636
|
645030
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
33
|
Hồ Bàu Luồng
|
Quảng Long
|
nt
|
1966265
|
650823
|
0,420
|
0,336
|
0,336
|
|
|
|
|
34
|
Hồ Thùng Rầy
|
Quảng Lưu
|
nt
|
1972380
|
646723
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
35
|
Hồ Nước Sốt
|
nt
|
nt
|
1971900
|
647602
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
36
|
Hồ Bàu Mây
|
nt
|
nt
|
1968895
|
644844
|
0,335
|
0,268
|
0,268
|
|
|
|
|
37
|
Hồ Vân Tiền
|
nt
|
nt
|
1970663
|
644996
|
1,100
|
0,880
|
0,880
|
|
|
|
|
38
|
Hồ Trung Thuần
|
Quảng Thạch
|
nt
|
1970875
|
642325
|
4,530
|
3,624
|
3,624
|
|
|
|
|
39
|
Hồ Tiên Lang
|
Quảng Liên
|
nt
|
1967859
|
640420
|
16,570
|
13,256
|
13,256
|
|
|
|
|
40
|
Hồ Khe Am
|
Quảng Sơn
|
nt
|
1960795
|
640583
|
0,170
|
0,136
|
0,136
|
|
|
|
|
41
|
Hồ Khe Mái
|
nt
|
nt
|
1961271
|
638255
|
0,180
|
0,144
|
0,144
|
|
|
|
|
42
|
Bạc Hà
|
nt
|
nt
|
1958838
|
636138
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
43
|
Hồ Khe Trám
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
1955480
|
641260
|
0,107
|
0,086
|
0,086
|
|
|
|
|
44
|
Hồ Đá Liền
|
nt
|
nt
|
1955820
|
637585
|
0,578
|
0,462
|
0,462
|
|
|
|
|
45
|
Hồ Khe Điện
|
nt
|
nt
|
1955870
|
636040
|
0,460
|
0,368
|
0,368
|
|
|
|
|
46
|
Hồ Khe Ngang
|
Phúc Trạch
|
nt
|
1951930
|
639834
|
1,710
|
1,368
|
1,368
|
|
|
|
|
47
|
Hồ Khe Nước
|
Sơn Trạch
|
nt
|
1949465
|
642195
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
48
|
Hồ Cù Lạc
|
Sơn Trạch
|
nt
|
1946755
|
64121
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
49
|
Hồ Khe Su
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1949785
|
642810
|
0,681
|
0,545
|
0,545
|
|
|
|
|
50
|
Hồ Khe Chè
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1948085
|
643750
|
0,387
|
0,310
|
0,310
|
|
|
|
|
51
|
Hồ Khe Lẫm
|
Hưng Trạch
|
nt
|
1947140
|
641830
|
0,360
|
0,288
|
0,288
|
|
|
|
|
52
|
Hồ Ồ Ồ
|
nt
|
nt
|
1948175
|
644355
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
53
|
Hồ Đồng Suôn
|
nt
|
nt
|
1948145
|
645972
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
54
|
Hồ Bồng Lai
|
nt
|
nt
|
1945190
|
644450
|
0,407
|
0,326
|
0,326
|
|
|
|
|
55
|
Hồ Khe Tắt
|
Liên Trạch
|
nt
|
1954749
|
649674
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
56
|
Hồ Trục Vực
|
nt
|
nt
|
1953253
|
644466
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
57
|
Hồ Vũng Ngạ
|
Cự Nẫm
|
nt
|
1952220
|
649180
|
0,506
|
0,405
|
0,405
|
|
|
|
|
58
|
Hồ Cây Trôi
|
nt
|
nt
|
1948910
|
647254
|
0,314
|
0,251
|
0,251
|
|
|
|
|
59
|
Hồ Cây Khế
|
nt
|
nt
|
1947958
|
647968
|
0,630
|
0,504
|
0,504
|
|
|
|
|
60
|
Hồ Bàu Trạng
|
nt
|
nt
|
1940045
|
650375
|
0,531
|
0,425
|
0,425
|
|
|
|
|
61
|
Hồ Thông Thống
|
Mỹ Trạch
|
nt
|
1958117
|
647700
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
62
|
Hồ Cửa Nghè
|
Hạ Trạch
|
nt
|
1956953
|
650320
|
0,840
|
0,672
|
0,672
|
|
|
|
|
63
|
Hồ Vực Sanh
|
nt
|
nt
|
1956272
|
651901
|
3,120
|
2,496
|
2,496
|
|
|
|
|
64
|
Hồ Đồng Ran
|
Bắc Trạch
|
nt
|
1955055
|
653694
|
5,250
|
4,200
|
4,200
|
|
|
|
|
65
|
Hồ Mụ U
|
Thanh Trạch
|
nt
|
1954817
|
655869
|
2,750
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
66
|
Hồ Cồn Roọng
|
nt
|
nt
|
1954176
|
658200
|
0,650
|
0,520
|
0,520
|
|
|
|
|
67
|
Hồ Cỏ Đắng
|
Phú Định
|
nt
|
1945240
|
650362
|
0,474
|
0,379
|
0,379
|
|
|
|
|
68
|
Hồ Khe Cáo
|
nt
|
nt
|
1944356
|
651659
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
153,023
|
122,418
|
116,298
|
-
|
6,120
|
-
|
6,120
|
3. Lưu vực sông Lý Hòa
|
|
|
|
69
|
Hồ Trọt Hóp
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
1944500
|
656205
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
70
|
Hồ Đầu Ngọn
|
nt
|
nt
|
1942060
|
655241
|
0,639
|
0,511
|
0,511
|
|
|
|
|
71
|
Hồ Cây Gạo
|
Hòa Trạch
|
nt
|
1941535
|
657200
|
0,870
|
0,696
|
0,696
|
|
|
|
|
72
|
Hồ Bàu Làng
|
Hòa Trạch
|
nt
|
1939240
|
658220
|
0,560
|
0,448
|
0,448
|
|
|
|
|
73
|
Hồ Khe Cạn
|
Vạn Trạch
|
nt
|
1949370
|
652225
|
0,310
|
0,248
|
0,248
|
|
|
|
|
74
|
Hồ Khe Cầy
|
nt
|
nt
|
1948470
|
653775
|
0,450
|
0,360
|
0,360
|
|
|
|
|
75
|
Hồ Vực Nồi
|
nt
|
nt
|
1947992
|
655155
|
11,200
|
8,960
|
8,960
|
|
|
|
|
76
|
Hồ Bàu Cừa
|
Phú Trạch
|
nt
|
1950810
|
658300
|
0,650
|
0,520
|
0,520
|
|
|
|
|
77
|
Hồ Bàu Sen
|
nt
|
nt
|
1953930
|
656990
|
0,375
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
|
78
|
Hồ Bàu Mọ
|
TT. Hoàn Lão
|
nt
|
1945104
|
663052
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
79
|
Hồ Bàu Giới
|
Trung Trạch
|
nt
|
1947895
|
663513
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
80
|
Hồ Bàu Bàng 1
|
nt
|
nt
|
1945860
|
663935
|
0,314
|
0,251
|
0,251
|
|
|
|
|
81
|
Hồ Bàu Rì
|
nt
|
nt
|
1944270
|
662822
|
0,180
|
0,144
|
0,144
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
16,368
|
13,094
|
13,094
|
|
|
|
|
4. Lưu vực sông Dinh
|
|
|
|
82
|
Thác Chuối
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
1928643
|
655299
|
34,060
|
27,240
|
19,828
|
4,612
|
1,20
|
5,612
|
1,80
|
83
|
Hồ Thắng Lợi
|
nt
|
nt
|
1932517
|
660952
|
0,320
|
0,256
|
0,256
|
|
|
|
|
84
|
Đập Đá Mài
|
TT V Trung
|
nt
|
1934981
|
659397
|
3,200
|
2,560
|
2,150
|
|
0,32
|
|
0,41
|
85
|
Hồ TTNT Việt Trung
|
TT V Trung
|
nt
|
1937181
|
657945
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
86
|
Hồ Bàu Biên
|
Đại Trạch
|
nt
|
1940040
|
661499
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
87
|
Hồ Bàu Mía
|
nt
|
nt
|
1942330
|
655070
|
0,718
|
0,574
|
0,574
|
|
|
|
|
88
|
Hồ Bàu Bàng 2
|
Lý Trạch
|
nt
|
1938578
|
667915
|
0,850
|
0,680
|
0,680
|
|
|
|
|
89
|
Bàu Vũng Chè
|
Lý Trạch
|
nt
|
1937650
|
655495
|
0,660
|
0,528
|
0,528
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
40,608
|
32,478
|
24,656
|
4,612
|
1,520
|
5,612
|
2,210
|
5. Lưu vực sông Nhật Lệ:
|
|
|
|
90
|
Hồ Bàu Vèng
|
Lộc Ninh
|
TP. Đồng Hới
|
1935940
|
667585
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
91
|
Hồ Bàu Cúi
|
nt
|
nt
|
1935765
|
667345
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
92
|
Hồ Bàu Luồng
|
nt
|
nt
|
1935415
|
667028
|
0,700
|
0,560
|
0,560
|
|
|
|
|
93
|
Hồ Vĩnh Hội
|
nt
|
nt
|
1934763
|
667198
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
94
|
Hồ Tràm Tuần
|
nt
|
nt
|
1937834
|
669731
|
3,000
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
95
|
Bàu Nghị
|
nt
|
nt
|
1936392
|
670610
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
96
|
Bàu Miệu
|
nt
|
nt
|
1935730
|
669460
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
97
|
Hồ Bàu Tró
|
P. Hải Thành
|
nt
|
1935221
|
671832
|
3,600
|
2,880
|
-
|
0,85
|
0,6
|
0,95
|
0,95
|
98
|
Hồ Khe Đuyên
|
P. Đồng Sơn
|
nt
|
1932900
|
667955
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
99
|
Hồ Phú Vinh
|
nt
|
nt
|
1929580
|
667324
|
22,000
|
17,600
|
6,600
|
4,50
|
4,0
|
4,8
|
6,2
|
100
|
Hồ Công Viên
|
nt
|
nt
|
1929823
|
668242
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
101
|
Hồ Rẫy Họ (Ba Đa)
|
Nghĩa Ninh
|
nt
|
1927992
|
667747
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
102
|
Hồ Đồng Sơn
|
nt
|
nt
|
1931749
|
664599
|
2,500
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
103
|
Hồ Bàu Ràng
|
nt
|
nt
|
1931682
|
667809
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
104
|
Hồ Vĩnh Ninh
|
Vĩnh Ninh
|
Quảng Ninh
|
1924605
|
671043
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
105
|
Hồ Diều Gà (Vĩnh Trung)
|
nt
|
nt
|
1923522
|
670657
|
1,610
|
1,288
|
1,288
|
|
|
|
|
106
|
Hồ Bắc Long Đại
|
Hiền Ninh
|
nt
|
1917015
|
672385
|
0,800
|
0,640
|
0,640
|
|
|
|
|
107
|
Hồ Kim Sen
|
Trường Xuân
|
nt
|
1915975
|
670745
|
0,100
|
0,080
|
0,080
|
|
|
|
|
108
|
Hồ Khe Dây
|
nt
|
nt
|
1914170
|
669925
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
109
|
Hồ Rào Trù
|
nt
|
nt
|
1913005
|
670400
|
0,520
|
0,416
|
0,416
|
|
|
|
|
110
|
Hồ Rào Đá
|
nt
|
nt
|
1911265
|
672560
|
84,000
|
67,200
|
65,820
|
0,190
|
0,500
|
0,380
|
1,000
|
111
|
Hồ Cẩm Ly
|
Hoa Thủy
|
Lệ Thủy
|
1903840
|
675895
|
42,000
|
33,600
|
33,440
|
0,100
|
|
0,160
|
|
112
|
Hồ Phú Hòa
|
Phú Thủy
|
nt
|
1899316
|
683831
|
8,640
|
6,912
|
6,897
|
|
0,01
|
|
0,015
|
113
|
Hồ Châu Xá
|
Mai Thủy
|
nt
|
1899819
|
687323
|
1,350
|
1,080
|
1,080
|
|
|
|
|
114
|
Hồ Trọt Lép
|
nt
|
nt
|
1899325
|
688919
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
115
|
Hồ Cây Bông 1
|
Kim Thủy
|
nt
|
1893555
|
690610
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
116
|
Hồ Cây Bông 2
|
nt
|
nt
|
1893200
|
690805
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
117
|
Hồ Con Cùng
|
nt
|
nt
|
1892325
|
692260
|
0,350
|
0,280
|
0,280
|
|
|
|
|
118
|
Hồ An Mã
|
nt
|
nt
|
1892967
|
693711
|
67,846
|
54,277
|
54,277
|
|
|
|
|
119
|
Hồ Văn Minh
|
Văn Thủy
|
nt
|
1896320
|
693595
|
0,600
|
0,480
|
0,480
|
|
|
|
|
120
|
Hồ Đồng Xuân
|
nt
|
nt
|
1895569
|
694527
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
121
|
Hồ Trường Thủy
|
Trường Thủy
|
nt
|
1894749
|
690612
|
0,400
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
122
|
Hồ Khe Thăng
|
Thái Thủy
|
nt
|
1897456
|
696389
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
123
|
Hồ Ô Rô
|
nt
|
nt
|
1889731
|
698175
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
124
|
Hồ Vũng Mồ
|
nt
|
nt
|
1898205
|
695154
|
1,600
|
1,280
|
1,280
|
|
|
|
|
125
|
Hồ Tiền Phong
|
nt
|
nt
|
1898991
|
698434
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
126
|
Hồ Đập Làng
|
Mỹ Thủy
|
nt
|
1899131
|
692482
|
1,500
|
1,200
|
1,200
|
|
|
|
|
127
|
Hồ 26/7
|
Mỹ Thủy
|
nt
|
1899314
|
693148
|
0,200
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
|
128
|
Hồ Khe Luốc
|
Dương Thủy
|
nt
|
1900475
|
694105
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
129
|
Hồ Mũi Động
|
nt
|
nt
|
1900135
|
695505
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
130
|
Hồ Khe Gia
|
Tân Thủy
|
nt
|
1901470
|
698105
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
131
|
Hồ Cải Cách
|
nt
|
nt
|
1900320
|
698800
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
132
|
Hồ Minh Tiến
|
Tân Thủy
|
nt
|
1895910
|
697200
|
1,700
|
1,360
|
1,360
|
|
|
|
|
133
|
Hồ Giã Lam
|
nt
|
nt
|
1895645
|
698029
|
0,500
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
|
134
|
Hồ Thanh Sơn
|
nt
|
nt
|
1897332
|
700365
|
6,000
|
4,800
|
4,800
|
|
|
|
|
135
|
Hồ Hưng Thủy
|
Hưng Thủy
|
nt
|
1903390
|
700637
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
136
|
Hồ Trầm Kỳ
|
Sen Thủy
|
nt
|
1896040
|
704845
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
137
|
Hồ Đập Tuyền
|
nt
|
nt
|
1899595
|
702040
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
138
|
Hồ Bàu Sen
|
Sen Thủy
|
nt
|
1900886
|
703706
|
0,250
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
|
139
|
Bàu Bàng Chuông
|
nt
|
nt
|
1899722
|
706219
|
0,150
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
|
140
|
Hồ Bàu Dum
|
nt
|
nt
|
1897685
|
707250
|
0,300
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
263.266
|
210,613
|
195,178
|
5,640
|
5,110
|
6,290
|
8,165
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
539,845
|
431,868
|
387,491
|
10,952
|
19,250
|
12,902
|
30,495
|
* Các hồ lớn dự kiến xây mới để sử dụng
nước phục vụ sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác:
|
|
|
|
1
|
Hồ Khe Văn
|
Thái Thủy
|
Lệ Thủy
|
|
|
6,000
|
4,800
|
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Bang Trên
|
Kim Thủy
|
nt
|
|
|
160,000
|
128,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ Cầu Vồng
|
Hàm Ninh
|
Quảng Ninh
|
|
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ Troóc Trâu
|
Vĩnh Ninh
|
nt
|
|
|
6,000
|
4,800
|
|
|
|
|
|
5
|
Hồ Cây Sến
|
Xuân Trạch
|
Bố Trạch
|
|
|
5,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
6
|
Hồ Khe Đá
|
Quảng Minh
|
Quảng Trạch
|
|
|
5,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
7
|
Hồ Rào Nan
|
Quảng Sơn
|
nt
|
|
|
7,000
|
5,600
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồ Khe Am
|
Quảng Tiến
|
nt
|
|
|
2,000
|
1,600
|
|
|
|
|
|
9
|
Hồ Nước Nóng
|
Tân Hóa
|
Minh Hóa
|
|
|
3,000
|
2,400
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
197,000
|
157,600
|
|
|
|
|
|

Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 128/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 17 ban hành
2.532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|