|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 14
tháng 04 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 16 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trồng sang mục đích khác năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác năm 2020 của 52 dự
án (18 dự án của tổ chức và 34 dự án của hộ gia đình, cá nhân), với tổng diện
tích 85,709 ha (83,952 ha của tổ chức và 1,757 ha của hộ gia đình, cá nhân), gồm
2,0 ha rừng trồng phòng hộ và 83,709 ha rừng trồng sản xuất.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh quy mô
diện tích chuyển đổi rừng trồng sản xuất sang mục đích khác của 02 dự án; điều
chỉnh tên gọi của 05 dự án; điều chỉnh vị trí, địa điểm thực hiện của 01 dự án
đã được thông qua chủ trương tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên
Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 16 (chuyên đề) thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Diện tích rừng
trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng trồng (ha)
|
Tổng
|
Rừng trồng đặc
dụng
|
Rừng trồng
phòng hộ
|
Rừng trồng sản
xuất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
85,709
|
-
|
2,000
|
33,709
|
I
|
Thành phố Yên
Bái
|
|
10,640
|
-
|
-
|
10,640
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
10,500
|
-
|
-
|
10,500
|
1
|
Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách
Lẫm)
|
Phường Yên Ninh
|
0,300
|
|
|
0,300
|
2
|
Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ,
đối diện khu số 5), xã Phúc Lộc Thành Phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư
nông thôn)
|
Xã Giới Phiên
|
2,200
|
|
|
2,200
|
3
|
Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - Khu Công nghiệp
Âu Lâu
|
Xã Âu Lâu
|
4,000
|
|
|
4,000
|
4
|
Đường nối Quốc lộ 32C với
Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, hạng mục: Xây
dựng khu tái định cư
|
Phường Yên Ninh
|
4,000
|
|
|
4,000
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
0,14
|
-
|
-
|
0,14
|
1
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Tổ 9, P.Minh Tân
|
0,09
|
|
|
0,09
|
2
|
Đỗ Ngọc Bằng
|
Tổ 14, P. Yên Ninh
|
0,05
|
|
|
0,05
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
15,964
|
-
|
-
|
15,964
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
14,712
|
-
|
-
|
14,712
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy chế biến bột đá hoa
trắng Caco3 và sản xuất hạt nhựa Taical
|
Xã Hán Đà, Thịnh
Hưng
|
4,180
|
|
|
4,180
|
2
|
Dự án đầu tư khai thác chế biến mỏ FeLSLSPAT thôn
Hồng Quân, xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
|
Xã Hán Đà
|
0,053
|
|
|
0,053
|
3
|
Dự án nuôi cá lồng trên hồ Thác Bà
|
Xã Hán Đà
|
1,209
|
|
|
1,209
|
4
|
Bãi thu gom rác thải thôn Làng Ngần, huyện Yên
Bình
|
Xã Vũ Linh
|
1,640
|
|
|
1,640
|
5
|
Đường từ ườn hoa đến bệnh viện đa khoa huyện Yên
Bình
|
TT. Yên Bình
|
0,500
|
|
|
0,500
|
6
|
Chỉnh trang đô thị tổ nhân dân số 6 (hạng mục: đường
nối đường nội thị vào đường nối hai nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên
Bái)
|
TT. Yên Bình
|
4,600
|
|
|
4,600
|
7
|
Trường Mầm non xã Bạch Hà, huyện Yên Bình
|
Xã Bạch Hà
|
0,010
|
|
|
0,010
|
8
|
Sân vận động xã Vũ Linh
|
Xã Vũ Linh
|
2,100
|
|
|
2,100
|
9
|
Trụ Sở xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,420
|
|
|
0,420
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
1,252
|
-
|
-
|
1,252
|
1
|
Vũ Nam Trung
|
TT. Yên Bình
|
0,038
|
|
|
0,038
|
2
|
Ngô Gia Phong
|
TT. Yên Bình
|
0,038
|
|
|
0,038
|
3
|
Trương Nhật Lệ
|
TT. Yên Bình
|
0,038
|
|
|
0,038
|
4
|
Hà Đình Chiến
|
TT. Yên Bình
|
0,036
|
|
|
0,036
|
5
|
Đặng Đình Minh
|
TT. Yên Bình
|
0,035
|
|
|
0,035
|
6
|
Nguyễn Văn Anh
|
TT. Yên Bình
|
0,030
|
|
|
0,030
|
7
|
Mai Xuân Thế
|
TT. Yên Bình
|
0,030
|
|
|
0,030
|
8
|
Lương Mạnh Hùng
|
Xã Xuân Lai
|
0,120
|
|
|
0,120
|
9
|
Hoàng Ngọc Quang
|
Xã Xuân Lai
|
0,035
|
|
|
0,035
|
10
|
Nông Thế Vinh
|
Xã Xuân Lai
|
0,040
|
|
|
0,040
|
11
|
Trần Văn Hùng
|
Xã Xuân Lai
|
0,160
|
|
|
0,160
|
12
|
Nguyễn Duy Tuyên
|
Xã Xuân Lai
|
0,030
|
|
|
0,030
|
13
|
Hứa Văn Hình
|
Xã Xuân Long
|
0,080
|
|
|
0,080
|
14
|
Hoàng Văn Học
|
Xã Xuân Long
|
0,070
|
|
|
0,070
|
15
|
Hoàng Văn Khuê
|
Xã Xuân Long
|
0,050
|
|
|
0,050
|
16
|
Hoàng Viết Vượng
|
Xã Xuân Long
|
0,100
|
|
|
0,100
|
17
|
Lã Văn Cường
|
Xã Xuân Long
|
0,070
|
|
|
0,070
|
18
|
Lương Ngọc Hiếu
|
Xã Xuân Long
|
0,080
|
|
|
0,080
|
19
|
Nguyễn Thị Nga
|
Xã Hán Đà
|
0,172
|
|
|
0,172
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
0,365
|
-
|
-
|
0,365
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
0,365
|
|
|
0,365
|
1
|
Trần Thị Hường
|
TT Cổ Phúc
|
0,015
|
|
|
0,0150
|
2
|
Nguyễn Quang Huy
|
Xã Bảo Hưng
|
0,040
|
|
|
0,0400
|
3
|
Ninh Văn Kơi
|
Xã Hòa Cuông
|
0,040
|
|
|
0,0400
|
4
|
Trần Văn Thuận
|
Xã Hòa Cuông
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
5
|
Mai Thị Thư
|
Xã Hòa Cuông
|
0,040
|
|
|
0,0400
|
6
|
Phạm Thị Năm
|
Xã Hòa Cuông
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
7
|
Hoàng Văn Nghiệp
|
Xã Kiên Thành
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
8
|
Lê Quang Hoạch
|
Xã Kiên Thành
|
0,040
|
|
|
0,0400
|
9
|
Phạm Văn Dư
|
Xã Minh Quán
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
10
|
Vũ Ngọc Phát
|
Xã Minh Quán
|
0,030
|
|
|
0,0300
|
11
|
Đoàn Văn Hình
|
Xã Minh Quán
|
0,040
|
|
|
0,0400
|
12
|
Phạm Quang Báu
|
Xã Đào Thịnh
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
13
|
Vũ Văn Kim
|
Xã Đào Thịnh
|
0,020
|
|
|
0,0200
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
5,300
|
-
|
-
|
5,300
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
5,300
|
-
|
-
|
5,300
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm huấn luyện và trải
nghiệm
|
Xã Tú Lệ
|
5,300
|
|
|
5,300
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (Đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
V
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
8,440
|
-
|
-
|
8,440
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
8,440
|
-
|
-
|
8,440
|
1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi công nghệ cao kết hợp
với trồng rừng sản xuất
|
Xã Phù Nham
|
8,440
|
|
|
8,440
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
3,000
|
-
|
2,00
|
1,000
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
3,000
|
-
|
2,000
|
1,000
|
1
|
Công trình đường Bản Mù đi Làng Nhì (đoạn từ km6
đi Giàng La Pán)
|
Xã Bản Mù
|
1,000
|
|
|
1,000
|
2
|
Xây dựng công viên đồi thông (eo gió) (hạng mục
đường lên và các công trình phụ trợ).
|
TT. Trạm Tấu
|
2,000
|
|
2,00
|
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
VII
|
Nhóm các dự án
trên địa bàn liên huyện
|
|
42,000
|
-
|
-
|
42,000
|
1
|
Dự án, công trình an ninh - quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án, công trình phát triển hạ tầng
|
|
42,000
|
-
|
-
|
42,000
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa trang An Bình viên
|
Xã Minh Bảo, TP
Yên Bái
|
6,000
|
|
|
6,000
|
Xã Đại Đồng huyện
Yên Bình
|
36,000
|
|
|
36,000
|
3
|
Dự án phát triển quỹ đất (đất ở đô thị, đất ở
nông thôn)
|
|
|
|
|
|
4
|
Các dự án, công trình khác
|
|
|
|
|
|
5
|
Diện tích đề nghị của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
Tên dự án
|
Nghị quyết đã
ban hành
|
Vị trí địa
điểm thực hiện
|
Diện tích rừng
trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Tên dự án
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
Diện tích rừng
trồng đề nghị chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Nội dung điều
chỉnh
|
Số Nghị quyết
|
Số thứ tự - số
biểu
|
Tổng
|
Rừng trồng đặc
dụng
|
Rừng trồng
phòng hộ
|
Rừng trồng sản
xuất
|
Tổng
|
Rừng trồng đặc
dụng
|
Rừng trồng
phòng hộ
|
Rừng trồng sản
xuất
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
85,200
|
-
|
-
|
85,200
|
|
|
78,100
|
-
|
-
|
78,100
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
73,000
|
-
|
-
|
73,000
|
|
|
66,500
|
-
|
-
|
66,500
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3
điểm 3A, 3B, 3C, 3D)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
55-01
|
Xã Văn Phú
|
14,000
|
|
|
14,0
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3
điểm 3A, 3B, 3C, 3D)
|
Xã Tân Thịnh, Xã
Văn Phú
|
14,000
|
|
|
14,0
|
Vị trí, địa điểm
thực hiện
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục
đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
67-01
|
Phường Yên Ninh
|
15,000
|
|
|
15,0
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục
đường cầu Bách Lẫm đi cầu Tuần Quán) tại phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên Ninh
|
8,500
|
|
|
8,5
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích
|
3
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát
triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
70-01
|
Xã Giới Phiên, phường
Hợp Minh
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) tại xã Giới
Phiên và phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới Phiên, phường
Hợp Minh
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
4
|
Quỹ đất khu Đầm Xanh thuộc xã Giới Phiên, thành
phố Yên Bái
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
69-01
|
Xã Giới Phiên
|
40,000
|
|
|
40,0
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 7
khu đô thị sinh thái Đầm Xanh)
|
Xã Giới Phiên
|
40,000
|
|
|
40,0
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
12,200
|
-
|
-
|
12,200
|
|
|
11,600
|
-
|
-
|
11,600
|
|
1
|
Quỹ đất thương mại dịch vụ (khu đất sen kẹp giữa
sân golf Đầm Hậu với nút giao IC 12)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
35-01
|
Xã Minh Quân
|
1,200
|
|
|
1,2
|
Quỹ đất thương mại dịch vụ( khu đất sen kẹp giữa
sân golf Đầm Hậu với nút giao IC 12)
|
Xã Minh Quân
|
0,600
|
|
|
0,6
|
Điều chỉnh quy mô
diện tích
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ
đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH
vina ô tô Hòa Bình)
|
Nghị quyết số
22/NQ- HĐND ngày 31/7/2019
|
25-01
|
Xã Bảo Hưng
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Cõng ty
TNHH vina ô tô Hòa Bình)
|
Xã Bảo Hưng
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
3
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ
đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
26-01
|
Xã Bảo Hưng
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển
quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ)
|
Xã Bảo Hưng
|
4,000
|
|
|
4,0
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ (bãi đổ đất thừa)
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 31/7/2019
|
40-01
|
Xã Bảo Hưng
|
3,000
|
|
|
3,0
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (bãi đổ đất
thừa)
|
Xã Bảo Hưng
|
3,000
|
|
|
3,0
|
Điều chỉnh tên dự
án
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND năm 2020 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND ngày 14/04/2020 quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác do tỉnh Yên Bái ban hành
65
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|