Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
111/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 111/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 08
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
KÉO
DÀI KỲ QUY HOẠCH VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12
năm 2019 của Chính phủ về việc ban hành danh mục các quy hoạch được tích hợp
vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm
c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 119/NQ-CP ngày 27 tháng 9 năm
2021 của Chính phủ về các nhiệm vụ và giải pháp để nâng cao chất lượng và đẩy
nhanh tiến độ các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Xét Tờ trình số 4310/TTr-UBND ngày 15 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo dài kỳ quy hoạch và
bổ sung một số điểm mỏ vào quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng;
Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài kỳ quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng theo Nghị quyết số 89/2013/NQ-HĐND
ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch
thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 cho đến khi Quy hoạch
tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt và bổ
sung 152 điểm mỏ với tổng diện tích 1.137,16ha và 31,726km lòng sông, suối vào
quy hoạch thăm dò khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo Phụ lục
đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện
nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Khóa X Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: TNMT, XD, CT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Tích hợp DL và chuyển đổi số tỉnh;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- TT Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH CÁC ĐIỂM MỎ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Vị trí
|
Tọa độ
|
Diện tích, chiều
dài
|
Loại khoáng sản
|
Ghi chú
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
Diện tích (ha)
|
Chiều dài (km)
|
I
|
Huyện Lạc Dương (15 điểm
mỏ)
|
70.65
|
|
|
|
1
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,355,151
|
574,429
|
2.5
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,355,173
|
574,488
|
3
|
1,354,999
|
574,555
|
4
|
1,354,941
|
574,591
|
5
|
1,354,899
|
574,580
|
6
|
1,354,860
|
574,558
|
7
|
1,354,845
|
574,512
|
2
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,355,784
|
573,745
|
9.6
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,355,764
|
573,856
|
3
|
1,355,674
|
573,817
|
4
|
1,355,531
|
573,729
|
5
|
1,355,477
|
573,751
|
6
|
1,355,283
|
573,720
|
7
|
1,355,261
|
573,512
|
8
|
1,355,514
|
573,535
|
9
|
1,355,635
|
573,605
|
3
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,346,862
|
562,559
|
5.55
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,969
|
562,780
|
3
|
1,346,852
|
562,886
|
4
|
1,346,750
|
562,799
|
5
|
1,346,715
|
562,698
|
6
|
1,346,724
|
562,585
|
7
|
1,346,778
|
562,546
|
4
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,346,712
|
562,291
|
2.14
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,746
|
562,360
|
3
|
1,346,723
|
562,506
|
4
|
1,346,648
|
562,512
|
5
|
1,346,629
|
562,317
|
6
|
1,346,659
|
562,269
|
5
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,347,778
|
567,789
|
1.67
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,347,823
|
567,821
|
3
|
1,347,779
|
567,939
|
4
|
1,347,673
|
567,916
|
5
|
1,347,647
|
567,846
|
6
|
Xã Đưng K’Nớ, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,348,138
|
567,401
|
2.3
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,348,186
|
567,478
|
3
|
1,348,152
|
567,590
|
4
|
1,348,043
|
567,622
|
5
|
1,347,982
|
567,505
|
6
|
1,348,101
|
567,475
|
7
|
Xã Đa Nhim, huyện
Lạc Dương
|
1
|
1,335,379
|
592,478
|
2.97
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,335,358
|
592,514
|
3
|
1,335,183
|
592,496
|
4
|
1,335,077
|
592,429
|
5
|
1,335,212
|
592,327
|
8
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,331,438
|
591,169
|
9.73
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,331,433
|
591,191
|
3
|
1,330,428
|
590,733
|
4
|
1,330,441
|
590,729
|
9
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,331,340
|
591,070
|
3.8
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,331,336
|
591,149
|
3
|
1,331,176
|
591,142
|
4
|
1,331,058
|
591,152
|
5
|
1,330,977
|
591,134
|
6
|
1,330,918
|
591,195
|
7
|
1,330,888
|
591,124
|
8
|
1,330,947
|
591,073
|
9
|
1,331,149
|
591,045
|
10
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,331,022
|
591,854
|
9.12
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,331,075
|
591,967
|
3
|
1,330,979
|
592,041
|
4
|
1,330,829
|
592,050
|
5
|
1,330,584
|
592,025
|
6
|
1,330,545
|
591,965
|
7
|
1,330,598
|
591,893
|
8
|
1,330,600
|
591,832
|
11
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,330,513
|
591,533
|
5.01
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,330,463
|
591,519
|
3
|
1,330,445
|
591,479
|
4
|
1,330,462
|
591,383
|
5
|
1,330,342
|
591,366
|
6
|
1,330,349
|
591,313
|
7
|
1,330,244
|
591,201
|
8
|
1,330,428
|
591,145
|
9
|
1,330,499
|
591,255
|
10
|
1,330,492
|
591,333
|
11
|
1,330,546
|
591,396
|
12
|
1,330,543
|
591,474
|
12
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,330,120
|
590,878
|
3.25
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,330,028
|
591,025
|
3
|
1,329,907
|
590,947
|
4
|
1,329,832
|
590,919
|
5
|
1,329,806
|
590,875
|
6
|
1,329,894
|
590,827
|
13
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,330,027
|
591,069
|
3
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,330,011
|
591,113
|
3
|
1,329,758
|
591,108
|
4
|
1,329,723
|
590,999
|
5
|
1,329,816
|
590,961
|
14
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,334,830
|
584,931
|
5.6
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,334,950
|
585,122
|
3
|
1,334,880
|
585,150
|
4
|
1,334,830
|
585,122
|
5
|
1,334,779
|
585,113
|
6
|
1,334,682
|
585,164
|
7
|
1,334,611
|
585,174
|
8
|
1,334,596
|
584,983
|
15
|
Xã Đạ Sar, huyện Lạc
Dương
|
1
|
1,323,302
|
588,791
|
4.41
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,323,336
|
588,831
|
3
|
1,323,307
|
588,873
|
4
|
1,323,306
|
588,997
|
5
|
1,323,341
|
589,062
|
6
|
1,323,424
|
589,113
|
7
|
1,323,352
|
589,220
|
8
|
1,323,170
|
589,090
|
9
|
1,323,266
|
588,839
|
II
|
Thành phố Đà Lạt (05
điểm mỏ)
|
30.07
|
|
|
|
1
|
Xã Tà Nung, thành
phố Đà Lạt
|
Khu 1: 3,15 ha
(3km)
|
5.85
|
|
Cát xây dựng
|
|
1
|
1,321,299
|
565,593
|
2
|
1,321,299
|
565,610
|
3
|
1,319,804
|
564,530
|
4
|
1,319,812
|
564,526
|
Khu II: 1,27 ha
(1,5km)
|
5
|
1,319,809
|
564,369
|
6
|
1,319,802
|
564,364
|
7
|
1,318,812
|
563,908
|
8
|
1,318,813
|
563,898
|
Khu III: 0,39 ha
(0,47km)
|
9
|
1,318,620
|
563,905
|
10
|
1,318,622
|
563,913
|
11
|
1,318,276
|
563,706
|
12
|
1,318,280
|
563,698
|
Khu IV: 1,04 ha
(1,32km)
|
|
|
|
|
13
|
1,318,151
|
563,617
|
14
|
1,318,149
|
563,624
|
15
|
1,317,640
|
563,639
|
16
|
1,317,636
|
563,628
|
2
|
Xã Tà Nung, thành
phố Đà Lạt
|
1
|
1,316,874
|
565,837
|
6.83
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,316,857
|
565,998
|
3
|
1,316,580
|
565,932
|
4
|
1,316,488
|
565,878
|
5
|
1,316,500
|
565,744
|
6
|
1,316,686
|
565,751
|
3
|
Xã Xuân Thọ, Thành
phố Đà Lạt
|
1
|
1,320,904
|
588,498
|
3.33
|
|
Cát xây dựng
|
Điều chỉnh quy hoạch
từ đá xây dựng sang cát xây dựng
|
2
|
1,320,871
|
588,548
|
3
|
1,320,838
|
588,542
|
4
|
1,320,802
|
588,553
|
5
|
1,320,784
|
588,623
|
6
|
1,320,575
|
588,519
|
7
|
1,320,580
|
588,472
|
8
|
1,320,687
|
588,432
|
4
|
Xã Tà Nung, thành
phố Đà Lạt
|
1
|
1,318,842
|
562,250
|
11.42
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,318,589
|
562,551
|
3
|
1,318,400
|
562,269
|
4
|
1,318,337
|
562,234
|
5
|
1,318,293
|
562,253
|
6
|
1,318,288
|
562,137
|
7
|
1,318,405
|
562,063
|
8
|
1,318,575
|
562,131
|
9
|
1,318,650
|
562,266
|
5
|
Phường 5 và xã Tà
Nung, thành phố Đà Lạt
|
1
|
1,321,790
|
563,822
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,321,628
|
563,963
|
3
|
1,321,549
|
563,899
|
4
|
1,321,572
|
563,851
|
5
|
1,321,524
|
563,792
|
6
|
1,321,525
|
563,757
|
7
|
1,321,639
|
563,841
|
8
|
1,321,710
|
563,749
|
III
|
Huyện Đam Rông (13 điểm
mỏ)
|
65.18
|
|
|
|
1
|
Xã Đạ Rsal, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,321
|
547,181
|
2.19
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,263
|
547,397
|
3
|
1,346,247
|
547,515
|
4
|
1,346,197
|
547,505
|
5
|
1,346,224
|
547,372
|
6
|
1,346,193
|
547,367
|
7
|
1,346,196
|
547,279
|
8
|
1,346,281
|
547,174
|
2
|
Xã Đạ Rsal, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,786
|
546,806
|
8.65
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,347,455
|
546,602
|
3
|
1,347,373
|
546,767
|
4
|
1,347,270
|
546,764
|
5
|
1,346,743
|
546,984
|
3
|
Xã Đạ Rsal, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,549
|
547,865
|
2.95
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,610
|
548,049
|
3
|
1,346,592
|
548,162
|
4
|
1,346,603
|
548,245
|
5
|
1,346,570
|
548,283
|
6
|
1,346,483
|
548,337
|
7
|
1,346,467
|
548,327
|
8
|
1,346,498
|
548,241
|
9
|
1,346,503
|
548,181
|
10
|
1,346,527
|
548,172
|
11
|
1,346,562
|
548,100
|
12
|
1,346,559
|
548,013
|
13
|
1,346,476
|
547,864
|
4
|
Xã Đạ M’rông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,966
|
550,870
|
4.47
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,861
|
550,963
|
3
|
1,346,774
|
550,995
|
4
|
1,346,643
|
551,000
|
5
|
1,346,578
|
550,993
|
6
|
1,346,766
|
550,837
|
7
|
1,346,850
|
550,751
|
5
|
Xã Đạ M’rông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,169
|
548,995
|
1.74
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,053
|
549,037
|
3
|
1,346,002
|
549,087
|
4
|
1,345,976
|
549,050
|
5
|
1,346,000
|
548,897
|
6
|
1,346,068
|
548,934
|
7
|
1,346,144
|
548,966
|
6
|
Xã Đạ M’rông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,021
|
549,451
|
0.58
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,041
|
549,525
|
3
|
1,346,057
|
549,546
|
4
|
1,346,069
|
549,596
|
5
|
1,346,100
|
549,675
|
6
|
1,346,034
|
549,581
|
7
|
1,346,002
|
549,525
|
8
|
1,345,994
|
549,462
|
7
|
Xã Đạ M’rông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,859
|
550,759
|
9.56
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,347,033
|
550,446
|
3
|
1,347,242
|
550529
|
4
|
1,347,272
|
550604
|
5
|
1,347,023
|
550881
|
8
|
Xã Đạ M’rông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,346,441
|
549,994
|
9.04
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,346,422
|
549,885
|
3
|
1,346,717
|
549,859
|
4
|
1,346,823
|
549,925
|
5
|
1,346,990
|
550,084
|
6
|
1,346,923
|
550,195
|
7
|
1,346,705
|
550,055
|
9
|
Xã Đạ Tông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,349,033
|
555,381
|
4.13
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,348,927
|
555,424
|
3
|
1,348,549
|
555,419
|
4
|
1,348,486
|
555,393
|
5
|
1,348,784
|
555,316
|
6
|
1,349,034
|
555,333
|
10
|
Xã Đạ Tông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,332,908
|
562,334
|
7.04
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,332,862
|
562,482
|
3
|
1,332,795
|
562,458
|
4
|
1,332,753
|
562,369
|
5
|
1,332,717
|
562,476
|
6
|
1,332,701
|
562,473
|
7
|
1,332,674
|
562,441
|
8
|
1,332,659
|
562,382
|
9
|
1,332,619
|
562,353
|
10
|
1,332,572
|
562,399
|
11
|
1,332,508
|
562,361
|
12
|
1,332,517
|
562,323
|
13
|
1,332,473
|
562,318
|
14
|
1,332,449
|
562,333
|
15
|
1,332,444
|
562,309
|
16
|
1,332,397
|
562,308
|
17
|
1,332,466
|
562,178
|
11
|
Xã Đạ Tông, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,345,472
|
553,872
|
2.13
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,345,324
|
554,030
|
3
|
1,345,208
|
554,060
|
4
|
1,345,200
|
554,033
|
5
|
1,345,224
|
554,020
|
6
|
1,345,214
|
553,998
|
7
|
1,345,224
|
553,978
|
8
|
1,345,434
|
553,850
|
12
|
Xã Liêng Srônh,
huyện Đam Rông
|
1
|
1,332,561
|
542,464
|
5.28
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,332,564
|
542,511
|
3
|
1,332,495
|
542,577
|
4
|
1,332,425
|
542,603
|
5
|
1,332,352
|
542,606
|
6
|
1,332,286
|
542,527
|
7
|
1,332,237
|
542,507
|
8
|
1,332,231
|
542,459
|
9
|
1,332,276
|
542,462
|
10
|
1,332,379
|
542,377
|
11
|
1,332,524
|
542,381
|
13
|
Xã Đạ Rsal, huyện
Đam Rông
|
1
|
1,343,806
|
542,036
|
7.42
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,343,770
|
542,072
|
3
|
1,343,761
|
542,071
|
4
|
1,343,729
|
542,030
|
5
|
1,343,671
|
542,058
|
6
|
1,343,615
|
542,070
|
7
|
1,343,544
|
542,061
|
8
|
1,343,508
|
542,084
|
9
|
1,343,499
|
542,127
|
10
|
1,343,460
|
542,134
|
11
|
1,343,424
|
542,054
|
12
|
1,343,394
|
541,824
|
13
|
1,343,444
|
541,830
|
14
|
1,343,484
|
541,800
|
15
|
1,343,531
|
541,829
|
16
|
1,343,566
|
541,937
|
17
|
1,343,625
|
541,927
|
18
|
1,343,674
|
541,879
|
19
|
1,343,781
|
541,922
|
IV
|
Huyện Lâm Hà (18 điểm
mỏ)
|
187.26
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Thanh, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,296,460
|
533,116
|
7.62
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,296,474
|
533,372
|
3
|
1,296,426
|
533,377
|
4
|
1,296,359
|
533,356
|
5
|
1,296,293
|
533,306
|
6
|
1,296,088
|
533,312
|
7
|
1,296,074
|
533,128
|
8
|
1,296,265
|
533,145
|
2
|
Xã Tân Thanh, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,295,905
|
533,828
|
16.16
|
|
Cát xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,296,212
|
534,062
|
3
|
1,295,885
|
534,255
|
4
|
1,295,745
|
534,206
|
5
|
1,295,803
|
534,137
|
6
|
1,295,523
|
534,140
|
7
|
1,295,478
|
534,046
|
3
|
Xã Gia Lâm, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,307,071
|
560,689
|
6.09
|
|
Cát xây dựng
|
Điều chỉnh quy hoạch
từ đá xây dựng sang cát xây dựng
|
2
|
1,307,085
|
560,714
|
3
|
1,307,102
|
560,847
|
4
|
1,307,063
|
560,904
|
5
|
1,306,746
|
560,908
|
6
|
1,306,735
|
560,826
|
7
|
1,306,776
|
560,801
|
8
|
1,306,790
|
560,763
|
9
|
1,306,851
|
560,735
|
4
|
Xã Phú Sơn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,314,091
|
552,204
|
3.94
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,314,176
|
552,319
|
3
|
1,314,234
|
552,355
|
4
|
1,314,239
|
552,425
|
5
|
1,314,331
|
552,505
|
6
|
1,314,298
|
552,594
|
7
|
1,314,175
|
552,534
|
8
|
1,314,056
|
552,240
|
5
|
Xã Đạ Đờn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,309,094
|
548,215
|
23
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,309,044
|
548,537
|
3
|
1,308,891
|
548,527
|
4
|
1,308,450
|
548,856
|
5
|
1,308,333
|
548,547
|
6
|
1,308,739
|
548,284
|
6
|
Xã Tân Thanh, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,296,966
|
533,493
|
3.11
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,296,885
|
533,627
|
3
|
1,296,797
|
533,570
|
4
|
1,296,797
|
533,444
|
5
|
1,296,824
|
533,436
|
6
|
1,296,872
|
533,361
|
7
|
1,296,924
|
533,344
|
7
|
Xã Liên Hà, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,289,700
|
543,853
|
13.34
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,289,455
|
544,102
|
3
|
1,289,269
|
543,807
|
4
|
1,289,413
|
543,614
|
5
|
1,289,571
|
543,546
|
8
|
Xã Phú Sơn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,322,517
|
550,532
|
4.02
|
|
Đá chẻ
|
|
2
|
1,322,559
|
550,631
|
3
|
1,322,629
|
550,658
|
4
|
1,322,638
|
550,722
|
5
|
1,322,711
|
550,740
|
6
|
1,322,622
|
550,864
|
7
|
1,322,528
|
550,880
|
8
|
1,322,504
|
550,730
|
9
|
1,322,462
|
550,651
|
9
|
Xã Nam Hà và thị
trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà
|
1
|
1,306,815
|
558,691
|
4.89
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,306,825
|
558,616
|
3
|
1,306,770
|
558,522
|
4
|
1,306,623
|
558,476
|
5
|
1,306,559
|
558,587
|
6
|
1,306,693
|
558,776
|
10
|
Xã Đạ Đờn và thị
trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà
|
1
|
1,305,970
|
553,388
|
6.9
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,305,943
|
553,525
|
3
|
1,305,686
|
553,494
|
4
|
1,305,750
|
553,341
|
5
|
1,305,908
|
553,339
|
6
|
1,305,552
|
553,603
|
7
|
1,305,458
|
553,721
|
8
|
1,305,311
|
553,667
|
9
|
1,305,421
|
553,532
|
11
|
Xà Đạ Đờn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,307,557
|
550,891
|
10.39
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,307,726
|
551,025
|
3
|
1,307,792
|
551,234
|
4
|
1,307,672
|
551,376
|
5
|
1,307,381
|
551,070
|
12
|
Thị trấn Đinh Văn,
huyện Lâm Hà
|
1
|
1,303,085
|
557,251
|
13.96
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,303,005
|
557,616
|
3
|
1,302,885
|
557,565
|
4
|
1,302,793
|
557,440
|
5
|
1,302,648
|
557,369
|
6
|
1,302,566
|
557,210
|
7
|
1,302,644
|
557,117
|
8
|
1,302,757
|
557,197
|
9
|
1,302,995
|
557,175
|
13
|
Thị trấn Đinh Văn,
huyện Lâm Hà
|
1
|
1,303,603
|
557,722
|
13.96
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,303,615
|
557,795
|
3
|
1,303,518
|
557,922
|
4
|
1,303,266
|
557,834
|
5
|
1,303,260
|
557,780
|
6
|
1,303,439
|
557,780
|
14
|
Thị trấn Đinh Văn,
huyện Lâm Hà
|
Khu I: 8,07ha
|
19.54
|
|
Đất san lấp
|
|
1
|
1,304,911
|
556,830
|
2
|
1,304,892
|
556,806
|
3
|
1,304,759
|
556,842
|
4
|
1,304,633
|
556,784
|
5
|
1,304,446
|
556,637
|
6
|
1,304,392
|
556,688
|
7
|
1,304,554
|
556,817
|
8
|
1,304,531
|
556,860
|
9
|
1,304,428
|
556,888
|
10
|
1,304,350
|
556,888
|
11
|
1,304,316
|
556,980
|
12
|
1,304,578
|
556,991
|
13
|
1,304,871
|
556,871
|
Khu II: 11,49ha
|
14
|
1,304,225
|
556,976
|
15
|
1,304,186
|
556,973
|
16
|
1,304,114
|
556,809
|
17
|
1,304,060
|
556,515
|
18
|
1,304,192
|
556,364
|
19
|
1,304,226
|
556,454
|
20
|
1,304,175
|
556,661
|
21
|
1,304,198
|
556,676
|
22
|
1,304,253
|
556,637
|
23
|
1,304,390
|
556,433
|
24
|
1,304,438
|
556,486
|
25
|
1,304,446
|
556,637
|
26
|
1,304,341
|
556,736
|
15
|
Xã Tân Văn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,305,369
|
550,421
|
9.49
|
|
Đất san lấp
|
Điều chỉnh quy hoạch
từ sét gạch ngói sang đất san lấp
|
2
|
1,305,309
|
550,560
|
3
|
1,305,054
|
550,658
|
4
|
1,304,988
|
550,470
|
5
|
1,305,121
|
550,231
|
16
|
Xã Tân Văn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,304,678
|
550,175
|
26.77
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,304,153
|
550,729
|
3
|
1,303,907
|
550,477
|
4
|
1,304,208
|
550,181
|
5
|
1,304,287
|
549,909
|
17
|
Xã Tân Văn, huyện
Lâm Hà
|
1
|
1,300,120
|
551,445
|
4.58
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,300,116
|
551,619
|
3
|
1,299,836
|
551,506
|
4
|
1,299,887
|
551,347
|
18
|
Xã Phú Sơn, huyện Lâm
Hà
|
1
|
1,316,375
|
548,105
|
9.68
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,316,276
|
547,974
|
3
|
1,316,200
|
547,902
|
4
|
1,315,916
|
548,249
|
5
|
1,316,040
|
548,367
|
V
|
Huyện Đức Trọng (19 điểm
mỏ)
|
199.8
|
|
|
|
1
|
Xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,303,649
|
568,361
|
6.39
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,303,819
|
568,398
|
15
|
1,303,634
|
568,705
|
16
|
1,303,440
|
568,599
|
2
|
Xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,302,572
|
565,920
|
11
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,302,576
|
566,167
|
3
|
1,302,160
|
566,204
|
4
|
1,302,201
|
565,891
|
3
|
Xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,303,177
|
567,950
|
17.13
|
|
Đá xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,303,300
|
568,057
|
3
|
1,303,240
|
568,388
|
4
|
1,302,992
|
568,512
|
5
|
1,302,766
|
568,238
|
4
|
Xã Ninh Gia, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,291,459
|
556,467
|
10.03
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,291,403
|
556,645
|
3
|
1,291,197
|
556,657
|
4
|
1,291,020
|
556,427
|
5
|
1,291,167
|
556,281
|
5
|
Xã Ninh Gia, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,287,996
|
550,930
|
10.54
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,288,020
|
551,225
|
3
|
1,287,676
|
551,215
|
4
|
1,287,680
|
550,868
|
6
|
Xã Ninh Gia, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,282,326
|
553,217
|
9.83
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,282,160
|
553,288
|
3
|
1,282,107
|
553,107
|
4
|
1,282,164
|
553,023
|
5
|
1,282,258
|
553,029
|
6
|
1,282,298
|
552,853
|
7
|
1,282,430
|
552,791
|
8
|
1,282,507
|
552,964
|
7
|
Xã Tân Thành, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,294,802
|
554,993
|
25.9
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,294,410
|
555,462
|
3
|
1,294,357
|
555,416
|
4
|
1,294,173
|
555,649
|
5
|
1,293,971
|
555,471
|
6
|
1,294,587
|
554,808
|
8
|
Xã Hiệp An, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,309,723
|
578,882
|
4.59
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,309,583
|
579,108
|
3
|
1,309,454
|
579,098
|
4
|
1,309,395
|
579,025
|
5
|
1,309,501
|
578,916
|
6
|
1,309,674
|
578,852
|
9
|
Xã Ninh Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,275,594
|
565,113
|
2.5
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,275,530
|
565,052
|
3
|
1,275,382
|
565,011
|
4
|
1,275,345
|
565,098
|
5
|
1,275,418
|
565,153
|
6
|
1,275,550
|
565,156
|
10
|
Xã Ninh Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,277,700
|
564,935
|
3.62
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,277,683
|
564,797
|
3
|
1,277,516
|
564,732
|
4
|
1,277,463
|
564,865
|
5
|
1,277,498
|
564,938
|
11
|
Xã Ninh Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,276,158
|
564,487
|
8.43
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,275,886
|
564,425
|
3
|
1,275,835
|
564,633
|
4
|
1,275,877
|
564,673
|
5
|
1,275,860
|
564,716
|
6
|
1,276,093
|
564,806
|
12
|
Xã Ninh Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,275,832
|
566,046
|
5.12
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,275,896
|
566,160
|
3
|
1,276,219
|
565,965
|
4
|
1,276,162
|
565,841
|
13
|
Xã Ninh Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,275,578
|
563,489
|
7.06
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,275,623
|
563,406
|
3
|
1,275,400
|
563,193
|
4
|
1,275,276
|
563,241
|
5
|
1,275,200
|
563,343
|
6
|
1,275,416
|
563,473
|
14
|
Xã Tà Hine, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,283,568
|
565,690
|
9.2
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,283,670
|
565,711
|
3
|
1,283,797
|
565,648
|
4
|
1,283,875
|
565,722
|
5
|
1,283,848
|
565,814
|
6
|
1,283,858
|
565,907
|
7
|
1,283,671
|
566,070
|
8
|
1,283,518
|
565,820
|
15
|
Xã Liên Hiệp, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,302,922
|
568,428
|
17.85
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,302,970
|
568,758
|
3
|
1,302,672
|
568,676
|
4
|
1,302,464
|
568,679
|
5
|
1,302,469
|
568,562
|
6
|
1,302,404
|
568,346
|
7
|
1,302,828
|
568,314
|
16
|
Xã Ninh Gia, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,287,543
|
559,889
|
2.34
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,287,593
|
559,825
|
3
|
1,287,676
|
559,858
|
4
|
1,287,707
|
559,811
|
5
|
1,287,812
|
559,760
|
6
|
1,287,854
|
559,680
|
7
|
1,287,883
|
559,689
|
8
|
1,287,826
|
559,805
|
9
|
1,287,743
|
559,884
|
10
|
1,287,611
|
559,932
|
17
|
Xã N'thôn Hạ, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,300,128
|
562,514
|
10.19
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,300,266
|
562,720
|
3
|
1,300,180
|
562,953
|
4
|
1,299,998
|
562,983
|
5
|
1,299,959
|
562,572
|
18
|
Xã Tân Hội, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,291,753
|
561,437
|
19.81
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,291,967
|
561,467
|
3
|
1,292,198
|
561,476
|
4
|
1,292,245
|
561,016
|
5
|
1,291,837
|
560,993
|
19
|
Xã Đà Loan, huyện
Đức Trọng
|
1
|
1,277,242
|
568,148
|
18.27
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,277,483
|
568,290
|
3
|
1,277,237
|
568,524
|
4
|
1,277,115
|
568,508
|
5
|
1,277,141
|
568,425
|
6
|
1,277,021
|
568,333
|
7
|
1,276,961
|
568,342
|
8
|
1,276,941
|
568,489
|
9
|
1,276,683
|
568,460
|
10
|
1,276,797
|
568,118
|
11
|
1,276,867
|
568,187
|
12
|
1,277,150
|
568,191
|
VI
|
Huyện Đơn Dương (15 điểm
mỏ)
|
121.63
|
1.6
|
|
|
1
|
Thị trấn D’ran,
huyện Đơn Dương
|
1
|
1,309,901
|
596,357
|
|
1.6
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,311,154
|
596,505
|
2
|
Xã Lạc Lâm, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,304,229
|
583,473
|
0.87
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,304,212
|
583,479
|
3
|
1,304,181
|
583,404
|
4
|
1,304,156
|
583,384
|
5
|
1,304,155
|
583,368
|
6
|
1,304,131
|
583,350
|
7
|
1,304,238
|
583,268
|
8
|
1,304,210
|
583,416
|
3
|
Xã Đạ Ròn, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,300,297
|
575,560
|
40.47
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,300,205
|
575,820
|
3
|
1,300,340
|
576,232
|
4
|
1,300,749
|
576,260
|
5
|
1,300,797
|
576,105
|
6
|
1,300,644
|
576,060
|
7
|
1,300,675
|
575,967
|
8
|
1,300,822
|
575,990
|
9
|
1,300,926
|
575,710
|
10
|
1,300,743
|
575,528
|
4
|
Xã Đạ Ròn, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,299,312
|
573,881
|
13.11
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,299,706
|
573,778
|
3
|
1,299,686
|
574,197
|
4
|
1,299,316
|
574,147
|
5
|
Xã Ka Đô, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,300,926
|
588,521
|
4.34
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,300,792
|
588,630
|
3
|
1,300,984
|
588,778
|
4
|
1,301,159
|
588,596
|
5
|
1,300,993
|
588,585
|
6
|
Xã Ka Đơn, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,295,009
|
580,400
|
13.79
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,295,107
|
580,698
|
3
|
1,295,200
|
580,799
|
4
|
1,295,554
|
580,492
|
5
|
1,295,493
|
580,377
|
7
|
Xã Lạc Xuân, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,302,561
|
588,571
|
4.9
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,302,471
|
588,746
|
3
|
1,302,689
|
588,861
|
4
|
1,302,774
|
588,669
|
8
|
Xã Lạc Xuân, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,302,167
|
588,826
|
9.75
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,302,244
|
588,793
|
3
|
1,302,425
|
588,826
|
4
|
1,302,557
|
589,021
|
5
|
1,302,394
|
589,135
|
6
|
1,302,262
|
589,105
|
7
|
1,302,122
|
588,954
|
9
|
Xã Lạc Xuân, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,301,990
|
589,331
|
2.1
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,302,011
|
589,288
|
3
|
1,301,890
|
589,157
|
4
|
1,301,793
|
589,207
|
5
|
1,301,857
|
589,333
|
6
|
1,301,926
|
589,300
|
10
|
Xã Pró, huyện Đơn
Dương
|
1
|
1,294,335
|
585,186
|
5.39
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,294,464
|
585,308
|
3
|
1,294,667
|
585,343
|
4
|
1,294,700
|
585,237
|
5
|
1,294,566
|
585,137
|
6
|
1,294,395
|
585,099
|
11
|
Xã Pró, huyện Đơn
Dương
|
1
|
1,310,005
|
595,822
|
4.25
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,309,890
|
595,852
|
3
|
1,309,938
|
596,108
|
4
|
1,310,140
|
596,048
|
12
|
Thị trấn D’ran, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,309,833
|
595,460
|
2.47
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,309,924
|
595,579
|
3
|
1,309,846
|
595,664
|
4
|
1,309,745
|
595,673
|
5
|
1,309,723
|
595,596
|
13
|
Xã Tu Tra, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,294,467
|
572,623
|
4.82
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,294,526
|
572,778
|
3
|
1,294,423
|
572,887
|
4
|
1,294,336
|
572,728
|
5
|
1,294,197
|
572,671
|
6
|
1,294,220
|
572,612
|
7
|
1,294,343
|
572,590
|
14
|
Xã Tu Tra, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,296,686
|
577,115
|
2.88
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,296,723
|
577,209
|
3
|
1,296,706
|
577,250
|
4
|
1,296,751
|
577,278
|
5
|
1,296,778
|
577,351
|
6
|
1,296,747
|
577,397
|
7
|
1,296,638
|
577,365
|
8
|
1,296,612
|
577,103
|
15
|
Xã Tu Tra, huyện
Đơn Dương
|
1
|
1,293,949
|
576,964
|
12.49
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,294,282
|
577,082
|
3
|
1,294,392
|
576,850
|
4
|
1,294,062
|
576,577
|
VII
|
Huyện Di Linh (15 điểm
mỏ)
|
174.77
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Nam, huyện
Di Linh
|
1
|
1,269,773
|
515,414
|
3.14
|
|
Đá chẻ
|
|
2
|
1,269,817
|
515,568
|
3
|
1,269,679
|
515,621
|
4
|
1,269,612
|
515,456
|
5
|
1,269,676
|
515,380
|
2
|
Xà Hòa Nam, huyện
Di Linh
|
1
|
1,269,334
|
515,002
|
4.66
|
|
Đá chẻ
|
|
2
|
1,269,217
|
515,191
|
3
|
1,269,119
|
515,217
|
4
|
1,269,051
|
514,979
|
3
|
Xã Tân Châu, huyện
Di Linh
|
1
|
1,290,268
|
533,044
|
31.6
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,290,418
|
533,353
|
3
|
1,290,306
|
533,507
|
4
|
1,289,506
|
533,185
|
5
|
1,289,705
|
532,868
|
4
|
Xã Tân Châu, huyện
Di Linh
|
1
|
1,285,619
|
533,204
|
7.89
|
|
Đá xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,285,722
|
533,506
|
3
|
1,285,469
|
533,600
|
4
|
1,285,384
|
533,351
|
5
|
Xã Đinh Lạc, huyện
Di Linh
|
1
|
1,287,250
|
542,136
|
13.7
|
|
Đá xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,287,379
|
542,467
|
3
|
1,287,144
|
542,566
|
4
|
1,286,892
|
542,349
|
5
|
1,286,974
|
542,158
|
6
|
Xã Gia Hiệp, huyện
Di Linh
|
1
|
1,289,551
|
550,544
|
6
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,289,409
|
550,748
|
3
|
1,289,267
|
550,782
|
4
|
1,289,181
|
550,676
|
5
|
1,289,271
|
550,558
|
6
|
1,289,424
|
550,501
|
7
|
Xã Tân Lâm, huyện
Di Linh
|
1
|
1,294,673
|
525,637
|
4.47
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,294,849
|
525,659
|
3
|
1,294,844
|
525,898
|
4
|
1,294,661
|
525,893
|
8
|
Xã Gung Ré, huyện
Di Linh
|
1
|
1,280,384
|
538,007
|
15.31
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,280,327
|
538,267
|
3
|
1,280,089
|
538,282
|
4
|
1,279,872
|
538,098
|
5
|
1,279,970
|
537,874
|
6
|
1,280,208
|
537,892
|
9
|
Xã Đinh Trang Hòa,
huyện Di Linh
|
1
|
1,275,802
|
521,994
|
7.49
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,275,934
|
522,340
|
3
|
1,275,766
|
522,359
|
4
|
1,275,645
|
522,318
|
5
|
1,275,603
|
522,279
|
6
|
1,275,720
|
521,996
|
10
|
Xã Gia Hiệp, huyện
Di Linh
|
1
|
1,288,971
|
547,549
|
18.21
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,289,142
|
547,579
|
3
|
1,289,554
|
548,110
|
4
|
1,289,501
|
548,183
|
5
|
1,289,364
|
548,263
|
6
|
1,289,177
|
548,094
|
7
|
1,288,979
|
547,697
|
11
|
Xã Gia Hiệp, huyện
Di Linh
|
1
|
1,287,279
|
547,801
|
17.75
|
|
Đất san lấp
|
Điều chỉnh quy hoạch
từ sét gạch ngói sang đất san lấp (Mỏ ưu tiên phục vụ cao tốc Bảo Lộc-Liên
Khương)
|
2
|
1,287,081
|
548,243
|
3
|
1,286,787
|
548,062
|
4
|
1,286,874
|
547,634
|
12
|
Xã Liên Đầm, huyện
Di Linh
|
1
|
1,278,657
|
526,157
|
11.7
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,278,471
|
526,275
|
3
|
1,278,252
|
526,419
|
4
|
1,278,359
|
526,558
|
5
|
1,278,614
|
526,517
|
6
|
1,278,728
|
526,394
|
13
|
Xã Liên Đầm, huyện
Di Linh
|
1
|
1,280,155
|
524,905
|
16.87
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,280,241
|
525,231
|
3
|
1,279,815
|
525,438
|
4
|
1,279,690
|
525,106
|
14
|
Xã Tân Lâm, huyện
Di Linh
|
1
|
1,294,321
|
528,827
|
5.05
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,294,506
|
529,074
|
3
|
1,294,387
|
529,176
|
4
|
1,294,233
|
529,043
|
5
|
1,294,249
|
528,920
|
15
|
Xã Hòa Bắc, huyện
Di Linh
|
1
|
1,266,064
|
521,382
|
10.93
|
|
Sét gạch ngói
|
|
2
|
1,266,138
|
521,701
|
3
|
1,265,892
|
521,724
|
4
|
1,265.748
|
512,652
|
5
|
1,265,755
|
521,406
|
VIII
|
Huyện Bảo Lâm (9 điểm
mỏ)
|
41.12
|
1.8
|
|
|
1
|
Xã Lộc Tân, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,279,093
|
499,206
|
1.35
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,279,019
|
499,276
|
3
|
1,278,983
|
499,234
|
4
|
1,278,925
|
499,207
|
5
|
1,278,936
|
499,179
|
6
|
1,278,978
|
499,132
|
7
|
1,279,053
|
499,151
|
2
|
Xã Lộc Tân, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,275,182
|
495,822
|
1.04
|
|
Cát xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc
|
2
|
1,275,097
|
495,838
|
3
|
1,275,139
|
495,803
|
4
|
1,275,087
|
495,779
|
5
|
1,274,972
|
495,864
|
6
|
1,274,963
|
495,880
|
7
|
1,274,981
|
495,904
|
8
|
1,275,076
|
495,867
|
9
|
1,275,108
|
495,879
|
3
|
Xã Lộc Bảo, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,302,875
|
492,050
|
|
1.8
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,303,460
|
490,886
|
4
|
Xã Lộc Tân, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,275,636
|
496,420
|
6.81
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,275,676
|
496,345
|
3
|
1,275,768
|
496,310
|
4
|
1,275,968
|
496,412
|
5
|
1,275,931
|
496,569
|
6
|
1,275,924
|
497,141
|
7
|
1,275,998
|
497,235
|
8
|
1,275,918
|
497,350
|
9
|
1,275,792
|
497,179
|
5
|
Xã Lộc An, huyện Bảo
Lâm
|
1
|
1,280,440
|
514,786
|
18
|
|
Đá xây dựng
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,280,720
|
515,047
|
3
|
1,280,512
|
515,394
|
4
|
1,280,147
|
515,189
|
6
|
Xã Lộc Đức, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,288,629
|
518,141
|
1.92
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,288,678
|
518,203
|
3
|
1,288,548
|
518,353
|
4
|
1,288,478
|
518,253
|
7
|
Xã Lộc Đức, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,287,673
|
518,984
|
3.45
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,287,714
|
519,212
|
3
|
1,287,540
|
519,245
|
4
|
1,287,523
|
519,139
|
5
|
1,287,602
|
518,996
|
8
|
Xã Lộc Tân, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,278,369
|
499,231
|
2.3
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,278,278
|
499,375
|
3
|
1,278,221
|
499,346
|
4
|
1,278,215
|
499,241
|
5
|
1,278,292
|
499,115
|
9
|
Xã Lộc Bắc, huyện
Bảo Lâm
|
1
|
1,294,207
|
489,303
|
6.25
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,294,055
|
489,491
|
3
|
1,293,865
|
489,346
|
4
|
1,294,031
|
489,130
|
IX
|
Thành phố Bảo Lộc (6
điểm mỏ)
|
43.5
|
|
|
|
1
|
Xã Lộc Thanh,
thành phố Bảo Lộc
|
1
|
1,281,032
|
511,820
|
7.4
|
|
Đá chẻ
|
|
2
|
1,281,119
|
511,994
|
3
|
1,280,954
|
512,039
|
4
|
1,280,951
|
512,096
|
5
|
1,280,905
|
512,104
|
6
|
1,280,884
|
512,042
|
7
|
1,280,600
|
512,118
|
8
|
1,280,570
|
512,044
|
2
|
Xã Đại Lào, thành
phố Bảo Lộc
|
1
|
1,271,115
|
496,732
|
10.27
|
|
Đá xây dựng
|
|
2
|
1,271,119
|
496,795
|
3
|
1,271,035
|
497,064
|
4
|
1,270,804
|
497,099
|
5
|
1,270,744
|
496,770
|
3
|
Xã Lộc Thanh,
thành phố Bảo Lộc
|
1
|
1,282,166
|
514,862
|
5.9
|
|
Đất san Cấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,282,260
|
515,264
|
3
|
1,282,206
|
515,288
|
4
|
1,282,082
|
515,071
|
5
|
1,281,952
|
514,939
|
4
|
Xã Lộc Nga, thành
phố Bảo Lộc
|
1
|
1,272,822
|
511,812
|
6.68
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,272,696
|
512,067
|
3
|
1,272,426
|
511,727
|
4
|
1,272,623
|
511,716
|
5
|
Xã Đại Lào, thành
phố Bảo Lộc
|
1
|
1,269,780
|
500,899
|
6.57
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Bảo Lộc-Liên Khương
|
2
|
1,269,684
|
501,186
|
3
|
1,269,394
|
501,081
|
4
|
1,269,654
|
500,861
|
6
|
Xã Đam Bri, thành
phố Bảo Lộc
|
1
|
1,283,625
|
504,450
|
6.68
|
|
Đất san lấp
|
Mỏ ưu tiên phục vụ
cao tốc Tân Phú-Bảo Lộc
|
2
|
1,283,670
|
504,176
|
3
|
1,283,611
|
504,114
|
4
|
1,283,473
|
504,088
|
5
|
1,283,413
|
504,393
|
X
|
Huyện Đạ Huoai (7 điểm
mỏ)
|
47.39
|
|
|
|
1
|
Xã Đạ Oai, huyện Đạ
Huoai
|
1
|
1,262,890
|
473,554
|
5.3
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,262,899
|
473,500
|
3
|
1,263,121
|
473,499
|
4
|
1,263,121
|
473,749
|
5
|
1,262,941
|
473,754
|
2
|
Xã Đạ Oai, huyện Đạ
Huoai
|
1
|
1,263,663
|
473,612
|
6.97
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,263,757
|
473,617
|
3
|
1,263,771
|
473,719
|
4
|
1,263,756
|
473,814
|
5
|
1,263,879
|
473,864
|
6
|
1,263,817
|
474,024
|
7
|
1,263,674
|
474,078
|
8
|
1,263,626
|
473,892
|
3
|
Xã Đạ Oai, huyện
Đa Huoai
|
1
|
1,263,776
|
473,584
|
4.14
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,263,998
|
473,489
|
3
|
1,264,000
|
473,723
|
4
|
1,263,805
|
473,752
|
5
|
1,263,803
|
473,624
|
4
|
Thị trấn Mađaguôi,
huyện Đạ Huoai
|
1
|
1,260,941
|
476,764
|
7.07
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,260,870
|
476,473
|
3
|
1,260,656
|
476,539
|
4
|
1,260,694
|
476,791
|
5
|
1,260,799
|
476,822
|
5
|
Xã Mađaguôi, huyện
Đạ Huoai
|
1
|
1,261,282
|
473,359
|
6.8
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,261,215
|
473,342
|
3
|
1,261,001
|
473,322
|
4
|
1,260,859
|
473,381
|
5
|
1,260,861
|
473,478
|
6
|
1,261,027
|
473,553
|
7
|
1,261,282
|
473,544
|
8
|
1,261,297
|
473,510
|
6
|
Xã Đạ P’loa, huyện
Đạ Huoai
|
1
|
1,259,264
|
489,677
|
14.52
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,259,473
|
489,729
|
3
|
1,259,528
|
489,912
|
4
|
1,259,470
|
490,104
|
5
|
1,259,315
|
490,201
|
6
|
1,259,129
|
490,009
|
7
|
1,259,158
|
489,822
|
7
|
Xã Đoàn Kết, huyện
Đạ Huoai
|
1
|
1,253,530
|
490,416
|
2.59
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,253,601
|
490,539
|
3
|
1,253,433
|
490,595
|
4
|
1,253,366
|
490,441
|
XI
|
Huyện Đạ Tẻh (16 điểm
mỏ)
|
85.6
|
14.126
|
|
|
1
|
Xã Mỹ Đức và xã Quảng
Trị, huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,278,152
|
475,714
|
3.25
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,278,151
|
475,729
|
3
|
1,276,224
|
475,843
|
4
|
1,276,226
|
475,832
|
2
|
Xã Đạ Pal, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,280,900
|
490,413
|
6.55
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,280,906
|
490,822
|
3
|
1,280,776
|
490,848
|
4
|
1,280,742
|
490,634
|
5
|
1,280,749
|
490,398
|
3
|
Xã Đạ Pal, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,280,720
|
491,161
|
3
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,280,702
|
491,150
|
3
|
1,280,564
|
489,924
|
4
|
1,280,581
|
489,914
|
4
|
Xã Đạ Kho, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,264,265
|
466,326
|
6.22
|
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,264,331
|
466,514
|
3
|
1,263,984
|
466,824
|
4
|
1,263,931
|
466,769
|
5
|
1,264,132
|
466,518
|
6
|
1,264,142
|
466,488
|
5
|
Xã Đa Kho, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,267,281
|
467,343
|
|
0.96
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,267,604
|
468,249
|
3
|
1,267,845
|
468,472
|
0.45
|
4
|
1,268,254
|
468,295
|
5
|
1,264,901
|
464,815
|
3.18
|
6
|
1,266,703
|
466,918
|
7
|
1,263,564
|
464,936
|
0.89
|
8
|
1,264,377
|
465,050
|
6
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,269,532
|
469,313
|
|
1.656
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,270,700
|
468,183
|
7
|
Xã An Nhơn, huyện
Đạ Tẻh
|
1
|
1,272,386
|
466,735
|
|
0.59
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,272,800
|
466,316
|
8
|
Xã Đạ Lây, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,273,261
|
466,152
|
|
3.1
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,273,559
|
464,357
|
3
|
1,275,046
|
462,083
|
|
3.3
|
4
|
1,273,080
|
463,964
|
9
|
Xã Mỹ Đức, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,279,013
|
473,964
|
3.79
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,278,967
|
474,045
|
3
|
1,278,878
|
474,031
|
4
|
1,278,853
|
474,067
|
5
|
1,278,652
|
473,976
|
6
|
1,278,675
|
473,892
|
7
|
1,278,846
|
473,936
|
8
|
1,278,934
|
473,902
|
10
|
Xã Mỹ Đức, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,283,971
|
477,497
|
7.3
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,283,900
|
477,814
|
3
|
1,283,816
|
477,851
|
4
|
1,283,675
|
477,390
|
11
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,271,430
|
470,071
|
7.48
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,271,472
|
470,266
|
3
|
1,271,551
|
470,333
|
4
|
1,271,527
|
470,414
|
5
|
1,271,471
|
470,408
|
6
|
1,271,322
|
470,436
|
12
|
1,271,261
|
470,408
|
13
|
1,271,253
|
470,232
|
14
|
1,271,267
|
470,171
|
15
|
1,271,360
|
470,057
|
12
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,277,497
|
471,538
|
2.08
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,277,416
|
471,664
|
3
|
1,277,388
|
471,607
|
4
|
1,277,307
|
471,566
|
5
|
1,277,404
|
471,430
|
13
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,277,686
|
472,351
|
14.45
|
|
Đất san lắp
|
|
2
|
1,277,750
|
472,435
|
3
|
1,277,722
|
472,566
|
4
|
1,277,620
|
472,644
|
5
|
1,277,594
|
472,830
|
6
|
1,277,519
|
472,869
|
7
|
1,277,264
|
472,538
|
8
|
1,277,455
|
472,365
|
14
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,272,132
|
468,815
|
11.49
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,272,185
|
469,047
|
3
|
1,272,439
|
469,199
|
4
|
1,272,428
|
469,307
|
5
|
1,272,344
|
469,366
|
6
|
1,272,058
|
469,268
|
7
|
1,272,131
|
469,078
|
8
|
1,272,066
|
469,007
|
9
|
1,271,957
|
469,022
|
10
|
1,271,995
|
468,813
|
15
|
Thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh
|
1
|
1,271,824
|
468,509
|
4.3
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,271,881
|
468,587
|
3
|
1,271,822
|
468,713
|
4
|
1,271,800
|
468,812
|
5
|
1,271,696
|
468,782
|
6
|
1,271,625
|
468,716
|
7
|
1,271,693
|
468,596
|
16
|
Xã Đạ Lây, huyện Đạ
Tẻh
|
1
|
1,276,335
|
465,345
|
15.69
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,276,342
|
465,576
|
3
|
1,276,145
|
465,587
|
4
|
1,276,023
|
465,487
|
5
|
1,275,966
|
465,245
|
6
|
1,275,978
|
465,170
|
7
|
1,276,040
|
465,103
|
8
|
1,276,199
|
465,065
|
9
|
1,276,197
|
465,254
|
10
|
1,276,248
|
465,274
|
11
|
1,276,353
|
465,161
|
12
|
1,276,397
|
465,149
|
13
|
1,276,450
|
465,316
|
XII
|
Huyện Cát Tiên (14 điểm
mỏ)
|
70.19
|
14.2
|
|
|
1
|
Thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,279,465
|
450,988
|
|
0.6
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,279,660
|
451,492
|
2
|
Thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,279,880
|
451,979
|
|
2.4
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,281,966
|
450,870
|
3
|
Xã Phước Cát 2,
huyện Cát Tiên
|
1
|
1,292,858
|
448,608
|
|
2.3
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,295,345
|
449,197
|
4
|
Xã Đức Phổ, huyện
Cát Tiên
|
1
|
1,277,580
|
454,444
|
|
0.8
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,276,852
|
454,762
|
5
|
Xã Đức Phổ, huyện Cát
Tiên
|
1
|
1,278,059
|
456,755
|
|
2.6
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,280,589
|
457,005
|
6
|
Xã Phù Mỹ và xã Quảng
Ngãi, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,278,070
|
458,693
|
|
0.9
|
Cát xây dựng
|
|
2
|
1,277,180
|
458,957
|
3
|
1,276,074
|
459,245
|
|
0.5
|
4
|
1,275,593
|
459,031
|
5
|
1,274,591
|
459,041
|
|
4.1
|
6
|
1,274,410
|
460,129
|
7
|
Thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,280,236
|
452,986
|
2.26
|
|
Đất san lắp
|
|
2
|
1,280,177
|
453,118
|
3
|
1,280,103
|
453,129
|
4
|
1,280,041
|
453,109
|
5
|
1,280,012
|
453,047
|
6
|
1,280,043
|
453,004
|
7
|
1,280,105
|
453,009
|
8
|
1,280,203
|
452,969
|
8
|
Thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,282,016
|
454,756
|
4.43
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,281,872
|
454,984
|
3
|
1,281,822
|
455,008
|
4
|
1,281,784
|
454,981
|
5
|
1,281,783
|
454,939
|
6
|
1,281,817
|
454,837
|
7
|
1,281,837
|
454,715
|
8
|
1,281,933
|
454,652
|
9
|
Xã Đức Phổ và Thị
trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên
|
1
|
1,278,242
|
454,849
|
2.78
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,278,185
|
454,931
|
3
|
1,278,141
|
454,929
|
4
|
1,278,130
|
454,875
|
5
|
1,278,175
|
454,784
|
6
|
1,278,229
|
454,795
|
7
|
1,278,103
|
454,750
|
8
|
1,277,957
|
454,749
|
9
|
1,277,973
|
454,623
|
10
|
1,278,040
|
454,612
|
11
|
1,278,091
|
454,642
|
10
|
Xã Quảng Ngãi, huyện
Cát Tiên
|
1
|
1,277,096
|
459,772
|
3.54
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,277,043
|
459,898
|
3
|
1,276,920
|
459,863
|
4
|
1,276,879
|
459,802
|
5
|
1,276,778
|
459,757
|
6
|
1,276,760
|
459,726
|
7
|
1,276,829
|
459,690
|
8
|
1,276,875
|
459,696
|
9
|
1,276,915
|
459,730
|
10
|
1,276,988
|
459,718
|
11
|
1,277,038
|
459,761
|
11
|
Xã Quảng Ngãi, huyện
Cát Tiên
|
1
|
1,278,107
|
460,434
|
1.88
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,278,109
|
460,476
|
3
|
1,278,060
|
460,508
|
4
|
1,278,002
|
460,564
|
5
|
1,277,991
|
460,547
|
6
|
1,277,931
|
460,485
|
7
|
1,277,993
|
460,386
|
8
|
1,278,030
|
460,382
|
12
|
Xã Nam Ninh, huyện
Cát Tiên
|
1
|
1,283,832
|
462,149
|
1.76
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,283,845
|
462,293
|
3
|
1,283,760
|
462,323
|
4
|
1,283,718
|
462,282
|
5
|
1,283,737
|
462,187
|
6
|
1,283,783
|
462,134
|
7
|
1,283,809
|
462,129
|
13
|
Xã Tiên Hoàng, huyện
Cát Tiên
|
1
|
1,291,607
|
460,425
|
3.71
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,291,618
|
460,515
|
3
|
1,291,494
|
460,599
|
4
|
1,291,371
|
460,555
|
5
|
1,291,366
|
460,503
|
6
|
1,291,447
|
460,383
|
14
|
Thị trấn Cát Tiên,
huyện Cát Tiên
|
1
|
1,278,447
|
458,876
|
49.83
|
|
Đất san lấp
|
|
2
|
1,278,400
|
458,767
|
3
|
1,278,434
|
458,707
|
4
|
1,278,372
|
458,661
|
5
|
1,278,188
|
458,681
|
6
|
1,277,989
|
458,838
|
7
|
1,277,983
|
458,900
|
8
|
1,278,144
|
458,982
|
9
|
1,278,367
|
458,956
|
10
|
1,278,431
|
458,984
|
11
|
1,278,457
|
459,081
|
12
|
1,278,482
|
458,230
|
13
|
1,278,568
|
458,270
|
14
|
1,278,607
|
459,250
|
15
|
1,278,628
|
459,283
|
16
|
1,278,778
|
459,325
|
17
|
1,279,419
|
459,602
|
18
|
1,279,601
|
459,713
|
19
|
1,279,691
|
459,629
|
20
|
1,279,824
|
459,615
|
21
|
1,279,822
|
459,552
|
22
|
1,279,394
|
459,217
|
23
|
1,279,018
|
459,156
|
24
|
1,278,542
|
458,949
|
25
|
1,278,517
|
458,947
|
152 điểm mỏ
|
1137.16
|
31.726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2022 kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung điểm mỏ vào Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 kéo dài kỳ quy hoạch và bổ sung điểm mỏ vào Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng
78
|