|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lưu Văn Trung
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2023/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 24
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
KÉO
DÀI THỜI KỲ QUY HOẠCH VÀ BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP VÀO
QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8
năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm
2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm
2020;
Xét Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua Nghị quyết
kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND
ngày 23 tháng 7 năm 2009 về việc thông qua Đề án “Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến
năm 2020”; Tờ trình số 6159/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 về việc bổ sung
nội dung Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đắk Nông; Công văn số 6347/UBND-NNTNM ngày 23 tháng 10 năm 2023 của
UBND tỉnh giải trình, bổ sung, hoàn thiện một số nội dung theo Kết luận của Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 38; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các Đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm
mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông với các nội dung như sau:
1. Kéo dài thời kỳ quy hoạch tại điểm b khoản 2 Điều
1 Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.
2. Bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 như sau:
Bổ sung 43 điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp với tổng
diện tích 409 ha và tổng tài nguyên dự báo 24.475.962 m3
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Việc kéo Nghị quyết này nhằm bổ sung 43 mỏ đất để
giải quyết nhu cầu cấp bách nguồn vật liệu san lấp cho các dự án đầu tư công
trên địa bàn tỉnh, dự án trọng điểm của tỉnh hoàn thành tiến độ giải ngân nguồn
vốn đầu tư công theo kế hoạch vốn giao, không áp dụng cho các hoạt động cấp giấy
phép thăm dò, khai thác, chế biến các loại khoáng sản khác ngoài vật liệu san lấp.
4. Nghị quyết này có hiệu lực đến khi Quy hoạch tỉnh
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh chịu trách nhiệm cập nhật 43 mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch
tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch, Kế hoạch sử
dụng đất cấp huyện. Đồng thời, triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định
của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị Quyết
này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông
Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có
hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm Lưu trữ - SNV;
- Website cơ quan;
- Lưu: VT, CT HĐND, HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lưu Văn Trung
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ ĐIỂM MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP BỔ SUNG VÀO QUY
HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
Stt
|
Tên mỏ, vị trí
khai thác
|
Diện tích (ha)
|
Tổng trữ lượng,
tài nguyên dự báo (m3)
|
Số hiệu trên bản
đồ quy hoạch
|
Tọa độ (VN2000,
KKT 108 độ 30 phút, múi chiếu 3 độ)
|
Ghi chú
|
Điểm
|
X(m)
|
Y(m)
|
Huyện Cư Jút
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn 15 xã Đắk D'rông, Cư Jút
|
6,32
|
316.000
|
KT-SL-1
|
1
|
1399994
|
421247
|
|
2
|
1400310
|
421598
|
3
|
1400254
|
421642
|
4
|
1399960
|
421553
|
5
|
1399994
|
421247
|
2
|
Mỏ vật liệu san lấp Buôn Nui, xã Tâm Thắng, Cư
Jút
|
3,59
|
179.500
|
KT-SL-2
|
1
|
1396839
|
436052
|
|
2
|
1396874
|
436114
|
3
|
1396885
|
436219
|
4
|
1396688
|
436258
|
5
|
1396644
|
436159
|
6
|
1396737
|
436057
|
7
|
1396839
|
436052
|
3
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn 5, xã Trúc Sơn, Cư Jút
|
14,93
|
746.500
|
KT-SL-3
|
1
|
1393260
|
429763
|
|
2
|
1393223
|
429824
|
|
3
|
1393131
|
429860
|
|
4
|
1393056
|
429822
|
|
5
|
1392717
|
429563
|
|
6
|
1392475
|
429583
|
|
7
|
1392442
|
429270
|
|
8
|
1392657
|
429192
|
|
9
|
1392840
|
429466
|
|
10
|
1393205
|
429729
|
|
11
|
1393260
|
429763
|
|
4
|
Mỏ vật liệu san lấp 1, Tổ dân phố 4, thị trấn Ea
T’ling, Cư Jút
|
6,57
|
328.500
|
KT-SL-7
|
1
|
1390267
|
433032
|
|
2
|
1390014
|
433084
|
|
3
|
1389912
|
433036
|
|
4
|
1389932
|
432877
|
|
5
|
1390165
|
432853
|
|
6
|
1390277
|
432922
|
|
7
|
1390267
|
433032
|
|
5
|
Mỏ vật liệu san lấp thị trấn Ea T’ling, Cư Jút
|
40,28
|
2.014.000
|
KT-SL-9a
|
1
|
1388282
|
432576
|
|
2
|
1388910
|
432550
|
|
3
|
1388968
|
432771
|
|
4
|
1389588
|
432893
|
|
5
|
1389587
|
433053
|
|
6
|
1389315
|
433039
|
|
7
|
1389317
|
433327
|
|
8
|
1389017
|
433324
|
|
9
|
1388760
|
432819
|
|
10
|
1388282
|
432663
|
|
11
|
1388282
|
432576
|
|
6
|
Mỏ vật liệu san lấp số 2 thị trấn Ea T’ling, Cư
Jút
|
8,69
|
651.866
|
KT-SL-10
|
1
|
1388536
|
433495
|
|
2
|
1388524
|
434001
|
|
3
|
1388499
|
434012
|
|
4
|
1388391
|
434004
|
|
5
|
1388320
|
433909
|
|
6
|
1388298
|
433782
|
|
7
|
1388279
|
433729
|
|
8
|
1388290
|
433708
|
|
9
|
1388353
|
433740
|
|
10
|
1388399
|
433684
|
|
11
|
1388424
|
433541
|
|
12
|
1388496
|
433471
|
|
7
|
Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị
trấn Ea T’ling, Cư Jút
|
48,52
|
2.426.000
|
KT-SL-11
|
1
|
1389135
|
432344
|
|
2
|
1389000
|
432351
|
|
3
|
1388819
|
432349
|
|
4
|
1388282
|
432376
|
|
5
|
1388068
|
431949
|
|
6
|
1389110
|
431769
|
|
7
|
1389135
|
432344
|
|
8
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Trúc Sơn, xã Cư Jút
|
20,97
|
1.048.565
|
KT-SL-6A
|
1
|
1390134
|
430409
|
|
2
|
1389776
|
430682
|
|
3
|
1389796
|
430884
|
|
4
|
1389608
|
430920
|
|
5
|
1389516
|
430656
|
|
6
|
1389530
|
430328
|
|
7
|
1389692
|
430260
|
|
8
|
1389736
|
430423
|
|
9
|
1390101
|
430285
|
|
10
|
1390134
|
430409
|
|
9
|
Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị
trấn Ea T’ling, Cư Jút
|
6,78
|
338.800
|
KT-SL-12
|
1
|
1388276
|
433316
|
|
2
|
1388486
|
433461
|
|
3
|
1388413
|
433530
|
|
4
|
1388392
|
433637
|
|
5
|
1388366
|
433636
|
|
6
|
1388358
|
433648
|
|
7
|
1388355
|
433713
|
|
8
|
1388308
|
433699
|
|
9
|
1388216
|
433615
|
|
10
|
1388209
|
433269
|
|
11
|
1388276
|
433316
|
|
10
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn 11 xã Cư K’nia, Cư Jút
|
15.95
|
3.000.000
|
|
1
|
1392416
|
424820
|
|
2
|
1392219
|
424752
|
|
3
|
1392030
|
425388
|
|
4
|
1391849
|
425337
|
|
5
|
1392117
|
424997
|
|
Huyện Đắk Mil
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp số 1 xã Đắk Gằn, huyện Đắk
Mil
|
5,00
|
250.000
|
KT-SL-15
|
1
|
1387354
|
424045
|
|
2
|
1387318
|
424393
|
|
3
|
1387231
|
424398
|
|
4
|
1387185
|
424063
|
|
5
|
1387316
|
424043
|
|
6
|
1387354
|
424045
|
|
02
|
Mỏ vật liệu san lấp số 2 xã Đắk Gằn, huyện Đắk
Mil
|
21,96
|
1.098.000
|
KT-SL-15A
|
1
|
1386206
|
420001
|
|
2
|
1386066
|
419815
|
|
3
|
1386577
|
419248
|
|
4
|
1386724
|
419386
|
|
5
|
1386584
|
419560
|
|
6
|
1386621
|
419631
|
|
7
|
1386332
|
420023
|
|
8
|
1386206
|
420001
|
|
03
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil
|
23,13
|
1.156.500
|
KT-SL-16A
|
1
|
1384160
|
417294
|
|
2
|
1384342
|
417067
|
|
3
|
1384384
|
416932
|
|
4
|
1384348
|
416579
|
|
5
|
1384388
|
416513
|
|
6
|
1384440
|
416537
|
|
7
|
1384420
|
416625
|
|
8
|
1384488
|
416674
|
|
9
|
1384602
|
416889
|
|
10
|
1384477
|
416974
|
|
11
|
1384457
|
417083
|
|
12
|
1384553
|
417215
|
|
13
|
1384489
|
417350
|
|
14
|
1384539
|
417387
|
|
15
|
1384592
|
417384
|
|
16
|
1384621
|
417417
|
|
17
|
1384446
|
417611
|
|
18
|
1384367
|
417524
|
|
19
|
1384274
|
417552
|
|
20
|
1384140
|
417450
|
|
21
|
1384160
|
417294
|
|
04
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Long Sơn, huyện Đắk Mil
|
4,54
|
226.850
|
KT-SL-71
|
1
|
1376497
|
414530
|
|
2
|
1376636
|
414458
|
|
3
|
1376614
|
414424
|
|
4
|
1376653
|
414369
|
|
5
|
1376664
|
414242
|
|
6
|
1376569
|
414169
|
|
7
|
1376524
|
414298
|
|
8
|
1376449
|
414343
|
|
9
|
1376497
|
414530
|
|
Huyện Krông Nô
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân,
huyện Krông Nô
|
13,75
|
687.500
|
KT-SL-17
|
1
|
1380357
|
419926
|
|
2
|
1380350
|
420163
|
|
3
|
1380108
|
420276
|
|
4
|
1379834
|
419872
|
|
5
|
1379946
|
419760
|
|
6
|
1379943
|
419823
|
|
7
|
1380106
|
419903
|
|
8
|
1380357
|
419926
|
|
02
|
Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân,
huyện Krông Nô
|
4,92
|
246.000
|
KT-SL-17A
|
1
|
1380077
|
419509
|
|
2
|
1379994
|
419541
|
|
3
|
1379987
|
419605
|
|
4
|
1380138
|
419640
|
|
5
|
1380295
|
419702
|
|
6
|
1380325
|
419641
|
|
7
|
1380360
|
419577
|
|
8
|
1380326
|
419537
|
|
9
|
1380218
|
419516
|
|
10
|
1380117
|
419449
|
|
11
|
1380077
|
419509
|
|
03
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn Đắk Lưu, xã Tân Thành,
huyện Krông Nô
|
3,14
|
157.000
|
KT-SL-18
|
1
|
1375863
|
425458
|
|
2
|
1375851
|
425656
|
|
3
|
1375685
|
425664
|
|
4
|
1375689
|
425491
|
|
5
|
1375863
|
425458
|
|
04
|
Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Nam Xuân, xã Nâm
N’Đir, huyện Krông Nô
|
20,77
|
1.038.500
|
KT-SL-20
|
1
|
1369733
|
435795
|
|
2
|
1369791
|
435538
|
|
3
|
1369812
|
435328
|
|
4
|
1369915
|
435204
|
|
5
|
1370062
|
434952
|
|
6
|
1370062
|
434952
|
|
7
|
1370062
|
434952
|
|
8
|
1369735
|
434862
|
|
9
|
1369535
|
435328
|
|
10
|
1369733
|
435795
|
|
05
|
Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Phú Cường, xã Đắk
Nang, huyện Krông Nô
|
7,39
|
369.500
|
KT-SL-22
|
1
|
1362685
|
439219
|
|
2
|
1362810
|
439393
|
|
3
|
1362645
|
439663
|
|
4
|
1362480
|
439362
|
|
5
|
1362685
|
439219
|
|
6
|
1362685
|
439219
|
|
6
|
Mỏ vật liệu san lấp 1 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô
|
1,36
|
68.000
|
KT-SL-22A
|
1
|
1361746
|
438982
|
|
2
|
1361746
|
439148
|
|
3
|
1361717
|
439148
|
|
4
|
1361672
|
439133
|
|
5
|
1361638
|
439092
|
|
6
|
1361668
|
439020
|
|
7
|
1361704
|
438979
|
|
8
|
1361746
|
438982
|
|
9
|
1361746
|
438982
|
|
7
|
Mỏ vật liệu san lấp 2 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô
|
1,73
|
86.500
|
KT-SL-23A
|
1
|
1362698
|
438948
|
|
2
|
1362776
|
438883
|
|
3
|
1362702
|
438821
|
|
4
|
1362627
|
438827
|
|
5
|
1362504
|
438921
|
|
6
|
1362528
|
438953
|
|
7
|
1362617
|
438887
|
|
8
|
1362698
|
438948
|
|
8
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn Xuyên Tâm, xã Đức Xuyên,
huyện Krông Nô
|
2,08
|
104.000
|
KT-SL-24
|
1
|
1363832
|
438384
|
|
2
|
1363874
|
438356
|
|
3
|
1363835
|
438250
|
|
4
|
1363862
|
438206
|
|
5
|
1363841
|
438186
|
|
6
|
1363811
|
438175
|
|
7
|
1363779
|
438175
|
|
8
|
1363746
|
438260
|
|
9
|
1363732
|
438323
|
|
10
|
1363753
|
438370
|
|
11
|
1363767
|
438382
|
|
12
|
1363832
|
438384
|
|
9
|
Mỏ vật liệu san lấp Bon Choih, xã Đức Xuyên, huyện
Krông Nô
|
2,29
|
114.500
|
KT-SL-25
|
1
|
1363955
|
435967
|
|
2
|
1364026
|
436085
|
|
3
|
1363944
|
436172
|
|
4
|
1363806
|
436026
|
|
5
|
1363955
|
435967
|
|
10
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Phú, huyện Krông Nô
|
3,05
|
152.500
|
KT-SL-26A
|
1
|
1358415
|
444625
|
|
2
|
1358384
|
444494
|
|
3
|
1358595
|
444447
|
|
4
|
1358670
|
444495
|
|
5
|
1358583
|
444598
|
|
6
|
1358415
|
444625
|
|
11
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn Quảng Đà, xã Đắk Sôr,
huyện Krông Nô
|
1,91
|
95.500
|
KT-SL-27
|
1
|
1382011
|
427339
|
|
2
|
1381960
|
427478
|
|
3
|
1381837
|
427405
|
|
4
|
1381907
|
427279
|
|
5
|
1382011
|
427339
|
|
12
|
Mỏ vật liệu san lấp 2 Bon Yôk Ju, xã Nâm Nung,
huyện Krông Nô
|
1,00
|
50.000
|
KT-SL-30
|
1
|
1369515
|
427629
|
|
2
|
1369571
|
427716
|
|
3
|
1369504
|
427778
|
|
4
|
1369439
|
427677
|
|
5
|
1369515
|
427629
|
|
13
|
Mỏ đất san lấp 1 Bon Đru, TT. Đắk Mâm, huyện Krông
Nô
|
1,30
|
65.000
|
KT-SL-95
|
1
|
1378425
|
428263
|
|
2
|
1378462
|
428204
|
|
3
|
1378501
|
428138
|
|
4
|
1378466
|
428123
|
|
5
|
1378416
|
428109
|
|
6
|
1378396
|
428120
|
|
7
|
1378361
|
428126
|
|
8
|
1378336
|
428133
|
|
9
|
1378334
|
428162
|
|
14
|
Mỏ đất san lấp 2 thôn Đắk Hà (Bon Đru), thị trấn
Đắk Mâm, huyện Krông Nô
|
10,00
|
500.000
|
KT-SL-96
|
1
|
1377624
|
427225
|
|
2
|
1377470
|
427300
|
|
3
|
1377482
|
427343
|
|
4
|
1377286
|
427632
|
|
5
|
1377533
|
427784
|
|
6
|
1377679
|
427593
|
|
15
|
Mỏ đất san lấp 1 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện
Krông Nô
|
3,79
|
284.520
|
KT-SL-101
|
1
|
1378709
|
434285
|
|
2
|
1378715
|
434359
|
|
3
|
1378880
|
434337
|
|
4
|
1378844
|
434231
|
|
5
|
1378816
|
434187
|
|
6
|
1378816
|
434187
|
|
7
|
1378755
|
434086
|
|
8
|
1378635
|
434190
|
|
9
|
1378634
|
434242
|
|
16
|
Mỏ đất san lấp 2 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện
Krông Nô
|
1,50
|
75.000
|
KT-SL-102
|
1
|
1379438
|
431993
|
|
2
|
1379256
|
432000
|
|
3
|
1379256
|
432040
|
|
4
|
1379305
|
432100
|
|
5
|
1379383
|
432104
|
|
17
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn Phú Thuận, xã Quảng Phú,
huyện Krông Nô
|
9,39
|
703.965
|
KT-SL-26
|
1
|
1359196
|
442725
|
|
2
|
1359165
|
443044
|
|
3
|
1359048
|
443095
|
|
4
|
1358981
|
443071
|
|
5
|
1358949
|
443024
|
|
6
|
1358899
|
443003
|
|
7
|
1358866
|
443029
|
|
8
|
1358781
|
443049
|
|
9
|
1358750
|
442942
|
|
10
|
1358867
|
442915
|
|
11
|
1358911
|
442916
|
|
12
|
1358960
|
442781
|
|
13
|
1359196
|
442725
|
|
Huyện Đắk Song
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp Bon Dinh Plei, xã Trường
Xuân, huyên Đắk Song
|
22,00
|
1.100.000
|
KT-SL-74
|
1
|
1339222
|
406855
|
|
2
|
1339403
|
406787
|
|
3
|
1339496
|
406517
|
|
4
|
1339411
|
406404
|
|
5
|
1339189
|
406373
|
|
6
|
1339031
|
406277
|
|
7
|
1338976
|
406368
|
|
8
|
1338925
|
406720
|
|
9
|
1339222
|
406855
|
|
02
|
Mỏ vật liệu san lấp thôn 1, xã Trường Xuân, huyên
Đắk Song
|
5,10
|
255.000
|
KT-SL-75
|
1
|
1337827
|
407442
|
|
2
|
1337777
|
407387
|
|
3
|
1337667
|
407101
|
|
4
|
1337844
|
407084
|
|
5
|
1337894
|
407184
|
|
6
|
1337882
|
407413
|
|
7
|
1337827
|
407442
|
|
03
|
Mỏ vật liệu san lấp 2 thôn 10, xã Nâm N'jang,
huyên Đắk Song
|
4,24
|
318.113
|
KT-SL-77a
|
1
|
1349488
|
405184
|
|
2
|
1349568
|
405193
|
|
3
|
1349600
|
405330
|
|
4
|
1349389
|
405400
|
|
5
|
1349295
|
405248
|
|
6
|
1349488
|
405184
|
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp Bon Philơte 1, xã Đắk Ngo,
huyện Tuy Đức
|
4,50
|
225.000
|
KT-SL-43
|
1
|
1327537
|
377490
|
|
2
|
1327529
|
377627
|
|
3
|
1327298
|
377647
|
|
4
|
1327274
|
377559
|
|
5
|
1327294
|
377430
|
|
6
|
1327537
|
377490
|
|
02
|
Mỏ vật liệu san lấp Bản Tân Lập, xã Đắk Ngo, huyện
Tuy Đức
|
4,50
|
225.000
|
KT-SL-44
|
1
|
1328582
|
373489
|
|
2
|
1328648
|
373419
|
|
3
|
1328841
|
373535
|
|
4
|
1328893
|
373586
|
|
5
|
1328882
|
373636
|
|
6
|
1328845
|
373662
|
|
7
|
1328811
|
373657
|
|
8
|
1328666
|
373609
|
|
9
|
1328564
|
373581
|
|
10
|
1328582
|
373489
|
|
03
|
Mỏ vật liệu san lấp Bon Ja Lú A, xã Quảng Tân,
huyện Tuy Đúc
|
4,30
|
322.808
|
KT-SL-45
|
1
|
1334439
|
387741
|
|
2
|
1334408
|
387964
|
|
3
|
1334160
|
387909
|
|
4
|
1334158
|
387806
|
|
5
|
1334439
|
387741
|
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp Thôn 4, xã Kiến Thành, huyện
Đắk R'lấp
|
16,70
|
1.252.275
|
KT-SL-48
|
1
|
1326262
|
389589
|
|
2
|
1326144
|
389328
|
|
3
|
1326170
|
389197
|
|
4
|
1326532
|
389313
|
|
5
|
1326755
|
389463
|
|
6
|
1326675
|
389582
|
|
7
|
1326395
|
389659
|
|
Huyện Đắk G'Long
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Hòa, huyện Đắk
G'Long
|
5,02
|
251.000
|
KT-SL-59
|
1
|
1348302
|
455594
|
|
2
|
1348302
|
455594
|
|
3
|
1348251
|
455485
|
|
4
|
1348217
|
455464
|
|
5
|
1348193
|
455377
|
|
6
|
1348406
|
455306
|
|
7
|
1348488
|
455506
|
|
8
|
1348302
|
455594
|
|
02
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R’Măng, huyện Đắk
G'Long
|
10,48
|
524.000
|
KT-SL-64
|
1
|
1333779
|
435562
|
|
2
|
1333906
|
435637
|
|
3
|
1333963
|
435771
|
|
4
|
1333958
|
435996
|
|
5
|
1333879
|
435972
|
|
6
|
1333762
|
436007
|
|
7
|
1333601
|
435937
|
|
8
|
1333600
|
435936
|
|
9
|
1333779
|
435562
|
|
03
|
Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk Plao, huyện Đắk G'Long
|
11,91
|
595.500
|
KT-SL-65
|
1
|
1323206
|
428980
|
|
2
|
1323208
|
428980
|
|
3
|
1323209
|
428978
|
|
4
|
1323356
|
428830
|
|
5
|
1323420
|
428896
|
|
6
|
1323361
|
429110
|
|
7
|
1323390
|
429137
|
|
8
|
1323438
|
429110
|
|
9
|
1323470
|
429139
|
|
10
|
1323398
|
429374
|
|
11
|
1323331
|
429416
|
|
12
|
1323207
|
429517
|
|
13
|
1323187
|
429493
|
|
14
|
1323226
|
429444
|
|
15
|
1323228
|
429321
|
|
16
|
1323182
|
429301
|
|
17
|
1323195
|
429159
|
|
18
|
1323144
|
429043
|
|
19
|
1323206
|
428980
|
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Mỏ đất san lấp 1 phường Quảng Thành, thành phố
Gia Nghĩa
|
4,02
|
201.200
|
KT-SL-67
|
1
|
1332730
|
412049
|
|
2
|
1332690
|
412119
|
|
3
|
1332409
|
411985
|
|
4
|
1332457
|
411853
|
|
5
|
1332537
|
411870
|
|
6
|
1332605
|
411938
|
|
7
|
1332730
|
412049
|
|
02
|
Mỏ đất san lấp Đắk Nut B, phường Nghĩa Đức, TP.
Gia Nghĩa
|
5,579
|
600.000
|
|
1
|
1328728
|
413805
|
|
2
|
1328721
|
413821
|
|
3
|
1328709
|
413830
|
|
4
|
1328700
|
413862
|
|
5
|
1328723
|
413868
|
|
6
|
1328733
|
413876
|
|
7
|
1328720
|
413888
|
|
8
|
1328659
|
413906
|
Phục vụ thi công
Quảng trường Trung tâm thành phố Gia Nghĩa
|
9
|
1328562
|
413959
|
|
10
|
1328503
|
413660
|
|
11
|
1328542
|
413590
|
|
12
|
1328571
|
413568
|
|
13
|
1328592
|
413556
|
|
14
|
1328621
|
413559
|
|
15
|
1328709
|
413780
|
|
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 về kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|