ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
117/KH-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN TỔNG KIỂM TRA CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO VỆ VÀ
PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy
tại Thông báo số 184-TB/TU ngày 26/4/2021 về ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại
Hội nghị giao ban ngày 19/4/2021; Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại văn bản số 2437/SNNPTNT ngày 10/6/2021. Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Kế hoạch thực hiện tổng kiểm tra toàn bộ
chủ rừng trên địa bàn tỉnh về công tác quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển
rừng; đề xuất giải pháp tăng cường công tác quản lý và xử lý nghiêm các hành vi
vi phạm, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Rà soát, kiểm tra việc quản lý, sử
dụng đất của các tổ chức, doanh nghiệp, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
(chủ rừng) trên địa bàn tỉnh nhằm đánh giá đúng tình hình quản lý, sử dụng đất
của các chủ rừng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, giao rừng, cho thuê rừng
trên địa bàn tỉnh;
- Kiểm tra đánh giá công tác quản lý,
khai thác, sử dụng, bảo vệ và phát triển rừng của các chủ rừng trên địa bàn tỉnh;
- Thông qua rà soát, kiểm tra phát hiện
những tồn tại, vướng mắc, sai phạm trong quá trình quản lý, sử dụng đất; quản
lý, sử dụng, bảo vệ và phát triển rừng của các chủ rừng; xử lý nghiêm các hành
vi vi phạm (nếu có); đề ra giải pháp tăng cường công tác quản lý trong thời
gian tới.
2. Yêu cầu
- Việc rà soát, kiểm tra, thực hiện
đúng quy định của pháp luật và các quy định của Nhà nước về kiểm tra; đảm bảo
trung thực, khách quan, công khai, dân chủ và không làm ảnh hưởng đến hoạt động
sản xuất, kinh doanh của chủ rừng;
- Các chủ rừng có liên quan đến việc
kiểm tra phải chấp hành nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Nhà nước có liên
quan đến công tác rà soát, kiểm tra.
II. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM
VI, THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG TỔNG RÀ SOÁT, KIỂM TRA
1. Đối tượng tổng rà soát, kiểm
tra
Toàn bộ chủ rừng trên địa bàn tỉnh
bao gồm: Doanh nghiệp, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn...
đã được giao đất, thuê đất, giao rừng, thuê rừng.
2. Phạm vi rà soát, kiểm tra: Thực hiện trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Ninh.
3. Mốc thời gian: Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2021.
4. Nội dung tổng kiểm tra, rà soát
4.1. Rà soát đánh giá kết quả
việc lãnh đạo, chỉ đạo triển khai các quy định của Đảng, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh trong công tác quản lý,
sử dụng, khai thác, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh.
Rà soát, thống kê cụ thể các văn bản
ban hành về công tác quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn từ
ngày 01/01/2016 đến ngày 31/5/2021 của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
4.2. Tổng rà soát, kiểm tra các
tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, sử dụng rừng, đất rừng trên địa bàn cấp huyện từ
khi được giao đất, thuê đất, giao rừng, thuê rừng cho đến ngày 31/5/2021.
Rà soát, kiểm tra
toàn bộ hồ sơ giao đất giao rừng, thuê đất thuê rừng của các chủ rừng trong đó
tập trung vào các nội dung:
- Rà soát, kiểm tra thực tế việc sử dụng
đất, sử dụng rừng của các chủ rừng so với mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng được
giao ghi trong hồ sơ giao đất, giao rừng. Tình hình quản lý, sử dụng của chủ rừng
từ khi được giao đất, giao rừng cho đến nay;
- Rà soát, kiểm tra hiện trạng rừng trên hồ sơ khi giao, khi cho thuê với hiện trạng thực tế chủ rừng đang quản
lý, sử dụng, làm rõ nguyên nhân sai khác.
4.3. Kiểm tra các tổ chức, cá
nhân trong công tác chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng sang mục đích
khác từ khi được giao đất, giao rừng và chuyển quyền sử dụng đất, rừng không
đúng quy định.
- Kiểm tra việc chuyển mục đích sử dụng
đất, sử dụng rừng sang mục đích khác của các chủ rừng là tổ chức, cá nhân trên
địa bàn bàn cấp huyện (huyện, thị xã, thành phố) từ khi được giao đất, giao rừng,
cho thuê đất, thuê rừng.
- Kiểm tra, rà soát các trường hợp
chuyển quyền sử dụng đất, sử dụng rừng không đúng quy định.
4.4. Đánh giá chung kết quả
công tác quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển rừng của các chủ rừng (tổ chức,
cá nhân) trên địa bàn cấp huyện.
4.4.1. Kết quả công tác quản lý, bảo
vệ rừng
- Đánh giá việc chấp hành chính sách,
pháp luật, quy định về quản lý, bảo vệ rừng, đất rừng được giao, được thuê trên
địa bàn cấp huyện (tập trung vào việc quản lý bảo vệ vốn rừng được giao (rừng
trồng, rừng tự nhiên); việc quản lý, sử dụng đất rừng; tình trạng tranh chấp đất,
rừng...)
- Đánh giá kết quả xử lý vi phạm lĩnh
vực lâm nghiệp và lĩnh vực đất đai (số vụ vi phạm, hành vi vi phạm, đối tượng
vi phạm, các hình thức xử lý).
4.4.2. Kết quả công tác khai thác
và phát triển rừng
- Về kết quả về khai thác rừng: Đánh
giá chung tình hình khai thác rừng của các tổ chức, cá nhân được giao đất, giao
rừng, thuê đất, thuê rừng trên địa bàn cấp huyện; đánh giá
thuận lợi, khó khăn; định hướng khai thác rừng;
- Về kết quả về phát triển rừng: Đánh
giá chung kết quả phát triển rừng (trong rừng trên đồi núi đất, trồng rừng
ngập mặn) của các tổ chức, cá nhân được giao đất, giao rừng, thuê đất, thuê
rừng trên địa bàn cấp huyện; đánh giá thuận lợi, khó khăn; định hướng phát triển
rừng.
(Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp
báo cáo kết quả rà soát, kiểm tra theo đề cương và phụ biểu gửi kèm Kế hoạch.
Trong quá trình thực hiện tùy vào tình hình thực tế kiểm tra, Tổ công tác cấp tỉnh có thể yêu cầu các địa phương, đơn vị bổ
sung, điều chỉnh các nội dung và cung cấp hồ sơ để việc rà soát kiểm tra đảm bảo
hiệu quả).
III. TRÌNH TỰ,
CÁCH THỨC KIỂM TRA, RÀ SOÁT
1. Thành lập Tổ công tác cấp tỉnh
Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Tổ
công tác cấp tỉnh do đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh làm Tổ trưởng,
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm Tổ phó Thường trực, lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường làm Tổ phó; các Sở, đơn vị làm thành viên gồm: Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Thanh tra tỉnh, Chi cục Kiểm lâm.
Tổ công tác có nhiệm vụ:
- Tham mưu xây dựng các văn bản để
triển khai việc tổng kiểm tra, rà soát (nếu cần thiết);
- Tổng hợp kết quả rà soát, kiểm tra
đất, rừng của cấp huyện; đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp xử lý,
giải pháp quản lý, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai tổng
kiểm tra, rà soát.
2. Thành lập Tổ công tác cấp huyện
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập
Tổ công tác cấp huyện do đồng chí Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện làm Tổ
trưởng; các Thành viên của tổ gồm: Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm; Lãnh đạo phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Phòng Kinh tế); Lãnh đạo phòng Tài
nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan,
số lượng thành viên và phân công nhiệm vụ cụ thể của các thành viên trong Tổ
công tác cấp huyện là do Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
Tổ công tác có nhiệm vụ: Triển khai tổng
kiểm tra, rà soát toàn bộ chủ rừng trên địa bàn huyện/thị xã/thành phố.
Bước 1.
Rà soát, phân loại toàn bộ chủ rừng trên địa bàn thành các đối tượng sau:
+ Đối tượng 1: Không có dấu hiệu tồn tại, sai khác (giữa hồ sơ và thực tế), vi
phạm Luật Đất đai, Luật Lâm nghiệp, Luật bảo vệ và phát triển rừng và các quy định
của pháp luật có liên quan.
+ Đối tượng 2: Có dấu hiệu tồn tại, sai khác (giữa hồ sơ và thực tế), vi phạm Luật Đất
đai, Luật Lâm nghiệp, Luật bảo vệ và phát triển rừng và các quy định của pháp
luật có liên quan.
Bước 2.
Báo cáo đánh giá chung tình hình các đối tượng 1 và xây dựng kế hoạch tiến hành
kiểm tra đánh giá cụ thể các đối tượng 2.
- Đối với đối tượng 2, Ủy ban nhân
dân cấp huyện chỉ đạo kiểm tra đánh giá chi tiết các nội dung gồm: diện tích rừng,
hiện trạng rừng, loại rừng, thực tế diện tích đất, diện tích rừng đã chuyển đổi,
các dấu hiệu vi phạm để làm căn cứ xác định các tồn tại, sai phạm;
- Căn cứ vào các tồn tại, sai phạm đối
chiếu với các quy định của pháp luật, tổ công tác có trách nhiệm kết luận xác định
rõ những nội dung tồn tại, sai phạm trong công tác sử dụng, quản lý đất, rừng đối
với từng chủ rừng.
Bước 3. Tổng
hợp báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả tổng kiểm tra rà soát các chủ rừng
về công tác quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ và phát triển rừng và đề xuất xử
vi phạm (nếu có) và các giải pháp tăng cường công tác quản lý trong thời
gian tới.
IV. THỜI GIAN THỰC
HIỆN
1. Từ ngày 10/6/2021 đến
15/6/2021: Tiến hành công tác chuẩn bị.
- Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập tổ
công tác; ban hành các văn bản chỉ đạo nội dung tổng kiểm tra, rà soát (nếu
cần thiết).
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập
tổ kiểm tra, rà soát; tiến hành công tác chuẩn bị để thực hiện tổng rà soát, kiểm
tra.
2. Từ ngày 15/6/2021 đến
05/7/2021: Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành tổng kiểm
tra rà soát và tổng hợp báo cáo kết quả về Tổ công tác cấp Tỉnh.
3. Từ ngày 05/07/2021 đến
15/7/2021: Tổ công tác cấp tỉnh họp, tổng hợp, báo cáo
đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các nội dung kết quả tổng kiểm tra, rà soát các chủ
rừng trên địa bàn tỉnh về công tác quản lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ và phát
triển rừng và đề xuất giải pháp tăng cường công tác quản lý và xử lý nghiêm các
hành vi vi phạm (nếu có); Tổng hợp kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Trách nhiệm của các Sở, ngành
và UBND cấp huyện
1.1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập Tổ công tác cấp tỉnh;
- Tham mưu ban hành văn bản hướng dẫn
Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai công tác tổng kiểm tra, rà soát các chủ rừng
trên địa bàn tỉnh theo Kế hoạch này (nếu cần thiết);
- Chủ trì tổng hợp, báo cáo Tổ công
tác xử lý những vướng mắc trong quá trình thực hiện theo đề nghị của các huyện,
thị xã, thành phố.
1.2. Sở Tài nguyên và Môi trường.
Chỉ đạo bộ phận chuyên môn của Sở
cung cấp thông tin về các tổ chức đã được giao đất, cho thuê đất, giao rừng,
thuê rừng cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 18/6/2021; Phối hợp
chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong quá trình thực hiện Kế
hoạch.
1.3. Các Sở, ngành có liên
quan: Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Thanh tra tỉnh, Tài nguyên và Môi trường căn cứ chức năng, nhiệm vụ của
ngành và báo cáo của các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm xây dựng báo
cáo của ngành liên quan đến các nội dung tồn tại vướng mắc và phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên Môi trường,Ủy ban nhân dân cấp
huyện đề xuất, giải quyết những vướng mắc, tồn tại theo thẩm quyền lĩnh vực Sở,
ngành được giao; thời gian hoàn thành báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Tổ phó thường trực Tổ công tác cấp tỉnh để
tổng hợp) trước ngày 10/7/2021.
1.4. Ủy ban nhân dân cấp huyện trên cơ sở kế hoạch này, thành lập Tổ công
tác, xây dựng Kế hoạch tổ chức, triển khai thực hiện và hoàn thành tổng kiểm
tra, rà soát báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Tổ phó thường trực tổ công tác cấp tỉnh để tổng hợp) trước
ngày 05/7/2021.
2. Kinh phí thực hiện
2.1. Đối với các Sở, ngành của tỉnh: Kinh phí được lấy từ nguồn chi thường
xuyên của cơ quan, đơn vị có người tham gia Tổ công tác.
2.2. Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện: Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm bố trí kinh phí hoạt động của Tổ công tác cấp huyện để thực hiện nhiệm vụ
theo quy định.
3. Chế độ thông tin, báo cáo.
- Ngày 05/7/2021, Ủy ban nhân dân cấp
huyện báo cáo kết quả công tác tổng kiểm tra, rà soát các chủ rừng gửi Ủy ban
nhân dân tỉnh (qua Tổ công tác cấp tỉnh tổng hợp).
- Ngày 15/7/2021, Tổ công tác cấp Tỉnh
tổng hợp kết quả báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Trên đây là kế hoạch tổng kiểm tra,
rà soát, kiểm tra toàn bộ chủ rừng trên địa bàn tỉnh về công tác quản lý, khai
thác, sử dụng, bảo vệ và phát triển rừng, đề xuất giải pháp tăng cường công tác
quản lý và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm. Yêu cầu Thủ trưởng các Sở, ngành, Ủy
ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan
tổ chức thực hiện Kế hoạch này.
Trong quá trình triển khai thực hiện
Kế hoạch nếu phát sinh các vướng mắc, các đơn vị, địa phương kịp thời báo cáo về
Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp)
để xem xét, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh
(h/c);
- CT, P2 PCT UBND tỉnh (b/c);
- Các Sở, ngành: NNPTNT, TNMT, XD, KHĐT, TP; Thanh tra tỉnh (t/h);
- UBND các huyện, tx, tp (t/h);
- V0, V2, V2, NLN1, 3, XD1;
- Lưu: VT, NLN3 (05b, KH14).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN RÀ SOÁT, TỔNG KIỂM TRA
CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN VÀ CÁC TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ,
KHAI THÁC, BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/THỊ XÃ/ THÀNH PHỐ ….
(GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021)
(Kèm theo Kế hoạch số 117/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH
HÌNH (nêu tóm tắt)
1.1. Điều kiện tự nhiên (có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ rừng, khai thác (sử dụng) rừng,
phát triển rừng của địa phương)
.........................................................................................................................................
1.2. Kinh tế - xã hội (có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ rừng, khai thác (sử dụng) rừng,
phát triển rừng của địa phương)
.........................................................................................................................................
1.3. Đánh giá khái quát công tác
quản lý, bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên, khai thác (sử dụng) rừng, phát triển
rừng của địa phương giai đoạn từ 01/01/2016 đến 31/5/2021
.........................................................................................................................................
1.4. Thuận lợi, khó khăn trong
công tác quản lý, bảo vệ rừng, khai thác (sử dụng) rừng, phát triển rừng của địa
phương giai đoạn từ 01/01/2016 đến 31/5/2021.
+ Thuận lợi: ………..
+ Khó khăn: ………..
II. KẾT QUẢ TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN
2.1. Công tác lãnh đạo, chỉ đạo
triển khai các quy định của Đảng, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, của Tỉnh ủy,
UBND tỉnh Quảng Ninh trong công tác quản lý, bảo tồn thiên nhiên, khai thác (sử
dụng), bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn phương giai đoạn từ 01/01/2016 đến
31/5/2021
(Có số liệu cụ thể các văn bản ban
hành về công tác quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn từ
01/01/2016 đến 31/5/2021).
2.2. Kết quả rà soát, tổng kiểm
tra các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và các tổ chức, doanh nghiệp
trong công tác quản lý, bảo tồn thiên nhiên, khai thác (sử dụng), bảo vệ và
phát triển rừng trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) giai đoạn từ 01/01/2016
đến 31/5/2021
2.2.1. Về công tác quản lý rừng,
bảo vệ rừng, bảo tồn thiên nhiên
2.2.1.1. Kết quả công tác giao đất
cho thuê đất, giao rừng cho thuê rừng cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư và tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) đến thời
điểm báo cáo
* Kết quả giao đất cho thuê đất, giao
rừng cho thuê rừng cho các hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư và hiện trạng:
- Tổng số các chủ rừng là hộ gia đình
cá nhân, cộng đồng dân cư đã được giao đất cho thuê đất, giao rừng cho thuê rừng
trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) gồm: ……hộ gia đình cá nhân, cộng đồng
dân cư (Trong đó: …….là hộ gia đình cá nhân là ….; …….là cộng đồng dân cư).
- Tổng diện tích đã giao đất, cho
thuê đất, giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư
trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) là: ....ha. (Trong đó: ha là hộ gia đình
cá nhân; …..ha là cộng đồng dân cư). Trong đó:
- Diện tích đất, rừng cho hộ gia đình
cá nhân, cộng đồng dân cư thuê là ....ha (Trong đó: Diện tích đất rừng
là....ha; diện tích có rừng là ….ha; thuộc quy hoạch Đặc dụng ….ha, phòng hộ
….ha; sản xuất ….ha; hiện trạng rừng tự nhiên ….ha; rừng trồng ……ha).
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 01 kèm theo)
* Kết quả sai khác giữa hồ sơ giao đất,
giao rừng cho thuê rừng của các hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư so với hiện
trạng thực tế (chỉ thống kê khi có sự sai khác):
Sai khác giữa hiện trạng hồ sơ giao đất,
giao rừng cho thuê rừng với hiện trạng thực tế đang quản lý, sử dụng hiện nay của
các hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư:
- Diện tích đất rừng theo hồ sơ và
theo thực tế đang quản lý, sử dụng hiện nay ?
- Diện tích hiện trạng (rừng tự
nhiên, rừng trồng) khi giao so với thực tế hiện đang quản lý, sử dụng hiện nay
?
- Diện tích rừng đã chuyển đổi mục
đích ....ha sơ với hồ sơ giao đất, giao rừng cho thuê rừng.
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 03 kèm theo)
* Kết quả giao đất cho thuê đất, giao
rừng cho thuê rừng cho các tổ chức, doanh nghiệp:
- Tổng số các chủ rừng là tổ chức,
doanh nghiệp đã được giao đất cho thuê đất, giao rừng cho thuê rừng trên địa
bàn huyện (thị xã, thành phố) gồm: …… tổ chức, doanh nghiệp.
- Tổng diện tích đã giao đất cho thuê
đất, giao rừng cho thuê rừng cho các chủ rừng là tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn huyện (thị xã, thành phố) là: ....ha. Trong đó:
+ Diện tích đất,
rừng đã cho thuê là ....ha (Trong đó: Diện tích đất rừng là … ha; diện tích có
rừng là …ha, thuộc quy hoạch (Đặc dụng, phòng hộ, sản xuất; loại rừng (tự
nhiên, rừng trồng))).
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 02 kèm theo)
*Kết quả sai khác giữa hồ sơ giao đất,
giao rừng cho thuê rừng của các tổ chức, doanh nghiệp so với hiện trạng thực tế
(chỉ thống kê khi có sự sai khác):
Sai khác giữa hiện trạng hồ sơ giao đất,
giao rừng cho thuê rừng với hiện trạng thực tế đang quản lý, sử dụng hiện nay của
các tổ chức, doanh nghiệp:
- Diện tích đất rừng theo hồ sơ và
theo thực tế đang quản lý, sử dụng hiện nay ?
- Diện tích hiện trạng (rừng tự
nhiên, rừng trồng) khi giao so với thực tế hiện đang quản lý, sử dụng hiện nay
?
- Diện tích rừng đã chuyển đổi mục
đích ....ha sơ với hồ sơ giao đất, giao rừng cho thuê rừng.
(Thống kê chi tiết theo phụ biểu số
03 kèm theo)
2.2.1.2. Kết quả theo dõi việc
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác không phải là lâm nghiệp trên địa
bàn giai đoạn từ 01/01/2016 đến 31/5/2021
* Việc chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác không phải là lâm nghiệp của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố giai đoạn 2016 - 2020 tổng số là
…..ha. Trong đó: Năm 2016 là ….ha; năm 2017 là …..ha; năm 2018 là ….ha; năm
2019 là …..ha; năm 2020 là ….ha, 5 tháng năm 2021 là ….ha.
* Việc chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác không phải là lâm nghiệp của tổ chức, doanh nghiệp trên địa
bàn huyện (thị xã, thành phố giai đoạn 2016 - 2020 tổng số là ……ha. Trong đó:
Năm 2016 là ….ha; năm 2017 là ….ha; năm 2018 là ….ha; năm 2019 là ….ha; năm
2020 là …..ha, 5 tháng năm 2021 là ….ha.
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 04 kèm theo)
2.2.1.3. Kết quả công tác quản lý,
bảo vệ rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư và tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn giai đoạn từ 01/01/2016 đến 31/5/2021
* Kết quả quản lý, bảo vệ rừng của chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư:
- Việc chấp hành chính sách, pháp luật,
quy định về quản lý, bảo vệ rừng, đất rừng được giao, được thuê (việc quản
lý bảo vệ vốn rừng được giao (rừng trồng, rừng tự nhiên) như thế nào ? Việc quản
lý, sử dụng đất rừng có đúng diện tích, mục đích không ? Tình trạng tranh chấp
đất, rừng như thế nào ?...)
* Kết quả quản lý, bảo vệ rừng của chủ
rừng là tổ chức, doanh nghiệp:
- Việc chấp hành chính sách, pháp luật,
quy định về quản lý, bảo vệ rừng, đất rừng được giao, được thuê (việc quản
lý bảo vệ vốn rừng được giao (rừng trồng, rừng tự nhiên) như thế nào? Việc quản
lý, sử dụng đất rừng có đúng diện tích, mục đích không? Rừng được giao có bị
phá, khai thác trái pháp luật không? Diện tích đất rừng được giao, cho thuê có
tranh chấp không? Có bị lấn, chiếm không, lấn chiếm cụ thể bao nhiêu ha, của tổ
chức, doanh nghiệp nào?....)
2.2.2. Về công tác khai thác và
phát triển rừng
* Kết quả về khai thác rừng:
- Khai thác gỗ rừng trồng: Diện tích,
sản lượng khai thác gỗ rừng trồng trung bình giai đoạn từ 01/01/2016 đến
31/5/2021 của hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn
huyện (thị xã, thành phố) đạt ….ha/năm, …..m3/ha. Cụ thể:
+ Năm 2016: đạt …..ha, ….. m3/ha;
+ Năm 2017: đạt …..ha, ….. m3/ha;
+ Năm 2018: đạt …..ha, ….. m3/ha;
+ Năm 2019: đạt …..ha, ….. m3/ha;
+ Năm 2020: đạt …..ha, ….. m3/ha;
+ 5 tháng, năm 2020: đạt …..ha, ….. m3/ha;
- Khai thác tre, nứa: Sản lượng khai
thác trung bình giai đoạn 01/01/2016 đến 31/5/2021 của các tổ chức, doanh nghiệp
trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) đạt…. tấn /năm (Năm 2016 đạt ….tấn; năm
2017 đạt ….tấn; năm 2018 đạt ….tấn; năm 2019 đạt ….tấn; năm 2020 đạt …tấn, 5
tháng năm 2021 đạt... tấn.)
- Khai thác lâm sản khác ngoài gỗ: Sản
lượng khai thác lâm sản ngoài gỗ trung bình giai đoạn từ 01/01/2016 đến
31/5/2021 của các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố)
cụ thể như sau:
+ Nhựa thông đạt .......tấn/năm (Năm
2016 đạt ….tấn; năm 2017 đạt ….tấn; năm 2018 đạt ….tấn; năm 2019 đạt ….tấn; năm
2020 đạt …..tấn, 5 tháng năm 2021 đạt... tấn.
+ Vỏ quế đạt ….tấn/năm (Năm 2016 đạt
….tấn; năm 2017 đạt …..tấn; năm 2018 đạt ….tấn; năm 2019 đạt ….tấn; năm 2020 đạt
….tấn, 5 tháng năm 2021 đạt... tấn. Trung bình đạt …..tấn/năm.
+ Hồi …..tấn/năm (Năm 2016 đạt …..tấn;
năm 2017 đạt ….tấn; năm 2018 đạt ….tấn; năm 2019 đạt ….tấn; năm 2020 đạt ….tấn,
5 tháng năm 2021 đạt... tấn).
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 05 kèm theo)
* Kết quả về phát triển rừng:
Diện tích trồng rừng sau khai thác rừng
trồng và trồng rừng trên diện tích chưa có rừng trung bình giai đoạn 01/01/2016
đến 31/5/2021 của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn
huyện (thị xã, thành phố) đạt ….ha/năm. Cụ thể: Năm 2016 trồng được …..ha; 2017
trồng được ….ha; 2018 trồng được ….ha; 2019 trồng được ….ha; 2020 trồng được
…..ha, 5 tháng năm 2021 trồng được...ha. Trong đó:
- Trồng rừng sau khai thác rừng trồng:
Diện tích trồng rừng sau khai thác rừng trồng trung bình giai đoạn 01/01/2016 đến
31/5/2021 trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) đạt ha/năm. Cụ thể: Năm 2016
trồng được ….ha; 2017 trồng được …ha; 2018 trồng được ….ha; 2019 trồng được
….ha; 2020 trồng được ….ha, 5 tháng năm 2021 trồng được....ha.
- Trồng rừng mới trên diện tích đất
chưa có rừng:
+ Diện tích trồng rừng mới (trên đồi
núi đất) trên diện tích đất chưa có rừng trung bình giai đoạn 01/01/2016 đến
31/5/2021 trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) đạt ….ha/năm. Cụ thể: Năm 2016
trồng được …ha; 2017 trồng được ...ha; 2018 trồng được …..ha; 2019 trồng được
…ha; 2020 trồng được ….ha, 5 tháng năm 2021 trồng được....ha.
+ Diện tích trồng rừng mới (trồng rừng
ngập mặn) trên diện tích đất chưa có rừng trung bình giai đoạn 01/01/2016 đến 31/5/2021
trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố) đạt .......ha/năm. Cụ thể: Năm 2016 trồng
được ….ha; 2017 trồng được ….ha; 2018 trồng được ….ha; 2019 trồng được ….ha;
2020 trồng được ….ha, 5 tháng năm 2021 trồng được....ha.
- Diện tích trồng rừng gỗ lớn giai đoạn
giai đoạn 01/01/2016 đến 31/5/2021 là … ha (năm 2016 trồng được .... ha, năm
2017 trồng được .... ha, năm 2018 trồng được .... ha, năm 2019 trồng được ....
ha, năm 2020 trồng được .... ha, 5 tháng năm 2021 trồng được ha). Trung bình trồng
được .... ha/năm.
- Diện tích trồng rừng thay thế giai
đoạn 01/01/2016 đến 31/5/2021 là ….ha. Trong đó:
+ Tổng diện tích trồng rừng thay thế
(trên đồi núi đất) giai đoạn 2016 - 2020 là ….ha. (năm
2016 trồng được .... ha, năm 2017 trồng được .... ha, năm 2018 trồng được ....
ha, năm 2019 trồng được .... ha, năm 2020 trồng được .... ha, 5 tháng năm 2021
trồng được....ha), Trung bình trồng được .... ha/năm).
+ Tổng diện tích trồng rừng thay thế
(trồng rừng ngập mặn) giai đoạn giai đoạn 01/01/2016 đến 31/5/2021 là ….ha.
(năm 2016 trồng được.... ha, năm 2017 trồng được .... ha, năm 2018 trồng được
.... ha, năm 2019 trồng được .... ha, năm 2020 trồng được.... ha, 5 tháng năm
2021 trồng được...ha). Trung bình trồng được .... ha/năm).
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
III. TÌNH HÌNH
VI PHẠM VÀ KẾT QUẢ XỬ LÝ VI PHẠM GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
3.1. Tình
hình vi phạm
3.1.1. Vi phạm trong lĩnh vực
lâm nghiệp và kết quả xử lý vi phạm
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
- Những hành vi vi phạm: ……………………………………………………………………
- Số vụ đã phát hiện, xử lý vi phạm
....................................................................................
- Số đối tượng đã xử lý vi phạm ........................................................................................
- Các hình thức xử phạt:
....................................................................................................
- Việc chấp hành xử phạt vi phạm hành
chính của các đối tượng.....................................
b) Đối với tổ chức, doanh nghiệp
- Những hành vi vi phạm:
...................................................................................................
- Số vụ đã phát hiện, xử lý vi phạm
....................................................................................
- Số đối tượng đã xử lý vi phạm
........................................................................................
- Các hình thức xử phạt:
....................................................................................................
- Việc chấp hành xử phạt vi phạm hành
chính của các đối tượng.....................................
(Thống
kê chi tiết theo phụ biểu số 07 kèm theo)
3.1.2. Vi phạm trong lĩnh vực đất
đai
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư
- Những hành vi vi phạm:
...................................................................................................
- Số vụ đã phát hiện, xử lý vi phạm
....................................................................................
- Số đối tượng
đã xử lý vi phạm
........................................................................................
- Các hình thức xử phạt:
....................................................................................................
- Việc chấp hành xử phạt vi phạm hành
chính của các đối tượng.....................................
b) Đối với tổ chức, doanh nghiệp
- Những hành vi vi phạm:
...................................................................................................
- Số vụ đã phát hiện, xử lý vi phạm
....................................................................................
- Số đối tượng đã xử lý vi phạm
........................................................................................
- Các hình thức xử phạt:
....................................................................................................
- Việc chấp hành xử phạt vi phạm hành
chính của các đối tượng.....................................
IV. TỒN TẠI, HẠN
CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
4.1. Tồn tại, hạn chế
4.1.1. Trong công tác quản lý rừng,
bảo vệ rừng, khai thác và phát triển rừng: .......
4.1.2. Trong công tác quản lý đất
rừng: .........................................................................
4.2. Nguyên nhân của tồn tại, hạn
chế
4.2.1. Trong lĩnh vực quản lý bảo
vệ rừng
- Nguyên nhân khách quan:
...............................................................................................
- Nguyên nhân chủ quan:
...................................................................................................
4.2.2. Trong lĩnh vực Lâm nghiệp
- Nguyên nhân khách quan:
...............................................................................................
- Nguyên nhân chủ quan:
...................................................................................................
V. ĐỀ XUẤT GIẢI
PHÁP
5.1. Về công tác quản lý:
5.1.1. Công tác quản lý rừng, bảo
vệ rừng, khai thác và phát triển rừng: ..................
5.1.2. Công tác quản lý đất rừng:
....................................................................................
5.2. Về xử lý vi phạm:
5.2.1. Trong lĩnh vực Lâm nghiệp:
..................................................................................
5.2.2. Trong lĩnh vực đất đai
(đất rừng): ........................................................................
VI. ĐỀ XUẤT, KIẾN
NGHỊ
Phụ biểu số 01
Tên đơn vị...
BIỂU KẾT QUẢ GIAO ĐẤT, GIAO RỪNG; THUÊ
ĐẤT, THUÊ RỪNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, GIAI ĐOẠN TỪ
01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 116/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Chủ quản lý
|
Địa chỉ/vị trí
|
Tổng cộng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Đất chưa có rừng (ha)
|
Đất rừng
|
Rừng
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng cộng
|
|
1=2+12
|
2=3+6+9
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
Tổng cộng
(I+II):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Giao
đất, giao rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
A..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Thuê đất, thuê rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
A..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Cộng
đồng dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Giao đất, giao rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
A..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
Thuê đất, thuê rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
A..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02
Tên đơn vị..
BIỂU KẾT QUẢ GIAO ĐẤT, GIAO RỪNG; THUÊ
ĐẤT, THUÊ RỪNG CỦA CÁC TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN/ THỊ XÃ/ THÀNH
PHỐ GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 116/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Chủ quản lý
|
Địa chỉ/vị trí
|
Tổng cộng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Đất chưa có rừng (ha)
|
Đất rừng
|
Rừng
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Tổng cộng
|
|
1=2+12
|
2=3+6+9
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9=10+11
|
10
|
11
|
12
|
Tổng cộng
(I+II):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
Giao đất, giao rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thuê
đất, thuê rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Thôn/xã/Huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03
Tên đơn vị..
BIỂU SO SÁNH NHỮNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN,
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, TỔ CHỨC CÓ SỰ SAI KHÁC GIỮA HỒ SƠ GIAO ĐẤT, GIAO RỪNG, CHO
THUÊ ĐẤT, THUÊ RỪNG VỚI HIỆN TRẠNG THỰC TẾ (CHỈ THỐNG KÊ KHI CÓ SỰ SAI KHÁC)
(Kèm theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 117/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên
(hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức
|
Vị
trí
|
Địa
điểm
|
Diện
tích theo hồ sơ giao đất, giao rừng cho thuê đất, thuê rừng (ha)
|
Diện
tích thực tế (ha)
|
Diện
tích thực tế tăng/giảm (+/-) so diện tích hồ sơ (ha)
|
Hiện
trạng rừng khi giao
|
Hiện
trạng thực tế
|
Nguyên
nhân dẫn đến sự sai khác giữa hồ sơ giao đất, giao rừng cho thuê đất, thuê rừng
với hiện trạng thực tế
|
Tiểu
khu
|
Khoảnh
|
Lô
|
Thửa
|
I. Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn
Văn A
|
Thôn
A, xã B, huyện C
|
125
|
5
|
4
|
234
|
10
|
5
|
-5
|
Rừng
tự nhiên ...ha; Rừng trồng ....ha;
|
Rừng
tự nhiên ...ha; Rừng trồng .... ha; diện tích xây nhà, công trình xây dựng
trên đất rừng.. .m2, diện tích chuyển đổi trồng cây ăn quả, cây
lâu năm.. .ha, diện tích chuyển đổi sang mục đích sử dụng khác...ha; thực tế
không thành rừng...ha.
|
(Chỉ
rõ nguyên nhân sự sai khác là do: Phá rừng, khai thác, tự ý chuyển đổi mục
đích sử dụng....)
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổ chức, doanh nghiệp ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04
Tên đơn vị…
BIỂU THỐNG KÊ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 117/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích thực hiện chuyển đổi (Ha)
|
Căn
cứ quy định chuyển đổi
|
Nghị
quyết của HĐND tỉnh
|
Quyết
định chuyển đổi mục đích sử dụng rùng
|
Kết
quả thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
Luật
BV&PTR
|
Luật
Lâm nghiệp
|
Năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng A
|
Phường
A, huyện B, tỉnh QN
|
|
|
4
|
x
|
|
Không
thông qua NQ
|
Đã
có QĐ số...
|
Đã
nộp tiền trồng rừng thay thế và thực hiện nghĩa vụ trồng rừng
thay thế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng B
|
Phường
A, huyện B, tỉnh QN
|
|
|
5
|
|
x
|
Thông
qua Nghị quyết số .../NQ-HĐND
|
Chưa có QĐ chuyển đổi mục đích
|
Chưa
nộp tiền trồng rừng thay thế và
nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
tháng năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05
Tên đơn vị..
BIỂU TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KHAI THÁC LÂM
SẢN GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 117/KH-UBND
ngày 16/06/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
|
Tổng
(01/01/ 2016 đến 31/5/ 2021)
|
Ghi
chú
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
5
tháng 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sản lượng gỗ khai thác từ rừng
tự nhiên
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Sản lượng gỗ khai thác chính
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Sản lượng gỗ khai thác tận dụng,
tận thu
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Sản lượng gỗ khai thác từ rừng
trồng tập trung (không kể sản lượng khai thác gỗ cao su)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Diện tích rừng trồng khai thác
trắng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Sản lượng gỗ khai thác từ cây
trồng phân tán
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sản lượng gỗ khai thác từ cây
cao su
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Sản lượng gỗ khai thác từ
loài cây đặc sản khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng khai thác củi
|
ster
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sản lượng lâm sản ngoài gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng khai thác tre nứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tre/lồ ô
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luồng, vầu
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giang
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trúc, le
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nứa hàng
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy thân họ tre khác
|
1000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Sản lượng khai thác nhựa cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa thông
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa trám
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa trôm (mủ trôm)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm nhựa cây khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Sản lượng khai thác hạt, quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt trấu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt sở
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quả trám
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quả sấu
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn tra (táo mèo)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy hạt, quả khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Sản lượng khai thác lấy sợi,
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song, mây
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá dừa nước
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá cọ
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá dong
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá nón
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy lá khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Sản lượng khai thác vỏ cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ quế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cành, lá quế
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ bời lời
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm lấy vỏ khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Sản lượng khai thác các loại
lâm sản ngoài gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trầm hương
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khai thác khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Sản lượng các loại lâm sản
ngoài gỗ thu nhặt từ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá buông
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá giang
|
1000
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa cánh kiến
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhựa cây thơm
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau rừng các loại
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nấm các loại
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Măng tươi
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mộc nhĩ
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loòng boong
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạch đen
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông chít
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông đót
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt dẻ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chổi rành
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cỏ tranh
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đẳng sâm
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâm ngọc linh
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruột guột
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mật ong rừng
|
100
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt mắc ca
|
100
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lá chè vằng
|
100
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoa phong lan
|
100
giỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dớn trồng lan
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm làm gia vị
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dược liệu làm thuốc
|
Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm thu nhặt khác
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 06
Tên đơn vị..
BIỂU TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN RỪNG CỦA HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm
theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 117/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
|
Tổng
(từ 01/01/2016 đến 31/5/2021
|
Ghi
chú
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
5
tháng năm 2021
|
I
|
Diện tích rừng trồng mới tập
trung
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích rừng trồng mới trên
diện tích đất chưa có rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Diện tích trồng rừng mới (núi đất)
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Diện tích trồng rừng mới (ngập mặn)
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích trồng rừng sau khai
thác
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Diện tích rừng khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoanh nuôi mới
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi chuyển tiếp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Số lượng cây lâm nghiệp trồng
phân tán
|
1.000
cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Diện tích trồng rừng gỗ lớn
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Diện tích trồng rừng thay thế
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích trồng rừng thay thế
(núi đất)
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích trồng rừng thay thế
(ngập mặn)
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 07
Tên đơn vị..
BIỂU TÌNH HÌNH XỬ LÝ VI PHẠM LUẬT LÂM
NGHIỆP GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2016 ĐẾN 31/5/2021
(Kèm
theo Đề cương gửi kèm Kế hoạch số: 117/KH-UBND ngày 16/06/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
|
Tổng
(01/01/2016 đến 31/5/2021)
|
Ghi
chú
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
5
tháng 2021
|
1
|
Số vụ vi phạm hành chính
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vi phạm quy định về quản lý rừng,
sử dụng rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Lấn, chiếm rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khai thác trái phép môi trường rừng
và thực hiện các dịch vụ, kinh doanh trái phép trong rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vi phạm quy định về chi trả dịch
vụ môi trường rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Vi phạm quy định về quản lý rừng
bền vững
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Vi phạm quy định về hồ sơ, thủ tục
khai thác lâm sản có nguồn gốc hợp pháp
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Vi phạm
quy định về chuyển mục đích sử dụng rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Khai thác rừng trái pháp luật
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Vi phạm quy định về phát triển
rừng, bảo vệ rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vi phạm quy định vi kinh doanh
giống cây lâm nghiệp chính
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Vi phạm quy định về trồng rừng
thay thế
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vi phạm các quy định chung của Nhà nước về bảo vệ rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Vi phạm các quy định của pháp luật
về phòng cháy và chữa cháy rừng gây cháy rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Vi phạm quy định về phòng trừ
sinh vật hại rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Phá hủy các công trình bảo vệ và
phát triển rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Phá rừng trái pháp luật
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Vi phạm các quy định về bảo vệ động
vật rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Vi phạm quy định về quản lý
lâm sản
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vận chuyển lâm sản trái pháp luật
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tàng trữ, mua bán, chế biến lâm
sản trái pháp luật
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Vi phạm quy định về quản lý hồ
sơ lâm sản trong vận chuyển, mua bán, cắt giữ, chế biến lâm sản
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Không xác định được người vi phạm
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Xử lý tang vật do cơ quan có thẩm
quyền chuyển giao
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số vụ đã xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xử lý hình sự
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tội vi phạm quy định về quản lý
rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tội vi phạm quy định về khai thác,
bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tội hủy hoại rừng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tội vi phạm quy định về quản lý,
bảo vệ động vật hoang dã
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đ
|
Tội vi phạm quy định về quản lý,
bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Tội vi phạm các quy định về quản
lý khu bảo tồn thiên nhiên
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
g
|
Tội vi phạm quy định về phòng
cháy, chữa cháy
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
Tội vi phạm các quy định về bảo vệ
và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả
nghiêm trọng
|
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xử lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích rừng bị giảm
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Do khai thác rừng trái phép
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Do cháy rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Do phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm
rừng
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Do các nguyên nhân khác
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu, nộp ngân sách
|
triệu
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khối lượng lâm sản tịch thu
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tang vật vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Gỗ thông thường
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Gỗ nguy cấp, quý, hiếm (bao gồm
cả gỗ thuộc các Phụ lục của CITES)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Động vật rừng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trị giá
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
|
cá
thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
(bao gồm cả động vật thuộc các Phụ lục CITES)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trị giá
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
|
cá
thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Thực vật rừng ngoài gỗ tính theo
giá trị
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Vật chứng vụ án hình sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Gỗ thông thường
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Gỗ nguy cấp, quý, hiếm (bao gồm
cả gỗ thuộc các Phụ lục của CITES)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Động vật rừng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trị giá
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng cá thể
|
cá
thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (bao gồm cả động vật thuộc các Phụ lục CITES).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trị giá
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
|
cá
thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Thực vật rừng ngoài gỗ tính theo
giá trị
|
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|