Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 24/2010/TT-BKHCN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia An toàn bức xạ

Số hiệu: 24/2010/TT-BKHCN Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: Lê Đình Tiến
Ngày ban hành: 29/12/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 24/2010/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH VÀ THỰC HIỆN ”QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ”

Căn cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ  Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ”.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành quy định phân nhóm nguồn phóng xạ theo yêu cầu bảo đảm an ninh.

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, ATBXHN, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Tiến

 


 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

QCVN 6 : 2010/BKHCN

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN BỨC XẠ -
PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ

National technical regulation on radiation protection -
Categorization and classification of radioactive sources

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HÀ NỘI - 2010


Lời nói đầu

QCVN 6: 2010/BKHCN do Cục An toàn bức xạ và hạt nhân biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành theo Thông tư số 24/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ AN TOÀN BỨC XẠ - PHÂN NHÓM VÀ PHÂN LOẠI NGUỒN PHÓNG XẠ
National technical regulation on radiation protection - Categorization and classification of radioactive sources

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định về phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ.

1.1.2. Quy chuẩn này không quy định việc phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ trong hoạt động quản lý chất thải phóng xạ.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Phân nhóm nguồn phóng xạ

2.1.1. Các nguồn phóng xạ được phân nhóm căn cứ vào hoạt độ của nguồn phóng xạ, đặc trưng nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ và tình huống sử dụng nguồn phóng xạ. Các nguồn phóng xạ được phân thành năm nhóm từ 1 đến 5 theo cách phân nhóm quy định tại điểm 2.1.2 hoặc điểm 2.1.3.

2.1.2. Đối với nguồn phóng xạ dùng trong các công việc bức xạ thông thường, cách phân nhóm căn cứ theo quy định tại Phụ lục I của Quy chuẩn này.

2.1.3. Đối với nguồn phóng xạ không được liệt kê trong Phụ lục I của Quy chuẩn này, cách phân nhóm căn cứ vào giá trị  được gọi là tỷ số hoạt độ phóng xạ xác định theo hướng dẫn tại khoản 2.2, cụ thể như sau:

2.1.3.1. Nhóm 1 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1000.

2.1.3.2. Nhóm 2 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 1000.

2.1.3.3. Nhóm 3 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn 10.

2.1.3.4. Nhóm 4 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ lớn hơn hoặc bằng 0,01 và nhỏ hơn 1.

2.1.3.5. Nhóm 5 bao gồm nguồn phóng xạ hoặc tập hợp nguồn phóng xạ có tỷ số hoạt độ phóng xạ nhỏ hơn 0,01.

2.1.4. Tập hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ đơn lẻ được sử dụng đồng thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho; được vận chuyển, xuất nhập khẩu trong một chuyến hàng; có tại một nơi sản xuất, chế biến chất phóng xạ.

2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ

Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:

2.2.1. Đối với một nguồn phóng xạ đơn lẻ:

Tỷ số hoạt độ phóng xạ =

Trong đó:

- A là hoạt độ của nguồn phóng xạ tại thời điểm xem xét, tính bằng TBq.

- D là giá trị đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ của nguồn phóng xạ, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.

2.2.2. Đối với tập hợp nguồn phóng xạ:

Tỷ số hoạt độ phóng xạ =

Trong đó:

- n là số đồng vị phóng xạ có trong tập hợp nguồn phóng xạ.

- Ai,n là hoạt độ của nguồn phóng xạ đơn lẻ i làm từ đồng vị phóng xạ n trong tập hợp nguồn phóng xạ đang xem xét, tính bằng TBq.

- Dn là giá trị D đặc trưng cho mức độ nguy hiểm của đồng vị phóng xạ n, tính bằng TBq. Giá trị D được quy định tại Phụ lục II của Quy chuẩn này.

2.3. Phân loại nguồn phóng xạ

2.3.1. Nguồn phóng xạ được phân thành ba loại bao gồm loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình, loại có mức độ nguy hiểm trung bình và loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình theo quy định tại các điểm 2.3.2, 2.3.3 và 2.3.4.

2.3.2. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trên trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 1 và nhóm 2 quy định tại khoản 2.1.

2.3.3. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 3 quy định tại khoản 2.1.

2.3.4. Nguồn phóng xạ loại có mức độ nguy hiểm dưới trung bình bao gồm nguồn thuộc nhóm 4 và nhóm 5 quy định tại khoản 2.1.

3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN

3.1. Tổ chức, cá nhân có nguồn phóng xạ hoặc tiến hành các hoạt động liên quan tới nguồn phóng xạ phải áp dụng các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này để xác định nhóm, loại của nguồn phóng xạ làm căn cứ thực hiện các quy định pháp luật về bảo đảm an toàn, an ninh tương ứng.

3.2. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.

 

PHỤ LỤC I

PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG

Nguồn

Đồng vị phóng xạ

Hoạt độ (TBq)

Tối thiểu

Điển hình

Tối đa

 

Nhóm 1

 

 

 

Nguồn dùng trong thiết bị phát nhiệt điện phóng xạ (RTG)

 Sr-90

3,3 x 102

7,4 x 102

2,5 x 104

Pu-238

1,0 x 100

1,0 x 101

1,0 x 101

Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu

Co-60

1,9 x 102

1,5 x 105

5,6 x 105

Cs-137

1,9 x 102

1,1 x 105

1,9 x 105

Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn

Cs-137

9,3 x 101

5,6 x 102

1,6 x 103

Co-60

5,6 x 101

9,3 x 102

1,9 x 103

Nguồn dùng trong thiết bị chiếu xạ gamma tự che chắn để chiếu xạ máu/mô

Cs-137

3,7 x 101

2,6 x 102

4,4 x 102

Co-60

5,6 x 101

8,9 x 101

1,1 x 102

Nguồn dùng trong thiết bị xạ trị từ xa đa chùm tia (dao gamma)

Co-60

1,5 x 102

2,6 x 102

3,7 x 102

Nguồn xạ trị từ xa

Co-60

3,7 x 101

1,5 x 102

5,6 x 102

Cs-137

1,9 x 101

1,9 x 101

5,6 x 101

 

Nhóm 2

 

 

 

Nguồn dùng trong thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp

Co-60

4,1 x 10-1

2,2 x 100

7,4 x 100

lr-192

1,9 x 10-1

3,7 x 100

7,4 x 100

Se-75

3,0x 100

3,0 x 100

3,0 x 100

Yb-169

9,3 x 10-2

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

Tm-170

7,4 x 10-1

5,6 x 100

7,4 x 100

Nguồn xạ trị áp sát – suất liều cao / trung bình

Co-60

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

7,4 x 10-1

Cs-137

1,1 x 10-1

1,1 x 10-1

3,0 x 10-1

lr-192

1,1 x 10-1

2,2 x 10-1

4,4 x 10-1

Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ cao

Co-60

2,0 x 10-2

7,4 x 10-1

1,2 x 100

Cs-137

5,6 x 10-2

2,2 x 100

1,1 x 102

 

Nhóm 3

 

 

 

Nguồn dùng trong các máy đo mức

Cs-137

3,7 x 10-2

1,9 x 10-1

1,9 x 10-1

Co-60

3,7 x 10-3

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ trung bình

Am-241

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

7,4 x 10-1

Pu-239/Be

7,4 x 10-2

1,1 x 10-1

3,7 x 10-1

Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân trên băng tải

Cs-137

1,1 x 10-4

1,1 x 10-1

1,5 x 100

Cf-252

1,4 x 10-3

1,4 x 10-3

1,4 x 10-3

Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân cho lò cao

Co-60

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

7,4 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị đo hạt nhân của tàu hút bùn

Co-60

9,3 x 10-3

2,8 x 10-2

9,6 x 10-2

Cs-137

7,4 x 10-3

7,4 x 10-2

3,7 x 10-1

Nguồn dùng trong thiết bị đo ống cuộn

Cs-137

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

1,9 x 10-1

Nguồn khởi động lò phản ứng nghiên cứu

Am-241/Be

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

1,9 x 10-1

Nguồn đo địa vật lý giếng khoan

Am-241/Be

1,9 x 10-2

7,4 x 10-1

8,5 x 10-1

Cs-137

3,7 x 10-2

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

Cf-252

1,0 x 10-3

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Nguồn dùng trong thiết bị trợ tim

Pu-238

1,1 x 10-1

1,1 x 10-1

3,0 x 10-1

 

Nhóm 4

 

 

 

Nguồn xạ trị áp sát – suất liều thấp

Cs-137

3,7 x 10-4

1,9 x 10-2

2,6 x 10-2

Ra-226

1,9 x 10-4

5,6 x 10-4

1,9 x 10-3

l-125

1,5 x 10-3

1,5 x 10-3

1,5 x 10-3

Ir-192

7,4 x 10-4

1,9 x 10-2

2,8 x 10-2

Au-198

3,0 x 10-3

3,0 x 10-3

3,0 x 10-3

Cf-252

3,1 x 10-3

3,1 x 10-3

3,1 x 10-3

Nguồn dùng trong thiết bị đo độ dày

Kr-85

1,9 x 10-3

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

Sr-90

3,7 x 10-4

3,7 x 10-3

7,4 x 10-3

Am-241

1,1 x 10-2

2,2 x 10-2

2,2 x 10-2

Pm-147

7,4 x 10-5

1,9 x 10-3

1,9 x 10-3

Cm-244

7,4 x 10-3

1,5 x 10-2

3,7 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị đo mức

Am-241

4,4 x 10-4

2,2 x 10-3

4,4 x 10-3

Cs-137

1,9 x 10-3

2,2 x 10-3

2,4 x 10-3

Co-60

1,9 x 10-4

8,7 x 10-4

1,9 x 10-2

Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp

Sr-90

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị đo độ ẩm

Am-241/Be

1,9 x 10-3

1,9 x 10-3

3,7 x 10-3

Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ

Cs-137

3,0 x 10-4

3,7 x 10-4

3,7 x 10-4

Nguồn dùng trong thiết bị đo độ chặt/độ ẩm nền đường

Am-241/Be

3,0 x 10-4

1,9 x 10-3

3,7 x 10-3

Cs-137

3,7 x 10-5

3,7 x 10-4

4,1 x 10-4

Ra-226

7,4 x 10-5

7,4 x 10-5

1,5 x 10-4

Cf-252

1,1 x 10-6

2,2 x 10-6

2,6 x 10-6

Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương

Cd-109

7,4 x 10-4

7,4 x 10-4

7,4 x 10-4

Gd-153

7,4 x 10-4

3,7 x 10-2

5,6 x 10-2

l-125

1,5 x 10-3

1,9 x 10-2

3,0 x 10-2

Am-241

1,0 x 10-3

5,0 x 10-3

1,0 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện

Am-241

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Po-210

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Bò molipden

Mo-99

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

3,7 x 10-1

Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân

l-131

3,7 x 10-3

3,7 x 10-3

7,4 x 10-3

P-32

2,2 x 10-3

2,2 x 10-2

2,2 x 10-2

 

Nhóm 5

 

 

 

Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X

Fe-55

1,1 x 10-4

7,4 x 10-4

5,0 x 10-3

Cd-109

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

5,6 x 10-3

Co-57

5,6 x 10-4

9,3 x 10-4

1,5 x 10-3

Nguồn dùng trong các đầu đo bắt điện tử

Ni-63

1,9 x 10-4

3,7 x 10-4

7,4 x 10-4

H-3

1,9 x 10-3

9,3 x 10-3

1,1 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị chống sét

Am-241

4,8 x 10-5

4,8 x 10-5

4,8 x 10-4

Ra-226

2,6 x 10-7

1,1 x 10-6

3,0 x 10-8

H-3

7,4 x 10-3

7,4 x 10-3

7,4 x 10-3

Nguồn xạ trị áp sát: tấm áp mắt và nguồn cấy vĩnh viễn suất liều thấp

Sr-90

7,4 x 10-4

9,3 x 10-4

1,5 x 10-3

Ru/Rh-106

8,1 x 10-6

2,2 x 10-5

2,2 x 10-5

Pd-103

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

Nguồn kiểm tra thiết bị PET

Ge-68

3,7 x 10-5

1,1 x 10-4

3,7 x 10-4

Nguồn dùng trong phổ kế mossbauer

Co-57

1,9 x 10-4

1,9 x 10-3

3,7 x 10-3

Bia triti

H-3

1,1 x 10-1

2,6 x 10-1

1,1 x 100

Ghi chú:

- TBq: ký hiệu của Têta Becơren, là đơn vị dẫn xuất của Becơren (Bq). Bq là đơn vị để đo hoạt độ của nguồn phóng xạ và 1 Bq = 1 phân rã / 1 giây. TBq có quan hệ với các đơn vị đo hoạt độ phóng xạ khác như sau:

1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq

Trong đó:

kBq là ký hiệu của kilô Becơren.

MBq là ký hiệu của Mêga Becơren.

GBq là ký hiệu của Giga Becơren.

1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 mCi = 37 TBq

Trong đó:

kCi là ký hiệu của kilô curi.

mCi là ký hiệu của mili curi.

mCi là ký hiệu của micrô curi.

 

PHỤ LỤC II

GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG CHO MỨC ĐỘ NGUY HIỂM CỦA ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (D)

Đồng vị phóng xạ

Giá trị D (TBq)

 

Đồng vị phóng xạ

Giá trị D (TBq)

H-3

2x103

Sc-48

2 x 10-2

Be-7

1x100

Ti-44

3 x 10-2

Be-10

3x101

V-48

2 x 10-2

C-11

6x10-2

V-49

2 x 103

C-14

5x101

Cr-51

2 x 100

N-13

6x10-2

Mn-52

2 x 10-2

F-18

6x10-2

Mn-53

CL

Na-22

3x10-2

Mn-54

8 x 10-2

Na-24

2x10-2

Mn-56

4 x 10-2

Mg-28

2x10-2

Fe-52

2 x 10-2

Al-26

3x10-2

Fe-55

8 x 102

Si-31

1x101

Fe-59

6 x 10-2

Si-32

7x100

Fe-60

6 x 10-2

P-32

1x101

Co-55

3 x 10-2

P-33

2x102

Co-56

2 x 10-2

S-35

6x101

Co-57

7 x 10-1

Cl-36

2x101

Co-58

7 x 10-2

Cl-38

5x10-2

Co-58m

7 x 10-2

Ar-37

CL

Co-60

3 x 10-2

Ar-39

3x102

Ni-59

1 x 103

Ar-41

5x10-2

Ni-63

6 x 101

K-40

CL

Ni-65

1 x 10-1

K-42

2x10-1

Cu-64

3 x 10-1

K-43

7x10-2

Cu-67

7 x 10-1

Ca-41

CL

Zn-65

1 x 10-1

Ca-45

1x102

Zn-69

3 x 101

Ca-47

6x10-2

Zn-69m

2 x 10-1

Sc-44

3x10-2

Ga-67

5 x 10-1

Sc-46

3x10-2

Ga-68

7 x 10-2

Sc-47

7 x 10-1

Ga-72

3 x 10-2

Ge-68

7 x 10-2

Y-91m

1 x 10-1

Ge-71

1 x 103

Y-92

2 x 10-1

Ge-77

6 x 10-2

Y-93

6 x 10-1

As-72

4 x 10-2

Zr-88

2 x 10-2

As-73

4 x 101

Zr-93

CL

As-74

9 x 10-2

Zr-95

4 x 10-2

As-76

2 x 10-1

Zr-97

4 x 10-2

As-77

8 x 100

Nb-93m

3 x 102

Se-75

2 x 10-1

Nb-94

4 x 10-2

Se-79

2 x 102

Nb-95

9 x 10-2

Br-76

3 x 10-2

Nb-97

1 x 10-1

Br-77

2 x 10-1

Mo-93

3 x 102

Br-82

3 x 10-2

Mo-99

3 x 10-1

Kr-81

3 x 101

Tc-95m

1 x 10-1

Kr-85

3 x 101

Tc-96

3 x 10-2

Kr-85m

5 x 10-1

Tc-96m

3 x 10-2

Kr-87

9 x 10-2

Tc-97

CL

Rb-81

1 x 10-1

Tc-97m

4 x 101

Rb-83

1 x 10-1

Tc-98

5 x 10-2

Rb-84

7 x 10-2

Tc-99

3 x 101

Rb-86

7 x 10-1

Tc-99m

7 x 10-1

Rb-87

CL

Ru-97

3 x 10-1

Sr-82

6 x 10-2

Ru-103

1 x 10-1

Sr-85

1 x 10-1

Ru-105

8 x 10-2

Sr-85m

1 x 10-1

Ru-106

3 x 10-1

Sr-87m

2 x 10-1

Rh-99

1 x 10-1

Sr-89

2 x 101

Rh-101

3 x 10-1

Sr-90

1 x 100

Rh-102

3 x 10-2

Sr-91

6 x 10-2

Rh-102m

1 x 10-1

Sr-92

4 x 10-2

Rh-103m

9 x 102

Y-87

9 x 10-2

Rh-105

9 x 10-1

Y-88

3 x 10-2

Pd-103

9 x 101

Y-90

5 x 100

Pd-107

CL

Y-91

8 x 100

Pd-109

2 x 101

Ag-105

1 x 10-1

l-124

6 x 10-2

Ag-108m

4 x 10-2

l-125

2 x 10-1

Ag-110m

2 x 10-2

l-126

1 x 10-1

Ag-111

2 x 100

l-129

CL

Cd-109

2 x 101

l-131

2 x 10-1

Cd-113m

4 x 101

l-132

3 x 10-2

Cd-115

2 x 10-1

l-133

1 x 10-1

Cd-115m

3 x 100

l-134

3 x 10-2

In-111

2 x 10-1

l-135

4 x 10-2

In-113m

3 x 101

Xe-122

6 x 10-2

In-114m

8 x 10-1

Xe-123

9 x 10-2

In-115m

4 x 10-1

Xe-127

3 x 10-1

Sn-113

3x 10-1

Xe-131m

1 x 101

Sn-117m

5 x 10-1

Xe-133

3 x 100

Sn-119m

7 x 101

Xe-135

3 x 10-1

Sn-121m

7 x 101

Cs-129

3 x 10-1

Sn-123

7 x 100

Cs-131

2 x 101

Sn-125

1 x 10-1

Cs-132

1 x 10-1

Sn-126

3 x 10-2

Cs-134

4 x 10-2

Sb-122

1 x 10-1

Cs-134m

4 x 10-2

Sb-124

4 x 10-2

Cs-135

CL

Sb-125

2 x 10-1

Cs-136

3 x 10-2

Sb-126

2 x 10-2

Cs-137

1 x 10-1

Te-121

1 x 10-1

Ba-131

2 x 10-1

Te-121m

1 x 10-1

Ba-133

2 x 10-1

Te-123m

6 x 10-1

Ba-133m

3 x 10-1

Te-125m

1 x 101

Ba-140

3 x 10-2

Te-127

1 x 101

La-137

2 x 101

Te-127m

3 x 100

La-140

3 x 10-2

Te-129

1 x 100

Ce-139

6 x 10-1

Te-129m

1 x 100

Ce-141

1 x 100

Te-131m

4 x 10-2

Ce-143

3 x 10-1

Te-132

3 x 10-2

Ce-144

9 x 10-1

I-123

5 x 10-1

Pr-142

1 x 100

Pr-143

3 x 101

Ho-166

2 x 100

Nd-147

6 x 10-1

Ho-166m

4 x 10-2

Nd-149

2 x 10-1

Er-169

2 x 102

Pm-143

2 x 10-1

Er-171

2 x 10-1

Pm-144

4 x 10-2

Tm-167

6 x 10-1

Pm-145

1 x 101

Tm-170

2 x 101

Pm-147

4 x 101

Tm-171

3 x 102

Pm-148m

3 x 10-2

Yb-169

3 x 10-1

Pm-149

6 x 100

Yb-175

2 x 100

Pm-151

2 x 10-1

Lu-172

4 x 10-2

Sm-145

4 x 100

Lu-173

9 x 10-1

Sm-147

CL

Lu-174

8 x 10-1

Sm-151

5 x 102

Lu-174m

6 x 10-1

Sm-153

2 x 100

Lu-177

2 x 100

Eu-147

2 x 10-1

Hf-172

4 x 10-2

Eu-148

3 x 10-2

Hf-175

2 x 10-1

Eu-149

2 x 100

Hf-181

1 x 10-1

Eu-150b

2 x 100

Hf-182

5 x 10-2

Eu-150a

5 x 10-2

Ta-178a

7 x 10-2

Eu-152

6 x 10-2

Ta-179

6 x 100

Eu-152m

2 x 10-1

Ta-182

6 x 10-2

Eu-154

6 x 10-2

W-178

9 x 10-1

Eu-155

2 x 100

W-181

5 x 100

Eu-156

5 x 10-2

W-185

1 x 102

Gd-146

3 x 10-2

W-187

1 x 10-1

Gd-148

4 x 10-1

W-188

1 x 100

Gd-153

1 x 100

Re-184

8 x 10-2

Gd-159

2 x 100

Re-184m

7 x 10-2

Tb-157

1 x 102

Re-186

4 x 100

Tb-158

9 x 10-2

Re-187

CL

Tb-160

6 x 10-2

Re-188

1 x 100

Dy-159

6 x 100

Re-189

1 x 100

Dy-165

3 x 100

Os-185

1 x 10-1

Dy-166

1 x 100

Os-191

2 x 100

Os-191m

1 x 100

Bi-205

4 x 10-2

Os-193

1 x 100

Bi-206

2 x 10-2

Os-194

7 x 101

Bi-207

5 x 10-2

Ir-189

1 x 100

Bi-210

8 x 100

Ir-190

5 x 10-2

Bi-210m

3 x 10-1

Ir-192

8 x 10-2

Bi-212

5 x 10-2

Ir-194

7 x 10-1

Po-210

6 x 10-2

Pt-188

4 x 10-2

At-211

5 x 10-1

Pt-191

3 x 10-1

Rn-222

4 x 10-2

Pt-193

3 x 103

Ra-223

1 x 10-1

Pt-193m

1 x 101

Ra-224

5 x 10-2

Pt-195m

2 x 100

Ra-225

1 x 10-1

Pt-197

4 x 100

Ra-226

4 x 10-2

Pt-197m

9 x 10-1

Ra-228

3 x 10-2

Au-193

6 x 10-1

Ac-225

9 x 10-2

Au-194

7 x 10-2

Ac-227

4 x 10-2

Au-195

2 x 100

Ac-228

3 x 10-2

Au-198

2 x 10-1

Th-227

8 x 10-2

Au-199

9 x 10-1

Th-228

4 x 10-2

Hg-194

7 x 10-2

Th-229

1 x 10-2

Hg-195m

2 x 10-1

Th-230

7 x 10-2

Hg-197

2 x 100

Th-231

1 x 101

Hg-197m

7 x 10-1

Th-232

CL

Hg-203

3 x 10-1

Th-234

2 x 100

Tl-200

5 x 10-2

Pa-230

1 x 10-1

Tl-201

1 x 100

Pa-231

6 x 10-2

Tl-202

2 x 10-1

Pa-233

4 x 10-1

Tl-204

2 x 101

U-230

4 x 10-2

Pb-201

9 x 10-2

U-232

6 x 10-2

Pb-202

2 x 10-1

U-233

7 x 10-2

Pb-203

2 x 10-1

U-234

1 x 10-1

Pb-205

CL

U-235

8 x 10-5

Pb-210

3 x 10-1

U-236

2 x 10-1

Pb-212

5 x 10-2

U-238

CL

U tự nhiên

CL

Am-244

9 x 10-2

U nghèo

CL

Cm-240

3 x 10-1

U độ làm giàu 10-20%

8 x 10-4

Cm-241

1 x 10-1

Cm-242

4 x 10-2

U độ làm giàu > 20%

8 x 10-5

Cm-243

2 x 10-1

Cm-244

5 x 10-2

Np-235

1 x 102

Cm-245

9 x 10-2

Np-236b

7 x 10-3

Cm-246

2 x 10-1

Np-236a

8 x 10-1

Cm-247

1 x 10-3

Np-237

7 x 10-2

Cm-248

5 x 10-3

Np-239

5 x 10-1

Bk-247

8 x 10-2

Pu-236

1 x 10-1

Bk-249

1 x 101

Pu-237

2 x 100

Cf-248

1 x 10-1

Pu-238

6 x 10-2

Cf-249

1 x 10-1

Pu-239

6 x 10-2

Cf-250

1 x 10-1

Pu-240

6 x 10-2

Cf-251

1 x 10-1

Pu-241

3 x 100

Cf-254

3 x 10-4

Pu-242

7 x 10-2

Pu-239/Be-9

6 x 10-2

Pu-244

3 x 10-4

Cf-252

2 x 10-2

Am-241

6 x 10-2

Cf-253

4 x 10-1

Am-242m

3 x 10-1

Am-241/Be-9

6 x 10-2

Am-243

2 x 10-1

 

 

Ghi chú:

- CL là viết tắt của chữ cực lớn. Khi giá trị D của đồng vị phóng xạ là CL (cực lớn) thì tỷ số hoạt độ phóng xạ của nguồn phóng xạ tạo bởi đơn vị phóng xạ đó sẽ có giá trị là cực nhỏ và nguồn phóng xạ sẽ được xếp vào nhóm 5.

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness

----------------

No.: 24/2010/TT-BKHCN

Ha Noi, December 29, 2010

 

CIRCULAR

ISSUING AND IMPLEMENTING OF "NATIONAL TECHNICAL REGULATIONS OF RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFYING RADIOACTIVE SOURCE"

Pursuant to the Atomic Energy Law of June 3, 2008;

Pursuant to the Law on Standards and Technical Regulations of June 29, 2006 and Decree No. 127/2007/ND-CP of August 1, 2007 of the Government detailing the implementation of a number of articles of the Law on Standards and Technical Regulations;

Pursuant to Decree No. 28/2008/ND-CP of March 14, 2008 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;,

At the proposal of the Director of Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control;
Minister of Science and Technology hereby stipulates:

Article 1. Issuing together with this Circular, "National Technical Regulation on Radiation Safety - Categorization and classifying radioactive source".

Article 2. This Circular takes effect after 45 days from its signing date and annuls Decision No. 17/2007/QD-BKHCN of August 31, 2007 of the Minister of Science and Technology on the issuance of regulation on categorization of radioactive source as required ensuring security.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Any difficulties arising during the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Science and Technology for study, amendment and supplementation.

 

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Le Đinh Tien

 

QCVN 6: 2010/BKHCN

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION OF RADIOACTIVE SOURCE

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 6: 2010/BKHCN was written by Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control and issued by the Ministry of Science and Technology under Circular No. 24/2010/TT-BKHCN dated December 29, 2010.

 

NATIONAL TECHNICAL REGULATION

ON RADIATION SAFETY - CATEGORIZATION AND CLASSIFICATION OF RADIOACTIVE SOURCE

1. GENERAL REGULATION

1.1. Scope of adjustment

1.1.1. This Regulation specifies the categorization and classification of radioactive source.

1.1.2. This Regulation does not specify the categorization and classification of radioactive source in the management of radioactive waste.

1.2. Subject of application

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. TECHNICAL REGULATION

2.1. Categorization of radioactive source

2.1.1. The radioactive sources are categorized based on the activity of the radioactive sources, the dangerous characteristics of the radioactive isotopes of radioactive sources and situations of use of radioactive sources. The radioactive sources are categorized into five groups from group 1 to 5 as by way of categorization specified at Point 2.1.2 or 2.1.3.

2.1.2. For radioactive source used in conventional radiation work, the way of categorization shall be based on the provisions of Annex I to this Regulation.

2.1.3. For radioactive source which is not listed in Annex I to this Regulation, the categorization shall be based on the value called the ratio of radioactivity determined in accordance with the guidance in Clause 2.2 as follows:

2.1.3.1. Group 1 consists of a radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 1000.

2.1.3.2. Group 2 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 10 and less than 1000.

2.1.3.3. Group 3 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 1 and less than 10.

2.1.3.4. Group 4 consists of radioactive source or combination of radioactive sources with the ratio of radioactivity greater than or equal to 0.01 and less than 1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.1.4. Tập hợp nguồn phóng xạ là tập hợp gồm nhiều nguồn phóng xạ đơn lẻ được sử dụng đồng thời trong một thiết bị; được lưu giữ trong một kho; được

Combination of radioactive sources is a combination of many single radioactive sources used simultaneously in one device; stored in a warehouse; transported, imported and exported in a shipment; existing at a place of production and processing of radioactive substance.

2.2. Tỷ số hoạt độ phóng xạ  Ratio of radioactivity

Tỷ số hoạt độ phóng xạ được xác định như sau:

The ratio of radioactivity is determined as follows:

2.2.1. For a single radioactive source

Ratio of radioactivity =

In which:

- A is the activity of the radioactive source at the time of review calculated in TBq.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.2. For the combination of radioactive sources:

Ratio of radioactivity =

In which:

- n is the number of radioactive isotopes in the radioactive source.

- Ai,n is the activity of a single radioactive source i generated from the radioactive isotope n in the combination of radioactive sources under review calculated in TBq.

- Dn is the characteristic value D for dangerous levels of radioactive isotope n, calculated in TBq. Value D is specified in Annex II to this Regulation.

2.3. Categorization of radioactive source

2.3.1. Radioactive source is categorized into three types including the above average dangerous level, average dangerous level and below average dangerous level as prescribed at Points 2.3.2, 2.3.3 and 2.3.4.

2.3.2. Radioactive source of the type with above average dangerous level includes the source of group 1 and group 2 specified in Clause 2.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.3.4. Radioactive source of the type with below average dangerous level include the source of group 4 and group 5 specified in Clause 2.1.

3. REGULATION ON MANAGEMENT AND ORGANIZATION OF IMPLEMENTATION

3.1. Organizations and individuals having radioactive source or conducting activities related to radioactive source must apply the provisions of this Technical Regulation to specify group and type of the radioactive source as a basis for implementation of regulations of the law on safety and security respectively.

3.2. Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety & Control shall guide and inspect the implementation of this technical Regulation.

 

ANNEX I

PHÂN NHÓM ĐỐI VỚI NGUỒN PHÓNG XẠ DÙNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC BỨC XẠ THÔNG THƯỜNG CATEGORIZATION FOR RADIOACTIVE SOURCE USED IN GENERAL RADIATION WORK

Source

Radioisotope

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Minimum

Typical

Maximum

 

Group 1

 

 

 

Source used in radioactive thermoelectric generator (RTG)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3 x 102

7,4 x 102

2,5 x 104

Pu-238

1,0 x 100

1,0 x 101

1,0 x 101

Source used in equipment of radiation sterilization and material handling

Co-60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5 x 105

5,6 x 105

Cs-137

1,9 x 102

1,1 x 105

1,9 x 105

Source used in self-shielding gamma irradiation equipment

Cs-137

9,3 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,6 x 103

Co-60

5,6 x 101

9,3 x 102

1,9 x 103

Source used in self-shielding gamma irradiation equipment for irridation of blood/tissue

Cs-137

3,7 x 101

2,6 x 102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Co-60

5,6 x 101

8,9 x 101

1,1 x 102

Sources used in multi-beam teletherapy devices (gamma knife)

Co-60

1,5 x 102

2,6 x 102

3,7 x 102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Co-60

3,7 x 101

1,5 x 102

5,6 x 102

Cs-137

1,9 x 101

1,9 x 101

5,6 x 101

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Sources used in industrial radiography equipment

Co-60

4,1 x 10-1

2,2 x 100

7,4 x 100

lr-192

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,7 x 100

7,4 x 100

Se-75

3,0x 100

3,0 x 100

3,0 x 100

Yb-169

9,3 x 10-2

1,9 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tm-170

7,4 x 10-1

5,6 x 100

7,4 x 100

Source of brachytherapy- high/average dose rate

Co-60

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

7,4 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1 x 10-1

1,1 x 10-1

3,0 x 10-1

lr-192

1,1 x 10-1

2,2 x 10-1

4,4 x 10-1

Source of calibration with high activity

Co-60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-1

1,2 x 100

Cs-137

5,6 x 10-2

2,2 x 100

1,1 x 102

 

Group 3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sources used in the level  meter

Cs-137

3,7 x 10-2

1,9 x 10-1

1,9 x 10-1

Co-60

3,7 x 10-3

1,9 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Source of calibration with average activity

Am-241

1,9 x 10-1

3,7 x 10-1

7,4 x 10-1

Pu-239/Be

7,4 x 10-2

1,1 x 10-1

3,7 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cs-137

1,1 x 10-4

1,1 x 10-1

1,5 x 100

Cf-252

1,4 x 10-3

1,4 x 10-3

1,4 x 10-3

Source used in nuclear instrument for blast furnace.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

7,4 x 10-2

Source used in nuclear instrument of dredger

Co-60

9,3 x 10-3

2,8 x 10-2

9,6 x 10-2

Cs-137

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-2

3,7 x 10-1

Source used in roller meter

Cs-137

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

1,9 x 10-1

Source for startup of research reactor

Am-241/Be

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-2

1,9 x 10-1

Source for geophysical measurement of well

Am-241/Be

1,9 x 10-2

7,4 x 10-1

8,5 x 10-1

Cs-137

3,7 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-2

Cf-252

1,0 x 10-3

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Sources used for cardiac devices

Pu-238

1,1 x 10-1

1,1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Group 4

 

 

 

Source of brachytherapy - low dose rate

Cs-137

3,7 x 10-4

1,9 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ra-226

1,9 x 10-4

5,6 x 10-4

1,9 x 10-3

l-125

1,5 x 10-3

1,5 x 10-3

1,5 x 10-3

Ir-192

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,9 x 10-2

2,8 x 10-2

Au-198

3,0 x 10-3

3,0 x 10-3

3,0 x 10-3

Cf-252

3,1 x 10-3

3,1 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Source used in thickness meter

Kr-85

1,9 x 10-3

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

Sr-90

3,7 x 10-4

3,7 x 10-3

7,4 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1 x 10-2

2,2 x 10-2

2,2 x 10-2

Pm-147

7,4 x 10-5

1,9 x 10-3

1,9 x 10-3

Cm-244

7,4 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,7 x 10-2

Source used in level meter

Am-241

4,4 x 10-4

2,2 x 10-3

4,4 x 10-3

Cs-137

1,9 x 10-3

2,2 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Co-60

1,9 x 10-4

8,7 x 10-4

1,9 x 10-2

Nguồn hiệu chuẩn có hoạt độ thấp Source of calibration with low activity

Sr-90

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

7,4 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Am-241/Be

1,9 x 10-3

1,9 x 10-3

3,7 x 10-3

Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ Source used in density meter

Cs-137

3,0 x 10-4

3,7 x 10-4

3,7 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Am-241/Be

3,0 x 10-4

1,9 x 10-3

3,7 x 10-3

Cs-137

3,7 x 10-5

3,7 x 10-4

4,1 x 10-4

Ra-226

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-5

1,5 x 10-4

Cf-252

1,1 x 10-6

2,2 x 10-6

2,6 x 10-6

Nguồn dùng trong thiết bị đo mật độ xương Source used in bone densitometer

Cd-109

7,4 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,4 x 10-4

Gd-153

7,4 x 10-4

3,7 x 10-2

5,6 x 10-2

l-125

1,5 x 10-3

1,9 x 10-2

3,0 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0 x 10-3

5,0 x 10-3

1,0 x 10-2

Nguồn dùng trong thiết bị khử tĩnh điện Sources used in antistatic devices

Am-241

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Po-210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1 x 10-3

4,1 x 10-3

Bò molipden Bovine Molybdenum

Mo-99

3,7 x 10-2

3,7 x 10-2

3,7 x 10-1

Nguồn hở dùng trong y học hạt nhân Open source used in nuclear medicine

l-131

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,7 x 10-3

7,4 x 10-3

P-32

2,2 x 10-3

2,2 x 10-2

2,2 x 10-2

 

Group 5

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nguồn dùng trong thiết bị phân tích huỳnh quang tia X

Source used in X-ray fluorescence analysis equipment

Fe-55

1,1 x 10-4

7,4 x 10-4

5,0 x 10-3

Cd-109

1,1 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,6 x 10-3

Co-57

5,6 x 10-4

9,3 x 10-4

1,5 x 10-3

Source used in Electron capture detector

Ni-63

1,9 x 10-4

3,7 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H-3

1,9 x 10-3

9,3 x 10-3

1,1 x 10-2

Sources used in lightning protector

Am-241

4,8 x 10-5

4,8 x 10-5

4,8 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6 x 10-7

1,1 x 10-6

3,0 x 10-8

H-3

7,4 x 10-3

7,4 x 10-3

7,4 x 10-3

Source of brachytherapy: eye pressure plate and permanently implanted dose rate source

Sr-90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,3 x 10-4

1,5 x 10-3

Ru/Rh-106

8,1 x 10-6

2,2 x 10-5

2,2 x 10-5

Pd-103

1,1 x 10-3

1,1 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PET Source of PET equipment testing

Ge-68

3,7 x 10-5

1,1 x 10-4

3,7 x 10-4

Sources used in the  mossbauer spectrometer

Co-57

1,9 x 10-4

1,9 x 10-3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tritium target

H-3

1,1 x 10-1

2,6 x 10-1

1,1 x 100

Note:

- TBq: Symbol of Teta Becquerel, is the derivatives of the Becquerel (Bq). Bq is the unit for measuring the activity of radioactive source and 1 Bq = 1 disintegration / 1 second. TBq is related to the unit of measurement of other radioactivity as follows:

1TBq = 1012 Bq = 109 kBq = 106 MBq = 103 GBq

In which:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MBq is the symbol of mega Becquerel

GBq is the symbol of Giga Becquerel.

1kCi = 103 Ci = 106 mCi = 109 mCi = 37 TBq

In which:

KCI is the symbol for kilogram curia.

mCi is the symbol for millimeter curia.

mCi is the symbol of microphone curia.

 

ANNEX II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radioactive isotope

Value D (TBq)

 

Radioactive isotope

Value D (TBq)

H-3

2x103

Sc-48

2 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1x100

Ti-44

3 x 10-2

Be-10

3x101

V-48

2 x 10-2

C-11

6x10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 103

C-14

5x101

Cr-51

2 x 100

N-13

6x10-2

Mn-52

2 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6x10-2

Mn-53

CL

Na-22

3x10-2

Mn-54

8 x 10-2

Na-24

2x10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 x 10-2

Mg-28

2x10-2

Fe-52

2 x 10-2

Al-26

3x10-2

Fe-55

8 x 102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1x101

Fe-59

6 x 10-2

Si-32

7x100

Fe-60

6 x 10-2

P-32

1x101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-2

P-33

2x102

Co-56

2 x 10-2

S-35

6x101

Co-57

7 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2x101

Co-58

7 x 10-2

Cl-38

5x10-2

Co-58m

7 x 10-2

Ar-37

CL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-2

Ar-39

3x102

Ni-59

1 x 103

Ar-41

5x10-2

Ni-63

6 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CL

Ni-65

1 x 10-1

K-42

2x10-1

Cu-64

3 x 10-1

K-43

7x10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 x 10-1

Ca-41

CL

Zn-65

1 x 10-1

Ca-45

1x102

Zn-69

3 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6x10-2

Zn-69m

2 x 10-1

Sc-44

3x10-2

Ga-67

5 x 10-1

Sc-46

3x10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 x 10-2

Sc-47

7 x 10-1

Ga-72

3 x 10-2

Ge-68

7 x 10-2

Y-91m

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 103

Y-92

2 x 10-1

Ge-77

6 x 10-2

Y-93

6 x 10-1

As-72

4 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-2

As-73

4 x 101

Zr-93

CL

As-74

9 x 10-2

Zr-95

4 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Zr-97

4 x 10-2

As-77

8 x 100

Nb-93m

3 x 102

Se-75

2 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 x 10-2

Se-79

2 x 102

Nb-95

9 x 10-2

Br-76

3 x 10-2

Nb-97

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Mo-93

3 x 102

Br-82

3 x 10-2

Mo-99

3 x 10-1

Kr-81

3 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Kr-85

3 x 101

Tc-96

3 x 10-2

Kr-85m

5 x 10-1

Tc-96m

3 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9 x 10-2

Tc-97

CL

Rb-81

1 x 10-1

Tc-97m

4 x 101

Rb-83

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 x 10-2

Rb-84

7 x 10-2

Tc-99

3 x 101

Rb-86

7 x 10-1

Tc-99m

7 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CL

Ru-97

3 x 10-1

Sr-82

6 x 10-2

Ru-103

1 x 10-1

Sr-85

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 x 10-2

Sr-85m

1 x 10-1

Ru-106

3 x 10-1

Sr-87m

2 x 10-1

Rh-99

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 101

Rh-101

3 x 10-1

Sr-90

1 x 100

Rh-102

3 x 10-2

Sr-91

6 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Sr-92

4 x 10-2

Rh-103m

9 x 102

Y-87

9 x 10-2

Rh-105

9 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-2

Pd-103

9 x 101

Y-90

5 x 100

Pd-107

CL

Y-91

8 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 101

Ag-105

1 x 10-1

l-124

6 x 10-2

Ag-108m

4 x 10-2

l-125

2 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-2

l-126

1 x 10-1

Ag-111

2 x 100

l-129

CL

Cd-109

2 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Cd-113m

4 x 101

l-132

3 x 10-2

Cd-115

2 x 10-1

l-133

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 100

l-134

3 x 10-2

In-111

2 x 10-1

l-135

4 x 10-2

In-113m

3 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 10-2

In-114m

8 x 10-1

Xe-123

9 x 10-2

In-115m

4 x 10-1

Xe-127

3 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3x 10-1

Xe-131m

1 x 101

Sn-117m

5 x 10-1

Xe-133

3 x 100

Sn-119m

7 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-1

Sn-121m

7 x 101

Cs-129

3 x 10-1

Sn-123

7 x 100

Cs-131

2 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Cs-132

1 x 10-1

Sn-126

3 x 10-2

Cs-134

4 x 10-2

Sb-122

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 x 10-2

Sb-124

4 x 10-2

Cs-135

CL

Sb-125

2 x 10-1

Cs-136

3 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-2

Cs-137

1 x 10-1

Te-121

1 x 10-1

Ba-131

2 x 10-1

Te-121m

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Te-123m

6 x 10-1

Ba-133m

3 x 10-1

Te-125m

1 x 101

Ba-140

3 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 101

La-137

2 x 101

Te-127m

3 x 100

La-140

3 x 10-2

Te-129

1 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 10-1

Te-129m

1 x 100

Ce-141

1 x 100

Te-131m

4 x 10-2

Ce-143

3 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-2

Ce-144

9 x 10-1

I-123

5 x 10-1

Pr-142

1 x 100

Pr-143

3 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 100

Nd-147

6 x 10-1

Ho-166m

4 x 10-2

Nd-149

2 x 10-1

Er-169

2 x 102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Er-171

2 x 10-1

Pm-144

4 x 10-2

Tm-167

6 x 10-1

Pm-145

1 x 101

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 101

Pm-147

4 x 101

Tm-171

3 x 102

Pm-148m

3 x 10-2

Yb-169

3 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 100

Yb-175

2 x 100

Pm-151

2 x 10-1

Lu-172

4 x 10-2

Sm-145

4 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9 x 10-1

Sm-147

CL

Lu-174

8 x 10-1

Sm-151

5 x 102

Lu-174m

6 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 100

Lu-177

2 x 100

Eu-147

2 x 10-1

Hf-172

4 x 10-2

Eu-148

3 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

Eu-149

2 x 100

Hf-181

1 x 10-1

Eu-150b

2 x 100

Hf-182

5 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 x 10-2

Ta-178a

7 x 10-2

Eu-152

6 x 10-2

Ta-179

6 x 100

Eu-152m

2 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 10-2

Eu-154

6 x 10-2

W-178

9 x 10-1

Eu-155

2 x 100

W-181

5 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 x 10-2

W-185

1 x 102

Gd-146

3 x 10-2

W-187

1 x 10-1

Gd-148

4 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 100

Gd-153

1 x 100

Re-184

8 x 10-2

Gd-159

2 x 100

Re-184m

7 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 102

Re-186

4 x 100

Tb-158

9 x 10-2

Re-187

CL

Tb-160

6 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 100

Dy-159

6 x 100

Re-189

1 x 100

Dy-165

3 x 100

Os-185

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 100

Os-191

2 x 100

Os-191m

1 x 100

Bi-205

4 x 10-2

Os-193

1 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-2

Os-194

7 x 101

Bi-207

5 x 10-2

Ir-189

1 x 100

Bi-210

8 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 x 10-2

Bi-210m

3 x 10-1

Ir-192

8 x 10-2

Bi-212

5 x 10-2

Ir-194

7 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 10-2

Pt-188

4 x 10-2

At-211

5 x 10-1

Pt-191

3 x 10-1

Rn-222

4 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 103

Ra-223

1 x 10-1

Pt-193m

1 x 101

Ra-224

5 x 10-2

Pt-195m

2 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Pt-197

4 x 100

Ra-226

4 x 10-2

Pt-197m

9 x 10-1

Ra-228

3 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 x 10-1

Ac-225

9 x 10-2

Au-194

7 x 10-2

Ac-227

4 x 10-2

Au-195

2 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 10-2

Au-198

2 x 10-1

Th-227

8 x 10-2

Au-199

9 x 10-1

Th-228

4 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7 x 10-2

Th-229

1 x 10-2

Hg-195m

2 x 10-1

Th-230

7 x 10-2

Hg-197

2 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 101

Hg-197m

7 x 10-1

Th-232

CL

Hg-203

3 x 10-1

Th-234

2 x 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 x 10-2

Pa-230

1 x 10-1

Tl-201

1 x 100

Pa-231

6 x 10-2

Tl-202

2 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 x 10-1

Tl-204

2 x 101

U-230

4 x 10-2

Pb-201

9 x 10-2

U-232

6 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

U-233

7 x 10-2

Pb-203

2 x 10-1

U-234

1 x 10-1

Pb-205

CL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8 x 10-5

Pb-210

3 x 10-1

U-236

2 x 10-1

Pb-212

5 x 10-2

U-238

CL

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CL

Am-244

9 x 10-2

Poor U

CL

Cm-240

3 x 10-1

Enriched U 10-20%

8 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Cm-242

4 x 10-2

Enriched U > 20%

8 x 10-5

Cm-243

2 x 10-1

Cm-244

5 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 102

Cm-245

9 x 10-2

Np-236b

7 x 10-3

Cm-246

2 x 10-1

Np-236a

8 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-3

Np-237

7 x 10-2

Cm-248

5 x 10-3

Np-239

5 x 10-1

Bk-247

8 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Bk-249

1 x 101

Pu-237

2 x 100

Cf-248

1 x 10-1

Pu-238

6 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 x 10-1

Pu-239

6 x 10-2

Cf-250

1 x 10-1

Pu-240

6 x 10-2

Cf-251

1 x 10-1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 x 100

Cf-254

3 x 10-4

Pu-242

7 x 10-2

Pu-239/Be-9

6 x 10-2

Pu-244

3 x 10-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-2

Am-241

6 x 10-2

Cf-253

4 x 10-1

Am-242m

3 x 10-1

Am-241/Be-9

6 x 10-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 x 10-1

 

 

Note:

- CL is the abbreviation for extremely large. When the value D of radioisotope is CL (extremely large), the ratio of radioactivity of radioactive source created by that radioactive unit shall be of extremely small value and will be categorized in group 5.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Circular No. 24/2010/TT-BKHCN of December 29, 2010, issuing and implementing of "National Technical Regulations of radiation safety - categorization and classifying radioactive source

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.511

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.79.60
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!