Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT khung giá dịch vụ sử dụng phà

Số hiệu: 37/2022/TT-BGTVT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Lê Đình Thọ
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên một số tuyến quốc lộ

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT về khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.

Trong đó, bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên một số tuyến quốc lộ được đầu tư bằng ngân sách, do Trung ương quản lý.

Cụ thể, bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên Quốc lộ 53B và Quốc lộ 57B như sau:

- Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Sáu, Quốc lộ 53B tại Biểu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 37/2022/TT-BGTVT ;

- Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Tân Phú, Quốc lộ 57B tại Biểu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 37/2022/TT-BGTVT .

Ngoài ra, quy định trách nhiệm của Cục Đường bộ trong xây dựng khung giá thu dịch vụ sử dụng phà như sau:

- Đối với bến phà được đầu tư xây dựng mới, trước khi đưa vào khai thác 03 tháng, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.

- Trong vòng 06 tháng kể từ ngày tiếp nhận bến phà địa phương chuyển về Bộ Giao thông vận tải quản lý theo quyết định của Bộ Tài chính, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.

Thông tư 37/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/3/2023.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2022/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 31/2020/TT-BGTVT NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ

Căn cứ Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:

“1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà, được quy định tại các biểu số 01 đến biểu số 11 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này là khung giá được ban hành cho từng bến phà trên các tuyến quốc lộ.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 6 như sau:

“4. Đối với bến phà Kênh Tắt, Láng Sắt thuộc Quốc lộ 53, bến phà Kênh Sáu thuộc Quốc lộ 53B miễn thực hiện thu tiền dịch vụ sử dụng phà đến khi có văn bản quy phạm pháp luật khác thay thế.”

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:

“Trách nhiệm của Cục Đường bộ Việt Nam

1. Đối với bến phà được đầu tư xây dựng mới, trước khi đưa vào khai thác 03 tháng, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.

2. Trong vòng 06 tháng kể từ ngày tiếp nhận bến phà địa phương chuyển về Bộ Giao thông vận tải quản lý theo quyết định của Bộ Tài chính, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 8 như sau:

“Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.”

Điều 2. Bổ sung một số biểu mẫu vào Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý

Bổ sung Biểu số 10, Biểu số 11 tương ứng Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, TC(H).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Đình Thọ

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Biểu số 10
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH SÁU, QUỐC LỘ 53B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn

đồng/chuyến

85.000

90.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

Biểu số 11
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN PHÚ, QUỐC LỘ 57B

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Hành khách đi bộ

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Hành khách đi xe đạp

đồng/lượt

2.850

3.000

3

Hành khách đi xe gắn máy, môtô

đồng/lượt

8.000

9.000

4

Xe ba gát, lôi đạp

đồng/lượt

8.000

9.000

5

Xe lôi máy, xe lam

đồng/lượt

15.000

17.000

6

Xe ôtô 4 - 5 chỗ

đồng/lượt

36.000

40.000

7

Xe ôtô 6 - 7 chỗ

đồng/lượt

43.000

48.000

8

Xe ôtô 8 - 9 chỗ

đồng/lượt

51.000

56.000

9

Xe ôtô 10 - 12 chỗ

đồng/lượt

60.000

66.000

10

Xe ôtô 13 - 16 chỗ

đồng/lượt

70.000

77.000

11

Xe ôtô 17 - 20 chỗ

đồng/lượt

83.000

90.000

12

Xe ôtô 21 - 25 chỗ

đồng/lượt

93.000

102.000

13

Xe ôtô 26 - 30 chỗ

đồng/lượt

105.000

115.000

14

Xe ôtô 31 - 35 chỗ

đồng/lượt

118.000

130.000

15

Xe ôtô 36 - 40 chỗ

đồng/lượt

128.000

140.000

16

Xe ôtô 41 - 45 chỗ

đồng/lượt

137.000

150.000

17

Xe ôtô 46 chỗ trở lên

đồng/lượt

145.000

160.000

18

Xe tải 1 tấn trở lại, máy cày

đồng/lượt

51.000

56.000

19

Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn

đồng/lượt

59.000

65.000

20

Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn, máy cày có rơ móc

đồng/lượt

65.000

71.000

21

Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn

đồng/lượt

71.000

78.000

22

Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn

đồng/lượt

80.000

88.000

23

Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn

đồng/lượt

87.000

95.000

24

Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn

đồng/lượt

93.000

102.000

25

Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn

đồng/lượt

100.000

110.000

26

Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn

đồng/lượt

107.000

118.000

27

Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt

112.000

123.000

28

Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn

đồng/lượt

129.000

142.000

29

Xe tải trên 13T, Lu bồi

đồng/lượt

164.000

180.000

30

Thuê bao phà 100 tấn

đồng/lượt

527.000

580.000

31

Vé tháng cho cán bộ, công chức viên chức; công nhân làm việc khu công nghiệp trong tỉnh Bến Tre

đồng/tháng

80.000

90.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu đối với xe ô tô từ 4 chỗ đến xe ô tô trên 46 chỗ chưa tính hành khách (hành khách đi theo xe phải mua vé).

MINISTRY OF TRANSPORT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------

No. 37/2022/TT-BGTVT

Hanoi, December 30, 2022

 

CIRCULAR

AMENDMENTS AND SUPPLEMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF CIRCULAR NO. 31/2020/TT-BGTVT DATED DECEMBER 8, 2020 OF MINISTER OF TRANSPORT, PRESCRIBING RANGE OF FERRY FARES AND FEES ALONG NATIONAL HIGHWAYS FUNDED BY STATE BUDGET UNDER THE MANAGEMENT OF CENTRAL AUTHORITIES  

Pursuant to the Law on Road Traffic No. 23/2008/QH12 dated November 13, 2008;

Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;

Pursuant to the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of articles of the Law on Prices;

Pursuant to the Government's Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments and supplements to certain Articles of the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013, elaborating and providing guidance on the implementation of a number of Articles of the Law on Prices;

Pursuant to the Government’s Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Transport;

Upon the request of the Director of the Financial Department and the Director of the Directorate for Roads of Vietnam;

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 1. Amendments and supplements to certain articles of the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the Minister of Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along national highways funded by the state budget under the management of central authorities

1. Amending and supplementing clause 1 of Article 3 as follows:

“1. The range of fares and fees of ferries, specified in the Schedule 01 through 11 of the Appendix to this Circular, is applicable to specific ferry terminals along national highways.”

2. Amending and supplementing clause 4 of Article 6 as follows:

“4. Kenh Tat and Lang Sat ferry terminals on National Highway 53, Kenh Sau ferry terminal on National Highway 53B shall be exempt from the requirement of collection of ferry service charges until other legal document exists as a replacement.”

3. Amending and supplementing Article 7 as follows:

“Responsibilities of the Directorate for Roads of Vietnam

1. For new ferry terminals, within 03 months before being put into operation, the Directorate for Roads of Vietnam shall formulate limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of charges for usage of these ferry terminals for submission to the Ministry of Transport to seek its approval as a basis for further action.

2. Within 06 months before accepting the transfer of local ferry terminals for the management of the Ministry of Transport under the decision of the Ministry of Finance, the Directorate for Roads of Vietnam shall formulate limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of charges for usage of these ferry terminals for submission to the Ministry of Transport to seek its approval as a basis for further action.”

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



“The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate for Roads of Vietnam,  Heads of entities, organizations or individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular./.

Article 2. Adding more Schedules to the Appendix to the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the Minister of Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along national highways funded by the state budget under the management of central authorities

Adding Schedule 10 (Appendix 1) and Schedule 11 (Appendix II) attached hereto.

Article 3. Implementation provisions

1. This Circular shall enter into force as from March 1, 2023.

2. The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate for Roads of Vietnam,  Heads of entities, organizations or individuals concerned, shall be responsible for implementing this Circular./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Le Dinh Tho

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



APPENDIX I

(to the Circular No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport)

Schedule 10
RANGE OF FARES AND FEES OF KENH SAU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 53B

No.

Payee

Unit

Minimum Price

Maximum Price

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

3,800

4,000

2

Two-wheeled motorcycles, two-wheeled mopeds and the likes buying monthly passes

VND/month

114,000

120,000

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

4,800

5,000

4

Motor vehicles with less than 12 seats, three-wheeled taxis and the likes

VND/trip

23,800

25,000

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

28,500

30,000

6

Passenger vehicles from 15 seats to less than 30 seats

VND/trip

38,000

40,000

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

42,800

45,000

8

Passenger vehicles with 50 seats or more

VND/trip

47,500

50,000

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

38,000

40,000

10

Cargo trucks with a tonnage between 3 and less than 5 tonnes

VND/trip

42,800

45,000

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

52,300

55,000

12

Cargo trucks with a tonnage between 10 and less than 15 tonnes

VND/trip

66,500

70,000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

76,000

80,000

14

Chartering a 40-ton ferry

VND/trip

85,000

90,000

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

95,000

100,000

16

Chartering a 100-ton ferry

VND/trip

190,000

200,000

Notes:  Above are all-inclusive prices (including vehicles and passengers onboard).

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



APPENDIX II

(to the Circular No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport)

Schedule 11
RANGE OF FARES AND FEES OF TAN PHU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 57B

No.

Payee

Unit

Minimum Price

Maximum Price

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

1,900

2,000

2

Passengers riding bicycles

VND/trip

2,850

3,000

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

8,000

9,000

4

Delivery tricycles, pulled rickshaws

VND/trip

8,000

9,000

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

15,000

17,000

6

4-5 seater cars

VND/trip

36,000

40,000

7

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

43,000

48,000

8

8-9 seater vans

VND/trip

51,000

56,000

9

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

60,000

66,000

10

13-16 seat vehicles

VND/trip

70,000

77,000

11

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

83,000

90,000

12

21-25 seat vehicles

VND/trip

93,000

102,000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

105,000

115,000

14

31-35 seat vehicles

VND/trip

118,000

130,000

15

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

128,000

140,000

16

41-45 seat vehicles

VND/trip

137,000

150,000

17

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

145,000

160,000

18

1 or less-ton trucks; tractors

VND/trip

51,000

56,000

19

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

59,000

65,000

20

Greater than 2 ton and 3 ton trucks; tractors with trailers

VND/trip

65,000

71,000

21

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

71,000

78,000

22

Greater than 4 and 5 ton trucks

VND/trip

80,000

88,000

23

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

87,000

95,000

24

Greater than 6 and 7 ton trucks

VND/trip

93,000

102,000

25

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

100,000

110,000

26

Greater than 8 and 9 ton trucks

VND/trip

107,000

118,000

27

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

112,000

123,000

28

Greater than 10 and 13 ton trucks

VND/trip

129,000

142,000

29

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/trip

164,000

180,000

30

Chartering 100 ton ferries

VND/trip

527,000

580,000

31

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



VND/month

80,000

90,000

Notes:  Prices applied to 4-greater than 46 seat vehicles as shown above are not inclusive of fares of passengers onboard (passengers onboard must buy fares separately).

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 37/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.158

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.198.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!