|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT khung giá dịch vụ sử dụng phà
Số hiệu:
|
37/2022/TT-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Thọ
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên một số tuyến quốc lộ
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT về khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.Trong đó, bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên một số tuyến quốc lộ được đầu tư bằng ngân sách, do Trung ương quản lý.
Cụ thể, bổ sung khung giá dịch vụ sử dụng phà trên Quốc lộ 53B và Quốc lộ 57B như sau:
- Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Sáu, Quốc lộ 53B tại Biểu số 10 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 37/2022/TT-BGTVT ;
- Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Tân Phú, Quốc lộ 57B tại Biểu số 11 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 37/2022/TT-BGTVT .
Ngoài ra, quy định trách nhiệm của Cục Đường bộ trong xây dựng khung giá thu dịch vụ sử dụng phà như sau:
- Đối với bến phà được đầu tư xây dựng mới, trước khi đưa vào khai thác 03 tháng, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.
- Trong vòng 06 tháng kể từ ngày tiếp nhận bến phà địa phương chuyển về Bộ Giao thông vận tải quản lý theo quyết định của Bộ Tài chính, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT có hiệu lực từ ngày 01/3/2023.
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
37/2022/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2022
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 31/2020/TT-BGTVT
NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH KHUNG
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Căn cứ Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13
tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm
2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tài chính và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng
phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung
ương quản lý.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà
thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung
ương quản lý
1. Sửa đổi,
bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Khung giá dịch vụ sử dụng
phà, được quy định tại các biểu số 01 đến biểu số 11 của Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này là khung giá được ban hành cho từng bến phà trên các tuyến quốc
lộ.”
2. Sửa đổi,
bổ sung khoản 4 Điều 6 như sau:
“4. Đối với bến phà Kênh Tắt,
Láng Sắt thuộc Quốc lộ 53, bến phà Kênh Sáu thuộc Quốc lộ 53B miễn thực hiện
thu tiền dịch vụ sử dụng phà đến khi có văn bản quy phạm pháp luật khác thay thế.”
3. Sửa đổi,
bổ sung Điều 7 như sau:
“Trách nhiệm của Cục Đường bộ
Việt Nam
1. Đối với bến phà được đầu tư
xây dựng mới, trước khi đưa vào khai thác 03 tháng, Cục Đường bộ Việt Nam phải
xây dựng định mức phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch
vụ sử dụng phà trình Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.
2. Trong vòng 06 tháng kể từ
ngày tiếp nhận bến phà địa phương chuyển về Bộ Giao thông vận tải quản lý theo
quyết định của Bộ Tài chính, Cục Đường bộ Việt Nam phải xây dựng định mức
phương tiện, định mức kinh tế - kỹ thuật, khung giá thu dịch vụ sử dụng phà trình
Bộ Giao thông vận tải ban hành làm cơ sở thực hiện.”
4. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2, Điều 8 như
sau:
“Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.”
Điều 2. Bổ
sung một số biểu mẫu vào Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung
giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước, do Trung ương quản lý
Bổ sung Biểu số 10, Biểu số 11
tương ứng Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh
Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, TC(H).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Đình Thọ
|
PHỤ LỤC I
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
Biểu số 10
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH SÁU, QUỐC
LỘ 53B
TT
|
Đối tượng trả tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự
|
đồng/lượt
|
3.800
|
4.000
|
2
|
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy
hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
|
đồng/tháng
|
114.000
|
120.000
|
3
|
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe
ba gác và các loại xe tương tự
|
đồng/lượt
|
4.800
|
5.000
|
4
|
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe
lam các loại xe tương tự
|
đồng/lượt
|
23.800
|
25.000
|
5
|
Xe khách từ 12 ghế đến dưới
15 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
28.500
|
30.000
|
6
|
Xe khách từ 15 ghế đến dưới
30 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
7
|
Xe khách từ 30 ghế đến dưới
50 ghế ngồi
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
8
|
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở
lên
|
đồng/lượt
|
47.500
|
50.000
|
9
|
Xe chở hàng trọng tải dưới 3
tấn
|
đồng/lượt
|
38.000
|
40.000
|
10
|
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 5 tấn
|
đồng/lượt
|
42.800
|
45.000
|
11
|
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn
đến dưới 10 tấn
|
đồng/lượt
|
52.300
|
55.000
|
12
|
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn
đến dưới 15 tấn
|
đồng/lượt
|
66.500
|
70.000
|
13
|
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn
đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
|
đồng/lượt
|
76.000
|
80.000
|
14
|
Thuê cả chuyến phà loại 40 tấn
|
đồng/chuyến
|
85.000
|
90.000
|
15
|
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn
|
đồng/chuyến
|
95.000
|
100.000
|
16
|
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
|
đồng/chuyến
|
190.000
|
200.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu
trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua
vé).
PHỤ LỤC II
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải)
Biểu số 11
KHUNG GIÁ THU DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ TÂN PHÚ, QUỐC
LỘ 57B
TT
|
Đối tượng trả tiền dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
đồng/lượt
|
1.900
|
2.000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
đồng/lượt
|
2.850
|
3.000
|
3
|
Hành khách đi xe gắn máy,
môtô
|
đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
4
|
Xe ba gát, lôi đạp
|
đồng/lượt
|
8.000
|
9.000
|
5
|
Xe lôi máy, xe lam
|
đồng/lượt
|
15.000
|
17.000
|
6
|
Xe ôtô 4 - 5 chỗ
|
đồng/lượt
|
36.000
|
40.000
|
7
|
Xe ôtô 6 - 7 chỗ
|
đồng/lượt
|
43.000
|
48.000
|
8
|
Xe ôtô 8 - 9 chỗ
|
đồng/lượt
|
51.000
|
56.000
|
9
|
Xe ôtô 10 - 12 chỗ
|
đồng/lượt
|
60.000
|
66.000
|
10
|
Xe ôtô 13 - 16 chỗ
|
đồng/lượt
|
70.000
|
77.000
|
11
|
Xe ôtô 17 - 20 chỗ
|
đồng/lượt
|
83.000
|
90.000
|
12
|
Xe ôtô 21 - 25 chỗ
|
đồng/lượt
|
93.000
|
102.000
|
13
|
Xe ôtô 26 - 30 chỗ
|
đồng/lượt
|
105.000
|
115.000
|
14
|
Xe ôtô 31 - 35 chỗ
|
đồng/lượt
|
118.000
|
130.000
|
15
|
Xe ôtô 36 - 40 chỗ
|
đồng/lượt
|
128.000
|
140.000
|
16
|
Xe ôtô 41 - 45 chỗ
|
đồng/lượt
|
137.000
|
150.000
|
17
|
Xe ôtô 46 chỗ trở lên
|
đồng/lượt
|
145.000
|
160.000
|
18
|
Xe tải 1 tấn trở lại, máy cày
|
đồng/lượt
|
51.000
|
56.000
|
19
|
Xe tải trên 1 tấn đến 2 tấn
|
đồng/lượt
|
59.000
|
65.000
|
20
|
Xe tải trên 2 tấn đến 3 tấn,
máy cày có rơ móc
|
đồng/lượt
|
65.000
|
71.000
|
21
|
Xe tải trên 3 tấn đến 4 tấn
|
đồng/lượt
|
71.000
|
78.000
|
22
|
Xe tải trên 4 tấn đến 5 tấn
|
đồng/lượt
|
80.000
|
88.000
|
23
|
Xe tải trên 5 tấn đến 6 tấn
|
đồng/lượt
|
87.000
|
95.000
|
24
|
Xe tải trên 6 tấn đến 7 tấn
|
đồng/lượt
|
93.000
|
102.000
|
25
|
Xe tải trên 7 tấn đến 8 tấn
|
đồng/lượt
|
100.000
|
110.000
|
26
|
Xe tải trên 8 tấn đến 9 tấn
|
đồng/lượt
|
107.000
|
118.000
|
27
|
Xe tải trên 9 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt
|
112.000
|
123.000
|
28
|
Xe tải trên 10 tấn đến 13 tấn
|
đồng/lượt
|
129.000
|
142.000
|
29
|
Xe tải trên 13T, Lu bồi
|
đồng/lượt
|
164.000
|
180.000
|
30
|
Thuê bao phà 100 tấn
|
đồng/lượt
|
527.000
|
580.000
|
31
|
Vé tháng cho cán bộ, công chức
viên chức; công nhân làm việc khu công nghiệp trong tỉnh Bến Tre
|
đồng/tháng
|
80.000
|
90.000
|
Ghi chú: Mức giá trong biểu đối
với xe ô tô từ 4 chỗ đến xe ô tô trên 46 chỗ chưa tính hành khách (hành khách
đi theo xe phải mua vé).
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
MINISTRY OF
TRANSPORT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
|
No.
37/2022/TT-BGTVT
|
Hanoi, December
30, 2022
|
CIRCULAR AMENDMENTS AND
SUPPLEMENTS TO CERTAIN ARTICLES OF CIRCULAR NO. 31/2020/TT-BGTVT DATED DECEMBER
8, 2020 OF MINISTER OF TRANSPORT, PRESCRIBING RANGE OF FERRY FARES AND FEES
ALONG NATIONAL HIGHWAYS FUNDED BY STATE BUDGET UNDER THE MANAGEMENT OF CENTRAL
AUTHORITIES Pursuant to the Law on Road Traffic No.
23/2008/QH12 dated November 13, 2008; Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13
dated June 20, 2012; Pursuant to the Government's Decree No.
177/2013/ND-CP dated November 14, 2013, elaborating and providing guidance on
the implementation of a number of articles of the Law on Prices; Pursuant to the Government's Decree No.
149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments and supplements to certain
Articles of the Government's Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013,
elaborating and providing guidance on the implementation of a number of
Articles of the Law on Prices; Pursuant to the Government’s Decree No.
56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 on the functions, duties, powers and
organizational structure of the Ministry of Transport; Upon the request of the Director of the
Financial Department and the Director of the Directorate for Roads of Vietnam; ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. Article 1. Amendments and supplements to certain
articles of the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the
Minister of Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along
national highways funded by the state budget under the management of central
authorities 1. Amending and
supplementing clause 1 of Article 3 as follows: “1. The range of fares and fees of ferries,
specified in the Schedule 01 through 11 of the Appendix to this Circular, is
applicable to specific ferry terminals along national highways.” 2. Amending and
supplementing clause 4 of Article 6 as follows: “4. Kenh Tat and Lang Sat ferry terminals on
National Highway 53, Kenh Sau ferry terminal on National Highway 53B shall be
exempt from the requirement of collection of ferry service charges until other
legal document exists as a replacement.” 3. Amending and
supplementing Article 7 as follows: “Responsibilities of the Directorate for Roads of
Vietnam 1. For new ferry terminals, within 03 months before
being put into operation, the Directorate for Roads of Vietnam shall formulate
limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of charges for usage
of these ferry terminals for submission to the Ministry of Transport to seek
its approval as a basis for further action. 2. Within 06 months before accepting the transfer
of local ferry terminals for the management of the Ministry of Transport under
the decision of the Ministry of Finance, the Directorate for Roads of Vietnam
shall formulate limits of vehicles aboard, economic-technical norms, range of
charges for usage of these ferry terminals for submission to the Ministry of
Transport to seek its approval as a basis for further action.” ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. “The Chief of the Ministry’s Office, the Ministry’s
Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate for Roads of
Vietnam, Heads of entities, organizations or individuals concerned, shall
be responsible for implementing this Circular./. Article 2. Adding more Schedules to the Appendix
to the Circular No. 31/2020/TT-BGTVT dated December 8, 2020 of the Minister of
Transport, prescribing the range of fares and fees of ferries along national
highways funded by the state budget under the management of central authorities
Adding Schedule 10 (Appendix 1) and Schedule 11
(Appendix II) attached hereto. Article 3. Implementation provisions 1. This Circular shall enter into force as from
March 1, 2023. 2. The Chief of the Ministry’s Office, the
Ministry’s Chief Inspector, Directors of Departments, Director of Directorate
for Roads of Vietnam, Heads of entities, organizations or individuals
concerned, shall be responsible for implementing this Circular./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Le Dinh Tho ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. APPENDIX I (to the Circular
No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport) Schedule 10
RANGE OF FARES AND FEES OF KENH SAU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 53B No. Payee Unit Minimum Price Maximum Price 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 3,800 4,000 2 Two-wheeled motorcycles, two-wheeled mopeds and
the likes buying monthly passes VND/month 114,000 120,000 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 4,800 5,000 4 Motor vehicles with less than 12 seats,
three-wheeled taxis and the likes VND/trip 23,800 25,000 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 28,500 30,000 6 Passenger vehicles from 15 seats to less than 30
seats VND/trip 38,000 40,000 7 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 42,800 45,000 8 Passenger vehicles with 50 seats or more VND/trip 47,500 50,000 9 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 38,000 40,000 10 Cargo trucks with a tonnage between 3 and less
than 5 tonnes VND/trip 42,800 45,000 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 52,300 55,000 12 Cargo trucks with a tonnage between 10 and less
than 15 tonnes VND/trip 66,500 70,000 13 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 76,000 80,000 14 Chartering a 40-ton ferry VND/trip 85,000 90,000 15 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 95,000 100,000 16 Chartering a 100-ton ferry VND/trip 190,000 200,000 Notes: Above are all-inclusive prices
(including vehicles and passengers onboard). ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. APPENDIX II (to the Circular
No. 37/2022/TT-BGTVT dated December 30, 2022 of the Minister of Transport) Schedule 11
RANGE OF FARES AND FEES OF TAN PHU FERRY, NATIONAL HIGHWAY 57B No. Payee Unit Minimum Price Maximum Price 1 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 1,900 2,000 2 Passengers riding bicycles VND/trip 2,850 3,000 3 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 8,000 9,000 4 Delivery tricycles, pulled rickshaws VND/trip 8,000 9,000 5 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 15,000 17,000 6 4-5 seater cars VND/trip 36,000 40,000 7 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 43,000 48,000 8 8-9 seater vans VND/trip 51,000 56,000 9 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 60,000 66,000 10 13-16 seat vehicles VND/trip 70,000 77,000 11 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 83,000 90,000 12 21-25 seat vehicles VND/trip 93,000 102,000 13 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 105,000 115,000 14 31-35 seat vehicles VND/trip 118,000 130,000 15 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 128,000 140,000 16 41-45 seat vehicles VND/trip 137,000 150,000 17 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 145,000 160,000 18 1 or less-ton trucks; tractors VND/trip 51,000 56,000 19 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 59,000 65,000 20 Greater than 2 ton and 3 ton trucks; tractors
with trailers VND/trip 65,000 71,000 21 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 71,000 78,000 22 Greater than 4 and 5 ton trucks VND/trip 80,000 88,000 23 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 87,000 95,000 24 Greater than 6 and 7 ton trucks VND/trip 93,000 102,000 25 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 100,000 110,000 26 Greater than 8 and 9 ton trucks VND/trip 107,000 118,000 27 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 112,000 123,000 28 Greater than 10 and 13 ton trucks VND/trip 129,000 142,000 29 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/trip 164,000 180,000 30 Chartering 100 ton ferries VND/trip 527,000 580,000 31 ... ... ... Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents. VND/month 80,000 90,000 Notes: Prices applied to 4-greater than 46
seat vehicles as shown above are not inclusive of fares of passengers onboard
(passengers onboard must buy fares separately).
Thông tư 37/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 sửa đổi Thông tư 31/2020/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.158
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|