Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 28/2024/TT-BYT Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh thực hiện kê khai giá
Số hiệu:
|
28/2024/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh thực hiện kê khai giá
Ngày 01/11/2024, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư 28/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám chữa bệnh thực hiện kê khai giá
Theo đó, nguyên tắc, tiêu chí xây dựng, ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá (sau đây gọi tắt là Danh mục thuốc) như sau:
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:
- Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Thuốc được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư 28/2024/TT-BYT gồm:
(I) Thuốc Hóa Dược: Có 493 Hóa chất/Thành phần.
(II) Sinh Phẩm: Có 7 Hóa chất/Thành phần.
(III) Thuốc Hóa Dược có chứa thành phần dược liệu: Có 28 Hóa chất/Thành phần.
(IV) Vắc Xin: Có 28 Tên/ Loại vắc xin phòng bệnh.
(V) Thuốc Cổ Truyền: Có 242 Thành phần.
Trong đó, theo khoản 14 Điều 4 Luật Giá 2023 quy định “Kê khai giá là việc tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc trường hợp phải kê khai giá quy định tại khoản 2 Điều 28 của Luật này gửi thông báo mức giá sau khi định giá, điều chỉnh giá cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để phục vụ tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường”.
Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước về giá và phân tích, dự báo giá thị trường; trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư 28/2024, Cục Quản lý Dược chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và các đơn vị liên quan trình Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc theo quy định.
Xem nội dung chi tiết tại Thông tư 28/2024/TT-BYT có hiệu lực từ ngày 15/12/2024.
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2024/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 11 năm 2024
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG
TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
Căn cứ Luật Giá
ngày 19 tháng 06 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục
trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành
Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được sử dụng
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng,
ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc được
sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá (sau đây gọi tắt
là Danh mục thuốc).
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí
xây dựng Danh mục thuốc
Thuốc được đưa vào Danh mục thuốc thực hiện kê khai
giá phải đáp ứng đồng thời các nguyên tắc, tiêu chí sau:
1. Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành.
2. Thuốc được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
Điều 3. Ban hành Danh mục thuốc
Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu và đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật của thuốc được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê
khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 12 năm 2024.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Căn cứ yêu cầu quản lý nhà nước về giá và phân
tích, dự báo giá thị trường; trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở
các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại Điều 2 Thông tư này, Cục
Quản lý Dược chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền và các đơn vị
liên quan trình Bộ Y tế ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc theo quy định.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng
mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo,
Cổng TTĐT Chính phủ);
- Đ/c Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Hiệp hội DN Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang Thông tin
điện tử Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, YDCT(02), QLD(02), PC(02).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU VÀ ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT CỦA
THUỐC ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
I. THUỐC HÓA DƯỢC
STT
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Hoạt chất/
Thành phần
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Nồng độ/ Hàm lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Abacavir (sulfat)
|
Uống
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
2
|
Abacavir (sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
300mg
|
3
|
Acarbose
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
4
|
Acenocoumarol
|
Uống
|
Viên
|
2mg; 4mg
|
5
|
Acetazolamid
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
6
|
Acetic acid
|
Dùng tại chỗ
|
Cồn
|
2%
|
7
|
Acetylcystein
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
8
|
Acetylcystein
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
200mg
|
9
|
Acetylcystein
|
Uống
|
Dung dịch
|
10%; 20%
|
10
|
Acetylcystein
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 200mg
|
11
|
Aciclovir
|
Dùng ngoài
|
Kem
|
5%
|
12
|
Aciclovir
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg
|
13
|
Aciclovir
|
Tra mắt
|
Mỡ
|
3%
|
14
|
Aciclovir
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
15
|
Aciclovir
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 800mg
|
16
|
Acid acetylsalicylic
|
Uống
|
Bột pha dung dịch
|
100mg
|
17
|
Acid acetylsalicylic
|
Uống
|
Viên
|
81mg; từ 100mg đến
500mg
|
18
|
Acid amin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%; 10%
|
19
|
Acid aminocaproic
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
20
|
Acid benzoic + acid salicylic
|
Dùng ngoài
|
Kem, mỡ
|
6% + 3%
|
21
|
Acid folic
|
Uống
|
Viên
|
1mg; 5mg
|
22
|
Acid salicylic
|
Dùng ngoài
|
Mỡ
|
3%; 5%
|
23
|
Acid tranexamic
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10%
|
24
|
Acid tranexamic
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
25
|
Acid valproic (natri)
|
Uống
|
Si rô
|
40mg/ml
|
26
|
Acid valproic (natri)
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 200mg;
500mg
|
27
|
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
28
|
Albendazol
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 400mg
|
29
|
Alimemazin
|
Uống
|
Si rô
|
0,5mg/ml; 5mg/ml
|
30
|
Alimemazin
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
31
|
Allopurinol
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 300mg
|
32
|
Alverin (citrat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
15mg/ml
|
33
|
Alverin (citrat)
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 60mg
|
34
|
Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
140mg đến 420mg
Iod/ml
|
35
|
Amikacin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg; 250mg;
500mg; 1g
|
36
|
Amikacin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
250mg; 500mg
|
37
|
Amiodaron hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
38
|
Amiodaron hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 200mg;
400mg
|
39
|
Amitriptylin hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 25mg
|
40
|
Amlodipin
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg; 5mg
|
41
|
Amodiaquin
|
Uống
|
Viên
|
153mg, 200mg
|
42
|
Amoxicilin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg, 1g
|
43
|
Amoxicilin
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
125mg; 250mg
|
44
|
Amoxicilin
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
45
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg + 100mg; 1g
+ 200mg
|
46
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
(500mg+ 125mg)/5ml;
(250mg + 62,5mg)/5ml; (125mg + 31,25mg)/5ml (sau pha)
|
47
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
Uống
|
Viên
|
500mg + 125mg;
250mg + 62,5mg; 125mg + 31,25mg
|
48
|
Amphotericin B
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg
|
49
|
Ampicilin (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg; 1g
|
50
|
Argyrol
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
3%
|
51
|
Artesunat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
60mg (kèm 0,6ml
dung dịch natri carbonat 5% pha tiêm)
|
52
|
Artesunat + amodiaquin
|
Uống
|
Viên
|
25mg+ 67,5mg; 50mg
+ 135mg; 100mg + 270mg
|
53
|
Artesunat + mefloquin
|
Uống
|
Viên
|
25mg + 55mg; 100mg
+ 220mg
|
54
|
Arthemether
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
80mg/ml
|
55
|
Arthemether + lumefantrin
|
Uống
|
Viên
|
20mg + 120mg
|
56
|
Atazanavir (Sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 150mg;
300mg
|
57
|
Atenolol
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
58
|
Atorvastatin
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 20mg
|
59
|
Atropin sulfat
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,1%; 0,5%; 1,0%
|
60
|
Atropin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,25mg/ml; 0,5mg/ml;
1mg/ml
|
61
|
Atropin sulfat
|
Uống
|
Viên
|
0,25mg
|
62
|
Attapulgit
|
Uống
|
Bột
|
3g
|
63
|
Azathioprin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
64
|
Azathioprin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
65
|
Azithromycin
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
200mg/5ml (sau
pha)
|
66
|
Azithromycin
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
67
|
Bạc sulfadiazin
|
Dùng ngoài
|
Kem
|
1%
|
68
|
Bari sulfat
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
140g; 200g
|
69
|
Beclometason dipropionat
|
Đường hô hấp
|
Dạng hít (khí
dung)
|
50mcg; 100mcg/lần xịt
|
70
|
Benzoyl peroxide
|
Dùng ngoài
|
Kem, lotion
|
5%; 10%
|
71
|
Benzylpenicilin (benzathin)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
600.000IU;
1.200.000IU; 2.400.000IU
|
72
|
Benzylpenicilin (kali hoặc natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500.000IU;
1.000.000IU
|
73
|
Benzylpenicilin (procain)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
400.000IU;
1.000.000IU
|
74
|
Berberin clorid
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
75
|
Betamethason (valerat)
|
Dùng ngoài
|
Kem, mỡ
|
0,1%
|
76
|
Bisacodyl
|
Uống
|
Viên
|
5mg; 10mg
|
77
|
Bleomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
15mg
|
78
|
Bromhexin hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
4mg; 8mg
|
79
|
Budesonid
|
Đường hô hấp
|
Dạng hít (khí
dung)
|
100mcg/lần xịt;
200mcg/lần xịt
|
80
|
Budesonid
|
Xịt mũi
|
Dung dịch
|
100mcg/lần xịt
|
81
|
Bupivacain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,25%; 0,5%
|
82
|
Cafein citrat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
83
|
Cafein citrat
|
Uống
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
84
|
Calci clorid
|
Tiêm tĩnh mạch
|
Dung dịch
|
10%
|
85
|
Calci folinat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
3mg/ml
|
86
|
Calci folinat
|
Uống
|
Viên
|
15mg
|
87
|
Calci gluconat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
88
|
Calci gluconat
|
Uống
|
Viên
|
500mg; 1g
|
89
|
Capreomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
90
|
Captopril
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg
|
91
|
Carbamazepin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
20mg/ml
|
92
|
Carbamazepin
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 200mg
|
93
|
Carbazocrom dihydrat
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
94
|
Carbazocrom natri sulfonat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
95
|
Carbimazol
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
96
|
Carboplatin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
97
|
Cefazolin (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg; 500mg; 1g
|
98
|
Cefixim
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 200mg
|
99
|
Cefotaxim (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg; 500mg; 1g
|
100
|
Ceftriaxon (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg; 1g
|
101
|
Cefuroxim (axetil)
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
102
|
Cefuroxim (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
750mg; 1,5g
|
103
|
Cephalexin
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
125mg/5ml; 250mg/5ml
(sau pha)
|
104
|
Cephalexin
|
Uống
|
Viên
|
125mg; 250mg;
500mg
|
105
|
Chlorambucil
|
Uống
|
Viên
|
2mg
|
106
|
Ciclosporin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
107
|
Ciclosporin
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
108
|
Cimetidin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
109
|
Cimetidin
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 400mg
|
110
|
Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
111
|
Ciprofloxacin (hydroclorid)
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,3%
|
112
|
Ciprofloxacin (hydroclorid)
|
Tra mắt
|
Mỡ
|
0,3%
|
113
|
Ciprofloxacin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
114
|
Cisplatin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
10mg; 50mg
|
115
|
Clarithromycin
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
116
|
Clindamycin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 300mg
|
117
|
Clindamycin (palmitat)
|
Uống
|
Dung dịch
|
15mg/ml
|
118
|
Clindamycin (phosphat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
150mg/ml
|
119
|
Clofazimine
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
120
|
Clomifen citrat
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
121
|
Clomipramin
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 25mg
|
122
|
Cloramphenicol
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,4%
|
123
|
Cloramphenicol
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
124
|
Cloramphenicol (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
125
|
Cloramphenicol (palmitat)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
30mg/ml
|
126
|
Clorhexidin digluconat
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
5%
|
127
|
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)
|
Uống
|
Si rô
|
10mg/ml
|
128
|
Cloroquin (phosphat hoặc sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 150mg;
250mg
|
129
|
Cloroquin phosphal hoặc Cloroquin sulfat
|
Uống
|
Si rô
|
10mg/ml
|
130
|
Cloroquin phosphat hoặc Cloroquin sulfat
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
131
|
Clorpheniramin maleat
|
Uống
|
Si rô
|
0,4mg/ml
|
132
|
Clorpheniramin maleat
|
Uống
|
Viên
|
4mg
|
133
|
Clorpromazin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
12,5mg/ml; 25mg/ml
|
134
|
Clorpromazin hydroclorid
|
Uống
|
Si rô
|
5mg/ml
|
135
|
Clorpromazin hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 100mg
|
136
|
Clotrimazol
|
Đặt âm đạo
|
Viên đặt
|
50mg; 100mg; 500mg
|
137
|
Clotrimazol
|
Dùng ngoài
|
Kem
|
1%, 10%
|
138
|
Cloxacilin (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
139
|
Cloxacilin (natri)
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
140
|
Colchicin
|
Uống
|
Viên
|
1mg
|
141
|
Cồn 70 độ
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
|
142
|
Cồn A.S.A
|
Dùng ngoài
|
Cồn thuốc
|
|
143
|
Cồn BSI
|
Dùng ngoài
|
Cồn thuốc
|
|
144
|
Cồn iod
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
2,5%
|
145
|
Cyclophosphamid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
200mg; 500mg
|
146
|
Cyclophosphamid
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg
|
147
|
Cycloserin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
148
|
Cytarabin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
100mg; 500mg
|
149
|
Dacarbazin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
150
|
Dactinomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
0,5mg
|
151
|
Dapson
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg; 100mg
|
152
|
Daunorubicin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg
|
153
|
Deferoxamin mesylat
|
Tiêm truyền
|
Bột đông khô
|
500mg; 1g
|
154
|
Desmopressin acetat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mcg/ml
|
155
|
Desmopressin acetat
|
Uống
|
Viên
|
0,1mg; 0,2mg
|
156
|
Dexamethason
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,1mg/ml; 0,4mg/ml
|
157
|
Dexamethason
|
Uống
|
Viên
|
0,5mg; 0,75mg;
1mg; 1,5mg; 2mg; 4mg
|
158
|
Dexamethason phosphat (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
159
|
Dextran 40
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10%
|
160
|
Dextran 60
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10%
|
161
|
Dextran 70
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
6%
|
162
|
Dextromethorphan
|
Uống
|
Viên
|
15mg
|
163
|
Diazepam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
164
|
Diazepam
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
165
|
Diazepam
|
Uống
|
Viên
|
2mg; 5mg; 10mg
|
166
|
Diclofenac
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg; 75mg;
100mg
|
167
|
Diethylcarbamazin dihydrogen citrat
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
168
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
10%
|
169
|
Diethylphtalat
|
Dùng ngoài
|
Mỡ, kem
|
5,2/8g; 19,5/30g
(65% kl/kl)
|
170
|
Digoxin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mcg/ml; 250mcg/ml
|
171
|
Digoxin
|
Uống
|
Dung dịch
|
50mcg/ml
|
172
|
Digoxin
|
Uống
|
Viên
|
62,5mcg; 250mcg
|
173
|
Diltiazem
|
Uống
|
Viên
|
30mg; 60mg
|
174
|
Dimercaprol
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
25mg/ml
|
175
|
Diosmin
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 300mg
|
176
|
Dobutamin
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
250mg
|
177
|
Docusat natri
|
Uống
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
178
|
Docusat natri
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
179
|
Dopamin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
40mg/ml
|
180
|
Doxorubicin hydroclorid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg; 50mg
|
181
|
Doxycyclin (hydroclorid)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
5mg/ml; 10mg/ml
|
182
|
Doxycyclin (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
183
|
Dung dịch lọc thận acetat
|
Lọc thận
|
Dung dịch
|
|
184
|
Dung dịch thẩm phân màng bụng
|
Thẩm phân màng bụng
|
Dung dịch
|
|
185
|
Efavirenz
|
Uống
|
Si rô
|
30mg/ml
|
186
|
Efavirenz
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 150mg;
200mg; 300mg
|
187
|
Enalapril
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg; 5mg; 10mg;
20mg
|
188
|
Ephedrin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30mg/ml
|
189
|
Ergometrin maleat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,2mg/ml
|
190
|
Erythromycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
191
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)
|
Uống
|
Cốm pha hỗn dịch
|
125mg/5ml (sau
pha)
|
192
|
Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
193
|
Estradiol cypionat + medroxyprogesterone acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
(5mg + 25mg)/0,5ml
|
194
|
Ethambutol + isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
400mg + 150mg
|
195
|
Ethambutol + isoniazid + pyrazinamid + rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
275mg+ 75mg+ 400mg
+ 150mg
|
196
|
Ethambutol + isoniazid + rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
275mg + 75mg +
150mg
|
197
|
Ethambutol hydroclorid
|
Uống
|
Dung dịch hoặc hỗn
dịch
|
25mg/ml
|
198
|
Ethambutol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 400mg
|
199
|
Ethinyl estradiol
|
Uống
|
Viên
|
10mcg; 50mcg
|
200
|
Ethinylestradiol + levonorgestrel
|
Uống
|
Viên
|
30mcg + 150mcg
|
201
|
Ethinylestradiol + norethisteron
|
Uống
|
Viên
|
50mcg + 100mcg;
35mcg + 1mg
|
202
|
Ethionamid
|
Uống
|
Viên
|
125mg; 250mg
|
203
|
Etoposid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
50mg; 100mg
|
204
|
Etoposid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
205
|
Etoposid
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg
|
206
|
Famotidin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
207
|
Famotidin
|
Uống
|
Viên
|
20mg; 40mg
|
208
|
Fenofibrat
|
Uống
|
Viên
|
100mg: 300mg
|
209
|
Fentanyl (citrat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,05mg/ml
|
210
|
Filgrastim
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30 MIU/ml
|
211
|
Fluconazol
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
212
|
Fluconazol
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
10mg/ml (sau pha)
|
213
|
Fluconazol
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 150mg
|
214
|
Flucytosin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
215
|
Flucytosin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
216
|
Fludrocortison
|
Uống
|
Viên
|
100mcg
|
217
|
Fluocinolon acetonid
|
Dùng ngoài
|
Mỡ
|
0,025%
|
218
|
Fluorescein (natri)
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
2%
|
219
|
Fluorescein (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
220
|
Fluorouracil
|
Dùng ngoài
|
Mỡ
|
5%
|
221
|
Fluorouracil
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
222
|
Fluoxetin
|
Uống
|
Viên
|
20mg
|
223
|
Fluphenazin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
224
|
Furosemid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
225
|
Furosemid
|
Uống
|
Dung dịch
|
4mg/ml
|
226
|
Furosemid
|
Uống
|
Viên
|
20mg; 40mg
|
227
|
Gelatin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%; 6%
|
228
|
Gentamicin (sulfat)
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,3%
|
229
|
Gentamicin (sulfat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml, 20mg/ml,
40mg/ml
|
230
|
Glibenclamid
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg; 5mg
|
231
|
Gliclazid
|
Uống
|
Viên
|
30mg; 80mg
|
232
|
Glucose
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5%; 10%; 50%
|
233
|
Glucose
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%; 30%
|
234
|
Glyceryl trinitrat
|
Đặt dưới lưỡi
|
Viên
|
0,5mg
|
235
|
Glyceryl trinitrat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml; 1mg/ml;
5mg/ml
|
236
|
Glyceryl trinitrat
|
Uống
|
Viên
|
2mg; 2,5mg; 3mg;
5mg
|
237
|
Gonadotropin
|
Uống
|
Bột đông khô
|
500IU; 1.500IU
|
238
|
Griseofulvin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml
|
239
|
Griseofulvin
|
Uống
|
Viên
|
125mg; 250mg;
500mg
|
240
|
Haloperidol
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
241
|
Haloperidol
|
Uống
|
Viên
|
1mg; 2mg; 5mg
|
242
|
Halothan
|
Đường hô hấp
|
Dung dịch
|
187g/100ml
|
243
|
Heparin natri
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1.000; 5.000; 20.000;
25.000IU/ml
|
244
|
Heptaminol (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
62,5mg/ml
|
245
|
Heptaminol (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
246
|
Hydralazin
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg
|
247
|
Hydroclorothiazid
|
Uống
|
Viên
|
6,25mg; 25mg; 50mg
|
248
|
Hydrocortison
|
Tra mắt
|
Mỡ
|
1%
|
249
|
Hydrocortison
|
Uống
|
Viên
|
5mg; 10mg; 20mg
|
250
|
Hydrocortison (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
100mg
|
251
|
Hydrocortison acetat
|
Dùng ngoài
|
Kem, mỡ
|
1%
|
252
|
Hydrocortison acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml; 50mg/ml
|
253
|
Hydroxocobalamin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml
|
254
|
Hydroxycarbamid
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 300mg;
400mg; 500mg; 1g
|
255
|
Hyoscin butylbromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
256
|
Hyoscin butylbromid
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
257
|
Hyoscin hydrobromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
400mg/ml; 600mg/ml
|
258
|
Ibuprofen
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
259
|
Ibuprofen
|
Uống
|
Dung dịch
|
40mg/ml
|
260
|
Ibuprofen
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 400mg
|
261
|
Ifosfamid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
262
|
Imipenem + cilastatin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
250mg + 250mg;
500mg + 500mg; 750mg + 750mg
|
263
|
Insulin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
40IU/ml; 100IU/ml
|
264
|
Insulin (tác dụng trung bình)
|
Tiêm
|
Hỗn dịch với kẽm
hoặc Isophan Insulin
|
100IU/ml; 40IU/ml
|
265
|
Iohexol
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
140mg tới 350mg
Iod/ml
|
266
|
Iopromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
300mg lod/ml
|
267
|
Ipratropium bromid
|
Đường hô hấp
|
Dạng hít (khí
dung)
|
20mcg/lần xịt
|
268
|
Isoniazid
|
Uống
|
Si rô
|
50mg/5ml
|
269
|
Isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg;
150mg; 300mg
|
270
|
Isoniazid + pyrazinamid + rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
75mg + 400mg
+150mg; 150mg + 500mg + 150mg
|
271
|
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat
|
Uống
|
Viên
|
5mg; 30mg; 60mg
|
272
|
Ivermectin
|
Uống
|
Viên
|
3mg; 6mg
|
273
|
Kali clorid
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
11,2%
|
274
|
Kali clorid
|
Uống
|
Viên
|
600mg
|
275
|
Kali iodid
|
Uống
|
Dung dịch
|
130mg/ml; 1g/ml
|
276
|
Kali iodid
|
Uống
|
Viên
|
60mg
|
277
|
Kali permanganate
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
0,5 %
|
278
|
Kanamycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
279
|
Kẽm sulfat
|
Uống
|
Viên
|
20mg
|
280
|
Ketamin (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
281
|
Ketoconazol
|
Dùng ngoài
|
Kem
|
2%
|
282
|
L - asparaginase
|
Tiêm
|
Bột đông khô
|
10.000IU
|
283
|
Lactulose
|
Uống
|
Dung dịch, Si rô
|
Từ 0,62 đến 0,74g/ml
|
284
|
Lamivudin
|
Uống
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
285
|
Lamivudin
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
286
|
Lamivudin + tenofovir
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 300mg
|
287
|
Lamivudin + tenofovir + efavirenz
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 300mg +
600mg
|
288
|
Lamivudin + zidovudin
|
Uống
|
Viên
|
150mg + 300mg;
60mg + 120mg; 30mg + 60mg
|
289
|
Lamivudin + zidovudin + nevirapin
|
Uống
|
Viên
|
150mg + 300mg +
200mg; 60mg + 120mg + 100mg; 30mg + 60mg + 50mg
|
290
|
Levodopa + carbidopa
|
Uống
|
Viên
|
250mg + 25mg;
100mg + 10mg
|
291
|
Levofloxacin
|
Uống
|
Viên nén bao phim
|
250mg; 500mg;
750mg
|
292
|
Levomepromazin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
25mg/ml
|
293
|
Levomepromazin
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
294
|
Levonorgestrel
|
Cấy dưới da
|
Thanh cấy dưới da
|
75mg/thanh
|
295
|
Levonorgestrel
|
Uống
|
Viên
|
750mcg; 30mcg;
1,5mg
|
296
|
Levothyroxin natri
|
Uống
|
Viên
|
50mcg; 100mcg
|
297
|
Lidocain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%; 2%
|
298
|
Lidocain hydroclorid + adrenalin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%+ 1:200 000; 2%
+ 1:200 000
|
299
|
Loperamid
|
Uống
|
Viên
|
2mg
|
300
|
Lopinavir + ritonavir
|
Uống
|
Dung dịch
|
(80mg + 20mg)/ml
|
301
|
Lopinavir + ritonavir
|
Uống
|
Viên
|
100mg + 25mg;
200mg + 50mg
|
302
|
Loratadin
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
303
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
(55mg + 64mg)/ml
|
304
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd
|
Uống
|
Viên nén, viên
nhai
|
200mg + 200mg;
400mg + 400mg; 500mg + 500mg
|
305
|
Magnesi sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10%; 20%
|
306
|
Magnesi sulfat
|
Uống
|
Bột
|
5g
|
307
|
Manitol
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
10%; 20%
|
308
|
Mebendazol
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 500mg
|
309
|
Medroxyprogesterone acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
150mg/ml
|
310
|
Mefloquin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
311
|
Meglumin iotroxat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5g tới 8g lod trong
100ml đến 250ml
|
312
|
Meloxicam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
313
|
Meloxicam
|
Uống
|
Viên
|
7,5mg; 15mg
|
314
|
Men tụy (Thành phần: lipase, protease và
amylase.)
|
Uống
|
Dạng bào chế, liều
lượng phù hợp theo tuổi
|
315
|
Mercaptopurin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
316
|
Mesna
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
317
|
Mesna
|
Uống
|
Viên
|
400mg; 600mg
|
318
|
Metformin
|
Uống
|
Viên
|
500mg; 850mg
|
319
|
Methadon
|
Uống
|
Dung dịch
|
5mg/ml; 10mg/ml;
1mg/ml; 2mg/ml
|
320
|
Methionin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
321
|
Methotrexat (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg; 50mg
|
322
|
Methotrexat (natri)
|
Uống
|
Viên
|
2,5mg
|
323
|
Methyldopa
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
324
|
Methylprednisolon (natri succinat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
40mg
|
325
|
Methylprednisolon acetat
|
Tiêm
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
326
|
Metoclopramid (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
327
|
Metoclopramid (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
10mg
|
328
|
Metronidazol
|
Đặt trực tràng
|
Viên đạn
|
500mg; 1g
|
329
|
Metronidazol
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5mg/ml
|
330
|
Metronidazol
|
Uống
|
Viên
|
250mg; 500mg
|
331
|
Metronidazol (benzoat)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
40mg/ml
|
332
|
Miconazol
|
Dùng ngoài
|
Kem
|
2%
|
333
|
Midazolam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1mg/ml; 5mg/ml
|
334
|
Mifepriston + misoprostol
|
Uống
|
Viên
|
200mg + 200mcg
|
335
|
Misoprostol
|
Uống
|
Viên
|
200mcg
|
336
|
Mitomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
2mg; 10mg
|
337
|
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
338
|
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat
|
Uống
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
339
|
Morphin hydroclorid hoặc morphin sulfat
|
Uống
|
Viên nén giải
phóng chậm
|
10mg đến 200mg
|
340
|
Morphin sulfat
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 30mg
|
341
|
Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...)
|
Uống
|
Viên
|
120mg
|
342
|
Naloxon (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
343
|
Naphazolin
|
Nhỏ mũi
|
Dung dịch
|
0,05%
|
344
|
Natri calci edetat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml
|
345
|
Natri clorid
|
Tiêm, tiêm truyền
|
Dung dịch
|
0,9%; 10%
|
346
|
Natri hydrocarbonat
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
1,4%; 8,4%
|
347
|
Natri nitrit
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
30mg/ml
|
348
|
Natri thiosulfat
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
15%
|
349
|
Natri thiosulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
200mg/ml; 250mg/ml
|
350
|
Neomycin (sulfat)
|
Nhỏ mắt, tai
|
Dung dịch
|
0,5%
|
351
|
Neostigmin bromid
|
Uống
|
Viên
|
15mg
|
352
|
Neostigmin methylsulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml; 2,5mg/ml
|
353
|
Nevirapin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
10mg/ml
|
354
|
Nevirapin
|
Uống
|
Viên
|
200mg
|
355
|
Niclosamid
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
356
|
Nifedipin
|
Uống
|
Viên
|
5mg; 10mg
|
357
|
Nifedipin
|
Uống
|
Viên tác dụng kéo
dài
|
20mg
|
358
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
5mg/ml
|
359
|
Nitrofurantoin
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
360
|
Norethisteron
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
361
|
Norethisteron enantat
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
200mg/ml
|
362
|
Nước cất pha tiêm
|
Tiêm
|
Dung môi
|
|
363
|
Nước oxy già (Hydroxigen peroxide - H2O2)
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
3%
|
364
|
Nystatin
|
Đặt âm đạo
|
Viên đặt
|
100.000IU
|
365
|
Nystatin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
100.000IU/ml
|
366
|
Nystatin
|
Uống
|
Viên
|
250.000IU;
500.000IU
|
367
|
Ofloxacin
|
Nhỏ mat, tai
|
Dung dịch
|
0,3%
|
368
|
Ofloxacin
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 400mg
|
369
|
Omeprazol
|
Uống
|
Viên
|
20mg
|
370
|
Ondansetron (hydroclorid)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
371
|
Ondansetron (hydroclorid)
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,8mg/ml
|
372
|
Ondansetron (hydroclorid)
|
Uống
|
Viên
|
4mg; 8mg; 24mg
|
373
|
Oresol
|
Uống
|
Bột pha dung dịch
|
|
374
|
Oseltamivir
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch
|
12mg/ml
|
375
|
Oseltamivir
|
Uống
|
Viên
|
30mg; 45mg; 75mg
|
376
|
Oxygen dược dụng
|
Đường hô hấp
|
Khí hóa lỏng
|
|
377
|
Oxytocin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5IU/ml; 10IU/ml
|
378
|
P-aminosalicylic acid
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
379
|
Pancuronium bromid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2mg/ml
|
380
|
Pantoprazol
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
40mg
|
381
|
Pantoprazol
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
382
|
Papaverin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
40mg/ml
|
383
|
Papaverin hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
384
|
Paracetamol
|
Đặt trực tràng
|
Viên đạn
|
80mg; 150mg; 300mg
|
385
|
Paracetamol
|
Uống
|
Bột pha dung dịch
|
80mg; 100mg; 250mg;
500mg
|
386
|
Paracetamol
|
Uống
|
Dung dịch
|
125mg/ml
|
387
|
Paracetamol
|
Uống
|
Viên
|
80mg; 100mg;
250mg; 300mg đến 500mg
|
388
|
Penicilamin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
389
|
Penicilamin
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
390
|
Pentamidin (isetionat)
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 300mg
|
391
|
Permethrin
|
Dùng ngoài
|
Lotion
|
1%
|
392
|
Permethrin
|
Dùng ngoài
|
Mỡ
|
5%
|
393
|
Pethidin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
25mg/ml; 50mg/ml
|
394
|
Phenobarbital
|
Uống
|
Dung dịch
|
3mg/ml
|
395
|
Phenobarbital
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 100mg
|
396
|
Phenobarbital (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
100mg/ml
|
397
|
Phenoxymethyl penicilin
|
Uống
|
Viên
|
200.000IU;
400.000IU; 1.000.000IU
|
398
|
Phenytoin (natri)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
399
|
Phenytoin (natri)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
5mg/ml
|
400
|
Phenytoin (natri)
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg; 100mg
|
401
|
Pilocarpin
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
1mg/ml; 5mg/ml
|
402
|
Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
2%; 4%
|
403
|
Piroxicam
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20mg/ml
|
404
|
Piroxicam
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 20mg
|
405
|
Povidon iod
|
Dùng ngoài
|
Dung dịch
|
10%
|
406
|
Pralidoxim clorid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
407
|
Praziquantel
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 600mg
|
408
|
Prednisolon
|
Uống
|
Si rô
|
5mg/ml
|
409
|
Prednisolon
|
Uống
|
Viên
|
1mg; 5mg; 25mg
|
410
|
Prednisolon natri phosphat
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,5%
|
411
|
Primaquin
|
Uống
|
Viên
|
7,5mg; 15mg
|
412
|
Procain hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%; 3%; 5%
|
413
|
Procarbazin
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
414
|
Progesteron
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
10mg/ml; 25mg/ml;
50mg/ml
|
415
|
Promethazin hydroclorid
|
Uống
|
Si rô
|
1,25mg/ml; 5mg/ml
|
416
|
Promethazin hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 50mg
|
417
|
Propranolol hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml; 1mg/ml
|
418
|
Propranolol hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
20mg; 40mg
|
419
|
Propylthiouracil
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
420
|
Protamin sulfat
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
10mg/ml
|
421
|
Pyrantel (embonat)
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
50mg/ml
|
422
|
Pyrantel (embonat)
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
423
|
Pyrazinamid
|
Uống
|
Viên
|
60mg; 150mg; 400mg
|
424
|
Pyridostigmin bromid
|
Uống
|
Viên
|
60mg
|
425
|
Pyrimethamin
|
Uống
|
Viên
|
25mg
|
426
|
Quinin dihydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
150mg/ml; 300mg/ml
|
427
|
Quinin sulfat hoặc Quinin bisulfat
|
Uống
|
Viên
|
300mg
|
428
|
Ranitidin
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 300mg
|
429
|
Ribavirin
|
Uống
|
Viên
|
200mg; 400mg;
600mg
|
430
|
Rifabutin
|
Uống
|
Viên
|
150mg
|
431
|
Rifampicin
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
1%
|
432
|
Rifampicin
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 300mg
|
433
|
Rifampicin + isoniazid
|
Uống
|
Viên
|
300mg + 150mg;
150mg +100mg; 150mg + 75mg; 150mg + 150mg; 60mg + 60mg
|
434
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
|
435
|
Risperidon
|
Uống
|
Viên
|
1mg; 2mg
|
436
|
Ritonavir
|
Uống
|
Dung dịch
|
80mg/ml
|
437
|
Ritonavir
|
Uống
|
Viên
|
100mg
|
438
|
Salbutamol (sulfat)
|
Đường hô hấp
|
Dạng hít (khí
dung)
|
100mcg/lần xịt
|
439
|
Salbutamol (sulfat)
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml; 1mg/ml
|
440
|
Salbutamol (sulfat)
|
Uống
|
Dung dịch
|
0,4mg/ml
|
441
|
Salbutamol (sulfat)
|
Uống
|
Viên
|
2mg; 4mg
|
442
|
Sắt (sulfat hoặc oxalat)
|
Uống
|
Viên
|
60mg
|
443
|
Sắt (sulfat) + acid folic
|
Uống
|
Viên
|
60mg + 0,25mg
|
444
|
Simvastatin
|
Uống
|
Viên
|
5mg; 10mg; 20mg; 40mg
|
445
|
Spectinomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
2g
|
446
|
Spironolacton
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 50mg; 75mg
|
447
|
Streptokinase
|
Tiêm truyền
|
Bột đông khô
|
1,5MIU
|
448
|
Streptomycin (sulfat)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1g
|
449
|
Sulfadiazin
|
Uống
|
Viên
|
500mg
|
450
|
Sulfadoxin + pyrimethamin
|
Uống
|
Viên
|
500mg + 25mg
|
451
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
(80mg + 16mg)/ml
|
452
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Uống
|
Hỗn dịch
|
(40mg + 8mg)/ml
|
453
|
Sulfamethoxazol + trimethoprim
|
Uống
|
Viên
|
800mg + 160mg;
400mg +80mg; 100mg + 20mg
|
454
|
Sulpirid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
455
|
Sulpirid
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
456
|
Surfactant (phospholipid chiết xuất từ phổi lợn,
bò có tính diện hoạt)
|
Đường nội khí quản
|
Hỗn dịch
|
25mg/ml; 80mg/ml
|
457
|
Suxamethonium clorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
50mg/ml
|
458
|
Tamoxifen (citrat)
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 20mg
|
459
|
Tenofovir disoproxil fumarat
|
Uống
|
Viên
|
150mg; 200mg;
250mg; 300mg
|
460
|
Terbinafin
|
Dùng ngoài
|
Kem, mỡ
|
1%
|
461
|
Terbutalin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
0,5mg/ml
|
462
|
Testosteron enantat hoặc testosteron undecanoat
|
Tiêm
|
Dung dịch dầu
|
200mg/ml; 250mg/ml
|
463
|
Testosteron undecanoat
|
Uống
|
Viên
|
40mg
|
464
|
Tetracain hydroclorid
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,5%
|
465
|
Tetracyclin hydroclorid
|
Tra mắt
|
Mỡ
|
1%
|
466
|
Than hoạt
|
Uống
|
Bột pha hỗn dịch,
Viên
|
|
467
|
Thiamin hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
25mg/ml; 50mg/ml
|
468
|
Thiamin hydroclorid hoặc thiamin nitrat
|
Uống
|
Viên
|
10mg; 50mg; 100mg
|
469
|
Thiopental (natri)
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg; 1g
|
470
|
Timolol
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
3,25%; 0,5%
|
471
|
Triclabendazol
|
Uống
|
Viên
|
250mg
|
472
|
Tropicamid
|
Nhỏ mắt
|
Dung dịch
|
0,5%
|
473
|
Urea
|
Dùng ngoài
|
Mỡ, kem
|
10%
|
474
|
Vancomycin
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
500mg
|
475
|
Vasopressin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
20IU/ml (4mcg/ml)
|
476
|
Verapamil hydroclorid
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
2,5mg/ml
|
477
|
Verapamil hydroclorid
|
Uống
|
Viên
|
40mg; 80mg
|
478
|
Veruconium bromid
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg
|
479
|
Vinblastin sulfat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
10mg
|
480
|
Vincristin sulfat
|
Tiêm
|
Bột pha tiêm
|
1mg; 5mg
|
481
|
Vitamin A
|
Uống
|
Viên
|
5.000IU
|
482
|
Vitamin A + Vitamin D
|
Uống
|
Viên
|
5.000IU + 500IU
|
483
|
Vitamin B2
|
Uống
|
Viên
|
5mg
|
484
|
Vitamin B6
|
Uống
|
Viên
|
25mg; 100mg
|
485
|
Vitamin C
|
Uống
|
Viên
|
50mg; 100mg; 500mg
|
486
|
Vitamin K1
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
5mg/ml; 10mg/ml
|
487
|
Vitamin K1
|
Uống
|
Viên
|
2mg; 5mg; 10mg
|
488
|
Vitamin PP
|
Uống
|
Viên
|
50mg
|
489
|
Warfarin natri
|
Uống
|
Viên
|
0,5mg; 1mg; 2mg;
5mg
|
490
|
Xanh methylen
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1%
|
491
|
Xylometazolin
|
Nhỏ mũi
|
Dung dịch
|
0,05%; 0,1%
|
492
|
Zidovudin
|
Uống
|
Si rô
|
10mg/ml
|
493
|
Zidovudin
|
Uống
|
Viên
|
100mg; 250mg;
300mg
|
II. SINH PHẨM
STT
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Hoạt chất/
Thành phần
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Nồng độ/ Hàm lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Albumin
|
Tiêm truyền
|
Dung dịch
|
5%; 20%; 25 %
|
2
|
Human normal Immunoglobulin
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
|
3
|
Huyết thanh kháng dại
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1.000IU; 2.000IU/ml
|
4
|
Huyết thanh kháng nọc độc
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
|
5
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
Tiêm
|
Dung dịch
|
1.500IU; 10.000IU/ml
|
6
|
Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII,
IX và X) đậm đặc
|
Tiêm truyền
|
Đông khô
|
|
7
|
Yếu tố VIII đậm đặc
|
Tiêm truyền
|
Đông khô
|
|
III. THUỐC HÓA DƯỢC CÓ CHỨA
THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU
STT
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Hoạt chất/
Thành phần
|
Đường dùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ,
Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).
|
Uống
|
2
|
Bọ mắm, Eucalyptol, Núc nác, Viễn chí, Trần bì,
An tức hương, Húng chanh, natri benzoat.
|
Uống
|
3
|
Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl
salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh
dầu Đinh hương).
|
Dùng ngoài
|
4
|
Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu
hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)
|
Dùng ngoài
|
5
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn
phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.
|
Uống
|
6
|
Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol,
(Eucalyptol).
|
Uống
|
7
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.
|
Uống
|
8
|
Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh
dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.
|
Uống
|
9
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol.
|
Uống
|
10
|
Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm
sen), (Rotundin), (Trinh nữ)
|
Uống
|
11
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol,
Eucalyptol, Camphor.
|
Dung dịch xịt mũi
|
12
|
Mạch môn, Bách bộ, Cam thảo, Bọ mắm, Cát cánh, Trần
bì, Menthol, (Tinh dầu bạc hà).
|
Uống
|
13
|
Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol,
Methyl salicylat, Tinh dầu quế.
|
Dùng ngoài
|
14
|
Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl
salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.
|
Dùng ngoài
|
15
|
Methyl salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà,
Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.
|
Dùng ngoài
|
16
|
Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid
|
Uống
|
17
|
Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược),
(Ngô thù du).
|
Uống
|
18
|
Nghệ vàng, Menthol, Camphor.
|
Dung dịch xịt mũi
|
19
|
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại
hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol
|
Uống
|
20
|
Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).
|
Uống
|
21
|
Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.
|
Uống
|
22
|
Nọc rắn hổ mang khô, Menthol, Methyl salicylat,
Long não, Tinh dầu bạc hà.
|
Dùng ngoài
|
23
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế
chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
24
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông,
Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
25
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển,
Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, ô mai, Khương hoàng, Menthol.
|
Uống
|
26
|
Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ,
Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng
cầm, Cineol, (Menthol).
|
Uống
|
27
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần
bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng,
Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.
|
Uống
|
28
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch
môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.
|
Uống
|
IV. VẮC XIN
STT
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Tên/ Loại vắc
xin phòng bệnh
|
Đường dùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị -
Rubella
|
Tiêm
|
2
|
Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
Uốn ván - Bại liệt
|
Tiêm
|
3
|
Vắc xin phối hợp phòng 5 Bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
Uốn ván - Viêm gan B - Hib
|
Tiêm
|
4
|
Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
Uốn ván
|
Tiêm
|
5
|
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Bạch hầu - Uốn ván
|
Tiêm
|
6
|
Vắc xin phối hợp phòng 2 bệnh: Sởi - Rubella
|
Tiêm
|
7
|
Vắc xin phòng Bại liệt
|
Uống
|
8
|
Vắc xin phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván
- Hib
|
Tiêm
|
9
|
Vắc xin phòng bệnh do Hib
|
Tiêm
|
10
|
Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn
thân do phế cầu Streptococcus
|
Tiêm
|
11
|
Vắc xin phòng Cúm mùa
|
Tiêm
|
12
|
Vắc xin phòng Dại
|
Tiêm
|
13
|
Vắc xin phòng Lao
|
Tiêm
|
14
|
Vắc xin phòng Não mô cầu
|
Tiêm
|
15
|
Vắc xin phòng Rubella
|
Tiêm
|
16
|
Vắc xin phòng Sởi
|
Tiêm
|
17
|
Vắc xin phòng Tả
|
Uống
|
18
|
Vắc xin phòng Thương hàn
|
Tiêm
|
19
|
Vắc xin phòng Thủy đậu
|
Tiêm
|
20
|
Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus
|
Uống
|
21
|
Vắc xin phòng Ung thư cổ tử cung
|
Tiêm
|
22
|
Vắc xin phòng Uốn ván
|
Tiêm
|
23
|
Vắc xin phòng Viêm gan A
|
Tiêm
|
24
|
Vắc xin phòng Viêm gan B
|
Tiêm
|
25
|
Vắc xin phòng Viêm màng não mủ
|
Tiêm
|
26
|
Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản
|
Tiêm
|
27
|
Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với
protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)
|
Tiêm
|
28
|
Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà -
Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B
|
Tiêm
|
V. THUỐC CỔ TRUYỀN
STT
|
Đặc điểm kinh tế
- kỹ thuật
|
Thành phần
|
Đường dùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
I. Nhóm thuốc giải biểu
|
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
2
|
Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc
bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương.
|
Uống
|
3
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.
|
Uống
|
4
|
Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh
giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
5
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.
|
Uống
|
6
|
Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng
phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu
ban, lợi thuỷ
|
|
7
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc,
(Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
8
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.
|
Uống
|
9
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
10
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
11
|
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô
thảo.
|
Uống
|
12
|
Actiso
|
Uống
|
13
|
Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử,
Ý dĩ, Sinh địa.
|
Uống
|
14
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu,
Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
15
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
16
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục
linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.
|
Uống
|
17
|
Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô
thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.
|
Uống
|
18
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản
lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ.
|
Uống
|
19
|
Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm,
Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, vỏ Quýt.
|
uống
|
20
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
21
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, Rau má.
|
Uống
|
22
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).
|
Uống
|
23
|
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.
|
Uống
|
24
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
25
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam
thất.
|
Uông
|
26
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Chi tử, Cỏ nhọ nồi, Chua
ngút.
|
Uống
|
27
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu
ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
28
|
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo,
Thảo quyết minh, Cúc hoa.
|
Uống
|
29
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
30
|
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ
công anh, Cỏ mực.
|
Uống
|
31
|
Hoạt thạch, Cam thảo.
|
Uống
|
32
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
33
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm
trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
|
Uống
|
34
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công
anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
|
Uống
|
35
|
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ
tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
Uống
|
36
|
Kim ngân, Bồ công anh, Bạch linh, Hoàng liên, Hạ
khô thảo, Liên kiều, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
37
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).
|
Uống
|
38
|
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).
|
Uống
|
39
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác,
Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).
|
Uống
|
40
|
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).
|
Uống
|
41
|
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm,
Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
|
Uống
|
42
|
Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa
hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.
|
Uống
|
43
|
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng
cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.
|
Uống
|
44
|
Nghể hoa đầu
|
Uống
|
45
|
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại
hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến
|
Uống
|
46
|
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo,
Kim ngân hoa.
|
Uống
|
47
|
Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc
thông).
|
Uống
|
48
|
Râu mèo, Actiso.
|
Uống
|
49
|
Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ
tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
|
Uống
|
50
|
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh,
Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
|
|
51
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương
hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
52
|
Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu,
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
53
|
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên
niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh
tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
|
Uống
|
54
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
55
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục,
Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
56
|
Độc hoạt, Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế
tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Thiên niên kiện, Sinh địa, Đỗ trọng,
Đảng sâm, Ngưu tất, Khương hoạt, Phụ tử chế, Tục đoạn, Phục linh, Cam thảo.
|
Uống
|
57
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương
quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm).
|
Uống
|
58
|
Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần
giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ,
Đỗ trọng.
|
Uống
|
59
|
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng
bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên
khung.
|
Uống
|
60
|
Độc hoạt, Thanh táo, Phòng phong, Tế tân, Tang ký
sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Cam thảo, Nhục quế, Đương quy, Xuyên khung, Thục địa,
Đảng sâm, Bạch phục linh, Bạch thược.
|
Uống
|
61
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục,
Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo,
Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
62
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy
Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
63
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục
linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
64
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu
tích, Thổ phục linh.
|
Uống
|
65
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích,
Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.
|
Uống
|
66
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
67
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng
phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
68
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
69
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng
phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
70
|
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế
Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
71
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân
chim, (Tam Thất).
|
Uống
|
72
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc
hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
73
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược,
Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
74
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng
phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo,
Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
75
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên
khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch
truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
76
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt,
Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ
nhân, Đăng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc
hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
77
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần
giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ,
Đỗ trọng, Mã tiền chế.
|
Uống
|
|
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực,
bình vị, kiện tỳ
|
|
78
|
Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân
sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
79
|
Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch
nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.
|
Uống
|
80
|
Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng
liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.
|
Uống
|
81
|
Bạch truật, Bạch linh, Sa nhân, Sơn tra, Nhục đậu
khấu, Mộc hương, Đẳng sâm, Cam thảo, Hoàng liên, Hoài sơn, Thần khúc, Trần
bì.
|
Uống
|
82
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa
nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
83
|
Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,
Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần
khúc).
|
Uống
|
84
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần
bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
85
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
86
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
87
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo
|
Uống
|
88
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục,
Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
89
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác,
Cao mật heo.
|
Uống
|
90
|
Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục
linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.
|
Uống
|
91
|
Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.
|
Uống
|
92
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam
thảo, Y dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra,
Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
93
|
Chè dây.
|
Uống
|
94
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục
linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù
du.
|
Uống
|
95
|
Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.
|
Uống
|
96
|
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa,
Liên nhục, Đại táo, Gừng tươi.
|
Uống
|
97
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biến đậu, Ý dĩ, Sa
nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
98
|
Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu
phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả.
|
Uống
|
99
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế
nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
100
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
101
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo,
Bạch thược.
|
Uống
|
102
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
103
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu
phác, Bạch thược.
|
Uống
|
104
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
105
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
106
|
Mộc hoa trắng.
|
Uống
|
107
|
Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược),
(Ngô thù du).
|
Uống
|
108
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
109
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
110
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch
linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.
|
Uống
|
111
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
112
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo,
Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
113
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật,
Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
114
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác,
Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
115
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết
minh, Trần bì.
|
Uống
|
116
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần
khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
117
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh
khương).
|
Uống
|
118
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
119
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác,
Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
120
|
Vàng đắng, Mật heo
|
Uống
|
121
|
Vỏ mù u, Mai mực, Nghệ.
|
Uống
|
122
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch
cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
123
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
|
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
|
124
|
Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần
bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.
|
Uống
|
125
|
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.
|
Uống
|
126
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
127
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm
sen.
|
Uống
|
128
|
Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.
|
Uống
|
129
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
130
|
Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).
|
Uống
|
131
|
Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
132
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa
hoàng, Câu đăng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu,
Diên hồ sách, Tế tân.
|
Uống
|
133
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông,
Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
134
|
Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ,
Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.
|
Uống
|
135
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.
|
Uống
|
136
|
Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen.
|
Uống
|
137
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen),
(Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
138
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
139
|
Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ,
Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).
|
Uống
|
140
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo
nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan
sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
141
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền
sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên
môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
142
|
Tâm sen, Thảo quyết minh, Táo nhân.
|
Uống
|
143
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ
trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
144
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung
dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt,
Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.
|
Uống
|
145
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung,
Cam thảo.
|
Uống
|
146
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch
môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
|
Uống
|
|
VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
|
147
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam
thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử,
Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
148
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối
mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.
|
Uống
|
149
|
Bách bộ, Sa sâm, Ma hoàng, Tỳ bà, Lá bạc hà, Phục
linh, Mơ muối, Bán hạ, Cam thảo, Mạch môn, Cát cánh, Tang bạch bì, Tinh dầu bạc
hà.
|
Uống
|
150
|
Bách bộ.
|
Uống
|
151
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo,
(Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị
tử).
|
Uống
|
152
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân,
Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
153
|
Cát cánh, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo,
Trần bì, Kinh giới.
|
Uống
|
154
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
155
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo,
Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
156
|
Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách
bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).
|
Uống
|
157
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần
bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.
|
Uống
|
158
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch
cao, Cam thảo.
|
Uống
|
159
|
Sinh địa, Bối mẫu, Cam thảo, Mẫu đơn bì, Huyền
sâm, Bạc hà, Mạch môn, Bạch thược.
|
Uống
|
160
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
161
|
Thục địa, Sơn thù du, Hoài sơn, Mẫu đơn bì, Mạch
môn, Bạch phục linh, Trạch tả, Ngũ vị tử.
|
Uống
|
162
|
Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần
bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng,
Ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.
|
Uống
|
|
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
|
|
163
|
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Kinh giới, Nhục thung dung, Bá tử
nhân, Vừng đen.
|
Uống
|
164
|
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba
kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên
khung, Cam thảo.
|
Uống
|
165
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
166
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.
|
Uống
|
167
|
Linh chi, Đương quy.
|
Uống
|
168
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng,
Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
|
Uống
|
169
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa,
Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn
thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
|
Uống
|
170
|
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long).
|
Uống
|
171
|
Nhân sâm, Tam thất.
|
| | |