Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 235/2016/TT-BTC về giá thử nghiệm khí thải mức tiêu thụ nhiên liệu với xe cơ giới

Số hiệu: 235/2016/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Văn Hiếu
Ngày ban hành: 11/11/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 235/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CON TỪ 07 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về giá thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về giá dịch vụ thử nghiệm khí thải của các phép thử đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân được cơ sở thử nghiệm thực hiện việc thử nghiệm khí thải của các phép thử đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu chịu trách nhiệm thanh toán cho cơ sở thử nghiệm giá dịch vụ theo quy định tại Thông tư này.

2. Cơ sở thử nghiệm: là cơ sở thử nghiệm chuyên ngành được cơ quan có thẩm quyền trong nước hoặc ngoài nước cấp phép hoạt động thử nghiệm, có lĩnh vực hoạt động phù hợp và được Cục Đăng kiểm Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Năng lượng - Bộ Công Thương xem xét và chỉ định.

3. Tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

Điều 3. Giá dịch vụ thử nghiệm

1. Giá dịch vụ thử nghiệm thực hiện theo quy định tại Biểu giá dịch vụ kèm theo Thông tư này. Giá dịch vụ quy định tại Thông tư này đã gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Các tổ chức, cá nhân khi có yêu cầu thử nghiệm có trách nhiệm thanh toán toàn bộ giá dịch vụ thử nghiệm theo Biểu giá dịch vụ quy định tại Thông tư này khi nộp hồ sơ yêu cầu thử nghiệm khí thải, thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu.

3. Trong quá trình thử nghiệm, nếu phải dừng phép thử do nguyên nhân từ phía tổ chức, cá nhân đăng ký thử nghiệm thì tổ chức, cá nhân này phải thanh toán 50% mức giá của phép thử tương ứng.

4. Trường hợp xe ô tô đăng ký thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu theo phương pháp cân bằng cacbon hoặc đồng thời vừa đăng ký thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu theo phương pháp cân bằng cácbon vừa đăng ký thử nghiệm khí thải theo phép thử loại 1 thì chỉ phải nộp một lần giá dịch vụ bằng với mức giá thử nghiệm khí thải của phép thử loại 1 tương ứng với loại nhiên liệu sử dụng.

5. Trường hợp phát sinh các chi phí cần thiết khi thử đặc tính động cơ và chi phí khác phát sinh trong quá trình thử nghiệm do tổ chức, cá nhân yêu cầu thử nghiệm chi trả theo thoả thuận với đơn vị thử nghiệm.

6. Khi thu tiền dịch vụ, cơ sở thử nghiệm sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Cơ sở thử nghiệm có nghĩa vụ công khai thông tin và niêm yết giá dịch vụ, nộp thuế đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền còn lại sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Thông tư số 199/2015/TT-BTC ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới; phí thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu; lệ phí cấp giấy chứng nhận dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Cục Thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLG.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ THỬ NGHIỆM MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CON TỪ 07 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 235/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

A. Giá dịch vụ thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ sản xuất lắp ráp và nhập khẩu

TT

Nội dung thử nghiệm

Mức giá
(đồng/phép thử/lần)

I

Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự

1

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh

Phép thử loại 1

18.500.000

Phép thử loại 2

700.000

Phép thử bay hơi

23.500.000

2

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh

Phép thử loại 1

19.400.000

Phép thử loại 2

700.000

Phép thử bay hơi

24.700.000

3

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh

Phép thử loại 1

20.400.000

Phép thử loại 2

700.000

Phép thử bay hơi

25.900.000

II

Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 2 đối với ô tô

1

Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng

Phép thử loại 1

24.000.000

Phép thử loại 2

700.000

Phép thử loại 3

3.300.000

Phép thử loại 4

44.700.000

2

Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen

Phép thử loại 1

26.400.000

Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải

13.200.000

Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do

2.600.000

3

Động cơ hạng nặng

Phép thử khí thải động cơ (chu trình 13 chế độ)

89.600.000

Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải

19.100.000

Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do

3.300.000

III

Thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3,4,5 đối với mô tô, xe máy và các loại xe tương tự

1

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có hai bánh

Phép thử loại 1

19.700.000

Phép thử loại 2

1.400.000

Phép thử bay hơi

23.500.000

2

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có ba bánh

Phép thử loại 1

20.700.000

Phép thử loại 2

1.400.000

Phép thử bay hơi

24.700.000

3

Mô tô, xe máy và các loại xe tương tự có bốn bánh

Phép thử loại 1

21.700.000

Phép thử loại 2

1.400.000

Phép thử bay hơi

25.900.000

IV

Giá thử nghiệm khí thải tiêu chuẩn Euro 3, 4, 5 đối với ô tô

1

Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu xăng

Phép thử loại 1

24.000.000

Phép thử loại 2

700.000

Phép thử loại 3

3.300.000

Phép thử loại 4

68.000.000

2

Xe ô tô hạng nhẹ sử dụng nhiên liệu điêzen

Phép thử loại 1

26.400.000

Phép thử độ khói trên ô tô ở chế độ toàn tải

13.200.000

Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do

2.600.000

3

Động cơ hạng nặng

Phép thử khí thải động cơ (chu trình 16 chế độ)

110.200.000

Phép thử đáp ứng tải

43.000.000

Phép thử theo chu trình chuyển tiếp

68.100.000

Phép thử độ khói động cơ ở chế độ toàn tải

19.100.000

Phép thử độ khói ở chế độ gia tốc tự do

3.300.000

B. Giá dịch vụ thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

TT

Nội dung thử nghiệm

Mức giá
(đồng/mẫu thử/lần)

1

Xe ô tô sử dụng nhiên liệu xăng

16.000.000

2

Xe ô tô sử dụng nhiên liệu điêzen

16.500.000

Ghi chú: Mức giá quy định trong Biểu này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng./.

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 235/2016/TT-BTC

Hanoi, November 11, 2016

 

CIRCULAR

ON SCHEDULE OF EMISSION TESTING FEES OF ROAD MOTOR VEHICLES AND FUEL CONSUMPTION TESTING FEES OF CARS UP TO 7 SEATS, MANUFACTURED, ASSEMBLED AND IMPORTED

Pursuant to the Law on Road Traffic No. 23/2008/QH12 dated November 13, 2008;

Pursuant to the Law on Economical and Efficient Use of Energy No. 50/2010/QH12 dated June 17, 2010;

Pursuant to the Law on Prices No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;

Pursuant to the Law on Fees and Charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015;

Pursuant to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 on guidelines for the Law on Prices and Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013;

Pursuant to the Government’s Decree No.21/2011/ND-CP dated March 29, 2011 on guidelines for the Law on Economical and Efficient Use of Energy;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

At the request of the Director of Department of Price Management,

The Minister of Finance promulgates a Circular on schedule of emission testing fees of road motor vehicles and fuel consumption testing fees of cars up to 7 seats, manufactured, assembled and imported.

Article 1. Scope

This Circular set forth emission testing fees of road motor vehicles and fuel consumption testing fees of cars up to 7 seats, manufactured, assembled and imported.

Article 2. Regulated entities

1. Entities have their road motor vehicles undergone emission tests or have their cars up to 7 seats, manufactured, assembled and imported, undergone fuel consumption tests, by a test facility, shall pay the test facility a given fee as specified in this Circular.

2. Test facility: means a specialized test facility which is licensed by the local or foreign authority to perform the tests, has suitable lines of business, and appointed by the Vietnam Register affiliated to the Ministry of Transport or the General Department of Energy affiliated to the Ministry of Industry and Trade.

3. Other relevant entities.

Article 3. Test fees

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. An applicant for emission test or fuel consumption test shall, upon submission of the application, pay the fee as specified in the Schedule in full.

3. During the testing process, if it is required to stop the test at the fault of the applicant, the applicant shall pay a half of the fee.

4. If a vehicle is applied for fuel consumption test by carbon balance method or both fuel consumption test by carbon balance method and emission test by type 1 test, the applicant is only required to pay the emission test fee equivalent to the fuel used.

5. If any essential costs incur, upon testing the characteristics of engine or at the request of the applicant, the applicant shall pay a given fee as agreed with the test facility.

6. In collecting the fees, the test facilities shall use the invoices as required in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on sale or service invoices; the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP; Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 of the Minister of Finance on guidelines for the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 on sale or service invoices; the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on sale and service invoices, and replacing or amended documents (if any).

The test facility shall make public and post up the fees, pay taxes on the proceeds and have authority to manage and use the remaining amount after tax payment as per the law.

Article 4. Implementation

1. This Circular comes into force as of January 1, 2017 and supersedes Circular No. 199/2015/TT-BTC dated December 9, 2015 of the Minister of Finance on guidelines for collection, transfer, management and use of emission test fees of road motor vehicles, newly manufactured, assembled and imported; fuel consumption test fees; charges for issuance of certificates of energy labeling to cars up to 7 seats.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Finance  for consideration./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Van Hieu

 

SCHEDULE

OF EMISSION TESTING FEES OF ROAD MOTOR VEHICLES AND FUEL CONSUMPTION TESTING FEES OF CARS UP TO 7 SEATS, MANUFACTURED, ASSEMBLED AND IMPORTED
 (Issued together with Circular No. 235/2016/TT-BTC dated November 11, 2016 of the Minister of Finance)

A. Emission testing fees of road motor vehicles, manufactured, assembled and imported

No.

Testing

Fee
(VND/test/time)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Euro 2 emission test standard for motorcycles, mopeds and similar

 

1

Motorcycles, mopeds and two-wheelers

 

 

Type 1 test

18,500,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700,000

 

Evaporative fuel test

23,500,000

2

Motorcycles, mopeds and three-wheelers

 

 

Type 1 test

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Type 2 test

700,000

 

Evaporative fuel test

24,700,000

3

Motorcycles, mopeds and four-wheelers

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type 1 test

20,400,000

 

Type 2 test

700,000

 

Evaporative fuel test

25,900,000

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1

Light-duty vehicles, all gasoline

 

 

Type 1 test

24,000,000

 

Type 2 test

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Type 3 test

3,300,000

 

Type 4 test

44,700,000

2

Light-duty vehicles, all diesel

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type 1 test

26,400,000

 

Full load smoke test

13,200,000

 

Free acceleration smoke test

2,600,000

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Engine emission test (13-mode cycle)

89,600,000

 

Full load smoke test

19,100,000

 

Free acceleration smoke test

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

III

Euro 3,4,5 emission test standards for motorcycles, mopeds and similar

 

1

Motorcycles, mopeds and two-wheelers

 

 

Type 1 test

19,700,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Type 2 test

1,400,000

 

Evaporative fuel test

23,500,000

2

Motorcycles, mopeds and three-wheelers

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,700,000

 

Type 2 test

1,400,000

 

Evaporative fuel test

24,700,000

3

Motorcycles, mopeds and four-wheelers

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Type 1 test

21,700,000

 

Type 2 test

1,400,000

 

Evaporative fuel test

25,900,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Euro 3, 4, 5 emission test standards for automobiles

 

1

Light-duty vehicles, all gasoline

 

 

Type 1 test

24,000,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

700,000

 

Type 3 test

3,300,000

 

Type 4 test

68,000,000

2

Light-duty vehicles, all diesel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Type 1 test

26,400,000

 

Full load smoke test

13,200,000

 

Free acceleration smoke test

2,600,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Heavy-duty engines

 

 

Engine emission test (16-mode cycle)

110,200,000

 

Load response test

43,000,000

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68,100,000

 

Full load smoke test

19,100,000

 

Free acceleration smoke test

3,300,000

B. Fuel consumption test fees for cars up to 7 seats, manufactured, assembled and imported

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fee
(VND/sample/time)

1

Cars, all gasoline

16,000,000

2

Cars, all diesel

16,500,000

Notes: The fees specified in this Schedule are VAT-inclusive./.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 235/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định về giá dịch vụ thử nghiệm khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và thử nghiệm mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con từ 07 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.637

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.126.44
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!