BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2023/TT-BKHCN
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 11 năm 2023
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ VÀ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ; DỊCH VỤ HỖ TRỢ
XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ; DỊCH VỤ HỖ TRỢ ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ; DỊCH VỤ
HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật
Chuyển giao Công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn Luật chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Ứng dụng
và Phát triển công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ;
dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này ban hành 04 (bốn) định mức kinh tế
- kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ
đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ; dịch vụ hỗ
trợ xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ, cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ là định mức
kinh tế - kỹ thuật cho các dịch vụ thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ được quy định lại Mục I.4.1, Mục I.5.1 và Mục I.5.6 của Phụ lục Thông
tư số 21/2019/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành ngày 18/12/2019 quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN), được quy định chi tiết tại
Phụ lục I ban hành kèm Thông tư này;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình
đổi mới công
nghệ là định mức kinh tế - kỹ thuật
cho các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động xây dựng xây dựng lộ trình công nghệ được
quy định tại Mục I.4.1 của Phụ
lục Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN, được quy định chi tiết tại
Phụ lục II ban hành kèm
Thông tư này;
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ là định mức kinh tế - kỹ thuật cho các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động đổi mới công
nghệ được quy định tại Mục I.1.7 của Phụ lục Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN, được quy định
chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm Thông tư này;
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công
nghệ là định mức kinh tế - kỹ thuật cho các dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động chuyển
giao công nghệ được quy định tại các Mục I.4.2, Mục I.4,3 và Mục II.4.5 của Phụ lục Thông
tư số 21/2019/TT-BKHCN, được quy định chi tiết
tại Phụ lục IV ban hành kèm Thông tư này.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
1. Các cơ quan, tổ chức thuộc Bộ
Khoa học và Công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ được quy
định tại Điều 1 Thông tư này.
2. Các cơ quan, tổ chức khác ở Trung ương và địa phương sử
dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch
vụ được quy định tại Điều 1 Thông tư này.
3. Cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân
sách nhà nước có thể áp dụng định mức kinh tế
- kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này để thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và
năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
Điều 3. Giải thích từ
ngữ
1. Dịch vụ đánh giá trình độ và
năng lực công nghệ là dịch vụ thực hiện hoạt động đánh giá
trình độ và năng lực công nghệ sản xuất trong các doanh nghiệp, ngành, lĩnh vực
theo hướng dẫn trong Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN
ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn đánh giá trình độ và
năng lực công nghệ sản xuất.
2. Dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ là
dịch vụ thực hiện hoạt động hỗ trợ trong quá trình xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ theo hướng dẫn trong của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
xây dựng bản đồ công nghệ, lộ
trình công nghệ và đổi mới công
nghệ cho ngành, lĩnh vực sản xuất các sản phẩm chủ lực, sản phẩm trọng điểm,
sản phẩm quốc
gia.
3. Dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ là dịch vụ thực
hiện hoạt động hỗ trợ phân tích, đánh giá để lựa chọn phương án đổi mới công
nghệ phù hợp và triển
khai thực hiện phương án đổi mới công nghệ đã được lựa chọn.
4. Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công
nghệ
là dịch vụ thực hiện các hoạt động hỗ trợ tư vấn, môi giới, đánh giá, kết
nối và thực hiện chuyển giao công nghệ.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá
trình độ và năng lực công nghệ;
dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ (sau đây viết tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)
là mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc, thiết bị, vật tư trong một điều kiện
cụ thể, theo quy trình thực hiện dịch vụ tương ứng để hoàn thành một
đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định) đạt được
các tiêu chí, tiêu
chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
6. Xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ
là bản kế hoạch chi tiết về mục tiêu, nội dung, trình tự, phương án sử dụng nguồn
lực để thực hiện
các hoạt động đổi mới công
nghệ nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm trong một khoảng thời gian
xác định
7. Hồ sơ công nghệ là bản mô tả
chi tiết về công nghệ bao gồm các thông tin về mô tả công nghệ, phạm vi ứng dụng
trong các ngành, các sản phẩm, hiện trạng công nghệ ở Việt nam và trên thế giới, xu hướng
phát triển công nghệ trên thế giới.
8. Đánh giá hiện trạng
công nghệ
là hoạt động đánh giá cho biết số
lượng, chủng loại, trình độ, mức độ hiện đại, giá trị của công nghệ, máy móc, thiết
bị đang được sử dụng hiện nay trong doanh nghiệp/tổ chức.
9. Phân tích, đánh giá và lựa
chọn phương án đổi mới công nghệ là quá trình hỗ trợ doanh nghiệp/tổ chức
phân tích các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật, so sánh ưu nhược điểm của các phương án nhằm lựa chọn ra phương án đổi mới công nghệ phù hợp
với đặc thù của
doanh nghiệp/tổ chức.
10. Hỗ trợ đổi mới công nghệ là quá trình
hỗ trợ phân tích, đánh giá để lựa chọn
phương án đổi mới công
nghệ phù hợp và triển
khai thực hiện phương án đổi mới công nghệ đã được lựa chọn.
11. Kết nối chuyển giao công
nghệ
là hoạt động môi giới, xúc
tiến hỗ trợ tìm kiếm đối tác để thực
hiện chuyển giao công
nghệ.
Điều 4. Phương pháp,
cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Xây dựng Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật sau:
a) Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21/7/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
b) Quyết định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
c) Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 hướng dẫn chế độ
quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và
tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần
vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;
d) Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản
xuất;
đ) Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Bộ Khoa học và Công nghệ;
2. Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
chưa có quy định cụ thể
Phương pháp xây dựng định mức kinh tế
- kỹ thuật chưa có văn bản quy phạm pháp luật quy định cụ thể thực hiện theo
quy định tại Điều 10 Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày
18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ:
a) Phương pháp thống kê tổng hợp
Trân cơ sở số liệu thống kê trong thời
gian ba (03) năm liên tục trước thời
điểm xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật và dựa vào kinh nghiệm thực tế hỗ trợ cho các
tổ chức, cá nhân trong đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công
nghệ; hỗ trợ đổi mới công
nghệ, hỗ trợ chuyển giao công
nghệ.
b) Phương pháp tiêu chuẩn
Trên cơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật,
quy định của pháp luật về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi để xây dựng định
mức lao động cho từng công việc.
Căn cứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định
của pháp luật để xác định mức tiêu hao đối với từng công việc, trên cơ sở đó
tính toán xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật cho thiết bị và vật tư,
c) Phương pháp phân tích, thực nghiệm
Triển khai các hoạt động khảo sát, thực
nghiệm theo đề cương từng
quy trình, nội dung công việc để phân tích,
tính toán từng yếu tố cấu thành định
mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các công việc hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân trong đánh
giá trình độ và năng lực công nghệ; hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ;
hỗ trợ đổi mới công nghệ,
hỗ trợ chuyển giao công
nghệ.
3. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại
Thông tư này xây dựng trên cơ sở các quy trình thực hiện dịch vụ đã được phê duyệt
bao gồm:
a) Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá năng lực và trình độ
công nghệ.
b) Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ.
c) Quy trình thực hiện dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ.
d) Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
dịch vụ hỗ
trợ
chuyển giao công nghệ.
Điều 5. Nội dung của
định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày
18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ
sự nghiệp công bao gồm 03 (ba) đính mức thành phần cơ bản gồm: định mức lao động,
định mức thiết bị, máy móc và định mức vật
tư.
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần
thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành
việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công hoặc để thực hiện một bước
công việc trong quy trình đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng
lộ trình
đổi
mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ
theo quy định.
Định mức lao động là thời gian
lao động trực tiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện một
bước công việc hoặc thực hiện một công việc cụ thể và thời gian lao động trong
quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm.
Định mức
lao
động
|
=
|
Định mức
lao động trực tiếp (thực hiện)
|
+
|
Định mức
lao động gián
tiếp
(quản lý, phục vụ)
|
a) Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động
trực tiếp cần thiết để thực hiện
xong một dịch vụ sự nghiệp công hoặc thực hiện một bước công việc;
b) Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
c) Mức hao phí thời gian lao động
trong định mức được tính công, mỗi công tương ứng 08 giờ làm việc.
d) Định mức lao động chưa bao gồm chi
phí công tác phí (đi lại, lưu trú của cán bộ, viên chức,..).
2. Định mức máy móc, thiết bị: là thời
gian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết bị để hoàn thành
việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ
trình đổi mới công nghệ;
dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành; đơn vị tính là ca (ca), mỗi ca tương ứng
08 giờ làm việc.
3. Định mức vật tư là mức tiêu
hao từng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết xác định theo chủng loại,
số lượng để
hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng
lộ trình đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công
nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ đạt dược các tiêu chí, tiêu chuẩn do
cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Điều 6. Tổ chức thực
hiện
1. Cục trưởng Cục Ứng dụng và Phát triển
công nghệ có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, phổ biến, và triển
khai thực hiện Thông tư này.
2. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
Trung ương, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương áp dụng quy định tại Thông tư này; trường hợp cần thiết có thể
ban hành quy định áp dụng cụ thể định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp với
điều kiện của tổ chức cung cấp dịch vụ thuộc phạm vi quản lý tại bộ, ngành, địa
phương nhưng không vượt quá định mức ban hành tại Thông tư này.
Điều 7. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 06
tháng 01 năm 2024.
2. Trường hợp các văn bản được
viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo quy định tại văn bản mới.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn vướng mắc,
đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
-
Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
-
Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch
nước;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Tòa án nhân dân tối cao;
-
Kiểm toán nhà nước;
-
Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
-
UBND tỉnh, TP trực
thuộc Trung ương;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
-
Công báo;
- Cổng
Thông tin điện tử Chính
phủ;
- Các
đơn vị thuộc Bộ
Khoa
học và Công nghệ;
-
Lưu: VT,
ƯDCN.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi
Thế Duy
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ VÀ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
I. Khái quát chung.
Nội dung dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ gồm 07 bước áp dụng cho doanh nghiệp; các ngành, lĩnh vực sản xuất tại
địa phương và trong cả nước, cụ thể theo sơ đồ như sau:

Các nội dung cụ thể được quy định chi tiết
tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
dịch vụ hỗ trợ đánh giá năng lực và trình độ công nghệ.
II. Định mức kinh tế-kỹ
thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng theo quy định
tại Điều 14 Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp
công bao gồm 03 (ba) định mức thành phần cơ bản gồm: định mức lao động; định mức
thiết bị, máy móc và định mức vật tư.
Bước 1. Chuẩn
bị hoạt động dịch vụ.
1.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Tiếp xúc, xác định nhu cầu và xem xét
khả năng tiến hành thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của tổ chức cung cấp dịch vụ (Bên cung cấp dịch vụ) cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp chức, cá nhân (Bên sử dụng dịch vụ) và chuẩn bị các tài liệu, văn
bản cần thiết để thực hiện hoạt động dịch vụ cho Bên sử dụng dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Tiếp xúc ban đầu: Tiếp xúc ban đầu với
Bên sử dụng dịch vụ để nắm được nhu cầu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của Bên sử dụng dịch vụ.
- Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ:
Đánh giá các yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ, khả năng cung cấp dịch vụ của Bên
cung cấp dịch vụ để xác định khả năng tiến hành dịch vụ.
- Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho việc
thực hiện dịch vụ: Sau khi xem xét khả năng tiến hành dịch vụ và được sự đồng ý
của Bên sử dụng dịch vụ, đại diện của Bên cung cấp dịch vụ sẽ tiến hành soạn thảo
các văn bản thỏa thuận và ký kết việc đồng ý thực hiện dịch vụ.
c. Sản phẩm
Báo cáo xác định các yêu cầu của Bên sử
dụng dịch vụ;
Biên bản thỏa thuận thực hiện dịch vụ.
1.2. Định mức lao động
TT
|
Nội dung công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Tiếp xúc ban đầu
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,2
|
2
|
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,5
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt
động dịch vụ
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,3
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
1.3. Định mức máy
móc, thiết bị
TT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
01
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,064
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,008
|
1.4. Định mức vật
tư
STT
|
Vật tư sử dụng
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,2
|
2
|
Mực in laser
|
01 hộp:
1500 tờ A4
|
Hộp
|
0,02
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 2. Lập kế
hoạch thực hiện.
2.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng,
dự kiến kết quả hoạt động dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của
Bên sử dụng dịch vụ. Sau đó xây dựng kế hoạch thực hiện và thông báo lịch thực
hiện đến Bên sử dụng dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng,
dự kiến kết quả: Trên cơ sở các nhu cầu của Bên sử dụng dịch vụ, đại diện của
Bên cung cấp dịch vụ cùng với Bên sử dụng dịch vụ xác định mục tiêu, phạm vi, đối
tượng thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ và dự kiến kết
quả của hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ khi được thực hiện.
- Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ: Bên cung cấp dịch vụ phối hợp với Bên sử dụng dịch vụ
để lập kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và
năng lực công nghệ trên cơ sở mục tiêu, phạm vi, đối tượng và các yêu cầu kết
quả dự kiến.
- Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thống nhất kế hoạch thực hiện: Nhà cung lập kế hoạch chi tiết và thống nhất với
Bên sử dụng dịch vụ kế hoạch thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và
năng lực trong đó có đầy đủ các thông tin về nội dung, chi phí và tiến độ thời
gian thực hiện các hoạt động.
c. Sản phẩm
Bảng kế hoạch thực hiện và kết quả dự kiến.
2.2. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng,
dự kiến kết quả hoạt động
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,5
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
1,5
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thông báo kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
2,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định
mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng,
dự kiến kết quả hoạt động
|
Viên chức bậc
4/9
|
Công
|
01
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
4/9
|
Công
|
03
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thông báo kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
4/9
|
Công
|
05
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự
kiến kết quả hoạt động
|
Viên chức bậc
5/9
|
Công
|
1,5
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
5/9
|
Công
|
4,5
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thông báo kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
5/9
|
Công
|
7,5
|
II
|
Định mức lao dụng gián
tiếp
|
|
|
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
2.4. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị, máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
4,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,28
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
0,036
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
09
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,576
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
0,072
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
13,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng khổ A4
|
Ca
|
0,864
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
0,108
|
2.4. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,18
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500 tờ
A4
|
Hộp
|
0,036
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông dụng
|
Quyển (120
trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,36
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500 tờ A4
|
Hộp
|
0,72
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,008
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,54
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,108
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,012
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông dụng
|
Quyển (120 trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 3. Chuẩn
bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
3.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ cho Bên sử dụng dịch vụ thông qua các hoạt động lựa chọn phương pháp,
lập kế hoạch, chuẩn bị (nhân lực, phiếu điều tra, khảo sát) trước khi thực hiện
hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
b. Các bước thực hiện
- Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh
giá trình độ và năng lực công nghệ; Bên cung cấp dịch vụ hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ
lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
- Xây dựng phương án điều tra trực tiếp
và trực tuyến: Bên cung cấp dịch vụ xây dựng cho Bên sử dụng dịch vụ các phương
án điều tra trực tiếp và trực tuyến phù hợp với đối tượng, phạm vi và yêu cầu
hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ
đánh giá và các đơn vị được đánh giá: Bên cung cấp dịch vụ sẽ hỗ trợ Bên sử dụng
dịch vụ tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị thực
hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ. Chi phí cho việc đào tạo,
tập huấn do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả.
- Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều
tra, khảo sát: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ hoàn thiện lại phiếu điều tra, khảo
sát trên cơ sở Phiếu điều tra được quy định tại Phụ lục 1 Thông tư số 17/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản
xuất.
c. Sản phẩm
- Báo cáo phương án đánh giá trình độ
và năng lực công nghệ
- Báo cáo kế hoạch điều tra, khảo sát
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
- Đội ngũ nhân lực của Bên sử dụng dịch
vụ được tập huấn các kiến thức cần thiết, bộ phiếu điều tra, khảo sát được xây
dựng để thực hiện hoạt động đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
3.2. Định mức lao động
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh
giá trình độ và năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
0,5
|
2
|
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp
và trực tuyến
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
0,5
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ
đánh giá và các đơn vị được đánh giá
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
0,5
|
4
|
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều
tra, khảo sát
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
1,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh
giá trình độ và năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
4/9
|
công
|
1,0
|
2
|
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp
và trực tuyến
|
Viên chức bậc
4/9
|
công
|
2,0
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ
đánh giá và các đơn vị được đánh giá
|
Viên chức bậc 4/9
|
công
|
3,0
|
4
|
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều
tra, khảo sát
|
Viên chức bậc
4/9
|
công
|
3,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh
giá trình độ và năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,5
|
2
|
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp
và trực tuyến
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
2,5
|
3
|
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ
đánh giá và các đơn vị được đánh giá
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
5,0
|
4
|
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều
tra, khảo sát
|
Viên chức bậc 5/9
|
công
|
5,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định
mức lao động trực tiếp
|
3.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị, máy móc
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
2,50
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng khổ A4
|
Ca
|
0,16
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,02
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
09
|
2
|
Máy in Laser
|
In đen trắng khổ A4
|
Ca
|
0,576
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
0,072
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị, máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
14
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,896
|
|
Máy Photocopy
|
Loại thông dụng
|
Ca
|
0,112
|
3.4. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,1
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500 tờ
A4
|
Hộp
|
0,02
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông dụng
|
Quyển (120
trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,36
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500 tờ A4
|
Hộp
|
0,072
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,008
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,56
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,112
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,012
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông dụng
|
Quyển (120 trang)
|
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 4. Khảo
sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
4.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ theo các hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc kết hợp cả hai.
b. Các bước thực hiện
- Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số
liệu: Bên cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tư vấn, giải đáp các vấn đề liên quan đến
các nội dung đánh giá trình
độ và năng lực công nghệ cho đội ngũ điều tra viên thực hiện hoạt động đánh giá
và các đơn vị được đánh giá khi có yêu cầu. Chi phí điều tra do Bên sử dụng dịch
vụ tự chi trả theo các quy định hiện hành về điều tra, khảo sát.
- Hỗ trợ tổ chức điều tra trực tuyến:
Bên cung cấp dịch vụ hỗ trợ, tư vấn, giải đáp các vấn đề liên quan đến các nội
dung đánh giá trình độ và năng lực công nghệ cho các đơn vị được đánh giá trực
tuyến khi có yêu cầu. Chi phí điều tra do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả theo
các quy định hiện hành về điều tra, khảo sát.
c. Sản phẩm
Báo cáo hỗ trợ hoạt động khảo sát,
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
4.2. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ của một doanh nghiệp
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số
liệu
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
1,0
|
2
|
Tổ chức điều tra trực tuyến
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,3
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
|
Hình mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số
liệu
|
Viên chức bậc
4/9
|
Công
|
15
|
2
|
Tổ chức điều tra trực tuyến
|
Viên chức bậc
4/9
|
Công
|
05
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số
liệu
|
Viên chức bậc
5/9
|
Công
|
22,0
|
2
|
Tổ chức điều tra trực tuyến
|
Viên chức bậc
5/9
|
Công
|
8,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
4.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
1,30
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,08
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,001
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
20,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
1,28
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,16
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
30,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
1,92
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,24
|
4.4. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,052
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,010
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,001
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120 trang)
|
0,1
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,8
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A 4
|
Hộp
|
0,16
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,016
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
1,20
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,24
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ
A4
|
Hộp
|
0,024
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 5. Xử
lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ
5.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Xử lý, phân tích số liệu từ việc tổng
hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra, khảo sát đến phân tích, đánh
giá số liệu phục vụ xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ phục vụ mục tiêu quản
lý của Bên sử dụng dịch vụ như: báo cáo thực trạng trình độ và năng lực công nghệ;
báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; báo cáo khả năng nghiên cứu phát
triển công nghệ; báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; báo cáo năng lực hấp thụ
công nghệ.
b. Các bước thực hiện
- Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số
liệu) điều tra; Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số
liệu) điều tra khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
- Phân tích, đánh giá thực trạng và
xây dựng báo cáo đánh giá thực trạng trình độ và năng lực công nghệ: Hỗ trợ Bên
sử dụng dịch vụ trong quá trình xác định các yêu cầu đối với báo cáo đánh giá
thực trạng trình độ và năng lực công nghệ. Hỗ trợ các chuyên gia và Bên sử dụng
dịch vụ phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo đánh giá thực trạng
trình độ và năng lực công nghệ. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự
chi trả theo các quy định pháp luật
hiện hành về thuê chuyên gia.
- Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ trong quá
trình xác định các yêu cầu đối với báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ.
Hỗ trợ các chuyên gia và Bên sử dụng dịch vụ phân tích, đánh giá thực trạng và
xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ. Chi phí cho chuyên gia
do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê
chuyên gia.
- Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo khả năng nghiên cứu phát triển sản phẩm, công nghệ: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch
vụ trong quá trình xác định các yêu cầu đối với báo cáo khả năng nghiên cứu
phát triển sản phẩm, công nghệ. Hỗ trợ các chuyên gia và Bên sử dụng dịch vụ
phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển
sản phẩm, công nghệ. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả
theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên gia.
- Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hoạt động đổi mới công nghệ: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ trong quá trình xác
định các yêu cầu đối với báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ. Hỗ trợ các chuyên
gia và Bên sử dụng dịch vụ phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo
hoạt động đổi mới công nghệ. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự
chi trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên gia.
- Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo năng lực hấp thụ công nghệ: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ trong quá trình xác
định các yêu cầu đối với báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ. Hỗ trợ các chuyên
gia và Bên sử dụng dịch vụ phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo
năng lực hấp thụ công nghệ. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự
chi trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên gia.
c. Sản phẩm
- Báo cáo đánh giá thực trạng trình độ
và năng lực công nghệ.
- Báo cáo đánh giá hiệu quả, khai thác
sử dụng công nghệ.
- Báo cáo đánh giá khả năng nghiên cứu
phát triển công nghệ.
- Báo cáo đánh giá hoạt động đổi mới
công nghệ:
- Báo cáo đánh giá năng lực hấp thụ
công nghệ.
5.2. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số
liệu) điều tra;
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
0,2
|
2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng và
xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ;
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
3
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
4
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
5
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hoạt động đổi mới công nghệ;
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
6
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo năng lực hấp
thụ công nghệ
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định
mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số
liệu) điều tra;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
3,5
|
2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng và
xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
5,0
|
3
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
5,0
|
4
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
5,0
|
5
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hoạt động đổi mới công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
5,0
|
6
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo năng lực hấp thụ công nghệ.
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
5,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số
liệu) điều tra;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
8,0
|
2
|
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây
dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
12,0
|
3
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
12,0
|
4
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
12,0
|
5
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo hoạt động đổi mới công nghệ;
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
12,0
|
6
|
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo
cáo năng lực hấp thụ công nghệ.
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
12,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
5.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
6,20
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,40
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,05
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
33,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
2,14
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,27
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
80,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
5,20
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,64
|
5.4. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,25
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,05
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,005
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
1,24
|
2
|
Mực in Laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,27
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,027
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
3,20
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,64
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 từ A4
|
Hộp
|
0,06
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 6. Công
bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
6.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật
cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ theo yêu cầu.
b. Các bước thực hiện
- Công bố kết quả đánh giá: Hỗ trợ Bên
sử dụng dịch vụ lập kế hoạch công bố kết quả đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ. Các hoạt động phục vụ cho việc công bố kết quả đánh giá trình độ và năng
lực công nghệ sẽ do Bên sử dụng dịch vụ tự thực hiện.
- Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập
nhật cơ sở dữ liệu đánh giá: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ lập kế hoạch duy trì, cải
tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá. Việc duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu
đánh giá sẽ do Bên sử dụng dịch vụ tự thực hiện.
c. Sản phẩm
- Kế hoạch công bố kết quả đánh giá
trình độ và năng lực công nghệ sản xuất;
- Kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật
Hệ thống Cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
6.2. Định mức lao động
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Công bố kết quả đánh giá
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
0,5
|
2
|
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập
nhật cơ sở dữ liệu đánh giá
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
1,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Công bố kết quả đánh giá
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
1,0
|
2
|
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập
nhật cơ sở dữ liệu đánh giá
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
2,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Công bố kết quả đánh giá
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
2,0
|
2
|
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập
nhật cơ sở dữ liệu đánh giá
|
Viên chức bậc
5/9
|
công
|
3,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
6.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
1,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,1
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,01
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
3,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,2
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,02
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
5,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,32
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,04
|
6.4. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,06
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,012
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,001
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,1
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
0,1
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,12
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,024
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,002
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,1
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với đánh giá trình độ và năng lực
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,2
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,04
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,1
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 7. Kết
thúc dịch vụ
7.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Tiến hành đánh giá kết quả hoạt động
thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ, nghiệm thu và kết
thúc quá trình thực hiện dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ: Phối hợp với Bên sử dụng dịch vụ để
xây dựng báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công
nghệ.
- Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ: Phối
hợp với Bên sử dụng dịch vụ nghiệm thu và ký kết các văn bản nghiệm thu, kết
thúc thực hiện dịch vụ.
c. Sản phẩm
- Báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ;
- Biên bản nghiệm thu kết quả thực hiện
dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
7.2. Định mức lao động
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ
đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
3/9
|
công
|
0,5
|
2
|
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ
|
Viên chức bậc
6/9
|
|
1,0
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
7.3. Định mức máy
móc, thiết bị
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
1,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,1
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,01
|
7.4. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,06
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,012
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,001
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,1
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
Theo thực tế
|
PHỤ
LỤC II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Khái quát chung.
Nội dung dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ bao gồm 06 bước áp dụng cho doanh nghiệp; các ngành, lĩnh vực tại địa
phương và trong cả nước, cụ thể theo sơ đồ như sau:

Các nội dung cụ thể được quy định chi tiết
tại Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với
dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.
II. Định mức kinh tế-kỹ
thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng
theo quy định tại Điều 14 Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày
18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ: Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công bao gồm 03 (ba) định mức thành phần cơ bản gồm: định mức
lao động, định mức thiết bị, máy móc và định mức vật tư.
Bước 1. Chuẩn
bị hoạt động dịch vụ
1.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Tiếp xúc, xác định nhu cầu và xem xét
khả năng tiến hành thực hiện hoạt động tư vấn hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của tổ chức cung cấp dịch vụ (Bên cung cấp dịch vụ) cho các cơ quan,
tổ chức, doanh nghiệp chức, cá nhân (Bên sử dụng dịch vụ) và chuẩn bị các tài
liệu, văn bản cần thiết để thực hiện hoạt động dịch vụ cho Bên sử dụng dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Tiếp xúc ban đầu: Tiếp xúc ban đầu với
Bên sử dụng dịch vụ để nắm được nhu cầu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
của Bên sử dụng dịch vụ.
- Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ:
Đánh giá các yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ, khả năng cung cấp dịch vụ của khà
cung cấp để xác định khả năng tiến hành dịch vụ.
- Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt
động dịch vụ: Sau khi xem xét khả năng tiến hành dịch vụ và được sự đồng ý của
Bên sử dụng dịch vụ, đại diện của khà cung cấp sẽ tiến hành soạn thảo các văn bản
thỏa thuận và ký kết việc đồng ý thực hiện dịch vụ.
c. Sản phẩm
- Báo cáo xác định các yêu cầu của Bên
sử dụng dịch vụ.
- Biên bản thỏa thuận thực hiện hoạt động
dịch vụ.
1.2. Định mức lao động
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Tiếp xúc ban đầu
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,2
|
2
|
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,5
|
3
|
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt
động dịch vụ
|
Viên chức bậc
3/9
|
Công
|
0,3
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
1.3. Định mức máy
móc, thiết bị
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,7
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,05
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,005
|
1.4. Định mức vật tư
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,05
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,01
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp: 25.000
tờ A4
|
Hộp
|
0,001
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,01
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 2. Lập kế
hoạch thực hiện
2.1. Nội dung công việc
a. Mục đích
Xác định các yêu cầu đối với việc xây
dựng lộ trình đổi mới công nghệ của Bên sử dụng dịch vụ. Sau đó xây dựng kế hoạch
thực hiện và thông báo kế hoạch thực hiện đến Bên sử dụng dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng
lộ trình đổi mới công nghệ: Trên cơ sở các nhu cầu của Bên sử dụng dịch vụ, đại
diện của Bên cung cấp dịch vụ cùng với Bên sử dụng dịch vụ xác định các yêu cầu
đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. Các yêu cầu này được xác định
căn cứ trên trình độ và năng lực công nghệ của Bên sử dụng dịch vụ, mức độ chi tiết
của lộ trình đổi mới công nghệ dự kiến được xây dựng, đặc điểm của công nghệ,
ngành, lĩnh vực hoạt động của Bên sử dụng dịch vụ.
- Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ: Bên cung cấp dịch vụ phối hợp với Bên sử dụng dịch vụ
để lập kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện việc xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ trên cơ sở các yêu cầu đã được hai bên thống nhất.
- Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thống nhất kế hoạch thực hiện: Nhà cung lập kế hoạch chi tiết và thống nhất với
Bên sử dụng dịch vụ kế hoạch thực hiện việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
trong đó có đầy đủ các thông tin về nội dung, chi phí và tiến độ thời gian thực
hiện các hoạt động.
c. Sản phẩm
- Bảng kế hoạch thực hiện dịch vụ và kết
quả dự kiến.
2.2. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng
đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
1,0
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
6/9
|
công
|
1,5
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thống nhất kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng
lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
3,5
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thống nhất kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
4,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xác định yêu cầu đối với xây dựng lộ
trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
3,5
|
2
|
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá
trình thực hiện dịch vụ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
6,5
|
3
|
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và
thống nhất kế hoạch thực hiện
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
9,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
2.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
05
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,32
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,04
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
10
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,64
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,08
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
19,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
1,28
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,12
|
2.4. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,2
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500 tờ A4
|
Hộp
|
0,04
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,004
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,3
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,4
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
từ A4
|
Hộp
|
0,08
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,008
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với xây dựng lộ trình công nghệ
và đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,8
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,15
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,015
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 3. Xây dựng
hồ sơ công nghệ
3.1. Nội dung
công việc
a. Mục đích
Hướng dẫn, hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ
thực hiện hoạt động đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ để xây dựng
cây công nghệ và các hồ sơ công nghệ của Bên sử dụng dịch vụ.
b. Các bước thực hiện
- Xây dựng cấu trúc cây công nghệ,
đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan: Hỗ trợ các chuyên
gia và Bên sử dụng dịch vụ xây dựng cấu trúc cây công nghệ và xây dựng các mẫu
hồ sơ công nghệ tổng quát để trên cơ sở đó đánh giá tổng quan về công nghệ và
các công nghệ liên quan. Việc xây dựng cấu trúc cây công nghệ, xây dựng các hồ
sơ công nghệ tổng quát, đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên
quan được thực hiện theo hướng dẫn trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN ngày 13/12/2019 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành Sổ tay Hướng dẫn xây dựng bản đồ công nghệ, lộ
trình công nghệ và đổi mới công nghệ cho ngành, lĩnh vực sản xuất các sản phẩm
chủ lực, sản phẩm trọng điểm, sản phẩm quốc gia (Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN), Chi phí cho chuyên gia do Bên
sử dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên
gia.
- Điều tra, đánh giá hiện trạng công
nghệ, năng lực công nghệ: Hỗ trợ các chuyên gia và Bên sử dụng dịch vụ thực hiện
việc lập kế hoạch, tổ chức đoàn khảo sát điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ,
năng lực công nghệ để xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết. Việc điều tra và
xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết do Bên sử dụng dịch vụ và các chuyên gia
tự thực hiện theo hướng dẫn trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN.
Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp
luật hiện hành về thuê chuyên gia.
- Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết:
Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ xác định cấu trúc của các hồ sơ công nghệ chi tiết,
các yêu cầu đối với các nội dung trong hồ sơ công nghệ chi tiết theo hướng dẫn
trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN để trên
cơ sở đó các chuyên gia xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ công nghệ chi tiết
cho Bên sử dụng dịch vụ. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự chi
trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên gia.
c. Sản phẩm
- Các hồ sơ công nghệ chi tiết theo
yêu cầu của Bên sử dụng dịch vụ
3.2. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ,
đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2,0
|
2
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng công
nghệ, năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
5
|
3
|
Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và
đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
4,5
|
2
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng công
nghệ, năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
12,0
|
3
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ
công nghệ chi tiết
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
6,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và
đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
8,5
|
2
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng công
nghệ, năng lực công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
25,5
|
3
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ
công nghệ chi tiết
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
12,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
3.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
9,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,62
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,076
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
23,0
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
1,50
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,20
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
46,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
3,0
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,37
|
3.4. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,38
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,076
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,0076
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,90
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,18
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,018
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Tên vật tư
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
1,80
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,37
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,04
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Quyển (120
trang)
|
0,5
|
5
|
Bút ghi chép
|
Loại thông
dụng
|
Chiếc
|
01
|
6
|
Vật tư văn phòng khác
|
|
|
Theo thực tế
|
Bước 4. Xây dựng
lộ trình đổi mới công nghệ
4.1. Nội dung
công việc
a. Mục đích
Hướng dẫn, hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ
xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ.
b. Các bước thực hiện
- Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng
của lộ trình đổi mới công nghệ: Phối hợp với các chuyên gia hỗ trợ liên sử dụng
dịch vụ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ theo hướng
dẫn trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN. Chi
phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp luật
hiện hành về thuê chuyên gia.
- Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ: Phối hợp các chuyên
gia hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ xác định và lập danh mục các sản phẩm, công nghệ
ưu tiên phát triển, xác định các dự án nghiên cứu và phát triển cần thực hiện,
các điều kiện cần thiết về cơ sở hạ tầng, nguồn lực cho việc xây dựng lộ trình
đổi mới công nghệ theo hướng dẫn trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN. Chi phí cho chuyên gia do Bên sử
dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp luật hiện hành về thuê chuyên
gia.
- Hỗ trợ xây dựng báo cáo lộ trình đổi
mới công nghệ: Hỗ trợ Bên sử dụng dịch vụ xác định cấu trúc của báo cáo lộ
trình đổi mới công nghệ, các yêu cầu đối với các nội dung trong báo cáo lộ
trình đổi mới công nghệ theo hướng dẫn trong Quyết định số 3771/QĐ-BKHCN để trên cơ sở đó các chuyên gia
xây dựng các báo cáo lộ trình đổi mới công nghệ cho Bên sử dụng dịch vụ. Chi
phí cho chuyên gia do Bên sử dụng dịch vụ tự chi trả theo các quy định pháp luật
hiện hành về thuê chuyên gia.
c. Sản phẩm
- Báo cáo lộ trình đổi mới công nghệ.
4.2. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động trực
tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng
của lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
1,5
|
2
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
1,8
|
3
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng
của lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
2,5
|
2
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
3,5
|
3
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
5,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
TT
|
Danh mục
công việc
|
Yêu cầu
|
ĐVT
|
Định mức
|
I
|
Định mức lao động
trực tiếp
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối lượng
của lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
5,5
|
2
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
8,5
|
3
|
Hỗ trợ xác định các sản phẩm, công
nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ
|
Viên chức bậc
6/9
|
Công
|
10,5
|
II
|
Định mức lao động
gián tiếp
|
|
Định mức lao động gián tiếp (quản
lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp
|
4.3. Định mức máy
móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
5,8
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,37
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,046
|
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại một địa phương
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
11,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
0,74
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,092
|
c) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới
công nghệ của một ngành, lĩnh vực trong quy mô cả nước
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
24,5
|
2
|
Máy in laser
|
In đen trắng
khổ A4
|
Ca
|
1,57
|
3
|
Máy Photocopy
|
Loại thông
dụng
|
Ca
|
0,92
|
4.4. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi
mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT
|
Thiết bị,
máy móc
|
Yêu cầu kỹ
thuật
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
1
|
Giấy in
|
A4
|
Gr
|
0,23
|
2
|
Mực in laser
|
Laser 1500
tờ A4
|
Hộp
|
0,046
|
3
|
Mực máy Photocopy
|
01 hộp:
25.000 tờ A4
|
Hộp
|
0,0046
|
|