|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
18/2024/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Cận
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật xuất, nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia từ 10/5/2024
Ngày 22/3/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX). Đơn cử như sau:
Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia từ 10/5/2024
Cụ thể định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia như sau:
(1) Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: Lượng tiêu hao 0,3500 kwh
- Nước uống: Lượng tiêu hao 0,4000 Lít
- Nước sinh hoạt: Lượng tiêu hao 0,0600 m3
- Bạt PP trải cửa kho: Lượng tiêu hao 0,0560 m2
- Khóa kho: Lượng tiêu hao 0,0400 Chiếc
- Ván cầu: Lượng tiêu hao 0,00024 m3
- Thang tre: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Chổi: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Gầu hót: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Chỉ khâu: Lượng tiêu hao 0,0050 Kg
- Khẩu trang: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Găng tay bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Kính bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Mũ bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Giầy bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Túi đựng mẫu: Lượng tiêu hao 0,00365 Kg
(2) Nhân công (thuê)
- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập: Lượng tiêu hao 0,0200 Công
- Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho: Lượng tiêu hao 0,5800 Công
- Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập): Lượng tiêu hao 0,0190 Công
- Vệ sinh kho trước khi nhập: Lượng tiêu hao 0,0029 Công
- Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập: Lượng tiêu hao 0,0057: Công
- Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo nhập kho: Lượng tiêu hao 0,0171 Công
- Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập: Lượng tiêu hao 0,0064 Công
Định mức kinh tế - kỹ thuật nhập gạo đóng bao dự trữ quốc gia từ 10/5/2024
(1) Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
- Điện thắp sáng, vận hành thiết bị: Lượng tiêu hao 0,3500 KWh
- Nước uống: Lượng tiêu hao 0,4000 Lít
- Nước sinh hoạt: Lượng tiêu hao 0,0600 m3
- Vỏ bao PP (bổ sung rách, vỡ 5%): Lượng tiêu hao 1,0000 Chiếc
- Chỉ khâu: Lượng tiêu hao 0,0053 Kg
- Chổi: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Gầu hót: Lượng tiêu hao 0,0040 Chiếc
- Khẩu trang: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Găng tay bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Kính bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Mũ bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Chiếc
- Giầy bảo hộ: Lượng tiêu hao 0,0100 Đôi
- Túi đựng mẫu: Lượng tiêu hao 0,00365 Kg
(2) Nhân công (thuê)
- Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất: Lượng tiêu hao 0,0100 Công
- Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện: Lượng tiêu hao 0,5800 Công
- Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất): Lượng tiêu hao 0,0145 Công
- Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất: Lượng tiêu hao 0,0064 Công
- Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất: Lượng tiêu hao 0,0057 Công
- Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng gạo xuất kho: Lượng tiêu hao 0,0057 Công
Xem chi tiết tại Thông tư 18/2024/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 10/5/2024.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2024/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2024
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT HÀNG DỰ TRỮ QUỐC GIA DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC
TIẾP QUẢN LÝ
Căn
cứ Luật Dự trữ quốc gia ngày 20 tháng 11 năm
2012;
Căn
cứ Nghị định số 94/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 8
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Dự trữ quốc gia;
Căn
cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4
năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
Theo
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Bộ
trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật
nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định về định
mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự
trữ Nhà nước trực tiếp quản lý.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối
với nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản
lý áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan trong công tác quản
lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia.
Điều 2. Nội dung định mức
Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với nhập, xuất hàng
dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý quy định các danh
mục nội dung định mức và lượng tiêu hao tương ứng có liên quan đến công tác nhập,
xuất hàng dự trữ quốc gia trên phương tiện vận chuyển tại cửa kho dự trữ quốc
gia bao gồm các Phụ lục (từ Phụ lục I đến Phụ lục XXIX) kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 5 năm
2024
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan đến công tác quản lý, nhập, xuất hàng dự trữ quốc
gia có trách nhiệm tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCDT (80 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Cận
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Bạt PP trải cửa kho
|
m2
|
0,0560
|
|
1.5
|
Khóa kho
|
Chiếc
|
0,0400
|
|
1.6
|
Ván cầu
|
m3
|
0,00024
|
|
1.7
|
Thang tre
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.8
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.9
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.10
|
Chỉ khâu
|
Kg
|
0,0050
|
|
1.11
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.12
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.13
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.14
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.15
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.16
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0200
|
|
2.2
|
Chuyển gạo từ phương tiện, qua cân,
xếp vào kho
|
Công
|
0,5800
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn
phế thải sau khi nhập)
|
Công
|
0,0190
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho trước khi nhập
|
Công
|
0,0029
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng
gạo nhập kho
|
Công
|
0,0171
|
|
2.7
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0064
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT GẠO ĐÓNG BAO DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Vỏ bao PP (bổ sung rách,
vỡ 5%)
|
Chiếc
|
1,0000
|
|
1.5
|
Chỉ khâu
|
Kg
|
0,0053
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.7
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.8
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.9
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.10
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.11
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.12
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.13
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0100
|
|
2.2
|
Chuyển gạo từ kho, qua cân, lên phương tiện
|
Công
|
0,5800
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải
sau khi xuất)
|
Công
|
0,0145
|
|
2.4
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0064
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng
gạo xuất kho
|
Công
|
0,0057
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành
thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Thúng hoặc bao PP
|
Chiếc
|
0,0800
|
|
1.5
|
Bạt PP trải cửa kho
|
m2
|
0,0560
|
|
1.6
|
Khóa kho
|
Chiếc
|
0,0400
|
|
1.7
|
Ván cầu
|
m3
|
0,00024
|
|
1.8
|
Thang tre
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.9
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.10
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.11
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.12
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.13
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.14
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.15
|
Giày bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.16
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0200
|
|
2.2
|
Chuyển thóc từ phương tiện, qua cân, xếp vào kho
|
Công
|
0,6000
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi nhập)
|
Công
|
0,0190
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho trước khi nhập
|
Công
|
0,0029
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng
thóc nhập kho
|
Công
|
0,0247
|
|
2.7
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0064
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐỔ RỜI DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số
18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Thúng hoặc bao PP
|
Chiếc
|
0,0800
|
|
1.5
|
Bạt PP trải cửa kho
|
m2
|
0,0560
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.7
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.8
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.9
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.10
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.11
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.12
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.13
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0100
|
|
2.2
|
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện
|
Công
|
0,6000
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)
|
Công
|
0,0145
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất
|
Công
|
0,0057
|
|
2.5
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0064
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Bao PP
|
Chiếc
|
23,0000
|
|
1.5
|
Bạt PP trải cửa kho
|
m2
|
0,0560
|
|
1.6
|
Khóa kho
|
Chiếc
|
0,0400
|
|
1.7
|
Ván cầu
|
m3
|
0,00024
|
|
1.8
|
Thang tre
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.9
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.10
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.11
|
Chỉ khâu
|
Kg
|
0,0300
|
|
1.12
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.13
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.14
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.15
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.16
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.17
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0200
|
|
2.2
|
Chuyển thóc từ phương tiện, sang bao, qua cân, xếp
vào kho
|
Công
|
0,7000
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn phế
thải sau khi nhập)
|
Công
|
0,1190
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho trước khi nhập
|
Công
|
0,0029
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc nhập kho
|
Công
|
0,0245
|
|
2.7
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ nhập
|
Công
|
0,0064
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT THÓC ĐÓNG BAO DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện thắp sáng, vận hành
thiết bị
|
KWh
|
0,3500
|
|
1.2
|
Nước uống
|
Lít
|
0,4000
|
|
1.3
|
Nước sinh hoạt
|
m3
|
0,0600
|
|
1.4
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.5
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.6
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.7
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.8
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.9
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.10
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.11
|
Túi đựng mẫu
|
Kg
|
0,00365
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Vận chuyển vật tư, dụng cụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0100
|
|
2.2
|
Chuyển thóc từ kho, qua cân, lên phương tiện
|
Công
|
0,6000
|
|
2.3
|
Xử lý môi trường (thu dọn phế thải sau khi xuất)
|
Công
|
0,0145
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi xuất
|
Công
|
0,0057
|
|
2.5
|
Lấy mẫu, kiểm tra chất lượng thóc xuất kho
|
Công
|
0,0057
|
|
2.6
|
Thuê lao động tạp vụ phục vụ xuất
|
Công
|
0,0064
|
|
./.
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP che cửa kho khi bốc
muối
|
m2
|
0,0500
|
|
1.2
|
Thang tre
|
Chiếc
|
0,0010
|
|
1.3
|
Khóa kho
|
Chiếc
|
0,0030
|
|
1.4
|
Điện phục vụ nhập kho
|
KWh
|
0,9600
|
|
1.5
|
Nước phục vụ nhập kho
|
m3
|
0,0655
|
|
1.6
|
Nước uống
|
Lít
|
0,5500
|
|
1.7
|
Xẻng (có cán)
|
Chiếc
|
0,0040
|
|
1.8
|
Cuốc (có cán)
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.9
|
Thuổng (thêu nhôm)
|
Chiếc
|
0,0010
|
|
1.10
|
Gầu hót
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.11
|
Thúng tre
|
Chiếc
|
0,0600
|
|
1.12
|
Bàn cào gỗ vét dồn muối (gầu hót muối)
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.13
|
Khẩu trang
|
Chiếc
|
0,0100
|
|
1.14
|
Găng tay bảo hộ
|
Đôi
|
0,0100
|
|
1.15
|
Kính bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0050
|
|
1.16
|
Ủng bảo hộ
|
Đôi
|
0,0050
|
|
1.17
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
0,0050
|
|
1.18
|
Mũ bảo hộ
|
Chiếc
|
0,0050
|
|
1.19
|
Cầu đổ muối 4 cái (6m x
0,4m x 0,05m)
|
m3
|
0,0005
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng muối
|
Mẫu
|
0,0010
|
|
2.2
|
Công chuyển muối từ phương tiện, qua cân, vào kho
|
Công
|
0,6500
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT XUẤT MUỐI ĂN DỰ TRỮ QUỐC
GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP che cửa kho khi bốc muối
|
m2
|
0,0500
|
|
1.2
|
Điện phục vụ xuất kho
|
KWh
|
0,8844
|
|
1.3
|
Nước phục vụ xuất kho
|
m3
|
0,0415
|
|
1.4
|
Xẻng (có cán)
|
Chiếc
|
0,0050
|
|
1.5
|
Cuốc (có cán)
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.6
|
Xà beng
|
Chiếc
|
0,0010
|
|
1.7
|
Cuốc chim
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.8
|
Thúng tre
|
Chiếc
|
0,0600
|
|
1.9
|
Bàn cào gỗ vét dồn muối
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.10
|
Cầu đổ muối 4 cái (6m x
0,4m x 0,05m)
|
m3
|
0,0005
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng muối
|
Mẫu
|
0,0010
|
|
2.2
|
Công chuyển muối từ kho, qua cân, lên phương tiện
|
Công
|
0,7500
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT1 DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc. lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
5,0000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
6,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,7000
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0300
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,5000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,1000
|
|
1.7
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
2,0000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)
|
Công
|
0,5000
|
|
2.2
|
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, lốp)
|
Công
|
0,7000
|
|
2.3
|
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra vào kho
|
Công
|
0,3000
|
|
2.4
|
Thuê phương tiện đưa xuồng lên, xuống phương tiện
vận tải
|
Ca
|
0,1500
|
|
2.5
|
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho
|
Ca
|
0,1000
|
|
2.6
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.7
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy
rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)
|
Công
|
0,2280
|
|
2.8
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,1429
|
|
2.9
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so
với hồ sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0857
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT2 DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22
tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn
vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
5,0000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
7,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
1,0000
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,1300
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,5000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,1100
|
|
1.7
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
4,0000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)
|
Công
|
0,5000
|
|
2.2
|
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)
|
Công
|
1,0000
|
|
2.3
|
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho
|
Công
|
0,5000
|
|
2.4
|
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho
|
Ca
|
0,5000
|
|
2.5
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm theo
|
2.6
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,3500
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,1429
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so với hồ
sơ
|
Công
|
0,1429
|
|
2.9
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1429
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT3 DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
5,0000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
8,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
1,0000
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,2200
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,5000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,1400
|
|
1.7
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
4,0000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)
|
Công
|
0,5000
|
|
2.2
|
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)
|
Công
|
1,0000
|
|
2.3
|
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho
|
Công
|
0,8000
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho
|
Ca
|
0,5000
|
|
2.6
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,3800
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,1429
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so
với hồ sơ
|
Công
|
0,2857
|
|
2.9
|
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ,
kê xếp)
|
Công
|
0,2857
|
|
2.10
|
Tháo dỡ một số dụng cụ
trên xuồng để vận chuyển
|
Công
|
0,2857
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1429
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT XUỒNG DT4 DỰ TRỮ
QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
5,000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
9,000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
1,500
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,280
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,500
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,140
|
|
1.7
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
4,000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Thuê chuyên gia kỹ thuật (kiểm tra thông số xuồng)
|
Công
|
0,550
|
|
2.2
|
Chuẩn bị trang thiết bị (giá kê, kích, hơi lốp...)
|
Công
|
1,500
|
|
2.3
|
Bốc xếp phụ kiện theo xuồng ra, vào kho
|
Công
|
1,000
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,000
|
Phụ lục kèm theo
|
2.5
|
Thuê phương tiện vận chuyển xuồng ra, vào kho
|
Ca
|
0,500
|
|
2.6
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,4000
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,143
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng, chủng loại hàng so
với hồ sơ
|
Công
|
0,143
|
|
2.9
|
Hoàn thiện lô hàng (lắp ráp phụ kiện đã tháo dỡ,
kê xếp)
|
Công
|
0,371
|
|
2.10
|
Tháo dỡ một số một số dụng cụ trên
xuồng để vận chuyển
|
Công
|
0,429
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC
IX, X, XI, XII
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA XUỒNG CÁC LOẠI (thời gian 30
phút)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc(bộ).lần
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao vật
tư, nhân công
|
DT1
|
DT2
|
DT3
|
DT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nổ máy kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dầu Diezel
|
Lít
|
|
|
5,000
|
8,000
|
1.2
|
Xăng A95
|
Lít
|
1,500
|
3,000
|
|
|
1.3
|
Mỡ máy, mỡ chịu nước
|
Kg
|
0,020
|
0,050
|
0,100
|
0,150
|
1.4
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
|
0,036
|
0,036
|
0,036
|
1.5
|
Dầu nhớt pha máy
|
Kg
|
0,060
|
0,120
|
|
|
1.6
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,100
|
0,100
|
0,200
|
0,250
|
2
|
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy
|
Công
|
0,200
|
0,250
|
0,250
|
0,313
|
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU
SINH LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22
tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,1000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0070
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0100
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0170
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0050
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0700
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,2000
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0640
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,1900
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà
bạt lên, xuống phương tiện vận tải
|
Công
|
0,1100
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,1300
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà
bạt lên, xuống giá kê
|
Công
|
0,1100
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0029
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0057
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0266
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ
|
Công
|
0,0109
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0040
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU
SINH LOẠI 24,75 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,1000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0070
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0140
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0170
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0050
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0700
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà
bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,2000
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0730
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,2000
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
phương tiện vận tải
|
Công
|
0,1600
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,1770
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,1600
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0029
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0057
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0371
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0143
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0043
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU
SINH LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,2000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1700
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0150
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0300
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0200
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0080
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,1000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,5000
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,1100
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,4000
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống phương tiện vận tải
|
Công
|
0,1840
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,2090
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,1840
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0031
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0091
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về
sự đồng bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0571
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0171
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0057
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU SINH
NHẸ LOẠI 16,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,0830
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0080
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0100
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0150
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0040
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0670
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,2000
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0430
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,1670
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà
bạt lên, xuống phương tiện vận tải
|
Công
|
0,0540
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,0620
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,0540
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0029
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0057
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0266
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ sơ
|
Công
|
0,0077
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0037
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU
SINH NHẸ LOẠI 24,5 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên
liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,0970
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0080
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0130
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0150
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0040
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0670
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,2000
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0480
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,1780
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
phương tiện vận tải
|
Công
|
0,0820
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,0900
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,0820
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước
khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0029
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0054
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng
bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0314
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0143
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0037
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT NHÀ BẠT CỨU
SINH NHẸ LOẠI 60 M2 DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/bộ.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,2000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,1250
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0080
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0050
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0250
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0170
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0050
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0830
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng may vỏ nhà bạt (10% số vỏ)
|
Công
|
0,4500
|
|
2.2
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0570
|
|
2.3
|
Lắp dựng thử 2% số nhà bạt và kiểm tra
|
Công
|
0,3500
|
|
2.4
|
Xếp dỡ nhà
bạt lên, xuống phương tiện vận tải
|
Công
|
0,1090
|
|
2.5
|
Vận chuyển nhà bạt ra, vào kho
|
Công
|
0,1240
|
|
2.6
|
Xếp dỡ nhà bạt lên, xuống giá kê
|
Công
|
0,1090
|
|
2.7
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0029
|
|
2.8
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0071
|
|
2.9
|
Kiểm tra bằng cảm quan về sự đồng bộ và chất lượng
|
Công
|
0,0420
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng nhà bạt so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0143
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0037
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO TRÒN CỨU
SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên
liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,0050
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,0840
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0015
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0040
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0060
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0012
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0004
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0062
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số
phao)
|
Công
|
0,0017
|
|
2.2
|
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống
phương tiện vận tải
|
Công
|
0,0022
|
|
2.3
|
Vận chuyển phao tròn ra, vào kho
|
Công
|
0,0048
|
|
2.4
|
Xếp dỡ phao tròn lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,0024
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng trước
khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0003
|
|
2.6
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0017
|
|
2.7
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0004
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng
cảm quan
|
Công
|
0,0007
|
|
2.9
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao tròn so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0004
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0003
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT PHAO ÁO CỨU
SINH DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,0017
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,0064
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0005
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0066
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0089
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0010
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0003
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0033
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số
phao)
|
Công
|
0,0030
|
|
2.2
|
Xếp dỡ phao áo lên, xuống phương tiện vận tải
|
Công
|
0,0031
|
|
2.3
|
Vận chuyển phao áo ra, vào kho
|
Công
|
0,0053
|
|
2.4
|
Xếp dỡ phao áo lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,0033
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0006
|
|
2.6
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0030
|
|
2.7
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0008
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan
|
Công
|
0,0015
|
|
2.9
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao áo so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0010
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0006
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT BÈ CỨU SINH NHẸ
(PHAO BÈ) DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội dung
định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1.
|
Vật tư, nguyên
liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP
|
m2
|
0,0110
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,0433
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0031
|
|
1.4
|
Thuốc xử lý gián, nhện
|
Hộp
|
0,0036
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0055
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0035
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0005
|
|
1.8
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0135
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật (2% số
phao)
|
Công
|
0,0065
|
|
2.2
|
Xếp dỡ phao bè lên, xuống
phương tiện vận tải
|
Công
|
0,0089
|
|
2.3
|
Vận chuyển phao bè ra, vào kho
|
Công
|
0,0105
|
|
2.4
|
Xếp dỡ phao bè lên, xuống
giá kê
|
Công
|
0,0089
|
|
2.5
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0012
|
|
2.6
|
Lắp đặt, sắp xếp giá kê
|
Công
|
0,0071
|
|
2.7
|
Chuẩn bị công cụ vận chuyển
vật tư kê xếp hàng
|
Công
|
0,0009
|
|
2.8
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bằng cảm quan
|
Công
|
0,0036
|
|
2.9
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng phao bè so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0005
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0007
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT KIM LOẠI CÁC LOẠI
DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/tấn.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Điện
|
KWh
|
0,0300
|
|
1.2
|
Nước (vệ sinh)
|
m3
|
0,0040
|
|
1.3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0010
|
|
1.4
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0020
|
|
1.5
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0010
|
|
1.6
|
Bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang)
|
Bộ
|
0,0100
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra chất lượng hàng nhập, xuất
|
Công
|
0,0080
|
|
2.2
|
Xếp dỡ kim loại lên, xuống
phương tiện vận tải
|
Ca
|
0,0110
|
|
2.3
|
Vận chuyển kim loại ra, vào kho
|
Ca
|
0,0120
|
|
2.4
|
Xếp dỡ kim loại lên, xuống
giá kê
|
Ca
|
0,0110
|
|
2.5
|
Sửa chữa, kiểm định dụng cụ, cân đo
|
Công
|
0,0020
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0011
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng kim loại so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0006
|
|
2.8
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập,
xuất kho
|
Công
|
0,0006
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY XÚC ĐÀO ĐA
NĂNG DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra
phụ tùng đồ nghề
|
m2
|
2,0000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
2,5000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,5000
|
|
1.4
|
Can đựng nhiên liệu, tuy ô, ống dẫn
|
Chiếc
|
0,2000
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,1500
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,3000
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,1500
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra sự làm việc của
hệ thống công tác
|
Công
|
0,6500
|
|
2.2
|
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho
|
Ca
|
0,6500
|
|
2.3
|
Chuyển xe lên, xuống phương tiện và ra, vào kho
|
Công
|
0,7000
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy
rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)
|
Công
|
0,3650
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0857
|
|
2.7
|
Chuẩn bị trang thiết bị nhập, xuất
|
Công
|
0,2286
|
|
2.8
|
Kiểm đếm về số lượng phụ
tùng đồ nghề
|
Công
|
0,1143
|
|
2.9
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe bằng cảm quan
|
Công
|
0,0857
|
|
2.10
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng xe so với hồ sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.11
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1429
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC
XXIII
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY XÚC ĐÀO ĐA NĂNG
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Nổ máy kiểm tra
|
|
|
|
1.1
|
Dầu Diezel
|
Lít
|
4,50
|
|
1.2
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
0,040
|
|
1.3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,01
|
|
2
|
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy
|
Công
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY BƠM NƯỚC CHỮA
CHÁY DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
0,5000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,0400
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,5000
|
|
1.4
|
Can đựng nhiên liệu, tuy
ô, ống dẫn
|
Cái
|
0,0500
|
|
1.5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0400
|
|
1.6
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,0500
|
|
1.7
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0100
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Kiểm tra sự làm việc của hệ thống công tác
|
Công
|
0,1000
|
|
2.2
|
Vận chuyển kê xếp phụ tùng ra, vào kho
|
Công
|
0,1000
|
|
2.3
|
Chuyển xe lên, xuống phương tiện vận tải
|
Ca
|
0,0400
|
|
2.4
|
Chuyển máy lên, xuống giá kê hàng
|
Ca
|
0,0400
|
|
2.5
|
Chuyển máy ra, vào kho
|
Ca
|
0,0500
|
|
2.6
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra*
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.7
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,0700
|
|
2.8
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0143
|
|
2.9
|
Kiểm đếm về số lượng thiết bị phụ tùng đi kèm
|
Công
|
0,0800
|
|
0
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy bằng cảm quan
|
Công
|
0,0429
|
|
1
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng máy so với hồ sơ
|
Công
|
0,0286
|
|
2
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC
XXIV
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY BƠM CHỮA CHÁY - 30 phút
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC
ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao vật
tư, nhân công
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Nổ máy
kiểm tra
|
|
|
|
1.1
|
Xăng A95
|
Lít
|
2,50
|
|
1.2
|
Dầu nhớt pha máy
|
Lít
|
0,038
|
|
1.3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,01
|
|
2
|
Chuẩn bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy
|
Công
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT ĐỘNG CƠ THỦY DỰ
TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
0,0500
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
0,9000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,1000
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,1000
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,1000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,1000
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống phương tiện
vận tải
|
Ca
|
0,2000
|
|
2.2
|
Chuyển động cơ và phụ tùng ra, vào kho
|
Ca
|
0,3000
|
|
2.3
|
Chuyển động cơ và phụ tùng lên, xuống giá kê hàng
|
Ca
|
0,0900
|
|
2.4
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0286
|
|
2.5
|
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề đi kèm
|
Công
|
0,4286
|
|
2.6
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ thủy bằng cảm
quan
|
Công
|
0,0857
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ
sơ
|
Công
|
0,0571
|
|
2.8
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,0571
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ
TRỮ QUỐC GIA (LOẠI 30 ĐẾN 50 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
1,4000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
3,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,2800
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0560
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,2000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0420
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống
và vào kho, từ kho lên phương tiện
|
Ca
|
0,2500
|
|
2.2
|
Chuyển máy ra vào kho
|
Ca
|
0,2800
|
|
2.3
|
Chuyển máy lên, xuống giá kê
|
Ca
|
0,2300
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra *
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,3400
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0571
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ
sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.8
|
Kiểm tra bằng cảm quan
|
Công
|
0,1286
|
|
2.9
|
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo
|
Công
|
0,1000
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ
TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 50 ĐẾN 100 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC
ngày 22 tháng 3 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
1,6000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
3,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,3200
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0640
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,2000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0480
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào
kho, từ kho lên phương tiện
|
Ca
|
0,2500
|
|
2.2
|
Chuyển máy ra vào kho
|
Ca
|
0,2800
|
|
2.3
|
Chuyển máy lên, xuống giá kê
|
Ca
|
0,2300
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra *
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)
|
Công
|
0,3400
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho tàng, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0571
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.8
|
Kiểm tra bằng cảm quan
|
Công
|
0,1286
|
|
2.9
|
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo
|
Công
|
0,1000
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ
TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 100 ĐẾN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội dung
định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
1,8000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
3,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,3600
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0720
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,2000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0540
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống và vào kho, từ kho lên phương tiện
|
Ca
|
0,2500
|
|
2.2
|
Chuyển máy ra vào kho
|
Ca
|
0,2800
|
|
2.3
|
Chuyển máy lên, xuống giá kê
|
Ca
|
0,2300
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra *
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập, xuất)
|
Công
|
0,3400
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0571
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ
sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.8
|
Kiểm tra bằng cảm quan
|
Công
|
0,1286
|
|
2.9
|
Kiểm đếm về số lượng phụ
tùng, đồ nghề kèm theo
|
Công
|
0,1000
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC XXIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NHẬP, XUẤT MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ
TRỮ QUỐC GIA (LOẠI TRÊN 150 KVA)
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày
22 tháng 3 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục nội
dung định mức
|
Đơn vị tính
|
Lượng tiêu hao
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu, công cụ dụng
cụ nhỏ lẻ
|
|
|
|
1.1
|
Bạt PP trải nền kiểm tra thiết bị, phụ tùng đi
kèm
|
m2
|
2,0000
|
|
1.2
|
Điện
|
KWh
|
3,0000
|
|
1.3
|
Nước (vệ sinh, nổ máy)
|
m3
|
0,4000
|
|
1.4
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,0800
|
|
1.5
|
Chổi
|
Chiếc
|
0,2000
|
|
1.6
|
Xà phòng vệ sinh
|
Kg
|
0,0600
|
|
2
|
Nhân công (thuê)
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển máy, phụ tùng, đồ nghề từ phương tiện xuống
và vào kho, từ kho lên phương tiện
|
Ca
|
0,2500
|
|
2.2
|
Chuyển máy ra vào kho
|
Ca
|
0,2800
|
|
2.3
|
Chuyển máy lên, xuống giá
kê
|
Ca
|
0,2300
|
|
2.4
|
Nổ máy, vận hành kiểm tra *
|
Lần
|
1,0000
|
Phụ lục kèm
theo
|
2.5
|
Xử lý môi trường (xử lý tẩy rửa dầu mỡ sau khi nhập,
xuất)
|
Công
|
0,3400
|
|
2.6
|
Vệ sinh kho, hàng trước khi nhập, xuất
|
Công
|
0,0571
|
|
2.7
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng động cơ so với hồ
sơ
|
Công
|
0,1143
|
|
2.8
|
Kiểm tra bằng cảm quan
|
Công
|
0,1286
|
|
2.9
|
Kiểm đếm về số lượng phụ tùng, đồ nghề kèm theo
|
Công
|
0,1000
|
|
2.10
|
Vệ sinh kho, hàng sau khi nhập, xuất kho
|
Công
|
0,1143
|
|
|
|
|
|
|
./.
PHỤ LỤC KÈM THEO PHỤ LỤC
XXVI, XXVII, XXVIII, XXIX
NỔ MÁY, VẬN HÀNH KIỂM TRA MÁY PHÁT ĐIỆN CÁC LOẠI - 30
PHÚT
(Kèm theo Thông tư số 18/2024/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: lượng
tiêu hao/chiếc.lần
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Tiêu hao vật tư, nhân công
|
Loại 30-50 kVA
|
Loại >50-100
kVA
|
Loại
>100-150 kVA
|
Loại >150
kVA
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1
|
Nổ máy
kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dầu Diezel
|
Lít
|
5,00
|
8,25
|
12,00
|
16,00
|
1.2
|
Ắc quy
|
Chiếc
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
1.3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2
|
Chuẩn
bị, vận hành, vệ sinh sau khi nổ máy
|
Công
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
|
|
|
|
./.
Thông tư 18/2024/TT-BTC quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 18/2024/TT-BTC ngày 22/03/2024 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật nhập, xuất hàng dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
2.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|