|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch
Số hiệu:
|
08/2019/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch
Ngày 17/5/2019, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch.Theo đó, định mức cho hoạt động quy hoạch là mức tối đa để thực hiện công việc lập, thẩm định, quyết định, phê duyệt, công bố, điều chỉnh quy hoạch, được quy định theo 02 giai đoạn (hiện hành không quy định):
- Định mức cho hoạt động lập, thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bao gồm:
+ Định mức cho hoạt động trực tiếp (lập quy hoạch tổng thể, không gian biển, sử dụng đất quốc gia, quy hoạch ngành chuẩn, vùng chuẩn và tỉnh chuẩn);
+ Định mức cho hoạt động gián tiếp (lựa chọn tổ chức tư vấn; tổ chức hội nghị, hội thảo, thẩm định; quyết định, phê duyệt, công bố quy hoạch; khảo sát thực tế và quản lý chung);.
- Định mức cho hoạt động lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố và điều chỉnh quy hoạch bao gồm:
+ Định mức cho hoạt động trực tiếp;
+ Định mức cho hoạt động gián tiếp;
+ Định mức cho hoạt động lập hợp phần quy hoạch, nội dung đề xuất;
+ Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược.
Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT có hiệu lực từ ngày 01/7/2019 và bãi bỏ Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012.
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2019/TT-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2019
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG QUY HOẠCH
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Theo
đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển và Vụ trưởng Vụ Quản lý quy
hoạch;
Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động
quy hoạch.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.
Thông tư này quy định chi tiết về định mức cho hoạt động quy hoạch được sử dụng
vốn đầu tư công theo điểm đ Khoản 3 Điều 55 của Luật Quy hoạch.
2.
Định mức cho hoạt động quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt thực hiện
theo quy định của pháp luật về đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt.
3.
Định mức cho hoạt động quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn thực hiện theo quy
định của pháp luật về quy hoạch đô thị và pháp luật về xây dựng.
4. Định mức cho hoạt động quy hoạch có tính chất
kỹ thuật, chuyên ngành tại Phụ lục 2 của Luật Quy hoạch
thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan.
5.
Tổ chức, cá nhân có hoạt động quy hoạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông
tư này được chọn áp dụng quy định của Thông tư này. Trường hợp chọn áp dụng thì
tổ chức, cá nhân phải tuân thủ các quy định có liên quan của Thông tư này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông
tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia lập, thẩm định, quyết
định hoặc phê duyệt, công bố, điều chỉnh quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giải thích thuật ngữ và quy định từ viết
tắt
1.
Ngành chuẩn là ngành được chọn làm chuẩn để tham chiếu xây dựng định mức
cho hoạt động của quy hoạch mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc
phòng, an ninh.
2.
Vùng chuẩn là lãnh thổ cấp vùng được chọn làm chuẩn để tham chiếu xây dựng
định mức cho hoạt động quy hoạch vùng. Các tham số của vùng chuẩn được quy định
tại điểm 2 Phụ lục I.
3.
Tỉnh chuẩn là lãnh thổ cấp tỉnh được chọn làm chuẩn để tham chiếu xây dựng
định mức cho hoạt động quy hoạch tỉnh. Các tham số của tỉnh chuẩn được quy định
tại điểm 3 Phụ lục I.
4.
Hợp phần quy hoạch chuẩn là hợp phần được chọn làm chuẩn để tham chiếu xây
dựng định mức cho các hợp phần tích hợp vào quy hoạch, bao gồm hợp phần quy hoạch
ngành và hợp phần quy hoạch lãnh thổ.
5.
Nội dung đề xuất là nội dung được xác định trong nhiệm vụ lập quy hoạch để
phân công các cơ quan, tổ chức liên quan xây dựng và đưa vào quy hoạch ngành
quốc gia, quy hoạch tỉnh.
6.
Nội dung đề xuất chuẩn là nội dung được chọn làm chuẩn để tham chiếu xây dựng định
mức cho các hoạt động xây dựng nội dung đề xuất.
7.
Ngày công quy đổi là số ngày công tối đa của một chuyên gia (CG) xếp mức
cao nhất trong nhóm chuyên gia tư vấn phải bỏ ra để hoàn thành một nhiệm vụ.
8.
Mức chuyên gia tư vấn được chia theo 4 mức quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội và được ký hiệu: chuyên gia tư vấn mức 1 (CG1), chuyên
gia tư vấn mức 2 (CG2), chuyên gia tư vấn mức 3 (CG3), chuyên gia tư vấn mức 4
(CG4).
Điều
4. Nguyên tắc áp dụng định mức
1.
Định mức quy định tại Thông tư này là định mức tối đa để thực hiện các nội dung
công việc trong hoạt động lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố và
điều chỉnh quy hoạch.
2. Định mức cho quy hoạch mạng lưới cơ sở hạ tầng
xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được
xác định trên cơ sở ngành chuẩn, vùng chuẩn, tỉnh chuẩn và được điều chỉnh theo
hướng dẫn tại Phụ lục I của Thông tư này.
3.
Căn cứ theo yêu cầu nhiệm vụ lập quy hoạch, trường hợp cần thiết phải thực hiện
các công việc điều tra cơ bản thì áp dụng định mức theo quy định của pháp luật
hiện hành, trình cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 5. Định mức cho hoạt động quy hoạch
Định
mức cho hoạt động quy hoạch được quy định theo hai (02) giai đoạn:
1. Định mức cho hoạt động
lập,
thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bao gồm:
a) Định mức cho hoạt động trực tiếp;
b)
Định mức
cho hoạt động gián
tiếp.
2. Định mức cho hoạt động
lập, thẩm
định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố và điều chỉnh quy hoạch bao gồm:
a) Định mức cho hoạt động trực tiếp;
b)
Định mức
cho hoạt động gián
tiếp;
c)
Định mức
cho hoạt động lập hợp
phần quy hoạch, nội dung đề xuất;
d)
Định mức
cho hoạt động đánh
giá môi trường chiến lược.
Chương II
ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG QUY HOẠCH
Điều 6. Định mức cho hoạt động trực tiếp
1.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch tổng thể quốc gia được quy định
tại Phụ lục III của Thông tư này.
2.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch không gian biển quốc gia được
quy định tại Phụ lục IV của Thông tư này.
3.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia được quy định
tại Phụ lục V của Thông tư này.
4.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch ngành quốc gia được quy định tại
Phụ lục VI của Thông tư này.
5.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch vùng chuẩn được quy định tại Phụ
lục VII của Thông tư này.
6.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch tỉnh chuẩn được quy định tại Phụ
lục VIII của Thông tư này.
Điều 7. Định mức cho hoạt động gián tiếp
1.
Định mức
cho các hoạt động gián tiếp trong lập, thẩm định, quyết định hoặc phê duyệt, công bố
quy hoạch và
lập hợp phần quy hoạch được xác định theo quy định của pháp luật hiện hành bao gồm:
a)
Lựa chọn
tổ chức tư vấn;
b)
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm, tham vấn, lấy ý kiến;
c)
Tổ chức thẩm định;
d)
Quyết định hoặc phê duyệt quy hoạch;
đ)
Công bố quy hoạch;
e) Khảo sát thực tế;
g)
Quản lý chung.
2. Định mức cho hoạt động thẩm định các nội
dung tại
Điều 32 Luật Quy hoạch được quy
định tại Phụ lục XI.
3.
Định mức chi tiết cho từng hoạt động gián tiếp được xác định theo khối lượng cần
thiết trong nhiệm vụ lập quy hoạch.
Điều 8. Định mức cho lập hợp phần quy hoạch, xây
dựng nội dung đề xuất đưa vào quy hoạch
1.
Định mức cho lập hợp phần quy hoạch chuẩn trong quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch
không gian biển quốc gia, quy hoạch vùng được quy định tại Phụ lục IX của Thông tư này.
2.
Định mức cho xây dựng nội dung đề xuất chuẩn đưa vào quy hoạch ngành quốc gia,
quy hoạch tỉnh được quy định tại Phụ lục X của Thông tư này.
3.
Hướng dẫn áp
dụng định mức cho
lập hợp phần quy hoạch tại Phụ lục II; xây dựng nội dung đề xuất đưa vào quy hoạch
tại Phụ lục I.
Điều 9. Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường
chiến lược
Định
mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch phải thực
hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực hiện theo quy định của pháp luật
về bảo vệ môi trường.
Điều 10. Định mức cho hoạt động điều chỉnh quy
hoạch
Định
mức cho từng hoạt động điều chỉnh đối với quy hoạch đã được phê duyệt hoặc quyết
định áp dụng như định mức cho từng hoạt động lập mới quy hoạch.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
2.
Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT
ngày 09 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định
mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu.
Điều 12. Tổ chức thực hiện
1.
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này.
2.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ, được viện dẫn trong Thông
tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm
pháp luật được sửa đổi, bổ sung hoặc văn bản thay thế.
3. Trong quá trình tổ chức
thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, đề nghị cơ
quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được
hướng dẫn./.
Nơi
nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương các Hội, Đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ QLQH, Viện CLPT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Ngu yễn
Chí Dũng
|
PHỤ LỤC I
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI QUY HOẠCH
NGÀNH QUỐC GIA, QUY HOẠCH VÙNG, QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
1.
Quy
hoạch ngành quốc gia
1.1.
Định mức cho hoạt động trực tiếp (không bao gồm hoạt động xây dựng nhiệm vụ lập
quy hoạch) quy
hoạch mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh ([1]) được xác định theo
công thức:
CNXH
= CchuẩnXH x HN
Trong
đó:
CchuẩnXH:
Định mức ngày công cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch các ngành tương ứng với
từng hoạt động quy định tại Mục B, Phụ lục VI-2.
HN:
Hệ số khác biệt ngành xã hội quốc gia so với ngành chuẩn được xác định tại Phụ
lục VI-3.
1.2.
Định mức cho hoạt động quy hoạch các ngành quốc gia khác tại Phụ lục I của Luật Quy hoạch được quy định tại các Phụ lục VI-1,
VI-4, VI-5, VI-6.
1.3.
Định mức cho xây dựng nội dung đề xuất đưa vào quy hoạch ngành quốc gia được
xác định như
sau.
CĐXN
= CchuẩnĐXN x K3
CchuẩnĐXN:
Định mức cho nội dung đề xuất chuẩn trong quy hoạch ngành quy định tại Phụ lục
X.
K3:
Hệ số khác biệt được xác định tại Phụ lục XIV của Thông tư này.
2. Quy hoạch vùng
Định mức cho hoạt động trực tiếp (không
bao gồm hoạt động xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch) của quy hoạch vùng (Cpv)
được xác định như sau:
CpV
= CchuẩnV x H1V x H2V x H3V x K1
Trong
đó:
CchuẩnV:
Định mức trực tiếp cho lập quy hoạch vùng chuẩn (mục B, Phụ lục VII).
Vùng
chuẩn có các tham số:
quy mô dân số (PchuẩnV) là 14.000.000 người; diện tích (SchuẩnV)
là 50.000 km2; tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDPchuẩnV) là
750.000 tỷ đồng (giá hiện hành).
H1V:
H2V:
H3V:
Lưu ý: Đơn vị tính
dân số vùng là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích vùng là km2;
đơn vị tính tổng sản phẩm vùng là tỷ đồng.
K1:
Hệ số địa bàn được xác định tại Phụ lục XII của Thông tư này.
3.
Quy hoạch tỉnh
3.1.Định
mức cho hoạt động trực tiếp (không bao gồm hoạt động xây dựng nhiệm vụ lập quy
hoạch) của quy hoạch tỉnh (CpT) được tính như sau:
CpT
= CchuẩnT x H1T x H2T x H3T x K1
Trong
đó:
CchuẩnT:
Định mức trực tiếp cho lập quy hoạch tỉnh chuẩn (mục B. Phụ lục VIII).
Tỉnh
chuẩn có các tham số:
quy mô dân số (PchuẩnT) là 1.400.000 người; diện tích (SchuẩnT)
là 5.000 km2; tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDPchuẩnT) là
75.000 tỷ đồng (giá hiện hành)
H1T:
H2T:
H3T:
Lưu ý: Đơn vị
tính dân số tỉnh là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích tỉnh là km2;
đơn vị tính tổng sản phẩm tỉnh là tỷ đồng.
K1:
Hệ số địa bàn được xác định tại Phụ lục XII của Thông tư này.
3.2.
Định mức cho xây dựng nội dung đề xuất đưa vào quy hoạch tỉnh (CĐXT)
được xác định như sau:
CĐXT
= CchuẩnĐXT x K1 x K3
CchuẩnĐXT:
Định mức cho nội dung đề xuất chuẩn trong quy hoạch tỉnh quy định tại Phụ lục X.
K1:
Hệ số địa bàn được xác định tại Phụ lục XII của Thông tư này.
K3:
Hệ số khác biệt được xác định tại Phụ lục XIV của Thông tư này.
4.
Hướng dẫn chi tiết áp dụng các bảng định mức cho các hoạt động quy hoạch đối với
từng ngành quốc gia, vùng, tỉnh được lập quy hoạch
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi ngành quốc gia, vùng, tỉnh
chuẩn
|
Hệ số K (*) áp dụng đối với ngành quốc gia,
vùng, tỉnh được lập quy hoạch
|
Ngày công quy đổi theo từng ngành quốc gia,
vùng, tỉnh được lập quy hoạch
|
1
|
Định mức cho hoạt động 1
|
CG
|
B1
|
K
|
B1 x K
|
2
|
Định mức cho hoạt động 2
|
CG
|
B2
|
K
|
B2 x K
|
…
|
|
|
|
|
|
n
|
Định mức cho hoạt động n
|
CG
|
Bn
|
K
|
Bn x K
|
(*)
Ghi chú:
-
Đối với quy hoạch ngành quốc gia K = HN.
-
Đối với quy hoạch vùng K = H1V x H2V x H3V
x K1.
-
Đối với quy hoạch tỉnh K = H1T x H2T x H3T x K1.
5.
Hướng dẫn chi tiết áp dụng các bảng định mức cho các hoạt động xây dựng nội
dung đề xuất đưa vào quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi cho hoạt động xây dựng nội
dung đề xuất chuẩn
|
Hệ số K (*) áp dụng đối với nội dung đề xuất
|
Ngày công quy đổi theo từng nội dung đề xuất
|
1
|
Định mức cho nội dung đề xuất 1
|
CG
|
B1
|
K
|
B1 x K
|
2
|
Định mức cho nội dung đề xuất 2
|
CG
|
B2
|
K
|
B2 x K
|
…
|
|
|
|
|
|
n
|
Định mức cho nội dung đề xuất n
|
CG
|
Bn
|
K
|
Bn x K
|
(*)
Ghi chú:
-
Đối với quy hoạch ngành quốc gia K = K3.
-
Đối với quy hoạch tỉnh K = K1 x K3.
PHỤ LỤC II
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI HỢP PHẦN QUY
HOẠCH
(Kèm theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập hợp phần ngành (CHPN) được
tính như sau:
CHPN
= CchuẩnHPN x K2
Trong
đó:
CchuẩnHPN:
Định mức trực tiếp cho lập hợp phần ngành chuẩn (mục B, Phụ lục IX-1).
K2:
Hệ số cấp độ lãnh thổ được xác định tại Phụ lục XIII của Thông tư này.
2.
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập hợp phần lãnh thổ (CHPLT)
được tính như sau:
CHPLT
= CchuẩnHPLT x K1 x K2
Trong
đó:
CchuẩnHPLT:
Định mức trực tiếp cho lập hợp phần lãnh thổ chuẩn (mục B, Phụ lục IX-2).
K1:
Hệ số địa bàn được xác định tại Phụ lục XII của Thông tư này.
K2:
Hệ số cấp độ lãnh thổ được xác định tại Phụ lục XIII của Thông tư này.
3. Hướng dẫn chi tiết
áp dụng các bảng định mức cho các hoạt động lập hợp phần quy hoạch
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi cho hoạt động lập hợp phần
quy hoạch chuẩn
|
Hệ số K (*) áp dụng đối với hợp phần quy
hoạch
|
Ngày công quy đổi theo từng loại hợp phần
quy hoạch
|
1
|
Định mức cho hoạt động 1
|
CG
|
B1
|
K
|
B1 x K
|
2
|
Định mức cho hoạt động 2
|
CG
|
B2
|
K
|
B2 x K
|
…
|
|
|
|
|
|
n
|
Định mức cho hoạt động n
|
CG
|
Bn
|
K
|
Bn x K
|
(*)
Ghi chú:
-
Đối với hợp phần ngành: K = K2.
-
Đối với hợp phần lãnh thổ: K = K1 x K2.
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC
GIA
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ
xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
62
|
2
|
Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc
gia
|
|
|
a
|
Điều tra, thu thập bổ sung thông tin phục vụ xây dụng
nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
250
|
b
|
Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1, CG2
|
15
|
b.2
|
Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1, CG2
|
75
|
b.3
|
Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1, CG2
|
125
|
b.4
|
Nội dung chính của quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG1, CG2
|
350
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
8
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
6
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
55
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
82
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3
|
20
|
B
|
ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
|
|
a
|
Thu
thập thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
|
|
a.1
|
Các
chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển cấp quốc gia thuộc các ngành/ lĩnh
vực có liên quan đến quy hoạch tổng thể quốc gia (trong đó bao gồm các ngành/
lĩnh vực được quy định theo Luật Quy hoạch
năm 2017); Quy hoạch tổng thể quốc gia giai đoạn trước (nếu có)
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.2
|
Các
chiến lược và chính sách phát triển của các nước trong khu vực có ảnh hưởng
trực tiếp đến quy hoạch tổng thể quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.3
|
Số
liệu, tài liệu, thông tin điều tra về các điều kiện, yếu tố phát triển của
quốc gia và của một số nước có liên quan trực tiếp (phục vụ mục đích đối
sánh)
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.4
|
Số
liệu, tài liệu, thông tin điều tra thuộc các ngành/ lĩnh vực có liên quan đến
quy hoạch tổng thể quốc gia (trong đó bao gồm các ngành/ lĩnh vực được quy định
theo Luật Quy hoạch năm 2017
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.5
|
Số
liệu, tài liệu thông tin điều tra về các nước trong khu vực có ảnh hưởng trực
tiếp đến quy hoạch tổng thể quốc gia của Việt Nam
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.6
|
Số
liệu, tài liệu, thông tin về tổng thể nền kinh tế quốc dân
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.7
|
Số
liệu, tài liệu, thông tin điều tra cơ bản về hiện trạng phát triển các ngành,
các lĩnh vực cấp quốc gia, các vùng và lãnh thổ đặc biệt của quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
a.8
|
Hệ
thống bản đồ liên quan
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Điều
tra thực địa
|
|
|
b.1
|
Cập
nhật thông tin, tài liệu diễn biến tình hình thực tiễn về các điều kiện, yếu
tố phát triển của quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b.2
|
Cập
nhật thông tin, tài liệu diễn biến tình hình thực tiễn về hiện trạng phát
triển các ngành, lĩnh vực cấp quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b.3
|
Cập
nhật thông tin, tài liệu và của một số nước có liên quan trực tiếp (phục vụ mục
đích đối sánh)
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b.4
|
Điều
tra, thu thập, đánh giá bổ sung thông tin, tài liệu, dữ liệu các vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
b.5
|
Điều
tra, thu thập, đánh giá bổ sung thông tin, tài liệu, dữ liệu về tiềm năng
quốc gia tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
b.6
|
Điều
tra, thu thập, đánh giá bổ sung thông tin, tài liệu, dữ liệu về các lãnh thổ
trọng điểm
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
b.7
|
Điều
tra, thu thập, đánh giá bổ sung thông tin, tài liệu, dữ liệu về các khu vực
triển vọng hình thành các chức năng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
b.8
|
Điều
tra, thu thập, đánh giá bổ sung thông tin, tài liệu, dữ liệu về các hành lang
kinh tế, các lãnh thổ đặc biệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
c
|
Xử
lý tổng hợp các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu tổng hợp và
theo từng đầu mục nội dung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
2
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng, và bảo vệ,
bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và các yếu tố, điều kiện phát triển quốc gia
(tác động đến bố trí không gian)
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng đất đai và địa hình, địa mạo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
c
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng rừng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
d
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng thủy văn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
e
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng quản lý và bảo vệ, bảo tồn đa dạng
sinh học và các nguồn lợi động, thực vật
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
g
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
3
|
Phân
tích thực trạng phát triển của quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng nhân khẩu học và phân bố dân cư
|
|
|
a.1
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng về dân số và các đặc tính dân số
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
a.2
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng về cơ cấu dân số
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
a.3
|
Phân
tích, đánh giá diễn biến và hiện trạng về phân bố dân cư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Phân
tích, đánh giá tổng thể hiện trạng phát triển nền kinh tế, phát triển các
ngành và doanh nghiệp
|
|
|
b.1
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng văn hóa, các hoạt động vui chơi, giải trí, thể thao
và hạ tầng văn hóa – thể thao – du lịch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.2
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng giáo dục đào tạo và hạ tầng mạng lưới cơ sở giáo dục
đại học và sư phạm, cơ sở giáo dục chuyên biệt, trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập, cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.3
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng y tế và chăm sóc sức khỏe và hạ tầng ngành y tế
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.4
|
Phân
tích, đánh giá tổng thể hiện trạng phát triển nền kinh tế, phát triển các
ngành kinh tế lớn và doanh nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.5
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng khoa học và công nghệ và mạng lưới tổ chức khoa học
và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.6
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng an ninh trật tự, phúc lợi xã hội và cơ sở trợ giúp xã
hội, cơ sở xã hội nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.7
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng phát triển hệ thống đô thị - nông thôn quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.8
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông vận tải; kết cấu
hạ tầng điện và năng lượng; kết cấu hạ tầng thông tin, truyền thông
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.9
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng hệ thống đê điều, thủy lợi; phòng chống thiên tai;
quan trắc môi trường; hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.10
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng các khu bảo tồn, khu cần được bảo quản, tu bổ, phục
hồi, di tích lịch sử văn hóa, tổng thể cảnh quan quốc gia (trong đó bao gồm
cả danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích); các khu vực hạn
chế sử dụng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.11
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng bảo vệ môi trường quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.12
|
Đánh
giá tổng thể hiện trạng sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.13
|
Rà
soát nội dung các hợp phần quy hoạch, xác định các vấn đề mâu thuẫn, các điểm
xung đột, các nội dung quy hoạch chồng chéo, các nhận định, phân tích chưa
hợp lý
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.14
|
Đánh
giá tổng hợp tính hợp lý trong bố trí không gian phát triển các ngành, vùng
của thời kỳ quy hoạch trước
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
4
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển
|
|
|
a
|
Quan
điểm tổng thể về phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
b
|
Quan
điểm về tổ chức không gian phát triển các hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh,
phát triển kết cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường
|
CG1,
CG2, CG3
|
500
|
c
|
Xây
dựng mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể về phát triển quốc gia trong
thời kỳ quy hoạch, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
5
|
Dự báo xu thế phát triển và xây dựng kịch bản
phát triển
|
|
|
a
|
Đánh
giá, phân tích vị thế kinh tế - chính trị của Việt Nam trong khu vực và quốc
tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
b
|
Dự
báo xu thế phát triển kinh tế, xã hội, khoa học, công nghệ và biến đổi khí
hậu có tác động đến sự phát triển của quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
750
|
c
|
Dự
báo các tình huống có thể xảy ra do tác động của các nhân tố bên ngoài ảnh
hưởng tới sự phát triển của quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
750
|
d
|
Phân
tích lợi thế so sánh và cơ hội phát triển, khó khăn và thách thức đối với sự
phát triển của quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
750
|
đ
|
Xây
dựng và lựa chọn kịch bản phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
750
|
6
|
Định
hướng phát triển không gian kinh tế - xã hội
|
|
|
a
|
Xác
định vùng trọng điểm đầu tư vùng khuyến khích phát triển và vùng hạn chế phát
triển; các khu vực lãnh thổ cần bảo tồn, cấm khai thác, sử dụng
|
CG1,
CG2, CG3
|
550
|
b
|
Định
hướng phân bố không gian phát triển các ngành mũi nhọn, các lĩnh vực ưu tiên
phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
550
|
7
|
Định
hướng phát triển không gian biển
|
|
|
a
|
Xác
định không gian biển thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc
gia của Việt Nam có thể đưa vào khai thác, sử dụng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Xác
định vùng cấm khai thác, vùng khai thác, sử dụng có điều kiện trong phạm vi
không gian biển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
c
|
Định
hướng sử dụng không gian biển cho các ngành, lĩnh vực có nhu cầu sử dụng
không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
8
|
Định
hướng sử dụng đất quốc gia
|
|
|
a
|
Xây
dựng nguyên tắc định hướng sử dụng đất
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Định
hướng sử dụng đất đến từng vùng theo các chỉ tiêu sử dụng đất nông nghiệp,
đất lâm nghiệp, đất quốc phòng, đất an ninh, đất khu công nghiệp, đất khu
kinh tế, đất đô thị, đất phát triển cơ sở hạ tầng
|
CG1,
CG2, CG3
|
270
|
9
|
Định
hướng khai thác và sử dụng vùng trời
|
|
|
a
|
Xác
định các vùng thông báo bay
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Xác
định vùng trời khai thác có điều kiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
c
|
Xác
định vùng trời cấm khai thác và vùng trời cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích
quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
10
|
Định
hướng phân vùng và liên kết vùng
|
|
|
a
|
Xác
định các điều kiện, tiêu chí phân vùng và xây dựng phương án phân vùng
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
b
|
Xác
định lợi thế so sánh của từng vùng và định hướng phát triển vùng
|
CG1,
CG2, CG3
|
325
|
c
|
Đề
xuất phương án liên kết về kết cấu hạ tầng và các hoạt động kinh tế, xã hội,
môi trường, phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
350
|
d
|
Tổng
hợp, giải trình, tiếp thu các ý kiến về phân vùng và liên kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
11
|
Định
hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia
|
|
|
a
|
Xác
định quan điểm, nguyên tắc phát triển đô thị và nông thôn trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Định
hướng phát triển tổng thể hệ thống đô thị và nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
c
|
Định
hướng phân bố các vùng đô thị lớn và mối liên kết giữa các vùng đô thị lớn
trong toàn quốc
|
CG1,
CG2, CG3
|
375
|
d
|
Định
hướng phân bố dân cư các vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
300
|
12
|
Định
hướng phát triển ngành hạ tầng xã hội cấp quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển các cơ sở báo chí, xuất bản, phát thanh,
truyền hình, thông tin điện tử
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
c
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ
công lập
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
d
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư
phạm
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
đ
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối
với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa
nhập
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
e
|
Phân bố và tổ chức không gian phát
triển mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, mạng lưới cơ
sở trợ giúp xã hội và hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công với cách mạng
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
g
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới cơ sở
trợ giúp xã hội và hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công
với cách mạng
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
h
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới cơ sở y tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
i
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
k
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và
an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
l
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống kho dự trữ quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
13
|
Định
hướng phát triển ngành hạ tầng kỹ thuật cấp quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới kết cấu hạ tầng giao thông vận
tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới kết cấu hạ tầng năng lượng,
điện lực, dự trữ, cung ứng xăng dầu khí đốt
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
c
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới kết cấu hạ tầng thông tin và
truyền thông
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
d
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới kết cấu hệ thống công trình
phòng, chống thiên tai và hệ thống thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
đ
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới kết cấu hệ thống cảng cá và khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
e
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và quan
trắc môi trường quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
g
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
h
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống công trình quốc phòng, khu quân
sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
14
|
Định
hướng sử dụng tài nguyên quốc gia
|
|
|
a
|
Định
hướng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ; khai thác, sử dụng tài nguyên
nước; bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản; quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng
|
CG1,
CG2, CG3
|
175
|
b
|
Định
hướng điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; thăm dò, khai thác, chế biến và
sử dụng các loại khoáng sản công nghiệp, quặng phóng xạ và khoáng sản làm vật
liệu xây dựng
|
CG1,
CG2, CG3
|
175
|
15
|
Định
hướng bảo vệ môi trường
|
|
|
a
|
Phân
vùng môi trường trên địa bàn cả nước
|
CG1,
CG2, CG3
|
215
|
b
|
Xác
định các mục
tiêu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; định hướng các khu vực thành lập
khu bảo tồn thiên nhiên, khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước
quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, hành lang đa dạng sinh học,
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2, CG3
|
215
|
c
|
Định
hướng quản lý chất thải cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
215
|
d
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển hệ thống quan trắc và cảnh báo môi trường
cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
215
|
16
|
Định
hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
a
|
Xác
định các khu vực dễ bị tổn thương do thiên tai, biến đổi khí hậu và nước biển
dâng
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
b
|
Phân
vùng rủi ro thiên tai, đặc biệt là các thiên tai liên quan đến bão, nước biển
dâng do bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất đá, sạt lở bờ sông, bờ biển, hạn hán,
xâm nhập mặn
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
17
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
350
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng cấp quốc gia thời kỳ quy hoạch; đề
xuất thứ tự ưu tiên và phân kỳ thực hiện các dự án
|
CG1,
CG2, CG3
|
450
|
18
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học, công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
g
|
Xử
lý, tổng hợp giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
19
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b
|
Biên tập hệ sơ đồ, thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.3.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ
giữa Việt Nam với khu vực và thế giới
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.3.2
|
Các bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên,
kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng cấp quốc gia và
liên vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.3
|
Bản đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo
các mục đích sử dụng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.4
|
Bản đồ định hướng phân vùng và liên
kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.5
|
Bản đồ định hướng phát triển ngành hạ
tầng kỹ thuật cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.6
|
Bản đồ định hướng phát triển ngành hạ
tầng xã hội cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.7
|
Bản đồ định hướng phát triển hệ thống
đô thị và nông thôn quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.8
|
Bản đồ định hướng sử dụng tài nguyên
quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.9
|
Bản đồ định hướng bảo vệ môi trường
quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.10
|
Bản đồ định hướng phòng chống, thiên
tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.11
|
Bản đồ định hướng phát triển không
gian quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3.12
|
Bản đồ định hướng sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.2.13
|
Bản đồ bố trí không gian các dự án
quan trọng quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
20
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3
|
850
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3
|
125
|
21
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
22
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN
QUỐC GIA
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập các thông tin, dữ liệu hiện có phục vụ xây dựng nhiệm
vụ lập quy hoạch không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch không gian biển quốc gia
|
|
|
a
|
Xây
dựng khung nhiệm vụ lập quy hoạch không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Xây
dựng nội dung chi tiết nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
30
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
60
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
b.4
|
Các
nội dung chính của quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
300
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập các thông tin, dữ liệu liên quan phục vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Thu
thập, tập hợp và xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu hiện có liên quan tại
các Bộ ngành và địa phương có biển
|
CG2,
CG3, CG4
|
820
|
b
|
Điều
tra khảo sát thực địa để thu thập bổ sung những thông tin, dữ liệu còn thiếu
phục vụ lập quy hoạch (không bao gồm chi phí thuê phương tiện, thiết bị phục
vụ điều tra, khảo sát)
|
CG2,
CG3, CG4
|
300
|
c
|
Tổng
hợp, viết báo cáo tổng hợp về kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông
tin, dữ liệu liên quan phục vụ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
40
|
2
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp
tác động và thực trạng sử dụng không gian của các hoạt động trên vùng đất ven
biển, các đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền,
quyền tài phán quốc gia của Việt Nam
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá về điều kiện tự nhiên và thực trạng tài nguyên, môi trường
trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
|
|
a.1
|
Phân
tích, đánh giá các đặc điểm về địa hình, địa mạo của các vùng ven biển, vùng
biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
a.2
|
Phân
tích, đánh giá các đặc điểm về khí tượng, thủy hải văn trên các vùng ven biển,
vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.3
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng tính đa dạng sinh học và các tài nguyên sinh vật
trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.4
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các hệ sinh thái, khu bảo tồn, vườn quốc gia và các
sinh cảnh biển khác trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo
của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.5
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các tài nguyên đất (bao gồm đất ven biển, đất ngập
nước, đất bãi bồi, đất bãi triều) trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng
biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.6
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các tài nguyên nước (bao gồm tài nguyên nước mặt và
nước dưới đất) trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của
Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.7
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng tài nguyên rừng trên các vùng ven biển, biển ven bờ
và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
a.8
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng của các tài nguyên khoáng sản trên các vùng cửa
sông, vùng đất ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
a.9
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các tài nguyên liên quan đến di tích, di sản và các
giá trị văn hóa – lịch sử trên các vùng ven biển, biển ven bờ và hải đảo của
Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
a.10
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các tài nguyên khoáng sản có tiềm năng, vị thế trên
các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
a.11
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng môi trường trên các vùng đất ven biển, vùng biển và
hải đảo của Việt Nam.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
a.12
|
Xử
lý, tổng hợp đánh
giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
b
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng sử dụng không gian biển của các hoạt động trên các
vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển biển và hải đảo của Việt Nam
|
|
|
b.1
|
Phân
tích, đánh giá về đặc điểm kinh tế - xã hội ở vùng bờ và hải đảo thuộc 28 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương có biển (bao gồm dân số, lao động, giới tính,
văn hóa, tôn giáo, dân tộc, cơ cấu các ngành kinh tế, sinh kế và các đặc điểm
khác)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển cơ sở hạ tầng và các công trình biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển du lịch và dịch vụ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.4
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển công nghiệp và năng lượng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.5
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển nông nghiệp và thủy hải sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.6
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển giao thông vận tải, cảng và dịch vụ cảng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b.7
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
phát triển đô thị và hạ tầng đô thị
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.8
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
việc bảo tồn, bảo vệ các hệ sinh thái, tài nguyên sinh vật các các giá trị tự
nhiên, văn hóa – lịch sử
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.9
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển cho
các mục đích quốc phòng – an ninh, nghiên cứu khoa học và các hoạt động khác
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.10
|
Xử
lý, tổng hợp
đánh giá thực trạng sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
c
|
Đánh
giá, xác định tính tương thích và mâu thuẫn trong mỗi vùng không gian biển giữa
các hoạt động
|
|
|
c.1
|
Đánh
giá, xác định tính tương thích và mâu thuẫn giữa các hoạt động khai thác sử dụng
tài nguyên biển phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội với hoạt động bảo
tồn, bảo vệ các hệ sinh thái, tài nguyên biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
170
|
c.2
|
Đánh
giá, xác định tính tương thích và mâu thuẫn giữa các hoạt động khai thác sử dụng
tài nguyên biển phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội với mục đích quốc
phòng – an ninh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
c.3
|
Đánh
giá, xác định tính tương thích và mâu thuẫn giữa các hoạt động khai thác sử dụng
tài nguyên biển phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội với nhau
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
c.4
|
Xử
lý, tổng hợp đánh giá, xác định tính tương thích và mâu thuẫn trong mỗi vùng
không gian biển giữa các hoạt động
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
d
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng về thể chế, chính sách và pháp luật hiện hành trong
quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường không gian biển
|
|
|
d.1
|
Phân
tích, đánh giá về chính sách, pháp luật hiện hành có liên quan đến việc khai
thác sử dụng, quản lý và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển và hải đảo của Việt
Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
d.2
|
Phân
tích, đánh giá về cơ cấu tổ chức, bộ máy quản lý hiện hành có liên quan đến
việc khai thác sử dụng, quản lý và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển và hải
đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
d.3
|
Rà
soát, đánh giá về các cam kết, công ước, điều ước quốc tế mà Việt Nam tham
gia có liên quan đến Biển Đông
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
d.4
|
Xử
lý, tổng hợp đánh giá thực trạng về thể chế, chính sách và pháp luật hiện
hành trong quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
3
|
Xác
định các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện, khu vực khuyến
khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc phòng, an
ninh, bảo vệ môi trường và bảo tồn hệ sinh thái trong vùng đất ven biển, các
đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền
tài phán quốc gia của Việt Nam
|
|
|
a
|
Hiện
trạng phân vùng các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện, khu
vực khuyến khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc
phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Hiện
trạng phân vùng các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện, khu
vực khuyến khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích bảo vệ
môi trường và bảo tồn hệ sinh thái
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
c
|
Xử
lý, tổng hợp xác định các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện,
khu vực khuyến khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc
phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và bảo tồn hệ sinh thái
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
4
|
Dự
báo xu thế biến động của tài nguyên và môi trường, các tác động của biến đổi
khí hậu đối với tài nguyên và môi trường; nhu cầu khai thác, sử dụng tài
nguyên và yêu cầu bảo vệ môi trường trong vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo,
vùng biển, vùng trời thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc
gia của Việt Nam trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Đánh
giá dự báo các tác động của biến đổi khí hậu đối với tài nguyên và môi trường
trên vùng đất ven biển, vùng biển, vùng trời của Việt Nam
|
|
|
a.1
|
Đánh
giá dự báo tác động của sự gia tăng xâm nhập mặn vào các vùng cửa sông, hệ thống
sông
|
|
|
a.1.1
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của sự gia tăng xâm nhập mặn đến các
hệ sinh thái và tính đa dạng sinh học trong các vùng cửa sông
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
130
|
a.1.2
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của sự gia tăng xâm nhập mặn đến các
hoạt động sản xuất nông nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
130
|
a.1.3
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của sự gia tăng xâm nhập mặn đến các
hoạt động nuôi trồng thủy hải sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
a.1.4
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của sự gia tăng xâm nhập mặn đến nguồn
nước cấp cho sinh hoạt và các hoạt động sản xuất công nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
a.2
|
Đánh
giá dự báo tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến các vùng ven biển và hải
đảo
|
|
|
a.2.1
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến
các hệ sinh thái và tính đa dạng sinh học trên các vùng ven biển, biển ven bờ
và hải đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
a.2.2
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến sinh
kế của cộng đồng dân cư ven biển và trên các hải đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
a.2.3
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến
các cơ sở hạ tầng và công trình ven biển và trên các hải đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
a.2.4
|
Đánh
giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến
các hoạt động sản xuất ở các vùng ven biển và hải đảo (bao gồm nông nghiệp,
diêm nghiệp, nuôi trồng thủy hải sản, du lịch – dịch vụ, công nghiệp, cảng biển
và các dịch vụ cảng, khai thác khoáng sản)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
270
|
a.3
|
Xử
lý, tổng hợp đánh giá dự báo tác động của ngập lụt và xói lở bờ biển đến các
vùng ven biển và hải đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Đánh
giá dự báo xu thế biến động tài nguyên và môi trường trên các vùng đất ven biển,
vùng trời, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
|
|
b.1
|
Dự
báo xu thế biến động về tính đa dạng sinh học và các tài nguyên sinh vật trên
các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
290
|
b.2
|
Dự
báo xu thế biến động của các hệ sinh thái, khu bảo tồn, vườn quốc gia và các
sinh cảnh biển khác trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo
của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Dự
báo xu thế biến động của các tài nguyên đất (bao gồm đất ven biển, đất ngập
nước, đất bãi bồi, đất bãi triều) trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng
biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
290
|
b.4
|
Dự
báo xu thế biến động của các tài nguyên nước (bao gồm tài nguyên nước mặt và
nước dưới đất) trên các vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của
Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
290
|
b.5
|
Phân
tích, đánh giá dự báo xu thế biến động của các tài nguyên khoáng sản trên các
vùng cửa sông, vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.6
|
Dự
báo xu thế biến động của tài nguyên rừng trên các vùng ven biển, biển ven bờ
và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.7
|
Dự
báo xu thế biến động của các tài nguyên liên quan đến di tích, di sản và các
giá trị văn hóa – lịch sử trên các vùng ven biển, biển ven bờ và hải đảo của
Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b.8
|
Dự
báo xu thế biến động của các tài nguyên khoáng sản có tiềm năng, vị thế trên
các vùng ven biển, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.9
|
Xử
lý, tổng hợp đánh giá dự báo xu thế biến động tài nguyên và môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
c
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu sử dụng không gian biển của các hoạt động trên
các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển biển và hải đảo của Việt Nam
|
|
|
c.1
|
Phân
tích, đánh giá dự báo biến động về dân số, lao động và cơ cấu các ngành kinh
tế trên các vùng đất ven biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.2
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho phát triển du lịch và dịch vụ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.3
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho phát triển công nghiệp và năng lượng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.4
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho phát triển nông nghiệp và thủy hải sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.5
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho phát triển giao thông vận tải, cảng và dịch vụ cảng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.6
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho phát triển đô thị và hạ tầng đô thị
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
155
|
c.7
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho việc bảo tồn, bảo vệ các hệ sinh thái, tài nguyên sinh vật các các giá trị
tự nhiên, văn hóa – lịch sử
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
c.8
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên, không gian biển
cho các mục đích quốc phòng – an ninh, nghiên cứu khoa học và các hoạt động
khác
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
115
|
c.9
|
Xử
lý, tổng hợp đánh giá dự báo nhu cầu sử dụng không gian biển của các hoạt động
trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
5
|
Dự
báo bối cảnh và các kịch bản phát triển; đánh giá các cơ hội và thách thức
cho các hoạt động sử dụng không gian biển
|
|
|
a
|
Dự
báo xu thế phát triển kinh tế, xã hội, khoa học và công nghệ, quan hệ quốc tế
trên thế giới và khu vực tác động tới các hoạt động sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b
|
Dự
báo các kịch bản phát triển liên quan đến khai thác, sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
c
|
Phân
tích, đánh giá lợi thế cạnh tranh, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức
đối với quốc gia trong việc khai thác, sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
d
|
Xây
dựng và lựa chọn kịch bản cho Việt Nam trong việc khai thác sử dụng không
gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
đ
|
Xử
lý, tổng hợp dự báo bối cảnh và các kịch bản phát triển; đánh giá các cơ hội
và thách thức cho các hoạt động sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
6
|
Xác
định quan điểm và mục tiêu phát triển
|
|
|
a
|
Xây
dựng quan điểm sử dụng không gian biển, khai thác và sử dụng bền vững tài
nguyên biển, bảo vệ môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể về sử dụng không gian biển và
khai thác, sử dụng tài nguyên trong phạm vi không gian biển thời kỳ quy hoạch
10 năm, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
290
|
c
|
Xác
định những vấn đề trọng tâm cần giải quyết và các khâu đột phá trong việc
khai thác, sử dụng không gian biển cho các hoạt động kinh tế, xã hội, môi trường
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
290
|
d
|
Xử
lý, tổng hợp quan điểm và mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
70
|
7
|
Định
hướng bố trí sử dụng không gian các hoạt động trong vùng đất ven biển, các đảo,
quần đảo, vùng biển, vùng trời thuộc chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài
phán quốc gia của Việt Nam
|
|
|
a
|
Tiêu
chí và nguyên tắc phân vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
b
|
Xác
định các xung đột về lợi ích giữa các ngành, lĩnh vực kết cấu hạ tầng, sử dụng
tài nguyên và bảo vệ môi trường trong việc sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
c
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật và kết cấu hạ tầng
xã hội trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
170
|
d
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian phát triển hệ thống đô thị và nông thôn trên vùng đất
ven biển và trên các đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
170
|
đ
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian bảo tồn di sản văn hóa và phát triển các khu du lịch,
thể thao trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
e
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian nuôi trồng, khai thác, đánh bắt thủy, hải sản trong
phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
g
|
Định
hướng tổ chức không gian khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ; thăm
dò, khai thác, chế biến tài nguyên khoáng sản trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
215
|
h
|
Định
hướng bảo vệ môi trường, quản lý, bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển,
bảo tồn đa dạng sinh học trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
i
|
Xử
lý, tổng hợp định hướng bố trí sử dụng không gian
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
8
|
Phân
vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời thuộc
chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia của Việt Nam
|
|
|
a
|
Xác
định các khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc phòng, an ninh, bảo vệ
môi trường, bảo tồn hệ sinh thái, đảo nhân tạo, các thiết bị và công trình
trên biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b
|
Xác
định các vùng dễ bị tổn thương thuộc phạm vi không gian biển và đề xuất các
giải pháp quản lý, bảo vệ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
c
|
Phân
vùng sử dụng không gian biển và phân loại các vùng khai thác, sử dụng tài
nguyên thuộc phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
d
|
Phân
vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo và quần đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
e
|
Xử
lý, tổng hợp phân vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo, vùng biển,
vùng trời
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
9
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách quản lý không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
130
|
c
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
đ
|
Giải
pháp về huy động vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
h
|
Xử
lý, tổng hợp giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
10
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư trong phạm vi không gian biển thời
kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
135
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng cấp quốc gia trong phạm vi không
gian biển; đề xuất thứ tự ưu tiên và phân kỳ thực hiện các dự án
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
135
|
c
|
Xử
lý, tổng hợp danh mục dự án quan trọng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
11
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
350
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
12
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản
đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.3.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam với khu vực và thế giới
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
b.3.2
|
Bản
đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống
kết cấu hạ tầng quan trọng trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3.3
|
Bản
đồ định hướng khai thác và sử dụng tài nguyên trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.4
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.5
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội trong phạm vi không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.6
|
Bản
đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và nông thôn trên vùng đất ven biển
và các đảo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.7
|
Bản
đồ phân vùng sử dụng không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.8
|
Bản
đồ định hướng bảo vệ môi trường không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.9
|
Bản
đồ định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong phạm
vi không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.3.10
|
Bản
đồ định hướng tổ chức không gian biển quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
220
|
c
|
Xử
lý tích hợp bản đồ vào hệ thống thông tin quy hoạch quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
13
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
14
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC
GIA
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất
quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
11
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
25
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
120
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
15
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3
|
6
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin, tài liệu
|
|
|
a
|
Điều
tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến lập quy hoạch sử dụng đất
quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
350
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
160
|
2
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên,nguồn lực, bối cảnh trực
tiếp tác động và thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
270
|
b
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội; thực trạng phát triển
các ngành, lĩnh vực; tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập
quán có liên quan đến sử dụng đất; thực trạng phát triển đô thị và phát triển
nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
c
|
Phân
tích, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến việc sử dụng đất.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
d
|
Phân
tích đánh giá tình hình quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực
hiện quy hoạch sử dụng đất, gồm hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất,
biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước, hiệu quả
kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất;
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
280
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước trên cơ sở
các chỉ tiêu quy hoạch
|
CG1,CG2,
CG3
|
270
|
e
|
Phân
tích, đánh giá tiềm năng đất đai trong lĩnh vực nông nghiệp, lĩnh vực phi
nông nghiệp và tiềm năng của nhóm đất chưa sử dụng
|
CG1,CG2,
CG3
|
280
|
3
|
Dự
báo xu thế biến động của việc sử dụng đất
|
|
|
a
|
Biến
động sử dụng đất nông nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3
|
130
|
b
|
Biến
động sử dụng đất phi nông nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3
|
140
|
c
|
Biến
động đất chưa sử dụng
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
4
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Quan
điểm sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp phù hợp với chiến lược phát
triển kinh tế - xã hội, quy hoạch tổng thể quốc gia
|
CG1,
CG2
|
120
|
b
|
Mục
tiêu sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên
tai và ứng phó biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2
|
150
|
5
|
Định
hướng sử dụng đất thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 30 - 50 năm
|
CG1,
CG2
|
250
|
6
|
Xây
dựng phương án sử dụng đất đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát triển kinh tế -
xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
a
|
Xây
dựng phương án sử dụng đất nông nghiệp đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
350
|
b
|
Xây
dựng phương án sử dụng đất phi nông nghiệp đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
550
|
c
|
Xây
dựng phương án sử dụng đất chưa sử dụng đáp ứng mục tiêu quốc gia về phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, phòng, chống
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
85
|
7
|
Xác
định và khoanh định cụ thể diện tích các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
|
|
|
a
|
Đất
trồng lúa (trong đó có đất chuyên trồng lúa nước cần bảo vệ nghiêm ngặt); đất
rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất rừng sản xuất (trong đó có đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên)
|
CG1,
CG2, CG3
|
550
|
b
|
Đất
khu công nghiệp; đất khu kinh tế; đất khu công nghệ cao; đất đô thị; đất quốc
phòng; đất an ninh; đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia gồm đất giao thông,
đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất công trình năng lượng,
đất công trình bưu chính, viễn thông; đất xây dựng kho dự trữ quốc gia, đất
có di tích lịch sử - văn hóa, đất bãi thải, xử lý chất thải
|
CG1,
CG2, CG3
|
650
|
c
|
Đất
chưa sử dụng, gồm đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch và đất
chưa sử dụng còn lại
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu và xây dựng các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ in sản
phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.2
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
550
|
b.4
|
Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
650
|
9
|
Đánh
giá tác động của phương án phân bổ và tổ chức không gian sử dụng đất đến kinh
tế, xã hội, môi trường và bảo đảm quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2
|
150
|
10
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định các nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
CG1,
CG2
|
90
|
c
|
Giải
pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
CG1,
CG2
|
75
|
11
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1
|
280
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1
|
50
|
12
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
13
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
VI-1.
ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH NGÀNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
VI-1.1. QUY HOẠCH KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN
TẢI [2]
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG3,
CG4
|
28
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
30
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
30
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
2
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp
tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG3
|
9
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn
bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …)
|
CG2,
CG3, CG4
|
42
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về kết cấu hạ tầng giao thông
|
CG2,
CG3, CG4
|
125
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
127
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển hạ tầng
giao thông
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển
ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
87
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
53
|
3
|
Phân
tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực
trạng phân bố và sử dụng không gian của kết cấu hạ tầng giao thông
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến phát triển hạ
tầng giao thông
|
CG2,
CG3,
|
83
|
b
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển hạ tầng giao thông
|
CG2,
CG3,
|
110
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của kết cấu hạ tầng
giao thông
|
CG2,
CG3, CG4
|
160
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực
tiếp tới kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
288
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hệ thống kết
cấu hạ tầng giao thông vận tải
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông
vận tải trong phạm vi cả nước; sự liên kết giữa kết cấu hạ tầng giao thông
vận tải trong nước và quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
66
|
b
|
Phân
tích, đánh giá sự liên kết giữa kết cấu hạ tầng giao thông vận tải với kết
cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
66
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành kết cấu hạ tầng
giao thông vận tải, những cơ hội và thách thức đối với phát triển kết cấu hạ
tầng giao thông vận tải
|
|
|
a
|
Xác
định các yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành, gồm nhu cầu
vận tải, phương thức vận tải, ứng dụng công nghệ và phương tiện mới trong
giao thông vận tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
82
|
b
|
Phân
tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển ngành kết cấu hạ tầng giao
thông vận tải trong thời kỳ quy hoạch.
|
CG1,
CG2, CG3
|
65
|
7
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2
|
105
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2
|
143
|
8
|
Xây
dựng phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải trên phạm vi cả
nước và các vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Định
hướng phân bố không gian phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải; xác định
quy mô, mạng lưới đường, luồng, tuyến của hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông
vận tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
b
|
Xác
định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, sử dụng và các
chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, công nghệ gắn với phân cấp, phân loại theo quy định
của pháp luật chuyên ngành đối với từng công trình trong hệ thống kết cấu hạ
tầng giao thông vận tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
c
|
Định
hướng kết nối giữa các phương thức vận tải, giữa hệ thống kết cấu hạ tầng
giao thông vận tải trong nước và quốc tế; kết nối hệ thống kết cấu hạ tầng
giao thông vận tải với hệ thống đô thị và nông thôn, hệ thống cơ sở hạ tầng phòng, chống thiên
tai và thủy lợi, hệ
thống du lịch và
các hệ
thống kết cấu hạ tầng khác
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
d
|
Giải
pháp về quản lý khai thác và bảo đảm an toàn đối với hệ thống kết cấu hạ tầng
giao thông vận tải trước rủi ro thiên tai và bối cảnh biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
9
|
Xác
định định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông
vận tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
270
|
10
|
Xác
định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn
sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan việc phát
triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải
|
CG1,
CG2, CG3
|
220
|
11
|
Xác
định Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành
kết cấu hạ tầng giao thông vận tải và thứ tự ưu tiên thực hiện.
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành kết cấu hạ tầng giao
thông vận tải trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Luận
chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất
thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
83
|
12
|
Xác
định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
132
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách theo nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ,
|
CG1,
CG2, CG3
|
103
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
47
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
e
|
Giải
pháp về về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
13
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ hạ tầng giao thông quốc gia với khu vực và
quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
38
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
218
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
104
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG5
|
75
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
giao thông quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
155
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
giao thông quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
14
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
250
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
15
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
16
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
|
|
|
|
|
|
VI-1.2.QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG, THỦY
VĂN QUỐC GIA
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch mạng lưới trạm
khí tượng thủy văn
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
26
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
28
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
12
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
13
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
30
|
b.4
|
Nội
dung chính lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
18
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
7
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
4
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
22
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
25
|
3
|
Xây
dựng dự toán quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
8
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2,
CG3,
CG4
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP
QUY HOẠCH
|
1
|
Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu, số
liệu, bản đồ
|
|
|
a
|
Thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
69
|
b
|
Điều tra khảo sát thực địa
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
109
|
c
|
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
53
|
d
|
Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các
thông tin, tài liệu, dữ liệu tổng hợp và theo từng đầu mục nội dung
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
21
|
2
|
Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện
tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực trạng phân bố, sử dụng không gian của
mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá tổng quát về điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội và môi trường, hiện trạng hoạt động khí tượng thủy văn, ứng phó
với biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
67
|
b
|
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch mạng lưới trạm khí
tượng thủy văn quốc gia kỳ trước; hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn,
giám sát biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
75
|
c
|
Đánh giá tình hình phân vùng rủi ro thiên tai khí tượng
thủy văn và theo dõi, giám sát thiên tai khí tượng thủy văn, biến đổi khí hậu
phục vụ phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
86
|
d
|
Đánh giá biến động theo không gian, thời gian các yếu tố
khí tượng thủy văn cần quan trắc
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
27
|
đ
|
Xác định nhu cầu thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
đối với phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
38
|
e
|
Đánh giá tác động của phát triển khoa học và công nghệ
đến hoạt động khí tượng thủy văn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
56
|
3
|
Dự báo xu thế phát triển và các kịch bản phát
triển ảnh hưởng trực tiếp đến mạng lưới khí tượng thủy văn quốc gia trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
192
|
4
|
Đánh giá về liên kết ngành, liên kết vùng
trong thực trạng phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
|
|
a
|
Đánh giá sự liên kết, đồng bộ của mạng lưới trạm khí
tượng thủy văn quốc gia trong phạm vi cả nước; sự liên kết giữa mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn trong nước với khu vực và thế giới
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
83
|
b
|
Phân tích, đánh giá, làm rõ mối liên kết giữa mạng lưới
trạm khí tượng thủy văn quốc gia với hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
88
|
e
|
Xử lý tổng hợp về liên kết ngành, liên kết vùng trong
thực trạng phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia
|
CG1,
CG2
|
8
|
5
|
Xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã
hội đối với mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, những cơ hội và thách thức
trong việc phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
|
|
|
a
|
Xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với
mạng lưới trạm khí tượng thủy văn về quy mô, công nghệ, kỹ thuật dự báo trong
lĩnh vực khí tượng thủy văn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
146
|
b
|
Phân tích, đánh giá tiềm năng, lợi thế, cơ hội, thách
thức phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
70
|
c
|
Xử lý tổng hợp các yêu cầu của phát triển kinh tế - xã
hội đối với mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, những cơ hội và thách thức
trong việc phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
|
CG1, CG2
|
9
|
6
|
Xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển
ngành khí tượng thủy văn quốc gia trên phạm vi cả nước, các vùng lãnh thổ và
thông tin, dữ liệu quốc gia từ các khu vực có liên quan
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
167
|
7
|
Phương án phát triển mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn quốc gia
|
|
|
a
|
Xác định mật độ, số lượng, vị trí, danh sách trạm, nội
dung quan trắc của từng loại trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
quốc gia trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
52
|
b
|
Lập bản đồ quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
8
|
Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển
mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia và các hoạt động quan trắc liên
quan đến bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh
thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
161
|
9
|
Danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu
tiên đầu tư phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia và thứ tự
ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của mạng
lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
63
|
b
|
Luận chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan
trọng của ngành; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
98
|
c
|
Xử lý tổng hợp danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án
ưu tiên đầu tư phát triển mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia và thứ
tự ưu tiên thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
11
|
10
|
Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy
hoạch
|
|
|
a
|
Giải pháp huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
102
|
b
|
Giải pháp về cơ chế, chính sách đảm bảo thực hiện quy
hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
96
|
c
|
Giải pháp về khoa học, công nghệ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
91
|
d
|
Giải pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
90
|
đ
|
Giải pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
67
|
e
|
Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy
hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
97
|
11
|
Xây dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
225
|
b
|
Xây dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
20
|
12
|
Xây dựng hệ thống bản
đồ số và bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản
đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và
định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản
đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
180
|
b.2
|
Bản đồ quy hoạch mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.3
|
Bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự
án ưu tiên đầu tư
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
13
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
14
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung
của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
b
|
Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích
hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
VI-1.3. QUY HOẠCH TỔNG THỂ VỀ NĂNG LƯỢNG
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG3,
CG4
|
30
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
30
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
10
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
2
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp
tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG3
|
9
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn
bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …)
|
CG2,
CG3, CG4
|
56
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về ngành KCHT được lập quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
205
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
173
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
157
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển hạ tầng
năng lượng
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển
ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
87
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
138
|
3
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng
quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện điều kiện tự nhiên và môi trường có ảnh
hưởng đến các nguồn năng lượng quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
176
|
b
|
Phân
tích, đánh giá nguồn lực và bối cảnh ảnh hưởng tới các nguồn năng lượng quốc
gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
225
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ
tầng năng lượng quốc gia
|
|
|
c.1
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng điện lực
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
230
|
c.2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng khai thác
và chế biến than
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
163
|
c.3
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng khai thác
và chế biến dầu khí
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
200
|
c.4
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng các nguồn
năng lượng mới, năng lượng tái tạo và các dạng năng lượng khác
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
165
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, các kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng
trực tiếp tới kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
234
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển kết cấu hạ
tầng năng lượng quốc gia
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
trong phạm vi cả nước; sự liên kết giữa kết cấu hạ tầng năng lượng trong nước
với quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
80
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia với hệ thống
kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trên phạm vi vùng
lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
73
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống kết cấu năng
lượng quốc gia; những cơ hội và thách thức phát triển của ngành năng lượng
|
|
|
a
|
Dự
báo nhu cầu năng lượng quốc gia, phân tích nguồn cung cấp năng lượng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
270
|
b
|
Phân
tích, đánh giá những cơ hội và thách thức đối với việc phát triển ngành năng
lượng và hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia trong thời kỳ quy
hoạch.
|
CG1,
CG2, CG3
|
265
|
7
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng
quốc gia
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2
|
110
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
8
|
Nghiên
cứu xây dựng phương án phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng trên phạm vi cả
nước và các vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Xây
dựng phương án phát triển tổng thể năng lượng quốc gia; kết hợp hài hòa và
cân đối giữa các ngành than, dầu khí, điện lực và các nguồn năng lượng khác
|
CG1,
CG2, CG3
|
418
|
b
|
Phân
bố không gian phát triển của hệ thống kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ, bao gồm quy mô công trình, địa điểm
hoặc hướng, tuyến dự kiến bố trí công trình
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
9
|
Xác
định định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển kết cấu hạ tầng năng lượng
quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
302
|
10
|
Xác
định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn
sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia liên quan đến phát triển
kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
228
|
11
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành kết
cấu hạ tầng năng lượng và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành kết cấu hạ tầng năng
lượng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
80
|
b
|
Luận chứng xây dựng dự án quan trọng
quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và
phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
12
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
148
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
92
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
92
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
92
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
131
|
13
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia với
khu vực và quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng ngành kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển ngành kết cấu tầng năng lượng quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
165
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
130
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
năng lượng quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
113
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
130
|
14
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
300
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
15
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
16
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
|
|
|
|
|
|
VI-1.4. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN LỰC
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG3,
CG4
|
28
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
30
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
30
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
2
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp
tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG3
|
9
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn
bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …)
|
CG2,
CG3, CG4
|
42
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về kết cấu hạ tầng điện lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
125
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
87
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
98
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có ảnh hưởng đến phát triển điện
lực
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển
ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
95
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
3
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ tầng điện lực quốc
gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên và môi trường có ảnh hưởng đến
phát triển kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
110
|
b
|
Phân
tích, đánh giá nguồn lực, bối cảnh có ảnh hưởng đến phát triển kết cấu hạ
tầng điện lực quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
145
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ
tầng điện lực quốc gia
|
|
|
c.1
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng nguồn điện
(các nhà máy điện có quy mô công suất tương ứng với công trình cấp III trở
lên)
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
c.2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng phân phối
điện (hệ thống lưới điện 500 kV, 220 kV, 110 kV)
|
CG2,
CG3, CG4
|
260
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực
tiếp đến hệ thống kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển điện lực
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống kết cấu hạ tầng điện lực trong phạm vi
cả nước; sự liên kết giữa hệ thống kết cấu hạ tầng điện lực trong nước với
các nước trong khu vực
|
CG1,
CG2, CG3
|
65
|
b
|
Phân
tích, đánh giá, làm rõ mối liên kết giữa hệ thống kết cấu hạ tầng điện lực với
hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trong phạm
vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
94
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành, xác định những cơ
hội và thách thức phát triển của ngành điện lực
|
|
|
a
|
Dự
báo nhu cầu điện theo địa phương, vùng lãnh thổ và toàn quốc
|
CG1,
CG2, CG3
|
152
|
b
|
Đánh
giá các nguồn năng lượng sơ cấp, năng lượng tái tạo cho phát điện và các năng
lượng khác; khả năng khai thác, khả năng xuất nhập khẩu điện; đánh giá khả
năng trao đổi điện giữa các vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
79
|
c
|
Phân
tích, đánh giá tiềm năng và lợi thế, cơ hội, thách thức, hạn chế tồn tại
trong phát triển điện lực quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
7
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển điện lực quốc gia trong thời kỳ quy
hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2
|
105
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2
|
146
|
8
|
Xây
dựng phương án phát triển điện lực quốc gia
|
|
|
a
|
Xây
dựng phương án phát triển nguồn điện
|
CG1,
CG2, CG3
|
133
|
b
|
Xây
dựng phương án phát triển lưới điện
|
CG1,
CG2, CG3
|
178
|
c
|
Xây
dựng phương án liên kết lưới điện khu vực
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
d
|
Xây
dựng định hướng phát triển điện nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3
|
178
|
đ
|
Xây
dựng mô hình tổ chức quản lý ngành điện
|
CG1,
CG2, CG3
|
133
|
e
|
Đánh
giá hiệu quả kinh tế - xã hội của các phương án, chương trình phát triển điện
lực quốc gia.
|
CG1,
CG2, CG3
|
87
|
9
|
Xác
định định hướng bố trí sử dụng đất cho công trình điện lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
92
|
10
|
Xác
định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn
sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia liên quan đến xây dựng,
phát triển công trình điện lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
143
|
11
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành điện
lực và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành điện lực trong thời kỳ
quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Luận
chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất
thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
65
|
12
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp bảo đảm an ninh cung cấp điện
|
CG1,
CG2, CG3
|
67
|
b
|
Giải
pháp tạo nguồn vốn và huy động vốn đầu tư phát triển ngành điện
|
CG1,
CG2, CG3
|
105
|
c
|
Giải
pháp về pháp luật, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
82
|
d
|
Giải
pháp về bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
đ
|
Giải
pháp về về khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
57
|
e
|
Giải
pháp về sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả
|
CG1,
CG2, CG3
|
67
|
g
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
57
|
h
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
47
|
i
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển điện lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
97
|
13
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng điện lực quốc gia với khu vực và
quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
38
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng ngành kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
218
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển ngành kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
104
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG5
|
75
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
điện lực quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
155
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành kết cấu hạ tầng
điện lực quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
14
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
250
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
15
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
16
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
100
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
100
|
|
|
|
|
|
VI-1.5. QUY HOẠCH HẠ TẦNG DỰ TRỮ, CUNG ỨNG XĂNG
DẦU, KHÍ ĐỐT QUỐC GIA
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
63
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp
cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
11
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2
|
9
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
9
|
B
|
ĐỊNH
MỨC LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH HOẶC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3
|
74
|
b
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
CG1,
CG2, CG3
|
269
|
c
|
Tổng
hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
107
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
82
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu môi trường bên ngoài lãnh thổ, ngành được lập
quy hoạch
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu vể các yếu tố tự nhiên và môi trường
cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
79
|
b
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu vể các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát
triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
79
|
c
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3
|
33
|
3
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực trạng
phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng
dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
97
|
b
|
Phân
tích, đánh giá các điều kiện về tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
87
|
c
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố về chính trị tác động tới phát triển hạ tầng dự trữ,
cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
97
|
d
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố về kinh tế - xã hội tác động tới phát triển hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
97
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố về quốc phòng-an ninh tác động tới phát triển hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
93
|
e
|
Thực
trạng hệ thống kho cảng xăng dầu đầu mối, kho xăng dầu dự trữ chiến lược và dự
trữ lưu thông, hệ thống tuyến ống xăng dầu trên phạm vi cả nước
|
CG2,
CG3
|
93
|
g
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng về phân bố, sử dụng không gian của dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
87
|
h
|
Phân
tích làm rõ những ưu thế và hạn chế của hệ thống hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
87
|
i
|
Dự
báo khả năng đáp ứng nhu cầu phát triển quốc gia của hệ thống hạ tầng dự trữ,
cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia quan trọng
|
CG1,
CG2, CG3
|
105
|
k
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên,
nguồn lực, bối cảnh và thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng dự
trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG1,
CG2,
|
54
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực
tiếp đến hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Phân
tích dự báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng
trực tiếp đến phát triển kết cấu hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
98
|
b
|
Tổng
hợp khuyến cáo về bố trí và phát triển các kết cấu hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt theo các vùng
|
CG2,
CG3
|
100
|
c
|
Phân
tích đánh giá tính đồng bộ của hệ thống kết cấu hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng
dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2,
CG3
|
100
|
d
|
Phân
tích làm rõ mối liên kết giữa kết cấu hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí
đốt quốc gia với hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên
quan trên cùng địa bàn
|
CG2,
CG3
|
100
|
đ
|
Báo
cáo tổng hợp về dự báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí
hậu ảnh hưởng trực tiếp đến hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
5
|
Đánh
giá liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hạ tầng dự trữ,
cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc
gia trong phạm vi cả nước; sự liên kết giữa hạ tầng cung ứng xăng dầu, khí đốt
trong nước với quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
72
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia với
kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trong phạm vi vùng
lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
82
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng
phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG1,
CG2, CG3
|
62
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt quốc gia những cơ hội và thách thức phát triển
|
|
|
a
|
Dự
báo nhu cầu phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia về
quy mô, công nghệ, địa bàn phân bố, loại hình thay thế, công nghệ, kỹ thuật
xây dựng và vận hành
|
CG1,
CG2, CG3
|
94
|
b
|
Phân
tích, đánh giá cơ hội, thách thức, hạn chế và tồn tại trong phát triển hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG2,
CG3
|
137
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối
với hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia những cơ hội và thách
thức phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
62
|
7
|
Xác
định các quan điểm, mục tiêu phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
108
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
8
|
Phương
án phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia trên phạm
vi cả nước và các vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Luận
chứng phương án phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc
gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
136
|
b
|
Định
hướng phân bố, sử dụng không gian phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia đảm bảo liên kết ngành và liên kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
136
|
c
|
Xác
định quy mô công trình, địa điểm và hướng, tuyến dự kiến bố trí công trình hạ
tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
136
|
d
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về phương án phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
69
|
9
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia và các hoạt động bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo
vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan,
di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan đến phát triển hạ tầng dự trữ, cung
ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
|
|
a
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hạ tầng dự trữ xăng dầu, khí đốt quốc
gia trong thời kỳ quy hoạch trên địa bàn cả nước và theo vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
84
|
b
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hạ tầng cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc
gia trong thời kỳ quy hoạch trên địa bàn cả nước và theo vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
84
|
c
|
Xây
dựng các chương trình, hoạt động đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy liên
quan đến phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đối quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
84
|
d
|
Dự
báo các kịch bản phòng chống thiên tai và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp
đến phát triển kết cấu hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
84
|
đ
|
Dự
báo các kịch bản bảo vệ môi trường, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã
xếp hạng quốc gia có liên quan đến phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
84
|
e
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia và các hoạt động bảo đảm an toàn
phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo
tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan đến phát
triển hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG1,
CG2
|
39
|
10
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành hạ tầng
dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
b
|
Luận
chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất
thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu
tư của ngành hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt và thứ tự ưu tiên thực
hiện
|
CG1,
CG2
|
25
|
11
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
g
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp các giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
37
|
12
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản
đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Xây
dựng bản đồ vị trí và mối liên hệ hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt Việt Nam trong khu vực và trên thế giới
|
CG2,
CG3, CG4
|
111
|
b.2
|
Bản
đồ đánh giá hiện trang hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG3,
CG4
|
126
|
b.3
|
Xây
dựng bản đồ quy hoạch hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG3,
CG4
|
126
|
b.4
|
Xây
dựng bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu
tư liên quan đến hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG3,
CG4
|
126
|
b.5
|
Xây
dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm thuộc hạ tầng dự trữ,
cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG3,
CG4
|
126
|
b.6
|
Xây
dựng bản đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm thuộc hạ tầng dự trữ,
cung ứng xăng dầu, khí đốt
|
CG3,
CG4
|
126
|
13
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3
|
30
|
14
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
15
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
VI-1.6. QUY HOẠCH HẠ TẦNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG3,
CG4
|
20
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
25
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
15
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
70
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
2
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp
tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG3
|
9
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP
QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn
bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …)
|
CG2,
CG3, CG4
|
27
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về KCHT thông tin và truyền thông
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
57
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
87
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có ảnh hưởng đến phát triển điện
lực
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển
ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
3
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc
gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện điều kiện tự nhiên và môi trường có
ảnh hưởng đến phát triển hạ tầng thông tin và truyền thong quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
87
|
b
|
Phân
tích, đánh giá nguồn lực, bối cảnh có ảnh hưởng tới phát triển hạ tầng thông
tin và truyền thong quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
113
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng thông tin
và truyền thông quốc gia
|
|
|
c.1
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng viễn thông
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
c.2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng công nghệ
thông tin, phát thanh truyền hình
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c.3
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hạ tầng bưu chính
công cộng
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh
hưởng trực tiếp đến kết cấu hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
152
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hạ tầng
thông tin và truyền thông quốc gia
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hạ tầng thông tin và truyền thông trong phạm vi
cả nước; sự liên kết, đồng bộ giữa hạ tầng thông tin và truyền thông trong nước
với quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa giữa hạ tầng thông tin và truyền thông với các hạ tầng
khác có liên quan trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
45
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hạ tầng thông tin và
truyền thông; những cơ hội và thách thức phát triển của hạ tầng thông tin và
truyền thông quốc gia
|
|
|
a
|
Dự
báo nhu cầu thông tin và truyền thông về quy mô, công nghệ, địa bàn phân bố,
loại hình phương tiện thay thế, công nghệ và vận hành
|
CG1,
CG2, CG3
|
73
|
b
|
Phân
tích, đánh giá cơ hội, thách thức, hạn chế và tồn tại trong phát triển hạ tầng
thông tin và truyền thông
|
CG1,
CG2, CG3
|
66
|
7
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển ngành kết cấu hạ tầng công nghệ
thông tin và truyền thông quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2
|
120
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2
|
140
|
8
|
Xây
dựng phương án phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia trên
phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Xác
định phương án phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông, thị trường viễn thông,
công nghệ và dịch vụ viễn thông
|
CG1,
CG2, CG3
|
123
|
b
|
Xác
định phương án phát triển cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, phát thanh
truyền hình
|
CG1,
CG2, CG3
|
133
|
c
|
Xác
định phương án phát triển mạng bưu chính công cộng
|
CG1,
CG2, CG3
|
47
|
d
|
Xác
định phương án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
đ
|
Xác
định phương án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý nhà nước
và các hoạt động kinh tế, xã hội, môi trường, quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
103
|
e
|
Xác
định các chỉ tiêu phát triển hạ tầng thông tin và truyền thông thời kỳ quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
92
|
9
|
Xác
định định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển kết cấu hạ tầng thông tin
và truyền thông quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
10
|
Xác
định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn
sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan đến phát
triển hạ tầng thông tin và truyền thông
|
CG1,
CG2, CG3
|
160
|
11
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành kết
cấu hạ tầng thông tin và truyền thông, thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của ngành hạ tầng thông tin và
truyền thông trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Luận
chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành; đề xuất
thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
12
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp cơ chế chính sách phát triển viễn thông và phát triển ứng dụng công nghệ
thông tin
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
b
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
47
|
c
|
Giải
pháp về khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
65
|
d
|
Giải
pháp huy động vốn và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
37
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
13
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng thông tin và truyền thông
quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
36
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trang kết cấu hạ tầng hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
171
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
94
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG5
|
70
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và
truyền thông quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
118
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của hạ tầng thông tin và
truyền thông quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
87
|
14
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
200
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
15
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
16
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
100
|
|
|
|
|
|
VI-1.7. QUY HOẠCH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ THỦY
LỢI
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch phòng, chống
thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
60
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
35
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2 CG3, CG4
|
95
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
10
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
12
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2,
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan
|
CG2,CG3,CG4
|
150
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
50
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG2,
CG3
|
250
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2
|
30
|
2
|
Phân
tích, đánh giá yếu tố điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng
phân bố và sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ tầng phòng chống thiên
tai và thủy lợi
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
190
|
b
|
Thực
trạng phân bố và sử dụng không gian của hệ thống kết cấu hạ tầng phòng chống
thiên tai và thủy lợi
|
CG2,
CG3
|
190
|
3
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển ảnh hưởng trực tiếp đến phòng,
chống thiên tai và thủy lợi trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo xu thế phát triển, xu thế nguồn nước, tác động của xu thế phát triển và
xu thế nguồn nước đến hoạt động phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG2,
CG3
|
200
|
b
|
Dự
báo tác động của thiên tai và các hiện tượng thời tiết cực đoan trong điều
kiện biến đổi khí hậu đến tính bền vững của các công trình phòng, chống thiên
tai
|
CG2,
CG3
|
190
|
c
|
Dự
báo tác động của tiến bộ khoa học, công nghệ và nguồn lực tới phòng chống,
thiên tai và thủy lợi
|
CG2,
CG3
|
90
|
d
|
Xây
dựng kịch bản phát triển trong thời kỳ quy hoạch liên quan trực tiếp đến
phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2
|
200
|
4
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hệ thống kết
cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai
và thủy lợi trong phạm vi cả nước
|
CG1,
CG2, CG3
|
140
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy
lợi với hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác có liên quan
trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
140
|
c
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ, mức độ khép kín của hệ thống kết cấu hạ tầng phòng,
chống thiên tai ven biển trong việc bảo vệ vùng ven biển trước nguy cơ biến
đổi khí hậu, nước biển dâng, xâm nhập mặn, ngập lụt và xói lở, bồi tụ
|
CG1,
CG2, CG3
|
140
|
5
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống kết cấu hạ tầng
phòng, chống thiên tai và thủy lợi; cơ hội và thách thức phát triển của ngành
|
|
|
a
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với lĩnh vực chống thiên tai
và thủy lợi về quy mô, loại hình, công nghệ
|
CG1,
CG2
|
145
|
b
|
Phân
tích, đánh giá những cơ hội và thách thức phát triển đối với lĩnh vực phòng,
chống thiên tai và thủy lợi trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
145
|
6
|
Xác
định quan điểm và mục tiêu phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống
thiên tai và thủy lợi
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai
và thủy lợi
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể, các chỉ tiêu và định hướng phát
triển hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2
|
90
|
7
|
Phương
án phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
trên phạm vi cả nước và từng vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Phân
tích, tính toán và xây dựng phương án quy hoạch công trình thủy lợi, phòng,
chống thiên tai và công trình liên quan đến phòng, chống thiên tai theo các
kịch bản phát triển thích ứng với biến đổi khí hậu trong phạm vi lưu vực
sông, vùng, toàn quốc; đảm bảo tạo nguồn, tích trữ, cân đối, điều hòa, phân
phối nguồn nước, phòng, chống lũ, bão, nước dâng, ngập lụt, úng, sạt lở bờ
sông, xói lở bờ biển, hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn, sa mạc hóa, suy
thoái nguồn nước và các thiên tai khác trên phạm vi cả nước
|
CG2,
CG3
|
280
|
b
|
Đề
xuất giải pháp công trình, giải pháp phi công trình theo kịch bản phát triển
hệ thống kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai và thủy lợi trên phạm vi cả
nước và từng vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2
|
190
|
c
|
Đề
xuất các giải pháp liên kết giữa hệ thống kết cấu hạ tầng phòng chống thiên
tai và thủy lợi với hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực có liên
quan trong vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2
|
200
|
8
|
Định
hướng nhu cầu sử dụng đất phục vụ xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp các công
trình thủy lợi, công trình phòng, chống thiên tai và các hoạt động bảo vệ môi
trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích
đã xếp hạng quốc gia có liên quan đến phát triển kết cấu hạ tầng phòng, chống
thiên tai và thủy lợi
|
CG2,
CG3
|
180
|
9
|
Danh
mục dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên
tai và thủy lợi, thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư thuộc lĩnh vực phòng, chống thiên
tai và thủy lợi trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục các công trình thủy lợi, phòng chống thiên tai quy mô
liên vùng, liên tỉnh, công trình quy mô lớn; dự án quan trọng quốc gia, dự án
quan trọng của ngành; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ
đầu tư
|
CG2,
CG3
|
90
|
10
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và
thủy lợi quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG32
|
120
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư cho phát
triển kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng phòng,
chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của kết cấu hạ tầng phòng,
chống thiên tai và thủy lợi
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
11
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2
|
96
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2
|
96
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2
|
96
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2
|
96
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2
|
96
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
96
|
12
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
220
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
40
|
13
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
14
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
120
|
Ghi
chú:
Định
mức Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi tại Thông tư này không bao gồm
công tác khảo sát kỹ thuật (địa hình, thủy văn, địa chất, chất lượng nước);
không bao gồm nội dung tính toán các mô hình (mô hình toán, mô hình vật lý)
liên quan đến thủy văn, thủy lực, cân bằng nước nhằm phục vụ tính toán, đề xuất
giải pháp quy hoạch.
VI-1.8. QUY HOẠCH HỆ THỐNG DU LỊCH
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
63
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp
cận và phương pháp lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
d
|
Xây
dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
11
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2
|
9
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
9
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3
|
74
|
b
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
CG1,
CG2, CG3
|
350
|
c
|
Tổng
hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
107
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
82
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu môi trường bên ngoài lãnh thổ, ngành được
lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu vể các yếu tố tự nhiên và môi trường
cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
79
|
b
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu vể các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát
triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
59
|
c
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3
|
33
|
3
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống du lịch quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến hệ thống du lịch quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
b
|
Phân
tích, đánh giá vị trí, vai trò, lợi thế của du lịch trong phát triển kinh tế
- xã hội quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
c
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng tài nguyên và môi trường quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
d
|
Phân
tích, đánh giá thị trường du lịch Việt Nam, bối cảnh thị trường du lịch của
khu vực và quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố phát triển kinh tế - xã hội khác của cả nước và của
vùng tác động đến quy hoạch phát triển du lịch trong thời kỳ quy hoạch và
tương lai
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
e
|
Phân
tích khả năng thu hút đầu tư và nguồn lực phát triển du lịch
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
g
|
Phân
tích xác định nhu cầu phát triển hệ thống du lịch quốc gia và theo vùng lãnh
thổ phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm
quốc phòng an ninh, bảo vệ môi trường, phù hợp với bối cảnh phát triển du
lịch thế giới
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
h
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng về phân bố, sử dụng không gian của tài nguyên du
lịch
|
CG2,
CG3, CG4
|
99
|
i
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch, hạ tầng
phục vụ phát triển du lịch và khả năng đáp ứng với yêu cầu phát triển du lịch
quốc tế
|
CG2,
CG3
|
99
|
k
|
Dự
báo khả năng đáp ứng nhu cầu phát triển quốc gia của hệ thống hạ tầng du lịch
|
CG1,
CG2, CG3
|
105
|
l
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự
nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ
thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2
|
53
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng
trực tiếp đến hệ thống du lịch quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển khách du lịch nội địa và thị
trường du lịch trong nước
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
b
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển khách du lịch quốc tế và thị
trường du lịch quốc tế
|
CG2,
CG3
|
102
|
c
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển các sản phẩm du lịch trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
102
|
d
|
Dự
báo về biến đối khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến hệ thống du lịch quốc gia
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
102
|
đ
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về dự báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển
và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
51
|
5
|
Đánh
giá liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hệ thống du
lịch
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống du lịch trong phạm vi cả nước; sự liên
kết, đồng bộ giữa kết cấu hạ tầng du lịch trong nước và quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
55
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa kết cấu hạ tầng du lịch với hệ thống kết cấu hạ tầng của
các ngành, lĩnh vực khác có liên quan trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
55
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về đánh giá liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng
phát triển hệ thống du lịch
|
CG1,
CG2, CG3
|
51
|
6
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với phát triển du lịch;
những cơ hội và thách thức phát triển của kết cấu hạ tầng hệ thống du lịch
quốc gia
|
|
|
a
|
Xác
định nhu cầu phát triển hệ thống du lịch trên cả nước và theo vùng lãnh thổ
phù hợp với nhiệm vụ và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2, CG3
|
101
|
b
|
Đánh
giá khả năng đáp ứng của cơ sở vật chất, kỹ thuật và hạ tầng phục vụ phát
triển du lịch so với yêu cầu phát triển
|
CG2,
CG3
|
113
|
c
|
Phân
tích, đánh giá các cơ hội, thách thức trong phát triển hệ thống du lịch quốc
gia
|
CG2,
CG3
|
113
|
d
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về xác định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối
với phát triển du lịch; những cơ hội và thách thức phát triển của kết cấu hạ
tầng hệ thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2
|
61
|
7
|
Xác
định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống du lịch quốc gia trong thời
kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
106
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
106
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về xác định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống
du lịch quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
52
|
8
|
Phương
án phát triển hệ thống du lịch quốc gia trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh
thổ
|
|
|
a
|
Định
hướng tổ chức không gian phát triển du lịch, hệ thống khu du lịch quốc gia;
giải pháp phát triển kiến trúc và cảnh quan
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
b
|
Định
hướng phát triển kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch quốc gia;
xác định các chỉ tiêu phát triển du lịch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
c
|
Định
hướng phát triển thị trường du lịch và các sản phẩm du lịch chủ yếu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
d
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về phương án phát triển hệ thống du lịch quốc gia trên
phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
9
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống du lịch quốc gia và các hoạt
động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái,
cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan đến việc phát triển hệ
thống du lịch quốc gia
|
|
|
a
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống du lịch quốc gia trong thời
kỳ quy hoạch trên địa bàn cả nước và theo vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
86
|
b
|
Xác
định vị trí, diện tích, ranh giới và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật với các
khu vực thuộc hệ thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
86
|
c
|
Xây
dựng các nhiệm vụ bảo vệ môi trường trong phát triển du lịch quốc gia
|
CG1,CG2,CG3
|
86
|
d
|
Xây
dựng các nhiệm vụ ứng phó với biến đổi khí hậu trong phát triển du lịch quốc
gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
86
|
đ
|
Xây
dựng các chương trình, nhiệm vụ về bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã
xếp hạng quốc gia có liên quan đến việc phát triển hệ thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
86
|
e
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ
thống du lịch quốc gia và các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến
đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có
liên quan đến việc phát triển hệ thống du lịch quốc gia
|
CG1,
CG2
|
39
|
10
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư cho phát triển
du lịch và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống du lịch quốc
gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành
về phát triển hệ thống du lịch quốc gia; dự kiến tổng mức đầu tư; đề xuất thứ
tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu
tư cho phát triển du lịch và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2
|
25
|
11
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
b
|
Giải
pháp huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
c
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
d
|
Giải
pháp về liên kết, hợp tác quốc tế trong phát triển du lịch
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
đ
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện quy hoạch và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
56
|
g
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp các giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
37
|
12
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí và mối liên hệ quy hoạch phát triển du lịch Việt Nam trong khu
vực và trên thế giới
|
CG2,
CG3, CG4
|
105
|
b.2
|
Bản
đồ đánh giá hiện trạng hệ thống hạ tầng ngành du lịch quốc gia
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.3
|
Bản
đồ quy hoạch phát triển hệ thống tài nguyên du lịch quốc gia
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.4
|
Bản
đồ quy hoạch phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật phục vụ du
lịch
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.5
|
Xây
dựng bản đồ định hướng tổ chức không gian, tuyến, điểm du lịch
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.6
|
Xây
dựng bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên
đầu tư liên quan đến hạ tầng ngành du lịch quốc gia
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.7
|
Xây
dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm thuộc hạ tầng ngành
du lịch
|
CG3,
CG4
|
119
|
b.8
|
Xây
dựng bản đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm thuộc hạ tầng ngành
du lịch
|
CG3,
CG4
|
119
|
13
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3
|
350
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
40
|
14
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
55
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
55
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
15
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
VI-1.9. QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU
TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
45
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
22
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
9
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
9
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
12
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
40
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
250
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3
|
120
|
2
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian đối với hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
220
|
b
|
Thực
trạng phân bố, sử dụng không gian đối với hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá
|
CG2,
CG3
|
245
|
3
|
Phân
tích xu thế phát triển kinh tế - xã hội, môi trường pháp lý trong và ngoài
nước, khoa học, công nghệ, quản lý vận hành và các kịch bản phòng chống thiên
tai, ứng phó với biến đổi khí hậu có ảnh hưởng trực tiếp đến hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trong thời kỳ quy hoạch.
|
CG1,
CG2
|
250
|
4
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong thực trạng phát triển hệ thống
cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
|
|
a
|
Đánh
giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá trên phạm vi cả nước
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
b
|
Đánh
giá sự liên kết giữa hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
với hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật của các ngành, lĩnh vực khác có liên
quan trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
5
|
Xác
định các yêu cầu phát triển cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá;
những cơ hội và thách thức phát triển của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá
|
|
|
a
|
Xác
định yêu cầu, nhu cầu phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá trên cơ sở các định hướng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội,
chiến lược phát triển ngành thủy sản, quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên
quan trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
285
|
b
|
Phân
tích, đánh giá các cơ hội và thách thức trong phát triển hệ thống cảng cá,
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
6
|
Xác
định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu cá trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định quan điểm phát triển xét về lợi ích kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường,
bảo tồn đa dạng sinh học, quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể và định hướng phát triển hệ thống
cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
7
|
Phương
án phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên
toàn quốc, vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Phân
bố và tổ chức không gian phát triển kết cấu hạ tầng cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão (quy mô, mạng lưới luồng, tuyến)
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Xác
định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, công suất, định hướng khai thác sử
dụng và các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, công nghệ gắn với phân cấp, phân loại
theo quy định của pháp luật chuyên ngành đối với từng công trình trong hệ
thống kết cấu hạ tầng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
c
|
Phương
án kết nối giữa hệ thống kết cấu hạ tầng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
với hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông, điện lực, thông tin liên lạc, phòng,
chống thiên tai và các hệ thống kết cấu hạ tầng khác
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
d
|
Giải
pháp về quản lý, khai thác và bảo đảm an toàn đối với hệ thống kết cấu hạ
tầng cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
8
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất (bao gồm cả mặt nước) cho phát triển hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá và các hoạt động bảo vệ môi trường,
ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp
hạng quốc gia có liên quan đến việc phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
9
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và các dự án ưu tiên đầu tư thuộc hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, xác định thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành
về phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; dự kiến
tổng mức đầu tư; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2
|
180
|
10
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng hệ thống cảng cá, khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG2,
CG3
|
90
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
130
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư phát
triển hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
đ
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu
vực trọng điểm bố trí cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, hệ thống
cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
e
|
Bản đồ định hướng sử dụng đất các khu vực
trọng điểm bố trí cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá, hệ thống
cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
11
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2
|
65
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2
|
65
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2
|
65
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2
|
65
|
đ
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2
|
65
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
65
|
12
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
220
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
13
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
14
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG3
|
120
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
100
|
VI-1.10. QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch đô thị, nông
thôn
|
CG3,
CG4
|
90
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch đô thị, nông thôn
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3,
|
12
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
64
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
105
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
64
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
75
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG4
|
25
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3,
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP
QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra, thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu
|
CG3,
CG4
|
68
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia
|
CG3,
CG4
|
68
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG3,
CG4
|
158
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3
|
150
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu môi trường bên ngoài tác động đến hệ thống
đô thị và nông thôn
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường
cho phát triển đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3
|
100
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về thị trường
|
CG3,
CG4
|
108
|
3
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh và thực
trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, thực trạng kinh tế-xã hội cả nước; hiện
trạng phân bố đô thị và nông thôn, biến động về dân số, đất đai, hiện trạng
hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, các chương trình dự, án đầu tư phát triển
đô thị và nông thôn, tài nguyên và môi trường quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
185
|
b
|
Đánh
giá kết quả công tác xây dựng, phát triển đô thị và nông thôn; công tác quản
lý thực hiện quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn; huy động nguồn lực đầu tư
phát triển đô thị và nông thôn
|
CG1,
CG3, CG4
|
99
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, kịch bản phát triển và biến đổi khí hậu ảnh hưởng trực
tiếp đến phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia trong thời kỳ quy
hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo xu thế phát triển phát triển kinh tế - xã hội và môi trường, kịch bản
biến đối khí hậu của quốc gia có tác động tới sự phát triển của hệ thống đô
thị và nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
b
|
Dự
báo xu thế phát triển không gian hệ thống đô thị và nông thôn cả nước, gồm
mạng lưới đô thị và nông thôn trên phạm vi từng vùng và trên toàn bộ lãnh thổ
quốc gia; các đô thị lớn, cực lớn; các chuỗi và chùm đô thị
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
c
|
Xây
dựng các kịch bản phát triển đô thị phù hợp với mục tiêu, yêu cầu và bối cảnh
phát triển thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
154
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong phát triển hệ thống đô thị và nông
thôn
|
|
|
a
|
Sự
phối hợp, kết hợp giữa các địa phương trong phát triển đô thị, nông thôn trên
phạm vi vùng lãnh thổ; sự liên kết giữa phát triển đô thị và phát triển nông
thôn
|
CG2,
CG3
|
100
|
b
|
Đánh
giá về sự phát triển cân đối giữa các vùng, lãnh thổ; liên kết phát triển đô
thị và nông thôn
|
CG2,
CG3
|
100
|
c
|
Phân
tích, đánh giá các chính sách về nguồn lực phát triển và sự phối hợp giữa các
ngành, lĩnh vực nhằm đảm bảo công bằng lợi ích giữa các bên liên quan trong
phát triển đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3
|
100
|
6
|
Yêu
cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống đô thị và nông thôn quốc
gia; những cơ hội và thách thức trong việc phát triển hệ thống đô thị và nông
thôn quốc gia
|
|
|
a
|
Xác
định các yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống đô thị quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
32
|
b
|
Phân
tích, đánh giá những cơ hội và thách thức trong việc phát triển hệ thống đô
thị và nông thôn quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
82
|
c
|
Phân
tích rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu đối với hệ thống đô thị và nông
thôn
|
CG1,
CG2, CG3
|
32
|
7
|
Xác
định các quan điểm, mục tiêu phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
83
|
8
|
Xác
định phương án phát triển hệ thống đô thị và nông thôn trên phạm vi cả nước
và các vùng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Xác
định các chỉ tiêu dự báo, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật về phát triển đô thị và
nông thôn của cả nước, từng vùng lãnh thổ phù hợp với quan điểm, mục tiêu
phát triển
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
b
|
Đề
xuất, lựa chọn khung phát triển đô thị, nông thôn quốc gia, bao gồm mạng lưới
đô thị và nông thôn trong từng vùng và trên toàn lãnh thổ quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
54
|
c
|
Đề xuất mô hình phát triển, cấu trúc hệ thống
đô thị và nông thôn quốc gia phù hợp với đặc điểm kinh tế, văn hóa, xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
d
|
Đề
xuất định hướng các vùng phát triển đô thị và phân bố mạng lưới đô thị; phân
cấp, phân loại hệ thống đô thị theo không gian lãnh thổ và quản lý hành
chính; xác định các đô thị có vai trò trung tâm cấp tỉnh, cấp vùng và cấp quốc
gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
đ
|
Đề
xuất định hướng, nguyên tắc tổ chức, phân bố dân cư nông thôn tại các vùng
lãnh thổ
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
e
|
Xác định các vùng, khu vực lãnh thổ giành cho
mục tiêu phát triển đô thị và nông thôn trên cả nước và các vùng, theo từng
giai đoạn quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
g
|
Xác định các nguyên tắc, yêu cầu bảo vệ cảnh
quan thiên nhiên, khai thác và sử dụng tài nguyên đất có hiệu quả; đề xuất
các tiêu chuẩn lựa chọn, khai thác quỹ đất cho phát triển đô thị, nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
64
|
h
|
Định
hướng phát triển kiến trúc cảnh quan đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
i
|
Định
hướng về chương trình phát triển đô thị quốc gia và từng tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
k
|
Xác
định các giải pháp liên kết phát triển giữa các đô thị, giữa phát triển đô
thị và phát triển nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
l
|
Xác định mạng lưới, vị trí, quy mô các công
trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật có tính liên vùng, liên tỉnh có vai trò quan
trọng đối với phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia, bao gồm giao
thông, cung cấp năng lượng, nguồn nước, khả năng thoát nước và xử lý nước
thải, quản lý chất thải rắn, nghĩa trang
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
9
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất phát triển hệ thống đô thị, nông thôn quốc gia và
các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn sinh
thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia trong phát triển đô thị và nông
thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
10
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống đô
thị và nông thôn quốc gia, thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư phát triển hệ thống đô thị và
nông thôn quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành
về phát triển hệ thống đô thị và nông thôn quốc gia; dự kiến tổng mức đầu tư;
đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
11
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về pháp luật, cơ chế, chính sách
|
CG2,
CG3
|
75
|
b
|
Giải
pháp về huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG2,
CG3
|
75
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG2,
CG3
|
75
|
d
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG2,
CG3
|
75
|
đ
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
12
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của đô thị và nông thôn quốc gia với khu vực
và quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng đô thị và nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển đô thị và nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
13
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG2,
CG3
|
300
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
14
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
15
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
VI-2. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG
XÃ HỘI, CƠ SỞ HẠ TẦNG QUỐC PHÒNG, AN NINH [3]
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG3,
CG4
|
20
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
28
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG3
|
6
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Công
tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn
bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra…)
|
CG2,
CG3, CG4
|
27
|
b
|
Thu
thập số liệu, dữ liệu ban đầu về KCHT ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
c
|
Khảo
sát, điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
d
|
Xử
lý thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
2
|
Điều
tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài tác động đến ngành được lập quy
hoạch
|
|
|
a
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường
cho phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu về thị trường của ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
3
|
Phân
tích, đánh giá yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng
phân bố, sử dụng không gian của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ
sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá tổng quan về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực ảnh
hưởng đến phát triển ngành, lĩnh vực hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc
phòng, an ninh
|
CG2,
CG3
|
90
|
b
|
Phân
tích, đánh giá bối cảnh kinh tế - xã hội trong nước và quốc tế ảnh hưởng đến
phát triển ngành, lĩnh vực hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
CG2,
CG3
|
90
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã
hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
CG2,
CG3
|
160
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển, các kịch bản phát triển và biến đổi
khí hậu
ảnh hưởng trực tiếp đến mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ
tầng quốc phòng, an ninh
|
|
163
|
5
|
Đánh
giá về liên kết ngành, liên kết vùng trong việc phát triển mạng lưới cơ sở hạ
tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh; xác định yêu cầu của
phát triển kinh tế - xã hội đối với ngành, những cơ hội và thách thức
|
|
|
a
|
Đánh
giá
sự liên kết, đồng
bộ của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc
phòng, an ninh
trong phạm vi cả nước
|
CG1,
CG2, CG2
|
55
|
b
|
Đánh
giá
sự liên
kết
giữa mạng
lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh với các hệ
thống kết cấu hạ tầng khác trong phạm vi vùng lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG2
|
55
|
c
|
Đánh
giá về liên kết vùng, liên kết giữa các tỉnh trong phát triển mạng lưới sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc
phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG2
|
55
|
d
|
Xác
định yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với việc phát triển mạng
lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh trong kỳ
quy hoạch về quy mô, địa bàn phân bố
|
CG1,
CG2, CG2
|
55
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá cơ hội, thách thức phát triển của mạng lưới cơ sở hạ
tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG2
|
55
|
e
|
Phân
tích rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu đối với mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc
phòng, an ninh trong kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG2
|
80
|
6
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu phát triển mạng lưới cơ
sở hạ tầng xã
hội
quốc gia,
cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh trong thời kỳ quy
hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm phát triển
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định các mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2
|
110
|
7
|
Phương
án phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an
ninh
|
|
|
a
|
Định
hướng phát triển cấu trúc mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ
tầng quốc phòng, an ninh; xác định số lượng, quy mô phát triển của các cơ sở
trong mạng lưới; xác định các tiêu chí, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kinh tế, kỹ
thuật chuyên ngành gắn với phân cấp, phân loại cơ sở
|
CG1,
CG2, CG3
|
148
|
b
|
Định
hướng phân bố không gian các cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng,
an ninh theo vùng, đơn vị hành chính cấp tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
148
|
c
|
Định
hướng đầu tư cơ sở vật chất, nguồn nhân lực để đáp ứng nhu cầu phát triển
mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
73
|
d
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội quốc
gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh và các hoạt động bảo vệ môi trường,
ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp
hạng quốc gia có liên quan đến việc phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội
quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
8
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu
tư của ngành, và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng xã hội
quốc gia, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
43
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của
ngành, lĩnh vực hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh trong thời
kỳ quy hoạch, dự kiến tổng mức đầu tư, đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện
và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG4
|
65
|
9
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2, CG3
|
63
|
b
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3
|
53
|
d
|
Giải
pháp về liên kết, hợp tác phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
53
|
đ
|
Giải
pháp về giáo dục, tuyên truyền
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
53
|
g
|
Giải
pháp huy động và phân bổ vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
h
|
Giải
pháp về mô hình quản lý, phương thức hoạt động
|
CG1,
CG2, CG3
|
73
|
i
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
10
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và
bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ
đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ tầng xã hội quốc gia, hạ tầng
quốc phòng, an ninh quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3
|
51
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng ngành kết cấu hạ tầng hạ tầng xã hội quốc gia, hạ tầng quốc
phòng, an ninhquốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
73
|
b.3
|
Bản
đồ định hướng phát triển ngành kết cấu hạ tầng xã hội quốc gia, hạ tầng quốc
phòng, an ninh quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
79
|
b.4
|
Bản
đồ bố trí không gian các dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư của ngành
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng điểm của ngành
kết cấu hạ
tầng xã hội; quốc phòng, an ninh cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất các các khu vực trọng điểm của ngành
kết cấu
hạ tầng xã hội; hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
85
|
11
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo báo
cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
230
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
12
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo
quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
25
|
13
|
Xây
dựng cơ
sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
100
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
VI-3. BẢNG HỆ SỐ KHÁC BIỆT NGÀNH (HN) KẾT CẤU HẠ TẦNG XÃ HỘI, HẠ TẦNG QUỐC
PHÒNG, AN NINH
TT
|
Tên
Quy hoạch
|
Hệ
số HN
|
1
|
Quy
hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin
điện tử, cơ sở xuất bản
|
1,2
|
2
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao
|
1,1
|
3
|
Quy
hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
0,7
|
4
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm
|
1,3
|
5
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và hệ
thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
0,8
|
6
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
1,3
|
7
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội
|
0,8
|
8
|
Quy
hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách
mạng
|
0,8
|
9
|
Quy
hoạch mạng lưới cơ sở y tế
|
1,3
|
10
|
Quy
hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia
|
1,0
|
11
|
Quy
hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công
nghiệp quốc phòng
|
1,0
|
12
|
Quy
hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy
|
1,0
|
13
|
Quy
hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh
|
0,8
|
VI-4.
ĐỊNH
MỨC QUY HOẠCH NGÀNH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
VI-4.1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ KHAI THÁC, SỬ DỤNG BỀN
VỮNG TÀI NGUYÊN VÙNG BỜ
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể khai
thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng
bờ
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài
nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
86
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
15
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
33
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
29
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
3
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
57
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
51
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
416
|
b
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
471
|
c
|
Tổng
hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
74
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
tổng hợp và theo từng đầu mục nội dung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
34
|
2
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, điều tra, khảo sát, thăm dò, hiện trạng
khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường vùng
bờ; tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng đối với tài nguyên và môi
trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
196
|
b
|
Phân
tích, đánh giá công tác điều tra, khảo sát, thăm dò các dạng tài nguyên vùng
bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
185
|
c
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
107
|
d
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3
|
80
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá việc quản lý hành lang bảo vệ bờ biển
|
CG1,
CG2, CG3
|
100
|
e
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ; các mâu
thuẫn, xung đột trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
g
|
Phân
tích, đánh giá nhu cầu khai thác sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
3
|
Đánh
giá tác động của việc khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
|
|
a
|
Đánh
giá tác động của việc khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ đến phát triển
kinh tế - xã hội; quốc phòng, an ninh; môi trường, hệ sinh thái và đa dạng
sinh học; phòng, chống tránh thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu và nước
biển dâng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b
|
Đánh
giá xu thế biến động tài nguyên và môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
c
|
Đánh
giá tác động của việc khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ đến yêu cầu quản
lý tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
4
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội liên quan
đến việc thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ, bảo vệ môi trường và
các quy hoạch có liên quan
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá đặc điểm kinh tế, xã hội vùng bờ; chủ trương, định hướng phát
triển kinh tế - xã hội vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng về thể chế, chính sách quản lý khai thác, sử dụng
tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
70
|
c
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng công tác quy hoạch liên quan đến việc khai thác, sử
dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3
|
55
|
5
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển kinh tế - xã hội tác động tới
việc bảo vệ, thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ trong thời kỳ quy
hoạch
|
|
|
a
|
Phân
tích dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ trong khai thác, sử dụng tài nguyên
và bảo vệ môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Phân
tích, dự báo bối cảnh và kịch bản phát triển; phân tích lợi thế cạnh tranh,
các cơ hội và thách thức trong hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên vùng
bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
c
|
Phân
tích, dự báo tác động của phát triển kinh tế - xã hội tới hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2
|
380
|
6
|
Quan
điểm, mục tiêu thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ phục vụ phát
triển kinh tế - xã hội
|
|
|
a
|
Xây
dựng quan điểm khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ tiết kiệm, hiệu quả và
bền vững dựa trên tiếp cận hệ sinh thái; giải quyết cơ bản các mâu thuẫn,
chồng chéo trong việc khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ, bảo đảm hài hòa
lợi ích giữa các bên liên quan trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
7
|
Xác
định khu vực cấm, khu vực hạn chế, khu vực khuyến khích khai thác, sử dụng
tài nguyên thuộc vùng bờ
|
|
|
a
|
Phân
vùng khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ theo nguyên tắc quy định tại Điều 33 Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số
82/2015/QH13
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
280
|
b
|
Khoanh
vùng các khu vực cấm khai thác tài nguyên thuộc vùng bờ trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
420
|
c
|
Xác
định các khu vực hạn chế khai thác tài nguyên; đề xuất các điều kiện cho phép
khai thác và giải pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
550
|
d
|
Xác
định các khu vực khuyến khích khai thác, sử dụng tài nguyên thuộc vùng bờ; đề
xuất các giải pháp về khoa học, công nghệ, quản lý nhằm nâng cao hiệu quả
khai thác, sử dụng tài nguyên và giảm thiểu tác động xấu của việc khai thác
tài nguyên đến môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
450
|
8
|
Định
hướng bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí
hậu trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
|
|
a
|
Định
hướng kết hợp trách nhiệm bảo vệ môi trường, phòng tránh thiên tai với khai
thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b
|
Dự
báo và đề xuất biện pháp ngăn ngừa các nguy cơ suy thoái môi trường vùng bờ
do khai thác, sử dụng tài nguyên trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
190
|
c
|
Đề
xuất các biện pháp phục hồi môi trường vùng bờ trong và sau khi khai thác, sử
dụng tài nguyên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
9
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Các
giải pháp về quản lý
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
111
|
b
|
Các
giải pháp khoa học công nghệ, môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
124
|
c
|
Các
giải pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
d
|
Các
giải pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
129
|
đ
|
Các
giải pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
146
|
e
|
Các
giải pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
g
|
Các
giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
212
|
10
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
40
|
11
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ tổng hợp điều kiện tự nhiên, hiện trạng kinh tế xã hội và hiện trạng tài
nguyên và môi trường vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng và nhu cầu khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.3
|
Bản
đồ phân vùng chức năng vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.4
|
Bản
đồ các khu vực chồng lấn, mâu thuẫn trong khai thác, sử dụng tài nguyên vùng
bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.5
|
Bản
đồ quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.6
|
Bản
đồ các khu vực trọng điểm có tỷ lệ không nhỏ hơn 1:25.000
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
12
|
Chỉnh
sửa, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Chỉnh
sửa, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
55
|
b
|
Chỉnh
sửa, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
55
|
c
|
Chỉnh
sửa, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
13
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
VI-4.2. QUY HOẠCH ĐIỀU TRA CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VỀ
KHOÁNG SẢN
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch điều tra cơ bản
địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
12
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
40
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
6
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
55
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
15
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý tài liệu, số liệu
|
|
|
a.1
|
Thu
thập tài liệu, số liệu ban đầu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
126
|
a.2
|
Điều
tra, khảo sát thu thập thông tin trực tiếp của ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
152
|
a.3
|
Thu
thập tài liệu, số liệu bổ sung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
63
|
a.4
|
Xử
lý, tổng hợp tài liệu, số liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
127
|
b
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
|
CG2,
CG3, CG4
|
98
|
c
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng về địa chất khoáng sản
|
|
|
c.1
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng về địa chất khoáng sản nhiên liệu, than và dầu khí
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.2
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng về dịa chất khoáng sản công nghiệp (khoáng sản phục
vụ phát triển ngành công nghiệp khai khoáng)
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.3
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng về địa chất khoáng sản vật liệu xây dựng (khoáng sản
phục vụ ngành xây dựng)
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.4
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng về địa chất khoáng sản phóng xạ
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.5
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng
sản
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.6
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng nhân lực trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng
sản
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c.7
|
Phân
tích đánh giá hiện trạng công tác quản lý nhà nước trong công tác điều tra cơ
bản về địa chất khoáng sản
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
d
|
Đánh
giá kết quả thực hiện kỳ quy hoạch trước
|
|
|
d.1
|
Đánh
giá kết quả thực hiện kỳ quy hoạch điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
nhiên liệu, than và dầu khí
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
d.2
|
Đánh
giá kết quả thực hiện kỳ quy hoạch điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
công nghiệp
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
d.3
|
Đánh
giá kết quả thực hiện kỳ quy hoạch điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản vật
liệu xây dựng
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
d.4
|
Đánh
giá kết quả thực hiện kỳ quy hoạch điều tra cơ bản về đại chất khoáng sản
phóng xạ
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
2
|
Đánh
giá tác động của hoạt động điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản tới phát
triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và môi trường.
|
|
|
a
|
Tác
động đến phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
a.1
|
Đánh
giá tác động của công tác điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản đối với tình
hình phát triển của ngành công nghiệp
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Đánh
giá tác động điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản đối với tình hình phát
triển của ngành xây dựng
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
a.3
|
Đánh
giá tác động hoạt động điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản đối với tình
hình phát triển những ngành kinh tế khác (thương mại, du lịch và nông nghiệp)
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
a.4
|
Đánh
giá tác động hoạt động điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản đối với tình
hình phát triển các ngành kết cấu hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước)
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b
|
Tác
động của việc điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản đến nguồn tài
nguyên thiên nhiên khác
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
c
|
Tác
động đến môi trường, đa dạng sinh học, cảnh quan, dịch vụ hệ sinh thái
|
|
|
c.1
|
Tác
động đến môi trường
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
c.2
|
Tác
động đến đa dạng sinh học
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
c.3
|
Tác
động đến cảnh quan và dịch vụ hệ sinh thái
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
3
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội liên quan
đến việc điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, bảo vệ môi trường quốc gia
và các quy hoạch có liên quan đến hoạt động điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá các chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội đến
điến điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản;
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
101
|
b
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng phát triển của các chiến lược, quy
hoạch bảo vệ môi trường liên quan đến điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
trong thời kỳ quy hoạch;
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
101
|
c
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng về huy động nguồn lực, hợp tác quốc tế
trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản;
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
101
|
4
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển kinh tế - xã hội tác động tới
việc điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
|
|
|
a.1
|
Dự
báo tiến bộ khoa học công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
nhiên liệu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
a.2
|
Dự
báo tiến bộ khoa học công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
công nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
a.3
|
Dự
báo tiến bộ khoa học công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
vật liệu xây dựng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
a.4
|
Dự
báo tiến bộ khoa học công nghệ trong điều tra cơ bản về địa chất khoáng sản
phóng xạ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
b
|
Tác
động của phát triển kinh tế - xã hội tới điều tra cơ bản về địa chất khoáng
sản
|
|
|
b.1
|
Dự
báo bối cảnh kinh tế xã hội trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.2
|
Dự
báo sự phát triển của ngành công nghiệp tác động đến công tác điều tra cơ bản
địa chất khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.3
|
Dự
báo sự phát triển của ngành xây dựng tác động đến công tác điều tra cơ bản
địa chất khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.4
|
Dự
báo sự phát triển của ngành kinh tế khác tác động đến công tác điều tra cơ
bản địa chất khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.5
|
Dự
báo sự phát triển cả ngành kết cấu hạ tầng đến công tác điều tra cơ bản địa
chất khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
c
|
Dự
báo những tác động của hoạt động điều tra cơ bản về dịa chất khoáng sản đối
với bảo vệ môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
5
|
Quan
điểm, mục tiêu của hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản phục vụ
phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
a
|
Quan
điểm về điều tra, đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
b
|
Quan
điểm về huy động nguồn lực cho điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
c
|
Mục
tiêu, yêu cầu đối với công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; chỉ
tiêu đánh giá kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; khai thác sử
dụng kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
72
|
6
|
Xác
định các nhiệm vụ trọng tâm của công tác tác điều tra cơ bản địa chất về
khoáng sản trong kỳ quy hoạch:
|
|
|
a
|
Lập
bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000; xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về địa chất, khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
b
|
Đánh
giá tiềm năng từng loại, từng nhóm khoáng sản; xác định vùng có triển vọng về
khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
81
|
c
|
Đánh
giá tình hình đầu tư, thiết bị, kỹ thuật, phương pháp phân tích, thí nghiệm
phục vụ điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
81
|
d
|
Dự
kiến quy mô đầu tư, nhu cầu về thiết bị, kỹ thuật, phương pháp phân tích, thí
nghiệm phục vụ điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
81
|
đ
|
Xác
định danh mục các nhiệm vụ điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản thuộc diện
khuyến khích tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư vốn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
81
|
7
|
Định
hướng bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí
hậu trong hoạt đông khoáng sản
|
|
|
a
|
Dự
báo và đề xuất biện pháp ngăn ngừa các nguy cơ suy thoái, ô nhiễm môi trường,
những tác động tiêu cực lên khu vực cộng đồng dân cư do hoạt động thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản gây ra
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
b
|
Đề
xuất các biện pháp phục hồi môi trường trong và sau khi khai thác, chế biến,
sử dụng khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
c
|
Đề
xuất các biện pháp áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả
thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản và giảm thiểu tác động tiêu
cực của việc thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
8
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế quản lý, tài chính cho các hoạt động điều tra cơ bản địa chất
về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
81
|
b
|
Giải
pháp ứng dụng khoa học và công nghệ tiên tiến trong công tác điều tra cơ bản
địa chất về khoáng sản và phân tích thí nghiệm các loại mẫu vật địa chất,
khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
c
|
Giải
pháp khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư vào hoạt động điều tra
cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
52
|
d
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
đ
|
Giải
pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
62
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế trong công tác điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
25
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
79
|
9
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG4
|
60
|
10
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in địa chất và điều tra khoáng sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
280
|
11
|
Xử lý, tích hợp báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
25
|
12
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
VI-4.3. QUY HOẠCH TÀI NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch tài nguyên nước
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tài nguyên nước
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch tài nguyên nước
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
86
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
18
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
33
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
29
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
3
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
57
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
51
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại
của ngành
|
|
|
a
|
Thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
116
|
b
|
Điều tra, khảo sát thực địa
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
171
|
c
|
Tổng hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
74
|
d
|
Lập báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các
thông tin, tài liệu, dữ liệu tổng hợp và theo từng đầu mục nội dung
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
34
|
2
|
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, điều
tra, khảo sát, thăm dò, hiện trạng khai thác, sử dụng, tài nguyên nước
|
|
|
a
|
Đánh giá tổng quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã
hội và môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
96
|
b
|
Đánh giá tổng quan về các hoạt động điều tra cơ bản tài
nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
85
|
c
|
Đánh giá tổng quan hiện trạng tài nguyên nước; hiện trạng
khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước; phòng chống và khắc phục hậu quả
tác hại do nước gây ra
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
107
|
3
|
Đánh giá tổng quan tác động của việc khai
thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước đến kinh tế - xã hội, quốc phòng, an
ninh, môi trường, đa dạng sinh học và dịch vụ hệ sinh thái
|
|
|
a
|
Tác động của việc khai thác sử dụng tài nguyên nước đến
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
83
|
b
|
Các mâu thuẫn, cạnh tranh trong khai thác, sử dụng tài
nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
88
|
c
|
Đánh giá sơ bộ các khu vực bị xâm nhập mặn, sụt lún đất
hoặc có nguy cơ sụt lún đất do khai thác nước dưới đất gây ra
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
4
|
Phân tích, đánh giá chủ trương, định hướng
phát triển kinh tế - xã hội liên quan đến khai thác, sử dụng, bảo vệ tài
nguyên nước, bảo vệ môi trường quốc gia và các quy hoạch có liên quan tới
việc bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá tổng quan tác động của các chủ
trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội đến hoạt động khai thác, sử
dụng, bảo vệ tài nguyên nước và các quy hoạch liên quan đến khai thác, sử
dụng tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
87
|
b
|
Phân tích, đánh giá xu thế biến động tài nguyên nước và
nhu cầu khai thác, sử dụng nước phục vụ đời sống nhân dân và phát triển kinh
tế - xã hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
51
|
c
|
Phân tích, đánh giá tổng quan thực trạng đầu tư, khoa học
và công nghệ, lao động và các nguồn lực phát triển khác trong lĩnh vực khai
thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
16
|
5
|
Dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát
triển kinh tế - xã hội tác động tới việc khai thác, sử dụng, bảo vệ tài
nguyên nước trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự báo xu thế biến động tài nguyên nước, gồm xu thế biến
động về trữ lượng nước mặt, nước dưới đất; xu thế biến động về chất lượng
nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
165
|
b
|
Dự báo nhu cầu khai thác, sử dụng nước; đánh giá mức độ
khai thác và khả năng đáp ứng của tài nguyên nước cho phát triển kinh tế - xã
hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
146
|
c
|
Dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ tác động tới việc khai
thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
47
|
6
|
Quan điểm, mục tiêu khai thác, sử dụng tài
nguyên nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
a
|
Xác định quan điểm quản lý, điều hòa, phân phối, khai
thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả tác
hại do nước gây ra
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
57
|
b
|
Xác định mục tiêu, nhiệm vụ quản lý, điều hòa, phân phối,
khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục hậu quả
tác hại do nước gây ra
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
62
|
7
|
Định hướng việc xác định khu vực cấm, khu vực
hạn chế, khu vực khuyến khích khai thác, sử dụng tài nguyên nước theo quy
định của pháp luật về tài nguyên nước (nếu có)
|
|
|
a
|
Khoanh vùng các khu vực cấm khai thác tài nguyên nước
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
131
|
b
|
Xác định các khu vực hạn chế khai thác tài nguyên nước;
đề xuất các điều kiện cho phép khai thác và giải pháp quản lý, bảo vệ tài
nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
97
|
c
|
Khoanh vùng các khu vực khuyến khích khai thác, sử dụng
tài nguyên nước; xác định quy mô, công suất khai thác; yêu cầu về công nghệ
khai thác và giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
162
|
d
|
Định hướng điều hòa nước giữa các lưu vực sông; xác định
vị trí, dự kiến dịện tích xây dựng các công trình điều tiết, khai thác, sử
dụng nguồn nước quy mô lớn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
137
|
8
|
Định hướng điều hòa, phân phối, khai thác, sử
dụng, bảo vệ tài nguyên nước; phòng, chống và khắc phục hậu quả tác hại do
nước gây ra; xác định yêu cầu chuyển nước giữa các lưu vực sông; xác định các
công trình điều tiết, khai thác, sử dụng nguồn nước quy mô lớn; xác định thứ
tự ưu tiên lập quy hoạch tổng hợp tài nguyên nước trên các lưu vực sông
|
|
|
a
|
Định hướng phòng ngừa suy thoái, cạn kiệt và phục hồi
nguồn nước dưới đất; bảo vệ chất lượng nước; bảo vệ nguồn thủy sinh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
169
|
b
|
Định hướng phòng chống và khắc phục tác hại do nước gây
ra
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
101
|
c
|
Định hướng ứng phó với biến đổi khí hậu trong việc quản
lý, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
106
|
9
|
Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy
hoạch
|
|
|
a
|
Giải pháp về pháp luật, chính sách
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
76
|
b
|
Giải pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
101
|
c
|
Giải pháp khoa học và công nghệ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
127
|
d
|
Giải pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
35
|
đ
|
Giải pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
122
|
e
|
Giải pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
45
|
g
|
Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy
hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
167
|
10
|
Xây dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
190
|
b
|
Xây dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
20
|
11
|
Xây dựng hệ thống bản
đồ số và bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản
đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và
định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản
đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ tổng hợp hiện trạng tài nguyên nước quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
185
|
b.2
|
Bản đồ định hướng phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
12
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
40
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
13
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung
của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích
hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
150
|
VI-4.4. QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
VÀ SỬ DỤNG CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN
[4]
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung lập nhiệm vụ quy hoạch
|
|
|
a.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
16
|
a.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
27
|
a.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
33
|
a.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
40
|
a.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3
|
8
|
a.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
4
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
c
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2
|
10
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại
của ngành
|
|
|
a
|
Thu thập và xử lý tài liệu, số liệu
|
|
|
a.1
|
Thu thập tài liệu, số liệu ban đầu
|
|
|
a.1.1
|
Xây dựng khung yêu cầu chung về điều tra tổng thể
|
CG2, CG3, CG4
|
20
|
a.1.2
|
Xây dựng hệ thống biểu mẫu bảng hỏi điều tra
|
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Điều tra, khảo sát thu thập thông tin trực tiếp của ngành
|
CG2, CG3, CG4
|
60
|
a.3
|
Điều tra, khảo sát, thu thập cơ sở dữ liệu về cơ chế
chính sách phát triển ngành
|
CG2, CG3, CG4
|
20
|
b
|
Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu về nhóm
khoáng sản
|
|
|
b.1
|
Xử lý, tổng hợp số liệu, dữ liệu (phân nhóm số liệu, dữ
liệu)
|
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.2
|
Thu thập và xử lý thông tin bên ngoài, cấp trên tác động
đến ngành
|
CG2, CG3, CG4
|
30
|
b.3
|
Thu thập thông tin, đánh giá bối cảnh và các yếu tố không
gian tác động trực tiếp có tác động chủ yếu đến ngành: Kết nối giao thông,
kết nối lưu vực sông, kết nối các hành lang kinh tế.
|
CG2, CG3, CG4
|
25
|
b.4
|
Thu thập thông tin, đánh giá bối cảnh và các yếu tố về điều
ước quốc tế, thể chế, chính sách, thị trường tác động đến quá trình phát
triển của ngành.
|
CG2, CG3, CG4
|
25
|
b.5
|
Thu thập thông tin, đánh giá các yếu tố chủ yếu về biến
đổi khí hậu tác động đến ngành
|
CG2, CG3, CG4
|
30
|
c
|
Kiểm chứng, đánh giá mức độ tin cậy của nguồn thông tin
|
|
|
c.1
|
Thu thập tài liệu, số liệu bổ sung
|
|
|
c.1.1
|
Điều tra, khảo sát, thu thập cơ sở dữ liệu về cơ chế
chính sách phát triển ngành
|
CG2, CG3, CG4
|
45
|
c.1.2
|
Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu về nhóm
khoáng sản
|
CG2, CG3, CG4
|
45
|
c.1.3
|
Xử lý, tổng hợp số liệu, dữ liệu (phân nhóm số liệu, dữ
liệu)
|
CG2, CG3, CG4
|
20
|
c.2
|
Xử lý, tổng hợp tài liệu, số liệu
|
|
|
c.2.1
|
Xử lý thông tin về hiện trạng dân số, lao động- việc làm
|
CG2, CG3, CG4
|
15
|
c.2.2
|
Xử lý thông tin về hiện trạng môi trường
|
CG2, CG3, CG4
|
15
|
c.2.3
|
Xử lý thông tin về hiện trạng về kinh tế
|
CG2, CG3, CG4
|
15
|
c.2.4
|
Xử lý thông tin về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
|
CG2, CG3, CG4
|
20
|
c.2.5
|
Xử lý thông tin về hiện trạng hạ tầng xã hội
|
CG2, CG3, CG4
|
15
|
2
|
Đánh giá tác động của việc thăm dò, khai
thác, chế biến, sử dụng các loại khoáng sản đến phát triển kinh tế - xã hội,
quốc phòng, an ninh, môi trường, đa dạng sinh học, cảnh quan, dịch vụ hệ sinh
thái
|
|
|
a
|
Tác động đến phát triển kinh tế - xã hội;
|
|
|
a.1
|
Đánh giá tác động của hoạt động thăm dò, khai thác và sử
dụng khoáng sản đối với tình hình phát triển của ngành công nghiệp
|
CG2, CG3, CG4
|
49
|
a.2
|
Đánh giá tác động đối với thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản đối với tình hình phát triển của ngành xây dựng
|
CG2, CG3, CG4
|
49
|
a.3
|
Đánh giá tác động hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản đối với tình hình phát triển những ngành kinh tế khác (thương mại,
du lịch và nông nghiệp)
|
CG2, CG3, CG4
|
49
|
a.4
|
Đánh giá tác động hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản đối với tình hình phát triển các ngành kết cấu hạ tầng kỹ thuật
(giao thông, điện, nước)
|
CG2, CG3, CG4
|
49
|
b
|
Tác động của việc khai thác, sử dụng các loại khoáng sản
đến nguồn tài nguyên thiên nhiên khác;
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
88
|
c
|
Tác động đến môi trường, đa dạng sinh học, cảnh quan,
dịch vụ hệ sinh thái
|
|
|
c.1
|
Tác động đến môi trường không khí, môi trường nước, cảnh
quan, sinh thái;
|
CG2,
CG3, CG4
|
49
|
c.2
|
Tác động đến đa dạng sinh học
|
CG2,
CG3, CG4
|
49
|
c.3
|
Tác động đến cảnh quan và dịch vụ hệ sinh thái;
|
CG2,
CG3, CG4
|
49
|
d
|
Tác động của các sự cố môi trường do thăm dò, khai thác,
chế biến, sử dụng các loại khoáng sản đối với phát triển kinh tế-xã hội, sức
khoẻ người lao động và cộng đồng dân cư nơi có hoạt động
khai thác.
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
98
|
3
|
Phân tích, đánh giá chủ trương, định hướng
phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường và các quy hoạch có liên quan
đến khai thác, sử dụng các loại khoáng sản
|
|
|
a
|
Phân tích, đánh giá tác động của các chủ trương, định
hướng phát triển kinh tế - xã hội và các quy hoạch liên quan đến hoạt động
thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng các loại khoáng sản;
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
98
|
b
|
Đánh giá thực trạng đầu tư, khoa học và công nghệ, lao
động và các nguồn lực phát triển khác trong lĩnh vực thăm dò, khai thác, chế
biến, sử dụng khoáng sản.
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
98
|
4
|
Dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát
triển kinh tế - xã hội tác động tới việc bảo vệ, khai thác, sử dụng khoáng
sản trong thời kỳ quy hoạch.
|
|
|
a
|
Dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ tác động tới hoạt động
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
|
|
|
a.1
|
Dự báo tiến bộ khoa học công nghệ trong thăm dò, khai
thác, tuyển chọn, chế biến khoáng sản nhiên liệu
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
71
|
a.2
|
Dự báo tiến bộ khoa học công nghệ trong thăm dò, khai
thác, tuyển chọn, chế biến khoáng chất công nghiệp
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
71
|
a.3
|
Dự báo tiến bộ khoa học công nghệ trong thăm dò, khai
thác, tuyển chọn, chế biến khoáng sản vật liệu xây dựng
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
71
|
a.4
|
Dự báo tiến bộ khoa học công nghệ trong thăm dò, khai
thác, tuyển chọn, chế biến khoáng sản phóng xạ
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
71
|
b
|
Tác động của phát triển kinh tế - xã hội tới nhận thức
của cộng đồng về bảo vệ và sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản.
|
|
|
b.1
|
Dự báo bối cảnh kinh tế xã hội trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.2
|
Dự báo xu thế phát triển của ngành công nghiệp gắn với
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.3
|
Dự báo xu thế phát triển ngành xây dựng gắn với thăm dò, khai
thác và sử dụng khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.4
|
Dự báo nhu cầu phát triển của cơ sở hạ tầng phục vụ thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.5
|
Dự báo nhu cầu về dất đai, vốn đầu tư và nhân lực
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.6
|
Dự báo những tác động của hoạt động thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản đối với bảo vệ môi trường
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b.7
|
Dự báo những tác động của hoạt động thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản đối với môi trường sống của cộng đồng dân cư
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
73
|
5
|
Quan điểm, mục tiêu thăm dò, khai thác, chế
biến, sử dụng các loại khoáng sản phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trong
kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Quan điểm về thăm dò, khai thác, sử dụng bền vững các
khoáng sản phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh,
bảo vệ môi trường
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
89
|
b
|
Mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể về thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng từng loại khoáng sản trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
60
|
6
|
Xác định khu vực cấm, khu vực hạn chế, khu vực
khuyến khích thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản
|
|
|
a
|
Tổng hợp và khoanh định trên bản đồ các khu vực cấm hoạt
động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt;
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
b
|
Tổng hợp và khoanh định trên bản đồ các khu vực dự trữ
khoáng sản quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Xác định khu vực thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng
sản; xác định tài nguyên khoáng sản huy động trong kỳ quy hoạch, bao gồm quy
mô công suất khai thác, định hướng mục tiêu sản phẩm chế biến và sử dụng, yêu
cầu về công nghệ khai thác, chế biến đối với từng loại khoáng sản cụ thể
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
60
|
d
|
Đối với quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng, khoanh định chi tiết khu vực mỏ,
loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng cần đầu tư thăm dò, khai thác và tiến
độ thăm dò, khai thác.
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
65
|
7
|
Định hướng bảo vệ môi trường, phòng, chống
thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trong hoạt đông khoáng sản
|
|
|
a
|
Dự báo và đề xuất biện pháp ngăn ngừa các nguy cơ suy
thoái, ô nhiễm môi trường, những tác động tiêu cực lên khu vực cộng đồng dân
cư do hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gây ra
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Đề xuất các biện pháp phục hồi môi trường trong và sau
khi khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Đề xuất các biện pháp áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ
nhằm nâng cao hiệu quả thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng khoáng sản và
giảm thiểu tác động tiêu cực của việc thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng
khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
8
|
Xây dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy
hoạch
|
|
|
a
|
Giải pháp về pháp luật, chính sách
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
90
|
b
|
Giải pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Giải pháp khoa học, công nghệ, môi trường
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
68
|
d
|
Giải pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
62
|
đ
|
Giải pháp về đào tạo, tăng cường năng lực;
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
e
|
Giải pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
80
|
g
|
Giải pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy
hoạch
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
82
|
9
|
Xây dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b
|
Xây dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
65
|
10
|
Xây dựng hệ thống bản
đồ số và bản đồ in
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản
đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và
định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản
đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ khoanh định khu vực hoạt động khoáng sản, khu vực
cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, khu vực
hạn chế hoạt động khoáng sản, khu vực dự trữ tài nguyên khoáng sản quốc gia
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
180
|
b.2
|
Bản đồ khoanh định chi tiết khu vực mỏ, loại khoáng sản
làm vật liệu xây dựng cần đầu tư thăm dò, khai thác.
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.3
|
Bản đồ chi tiết các khu vực trọng điểm về thăm dò, khai
thác, chế biết và sử dụng khoáng sản
|
CG1, CG2,
CG3, CG4
|
90
|
11
|
Chỉnh
sửa, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Chỉnh
sửa, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
55
|
b
|
Chỉnh
sửa, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c
|
Chỉnh
sửa, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
12
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung
của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích
hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
150
|
VI-4.5. QUY HOẠCH LÂM NGHIỆP
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch lâm nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch lâm nghiệp
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
18
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
16
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
12
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
10
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3, CG4
|
12
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan đến lập quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
120
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
45
|
c
|
Khảo
sát sơ bộ, đánh giá kiểm chứng thông tin
|
CG2,
CG3
|
250
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3
|
120
|
2
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, điều tra, khảo sát, thăm dò hiện
trạng quản lý, bảo vệ và phát triển rừng
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
|
CG1,
CG2, CG3
|
190
|
b
|
Hiện
trạng quản lý, bảo vệ và phát triển rừng
|
CG2,
CG3
|
150
|
3
|
Đánh
giá tác động của việc khai thác, sử dụng tài nguyên rừng, kết cấu hạ tầng lâm
nghiệp đến kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, môi trường, đa dạng sinh
học, dịch vụ hệ sinh thái, phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí
hậu.
|
|
|
a
|
Đánh
giá tác động của việc khai thác, sử dụng tài nguyên rừng
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
b
|
Đánh
giá kết cấu hạ tầng lâm nghiệp đến kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
c
|
Đánh
giá môi trường, đa dạng sinh học, dịch vụ hệ sinh thái, phòng tránh thiên tai
và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
4
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội liên quan
đến khai thác sử dụng tài nguyên rừng, bảo vệ môi trường quốc gia và các quy
hoạch có liên quan
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá tác động của các chủ trương, định hướng phát triển kinh tế -
xã hội đến hoạt động quản lý, bảo vệ và phát triển rừng
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b
|
Phân
tích, đánh giá các quy hoạch liên quan đến khai thác, sử dụng tài nguyên rừng
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
c
|
Đánh
giá thực trạng đầu tư, khoa học và công nghệ, nguồn nhân lực và các nguồn lực
phát triển khác trong lĩnh vực nông nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
5
|
Dự
báo tiến bộ khoa học và công nghệ, sự phát triển kinh tế - xã hội tác động
tới ngành lâm nghiệp
|
|
|
a
|
Dự
báo tiến bộ của khoa học công nghệ trong hoạt động quản lý, bảo vệ và phát
triển rừng
|
CG1,
CG2
|
120
|
b
|
Tác
động của phát triển kinh tế - xã hội tới nhận thức của cộng đồng về bảo vệ,
phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên rừng
|
CG1,
CG2
|
120
|
c
|
Tác
động của thị trường, tác động của biến đổi khí hậu, tác động của
đô thị hóa đến ngành lâm nghiệp trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
120
|
6
|
Quan
điểm và mục tiêu khai thác, sử dụng tài nguyên rừng phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng tài nguyên rừng,
phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp xét về hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo
đảm quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, dịch vụ
hệ sinh thái, phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể, các chỉ tiêu phát triển lâm nghiệp
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
7
|
Định
hướng phát triển lâm nghiệp
|
|
|
a
|
Định
hướng phân vùng sinh thái lâm nghiệp; xác định các khu vực có nguy cơ mất
rừng và suy thoái rừng, khu vực phòng hộ theo các lưu vực sông lớn và hồ đập
|
CG1,
CG2
|
150
|
b
|
Định
hướng phát triển bền vững hệ thống rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, lâm sản
ngoài gỗ
|
CG1,
CG2
|
150
|
c
|
Định
hướng phát triển rừng sản xuất, hệ thống giống cây rừng, khoanh nuôi và phục
hồi rừng, trồng và khai thác rừng
|
CG1,
CG2
|
150
|
d
|
Định
hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp
|
CG1,
CG2
|
120
|
đ
|
Định
hướng sử dụng đất cho phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
xuất và hạ tầng lâm nghiệp
|
CG1,
CG2
|
200
|
8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng rừng
|
CG2,
CG3
|
130
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng lâm nghiệp
|
CG2,
CG3
|
90
|
b.3
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp
|
CG2,
CG3
|
90
|
b.4
|
Bản
đồ quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng, phòng hộ, sản xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
300
|
b.5
|
Bản
đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
b.6
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất cho phát triển lâm nghiệp
|
CG1,
CG2, CG3
|
95
|
b.7
|
Bản
đồ quy hoạch rừng đặc dụng
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
9
|
Xây
dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư phát triển lâm
nghiệp
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư phát triển lâm nghiệp trong thời
kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
b
|
Luận
chứng xây dựng dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng của ngành lâm
nghiệp; đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
95
|
c
|
Xử
lý tổng hợp danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư phát
triển lâm nghiệp và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
15
|
10
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Giải
pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1,
CG2
|
90
|
c
|
Giải
pháp về khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2
|
90
|
d
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận
|
CG1,
CG2
|
90
|
đ
|
Giải
pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1,
CG2
|
90
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2
|
90
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
11
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1
|
280
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1
|
50
|
12
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
13
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
100
|
Ghi chú:
Định mức Quy hoạch lâm nghiệp
tại Thông tư này không bao gồm công tác điều tra, khảo sát ngoại nghiệp nhằm
thu thập thông tin cơ bản về tài
nguyên rừng và đa dạng sinh học của rừng; quản lý, bảo vệ rừng, khai thác, chế
biến và thương mại lâm sản, sử dụng đất, ...; không bao gồm nội dung tính toán,
thiết kế các mô hình (mô hình toán, mô hình vật lý) liên quan đến thủy văn, khí
hậu, cung- cầu thị trường lâm sản, viễn thám và GIS nhằm phục vụ tính toán, đề
xuất giải pháp quy hoạch.
VI-4.6. QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI
THỦY SẢN
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch khai thác nguồn
lợi thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch khai thác nguồn lợi thủy sản
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
110
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
7
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
20
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
17
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
6
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
15
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3, CG4
|
12
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan
|
CG2,
CG3,CG4
|
150
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
30
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG2,
CG3
|
250
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3
|
120
|
2
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kết quả điều tra đánh giá nguồn lợi thủy
sản; hiện trạng quản lý, khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
|
|
a
|
Hiện
trạng kết quả điều tra, khảo sát; trữ lượng, phân bố và khả năng khai thác
nguồn lợi thủy sản; hiện trạng các khu bảo tồn biển, khu bảo vệ nguồn lợi
thủy sản, các loài thủy sản đã được lưu trữ giống, gien và đã sản xuất được
giống thương phẩm
|
CG2,
CG3
|
300
|
b
|
Hiện
trạng sản xuất, khai thác thủy sản, gồm phương tiện, sản lượng khai thác thủy
sản, tốc độ tăng trưởng giá trị khai thác thủy sản, cơ sở hạ tầng dịch vụ hậu
cần khai thác thủy sản xa bờ
|
CG2,
CG3
|
150
|
c
|
Hệ
thống tổ chức quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
CG2,
CG3
|
90
|
3
|
Đánh
giá tác động của việc bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản đến kinh tế - xã
hội, quốc phòng, an ninh, môi trường, đa dạng sinh học và các hệ sinh thái,
các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác
|
|
|
a
|
Đánh
giá tác động của việc bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản đến kinh tế - xã
hội, quốc phòng, an ninh
|
CG2,
CG3
|
180
|
b
|
Đánh
giá tác động của việc bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản đến môi trường,
đa dạng sinh học và các hệ sinh thái, các nguồn tài nguyên thiên nhiên khác
|
CG2,
CG3
|
180
|
4
|
Phân
tích, đánh giá tác động của chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã
hội, bảo vệ môi trường và các quy hoạch có liên quan đến bảo vệ và khai thác
nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2
|
120
|
5
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển kinh tế - xã hội tác động tới
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
|
|
a
|
Dự
báo xu thế biến động về trữ lượng nguồn lợi thủy sản, đánh giá sự biến động
của nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2
|
180
|
b
|
Dự
báo nhu cầu khai thác nguồn lợi thủy sản; đánh giá mức độ khai thác và sản
lượng tối đa cho phép khai thác bền vững
|
CG1,
CG2
|
180
|
c
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ tác động tới các hoạt động bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2
|
90
|
d
|
Đánh
giá tác động của phát triển kinh tế - xã hội tới nhận thức của cộng đồng về
bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2
|
90
|
đ
|
Đánh
giá tác động của thị trường, tác động của biến đổi khí hậu đến
công tác bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2
|
120
|
6
|
Quan
điểm, mục tiêu bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội
|
|
|
a
|
Quan
điểm bảo vệ, khai thác nguồn lợi thủy sản xét về lợi ích kinh tế, xã hội, bảo
vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, quốc phòng, an ninh, đảm bảo việc
thực hiện các khuyến cáo và công ước quốc tế
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Xác
định mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể, định hướng bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
75
|
7
|
Định
hướng bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
|
|
a
|
Xác
định khu vực dự kiến thành lập khu bảo tồn biển; khu bảo vệ nguồn lợi thủy
sản; khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn; khu vực cư trú nhân tạo cho
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, loài thủy sản có giá trị kinh tế, khoa
học, loài thủy sản bản địa, loài thủy sản đặc hữu, đường di cư tự nhiên của
các loài thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
280
|
b
|
Phân
vùng khai thác thủy sản; đề xuất biện pháp quản lý, bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
290
|
c
|
Xác
định nghề, ngư cụ cấm sử dụng khai thác thủy sản; cơ cấu nghề, đối tượng khai
thác, vùng biển khai thác thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
200
|
d
|
Định
hướng sử dụng đất, mặt nước cho việc bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản,
xây dựng hạ tầng dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
8
|
Xây dựng hệ thốngbản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng quản lý, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
CG1,
CG2, CG3
|
165
|
b.2
|
Bản
đồ phân vùng khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
180
|
b.3
|
Bản
đồ khoanh vùng khu vực thành lập khu bảo tồn biển; khu bảo vệ nguồn lợi thủy
sản; khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn; khu vực cư trú nhân tạo cho
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, loài thủy sản có giá trị kinh tế, khoa
học, loài thủy sản bản địa, loài thủy sản đặc hữu, đường di cư tự nhiên của
các loài thủy sản
|
CG1,
CG2, CG3
|
150
|
9
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2
|
90
|
b
|
Giải
pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1,
CG2
|
90
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2
|
90
|
d
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức
|
CG1,
CG2
|
90
|
đ
|
Giải
pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1,
CG2
|
90
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2
|
90
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
10
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
280
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
50
|
11
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
12
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
100
|
VI-4.7. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
|
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất quốc
phòng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
7
|
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
15
|
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
80
|
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
9
|
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
10
|
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3
|
5
|
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan đến lập quy hoạch sử dụng đất quốc
phòng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
30
|
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
150
|
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3
|
30
|
|
2
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp
tác động và thực trạng sử dụng đất quốc phòng
|
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp
tác động
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
|
b
|
Thực
trạng sử dụng đất quốc phòng
|
CG2,
CG3
|
250
|
|
3
|
Đánh
giá tác động của sử dụng đất quốc phòng
|
|
|
|
a
|
Tác
động đến phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2
|
95
|
|
b
|
Tác
động đến môi trường, đa dạng sinh học và dịch vụ hệ sinh thái;
|
CG1,
CG2
|
95
|
|
c
|
Tác
động đến các hoạt động phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2
|
120
|
|
4
|
Phân
tích, đánh giá chủ trương, định hướng phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi
trường quốc gia và các quy hoạch có liên quan đến sử dụng đất quốc phòng.
|
CG1,
CG2
|
120
|
|
5
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển kinh tế - xã hội tác động tới
sử dụng đất quốc phòng; xác định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, yêu cầu về
định mức sử dụng đất và dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất quốc
phòng
|
|
|
|
a
|
Dự
báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển kinh tế - xã hội tác động tới sử
dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2
|
95
|
|
b
|
Xác
định nhu cầu sử dụng đất quốc phòng, yêu cầu về định mức sử dụng đất và dự
báo xu thế biến động của việc sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3
|
250
|
|
6
|
Xác
định các quan điểm và mục tiêu sử dụng đất quốc phòng trong thời kỳ quy hoạch
phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của
quốc gia, quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
|
|
|
a
|
Xác
định các quan điểm sử dụng đất quốc phòng trong thời kỳ quy hoạch phù hợp với
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia, quy
hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2
|
115
|
|
b
|
Xác
định các mục tiêu sử dụng đất quốc phòng trong thời kỳ quy hoạch phù hợp với
chiến lược phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh của quốc gia, quy
hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
7
|
Định
hướng phân bố không gian và chỉ tiêu sử dụng đất quốc phòng
|
|
|
|
a
|
Định
hướng sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
b
|
Xác
định các chỉ tiêu, định mức sử dụng đất
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
c
|
Xác
định vị trí, diện tích đất quốc phòng đến từng vùng và đơn vị hành chính cấp
tỉnh
|
CG1,
CG2
|
250
|
|
d
|
Xác
định vị trí, diện tích đất quốc phòng giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng
vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2
|
350
|
|
8
|
Định
hướng bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
liên quan đến sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.2
|
Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.3
|
Bản
đồ khu vực đất đất quốc phòng giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục
đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.4
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
|
b.5
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất quốc phòng của các khu vực trọng điểm
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
|
10
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách quản lý đất quốc phòng
|
CG1,
CG2
|
80
|
|
b
|
Giải
pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1,
CG2
|
80
|
|
c
|
Giải
pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
80
|
|
11
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
210
|
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
40
|
|
12
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
|
13
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
50
|
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
VI-4.8. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
|
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất an
ninh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
45
|
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
9
|
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
15
|
|
b.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
75
|
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
5
|
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
8
|
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
12
|
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
10
|
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
10
|
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3
|
5
|
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu liên quan đến lập quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
|
b
|
Tổng
hợp đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được
|
CG2,
CG3
|
30
|
|
c
|
Điều
tra, khảo sát thực địa bổ sung
|
CG1,CG2,
CG3, CG4
|
65
|
|
d
|
Tổng
hợp lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
CG2,
CG3
|
30
|
|
2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng và các yếu tố tác động đến việc sử dụng đất an ninh
|
|
|
|
a
|
Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
|
b
|
Chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc gia và quy hoạch tổng thể quốc
gia, quy hoạch vùng
|
CG2,
CG3
|
90
|
|
c
|
Điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
|
CG1,CG2,
CG3
|
120
|
|
d
|
Thực
trạng quản lý, sử dụng đất an ninh, tiềm năng đất đai và kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất an ninh kỳ trước
|
CG1,CG2,
CG3
|
120
|
|
đ
|
Nhu
cầu sử dụng đất an ninh trong kỳ quy hoạch
|
CG1,CG2,
CG3
|
120
|
|
e
|
Định
mức sử dụng đất an ninh
|
CG1,CG2,
CG3
|
150
|
|
g
|
Tiến
bộ khoa học và công nghệ liên quan đến sử dụng đất an ninh
|
CG1,CG2,
CG3
|
90
|
|
3
|
Dự
báo xu thế biến động của việc sử dụng đất an ninh
|
CG1,CG2
|
150
|
|
4
|
Xác
định quan điểm và mục tiêu sử dụng đất an ninh trong kỳ quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xác
định quan điểm sử dụng đất an ninh trong kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
b
|
Xác
định mục tiêu sử dụng đất an ninh trong kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
90
|
|
5
|
Định
hướng sử dụng đất an ninh 10 năm, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm
|
CG1,
CG2
|
150
|
|
6
|
Xác
định chỉ tiêu sử dụng đất an ninh trong kỳ quy hoạch và phân bổ đến từng đơn
vị hành chính cấp tỉnh
|
CG1,
CG2
|
250
|
|
7
|
Xác
định vị trí, diện tích đất an ninh giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng
vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2
|
250
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.2
|
Bản
đồ quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.3
|
Bản
đồ khu vực đất đất an ninh giao lại cho địa phương quản lý, sử dụng vào mục
đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
|
b.4
|
Bản
đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
|
b.5
|
Bản
đồ định hướng sử dụng đất an ninh của các khu vực trọng điểm
|
CG1,
CG2, CG3
|
110
|
|
9
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
250
|
|
10
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2
|
250
|
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2
|
40
|
|
11
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
|
12
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
90
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
50
|
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
VI-5. QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo vệ môi
trường quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo vệ môi trường quốc gia
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo vệ môi trường quốc gia
|
CG2,
CG3
|
50
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
15
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
10
|
b.3
|
Đánh
giá diễn biến môi trường, dự báo xu hướng phát thải phục vụ công tác lập
nhiệm vụ quy hoạch.
|
CG2,
CG3
|
60
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3
|
80
|
b.5
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
7
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG2,
CG3
|
20
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
6
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3, CG4
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG2,
CG3, CG4
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
247
|
b
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
210
|
c
|
Tổng
hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
400
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
tổng hợp và theo từng đầu mục nội dung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
150
|
2
|
Đánh
giá hiện trạng, diễn biến chất lượng môi trường, cảnh quan thiên nhiên và đa
dạng sinh học; tình hình và dự báo phát sinh chất thải; tác động cuả biến đổi
khí hậu; tình hình quản lý và bảo vệ môi trường
|
|
|
a
|
Điều
kiện tự nhiên, thực trạng kinh tế - xã hội đầu kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
62
|
b
|
Hiện
trạng đầu kỳ quy hoạch, diễn biến chất lượng môi trường trong kỳ quy hoạch
trước, gồm chất lượng môi trường đất tại các khu vực bị nhiễm độc hóa chất
trong chiến tranh, khu vực có các khu công nghiệp, nhà máy sản xuất, kho chứa
hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, bãi chôn lấp chất thải, làng nghề đã đóng
cửa hoặc di dời, khu vực khai thác khoáng sản độc hại hoặc có sử dụng hóa
chất độc hại đã kết thúc khai thác, vùng canh tác nông nghiệp sử dụng nhiều
hóa chất trên địa bàn quy hoạch; chất lượng môi trường nước tại các vùng
biển, vùng biển ven bờ, dòng sông, đoạn sông, hồ, ao, kênh, mương, đặc biệt
tại các khu vực tập trung nhiều nguồn nước thải, khu vực có nguồn nước thải
lớn, khu vực nhạy cảm về môi trường; chất lượng không khí tại các đô thị, khu
dân cư tập trung, khu vực có hoạt động sản xuất công nghiệp, làng nghề, khu
vực có nhiều nguồn khí thải công nghiệp hoặc có nguồn khí thải công nghiệp
lớn
|
CG2,
CG3, CG4
|
188
|
c
|
Đánh
giá hiện trạng đầu kỳ quy hoạch, diễn biến cảnh quan thiên nhiên, đa dạng
sinh học trên phạm vi cả nước, gồm các hệ sinh thái rừng trên cạn, núi đá
vôi, đất ngập nước, rừng ngập mặn, hệ sinh thái san hô, cỏ biển, thủy sinh
quan trọng khác; các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ theo Luật
Đa dạng sinh học; các nguồn gen quý, có giá trị
|
CG2,
CG3, CG4
|
135
|
d
|
Đánh
giá tình hình phát sinh các loại chất thải trong kỳ quy hoạch trước và dự báo
về quy mô và tính chất của các loại chất thải phát sinh trong kỳ quy hoạch,
bao gồm: nước thải công nghiệp, sinh hoạt và các loại nước thải khác; khí
thải công nghiệp, khí thải từ các phương tiện giao thông, khí thải khác; chất
thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn xây dựng, chất thải rắn
trong sản xuất nông nghiệp, phụ phẩm nông nghiệp; rác thải sinh hoạt đô thị,
nông thôn, làng nghề; chất thải nguy hại; các loại chất thải đặc thù khác
|
CG2,
CG3, CG4
|
135
|
đ
|
Đánh
giá các tác động của biến đổi khí hậu trong kỳ quy hoạch trước và dự báo các
tác động của biến đổi khí hậu đến chất lượng môi trường và đa dạng sinh học
trong kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
188
|
e
|
Đánh
giá tình hình quản lý và bảo vệ môi trường, gồm công tác quản lý nhà nước về
môi trường ở các Bộ, ngành và địa phương; tình hình quản lý và bảo vệ môi
trường tại các doanh nghiệp, cộng đồng và sự tham gia của các tổ chức xã hội,
người dân; tình hình ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy trình, định mức kinh tế - kỹ thuật về môi trường; tình
hình phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp phép về môi trường,
thanh tra, kiểm tra về môi trường; tình hình phân vùng môi trường; bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học; quản lý chất thải; quan trắc và cảnh báo môi
trường trong kỳ quy hoạch trước; các vấn đề môi trường chính và thách thức
đối với môi trường trong kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
3
|
Quan
điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ môi trường
|
|
|
a
|
Quan
điểm về bảo vệ môi trường trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
9
|
b
|
Xác
định các mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể bảo vệ môi trường trong thời
kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm
|
CG1,
CG2,
CG3
|
35
|
c
|
Xác
định các nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ môi trường, gồm giảm thiểu tác động đến
môi trường từ phát triển kinh tế - xã hội, kiểm soát nguồn ô nhiễm, quản lý
chất thải; quản lý, cải thiện và nâng cao chất lượng môi trường, bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2,
CG3
|
203
|
d
|
Xây
dựng nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện định hướng, giải pháp xử lý các
loai chất thải phát sinh, bao gồm chất thải rắn thông thường, chất thải xây
dựng, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông, y tế, chất thải nhiễm phóng xạ và
chất thải khác
|
CG1,
CG2,
CG3
|
45
|
4
|
Định
hướng phân vùng môi trường; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; quản lý
chất thải; quan trắc và cảnh báo môi trường trong kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Định
hướng về phân vùng môi trường trên phạm vi cả nước theo vùng bảo vệ nghiêm
ngặt, vùng hạn chế phát thải và vùng khác
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
49
|
b
|
Chỉ
tiêu và định hướng xác lập các khu vực đa dạng sinh học cao, cảnh quan thiên
nhiên quan trọng, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên và cơ
sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
66
|
c
|
Định
hướng về vị trí quy mô, loại hình chất thải, công nghệ dự kiến, phạm vi tiếp
nhận chất thải để xử lý của các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia,
cấp vùng, cấp tỉnh
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
161
|
d
|
Định
hướng về điểm, thông số, tần suất quan trắc của mạng lưới quan trắc và cảnh
báo môi trường đất, nước, không khí quốc gia, liên tỉnh và tỉnh
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
116
|
5
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư bảo vệ môi trường và thứ
tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thời kỳ quy hoạch;
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
130
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng quốc gia, dự án quan trọng trong
lĩnh vực bảo vệ môi trường, đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án
phân kỳ đầu tư.
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
235
|
6
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng;
|
CG2,
CG3, CG4
|
113
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
c
|
Giải
pháp về khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
255
|
d
|
Giải
pháp về tài chính, đầu tư
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
158
|
đ
|
Giải
pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
113
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2,
CG3
|
60
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
108
|
7
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
250
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng phân vùng môi trường
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
b.3
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia,
cấp vùng, cấp tỉnh
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
b.4
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng mạng lưới quan trắc và cảnh báo môi trường quốc
gia, cấp vùng và cấp tỉnh
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
b.5
|
Bản
đồ tích hợp hiện trạng và định hướng bảo vệ môi trường (phân vùng môi trường,
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khu xử lý chất thải, mạng lưới quan
trắc và cảnh báo môi trường)
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
9
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
VI-6. QUY HOẠCH BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC QUỐC
GIA
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo tồn đa dạng
sinh học quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia
|
|
|
a
|
Khảo
sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
b.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
16
|
b.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
16
|
b.3
|
Khái
quát diễn biến đa dạng sinh học, đánh giá các nguy cơ gây suy thoái đa dạng
sinh học
|
CG1,
CG2
|
49
|
b.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2
|
60
|
b.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2
|
8
|
b.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
6
|
c
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG1,
CG2
|
14
|
d
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
6
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
10
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Điều
tra thu thập thông tin dữ liệu nội tại của ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
113
|
b
|
Điều
tra khảo sát thực địa
|
CG1,
CG2,
CG3
|
75
|
c
|
Tổng
hợp xử lý các thông tin, tài liệu, dữ liệu
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
d
|
Lập
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, thu thập các thông tin, tài liệu, dữ liệu
tổng hợp và theo từng đầu mục nội dung
|
CG1,
CG2,
CG3
|
52
|
2
|
Đánh
giá hiện trạng, diễn biến, tình hình quản lý bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Tổng
quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường trên phạm vi cả
nước
|
CG2,
CG3, CG3
|
50
|
b
|
Đánh
giá hiện trạng, diễn biến đa dạng sinh học nói chung và các khu vực có đa
dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái
quan trọng, các hành lang đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên, các
cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; tình hình thực hiện quy hoạch bảo tồn đa dạng
sinh học thời kỳ trước
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
116
|
c
|
Đánh
giá tình hình quản lý đa dạng sinh học nói chung và tình hình quản lý các khu
vực có đa dạng sinh học cao, vùng ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan
sinh thái quan trọng, các hành lang đa dạng sinh học, các khu bảo tồn thiên
nhiên, các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
d
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo các áp lực và xu hướng tác động từ các hoạt động phát
triển kinh tế - xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu lên đa dạng sinh học
|
CG2,
CG3, CG4
|
166
|
đ
|
Phân
tích, đánh giá nhu cầu bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
3
|
Quan
điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
|
a
|
Xây
dựng quan điểm bảo tồn đa dạng sinh học trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
18
|
b
|
Xác
định các mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể về bảo tồn đa dạng sinh học
nói chung, bảo tồn các khu vực có đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước
quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các hành lang đa dạng
sinh học, các khu bảo tồn thiên nhiên, các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 30 đến 50 năm
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
c
|
Xác
định nhiệm vụ, giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
4
|
Xác
định tên gọi, vị trí địa lý, quy mô diện tích, loại hình, mục tiêu, chế
độ và phân cấp quản lý đối với các khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất
ngập nước quan trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các hành lang
đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
176
|
5
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia, dự án ưu tiên đầu tư bảo tồn đa dạng sinh học
và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng
sinh học thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
79
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng cấp quốc gia, dự án quan trọng trong
lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học, đề xuất thứ tự ưu tiên và phân kỳ thực
hiện các dự án
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
158
|
6
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về tuyên truyền, nâng cao nhận thức cộng đồng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
b
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
97
|
c
|
Giải
pháp về khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
233
|
d
|
Giải
pháp về tài chính, đầu tư
|
CG2,
CG3, CG4
|
85
|
đ
|
Giải
pháp về đào tạo, tăng cường năng lực
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
74
|
e
|
Giải
pháp về hợp tác quốc tế
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
g
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
7
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
220
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG2,
CG3, CG4
|
85
|
8
|
Xây dựng hệ thống bản đồ số và bản đồ
in
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ số và bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng bảo tồn cảnh quan thiên nhiên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.2
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng bảo tồn các khu vực có đa dạng sinh học cao
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.3
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng bảo tồn các hành lang đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.4
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.5
|
Bản
đồ hiện trạng và định hướng phân bố các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.6
|
Bản
đồ tích hợp hiện trạng và định hướng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
(cảnh quan thiên nhiên, khu vực có đa dạng sinh học cao, hành lang đa dạng
sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
9
|
Xử lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
10
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch
|
CG1,
CG2,
CG3, CG4
|
140
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
100
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH VÙNG CHUẨN
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch vùng
|
|
|
a
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch:
|
|
|
a.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
7
|
a.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
25
|
a.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
a.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3
|
8
|
a.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2
|
5
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
c
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
25
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các hợp phần quy hoạch
|
CG2,
CG4
|
30
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt
|
CG1,
CG3
|
10
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP
QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập và xử lý tài liệu, số liệu
|
|
|
a
|
Thu
thập tài liệu, số liệu ban đầu
|
CG2,
CG3, CG4
|
128
|
b
|
Điều
tra, khảo sát thu thập thông tin nội tại của vùng
|
|
|
b.1
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
83
|
b.2
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu về không gian
|
CG2,
CG3, CG4
|
83
|
b.3
|
Xử
lý, tổng hợp số liệu, dữ liệu (phân nhóm số liệu, dữ liệu)
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
c
|
Thu
thập và xử lý thông tin bên ngoài, cấp trên tác động đến lãnh thổ
|
|
|
c.1
|
Thu
thập thông tin, đánh giá bối cảnh và các yếu tố không gian tác động trực tiếp
có tác động chủ yếu đến vùng: Kết nối giao thông, kết nối lưu vực sông, kết
nối các hành lang kinh tế.
|
CG3,
CG4
|
50
|
c.2
|
Thu
thập thông tin, đánh giá bối cảnh và các yếu tố về điều ước quốc tế, thể chế,
chính sách, thị trường tác động đến quá trình phát triển của vùng.
|
CG3,
CG4
|
50
|
c.3
|
Thu
thập thông tin, đánh giá các yếu tố chủ yếu về biến đổi khí hậu tác động đến
vùng
|
CG3,
CG4
|
50
|
c.4
|
Kiểm
chứng, đánh giá mức độ tin cậy của nguồn thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
28
|
d
|
Thu
thập tài liệu, số liệu bổ sung
|
|
|
d.1
|
Rà
soát số liệu, dữ liệu yêu cầu thu thập điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
d.2
|
Rà
soát số liệu, dữ liệu yêu cầu thu thập điều tra bổ sung các hợp phần
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ
|
Xử
lý, tổng hợp tài liệu, số liệu
|
|
|
đ.1
|
Xử
lý tổng hợp các thông tin và phản hồi các thông tin được cung cấp từ các hợp phần.
|
CG2,
CG3, CG4
|
130
|
đ.2
|
Xử
lý tổng hợp thông tin về hiện trạng không gian
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.3
|
Xử
lý thông tin hiện trạng sử dụng tài nguyên
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.4
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng dân số, lao động- việc làm, y tế, giáo dục, văn
hóa
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.5
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng môi trường
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.6
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng về kinh tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.7
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng phát triển đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.8
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng phát triển các khu chức năng tổng hợp
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.9
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ.10
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng hạ tầng xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
2
|
Phân
tích, đánh giá thực trạng các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực đặc thù của
vùng
|
|
|
a
|
Vị
trí địa lý, điều kiện tự nhiên của vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b
|
Hiện
trạng phát triển kinh tế - xã hội; tài nguyên thiên nhiên, môi trường; hệ
thống đô thị, nông thôn; kết cấu hạ tầng; liên kết nội vùng, liên kết vùng
với khu vực và quốc tế; các nguồn lực của vùng đã và đang được khai thác, các
tiềm năng chưa được khai thác; các nguy cơ và tác động của thiên tai, biến
đổi khí hậu trên địa bàn vùng
|
|
|
b.1
|
Hiện
trạng phát triển kinh tế, các ngành kinh tế và cơ sở hạ tầng kinh tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.2
|
Hiện
trạng phát triển xã hội, các ngành văn hóa, xã hội và cơ sở hạ tầng xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.3
|
Hiện
trạng phát triển tài nguyên thiên nhiên, môi trường
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.4
|
Hiện
trạng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.5
|
Hiện
trạng phát triển kết cấu hạ tầng
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
b.6
|
Hiện
trạng liên kết nội vùng, liên kết vùng với khu vực và quốc tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
250
|
b.7
|
Hiện
trạng các nguồn lực của vùng đã và đang được khai thác, các tiềm năng chưa
được khai thác
|
CG2,
CG3, CG4
|
350
|
b.8
|
Các
nguy cơ và tác động của thiên tai, biến đổi khí hậu trên địa bàn vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
c
|
Vị
trí, vai trò của vùng đối với quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
200
|
d
|
Các
vấn đề trọng tâm cần giải quyết trong quy hoạch vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
d.1
|
Xác
định, khoanh vùng các đối tượng lãnh thổ đã được khai thác chủ yếu cho các
hoạt động kinh tế, xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
115
|
d.2
|
Đánh
giá sự phù hợp về bố trí không gian các vùng chức năng, cực tăng trưởng, các
tuyến hạ tầng kỹ thuật liên tỉnh và công trình hạ tầng xã hội cấp vùng, các
khu chức năng đặc thù
|
CG2,
CG3, CG4
|
95
|
d.3
|
Sự
phù hợp về quy mô phát triển các công trình quan trọng cấp vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
95
|
d.4
|
Sự
phù hợp về sức chứa lãnh thổ
|
CG2,
CG3
|
95
|
d.5
|
Xác
định những vấn đề nổi cộm và những hạn chế, tồn tại cần giải quyết
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
70
|
3
|
Tổng
hợp đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức (SWOT)
|
|
|
a
|
Xác
định các điểm mạnh của vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
71
|
b
|
Xác
định các điểm yếu của vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
71
|
c
|
Xác
định các cơ hội phát triển đối với vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
71
|
d
|
Xác
định các thách thức đối với vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
71
|
đ
|
Tổng
hợp, phân tích đánh giá SWOT (S-O, W-T)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
47
|
4
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển
|
|
|
a
|
Phân
tích các yếu tố tác động từ bên ngoài tác động đến lãnh thổ (về tự nhiên, môi
trường, quan hệ kinh tế thương mại, đầu tư hạ tầng)
|
|
|
a.1
|
Phân
tích các yếu tố bối cảnh tác động quốc tế đến phát triển vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
62
|
a.2
|
Phân
tích các yếu tố bối cảnh tác động từ quốc gia đến phát triển vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
62
|
a.3
|
Phân
tích các yếu tố tác động từ các vùng lân cận
|
CG2,
CG3, CG4
|
62
|
b
|
Dự
báo các yếu tố tác động chủ yếu đến lãnh thổ
|
|
|
b.1
|
Phân
tích, dự báo các yếu tố bối cảnh tác động quốc tế đến phát triển vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
b.2
|
Phân
tích, dự báo các yếu tố bối cảnh tác động từ quốc gia đến phát triển vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
b.3
|
Phân
tích, dự báo các yếu tố tác động từ các vùng lân cận
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
c
|
Lựa
chọn kịch bản phát triển
|
|
|
c.1
|
Xây
dựng các kịch bản phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
85
|
c.2
|
Luận
chứng lựa chọn kịch bản phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
85
|
5
|
Xây
dựng quan điểm và mục tiêu phát triển vùng
|
|
|
a
|
Quan
điểm về phát triển vùng, tổ chức không gian phát triển các hoạt động kinh tế
- xã hội, quốc phòng, an ninh, phát triển kết cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên
và bảo vệ môi trường trên lãnh thổ vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a.1
|
Tư
tưởng chủ đạo, tầm nhìn phát triển và quan điểm về phát triển vùng trong thời
kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
a.2
|
Quan
điểm về tổ chức không gian phát triển các hoạt động kinh tế - xã hội, môi
trường trong vùng
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Mục
tiêu tổng quát phát triển vùng trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 20
đến 30 năm
|
CG1,
CG2, CG3
|
50
|
c
|
Mục
tiêu, chỉ tiêu cụ thể về kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, phát triển
kết cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường gắn với tổ chức
không gian phát triển vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
c.1
|
Đề
xuất các mục tiêu về kinh tế gắn với tổ chức không gian phát triển vùng trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
c.2
|
Đề
xuất các mục tiêu về xã hội gắn với tổ chức không gian phát triển vùng trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
c.3
|
Đề
xuất các mục tiêu về quốc phòng, an ninh gắn với tổ chức không gian phát
triển vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
c.4
|
Đề
xuất các mục tiêu về phát triển kết cấu hạ tầng gắn với tổ chức không gian
phát triển vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
c.5
|
Đề
xuất các mục tiêu về sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường gắn với tổ chức
không gian phát triển vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
70
|
c.6
|
Đề
xuất các chỉ tiêu theo nhóm tổng hợp chung
|
CG2,
CG3
|
100
|
c.7
|
Đề
xuất các chỉ tiêu về không gian
|
CG2,
CG3
|
100
|
c.8
|
Đề
xuất các chỉ tiêu tổng hợp theo các hợp phần
|
CG2,
CG3
|
100
|
6
|
Phương
hướng phát triển ngành có lợi thế của vùng
|
|
|
a
|
Xác
định ngành có lợi thế và mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
133
|
b
|
Tổ
chức không gian phát triển ngành có lợi thế
|
CG2,
CG3, CG4
|
143
|
c
|
Đề
xuất giải pháp phát triển ngành có lợi thế
|
CG2,
CG3, CG4
|
69
|
7
|
Phương
án phát triển, sắp xếp, lựa chọn và phân bố nguồn lực phát triển trên lãnh
thổ vùng
|
|
|
a
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian phát triển các dự án quan trọng cấp quốc gia đã được
xác định ở quy hoạch cấp quốc gia trên lãnh thổ vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
107
|
b
|
Xây
dựng và lựa chọn phương án phát triển không gian vùng gồm các hành lang phát
triển, các
khu vực khuyến khích phát triển; xác định nguyên tắc tổ chức, quản lý, kiểm
soát phát triển đô thị và nông thôn trong vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
c
|
Xác
định những nhiệm vụ trọng tâm cần giải quyết và các khâu đột phá cần giải
quyết trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
d
|
Định
hướng phân bố nguồn lực trên lãnh thổ vùng phù hợp với phương án phát triển
không gian vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
127
|
đ
|
Đề
xuất nguyên tắc tổ chức liên kết không gian vùng, nguyên tắc phối hợp tổ chức
phát triển không gian liên tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
97
|
8
|
Các
nội dung cụ thể quy định tài điểm d khoản 2 Điều 26 Luật Quy
hoạch
|
|
|
a
|
Xác
định hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
b
|
Xác
định các khu kinh tế
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
c
|
Xác
định các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
d
|
Xác
định các khu du lịch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
đ
|
Xác
định các khu nghiên cứu, đào tạo
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
e
|
Xác
định các khu thể dục thể thao
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
g
|
Xác
định các khu bảo tồn, khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
h
|
Xác
định vùng sản xuất tập trung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
35
|
9
|
Phương
hướng phát triển kết cấu hạ tầng vùng
|
|
|
a
|
Xây
dựng phương án liên kết hệ thống đô thị cấp vùng, liên kết đô thị và nông
thôn, liên kết các trung tâm kinh tế, khu công nghiệp và vùng sản xuất tập
trung trên lãnh thổ vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
128
|
b
|
Xác
định yêu cầu đối với hệ thống kết cấu hạ tầng vùng; xây dựng phương hướng
phân bố và phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trên
lãnh thổ vùng đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, phương án liên kết
hệ thống kết cấu hạ tầng vùng và liên tỉnh gồm mạng lưới giao thông, mạng lưới
cấp điện, cung cấp năng lượng, mạng lưới thủy lợi, cấp nước, thoát nước và xử
lý nước thải, chuẩn bị kỹ thuật, mạng lưới viễn thông, các khu xử lý chất thải
nguy hại và các công trình hạ tầng xã hội cấp vùng.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
128
|
10
|
Phương hướng bảo vệ môi trường, phòng,
chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên lãnh thổ vùng
|
|
|
a
|
Phương
hướng liên kết bảo vệ môi trường vùng và liên tỉnh, các lưu vực sông liên
tỉnh, các khu vực ven biển liên tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
97
|
b
|
Phương
hướng xác lập các khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan
trọng, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, các khu bảo tồn thiên nhiên,
các hành lang đa dạng sinh học liên tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
97
|
c
|
Phương
hướng tổ chức không gian các khu xử lý chất thải tập trung cấp vùng và liên tỉnh,
bao gồm vị trí, quy mô, loại hình chất thải, công nghệ dự kiến, phạm vi tiếp
nhận chất thải để xử lý
|
CG2,
CG3, CG4
|
163
|
d
|
Phương
hướng phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất liên
tỉnh và phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp
|
CG2,
CG3, CG4
|
97
|
đ
|
Xây
dựng cơ
chế phối hợp thăm dò, khai thác cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi
sông;
phối hợp khai thác nguồn tài nguyên nước và kiểm soát ô nhiễm nguồn nước lưu
vực sông; phối hợp phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
g
|
Xây
dựng cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý và bảo vệ môi trường trên
lãnh thổ vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
11
|
Phương
hướng khai thác, bảo vệ tài nguyên nước lưu vực sông trên lãnh thổ vùng
|
|
|
a
|
Định
hướng phân vùng chức năng của nguồn nước; định hướng ưu tiên phân bổ trong
trường hợp bình thường và hạn hán, thiếu nước; định hướng nguồn nước dự phòng
để cấp nước sinh hoạt; định hướng hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai
thác, sử dụng nước; định hướng công trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát
triển tài nguyên nước
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
b
|
Định
hướng các giải pháp bảo vệ nguồn nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm hoặc bị
suy thoái, cạn kiệt để bảo đảm chức năng của nguồn nước; định hướng hệ thống
giám sát chất lượng nước, giám sát xả nước thải vào nguồn nước
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Định
hướng các giải pháp phòng, chống, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
12
|
Danh
mục dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của vùng trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
30
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng của vùng, đề xuất thứ tự ưu tiên và
phân kỳ thực hiện các dự án
|
|
|
b.1
|
Luận
chứng về khả năng đáp ứng về nguồn lực
|
CG2,
CG3
|
90
|
b.2
|
Xác
định danh mục các dự án ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
131
|
13
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách đảm bảo liên kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
b
|
Giải
pháp về huy động vốn đầu tư
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
c
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
d
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
đ
|
Giải
pháp về quản lý, kiểm soát phát triển đô thị và nông thôn;
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
78
|
14
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
85
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia, cấp vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
85
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.3.1
|
Bản
đồ vị trí và các mối quan hệ của vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
b.3.2
|
Các
bản đồ về hiện trạng phát triển vùng
|
CG2,
CG3, CG4
|
250
|
b.3.3
|
Bản
đồ phương hướng phát triển hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.4
|
Bản
đồ phương hướng tổ chức không gian và phân vùng chức năng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.5
|
Bản
đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.6
|
Bản
đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.7
|
Bản
đồ phương hướng sử dụng tài nguyên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.8
|
Bản
đồ phương hướng bảo vệ môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
160
|
b.3.9
|
Bản
đồ phương hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.10
|
Bản
đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.3.11
|
Bản
đồ chuyên đề (nếu có).
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
187
|
15
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
400
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
140
|
16
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
67
|
17
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
250
|
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC TRỰC TIẾP CHO QUY HOẠCH TỈNH CHUẨN
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu ban đầu phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
2
|
Xây
dựng nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh
|
|
|
a
|
Xây
dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch
|
|
|
a.1
|
Phạm
vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
7
|
a.2
|
Quan
điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
25
|
a.3
|
Dự
báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
a.4
|
Nội
dung chính của quy hoạch và nội dung đề xuất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.5
|
Đánh
giá môi trường chiến lược
|
CG1,
CG2, CG3
|
8
|
a.6
|
Thành
phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
5
|
b
|
Xây
dựng các yêu cầu về tính
khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy
hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
c
|
Xây
dựng kế hoạch và tiến độ lập quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
25
|
3
|
Xây
dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất
|
CG2, CG4
|
30
|
4
|
Xây
dựng các dự thảo văn bản trình thẩm định và phê duyệt
|
CG1, CG3
|
14
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP
QUY HOẠCH
|
1
|
Thu
thập và xử lý tài liệu, số liệu
|
|
|
a
|
Thu
thập tài liệu, số liệu ban đầu
|
CG2,
CG3, CG4
|
63
|
b
|
Điều
tra, khảo sát thu thập thông tin trực tiếp của tỉnh
|
|
|
b.1
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu
|
CG2,
CG3, CG4
|
57
|
b.2
|
Điều
tra, khảo sát, thu thập số liệu, dữ liệu về không gian
|
CG2,
CG3, CG4
|
57
|
b.3
|
Xử
lý, tổng hợp số liệu, dữ liệu (phân nhóm số liệu, dữ liệu)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
28
|
c
|
Thu
thập và xử lý thông tin bên ngoài, cấp trên tác động đến tỉnh
|
|
|
c.1
|
Bối
cảnh và các yếu tố không gian tác động trực tiếp có tác động chủ yếu đến
tỉnh: kết nối giao thông, kết nối lưu vực sông, kết nối các hành lang kinh
tế, liên kết vùng chức năng
|
CG2,
CG3, CG4
|
53
|
c.2
|
Bối
cảnh và các yếu tố về chính sách, thị trường tác động đến quá trình phát
triển của tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
53
|
c.3
|
Các
yếu tố chủ yếu về biến đổi khí hậu tác động đến tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
53
|
c.4
|
Kiểm
chứng, đánh giá mức độ tin cậy của nguồn thông tin
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
22
|
d
|
Thu
thập tài liệu, số liệu bổ sung
|
|
|
d.1
|
Rà
soát số liệu, dữ liệu yêu cầu thu thập điều tra bổ sung
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
d.2
|
Rà
soát số liệu, dữ liệu yêu cầu thu thập điều tra bổ sung các hợp phần
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ
|
Xử
lý, tổng hợp tài liệu, số liệu
|
|
|
đ.1
|
Xử
lý tổng hợp các thông tin và phản hồi các thông tin được cung cấp từ các hợp phần.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
90
|
đ.2
|
Xử
lý tổng hợp thông tin về hiện trạng không gian
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.3
|
Xử
lý thông tin hiện trạng sử dụng tài nguyên
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.4
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng dân số, lao động- việc làm, y tế, giáo dục, văn
hóa
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.5
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng môi trường
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.6
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng về kinh tế
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.7
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng phát triển đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.8
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng phát triển các khu chức năng tổng hợp
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.9
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
đ.10
|
Xử
lý thông tin về hiện trạng hạ tầng xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
2
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều kiện phát triển đặc thù của địa
phương
|
|
|
a
|
Phân
tích, tổng hợp đánh giá về vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
b
|
Phân
tích, tổng hợp đánh giá về điều kiện xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
c
|
Phân
tích, tổng hợp đánh giá điều kiện về tài nguyên thiên nhiên và môi trường
|
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
d
|
Phân
tích, đánh giá vị thế, vai trò của tỉnh đối với vùng và quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
đ
|
Các
yếu tố, điều kiện của vùng, quốc gia, quốc tế tác động đến phát triển tỉnh
|
|
|
đ.1
|
Các
yếu tố, điều kiện bối cảnh quốc tế tác động đến phát triển tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
47
|
đ.2
|
Các
yếu tố, điều kiện bối cảnh quốc gia, vùng tác động đến phát triển tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
52
|
đ.3
|
Các
yếu tố tác động từ các tỉnh, khu vực lân cận
|
CG2,
CG3, CG4
|
27
|
e
|
Các
nguy cơ và tác động của thiên tai, biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
80
|
3
|
Đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng
hệ thống đô thị và nông thôn
|
|
|
a
|
Đánh
giá hiện trạng phát triển kinh tế và thực trạng phát triển các ngành nông
nghiệp, công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh; khả năng huy động nguồn lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
150
|
b
|
Đánh
giá thực trạng các ngành và lĩnh vực xã hội của tỉnh gồm dân số, lao động, việc
làm, y tế, giáo dục, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ
|
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
c
|
Đánh
giá tiềm năng đất đai và hiện trạng sử dụng đất của tỉnh, tính hợp lý và hiệu
quả sử dụng đất của tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
120
|
d
|
Đánh
giá thực trạng phát triển và sự phù hợp về phân bố phát triển không gian của
hệ thống đô thị và nông thôn, các khu chức năng, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã
hội trên địa bàn tỉnh
|
|
|
d.1
|
Xác
định, khoanh vùng các đối tượng lãnh thổ đã được khai thác chủ yếu cho các
hoạt động kinh tế, xã hội
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
d.2
|
Đánh
giá sự phù hợp về bố trí không gian các khu chức năng, cực tăng trưởng, các
tuyến hạ tầng kỹ thuật tỉnh và công trình hạ tầng xã hội cấp tỉnh, các khu
chức năng đặc thù
|
CG2,
CG3, CG4
|
102
|
d.3
|
Sự
phù hợp về quy mô phát triển các công trình quan trọng cấp tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
114
|
d.4
|
Sự
phù hợp về sức chứa lãnh thổ
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
406
|
đ
|
Xác
định những tồn tại, hạn chế cần giải quyết; phân tích, đánh giá điểm mạnh, điểm
yếu, cơ hội, thách thức
|
|
|
đ.1
|
Xác
định những tồn tại, hạn chế cần được giải quyết
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
222
|
đ.2
|
Tổng
hợp đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức (SWOT)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
376
|
4
|
Xác
định quan điểm và mục tiêu phát triển tỉnh
|
|
|
a
|
Xây
dựng tư tưởng chủ đạo, tổ chức tham vấn từ đó xác định quan điểm quy hoạch
|
|
|
a.1
|
Xây
dựng quan
điểm về phát triển tỉnh trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
33
|
a.2
|
Xây
dựng quan điểm về tổ chức, sắp xếp không gian phát triển các hoạt động kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, phát triển kết cấu hạ tầng, sử dụng tài
nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3
|
40
|
b
|
Xây
dựng kịch bản phát triển và lựa chọn phương án phát triển tỉnh
|
|
|
b.1
|
Xây
dựng các kịch bản phát triển tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
b.2
|
Luận
chứng lựa chọn kịch bản phát triển
|
CG1,
CG2, CG3
|
48
|
c
|
Mục
tiêu tổng quát phát triển tỉnh trong thời kỳ quy hoạch 10 năm, tầm nhìn từ 20
đến 30 năm
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
d
|
Mục
tiêu, chỉ tiêu cụ thể về kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, phát triển kết
cấu hạ tầng, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường gắn với tổ chức, sắp xếp
không gian phát triển của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
d.1
|
Đề
xuất các mục tiêu về kinh tế gắn với tổ chức, sắp xếp không gian phát triển của tỉnh
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
33
|
d.2
|
Đề
xuất các mục tiêu về xã hội gắn với tổ chức, sắp xếp không gian phát triển của tỉnh
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
33
|
d.3
|
Đề
xuất các mục tiêu về môi trường, quốc phòng, an ninh (gắn với tổ chức, sắp
xếp không gian phát triển của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
33
|
d.4
|
Đề
xuất các chỉ tiêu theo nhóm tổng hợp chung
|
CG2,
CG3
|
35
|
d.5
|
Đề
xuất các chỉ tiêu về không gian
|
CG2,
CG3
|
35
|
d.6
|
Đề
xuất các chỉ tiêu tổng hợp theo các nội dung đề xuất
|
CG2,
CG3
|
35
|
đ
|
Xác
định các nhiệm vụ trọng tâm cần giải quyết và các khâu đột phá của tỉnh trong
thời kỳ quy hoạch.
|
CG1,
CG2, CG3
|
35
|
5
|
Phương
hướng phát triển các ngành quan trọng trên địa bàn tỉnh
|
|
|
a
|
Xác
định ngành quan trọng của tỉnh và mục tiêu phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
51
|
b
|
Sắp
xếp và tổ chức không gian phát triển ngành quan trọng của tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
49
|
c
|
Đề
xuất giải pháp phát triển ngành quan trọng của tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
38
|
6
|
Lựa
chọn phương án tổ chức hoạt động kinh tế - xã hội, bao gồm các hoạt động
|
|
|
a
|
Bố
trí không gian các công trình, dự án quan trọng, các vùng bảo tồn đã được xác
định ở quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch cấp vùng trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
59
|
b
|
Xác
định phương án kết nối hệ thống kết cấu hạ tầng của tỉnh với hệ thống kết cấu
hạ tầng quốc gia và vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
64
|
c
|
Xây
dựng phương án tổ chức không gian các hoạt động kinh tế - xã hội của tỉnh,
xác định khu vực khuyến khích phát triển và khu vực hạn chế phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
d
|
Đề
xuất phương án tổ chức liên kết không gian các hoạt động kinh tế - xã hội của tỉnh, cơ chế phối hợp
tổ chức phát triển không gian liên huyện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
59
|
đ
|
Lựa
chọn phương án sắp xếp không gian và phân bổ nguồn lực cho các hoạt động kinh
tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường ở cấp tỉnh, liên huyện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
64
|
7
|
Xây dựng các nội dung cụ thể theo Quy
định tại các
điểm d, đ, e, g, h, i và k khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch
|
|
|
a
|
Phương
án quy hoạch hệ thống đô thị, bao gồm: Phương án phát triển đô thị cấp quốc gia, cấp
vùng đã được xác định trong quy hoạch vùng trên địa bàn; phương án phát triển
đô thị tỉnh lỵ và các thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn; phương án
phát triển hệ thống khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
ca; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao; khu bảo tồn,
khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hoá, danh
lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích đã được xác định trong
quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn; phương án phát triển các
cụm công nghiệp; phương án tổ chức lãnh thổ khu vực nông thôn, phát triển các
vùng sản xuất nông nghiệp tập trung; phương án phân bố hệ thống điểm dân cư;
xác định khu quân sự, an ninh; phương án phát triển những khu vực khó khăn, đặc
biệt khó khăn, những khu vực có vai trò động lực
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
b
|
Phương
án phát triển mạng lưới giao thông, bao gồm: Phương án phát triển mạng lưới đường cao tốc,
quốc lộ, đường sắt; các tuyến đường thuỷ nội địa và đường hàng hải; các cảng
biển, sân bay quốc tế, quốc gia; mạng lưới đường bộ, đương thuỷ liên tỉnh đã
được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn, mạng
lưới đường tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
120
|
c
|
Phương
án phát triển mạng lưới cấp điện, bao gồm: Phương án phát triển các công trình cấp điện
và mạng lưới truyền tải điện đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia,
quy hoạch vùng trên địa bàn; mạng lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
d
|
Phương
án phát triển mạng lưới viễn thông, bao gồm: Phương án phát triển các tuyến viễn thông
quốc tế, quốc gia, liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia,
quy hoạch vùng trên địa bàn; phương án phát triển hạ tầng kỹ thuật kỹ thuật
viễn thông thụ động; công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh
quốc gia và công trình viễn thông của tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
90
|
đ
|
Phương
án phát triển mạng lưới thuỷ lợi, cấp nước bao gồm: Phương án phát triển
mạng lưới thuỷ lợi, mạng lưới cấp nước quy mô vùng, liên tỉnh đã được xác
định trong quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn; mạng lưới
thuỷ lợi, cấp nước liên huyện
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
e
|
Phương
án phát triển các khu xử lý chất thải, bao gồm: Phương án phát triển các khu xử lý chất thải
nguy hại cấp vùng, liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc gia,
quy hoạch vùng trên địa bàn; mạng lưới thuỷ lợi, cấp nước liên huyện
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
g
|
Phương
án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội, bao gồm: Phương án phát triển các dự án hạ tầng xã hội
cấp quốc gia, cấp vùng, liên tỉnh đã được xác định trong quy hoạch cấp quốc
gia, quy hoạch vùng trên địa bàn; các thiết chế văn hoá, thể thao, du lịch,
trung tâm thương mại, hội chợ, triển lãm và các công trình hạ tầng xã hội
khác của tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3
|
75
|
8
|
Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
|
|
a
|
Định hướng sử dụng đất của tỉnh trong
thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
68
|
b
|
Xác
định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, bao gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy
hoạch sử dụng đất quốc gia phân bổ và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng
đất cấp tỉnh gồm: đất trồng cây lâu năm; đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị;
đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất
xây dựng cơ sở ngoại giao; đất cụm công nghiệp; đất thương mại - dịch vụ; đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất di
tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh
gồm đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở
thể dục thể thao, đất giao thông, đất thủy lợi, đất công trình năng lượng, đất
công trình bưu chính viễn thông; cơ sở tôn giáo; đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
68
|
c
|
Xác
định chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng gồm khu sản xuất nông nghiệp,
khu lâm nghiệp, khu du lịch, khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, khu
phát triển công nghiệp, khu đô thị, khu thương mại - dịch vụ, khu dân cư nông
thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
d
|
Tổng
hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại
điểm b mục này đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
đ
|
Xác
định diện tích các loại đất cần thu hồi để thực hiện các công trình, dự án sử
dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật
Đất đai số 45/2013/QH13 thực hiện trong thời kỳ quy hoạch đến từng đơn vị
hành chính cấp huyện.
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
e
|
Xác định diện tích các loại đất cần
chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch quy định tại các điểm
a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đến từng đơn
vị hành chính cấp huyện
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
g
|
Xác định diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp huyện;
|
CG2,
CG3, CG4
|
77
|
h
|
Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
200
|
9
|
Phương
án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện
|
|
|
a
|
Xác
định phạm vi, tính chất, hướng phát triển trọng tâm của từng vùng liên huyện,
vùng huyện
|
CG2,
CG3, CG4
|
73
|
b
|
Bố
trí, sắp xếp hệ thống các thị trấn, trung tâm cụm xã theo nhu cầu phân bố sản
xuất và phân bố dân cư tại từng vùng liên huyện, vùng huyện
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
c
|
Định
hướng hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật theo từng vùng liên huyện, vùng huyện.
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
75
|
10
|
Phương
án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh
|
|
|
a
|
Xây
dựng nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý và bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
82
|
b
|
Phương
án về phân vùng môi trường theo vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải
và vùng khác đã được định hướng trong quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
163
|
c
|
Xác
định mục tiêu, chỉ tiêu bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh; xác định tên gọi, vị
trí địa lý, quy mô diện tích, bản đồ, mục tiêu, tổ chức và biện pháp quản
lý đối với các khu vực đa dạng sinh học cao, vùng đất ngập nước quan trọng,
khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn
thiên nhiên, cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
68
|
d
|
Phương
án về vị trí, quy mô, loại hình chất thải, công nghệ dự kiến, phạm vi tiếp nhận
chất thải để xử lý của các khu xử lý chất thải tập trung cấp quốc gia, cấp
vùng đã được định hướng trong quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia trên địa
bàn tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
68
|
đ
|
Phương
án về điểm, thông số, tần suất quan trắc chất lượng môi trường đất, nước,
không khí quốc gia, liên tỉnh và tỉnh đã được định hướng trong quy hoạch tổng
thể quan trắc môi trường quốc gia
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
e
|
Phương
án phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất và phát
triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
g
|
Sắp
xếp, phân bố không gian các khu nghĩa trang, khu xử lý chất thải liên huyện
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
11
|
Phương
án bảo vệ, khai thác, sử dụng, tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
|
|
a
|
Phân
vùng khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
70
|
b
|
Khoanh
định chi tiết khu vực mỏ, loại tài nguyên khoáng sản cần đầu tư thăm dò, khai
thác và tiến độ thăm dò, khai thác; khu vực thăm dò khai thác được giới hạn bởi
các đoạn thẳng nối các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ địa hình hệ tọa độ
quốc gia với tỷ lệ thích hợp
|
CG2,
CG3, CG4
|
90
|
12
|
Phương
án khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống khắc phục hậu quả
tác hại do nước gây ra
|
|
|
a
|
Phân
vùng chức năng của nguồn nước; xác định tỷ lệ, thứ tự ưu tiên phân bổ trong
trường hợp bình thường và hạn hán, thiếu nước; xác định nguồn nước dự phòng để
cấp nước sinh hoạt; xác định hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai thác,
sử dụng nước; xác định công trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển
tài nguyên nước
|
CG2,
CG3, CG4
|
95
|
b
|
Xác
định các giải pháp bảo vệ nguồn nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm hoặc bị
suy thoái, cạn kiệt để bảo đảm chức năng của nguồn nước; xác định hệ thống
giám sát chất lượng nước, giám sát xả nước thải vào nguồn nước
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
c
|
Đánh
giá tổng quát hiệu quả và tác động của biện pháp phòng, chống và khắc phục hậu
quả tác hại do nước gây ra hiện có; xác định các giải pháp nâng cao chất lượng,
hiệu quả hoạt động phòng, chống, khắc phục, cảnh báo, dự báo và giảm thiểu
tác hại do nước gây ra
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
13
|
Phương
án phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh
|
|
|
a
|
Phân
vùng rủi ro đối với từng loại hình thiên tai trên địa bàn
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
b
|
Xây
dựng nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý rủi ro thiên
tai
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
84
|
c
|
Xây
dựng phương án quản lý rủi ro thiên tai, thích ứng với biến đổi khí hậu trên
địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
d
|
Xây
dựng phương án phòng chống lũ của các tuyến sông có đê, phương án phát triển
hệ thống đê điều và kết cấu hạ tầng phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
45
|
14
|
Xây
dựng danh mục dự án của tỉnh và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
|
|
a
|
Xây
dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3
|
35
|
b
|
Luận
chứng xây dựng danh mục dự án quan trọng của tỉnh, sắp xếp thứ tự ưu tiên và
phân kỳ thực hiện các dự án
|
|
|
b.1
|
Luận
chứng về khả năng đáp ứng về nguồn lực
|
CG2,
CG3
|
95
|
b.2
|
Xác
định danh mục các dự án ưu tiên từ ngân sách và danh mục thu hút đầu tư cấp
tỉnh theo thứ tự ưu tiên và phân kỳ thực hiện dự án
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
53
|
15
|
Xây
dựng giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
|
|
a
|
Giải
pháp về huy động vốn đầu tư
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
b
|
Giải
pháp về phát triển nguồn nhân lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
c
|
Giải
pháp về môi trường, khoa học và công nghệ
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
d
|
Giải
pháp về cơ chế, chính sách liên kết phát triển
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
đ
|
Giải
pháp về quản lý, kiểm soát phát triển đô thị và nông thôn
|
CG2,
CG3, CG4
|
60
|
e
|
Giải
pháp về tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3,
|
60
|
16
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ
|
|
|
a
|
Xây
dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các
bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên
cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên
ngành và nhóm ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
a.2
|
Xử
lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia, cấp vùng,
cấp tỉnh
|
CG2,
CG3, CG4
|
72
|
b
|
Biên tập hệ thống bản đồ sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.3.1
|
Các
bản đồ về hiện trạng phát triển
|
CG2,
CG3, CG4
|
145
|
b.3.2
|
Bản
đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích sử dụng
|
CG2,
CG3, CG4
|
145
|
b.3.3
|
Bản
đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG3,
CG4
|
172
|
ab3.4
|
Bản
đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng chức năng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.5
|
Bản
đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b3.6
|
Bản
đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.7
|
Bản
đồ phương án quy hoạch sử dụng đất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.8
|
Bản
đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.9
|
Bản
đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phòng, chống thiên
tai và ứng phó biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.10
|
Bản
đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.3.11
|
Bản
đồ vị trí các dự án và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
85
|
b.3.12
|
Bản
đồ chuyên đề (nếu có)
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
55
|
17
|
Xây
dựng báo cáo quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
550
|
b
|
Xây
dựng báo cáo tóm tắt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
125
|
18
|
Xử
lý, tích hợp báo cáo đánh giá môi trường chiến lược vào báo cáo quy hoạch
tỉnh
|
|
|
a
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về thực trạng thực hiện quy hoạch giai đoạn trước
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
b
|
Xử
lý, tích hợp đánh giá ĐMC về các định hướng quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
100
|
c
|
Xử
lý, tích hợp các giải pháp về ĐMC và các kiến nghị với quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
60
|
19
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và
cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b
|
Thể
hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch để tích hợp vào hệ thống thông
tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
230
|
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI HỢP PHẦN QUY HOẠCH CHUẨN
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
IX-1.
HỢP PHẦN QUY HOẠCH NGÀNH CHUẨN
STT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP HỢP PHẦN NGÀNH
|
|
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần theo nhiệm vụ
quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
10
|
2
|
Lập
đề cương nhiệm vụ hợp phần theo yêu cầu nhiệm vụ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
3
|
Xây
dựng dự toán chi tiết cho lập hợp phần
|
CG3,
CG4
|
10
|
4
|
Xây
dựng kế hoạch triển khai hợp phần thống nhất với kế hoạch lập quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
5
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP HỢP PHẦN NGÀNH
|
|
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu và khảo sát bổ sung về hiện trạng hợp phần ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu của các quy hoạch có liên quan
|
CG3,
CG4
|
12
|
b
|
Thu
thập thông tin bổ sung
|
CG3,
CG4
|
12
|
c
|
Khảo
sát, bổ sung thông tin
|
CG3,
CG4
|
12
|
d
|
Xử
lý, tổng hợp thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
8
|
2
|
Thu
thập thông tin dữ liệu, khảo sát bổ sung về các điều kiện, yếu tố tác động
đến ngành
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu
|
CG3,
CG4
|
8
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung các yếu tố tự nhiên, môi trường
|
CG3,
CG4
|
8
|
c
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung về các yếu tố kinh tế, xã hội
|
CG3,
CG4
|
8
|
3
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển ngành trong thời kỳ quy hoạch thống nhất với yêu cầu
nội dung quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng khung triển khai cụ thể hóa các yêu cầu của quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
8
|
b
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển ngành trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
22
|
4
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng ngành
|
|
|
a
|
Phân
tích bước đầu về hiện trạng ngành
|
CG3,
CG4
|
17
|
b
|
Thống
nhất giữa đánh giá hiện trạng lãnh thổ nghiên cứu với đánh giá hiện trạng quy
hoạch
|
CG3,
CG4
|
17
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung đánh giá hiện trạng
|
CG2,
CG3, CG4
|
17
|
5
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo các yếu tố bên ngoài tác động đến ngành
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá bước đầu các yếu tố bên ngoài tác động đến ngành
|
CG3,
CG4
|
12
|
b
|
Thống
nhất nội dung phân tích các yếu tố bên ngoài tác động đến ngành với nội dung
của quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
8
|
6
|
Dự
báo, định hướng phát triển ngành trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo, định hướng phát triển ngành
|
CG3,
CG4
|
50
|
b
|
Thống
nhất nội dung dự báo, định hướng phát triển ngành với nội dung của quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
50
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung dự báo, định hướng phát triển ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
44
|
7
|
Định
vị, khoanh vùng các đối tượng quy hoạch thuộc ngành
|
|
|
a
|
Xác
định các đối tượng quy hoạch ngành trong không gian
|
CG3,
CG4
|
17
|
b
|
Định
vị các đối tượng quy hoạch ngành trong không gian
|
CG3,
CG4
|
41
|
c
|
Thống
nhất, khoanh vùng đối tượng quy hoạch ngành, liên ngành trong không gian phù
hợp với nội dung của quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
44
|
8
|
Hoàn
thiện nội dung hợp phần ngành
|
|
|
a
|
Tổng
hợp nội dung hiện trạng, dự báo, định hướng ngành
|
CG2,
CG3, CG4
|
44
|
b
|
Xây
dựng giải pháp, đề xuất tổ chức thực hiện triển khai và dự kiến nguồn lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
28
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp hợp phần ngành
|
|
|
c.1
|
Thuyết
minh quy mô, tính chất, định hướng phát triển và bố trí không gian của đối
tượng quy hoạch ngành trong không gian
|
CG3,
CG4
|
25
|
c.2
|
Xây
dựng bản đồ thể hiện các đối tượng quy hoạch ngành trong không gian
|
CG3,
CG4
|
33
|
d
|
Hoàn
thiện báo cáo đề xuất nội dung tích hợp, bản đồ
|
CG2,
CG3, CG4
|
28
|
IX-2.
HỢP PHẦN QUY HOẠCH LÃNH THỔ CHUẨN
STT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
A
|
ĐỊNH
MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP HỢP PHẦN LÃNH THỔ
|
|
|
1
|
Thu
thập thông tin, dữ liệu ban đầu xây dựng nhiệm vụ lập hợp phần theo nhiệm vụ
quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
10
|
2
|
Lập
nhiệm vụ hợp phần theo yêu cầu nhiệm vụ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
3
|
Xây
dựng dự toán chi tiết cho hợp phần
|
CG3,
CG4
|
5
|
4
|
Xây
dựng kế hoạch triển khai hợp phần thống nhất với kế hoạch lập quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
10
|
B
|
ĐỊNH
MỨC CHO LẬP HỢP PHẦN LÃNH THỔ
|
|
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu và khảo sát bổ sung về hiện trạng hợp phần lãnh thổ
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu của các quy hoạch có liên quan
|
CG3,
CG4
|
17
|
b
|
Thu
thập thông tin bổ sung
|
CG3,
CG4
|
17
|
c
|
Khảo
sát, bổ sung thông tin
|
CG3,
CG4
|
20
|
d
|
Xử
lý, tổng hợp thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
11
|
2
|
Thu
thập thông tin dữ liệu, khảo sát bổ sung về các điều kiện, yếu tố tác động đến
lãnh thổ
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu
|
CG3,
CG4
|
11
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung các yếu tố tự nhiên, môi trường
|
CG3,
CG4
|
11
|
c
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung về các yếu tố kinh tế, xã hội
|
CG3,
CG4
|
11
|
3
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển của lãnh thổ nghiên cứu trong thời kỳ quy hoạch thống
nhất với yêu cầu nội dung quy hoạch
|
|
|
a
|
Xây
dựng khung triển khai cụ thể hóa các yêu cầu của quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
11
|
b
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển của lãnh thổ nghiên cứu trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
29
|
4
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng lãnh thổ
|
|
|
a
|
Phân
tích bước đầu về hiện trạng lãnh thổ
|
CG3,
CG4
|
20
|
b
|
Thống
nhất giữa đánh giá hiện trạng lãnh thổ nghiên cứu với đánh giá hiện trạng quy
hoạch
|
CG3,
CG4
|
20
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung đánh giá hiện trạng
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
5
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo các yếu tố bên ngoài tác động đến lãnh thổ
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá bước đầu các yếu tố bên ngoài tác động đến lãnh thổ nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
15
|
b
|
Thống
nhất nội dung phân tích các yếu tố bên ngoài tác động đến lãnh thổ với nội
dung của quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
11
|
6
|
Dự
báo, định hướng phát triển lãnh thổ trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo, định hướng phát triển của lãnh thổ nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
66
|
b
|
Thống
nhất nội dung dự báo, định hướng phát triển lãnh thổ với nội dung của quy
hoạch
|
CG3,
CG4
|
66
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung dự báo, định hướng phát triển lãnh thổ
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
7
|
Định
vị, khoanh vùng các đối tượng quy hoạch thuộc lãnh thổ
|
|
|
a
|
Xác
định các đối tượng quy hoạch trong lãnh thổ nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
25
|
b
|
Định
vị các đối tượng quy hoạch trong lãnh thổ nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
60
|
c
|
Thống
nhất, khoanh vùng đối tượng quy hoạch trong lãnh thổ nghiên cứu phù hợp với
nội dung của quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
65
|
8
|
Hoàn
thiện nội dung hợp phần lãnh thổ
|
|
|
a
|
Tổng
hợp nội dung hiện trạng, dự báo, định hướng lãnh thổ nghiên cứu
|
CG2,
CG3, CG4
|
50
|
b
|
Xây
dựng giải pháp, đề xuất tổ chức thực hiện triển khai và dự kiến nguồn lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp hợp phần lãnh thổ
|
|
|
c.1
|
Thuyết
minh quy mô, tính chất, định hướng phát triển và bố trí không gian của đối
tượng quy hoạch trong lãnh thổ nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
30
|
c.2
|
Xây
dựng bản đồ thể hiện các đối tượng quy hoạch trong hợp phần lãnh thổ
|
CG3,
CG4
|
35
|
d
|
Hoàn
thiện báo cáo đề xuất nội dung tích hợp, bản đồ
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC CHO XÂY DỰNG NỘI DUNG ĐỀ XUẤT CHUẨN TRONG
QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
1
|
Thu
thập thông tin dữ liệu và khảo sát bổ sung về hiện trạng đối tượng nghiên cứu
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu của các quy hoạch có liên quan
|
CG3,
CG4
|
12
|
b
|
Thu
thập thông tin bổ sung
|
CG3,
CG4
|
12
|
c
|
Khảo
sát, bổ sung thông tin
|
CG3,
CG4
|
15
|
d
|
Xử
lý, tổng hợp thông tin
|
CG2,
CG3, CG4
|
10
|
2
|
Thu
thập thông tin dữ liệu, khảo sát bổ sung về các điều kiện, yếu tố tác động
đến đối tượng nghiên cứu
|
|
|
a
|
Thu
thập và xử lý sơ bộ thông tin, dữ liệu
|
CG3,
CG4
|
10
|
b
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung các yếu tố tự nhiên, môi trường
|
CG3,
CG4
|
10
|
c
|
Thu
thập số liệu, tài liệu bổ sung về các yếu tố kinh tế, xã hội
|
CG3,
CG4
|
10
|
3
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển của đối tượng nghiên cứu trong thời kỳ quy hoạch thống
nhất với yêu cầu nội dung quy hoạch
|
|
|
a.
|
Xây
dựng khung triển khai cụ thể hóa các yêu cầu của quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
5
|
b
|
Đề
xuất ý tưởng phát triển của đối tượng nghiên cứu trong thời kỳ quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
25
|
4
|
Phân
tích, đánh giá hiện trạng đối tượng nghiên cứu
|
|
|
a
|
Phân
tích hiện trạng bước đầu
|
CG3,
CG4
|
15
|
b
|
Thống
nhất giữa đánh giá hiện trạng đối tượng nghiên cứu với đánh giá hiện trạng
quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
15
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung đánh giá hiện trạng
|
CG2,
CG3, CG4
|
15
|
5
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo các yếu tố bên ngoài tác động đến đối tượng nghiên cứu
|
|
|
a
|
Phân
tích, đánh giá bước đầu các yếu tố bên ngoài tác động đến đối tượng nghiên
cứu
|
CG3,
CG4
|
15
|
b
|
Thống
nhất giữa phân tích, đánh giá các yếu tố tác động bên ngoài với nội dung quy
hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
10
|
6
|
Dự
báo, định hướng phát triển của đối tượng nghiên cứu trong thời kỳ quy hoạch
|
|
|
a
|
Dự
báo, định hướng phát triển của đối tượng nghiên cứu
|
CG3,
CG4
|
40
|
b
|
Thống
nhất nội dung dự báo, định hướng phát triển với nội dung của quy hoạch
|
CG3,
CG4
|
40
|
c
|
Hoàn
thiện nội dung dự báo, định hướng phát triển
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
7
|
Định
vị, khoanh vùng các đối tượng quy hoạch thuộc nội dung đề xuất
|
|
|
a
|
Xác
định các đối tượng quy hoạch trong nội dung đề xuất
|
CG3,
CG4
|
25
|
b
|
Định
vị các đối tượng quy hoạch trong nội dung đề xuất
|
CG3,
CG4
|
30
|
c
|
Thống
nhất, khoanh vùng đối tượng quy hoạch trong nội dung đề xuất với nội dung của
quy hoạch
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
8
|
Hoàn
thiện nội dung đề xuất
|
|
|
a
|
Tổng
hợp nội dung hiện trạng, dự báo, định hướng phát triển đối với nội dung đề
xuất
|
CG2,
CG3, CG4
|
35
|
b
|
Xây
dựng giải pháp, đề xuất tổ chức thực hiện triển khai và dự kiến nguồn lực
|
CG2,
CG3, CG4
|
30
|
c
|
Xây
dựng báo cáo tổng hợp về nội dung đề xuất
|
|
|
c.1
|
Thuyết
minh quy mô, tính chất, định hướng phát triển và bố trí không gian của đối
tượng quy hoạch trong nội dung đề xuất
|
CG3,
CG4
|
20
|
c.2
|
Xây
dựng bản đồ thể hiện các đối tượng quy hoạch (nếu có)
|
CG3,
CG4
|
25
|
d
|
Hoàn
thiện báo cáo đề xuất nội dung tích hợp, bản đồ
|
CG2,
CG3, CG4
|
20
|
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THẨM ĐỊNH NỘI DUNG
QUY HOẠCH
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
STT
|
Nội
dung
|
Mức
chuyên gia
|
Ngày
công quy đổi
|
1
|
QUY
HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
20 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân
tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
15
|
d.2
|
Hiện
trạng dân cư và phát triển kinh tế, phát triển các ngành xã hội, an ninh,
quốc phòng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
28
|
d.3
|
Hiện
trạng hệ thống đô thị - nông thôn, kết cấu hạ tầng kỹ thuật, bảo vệ môi
trường và sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
18
|
d.4
|
Mục
tiêu về phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.5
|
Dự
báo xu thế phát triển và các tác động đến phát triển quốc gia trong thời ký
quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.6
|
Xây
dựng và lựa chọn kịch bản phát triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.7
|
Định
hướng phát triển không gian kinh tế- xã hội
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
26
|
d.8
|
Định
hướng phát triển không gian biển, sử dụng đất quốc gia, khai thác và sử dụng
vùng trời
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.9
|
Định
hướng phân vùng và liên kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
22
|
d.10
|
Định
hướng phát triển đô thị và nông thôn quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.11
|
Định
hướng phát triển các ngành hạ tầng xã hội quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.12
|
Định
hướng phát triển các ngành hạ tầng kỹ thuật quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.13
|
Định
hướng sử dụng tài nguyên quốc gia và bảo vệ môi trường
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.14
|
Định
hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
18
|
d.15
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
24
|
d.16
|
Giải
pháp và nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
28
|
2
|
QUY
HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
14
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
21 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân
tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực
tiếp tác động đến không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.2
|
Thực
trạng sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.3
|
Thực
trạng các vùng cấm khai thác, các vùng khai thác có điều kiện, khu vực khuyến
khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt cho mục đích quốc phòng, an
ninh, bảo vệ môi trường và bảo tồn hệ sinh thái
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
26
|
d.4
|
Đánh
giá dự báo các tác động của biến đổi khí hậu đối với tài nguyên và môi trường
trên vùng đất ven biển, vùng biển, vùng trời của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
26
|
d.5
|
Đánh
giá dự báo xu thế biến động tài nguyên và môi trường trên các vùng đất ven
biển, vùng trời, vùng biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.6
|
Phân
tích, đánh giá dự báo nhu cầu sử dụng không gian biển của các hoạt động trên
các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
26
|
d.7
|
Dự
báo bối cảnh và các kịch bản phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
18
|
d.8
|
Định
hướng bố trí sử dụng không gian biển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.9
|
Phân
vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo, quần đảo, vùng biển, vùng trời
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.10
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
d.11
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
3
|
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
14
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
22 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Thực
trạng sử dụng đất quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
28
|
d.2
|
Dự
báo xu thế biến động của việc sử dụng đất
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
d.3
|
Định
hướng sử dụng đất, phương án sử dụng đất, xác định các chỉ tiêu sử dụng đất
cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.4
|
Xác
định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.5
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
4
|
QUY
HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
23, 24, 25, 26 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Thực
trạng phát triển ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
14
|
d.2
|
Dự
báo xu thế phát triển, đánh giá về liên kết ngành, liên kết vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
d.3
|
Phương
án phát triển ngành kết cấu hạ tầng trên phạm vi cả nước và các vùng lãnh
thổ, định hướng phân bố không gian phát triển ngành; xác định loại hình, vai
trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, sử dụng và các chỉ tiêu kinh
tế, kỹ thuật, công nghệ của ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.4
|
Định
hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển ngành
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
d.5
|
Danh
mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.6
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
5
|
QUY
HOẠCH VÙNG
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
14
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
27 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Vị
trí địa lý, điều kiện tự nhiên; hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội; tài
nguyên thiên nhiên, môi trường; hệ thống đô thị, nông thôn; kết cấu hạ tầng
vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.2
|
Hiện
trạng liên kết nội vùng, liên kết vùng với khu vực và quốc tế; các nguồn lực
của vùng, các tiềm năng; các nguy cơ và tác động của thiên tai, biến đổi khí
hậu trên địa bàn vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.3
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
12
|
d.4
|
Phương
hướng phát triển ngành có lợi thế của vùng, phương án phát triển, sắp xếp,
lựa chọn và phân bố nguồn lực phát triển trên lãnh thổ vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
d.5
|
Phương hướng xây dựng gồm xác định: hệ thống
đô thị, nông thôn; khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao; khu bảo tồn,
khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích; vùng sản xuất tập trung
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
d.6
|
Phương
hướng phát triển kết cấu hạ tầng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
12
|
d.7
|
Phương
hướng bảo vệ môi trường, khai thác, bảo vệ tài nguyên nước lưu vực sông,
phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên lãnh thổ vùng
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
d.8
|
Danh
mục dự án ưu tiên của vùng và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
d.9
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
6
|
6
|
QUY
HOẠCH TỈNH
|
|
|
a
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
b
|
Đánh
giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
8
|
c
|
Đánh
giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ
và địa phương liên quan được phân công thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
13
|
d
|
Đánh
giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với quy định tại Điều
28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân
tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều kiện phát triển đặc thù
của tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
20
|
d.2
|
Đánh
giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội, hiện trạng sử dụng đất, hiện
trạng hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.3
|
Dự
báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển, mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể
về kinh tế, xã hội, môi trường của tỉnh
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
15
|
d.4
|
Phương
hướng phát triển ngành quan trọng trên địa bàn; lựa chọn phương án tổ chức
hoạt động kinh tế - xã hội
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
13
|
d.5
|
Phương
án quy hoạch hệ thống đô thị, mạng lưới giao thông, mạng lưới cấp điện, mạng
lưới viễn thông, mạng lưới thủy lợi, các khu xử lý chất thải, kết cấu hạ tầng
xã hội
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
18
|
d.6
|
Phân
bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị
hành chính cấp huyện, Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, vùng
huyện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
25
|
d.7
|
Phương
án bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên, đa dạng sinh
học, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
30
|
d.8
|
Danh
mục dự án của tỉnh và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
5
|
d.9
|
Giải
pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1,
CG2, CG3, CG4
|
10
|
PHỤ LỤC XII
HỆ SỐ ĐỊA BÀN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH VÙNG, QUY
HOẠCH TỈNH
(HỆ SỐ K1)
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Xác
định hệ số địa bàn K1 như sau:
1.
Đối với địa bàn vùng
K1
= 1,5 đối với địa bàn vùng có thành phố là đô thị đặc biệt;
K1
= 1,0 đối với địa bàn các vùng còn lại.
2.
Đối với địa bàn tỉnh
K1
= 1,5 đối với địa bàn thành phố là đô thị đặc biệt (Thủ đô Hà Nội và thành phố
Hồ Chí Minh);
K1
= 1,2 đối với địa bàn là thành phố trực thuộc Trung ương;
K1
= 1,05 đối với địa bàn là tỉnh có đô thị loại I trực thuộc tỉnh;
K1
= 1,0 đối với địa bàn là các tỉnh còn lại.
PHỤ LỤC XIII
HỆ SỐ CẤP ĐỘ LÃNH THỔ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HỢP PHẦN
QUY HOẠCH
(HỆ SỐ K2)
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Xác
định hệ số K2 - hệ số cấp độ lãnh thổ áp dụng đối với hợp phần như
sau:
K2
= 1,0 đối với quy hoạch vùng;
K2
= 1,2 đối với địa bàn vùng có Thành phố trực thuộc Trung ương;
K2
= 1,5 đối với địa bàn vùng có Thành phố là đô thị đặc biệt;
K2
= 2,5 đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia.
PHỤ LỤC XIV
HỆ SỐ KHÁC BIỆT ĐỐI VỚI NỘI DUNG ĐỀ XUẤT TRONG QUY
HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH
(HỆ SỐ K3)
(Kèm
theo Thông tư số /2019/TT-BKHĐT ngày tháng 5 năm 2019 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Xác định hệ số K3- hệ số khác biệt đối với
nội dung đề xuất áp dụng trong quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch tỉnh như
sau:
1. Đối với các nội dung
đề xuất chia theo ngành/phân ngành:
K3
= 1,0 đối với ngành kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ);
K3
= 0,7 đối với ngành xã hội (dân số, lao động, việc làm, giáo dục, y
tế, văn hóa, thể thao, khoa học và công nghệ);
K3
= 0,8 đối với ngành môi trường, riêng đối với sử dụng đất K3 =
2,0;
K3
= 1,25 đối với ngành an ninh, quốc phòng;
K3
= 1,5 đối với ngành kết cấu hạ tầng kỹ thuật (hệ thống giao thông, đô
thị, cấp điện, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, thông tin truyền thông, xử lý chất
thải).
2.
Đối với nội dung đề xuất cấp huyện:
K3 = 1,25 đối với quận, huyện;
K3 = 1,5 đối với huyện
giáp ranh thành phố trực thuộc tỉnh, huyện giáp ranh quận nội thành (đối với
thành phố trực thuộc trung ương), địa bàn huyện có khu kinh tế, huyện biên giới,
huyện hải đảo;
K3 = 1,75 đối với thị xã;
K3 = 2,0 đối với các
thành phố trực thuộc tỉnh.
3. Đối với địa bàn vùng
liên huyện, hành lang kinh tế, không gian biển thuộc tỉnh: K3
= 2,0
4. Các nội dung kỹ thuật
chuyên ngành khác không thuộc các trường hợp trên: K3 =
0,5
Trong trường hợp các nội dung đề xuất
thuộc nhiều trường hợp trên thì được áp dụng hệ số K3 theo mức cao
nhất.
([1]) Bao gồm: (i) Quy hoạch mạng
lưới cơ sở văn hóa và thể thao; (ii) Quy hoạch mạng lưới tổ chức khoa học và
công nghệ công lập; (iii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm;
(iv) Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người khuyết tật và
hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập; (v) Quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục nghề nghiệp; (vi) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội;
(vii) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với
cách mạng; (viii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế; (ix) Quy hoạch tổng thể hệ thống
kho dự trữ quốc gia; (x) Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng và an
ninh; (xi) Quy hoạch hệ thống các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn
dược, công nghiệp quốc phòng; (xii) Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy.
[2] Áp dụng đối với các quy hoạch:
(i) Quy hoạch mạng lưới đường bộ; (ii) Quy hoạch mạng lưới đường sắt; (iii) Quy
hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển; (iv) Quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc; (v) Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa.
[3] Áp dụng đối với các quy hoạch:
(i) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao; (ii) Quy hoạch mạng lưới tổ
chức khoa học và công nghệ công lập; (iii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại
học và sư phạm; (iv) Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt đối với người
khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập; (v) Quy
hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; (vi) Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ
giúp xã hội; (vii) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người
có công với cách mạng; (viii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế; (ix) Quy hoạch tổng
thể hệ thống kho dự trữ quốc gia; (x) Quy hoạch hệ thống các công trình quốc
phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng; (xi) Quy hoạch hạ tầng
phòng cháy và chữa cháy; (xii) Quy hoạch hệ thống trung tâm giáo dục quốc phòng
và an ninh, (xiii) Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh,
truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản.
[4] Áp dụng đối với các quy hoạch
(i) Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ; (ii) Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản; (iii) Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No. 08/2019/TT-BKHDT
|
Hanoi, May 17, 2019
|
CIRCULAR GUIDELINES FOR NORMS FOR PLANNING
ACTIVITIES Pursuant to the Law
on Planning dated November 24, 2017; Pursuant to the Law
on Promulgation of Legislative Documents dated June 22, 2015; Pursuant to the
Government’s Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 defining functions,
tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Planning
and Investment; Pursuant to the
Government’s Decree No. 37/2019/ND-CP dated May 07, 2019 on elaboration of the
Law on Planning; At the request of
the Director of Vietnam Institute for Development Strategies and the Director
of the Department of Planning Management; The Minister of
Planning and Investment hereby promulgates a Circular on guidelines for norms
for planning activities. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GENERAL
PROVISIONS Article
1. Scope 1. This Circular
elaborates norms for planning activities covered by public investments as
prescribed in Point dd Clause 3 Article 55 of the Law on Planning. 2. Norms for special
administrative-economic unit planning shall comply with regulations of law on
special administrative-economic units. 3. Norms for urban
planning and rural planning shall comply with regulations of law on urban
planning and law on construction. 4. Norms for detailed
planning in the Appendix 2 of the Law on Planning shall comply with relevant
regulations of law. 5. Any organizations
and individuals involved in planning activities not governed by this Circular
are entitled to apply regulations of this Circular. In the case of application,
organizations and individuals shall comply with relevant regulations of this
Circular. Article
2. Regulated entities This Circular applies
to organizations and individuals involved in formulation, appraisal and
decision on or approval, announcement and adjustment of national planning,
regional planning and provincial planning, and other relevant organizations and
individuals. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. “standard
sector” means a sector selected as a standard for establishing norms for
activities serving social, national defense and security network infrastructure
planning. 2. “standard
region” means a region selected as a standard for establishing norms for
activities serving regional planning. Parameters of a standard region are
provided in Point 2 of the Appendix I. 3. “standard
province” means a province selected as a standard for establishing norms
for activities serving provincial planning. Parameters of a standard province
are provided in Point 3 of the Appendix I. 4. “standard
planning component” means a component selected as a standard for
establishing norms for components integrated into planning, including sector
planning component and territorial planning component. 5. “proposed
content” means a content included in the planning task with a view to
assigning relevant organizations and individuals to develop and include it the
national sector planning and provincial planning. 6. “standard
proposed content” means content selected as a standard for establishing
norms for activities serving development of the proposed content. 7. “converted
working days” mean the maximum number of working days spent by a consultant
(C) holding the highest rank in a consultant group on performance of a task. 8. “consultant
level” includes 4 levels specified in the Circular No. 02/2015/TT-BLDTBXH
dated January 12, 2015 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social
Affairs and is designated by consultant level 1 (C1), consultant level 2 (C2),
consultant level 3 (C3) and consultant level 4 (C4). Article
4. Rules for applying norms ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Norms for social,
national defense and security infrastructure network planning, regional
planning and provincial planning shall be determined according to the standard
sector, standard region and standard province, and adjusted according to the
guidelines in the Appendix I hereof. 3. According to the
tasks of formulating planning, if it is necessary to carry out basic investigations,
apply current norms and submit them to a competent authority for approval. Article
5. Norms for planning activities Norms for planning
activities are established for two (02) phases: 1. Norms for
formulating, appraising and approving planning tasks, including: a) Norms for direct
activities; b) Norms for indirect
activities; 2. Norms for
formulating, appraising and deciding or approving, announcing and adjusting
planning: a) Norms for direct
activities; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 c) Norms for
formulating planning components and proposed contents; d) Norms for strategic
environmental assessment. Chapter II NORMS FOR
PLANNING ACTIVITIES Article
6. Norms for direct activities 1. Norms for direct
activities serving national comprehensive planning are provided in the Appendix
III hereof. 2. Norms for
direct activities serving national marine spatial planning are provided in the
Appendix IV hereof. 3. Norms for direct
activities serving national land use planning are provided in the Appendix V
hereof. 4. Norms for direct
activities serving national sector planning are provided in the Appendix VI
hereof. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Norms for direct
activities serving standard provincial planning are provided in the Appendix
VIII hereof. Article
7. Norms for indirect activities 1. Norms for indirect
activities serving formulation, appraisal and decision on or approval,
announcement and formulation of planning components shall be determined in
accordance with applicable regulations of law, including those for: a) Selection of
consultancies; b) Organization of
conferences, workshops, seminars and consultations, and seeking of opinions; c) Organization of
appraisal; d) Decision on or
approval for planning; dd) Announcement of
planning; e) Site survey; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Norms for
appraising the issues specified in Article 32 of the Law on Planning are
provided in the Appendix XI. 3. Detailed norms for each
indirect activity shall be determined according to volume necessary for
determining planning tasks. Article
8. Norms for formulating planning components and developing proposed contents
to be included in planning 1. Norms for
formulating standard planning components to be integrated into the national
comprehensive planning, serving national marine spatial planning and regional
planning are provided in the Appendix IX hereof. 2. Norms for
developing standard proposed contents to be included in the national sector
planning and provincial planning are provided in the Appendix X hereof. 3. Guidelines for
applying norms for formulation of planning components and formulation of
proposed contents to be included in planning are provided in the Appendix II and
Appendix I respectively. Article
9. Norms for strategic environmental assessment Norms for strategic
environmental assessment with regard to planning required to undergo strategic
environmental assessment shall comply with regulations of law on environmental
protection. Article
10. Norms for planning adjustment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chapter
III IMPLEMENTATION
CLAUSE Article
11. Effect 1. This Circular comes
into force from July 01, 2019. 2. This Circular
supersedes the Circular No. 01/2012/TT-BKHDT dated February 09, 2012 of the
Minister of Planning and Investment. Article
12. Implementation 1. Ministries,
ministerial agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces
and central-affiliated cities and relevant organizations and individuals are
responsible for the implementation of this Circular. 2. In the cases where
any of the legislative documents referred to in this Circular is amended or replaced,
the newest one shall apply. 3. Difficulties that
arise during the implementation of this Circular should be reported to the
Ministry of Planning and Investment for instructions. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 THE MINISTER
Nguyen Chi Dung
Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17/05/2019 hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
29.456
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|