Stt
|
Tỉnh/thành
phố
|
Tên
nhà tù và những nơi
được coi là nhà tù
|
Thời
gian tồn tại:
1-
kháng chiến chống Pháp
2-
kháng chiến chống Mỹ
|
1
|
An
Giang
|
- Khám Vườn Trầu
|
1,2
|
- Khám Long Xuyên
|
1,2
|
- Khám Châu Đốc
|
1,2
|
- Tiểu
khu Long Xuyên
|
|
- Tiểu
khu Châu Đốc
|
|
- Chi khu quận An
Phú
|
|
- Chi khu quận Tân
Châu (nay là thị xã Tân Châu)
|
|
- Chi khu quận Chợ
Mới
|
|
- Chi khu Huệ Đức
(nay là huyện Thoại Sơn)
|
|
- Chi khu quận Tịnh
Biên
|
|
- Chi khu quận Tri
Tôn
|
|
- Chi khu quận Châu
Thành
|
|
- Chi khu quận Châu
Phú
|
|
- Ty Cảnh sát quốc
gia Châu Đốc
|
|
- Ty cảnh sát quốc
gia Long Xuyên
|
|
- Căn cứ Mỹ xã Vĩnh
Gia
|
|
- Căn cứ Mỹ Núi Ba
Soài
|
|
- Căn cứ Mỹ Núi Đất
|
|
2
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu
|
- Nhà lao Vũng Tàu
(Công an tỉnh trước đây)
|
|
- Nhà giam
Bourolaplett- nhà quan 5 Pháp
|
|
- Nhà giam Sở lính
kín mật thám tại ngã tư đường Hoàng Hoa Thám
|
|
- Trại giam Thắng
nhất
|
|
- Trại giam Thắng
nhì
|
|
- Trại giam Thắng
tam
|
|
- Nhà giam tại PO-10
(Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh trước đây)
|
|
- Khám đường Bà Rịa
|
|
- Nhà giam Bà Rịa
|
|
- Nhà giam Chi khu
Đất Đỏ (huyện Long Đất)
|
|
- Nhà giam Chi khu
Xuyên Mộc
|
|
- Nhà giam Chi khu
Đức Thanh (huyện Châu Đức)
|
|
- Nhà tù Côn Đảo
|
|
3
|
Bắc
Giang
|
- Nhà tù Phủ Lạng
Thương (thị xã Bắc Giang)
|
Trước Cách mạng
tháng 8/1945 và trong kháng chiến chống Pháp
|
- Nhà tù Trị Cụ
|
|
- Bốt Đồi Ngô
|
|
- Bốt Thái Đào
|
|
- Quận Sen Hồ
|
|
- Căng Bãi Bằng
|
|
- Đồn Bắc Giang
|
|
- Quận Mỹ Độ
|
|
- Đồn
Chỉ Tác xã Huyền Sơn, huyện Lục Ngạn
|
1
|
- Đồn Biển Động xã
Biển Động huyện Lục Ngạn
|
1
|
- Đồn Con Voi xã
Trung Sơn, huyện Việt Yên
|
1
|
- Bốt Kim Sa (Chợ
Sa) xã Đan Hội, huyện Lục Nam (trước đây là xã cấm Vũ Đan, huyện Chí Linh, tỉnh
Quảng Yên)
|
1
|
4
|
Bắc
Kạn
|
- Nhà tù Bắc
Kạn
|
Trước Cách mạng
tháng 8 năm 1945
|
5
|
Bạc
Liêu
|
- Khám lớn Bạc Liêu
|
|
- Nhà giam của Sư
đoàn 21
|
|
- Trại giam chi khu
Vĩnh Lợi
|
|
- Trại giam phân
chi khu Vĩnh Hưng
|
|
- Trại giam chi cảnh
sát quận Giá Rai
|
|
- Trại giam chi cảnh
sát quận Phước Long
|
|
- Trại giam chi khu
Ngan Dừa
|
|
6
|
Bến
Tre
|
- Khám lá Bến Tre
|
Trước Cách mạng
tháng 8 năm 1945 đến kháng chiến chống Mỹ
|
7
|
Bình
Dương
|
- Nhà tù Phú Lợi
|
Từ năm 1956 đến
ngày 30/4/1975
|
- Nhà tù Phước
Thành
|
Từ năm 1959 đến
tháng 7/1965
|
- Khám đường Bình
Dương
|
Từ khoảng năm
1910-1912 đến ngày 30/4/1975
|
8
|
Bình
Định
|
- Nhà lao Quy Nhơn
|
1,2
|
- Nhà lao lớn Quy
Nhơn
|
1,2
|
- Nhà lao Bình Định
(nhà lao Hòa Thoại)
|
1,2
|
- Lao xá Bình Định
(Trung tâm cải huấn Bình Định)
|
1,2
|
- Trung tâm thẩm
vấn Bình Định
|
1,2
|
- Trại giam tù binh
Phú Tài
|
1,2
|
- Nhà tù Lầu ông
Tánh (Nhà giam Lầu Ông Tánh)
|
|
- Nhà lao Lò Nồi
|
|
- Nhà lao An Lão
|
|
- Chi khu quận lỵ
An Lão
|
|
- Nhà tù Tam Quan
(Trại giam Tam Quan, Nhà tù Chi cảnh sát Tam Quan)
|
|
- Nhà giam Ban II
Chi khu (Trại giam Bồng Sơn,
Nhà tù Bồng Sơn, Nhà lao Chi cảnh sát Hoài Nhơn,
Chi cảnh sát Quốc gia Hoài Nhơn,
Nhà tù Hoài Nhơn)
|
|
- Lò bò Hoài Tân
(Nhà tù Hoài Tân, Trại giam Hoài Tân, Nhà tù (nhà giam)Trung đoàn 40)
|
|
- Nhà giam Hoài Ân
|
|
- Nhà giam Phù Mỹ
|
|
- Nhà giam Ban II
Chi khu (Phù Mỹ)
|
|
- Nhà lao quận Phù
Cát
|
|
- Nhà tù cảnh sát đặc
biệt quận Phù Cát
|
|
- Nhà tù Bình Khê
|
|
- Nhà tù Ban II Chi
khu (Bình Khê)
|
|
- Nhà tù Vĩnh Thạnh
|
|
- Nhà tù Ban II Chi
khu (Vĩnh Thạnh)
|
|
- Nhà lao quận An
Nhơn
|
|
- Nhà tạm giữ Ban
II Chi khu An Nhơn
|
|
- Nhà lao Tuy Phước
|
|
- Nhà tù Tuy Phước
|
|
- Phòng tạm giữ và phòng
tạm giữ II Vân Canh (huyện Vân Canh)
|
|
9
|
Bình
Phước
|
- Nhà tù Bà Rá
|
1,2
|
- Nhà tù tiểu khu
Bình Long
|
Từ năm 1957 đến cuộc
kháng chiến chống Mỹ thành công
|
- Nhà tù tiểu khu
Phước Long
|
Từ năm 1957 đến cuộc
kháng chiến chống Mỹ thành công
|
- Chi khu: quận Đức
Phong, Phước Bình, Bù Gia mập, Lộc Ninh, Đức Bổn,
Hớn Quản, Chơn Thành, Đôn Luân.
|
Từ năm 1957 đến cuộc
kháng chiến chống Mỹ thành công
|
- Thị xã: An Lộc,
Phước Long
|
Từ năm 1957 đến cuộc
kháng chiến chống Mỹ thành công
|
10
|
Bình
Thuận
|
- Nhà lao Pagốt
|
Từ năm 1930-1968
|
- Nhà lao Đồn Trinh
Tường
|
Từ năm 1930-1945
|
- Nhà tù GI (Gabrde
Indigene)
|
Có từ trước năm
1935-1945 và tồn tại đến năm 1968
|
- Nhà lao ở Phan Rí
Thành
|
Từ năm 1954-1968 ở
Bắc Bình, từ năm 1968- 1975 chuyển về Chợ Lầu
|
- Nhà lao ở Long
Hương
|
Từ năm 1930-1945
|
- Nhà lao Bà Rá
|
Từ năm 1930-1945
|
- Nhà giam ở Liên
Hương
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Ma Lâm
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Mũi Né
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Ngã
Hai
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Hàm
Tân
|
Trước năm 1957 ở thị
trấn LaGi, từ năm 1957 đến tháng 10/1961 đóng tại đồi Hoa Sim, từ tháng
10/1961 đến năm 1975 dời về trung tâm cải huấn Bình Tuy
|
- Nhà giam ở Chợ Lầu
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Tam
Tâm
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Ngã
Hai
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam tiểu
khu Bình Tuy
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Lạc
Tánh
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam ở Hoài Đức
|
Từ năm 1957-1965 ở
Bắc Ruộng, từ năm 1965-1975 ở Võ Đắc
|
- Nhà giam quận Hòa
Đa
|
Từ năm 1946-1975
|
- Nhà giam quận Thiện
Giáo
|
Từ năm 1962-1975
|
- Nhà giam Ga Ma
Lâm
|
Từ năm 1946-1954
|
- Nhà giam Ga Long
Thanh
|
Từ năm 1946-1954
|
- Nhà giam Cẩm
Bàng (Phan Thiết)
|
Từ năm 1946-1954
|
- Nhà tù Bình Thuận
|
Từ năm 1930-1945
|
- Nhà giam Sông Mao
quận Hải Ninh
|
Từ năm 1958-1975
|
- Nhà giam Phòng
nhì mật thám (Phan Thiết)
|
Từ năm 1946-1975
|
- Nhà giam an ninh
quân đội
|
|
- Nhà lao Phan Thiết
|
Từ năm 1968-1975
|
- Ty cảnh sát quốc
gia tỉnh Bình Thuận
|
|
- Trại an trí Mũi
Né
|
|
11
|
Cà
Mau
|
- Nhà tù Đề Bô
|
1
|
- Nhà tù Bót Lò Heo
|
1,2
|
- Nhà tù Khám Lớn
|
2
|
- Nhà giam quận Đầm
Dơi
|
2
|
- Nhà giam quận Năm
Căn
|
2
|
- Nhà giam quận Thới
Bình
|
2
|
- Nhà giam quận
Sông Ông Đốc (tại thị trấn Rạch Ráng từ năm 1958 và từ năm 1970 đến
30/04/1975)
|
2
|
- Nhà giam quận Cái
Nước
|
2
|
- Nhà giam Đặc khu
Hải Yên (Bình Hưng)
|
2
|
- Nhà giam quận Quản
Long
|
2
|
- Nhà giam Đặc khu
Khai Hoang
|
2
|
- Nhà giam Ty cảnh
sát đặc biệt
|
2
|
- Nhà giam Chi khu
Vàm Đình
|
2
|
- Nhà giam quận Cái
Đôi
|
2
|
- Nhà gian quận
Sông Ông Đốc (tại thị trấn sông Ông Đốc từ 1965-1970)
|
2
|
- Ban 2 Tiểu khu An
Xuyên
|
|
12
|
Cần
Thơ
|
- Trung tâm thẩm
vấn vùng 4
|
2
|
- An ninh quân đội
|
2
|
- Tiểu khu Phong
Dinh
|
2
|
- Ty Công an
|
2
|
- Trại tù binh Lộ Tẻ
|
1,2
|
- Khám lớn Cần Thơ
|
2
|
- Trại tù binh PIM
|
1,2
|
- Trại Lê Lợi
|
2
|
- Trại tù
binh ở Trà Bay
|
2
|
- Ban 2 Chi khu
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
|
2
|
- Ban 2 Chi khu
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
|
2
|
- Ban Chi khu
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
|
2
|
- Tiểu
khu Chương Thiện
|
2
|
- Ty Công an Chương
Thiện
|
2
|
- Khám giam tỉnh
(còn gọi là đặc khu U Minh)
|
2
|
13
|
Cao
Bằng
|
- Nhà tù Cao Bằng
|
Trước Cách mạng
tháng 8/1945
|
14
|
Đà
Nẵng
|
- Nhà lao Con Gà
(bót Con Gà)
|
1
|
- Nhà lao Đà Nẵng
|
1
|
- Nhà lao Kho Đạn
(trung tâm cải huấn Trung Trung phần)
|
2
|
- Nhà lao Hòa Vang
(Lao Xá Hòa Vang)
|
1
|
- Nhà giam Quá
Giáng
|
Thời kỳ chống pháp
đến năm 1962
|
- Nhà giam PRA
|
1
|
- Nhà giam Phú Hòa
|
2
|
- Ty Gia Long
|
2
|
- Trung tâm thẩm vấn
Thanh Bình
|
2
|
- Nhà giam Hiếu Đức
|
2
|
- Trại giam tù binh
cộng sản Việt Nam vùng I chiến thuật (Trại giam tù binh Non Nước)
|
2
|
- Sở I an ninh quân
đội
|
2
|
- Lao xá Hòa Vang
|
2
|
- Nhà lao Khái Đông
|
2
|
- Quân vụ thị trấn
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
I
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
II
|
2
|
- Chi cảnh sát quận
III
|
2
|
- Trại tạm giam Hòa
Cầm (Hố Kè)
|
Từ năm 1966
đến năm 1973
|
- Trường Tố
cộng Cẩm Lệ (Trung tâm cải huấn huyện Hòa
Vang)
|
|
15
|
Đắk
Lắk
|
- Nhà đày Buôn Ma
Thuột (Nhà tù Buôn Ma Thuột)
|
Từ năm 1930-1945; từ
năm 1946-1975 gọi là Nhà tù Buôn Ma Thuột
|
16
|
Đắk
Nông
|
- Ngục Đắc Mil
|
Từ năm 1930-1945
|
17
|
Đồng
Tháp
|
- Khám đường Cao
Lãnh
|
|
- Khám lớn Sa Đéc
|
|
- Trại giam Ty Cảnh
sát tỉnh Kiến Phong (nay là tỉnh Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Ty Cảnh
sát tỉnh Sa Đéc (nay là tỉnh Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Ty An
ninh tỉnh Kiến Phong (nay là tỉnh Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Ty An
ninh tỉnh Sa Đéc (nay là tỉnh Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Chi Cảnh
sát quận Đức Tôn - tỉnh Sa Đéc (nay là tỉnh
Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Chi Cảnh
sát quận Cao Lãnh - tỉnh Kiến Phong (nay là tỉnh Đồng Tháp)
|
|
- Trại giam Phòng
Nhì tỉnh Kiến Phong (Trại giam trong khu vực Viện Bảo tàng
tỉnh Đồng Tháp - đường 4, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp)
|
|
18
|
Đồng
Nai
|
- Nhà tù Tà Lài huyện
Định Quán
|
Trước tháng 8/1945
đến tháng 7/1954
|
- Khám đường Biên
Hòa
|
Trước tháng 8/1945
đến tháng 4/1954
|
- Nhà tù Tân Hiệp
|
1,2
|
- Trại tù binh Hố
Nai
|
2
|
- Khám đường Long
Khánh
|
2
|
- Yếu khu Thành Tuy
Hạ
|
1,2
|
- Chi khu Nhơn
Trạch
|
2
|
- Chi khu Long
Thành
|
1,2
|
- Đồn Cầu Kê ở Phú
Hữu
|
1,2
|
- Đồn Phước Tân - Long
Thành
|
1
|
- Bót Thành Hưng ở
đầu cầu Gành xã Hiệp Hòa
|
1
|
- Chi khu Đức Tu
|
2
|
- Chi khu Xuân Lộc
|
2
|
- Chi khu Kiệm Tân
|
2
|
- Chi khu Định Quán
|
2
|
- Chi khu Công
Thanh
|
1,2
|
- Chi khu Trảng Bom
|
1
|
- Thành Biên Hòa
|
1,2
|
- Ty Cảnh sát Biên
Hòa
|
2
|
- Nha Cảnh sát miền
Đông
|
2
|
- C3 Cảnh sát Biên
Hòa
|
2
|
- Tiểu khu Biên Hòa
|
2
|
- Ty cảnh sát Long
Khánh
|
2
|
- Tiểu khu Long
Khánh
|
2
|
- Trại an trí Tà
Lài
|
|
- Trại giam tù binh
cộng sản Vùng 3 chiến thuật
|
|
19
|
Gia
Lai
|
- Nhà lao Pleiku
|
Từ năm 1925-1975
|
- Nhà lao quận An
Khê (An Túc)
|
Từ năm 1925-1975
|
- Nhà lao Phú Bổn
(Cheo Reo)
|
Từ năm 1962-1975
|
- Nhà lao quận Lệ
Trung
|
Từ năm 1955-1975
|
- Nhà lao quận Lệ
Thanh
|
Từ năm 1955-1965
|
- Nhà lao quận
Thanh An
|
Từ năm 1965-1975
|
- Nhà lao quận Phú
Nhơn
|
Từ năm 1962-1975
|
- Nhà lao quận Phú
Thiện
|
Từ năm 1962-1975
|
- Nhà lao quận Phú
Túc
|
Từ năm 1962-1975
|
- Trại giam Pleiku
|
Từ năm 1967-1975
|
- Trại giam La Sơn
|
Từ năm 1967-1975
|
- Trại giam Chư Ty
(Sân bay dã chiến Đức Cơ hay còn gọi là Công Trường Chưdron)
|
Từ năm 1957-1959
|
- Trại giam tập
trung Cửu Sừng - An Khê
|
Từ năm 1966-1972
|
20
|
Hà
Giang
|
- Căng Bắc Mê
|
Trước năm 1942
|
21
|
Hà
Nội (tỉnh gộp Hà Tây)
|
- Nhà tù Nhà Tiền
|
1
|
- Nhà tù Hỏa Lò
|
1
|
- Nhà tù Nhà Rượu
|
1
|
- Nhà tù Thanh Liệt
|
1
|
- Nhà tù Sơn
Tây
|
Trước năm 1945 đến
20/8/1945
|
- Nhà tù Hà Đông
|
Trước năm 1945 đến
23/8/1945
|
- AT Hà Đông
|
Từ năm 1947 đến
cuối năm 1950
|
- CămP 40 Hà Đông
|
Từ tháng 5/1950 đến
tháng 7/1954
|
- CămP 41 Hà Đông
|
Từ tháng 5/1950 đến
tháng 7/1954
|
- CămP 42 Sơn Tây
|
Từ năm 1948 đến
tháng 7/1954, có bộ phận ở Trung Hà, huyện Bất Bạt thời kỳ trước tháng 4/1950
đến ngày 19/4/1950
|
- Nhà thờ Liễu Giai
|
Từ năm 1947-1954
|
- Sở Mật thám Hà Nội
|
Từ năm 1947-1954
|
- Bốt Vọng (thuộc
quận Hai Bà Trưng)
|
Từ năm 1947-1954
|
- Bốt Phù Lỗ (thuộc
huyện Sóc Sơn)
|
Từ năm 1947-1954
|
22
|
Hà
Tĩnh
|
- Nhà lao Hà Tĩnh
|
Từ 1945 trở về trước
|
23
|
Hải
Dương
|
- Nhà tù Hải Dương
|
|
24
|
Hải
Phòng
|
- Đề
lao Hải Phòng (mang tên Trần Phú)
|
Từ năm 1945 trở về
trước
|
- Nhà tù Kiến An
|
Từ năm 1945 trở về
trước
|
- Căng Máy Chai
|
Từ năm 1945 trở về
trước
|
- Căng Đoạn Xá
|
Từ năm 1947 đến năm
1955
|
- Nhà tù hàng tỉnh
có 2 khu: khu thường phạm và khu chính trị
|
Trước cách mạng
tháng 8 năm 1945 và trong kháng chiến chống Pháp
|
- Nhà tù Bốt Com
Măng Đô
|
1947; thời kỳ chống
Pháp
|
- Nhà tù Đơ Ren
|
1947; thời kỳ chống
Pháp
|
- Quận lỵ Tiên Lãng
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Trung
Lăng
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Hán Nam
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Đông Xuyên
Ngoại
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Đông Côn
|
Từ năm 1950-1954
|
- Bốt Súy Liễu
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Chợ Nhàn
|
Từ năm 1950 -1954
|
- Bốt Trâm Khê
|
Từ năm 1950 -1954
|
25
|
Hòa
Bình
|
- Nhà tù Hòa Bình
|
1
|
26
|
Hậu
Giang
|
- Trại giam Chi khu
Một Ngàn
|
|
- Trại giam Kinh Thầy
Cai
|
|
- Trại giam Băng 2
Tiểu Khu
|
|
- Buồng tạm giam giữ
Chi khu Đức Long
|
|
27
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
- Bót Catina
|
1
|
- Nha cảnh sát đô
thành đường Trần Hưng Đạo
|
2
|
- Bót Phú Lâm
|
2
|
- Bót Hàng Keo Gia
Định
|
2
|
- Trại Lê Văn Duyệt
|
2
|
- P.42 ở Sở thú
|
1,2
|
- Trung tâm thẩm
vấn Gia Định
|
2
|
- Biệt kích 1 đến
biệt kích 4
|
2
|
- Bót Hoàng Hùng
|
1,2
|
- Căn Phú Lâm
|
1
|
- Trung tâm thẩm vấn
tình báo Mỹ bến Bạch Đằng
|
2
|
- Khám lớn Sài Gòn
|
1
|
- Khám lớn Chí Hòa
|
1,2
|
- Nhà tù Thủ Đức
|
2
|
- Nhà lao Gia Định
số 4 đường Phan Đăng Lưu
|
2
|
- An ninh quân đội
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2
|
- Trại giam tù binh
ở Hạnh Thông Tây
|
1
|
- Trại giam Hóc Môn
|
2
|
- Chi khu Bình
Chánh
|
|
28
|
Khánh
Hòa
|
- Nhà lao Thành
Diên Khánh
|
- Từ trước tháng
8/1945 đến năm 1975
|
- Khám lớn Nha
Trang (Nhà lao Nha Trang)
|
- Từ năm 1924-1975
|
- Trại tù binh Cam
Ranh (Nhà tù Cam Ranh)
|
- Từ tháng 8/1952 đến
tháng 10/1954
|
- Nhà lao Ninh Hòa
(Nhà lao Một Cột)
|
- Từ năm 1946-1975
|
- Quân lao Nha
Trang (Nơi giữ tù quân phạm, từ năm 1964 còn
giam giữ cả tù chính trị)
|
-Từ năm 1960-1975
|
- Liêm phóng Pháp,
Cảnh sát đặc biệt Mỹ (Lao Cây Dừa)
|
- Từ năm 1946-1975
|
- Trung tâm thẩm vấn
Việt Mỹ
|
- Từ năm 1965-1975
|
- Phòng Nhì Pháp,
Trại lính và An ninh quân đội phòng 5
|
- Từ năm 1946-1954
|
- Sở Liêm phóng ngụy
|
- Từ năm 1946-1975
|
- Sở Mật thám ngụy
|
- Từ năm 1949-1975
|
- Bót Cầu Quay
|
- Từ năm 1946-1954
|
- Đồn Suối Dầu
|
- Từ năm 1946-1954
|
- Đồn Vạn Giã
|
- Từ năm 1946-1975
|
- Lao Cam Ranh
|
- Từ năm 1949-1975
|
- Nhà lao Vạn Giã
|
1
|
- Nhà lao Diên
Khánh
|
1
|
- Khám lớn Nha
Trang (Nhà lao Nha Trang)
|
1
|
- Nhà lao Cam Ranh
|
1
|
- Đồn lính khố đỏ
|
1
|
- Phòng Liêm cảnh
sát
|
1
|
- Lao Phòng 5 - Quân
đội Pháp
|
1
|
- Đồn
nhà dòng Lasan
|
1
|
- Đồn Pháp ở Thủy
Tú
|
1
|
- Đồn Pháp Ga xe lửa
Phú Vinh
|
1
|
- Phòng Nhì
|
1
|
- Đồn Bình Tân
|
1
|
- Đồn Tân Hưng
|
1
|
- Đồn Bến Đò
|
1
|
- Đồn Hòn Khói
|
1
|
- Đồn Lạc An
|
1
|
- Đồn Tân Lâm
|
1
|
- Đồn Suối Ré
|
1
|
- Chi khu quân sự và
Chi cảnh sát Ngụy của các quận Vạn Ninh, - Ninh Hòa, Khánh Dương, Diên Khánh,
Vĩnh Xương, Cam Lâm và đặc khu Cam Ranh, thị xã Nha Trang
|
2
|
- Trại giam cấp tỉnh
24 Nguyễn Công Trứ
|
2
|
- Khu tạm giam và
thẩm vấn của cảnh sát đặc biệt, tình báo Ngụy
|
2
|
- Trung tâm thẩm
vấn
|
2
|
- Ty cảnh sát quốc
gia - Đặc khu Cam Ranh
|
2
|
- Nhà tù bán đảo
Cam Ranh
|
2
|
- Bộ Chỉ huy cảnh
sát khu 2
|
2
|
29
|
Kiên
Giang
|
- Nhà tù Hà Tiên
|
Từ năm 1930-1945
|
- Khám lớn Rạch Giá
|
Từ năm 1930 đến
ngày 30/4/1975
|
- Khám Lá Rạch Giá
|
Từ năm 1941-1945
|
- Trại giam tù binh
Cây Dừa
|
Cảng Cây Dừa từ năm
1953-1954
|
- Trại huấn chính
Cây Dừa
|
Từ năm 1956-1957
|
- Trại tù binh Phú
Quốc
|
Từ năm 1967-1973
|
- Trại giam Đặc khu
An Phước (Chắc Băng - xẻo Rô)
|
Từ năm 1955 đến
tháng 10/1958
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Hiễu Lễ (Thứ Mười Một)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên An (An Biên)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên Long (Vĩnh Thuận)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên Hưng (Gò Quao)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên Bình (Giồng Riềng)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên Tân (Tân Hiệp)
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Kiên Thành (Châu Thành)
|
|
- Nhà giam ở quận, chi
khu Kiên Lương
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Hà Tiên
|
|
- Nhà giam ở quận,
chi khu Phú Quốc
|
|
- Trung tâm thẩm vấn
của Ty Công an Cảnh sát Kiên Giang
|
|
- Chi khu Kiên Sơn
(huyện Hòn Đất)
|
|
30
|
Kon
Tum
|
- Nhà lao Kon tum
|
1
|
- Ngục Đakglei
|
1
|
- Nhà lao Đắk Tô
|
1
|
- Trung tâm cải huấn
Kon Tum
|
2
|
- Trại an trí Đắk
Tô
|
|
31
|
Lai
Châu
|
- Nhà tù Lai Châu
|
|
32
|
Lạng
Sơn
|
- Nhà tù Lạng Sơn
|
Từ năm 1891 đến
ngày 17/10/1950
|
- Nhà tù Đỏng Én
(căng Đỏng Én)
|
Từ năm 1942 đến
Cách mạng Tháng 8
|
- Nhà tù Hội Hoan
(căng Hội Hoan)
|
Từ năm 1943 đến
Cách mạng Tháng 8
|
33
|
Lâm
Đồng
|
- Nhà tù Dran (huyện
Đơn Dương)
|
1,2
|
- Nhà tù Đà Lạt
|
1,2
|
- Trung tâm thẩm vấn
Đà Lạt
|
|
- Trại giam Ty An
ninh Tuyên Đức
|
|
- Trại giam Ty An
ninh Lâm Đồng
|
|
- Trung tâm cải huấn
vị thành niên Đà lạt (nay là di tích lịch sử quốc gia Nhà lao thiếu nhi Đà Lạt)
|
|
- Trung tâm cải huấn
Đà Lạt
|
|
- Ty An ninh Tuyên
Đức
|
|
- Ty cảnh sát quốc
gia Tuyên Đức Đà Lạt
|
|
- Nơi giam giữ bí mật
thuộc trụ sở cơ quan ICCS
|
|
34
|
Long
An (gồm 3 tỉnh cũ)
1/
Long An
2/
Hậu Nghĩa
3/
Kiến Tường
|
- Nhà tù SR
|
1
|
- Nhà tù Tân An, các
tên gọi khác: Khám đường Long An hay Khám đường
|
2
|
Tân An
|
2
|
1/ Nhà giam Chi khu
quận Thủ Thừa
|
2
|
2/ Nhà giam Chi khu
quận Bến Lức
|
2
|
3/ Nhà giam Chi khu
quận Cần Đước
|
2
|
4/ Nhà giam Chi khu
quận Cần Giuộc
|
2
|
5/ Nhà giam Chi khu
quận Tân Trụ
|
2
|
6/ Nhà giam Chi khu
quận Bình Phước
|
2
|
7/ Nhà giam Chi khu
quận Rạch Kiến
|
2
|
- Trại giam tỉnh Hậu
Nghĩa
|
2
|
1/ Nhà giam Chi khu
quận Đức Hòa
|
2
|
2/ Bót Thành Miểu
|
1
|
3/ Nhà giam Đức Huệ
|
2
|
- Trại giam tỉnh Kiến
Tường
|
2
|
1/ Nhà giam Chi khu
quận Kiến Bình
|
2
|
2/ Nhà giam Chi khu
quận Tuyên Nhơn
|
2
|
3/ Nhà giam tiểu
khu Kiến Tường
|
2
|
4/ Nhà giam Chi khu
quận Tuyên Bình
|
2
|
35
|
Nam
Định
|
- Đề lao Nam Định
|
|
- Nhà tù Máy chai
Nam Định
|
|
- Nhà tù Santhôma
Nam Định
|
|
- Nhà tù Lục Thủy
(khu vực Bùi Chu, huyện Xuân Trường)
|
|
36
|
Nghệ
An
|
- Nhà lao Vinh
|
Từ năm 1930-1954
|
- Nhà tù Kim Nhan
|
Từ năm 1930-1954
|
- Nhà lao Thanh Chương
|
Từ tháng 9 năm 1930
đến 1933
|
- Nhà lao Triêu
Dương
|
Từ tháng 9 năm 1930
đến 1933
|
37
|
Ninh
Bình
|
- Đề lao số 10 ở phố
Đề Lao
|
1
|
- Khu Tiểu chủng viện
Phúc Nhạc
|
1
|
- Nhà hát Nam Thanh
(Nam Thành, thuộc khu vực nhà thờ lớn Phát Diệm)
|
1
|
- Nhà Hai Vỡi
|
|
- Nhà Lâm Tề
|
|
- Rạp Thọ Lạc
|
|
- Đồn Kim Đài
|
|
38
|
Ninh
Thuận
|
- Nhà tù Phan Rang
|
Trước Cách mạng
tháng Tám năm 1945 và trong kháng chiến chống Pháp
|
- Nhà tù Mỹ Đức
|
2
|
- Nhà giam quận
Thanh Hải
|
2
|
- Nhà giam quận An
Phước
|
2
|
- Nhà giam quận Du
Long
|
2
|
- Nhà giam quận
Sông Pha
|
2
|
- Nhà giam quận Bửu
Sơn
|
2
|
- Đồn Hòa Trinh quận
An Phước
|
1
|
- Đồn Mỹ An
|
2
|
- Phân Chi khu Mỹ
Tường
|
2
|
- Đồn Phú Quý
|
1
|
- Đồn Dư Khánh
|
1
|
- Đồn Sơn Hải (Nha
Tiên Lễ)
|
2
|
39
|
Phú
Thọ
|
- Đồn Trại Vải xã Mỹ
Thuận, huyện Tân Sơn
|
Từ năm 1947-1950
|
- Đồn Thu Cúc, xã
Thu Cúc, huyện Tân Sơn
|
Từ năm 1947-1950
|
- Đồn Lai Đồng, xã
Lai Đồng, huyện Tân Sơn
|
Từ năm 1947-1950
|
- Đồn Chẹ Rẹ, xã
Xuân Đài, huyện Tân Sơn
|
Từ năm 1947-1950
|
- Đồn Mù, xã Kiệt
Sơn, huyện Tân Sơn
|
Từ năm 1947-1950
|
40
|
Phú
Yên
|
- Nhà tù Trà Kê (huyện
Sơn Hòa)
|
|
- Nhà tù Ngọc Lãng
(thị xã Tuy Hòa)
|
|
- Nhà tù Khu Chiến
(thị xã Tuy Hòa)
|
|
- Nhà lao Phú Nhuận
(huyện Tuy Hòa)
|
|
- Nhà tù Phú Tân
(huyện Tuy An)
|
|
- Nhà tù La Hai
(huyện Đồng Xuân)
|
|
- Nhà tù quận Hiếu
Xương
|
|
- Nhà tù Củng Sơn
(huyện Sơn Hòa)
|
|
- Nhà lao Ty cảnh
sát (thị xã Tuy Hòa)
|
|
- Nhà tù thị trấn
Sông Cầu
|
|
- Nhà lao xã Hòa
Vinh
|
|
- Nhà lao Núi Hiềm
|
|
- Nhà lao Chợ Đèo
(xã An Định)
|
|
- Chi khu quân sự
(xã Chí Thạnh)
|
|
41
|
Quảng
Bình
|
- Nhà lao Đồng Hới
|
|
- Đồn Thượng Phong
|
|
- Đồn Mỹ Đức
|
|
- Đồn Mỹ Trạch
|
|
- Đồn Hòa Luật (Hòa
Luật Nam)
|
|
- Đồn
Mỹ trung
|
|
- Đồn
Lệ Kỳ
|
|
- Đồn
Quán Hàu
|
|
- Đồn Thuận Lý
|
|
- Đồn sân bay Đồng
Hới
|
|
- Đồn Hoàn Lão
|
|
- Đồn Thanh Khê (Đồn
Quảng Khê)
|
|
- Đồn Lý Hòa (Đồn
Đá Đen)
|
|
- Đồn Cổ
Giang
|
|
- Đồn Cự Nẫm
|
|
- Đồn Vạn Lộc
|
|
- Đồn Tiên Lễ
|
|
- Đồn Minh Lệ
|
|
- Đồn Ba Đồn
|
|
42
|
Quảng
Nam
|
- Nhà lao Vĩnh Điện
(huyện Điện Bàn)
|
Do triều đình phong
kiến Nam Triều lập ra và tồn tại đến tháng 8/1945
|
- Nhà lao Hội An
(thị xã Hội An)
(từ năm 1947 có lúc
gọi là nhà lao Thông Đăng, Trại Tế bần, nhà lao Xóm mới-Trường
Lệ)
|
Được thực dân Pháp
thành lập từ đầu thế kỷ XX và được chế độ đế quốc, tay sai duy trì cho đến
tháng 3/1975
|
- Nhà lao khu Trung
Tam Kỳ (thị xã Tam Kỳ)
|
Từ tháng 7/1962 đến
tháng 3/1975
|
- Nhà lao Quảng Tín
(thị xã Tam Kỳ)
|
Từ tháng 8/1962 đến
tháng 3/1975
|
- Hòn Bằng (huyện
Duy Xuyên)
|
Từ năm 1947 đến
tháng 3/1975
|
- Ai Nghĩa (huyện Đại
Lộc)
|
Từ năm 1947 đến
tháng 3/1975
|
- Vĩnh Điện (huyện
Điện Bàn)
|
Từ năm 1947 đến
tháng 3/1975
|
- Hiếu Nhơn
(thị xã Hội An)
|
Từ tháng 7/1963 đến
tháng 3/1975
|
- Hà Lam (huyện
Thăng Bình)
|
Từ tháng 8/1954 đến
tháng 3/1975
|
- Quế Sơn
(Vườn Dừa, huyện Quế Sơn)
|
Từ tháng 8/1954 đến
tháng 3/1975
|
- Lý Tín (huyện Núi
Thành)
|
Từ tháng 7/1963 đến
tháng 3/1975
|
- Khu Trung Tam Kỳ
(thị xã Tam Kỳ)
|
Từ tháng 8/1954 đến
tháng 3/1975
|
- Khu Nam Tam Kỳ
(thị xã Tam Kỳ)
|
Từ tháng 8/1954 đến
tháng 3/1975
|
- Khu Tây Nam Kỳ
(thị xã Tam Kỳ)
|
Từ tháng 8/1954 đến
tháng 3/1975
|
- Trà My-Hậu Đức
(huyện Trà My)
|
Từ năm 1954 đến
tháng 10/1964
|
- Khâm Đức (huyện
Phước Sơn)
|
Từ năm 1954 đến
tháng 5/1968
|
- Đức Dục (huyện
Duy Xuyên)
|
Từ tháng 10/1962 đến
tháng 3/1975
|
- Bến Hiên (huyện
Hiên)
|
Từ năm 1954 đến cuối
năm 1962
|
- Bến Giằng (Nam
Giang)
|
Từ năm 1954 đến
tháng 4/1965
|
- Hà Tân-Thượng Đức
(huyện Đại Lộc)
|
Từ tháng 4/1958 đến
tháng 7/1974
|
- Phước Lâm (huyện
Tiên Phước)
|
Từ năm 1954 đến tháng
3/1975
|
- Tiên Phước (huyện
Tiên Phước)
|
Từ năm 1954 đến
tháng 3/1975
|
- Hiệp Đức (huyện
Hiệp Đức)
|
Từ tháng 4/1958 đến
tháng 2/1966
|
- Thành Mỹ
|
Từ sau năm 1945
|
- Trao 9 (còn gọi
là Prao thuộc huyện Hiên)
|
|
- Trung tâm Huấn
chính Đình Trung Lộc
|
2
|
- Trung tâm Huấn
chính Hý viện Trung Phước
|
2
|
- Chi khu Chợ Được
|
Từ năm 1954-1960
|
- Liên khu 34 Vĩnh
Huy
|
Từ năm 1955-1957
|
- Khu 2 Kế Xuyên
|
Từ năm 1955-1957
|
- Khu chính
huấn Bến Đá
|
Từ năm 1957-1959
|
- Trung tâm cải huấn
Phó Giang
|
Từ năm 1955-1959
|
- Khu chính
huấn Tây Giang
|
Từ năm 1957-1959
|
- Tiền hiền thôn
Diên Phước
|
Từ năm 1954- 1956
|
- Hội trường xã
Bình Tú
|
Từ năm 1956-1959
|
- Nhà cổ Phước
Thành
|
Từ năm 1955-1957
|
- Khu Ba Gò
|
Từ năm 1955-1957
|
- Đình làng Câu
|
Từ năm 1955-1957
|
- Nhà thờ Trần Đặng
|
Từ năm 1955-1957
|
- Nhà thờ Xã Khảo
|
Từ năm 1955-1956
|
- Nhà Bà Hiên
|
Từ năm 1955-1956
|
- Quận lỵ Duy Xuyên
|
Từ năm 1945-1975
|
- Đình làng Cây đa
Xuyên Mỹ
|
2
|
- Lô cốt Cầu Chìm
|
2
|
- Đình Thu Bồn
|
2
|
- Chùa Bà Giám
|
2
|
- Khu 3 Việt An
|
Từ năm 1954-1960
|
- Sơn Mỹ - Hiệp Đức
|
Từ năm 1958-1960
|
- Quận Thượng Đức
|
1
|
- Quận Đại Lộc
|
1
|
- Tiểu
khu Hương An
|
2
|
- Nhà lao Quế Sơn
|
2
|
- Đồn lớn Phước Trạch
Cửa Đại
|
1
|
- Ty cảnh sát Quảng
Nam
|
2
|
- Trung tâm thẩm
vấn Quảng Nam
|
2
|
- Chi Công an quận
Tam Kỳ
|
2
|
- Nhà lao quận Tam
Kỳ
|
2
|
- Hội đồng Châu
Thành Tam Kỳ
|
2
|
- Ấp
Nam Tam Thái
|
2
|
- Đình Phương Hòa,
xã Kỳ Hương
|
2
|
- Trụ sở xã Kỳ Phú
|
2
|
- Khu Trung, xã Kỳ
Phú
|
2
|
- Ấp
Tây, xã Kỳ Anh
|
2
|
- Ấp
Nam, xã Kỳ Anh
|
2
|
- Trụ sở xã Kỳ Anh
|
2
|
- Trụ sở xã Kỳ
Phong
|
2
|
- Nhà giam Phước
Lâm
|
2
|
43
|
Quảng
Ngãi
|
- Nhà tù Quảng Ngãi
|
1,2
|
- Khu an trí Ba Tơ
|
1
|
- Khu an trí Di
Lăng
|
1
|
- Nhà tù Quảng Ngãi
|
1,2
|
- Chi khu Bình Sơn
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Sơn Tịnh
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Tư Nghĩa
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Nghĩa
Hành
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Trà Bồng
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Sơn Hà
|
Tháng 10 năm 1954 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Mộ Đức
|
Tháng 5 năm 1955 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Đức Phổ
|
Tháng 5 năm 1955 đến
tháng 3 năm 1975
|
- Chi khu Ba Tơ
|
Tháng 5 năm 1955 đến
năm 1972
|
- Chi khu Minh Long
|
Tháng 10 năm 1954 đến
năm 1972
|
- Trại an trí Trà
Khê
|
1,2
|
- Ty cảnh sát (công
an) tỉnh Quảng Ngãi
|
1,2
|
- Trung tâm cải huấn
tỉnh Quảng Ngãi
|
1,2
|
- Trung tâm thẩm vấn
tỉnh Quảng Ngãi
|
1,2
|
- Sở đèn pha Lý Sơn
|
1
|
- An Trí Trà Bồng
|
1
|
44
|
Quảng
Ninh
|
- Nhà tù ở tỉnh Quảng
Yên cũ (nay là thị trấn Quảng Yên, huyện Yên Hưng)
|
|
- Nhà tù Khe tù (nay
thuộc Phố Long Tiên, thị xã Tiên Yên, huyện Tiên Yên)
|
|
- Nhà giam Hòn Gai
(nay thuộc phường Hòn Gai, thành phố Hạ Long)
|
|
- Nhà tạm giam ở
huyện Móng Cái, tỉnh Hải Ninh cũ (nay là thị xã Móng Cái)
|
|
- Nhà giam ở Đồn
Cao (Đồn Đen) ở thị trấn Đầm Hà, huyện Đầm Hà
|
|
- Nhà giam ở Đồn Cao
nay thuộc huyện Đông Triều
|
|
45
|
Quảng
Trị
|
- Nhà đày Lao Bảo
|
Từ năm 1896-1945
|
- Nhà lao Quảng Trị
|
1,2
|
- Ty Cảnh sát Quảng
Trị
|
1,2
|
- Trại giam ở quận,
lỵ, các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng, Gio Linh, Cam Lộ, Hương Hóa, Đông Hà
|
1,2
|
- Trại giam quận lỵ
Trung Lương (huyện Gio Linh)
|
2
|
- Trại giam Ba Lòng
đóng tại huyện ĐaKrông
|
2
|
- Trại giam Chi khu
Mai Lĩnh (huyện Hải Lăng)
|
2
|
46
|
Sóc
Trăng
|
- Khám lớn
tỉnh Ba Xuyên
|
1,2
|
- Trại giam Tiểu
khu Ba Xuyên
|
2
|
- Trung tâm thẩm
vấn Mỹ tỉnh Ba Xuyên
|
2
|
- Ty Cảnh sát tỉnh
Ba Xuyên
|
2
|
- Nhà giam Chi Cảnh
sát huyện Long Phú
|
2
|
- Nhà giam Chi cảnh
sát huyện Lịch Hội Thượng (nay thuộc huyện Long Phú)
|
2
|
- Phòng điều tra và
nhà giam Chi khu quận Mỹ Tú
|
2
|
- Chi khu quận Bảy
Xàu
|
2
|
- Chi khu Cổ Cò (quận
Hòa Tú)
|
2
|
- Nhà giam Chi khu
Ngã Năm (quận Ngã Năm)
|
2
|
- Nhà giam Chi khu
Phú Lộc (quận Phú Lộc)
|
2
|
- Nhà giam Ban Hai
và Chi Cảnh sát quận Kế Sách 2
|
2
|
- Nhà giam Ban Hai
và Chi cảnh sát quận Phong Thuận
|
2
|
- Nhà giam Ban Hai
và Chi cảnh sát quận Vĩnh Châu
|
2
|
47
|
Sơn
La
|
- Nhà tù Sơn
La
|
|
48
|
Tây
Ninh
|
- Khám đường Tây
Ninh
|
|
- Nhà tù “Nhàn du
Khách sạn”
|
|
49
|
Thái
Bình
|
- Nhà tù Thái Bình
|
Trước Cách mạng
tháng Tám năm 1945 và kháng chiến chống Pháp
|
50
|
Thái
Nguyên
|
- Nhà tù Chợ Chu (Thị
trấn Chợ Chu huyện Định hóa)
|
|
- Trại giam Căng Bá
Vân (nay là P. Trưng Vương, TP Thái Nguyên)
|
|
- Nhà lao Thái
Nguyên (nay là phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên)
|
|
51
|
Thanh
Hóa
|
- Nhà tù Thanh Hóa
|
Trước Cách mạng tháng
8/1945 và trong kháng chiến chống Pháp
|
- Nhà lao tỉnh
|
|
- Nhà lao Bái Thượng
(Thọ Xuân)
|
|
- Trại an trí Sầm Sơn
|
|
52
|
Thừa
Thiên Huế
|
- Nhà lao Thừa Phủ
|
1,2
|
- Ngục giam Chín hầm
|
1,2
|
- Nhà lao Tòa Khâm
|
1
|
- Tiểu khu Thừa
Thiên
|
2
|
- Nhà giam Ty Cảnh
sát ngụy
|
2
|
- Các chi khu, quận,
huyện (ngụy) Nam Hòa, Hương Trà, Phong Điền, Phú Vang, Hương Thủy, Phú Lộc
|
|
- Nhà lao Mang Cá
|
|
- Chi khu các quận Quảng
Điền, Vinh Lộc, Hương Điền, Phú Thứ
|
|
- Phòng nhì Mật
thám Pháp
|
|
- Trung tâm cải huấn
Thừa Thiên
|
|
- Trung tâm cải huấn
Thanh Tân
|
|
- Lao Khê Lê, Lao
Nam Đông sát nhập Lao tạm Dương Hòa
|
|
- Lao Đá Liếp -
Dương Hòa
|
|
- Ty thẩm vấn Thừa
Thiên
|
|
- Phòng II An ninh
Quân đội - Tiểu khu Thừa Thiên
|
|
- Phòng II An ninh
Quân đội cấp Lữ đoàn, Sư đoàn
|
|
- Lao xá Công an Thừa
Thiên (Nhà lao Công an)
|
1,2
|
- Nhà lao Tàng Thơ
|
2
|
- Căng An Trí La Hy
(nhà tù La Hy)
|
1
|
- Căng An Trí Phú
Bài
|
1
|
- Căng An Trí Phong
Điền
|
1
|
- Trại tập trung quản
thúc ở Phong Điền
|
1
|
- Trại tập trung quản
thúc ở Phú Lộc
|
1,2
|
- Trại tập trung quản
thúc ở Quảng Điền
|
1,2
|
- Nhà Lao Hộ Thành
|
1
|
- Trại Giam ấp 5 của
Mỹ căn cứ Phú Bài
|
1,2
|
- Phòng giam đặc biệt
tại huyện lỵ Phú Vang cũ
|
1,2
|
- Đồn Địa Linh
|
1,2
|
- Đồn Thanh Phước
|
1,2
|
- Đồn Phò Trạch
|
1,2
|
- Đồn Lính Khố Xanh
|
1,2
|
- Đồn Tòa Khâm cũ
|
1,2
|
- Bốt cảnh sát Huế
|
1,2
|
- Trại an trí
Oasis, Thừa Thiên
|
|
53
|
Tiền
Giang
|
- Khám số 7
|
Từ năm 1930-1954
|
- Khám lớn Mỹ Tho
(Sau tháng 7 năm 1954 đổi tên là Khám đường Mỹ Tho)
|
Từ năm 1930-1975
|
- Trung tâm cải huấn
Định Tường
|
Từ năm 1960-1975
|
- Trại giam tù binh
Đồng Tâm
|
Từ năm 1967-1975
|
- Nhà giam Cây Khế
|
Từ năm 1954-1975
|
- Ty thẩm vấn Định
Tường
|
Từ năm 1930-1975
|
- Nhà giam Mãnh Hổ
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam Bến
Tranh
|
Từ năm 1930-1965
|
- Nhà giam Tân Hiệp
|
Từ năm 1965-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Châu Thành
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Long Định
|
Từ năm 1954-1961
|
- Nhà giam Chi khu
Sầm Giang
|
Từ năm 1965-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Cai Lậy
|
Từ năm 1930-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Cái Bè
|
Từ năm 1930-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Giáo Đức
|
Từ năm 1961-1965
|
- Nhà giam Chi khu
Chợ Gạo
|
Từ năm 1930-1975
|
- Khám Gò Công (Sau
năm 1954 đổi thành Khám lớn Gò Công)
|
Từ năm 1930-1975
|
- Khám tối - Ty thẩm
vấn Gò Công
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam Hòa Đồng
(Từ tháng 4 năm 1965 đến tháng 4 năm 1975 đổi
thành nhà giam Chi khu Hòa Đồng)
|
Từ năm 1930-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Hòa Bình
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Hòa Lạc
|
Từ năm 1954-1975
|
- Nhà giam Chi khu
Hòa Tân
|
Từ năm 1954-1975
|
54
|
Trà
Vinh
|
- Trung tâm cải huấn
Vĩnh Bình (gồm phòng số 2, 4, 6, 7, 8, 10)
|
|
- Trại giam tù binh
Nhà máy Đông Thăng
|
|
- Trại giam Ty Công
an tỉnh
|
|
- Trại giam Kho dầu
Cầu Ngang
|
|
- Trại giam Càng
Long
|
|
- Trại giam Tiểu Cần
|
|
- Trại giam Trà Cú
|
|
- Trại giam cầu Kè
|
|
- Khám tù chính trị
khu vực nhà máy cơ khí Trà Vinh
|
|
- Trung tâm thẩm vấn
cảnh sát đặc biệt tỉnh Trà Vinh
|
|
- Trung tâm thẩm
vấn Ty An ninh quân đội tỉnh Trà Vinh
|
|
55
|
Tuyên
Quang
|
- Nhà Pha Tuyên
Quang
|
|
56
|
Vĩnh
Long
|
- Khám lớn Vĩnh
Long
|
1,2
|
- Khám Tam Cần
|
1,2
|
- Trại giam tù binh
(trại Hoa Lư)
|
1
|
- Trại giam Cái Vồn
|
1,2
|
- Nhà giam Quận Mới
|
2
|
- Khám đá
|
2
|
- Nhà giam Mai Phốp
|
1
|
- Nhà giam Cái Nhum
|
1,2
|
- Nhà giam Tam Bình
|
1,2
|
- Nhà giam Ba Càng
|
2
|
- Nhà giam Thầy Phó
|
2
|
- Nhà giam Trà Ôn
|
2
|
- Nhà giam Bình
Minh
|
2
|
- Nhà giam Trợ Lách
|
2
|
- Khám Bót Chùa thuộc
ấp An Điền, Trung Hiếu, Vũng Liêm, Vĩnh Long
|
|
- Khám chẹt,
Vĩnh Long
|
|
- Khám Vũng Liêm,
Vĩnh Long
|
|
- Phòng giam nằm
trong Chi Cảnh sát Vĩnh Long
|
|
57
|
Vĩnh
Phúc
|
- Căng Vĩnh Yên
(Thành Đỏ)
|
1
|
- Căng Phúc Yên
(Thành Trắng)
|
|
58
|
Yên
Bái
|
- Nhà tù cấp tỉnh đặt
tại thị xã Yên Bái (này là thành phố Yên Bái)
|
1
|
- Nhà tù cấp Đông
Dương còn gọi là “Căng” Nghĩa Lộ đặt tại Châu Văn Chấn (nay thuộc thị xã
Nghĩa Lộ)
|
1
|
|
Chiến
trường Miền Nam Việt Nam
|
- Trại giam Vùng 3
chiến thuật/Ngụy
|
|
- Trại giam Vùng 4
chiến thuật/Ngụy
|
|
- Trại giam Biệt
khu 44/Quân khu 4/Ngụy
|
|
- Trung tâm thẩm vấn
Quân đoàn 1/Quân khu 1/Ngụy
|
|
- Trung tâm thẩm vấn
Quân đoàn 2/Quân khu 2/Ngụy
|
|
- Trung tâm thẩm
vấn Quân đoàn 3/Quân khu 3/Ngụy
|
|
- Trung tâm thẩm vấn
Quân đoàn 4/Quân khu 4/Ngụy
|
|
- Trại giam Bình Đức/Mỹ
Tho
|
|